You are on page 1of 8

ĐỀ ÔN KIỂM TRA GIỮA KÌ I –SỐ 3

MÔN : VẬT LÝ - KHỐI 11- THỜI GIAN: 60 phút


I. TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: [TH] Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một quỹ đạo có chiều dài 10 cm . Biên độ của dao động là
A. 10 cm . B. 5cm . C. 2,5cm . D. 1,125cm .
Câu 2: [NB] Một vật dao động điều hoà theo phương trình x  A cos  t     A  0,   0  Pha của dao động ở thời
điểm t là
A.  . B. t   . C. cos  t    . D.  .
Câu 3: [NB] Đồ thị của dao động điều hòa là
A. một đường hình sin. B. một đường thẳng.
C. một đường elip. D. một đường parabol.
Câu 4: [VD] Đồ thị dao động điều hòa của một vật được mô tả như hình vẽ. Dựa vào đồ thị hãy xác định li độ của vật tại thời
3
điểm t  s kể từ lúc t 0
16

A. 3 2 cm . B. 6 cm . C. 6 cm . D. 3 2 cm
Câu 5: [TH] Một vật dao động điều hòa, mỗi chu kỳ dao động vật đi qua vị trí cân bằng
A. một lần. B. hai lần C. ba lần. D. bốn lần.
Câu 6: [TH] Một vật dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình dao động x  6cos(2t  0,5) cm , trong đó t tính
bằng s . Tại thời điểm t  1s , pha dao động của vật là
A. 1,5 rad. B. 0,5 rad. C. 2,5 rad. D. 2 rad.
   
Câu 7: [NB] Hai dao động điều hòa có phương trình lần lượt là x1  4cos  2 t    cm  ; x 2  3cos  2 t    cm  .
 3  2
Độ lệch pha giữa hai dao động là
5  
A. 0. B. . C. . D. 
6 2 3
Câu 8: [VD] Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x theo thời gian t của
một vật dao động điều hòa. Tần số góc  của dao động là

A. 10 (rad / s) . B. 4 (rad / s) . C.  (rad / s) . D. 2 (rad / s)

Câu 9: [VDC] Đồ thị dao động của một chất điểm dao động điều hòa như hình
vẽ. Phương trình biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc của vật theo thời gian là

4   4  5 
A. v  cos  t   cm / s B. v  cos  t   cm / s
3 3 6 3 6 6 
   
C. v  4  cos  t   cm / s D. v  4  cos  t   cm / s
3 3 6 3

Câu 10: [NB] Đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa li độ và vận tốc của một vật dao động điều hòa có dạng:
A. đường hyperbol. B. đường thẳng.

VẬT LÝ THẦY HÙNG LQĐ 1


C. đường elip. D. đường parabol.

Câu 11: [VD] Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x  20cos(2t) cm . Lấy   10 . Gia tốc của chất điểm
2

tại li độ x  10cm là
A. a  4 m / s . B. a  2 m / s . C. a  8m / s . D. a  10 m / s .
2 2 2 2

Câu 12: [VD] Vectơ gia tốc a của vật dao động có đặc điểm nào sau đây?
A. Đạt giá trị cực đại tại biên dương. B. Luôn cùng pha với li độ.
C. Luôn hướng vào vị trí cân bằng. D. Đổi chiều khi đi qua vị trí biên.
Câu 13: [NB] Một vật dao động điều hòa theo phương trình x  A cos(t  ) Vận tốc của vật được tính bằng công thức
A. v  A sin(t  ) . B. v  A sin(t  ) .
C. v  A cos(t  ) . D. v  A cos(t  ) .
Câu 14: [TH] Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự biến thiên của li độ theo thời gian
của một dao động điều hòa. Độ lớn vận tốc của dao động tại thời điểm t  0 là
A. 7,5 cm/s . B. 0 cm/s .
C. 15 cm/s . D. 10 cm/s .
Câu 15: [NB] Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O.
Đồ thị biểu diễn sự biến đổi của gia tốc theo li độ có dạng là
A. đường hình sin. B. đường parabol.
C. đoạn thẳng. D. đường elip.
 5π 
Câu 16: [VDC] Một vật dao động điều hoà với ly độ x  4 cos  0,5πt   (cm)
 6 
trong đó t tính bằng (s).Vào thời điểm nào sau đây vật đi qua vị trí x  2 3 cm theo chiều dương của trục toạ độ:
16 1
A. t = 1s. B. t = 2s. C. t = s. D. t = s.
3 3
Câu 17: [NB] Một chất điểm có khối lượng m đang dao động điều hòa. Khi chất điểm có vận tốc v thì động năng của nó là
mv 2 vm 2
A. vm 2 . B. mv 2 . C. . D. .
2 2
Câu 18: [NB] Chọn phát biểu đúng khi nói về năng lượng của vật dao động điều hòa
A. Khi vật chuyển động từ vị trí cân bằng ra vị trí biên thì động năng của vật giảm, thế năng của vật tăng.
B. Khi vật chuyển động đến biên thì động năng của vật cực đại, thế năng của vật bằng không.
C. Khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng thì động năng của vật bằng không.
D. Khi vật chuyển động về vị trí cân bằng thì thế năng của vật tăng, động năng của vật giảm.
Câu 19: [VDC] Một vật dao động điều hòa, tốc độ của vật khi đi qua vị trí cân bằng là 96 cm / s . Biết khi vật có li độ
x  4 2 cm thì thế năng bằng động năng. Tần số góc của vật là
A. 12rad / s . B. 10rad / s . C. 24rad / s . D. 6rad / s .
Câu 20: [TH] Con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m = 100g và lò xo có độ cứng k = 100N/m, (lấy π2 = 10) dao động điều
hòa với chu kỳ
A. T = 0,1 s B. T = 0,2 s C. T = 0,3 s D. T = 0,4 s
Câu 21: [TH] Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 121 cm , dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g  10 m/s2 .
Tần số góc của con lắc có giá trị bằng
A. 2,87 rad/s . B. 0,35 rad/s . C. 0,45 rad/s . D. 2,2 rad/s .
Câu 22: [NB] Dao động được ứng dụng trong thiết bị giảm xóc của ô tô là
A. dao động cưỡng bức. B. dao động điều hòa. C. dao động duy trì D. dao động tắt dần
Câu 23: [NB] Ứng dụng nào sau đây không phải ứng dụng của hiện tượng cộng hưởng cơ
A. Hộp đàn của đàn ghita, violon,... B. Lò vi sóng.
C. Máy đo vận tốc âm. D. Máy đầm bê tông.
Câu 24: [TH] Một con lắc dao động tắt dần, cứ sau mỗi chu kỳ biên độ giảm 2 %. Phần năng lượng của con lắc bị mất đi
trong một dao động toàn phần là bao nhiêu
A. 6 % B. 2,0 % C. 3,5 % D. 3,96 %
Câu 25: [VD] Một người đi bộ với bước đi dài 60 cm. Nếu người đó xách một xô nước mà nước trong xô dao động với tần số
riêng là 2 Hz. Người đó đi với vận tốc bao nhiêu thì nước trong xô sóng sánh mạnh nhất
A. 2,85 km/h. B. 3,95 km/h. C. 4,32 km/h. D. 5,0 km/h.

VẬT LÝ THẦY HÙNG LQĐ 2


 π
Câu 26: [VD] Một vật dao động điều hoà theo phương trình x  2 cos  3πt +  (cm) . Tỉ số động năng và thế năng của vật
 2
tại li độ x  1,5 cm là
A. 1,28 B. 0,78 C. 1,66 D. 0,56
Câu 27: [VDC] Hai chất Hai chất điểm có khối lượng lần lượt là m 1 , m 2 dao
động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Đồ thị biểu diễn động năng của m 1 và
m1
thế năng của m 2 theo li độ như hình vẽ. Tỉ số là
m2

2 9 4 9
A. . B. . C. . D. .
3 4 9 4

Câu 28: [VD] Một vật khối lượng 400 g đang thực hiện dao động điều hòa. Đồ
thị bên mô tả động năng Wd của vật theo thời gian t. Lấy 2  10 . Biên độ
dao động của vật là
A. 4 2 cm. B. 2, 0 cm.
C. 4, 0 cm. D. 8, 0 cm.
II. TỰ LUẬN:
Bài 1: Một con lắc lò xo gồm vật m  400g và lò xo có độ cứng k  100 N/m . Kéo vật khỏi vị trí cân bằng 2 cm rồi
truyền cho nó vận tốc 10 5 cm/s .
a) Tính tần số góc và tốc độ khi qua vị trí cân bằng.
b) Hỏi cơ năng gấp mấy lần động năng khi vật có li độ 3 cm .
c) Tốc độ trung bình của vật trong 1/3T đầu. Biết thời điểm đầu vật có thế năng đang giảm.
Bài 2: Một vật nhỏ dao động điều hoà có gia tốc biểu diễn như hình bên. Lấy
2  10. Sử dụng đồ thị bên để tính các đại lượng sau: a(m/s2)
a) Gia tốc của vật tại thời điểm t = 1,0s; 1,5s; 2,5s.
b) Giá trị cực đại của vận tốc và gia tốc của vật khi dao động.
c) Viết phương trình li độ của vật.

Bài 3: Một con lắc đơn có độ dài 0,04m được treo vào trần một toa xe lửa. Con lắc bị
kích động mỗi khi bánh xe của toa xe gặp chỗ nối nhau của các đoạn đường ray. Cho
biết khoảng cách giữa hai mối nối là 12,5m. Lấy g =  2 m/s2.
a. Tính chu kì dao động của con lắc đơn.
b. Khi xe lửa chạy thẳng đều với tốc độ là bao nhiêu thì biên độ của con lắc
sẽ lớn nhất?
Bài 4: Một vật có khối lượng m  200g dao động điều hòa có đồ thị biểu
diễn thế năng ở hình vẽ bên. Tính :
a) Số dao động vật thực hiện được trong 1 giây.
b) Biên độ của dao động.
c) Viết phương trình li độ của vật.

VẬT LÝ THẦY HÙNG LQĐ 3


ĐỀ ÔN KIỂM TRA GIỮA KÌ I – SỐ 4
MÔN : VẬT LÝ - KHỐI 11- THỜI GIAN: 60 phút

Phần I. TRẮC NGHIỆM (28 câu - 7 điểm)


Câu 1: [NB] Chuyển động nào sau đây không phải là dao động cơ học?

A. Chuyển động đung C. Chuyển động nhấp


B. Chuyển động đung D. Chuyển động của ôtô
đưa của con lắc của đồng nhô của phao trên mặt
đưa của lá cây. trên đường.
hồ nước

Câu 2: [TH] Vật dđđh theo phương trình x = -Acos(ωt + φ) (A > 0). Pha ban đầu của vật là.

A.    B. φ C. - φ D.   .
2

Câu 3: [TH] Đồ thị hình dưới đây biểu diễn sự biến thiên theo thời gian t của li độ x x
của một vật dao động điều hòa. Điểm nào trong các điểm A, B, C và D li độ và vận tốc C D
t
của vật đều có giá trị dương ?
A
A. Điểm A B. Điểm B C. Điểm C D. Điểm D B

Câu 4: [TH] Một vật dao động điều hòa trên trục Ox.
Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x
vào thời gian t. Li độ của vật ở thời điểm t1 = 30 ms và
t2 = 60 s là
A. x1  0cm; x 2  10cm

B. x1  10cm; x 2  0cm

C. x1  5cm; x 2  10cm

D. x1  10cm; x 2  5cm

Câu 5: [NB] Công thức nào sau đây biểu diễn sự liên hệ giữa tần số góc , tần số f và chu kì T của một dao động điều hòa.
2 T 1  2
A.   2T  . B.   2f  . C. T   . D.   2f  .
f 2 f 2 T

Câu 6: [NB] Phương trình của vật dđ điều hoà có dạng x = Acos(ωt + φ). Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tần số góc ω tuỳ thuộc vào đặc điểm của hệ B. Biên độ A tuỳ thuộc vào cách khích thích

C. Pha ban đầu  chỉ tuỳ thuộc vào gốc thời gian . D. Biên độ A không tuỳ thuộc vào gốc thời gian .

VẬT LÝ THẦY HÙNG LQĐ 4


Câu 7: [NB] Có hai dao động cùng phương, cùng tần số được mô
tả trong đồ thị sau. Dựa vào đồ thị có thể kết luận:
A. Hai dao động cùng pha
B. Dao động 1 sớm pha hơn dao động 2
C. Dao động 1 trễ pha hơn dao động 2
D. Hai dao động vuông pha.
Câu 8: [VD] Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Hình bên là đồ thị
biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t. Tần số góc của dao động
là:
A. 10 rad/s. B. 10 rad/s C. 5 rad/s. D. 5 rad/s.

Câu 9: [TH] Ðồ thị li độ - thời gian của hai dao động


được cho như hình vẽ. Từ đồ thị ta có thể kết luận
A. Hai dao động cùng pha
B. Dao động 1 sớm pha hơn dao động 2
C. Dao động 1 trễ pha hơn dao động 2
D. Hai dao động vuông pha

Câu 10: [VD] Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình . Vận tốc và gia tốc

của vật tại thời điểm lần lượt là:

cm cm cm cm
A. v  8 3 ;a  322 2 . B. v  8 ;a  322 3 2 .
s s s s

cm cm cm cm
C. v  8 3 ;a  322 2 . D. v  8 ;a  322 3 2 .
s s s s

Câu 11: [VD] Một dao động điều hòa có đồ thị như hình vẽ. Vận tốc
của vật tại thời điểm t = 1 s là
A. 4 cm / s C. 8 cm / s

B. - 4 cm / s D. 0 cm / s

Câu 12: [TH] Chất điểm dao động điều hòa có phương trình . Vận tốc của vật khi có li độ x = 3 cm là
A. v  25,12 cm/s . B. v  25,12 cm/s C. v  12,56 cm/s . D. v  12,56 cm/s .

Câu 13. Một chất điểm dao động điều hòa có đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc gia tốc a theo thời
gian t như hình vẽ. Ở thời điểm t = 0, vận tốc của chất điểm là
A. 1,5 m/s . B. 3 m/s . C. 0,75 m/s . D. 1,5 m/s .

Câu 14. [TH] Một vật dđđh có x = Acos(t + ). Gọi v và a lần lượt là vận tốc và gia tốc
của vật. Hệ thức đúng là:

VẬT LÝ THẦY HÙNG LQĐ 5


v2 a 2 v2 a 2 v2 a 2 2 a 2
A.   A2 B.   A2 C.   A2 D.   A2
4 2 2 2 2 4 v 2 4

Câu 15. [VD] Một vật dao động điều hòa, trong quá trình dao động tốc độ cực đại của vật là vmax = 10 (cm/s) và gia tốc cực đại
amax = 40 (cm/s2). Biên độ và tần số của dao động lần lượt là
2 2
A. A  2,5 cm;f  4 Hz . B. A  2,5 cm;f  Hz . C. A  5 cm;f  Hz . D. A  5 cm;f  2 Hz .
 

Câu 16. [NB] Cho một vật dao động điều hòa với biên độ A dọc theo trục Ox và quanh
Y
gốc tọa độ O. Một đại lượng Y nào đó của vật phụ thuộc vào li độ x của vật theo đồ thị có
dạng một phần của đường pa-ra-bôn như hình vẽ bên. Y là đại lượng nào trong số các đại
lượng sau?
A. Vận tốc của vật C. Động năng của vật –A O A x
B. Thế năng của vật D. Gia tốc của vật
Câu 17. [NB] Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về động năng và thế năng của một vật dao động điều hòa?
A. Động năng của vật tăng và thế năng giảm khi vật đi từ VTCB đến vị trí biên.

B. Động năng bằng không và thế năng cực đại khi vật ở VTCB.

C. Động năng giảm, thế năng tăng khi vật đi từ VTCB đến vị trí biên.

D. Động năng giảm, thế năng tăng khi vật đi từ vị trí biên đến VTCB.


Câu 18. [VD] Một vật nhỏ khối lượng 1 kg thực hiện dao động điều hòa theo phương trình x  A cos(4t  ) cm, với t tính
2
bằng giây. Biết quãng đường vật đi được tối đa trong một phần sáu chu kì là 10 cm. Cơ năng của vật bằng
A. 0,09 J. B. 0,72 J. C. 0,045 J. D. 0,08 J.

Câu 19. [TH] Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m = 0,4 kg và lò xo có độ cứng k = 100 N/m. Kéo vật ra khỏi

VTCB 2 cm rồi truyền cho vật vận tốc đầu 15 5π cm/s. Lấy π2 = 10. Năng lượng dao động của vật là
A. 245 J B. 2,45 J C. 0,245 J D. 24,5 J

Câu 20. [TH] Một con lắc đơn có độ dài dây ℓà 2m, treo quả nặng 1 kg, kéo con ℓắc ℓệch khỏi VTCB góc 600 rồi buông tay.
Chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Thế năng cực đại của con ℓắc đơn là
A. 1 J B. 5 J C. 10 J D. 15 J
Câu 21. [NB] Phát biểu dưới đây là sai?
A. Điều kiện cộng hưởng là hệ phải dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên tuần hoàn có tần số bằng
tần số riêng của hệ f0.
B. Biên độ cộng hưởng dao động không phụ thuộc vào lực ma sát của môi trường, chỉ phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực
cưỡng bức.
C. Hiện tượng đặc biệt xảy ra trong dao động cưỡng bức là hiện tượng cộng hưởng .
D. Khi cộng hưởng dao động, biên độ của dao động cưỡng bức tăng đột ngột và đạt giá trị cực đại.
Câu 22. [TH] Trong những dao động tắt dần sau, trường hợp nào tắt dần nhanh có lợi?

VẬT LÝ THẦY HÙNG LQĐ 6


A. Dao động của đồng hồ quả B. Dao động của khung xe C. Dao động của con lắc lò D. Dao động của con lắc đơn
lắc. qua chỗ đường mấp mô. xo trong phòng thí nghiệm. trong phòng thí nghiệm.

Câu 23. [VD] Một vật dao động tắt dần có cơ năng ban đầu W  0,5 J . Cứ sau một chu kì dao động thì biên độ giảm 2%.
Phần năng lượng mất đi trong một chu kì đầu là
A. 480,2 J. B. 19,8m J. C. 480,2 J. D. 19,8 J
Câu 24. Cu Tí xách một xô nước, cậu nhận thấy rằng nếu bước đi 60 bước trong một phút thì nước trong xô
sóng sánh mạnh nhất. Tần số dao động riêng của xô nước là
A. 1/60 Hz B. 1 Hz C. 60 Hz D. 1/60 kHz
Câu 25. [VD] Một lò xo thẳng đứng độ cứng 40 N/m, đầu trên cố định, đầu dưới treo vật nặng. Khi vật cân bằng, lò xo dài
28 cm. Kéo vật thẳng đứng xuống dưới tới khi lò xo dài 30 cm rồi buông nhẹ. Động năng của vật lúc lò xo dài 26 cm là
A. 0 mJ. B. 2 mJ C. 5 mJ. D. 1 mJ.
Câu 26. [VDC] Một chất điểm có khối lượng 100g dao động điều hòa có đồ
thị biểu diễn sự phụ thuộc của động năng vào li độ như hình vẽ. Lấy π2 = 10.
Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp thế năng của chất điểm đạt cực đại là:
A. 5 s B. 10 s

C. 0,05 s D. 0,1 s

Câu 27. [VD] Khåo sát thực nghiệm một con lắc lò xo
gồm vật nhỏ có khối lượng 216 g và lò xo có độ cứng k,
dao động dưới tác dụng của ngoại lực F = cos2πft, với
không đổi và f thay đổi được. Kết quả khảo sát ta được
đường biểu diễn biên độ A của con lắc theo tần số f có đồ
thị như hình vẽ. Giá trị của k xấp xỉ bằng:

A. 13,64 N/m B. 12,35 N/m C. 15,64 N/m D. 16,71 N/m

Câu 28. [VDC] Đồ thị hình vẽ mô tả sự thay đổi thế năng theo li độ của quả cầu
có khối lượng 0,4 kg trong một con lắc lò xo treo thẳng đứng.
Thế năng của con lắc lò xo khi quả cầu ở vị trí có tốc độ 20 cm/s là
A. 32 mJ B. 28 mJ C. 20 mJ D. 18 mJ

VẬT LÝ THẦY HÙNG LQĐ 7


Phần II. TỰ LUẬN
Bài 1. Một con lắc lò gồm một lò xo nhẹ có độ cứng k và một vật có khối lượng m 100g , được treo thẳng đứng vào một giá cố định. Tại vị trí cân
bằng O của vật, lò xo giãn 2,5 cm. Kéo vật dọc theo trục của lò xo xuống dưới cách vị trí cân bằng O một đoạn 2 cm rồi truyền cho nó vận tốc 40 3
cm/s theo phương thẳng đứng hướng xuống dưới. Chọn trục tọa độ Ox theo phương thẳng đứng, gốc tại O, chiều dương hướng lên trên, gốc thời gian là lúc

vật bắt đầu dao động. Lấy g 10m / s 2 . Biết chiều dài tự nhiên của lò xo là 50 cm.

a) Tính độ cứng của lò xo, viết phương trình dao động và tính cơ năng của vật.

b) Tính chiều dài, lực đàn hồi cực đại, cực tiểu của lò xo trong quá trình dao động.
c) Tính thời điểm vật qua vị trí thoả v =  x lần 2023.
Bài 2. Một con lắc lo xo một đầu cố định, đầu còn gắn vật năng m =250g , loxo có độ cứng k = 100N/m và có độ dài tự nhiên
l0 = 30 cm. Kích thích cho vật dao động điều hoà quanh vị trí cân bằng trên mặt phẳng ngang với biên độ 6cm. Lấy 2 = 10.
a. Tính tốc độ cực đại và thế năng của vật tại vị trí lo xo dài 32 cm.

b. Khi vật qua vị trí x = 1cm theo chiều dương thì vật chịu thêm lực F có phương trùng với trục loxo, theo hướng lo xo dãn và
dộ lớn không đổi bằng 4N. Tính cơ năng của vật sau khi chịu thêm tác dụng của lực F .
Bài 3. Một chất điểm đang dao động điều hòa trên trục Ox quanh vị trí cân bằng là gốc tọa
độ O. Sự phụ thuộc của vận tốc vào thời gian được biểu diễn trên đồ thị như hình vẽ.
a) Xác định li độ của vật tại thời điểm vật có vận tốc là 4 cm / s và đang giảm.

b) Xác định thời điểm lần đầu tiên kể từ lúc dao động vật có vận tốc là 4 3 cm / s .
Bài 4. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox xung quanh vị trí cân bằng O vói chu
T
kì T. Vật đi từ vị trí có li độ x1  12 cm đến vị trí li độ x 2  16 cm trong thời gian là
4
56
và tốc độ trung bình của vật trên quãng đường đó bằng cm / s . Tính tốc độ cực đại của vật

Bài 5. Một con lắc lò xo gồm quả cầu nhỏ khối lượng 500 g và lò xo có độ cứng 50 N / m . Cho con lắc dao động điều hòa

trên phương nằm ngang. Tại thời điểm vận tốc của quả cầu là 0,1m / s thì gia tốc của nó là  3 m / s . Tính cơ năng của con
2

lắc lò xo.

 
Bài 6. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình v  16 cos  4t    cm / s  . Xác định thời điểm lần
 6
thứ 2023 vật chuyển động nhanh dần qua vị trí x = 2 cm kể từ lúc bắt đầu dao động.
Bài 7. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang, lò xo có độ cứng k  40 N / m, vật nặng có khối lượng
m  100 g. Tại thời điểm vật có động năng bằng 8 lần thế năng thì hợp lực tác dụng lên vật có độ lớn F  0, 8 N. Tính tốc
độ của vật tại thời điểm trên.

VẬT LÝ THẦY HÙNG LQĐ 8

You might also like