Professional Documents
Culture Documents
Câu 4. Khi không còn ngoại lực duy trì, dao động của con lắc đơn trong không khí bị
tắt dần do
A. trọng lực tác dụng lên vật. B. lực cản của môi trường.
C. lực căng của dây treo. D. do dây treo có khối lượng không đáng kể.
Câu 5. Khi một sóng cơ truyền từ không khí vào nước thì đại lượng không đổi là
A. năng lượng sóng. B. tốc độ truyền sóng. C. bước sóng. D. tần số sóng.
Câu 6. Khi xảy ra hiện tượng giao thoa của hai sóng ánh sáng, ta thu được
A. các vân sáng và vân tối xen kẻ, vân trung tâm là vân sáng.
B. các vân sáng bên trái và vân tối bên phải vân trung tâm.
C. các vân sáng bên phải và vân tối bên trái vân trung tâm.
D. các vân tối và vân sáng xen kẻ, vân trung tâm là vân tối.
Câu 7. Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng điện từ chỉ truyền được trong môi trường vật chất đàn hồi.
B. Sóng điện từ là sóng ngang.
C. Sóng điện từ truyền trong chân không với tốc độ c = 3.108 m/s.
D. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường.
Câu 8. A, x, v, lần lượt là biên độ, li độ, vận tốc, tốc độ góc của một vật dao động điều hòa. Biểu thức nào sau đây
đúng?
x2 v2 x 2 v2 x v x v
A. 2 2 2 1 . B. 2 2 1 C. 1. D. 1.
A A A A A A
VẬT LÝ THẦY HÙNG LQĐ 4
Câu 9. Một vật dao động điều hòa với chu kì T. Thế năng của vật trong dao động điều hòa
A. không đổi. B. biến thiên với chu kì T.
T
C. biến thiên với chu kì . D. biến thiên với tần số góc bằng tần số góc của li độ.
2
Câu 10. Một chất điểm dao động điều hòa với đồ thị li độ theo thời gian có dạng
như hình vẽ. Tần số góc dao động của chất điểm có giá trị
A. 10π rad/s. B. 10 rad/s.
C. 5π rad/s. D. 5 rad/s.
Câu 11. Tốc độ truyền sóng âm tăng dần khi truyền lần lượt qua các môi trường
A. rắn, khí và lỏng. B. khí, rắn và lỏng. C. rắn, lỏng và khí. D. khí, lỏng và rắn.
Câu 12. Một sóng cơ hình sin truyền dọc theo trục Ox có bước sóng 20 cm. Tại thời điểm quan sát, sóng có dạng
như hình vẽ bên. Khoảng cách vị trí cân bằng của hai phần tử sóng tại M và P là
A. 20 cm. B. 10 cm.
C. 5 cm. D. 40 cm.
Câu 13. Chu kì sóng là
A. đại lượng nghịch đảo của tần số góc của sóng.
B. tốc độ truyền năng lượng trong một giây.
C. thời gian sóng truyền đi được nửa bước sóng.
D. chu kì dao động của các phần từ môi trường có sóng truyền qua.
Câu 14. Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biền, thấy phao nhô cao liên tiếp 9 lần trong khoảng thời
gian . Chu kì của sóng biển là
A. . B. . C. . D. 3,0 s.
Câu 15. Sóng nào sau đây không phải là sóng vô tuyến?
A. Sóng VHF. B. Sóng UHF. C. Sóng vi ba. D. Sóng âm.
Câu 16. Tốc độ ánh sáng trong chân không là . Bước sóng của một ánh sáng có tần số
là
A. 0,6 m . B. . C. . D. 5.10-7 m.
Câu 17. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc. Khoảng vân
giao thoa trên màn quan sát là . Khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 2 nằm ở hai bên vân trung tâm là
A. 5i. B. 3i. C. 4i. D. 2i.
Câu 18. Xét hai nguồn sóng kết hợp A và B tạo ra hiện tượng giao thoa trên mặt nước. Tốc độ truyển sóng là 30
cm/s và tần số sóng là 10 Hz. Tại điểm M cách nguồn A và nguồn B các đoạn bằng bao nhiêu thì sóng có biên độ cực
đại?
A. và B. 10 cm và 19 cm. C. 5 cm và 9 cm. D. 10 cm và 14 cm.
Câu 19. Điều kiện để hai sóng gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn dao động.
A. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
B. cùng tần số, cùng phương.
C. cùng pha ban đầu và cùng biên độ.
D. cùng tần số cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
Câu 20. dừng ổn định trên một sợi dây với bước sóng . Khoảng cách giữa n nút sóng liên tiếp là
A. n 1 . B. n . C. n 1 . D. n .
2 2
Câu 21. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng đơn sắc với khe Y-âng, người ta đo được khoảng cách 10 vân sáng
liên tiếp là 36 mm. Khoảng vân là
A. 3,6 mm. B. 3,3 mm. C. 4 mm. D. 7,2 mm.
Câu 22. Trường hợp nào sau đây tạo ra dao động?
A. Kéo chiếc võng một đoạn nhỏ rồi thả nhẹ.
B. Kéo vật nặng trên võng giữ bằng một lực không đổi.
và . Biết miền giao thoa có bề rộng 1 cm đối xứng nhau qua vân trung tâm.
a) Tính khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp cùng màu với vân sáng trung tâm là (0,9 mm)
b) Tìm số vị trí hai vân sáng trùng nhau trên miền giao thoa. (11 vị trí trùng)
c) Tìm tổng số vạch sáng (2 vân sáng trùng nhau cũng được tính là 1 vạch sáng) trên miền giao thoa.
Bài 2. Trong thí ngiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau 0,5 mm và khoảng cách từ hai khe tới màn là 2
m, nguồn sáng là hai bức xạ có bước sóng lần lượt là 1 450 nm (màu lam) và 2 600 nm (màu vàng).
a) Trên màn quan sát, giữa hai vân sáng gần nhau nhất và có màu với vân trung tâm có bao nhiêu vân sáng màu lam, bao
nhiêu vân sáng màu vàng?
b) Tính khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp cùng màu với sáng vân trung tâm.
c) Trên màn quan sát, gọi M, N là hai điểm ở cùng một phía so với vân trung tâm và cách vân trung tâm lần lượt là 5,5
mm và 22 mm. Số vân sáng có màu giống vân trung tâm trên đoạn MN bằng bao nhiêu?
d) Bề rộng miền giao thoa là L = 4,25 cm. Số vị trí mà vân sáng của hai bức xạ trùng nhau trong miền giao thoa là bao
nhiêu?
e) Trên màn quan sát trong khoảng giữa hai vân sáng bậc 7 của bức xạ có bước sóng 1 có bao nhiêu vị trí có vân sáng
Câu 2. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ hai khe đến
màn quan sát là 2 m. Nguồn sáng dùng trong thí nghiệm gồm hai bức xạ có bước sóng 1 = 450 nm và 2 = 600 nm.
Trên màn quan sát, gọi M, N là hai điểm ở cùng một phía so với vân trung tâm và cách vân trung tâm lần lượt là 5,5 mm
và 22 mm. Trên đoạn MN, số vị trí vân sáng trùng nhau của hai bức xạ là
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
Câu 3. Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai ánh sáng đơn sắc: ánh sáng đỏ
có bước sóng 686 nm, ánh sáng lam có bước sóng λ, với 450nm < λ < 510 nm. Trên màn, trong khoảng giữa hai vân sáng
gần nhau nhất và cùng màu với vân sáng trung tâm có 6 vân sáng lam. Trong khoảng này có bao nhiêu vân sáng đỏ ?
A. 4. B. 7. C. 5. D. 6.
Câu 4. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng đồng thời phát hai bức xạ đơn sắc, trong đó bức xạ
màu đỏ có bước sóng 720 nm, bức xạ màu lục có bước sóng X (có giá trị nằm trọng khoảng từ 500 nm đến 575 nm). Trên
màn quan sát, giữa hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân sáng trung tâm, có 8 vân sáng màu lục. Giá trị của λ
là
A. 500 nm. B. 520 nm. C. 540 nm. D. 560 nm.