You are on page 1of 7

VẬT LÝ THẦY HÙNG LQĐ KIỂM TRA CUỐI KÌ I: NĂM HỌC 2023 – 2024

ĐỀ ÔN SỐ 2 Môn thi: VẬT LÍ 11 - Thời gian làm bài: 60 phút

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM


Câu 1. Hai họa âm liên tiếp do một ống sáo (một đầu bịt kín, một đầu hở) phát ra hai tần số hơn
kém nhau 56 Hz. Họa âm thứ 5 do ống sáo phát ra có tần số
A. 140 Hz. B. 84 Hz.
C. 280 Hz. D. 252 Hz.
  
Câu 2. Một sóng cơ truyền trên trục Ox theo phương trình u  2cos  t  x   (cm). Trong đó x tính bằng mét
 3 12 4
(m), t tính bằng giây(s). Sóng truyền theo
A.chiều dương trục Ox với tốc độ 4 cm/s. B. chiều dương trục Ox với tốc độ 4 m/s.
C. chiều âm trục Ox với tốc độ 4 cm/s. D. chiều âm trục Ox với tốc độ 4 m/s.
Câu 3. Chu kì dao động của một vật là T = 0,5s. Tần số dao động của vật đó là
A.1,5 Hz. B. 1,0 Hz. C. 0,5 Hz. D. 2,0 Hz.
Câu 4. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vận tốc v theo thời gian t của một vật
dao động điêu hòa. Chu kì dao động của vật là
A.0,5 s. B.1,0 s.
C.0,25 s. D. 2,0 s.
Câu 5. Biên độ dao động điều hòa là 15 cm. Trong thời gian nửa chu kì dao động, vật đi
được quãng đường là
A.15 cm. B. 30 cm. C. 7,5 cm. D. 60 cm.
Câu 6. Một vật có khối lượng 2 kg dao động điều hòa có đồ thị vận tốc theo thời v(m/s)
gian như hình vẽ. Động năng cực đại của vật trong quá trình dao động bằng 0,4
A. 0,16 J. B. 0,32 J. 0,2
1,2 t(s)
C. 0,40 J. D. 0,04 J. O
0,2
Câu 7. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh 0,4
sáng đơn sắc có bước sóng 500 nm. Khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng
cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1 m. Trên màn khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp bằng
A. 1,5 mm. B. 0,5 mm. C. 0,75 mm. D. 1,0 mm.
Câu 8. Một con lắc đơn có chiều dài dây treo , dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Tần số dao động
của con lắc là
1 g g 1
A. f =2 . B. f = . C. f =2 . D. f = .
g 2 2 g
Câu 9. Trong chân không, sóng điện từ có bước sóng 10-12 m là loại sóng điện từ gì?
A.Tia tử ngoại. B. Tia gamma. C. Tia hồng ngoại. D. Tia X.
Câu 10. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khi vật qua vị trí thế năng
của hệ bằng 3 lần động năng của vật thì vật có vị trí
A A 2 A 3
A. x   . B. x   . C. x   . D. x   A .
2 2 2
Câu 11. Cho hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình lần lượt là x1  A1cos(t) và
 
x 2  A 2 cos  t   . Hai dao động này gọi là hai dao động
 2
A. cùng pha. B.vuông pha. C. ngược pha. D. lệch pha bất kì.

VẬT LÝ THẦY HÙNG LQĐ 1


Câu 12. Sóng điện từ
A. là sóng dọc và truyền được trong chân không.
B. là sóng ngang và truyền được trong chân không.
C. là sóng dọc và không truyền được trong chân không.
D. là sóng ngang và không truyền được trong chân không.
Câu 13. Một vật dao động cưỡng bức do tác dụng của ngoại lực F  0,5cos10t (F tính bằng N, t tính bằng s).
Vật dao động với
A. biên độ 0,5 m. B. chu kì 2s. C. tần số góc 10 rad/s. D. tần số 5 Hz.
Câu 14. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp trên màn giao
thoa được cho bởi công thức
D a aD a
A. i  . B. i  . C. i  . D. i  .
a D  D
Câu 15. Một vật dao động điều hòa với chu kì T thì pha của dao động theo thời gian
A. biến thiên điều hòa. B. tỉ lệ thuận. C. luôn không đổi. D. là hàm bậc nhất.
Câu 16. Một sóng cơ lan truyền trên sợ dây đàn hồi, hình ảnh sợi
dây tại hai thời điểm t1 và t 2  t1  0, 05  s  . Tốc độ truyền sóng trên dây

A.10 m/s. B. 2 m/s.
C.1 m/s. D. 2 cm/s.
Câu 17. Khi nói về một hệ dao động cưỡng bức ở giai đọan ổn định,
phát biểu nào dưới đây là sai ?
A. Tần số của hệ dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức.
B. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức.
C. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc biên độ của ngoại lực cưỡng bức.
D. Tần số của hệ dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng của hệ.
Câu 18. Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhô lên cao 10 lần trong 18 s, khoảng cách giữa
hai ngọn sóng kề nhau là 2 m. Tốc độ truyền sóng trên mặt biển là
A. 2,0 m/s. B. 1,0 m/s. C. 4,0 m/s. D. 4,5 m/s.
Câu 19. Phát biểu nào sau đây về sóng cơ học là không đúng?
A. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kì.
B. Sóng ngang là sóng có các phần tử dao động theo phương ngang.
C. Sóng dọc là sóng có các phần tử dao động theo phương trùng với phương truyền sóng.
D. Sóng cơ học là quá trình lan truyền dao động cơ học trong một môi trường.
Câu 20. Điều kiện để xảy ra hiện tượng giao thoa sóng là hai sóng gặp nhau
A. có cùng biên độ, cùng tốc độ.
B. có cùng phương, cùng tần số và độ lệch pha không thay đổi theo thời gian.
C. có cùng phương, cùng bước sóng.
D. có cùng tốc độ và độ lệch pha không thay đổi theo thời gian.
Câu 21. Để có sóng dừng giữa hai đầu dây cố định thì độ dài của dây phải bằng
A. một số nguyên lần bước sóng. B. một số lẻ lần nửa bước sóng.
C. một số nguyên lần nửa bước sóng. D. một số lẻ lần bước sóng.
Câu 22. Một sợi dây dài 1 m, hai đầu cố định và rung với 4 bụng thì bước sóng của dao động là
A. 2 m. B. 0,25 m. C. 1 m. D. 0,5 m.
Câu 23. Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo phương thẳng
đứng, tại các điểm cực tiểu giao thoa, hai sóng từ nguồn truyền tới luôn
 
A. ngược pha. B. lệch pha . C. lệch pha . D. cùng pha.
2 4
Câu 24. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ, đang dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang. Động
năng của con lắc đạt giá trị cực tiểu khi

VẬT LÝ THẦY HÙNG LQĐ 2


A. lò xo không biến dạng. B. vật có vận tốc cực đại.
C. vật đi qua vị trí cân bằng. D. lò xo có chiều dài cực đại.
Câu 25. Một vật dao động điều hoà trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Vectơ gia tốc của vật
A. có độ lớn tỉ lệ thuận với độ lớn li độ của vật.
B. có độ lớn tỉ lệ nghịch với tốc độ của vật.
C. luôn hướng ngược chiều chuyển động của vật.
D. luôn hướng theo chiều chuyển động của vật.
Câu 26. Hình vẽ bên mô tả hai sóng địa chấn truyền trong môi trường khi có động
đất. Sóng P là sóng sơ cấp, sóng S là sóng thứ cấp. Chọn phát biểu đúng?
A. Sóng P là sóng dọc, sóng S là sóng ngang.
B. Sóng S là sóng dọc, sóng P là sóng ngang.
C. Cả hai sóng là sóng ngang.
D. Cả hai sóng là sóng dọc.
Câu 27. Cơ năng của một dao động tắt dần chậm giảm 5% sau mỗi chu kì. Sau mỗi chu kì biên độ giảm
A. 5%. B. 2,5 %. C. 10%. D. 2,24%.
PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1mm,khoảng cách từ mặt phẳng chứa
hai khe đến màn quan sát là 2 m. Nguồn sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 m .
a) Tính khoảng vân giao thoa trên màn.
b) Tính khoảng cách từ vân tối thứ 5 (kể từ vân sáng chính giữa) đến vân sáng chính giữa.
c) Điểm M trên màn cách vân sáng trung tâm 4,8 mm. Di chuyển màn quan sát theo phương vuông góc mặt phẳng hai
khe và ra xa mặt phẳng chứa hai khe. Để M trở thành vân tối lần thứ 2 thì phải di chuyển màn quan sát một khoảng bằng
bao nhiêu?
Bài 2. Trong thí ngiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau 1 mm và khoảng cách từ hai khe tới màn là 1 m,
nguồn sáng là hai bức xạ có bước sóng lần lượt là 1  0,75m (màu đỏ) và  2 . Biết rằng vân sáng bậc 8 của bức xạ

1 trùng với vân sáng bậc 10 của bức xạ  2 .


a) Xác định bước sóng  2 .
b) Tính khoảng cách từ vân trung tâm đến vân gần nhất cùng màu với vân trung tâm. Trong khoảng giữa hai vân sáng
cùng màu vân trung tâm. Quan sát được bao nhiêu vân sáng.
c) Tính khoảng cách từ vân sáng bậc 5 của bức xạ 1 đến vân sáng bậc 11 của bức xạ  2 ở cùng một phía với vân sáng
trung tâm.
Bài 3. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a mm,khoảng cách từ mặt phẳng chứa
hai khe đến màn quan sát là D m. Nguồn sáng đơn sắc có bước sóng  m .
a. Cho D = 1m, a = 1mm, và   600nm . Xác định khoảng cách từ vân trung tâm đến vân sáng bận 3 trên màn.
b. Trong thí nghiệm trên, sử dụng nguồn sáng đa sắc có bước sóng  từ 405 nm đến 655 nm. M là một vị trí trên màn
giao thoa ở đó có đúng 4 bức xạ cho vân sáng và một trong bốn bức xạ cho vân sáng là bức xạ có màu lục bước sóg 560
nm. Trong số những bức xạ cho vân sáng tại M bức xạ có bước sóng dài nhất có gái trị bằng bao nhiêu ?

VẬT LÝ THẦY HÙNG LQĐ 3


VẬT LÝ THẦY HÙNG LQĐ KIỂM TRA CUỐI KÌ I: NĂM HỌC 2023 – 2024

ĐỀ ÔN SỐ 3 Môn thi: VẬT LÍ 11 - Thời gian làm bài: 60 phút

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM


Câu 1. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ 10 cm. Đồ thị biểu diễn mối liên
hệ giữa động năng và vận tốc của vật dao động được cho như hình vẽ. Chu kì và độ cứng
của lò xo lần lượt là
A. 1 s và 4 N/m. B. 2π s và 40 N/m.
C. 2π s và 4 N/m. D. 1 s và 40 N/m. 0
Câu 2. Các thao tác cơ bản để đo tần số của
sóng âm (hình vẽ) gồm:
a. Bật micro và dao động kí ở chế độ làm việc.
b. Bật máy phát tần số.
c. Bố trí thí nghiệm như hình vẽ.
d. Sử dụng nguồn âm là loa điện động, đặt loa
gần micro (chú ý đảm bảo không có nguồn âm
khác ở gần).
e. Điều chỉnh dao động kí để ghi nhận tín hiệu.
Thứ tự đúng các thao tác là
A. c, b, d, a, e. B. c, d, a, b, e. C. c, a, b, a, e. D. c, b, a, c, d.
Câu 3. Một vật có khối lượng 100 g dao động điều hòa với đồ thị li độ theo thời gian
có dạng như hình vẽ. Cơ năng dao động của vật có giá trị
A. 0,08 J. B. 8 J.
C. 0,04 J. D. 4 J.

Câu 4. Khi không còn ngoại lực duy trì, dao động của con lắc đơn trong không khí bị
tắt dần do
A. trọng lực tác dụng lên vật. B. lực cản của môi trường.
C. lực căng của dây treo. D. do dây treo có khối lượng không đáng kể.
Câu 5. Khi một sóng cơ truyền từ không khí vào nước thì đại lượng không đổi là
A. năng lượng sóng. B. tốc độ truyền sóng. C. bước sóng. D. tần số sóng.

Câu 6. Khi xảy ra hiện tượng giao thoa của hai sóng ánh sáng, ta thu được
A. các vân sáng và vân tối xen kẻ, vân trung tâm là vân sáng.
B. các vân sáng bên trái và vân tối bên phải vân trung tâm.
C. các vân sáng bên phải và vân tối bên trái vân trung tâm.
D. các vân tối và vân sáng xen kẻ, vân trung tâm là vân tối.
Câu 7. Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng điện từ chỉ truyền được trong môi trường vật chất đàn hồi.
B. Sóng điện từ là sóng ngang.
C. Sóng điện từ truyền trong chân không với tốc độ c = 3.108 m/s.
D. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường.
Câu 8. A, x, v,  lần lượt là biên độ, li độ, vận tốc, tốc độ góc của một vật dao động điều hòa. Biểu thức nào sau đây
đúng?
x2 v2 x 2 v2 x v x v
A. 2  2 2  1 . B. 2  2  1 C.   1. D.  1.
A A A  A A A 
VẬT LÝ THẦY HÙNG LQĐ 4
Câu 9. Một vật dao động điều hòa với chu kì T. Thế năng của vật trong dao động điều hòa
A. không đổi. B. biến thiên với chu kì T.
T
C. biến thiên với chu kì . D. biến thiên với tần số góc bằng tần số góc của li độ.
2
Câu 10. Một chất điểm dao động điều hòa với đồ thị li độ theo thời gian có dạng
như hình vẽ. Tần số góc dao động của chất điểm có giá trị
A. 10π rad/s. B. 10 rad/s.
C. 5π rad/s. D. 5 rad/s.
Câu 11. Tốc độ truyền sóng âm tăng dần khi truyền lần lượt qua các môi trường
A. rắn, khí và lỏng. B. khí, rắn và lỏng. C. rắn, lỏng và khí. D. khí, lỏng và rắn.
Câu 12. Một sóng cơ hình sin truyền dọc theo trục Ox có bước sóng 20 cm. Tại thời điểm quan sát, sóng có dạng
như hình vẽ bên. Khoảng cách vị trí cân bằng của hai phần tử sóng tại M và P là
A. 20 cm. B. 10 cm.
C. 5 cm. D. 40 cm.
Câu 13. Chu kì sóng là
A. đại lượng nghịch đảo của tần số góc của sóng.
B. tốc độ truyền năng lượng trong một giây.
C. thời gian sóng truyền đi được nửa bước sóng.
D. chu kì dao động của các phần từ môi trường có sóng truyền qua.
Câu 14. Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biền, thấy phao nhô cao liên tiếp 9 lần trong khoảng thời
gian . Chu kì của sóng biển là
A. . B. . C. . D. 3,0 s.
Câu 15. Sóng nào sau đây không phải là sóng vô tuyến?
A. Sóng VHF. B. Sóng UHF. C. Sóng vi ba. D. Sóng âm.
Câu 16. Tốc độ ánh sáng trong chân không là . Bước sóng của một ánh sáng có tần số

A. 0,6 m . B. . C. . D. 5.10-7 m.
Câu 17. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc. Khoảng vân
giao thoa trên màn quan sát là . Khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 2 nằm ở hai bên vân trung tâm là
A. 5i. B. 3i. C. 4i. D. 2i.
Câu 18. Xét hai nguồn sóng kết hợp A và B tạo ra hiện tượng giao thoa trên mặt nước. Tốc độ truyển sóng là 30
cm/s và tần số sóng là 10 Hz. Tại điểm M cách nguồn A và nguồn B các đoạn bằng bao nhiêu thì sóng có biên độ cực
đại?
A. và B. 10 cm và 19 cm. C. 5 cm và 9 cm. D. 10 cm và 14 cm.
Câu 19. Điều kiện để hai sóng gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn dao động.
A. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
B. cùng tần số, cùng phương.
C. cùng pha ban đầu và cùng biên độ.
D. cùng tần số cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
Câu 20. dừng ổn định trên một sợi dây với bước sóng  . Khoảng cách giữa n nút sóng liên tiếp là
 
A.  n  1 . B. n . C.  n  1  . D. n .
2 2
Câu 21. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng đơn sắc với khe Y-âng, người ta đo được khoảng cách 10 vân sáng
liên tiếp là 36 mm. Khoảng vân là
A. 3,6 mm. B. 3,3 mm. C. 4 mm. D. 7,2 mm.
Câu 22. Trường hợp nào sau đây tạo ra dao động?
A. Kéo chiếc võng một đoạn nhỏ rồi thả nhẹ.
B. Kéo vật nặng trên võng giữ bằng một lực không đổi.

VẬT LÝ THẦY HÙNG LQĐ 5


C. Đặt thêm vật nặng lên chiếc võng.
D. Nâng thẳng đứng vật nặng trên võng bằng lực không đổi.
Câu 23. Một chiếc võng đang đung đưa, chu kỳ dao động của chiếc võng được xác định là khoảng thời gian
A. giữa hai lần liên tiếp chiếc võng qua vị trí cân bằng cùng chiều.
B. giữa hai lần liên tiếp chiếc võng qua cùng vị trí.
C. giữa hai lần liên tiếp chiếc võng lệch xa nhất khỏi vị trí cân bằng.
D. giữa hai lần liên tiếp chiếc võng cùng tốc độ.
Câu 24. Đồ thị vận tốc theo li độ của chất điểm dao động điều hòa có dạng
A. hình sin. B. parabol. C. đoạn thẳng. D. elip.
Câu 25. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng với đầu trên cố định, tại vị trí cân bằng lò xo dãn 3 cm. Nâng vật nặng
thẳng đứng lên trên để lò xo bị nén 1 cm rồi thả nhẹ cho vật dao động điều hòa. Biên độ dao động của vật bằng
A.4 cm. B.3 cm. C.2 cm. D.1 cm.
Câu 26. Khi nói về dao động tắt dần, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.
B. Cơ năng của vật dao động tắt dần không đổi theo thời gian.
C. Lực cản môi trường tác dụng lên vật luôn sinh công dương.
D. Dao động tắt dần là dao động chỉ chịu tác dụng của nội lực.
Câu 27. Trong hệ SI, đơn vị cường độ sóng là
A. W/m. B. J/m. C. W/m2. D. J/m2.
Câu 28. Một vật dao động cưỡng bức do tác dụng của ngoại lực F  2 cos 5t (F tính bằng N, t tính bằng s). Vật
dao động với chu kì
A. 1,5 s. B. 0,2 s. C. 2,5 s. D. 0,4 s.
Tự Luận:
Bài 1. Trong một thí nghiệm về giao thoa ánh sáng với khe Y-âng, khoảng cách giữa hai Y-âng là 2 mm, khoảng cách từ
mặt phẳng chứa hai khe tới màn quan sát là 1,5 m. Khe sáng hẹp phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng

và . Biết miền giao thoa có bề rộng 1 cm đối xứng nhau qua vân trung tâm.
a) Tính khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp cùng màu với vân sáng trung tâm là (0,9 mm)
b) Tìm số vị trí hai vân sáng trùng nhau trên miền giao thoa. (11 vị trí trùng)
c) Tìm tổng số vạch sáng (2 vân sáng trùng nhau cũng được tính là 1 vạch sáng) trên miền giao thoa.
Bài 2. Trong thí ngiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau 0,5 mm và khoảng cách từ hai khe tới màn là 2
m, nguồn sáng là hai bức xạ có bước sóng lần lượt là 1  450 nm (màu lam) và  2  600 nm (màu vàng).

a) Trên màn quan sát, giữa hai vân sáng gần nhau nhất và có màu với vân trung tâm có bao nhiêu vân sáng màu lam, bao
nhiêu vân sáng màu vàng?
b) Tính khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp cùng màu với sáng vân trung tâm.
c) Trên màn quan sát, gọi M, N là hai điểm ở cùng một phía so với vân trung tâm và cách vân trung tâm lần lượt là 5,5
mm và 22 mm. Số vân sáng có màu giống vân trung tâm trên đoạn MN bằng bao nhiêu?
d) Bề rộng miền giao thoa là L = 4,25 cm. Số vị trí mà vân sáng của hai bức xạ trùng nhau trong miền giao thoa là bao
nhiêu?
e) Trên màn quan sát trong khoảng giữa hai vân sáng bậc 7 của bức xạ có bước sóng 1 có bao nhiêu vị trí có vân sáng

trùng nhau của hai bức xạ?

VẬT LÝ THẦY HÙNG LQĐ 6


BÀI TẬP LUYỆN TÂP THÊM:
Câu 1. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Y-âng, khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng cách từ mặt
phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,2m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng hỗn hợp 500 nm và 660 nm thì thu được
hệ vân giao thoa trên màn. Biết vân chính giửa (trung tâm) ứng với hai bức xạ trên trùng nhau. Khoảng cách từ vân chính
giữa đến vân gần nhất cùng màu với vân chính giữa là
A. 9,9 mm. B. 19,8 mm. C. 29,7 mm. D. 4,9 mm.

Câu 2. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ hai khe đến
màn quan sát là 2 m. Nguồn sáng dùng trong thí nghiệm gồm hai bức xạ có bước sóng 1 = 450 nm và  2 = 600 nm.
Trên màn quan sát, gọi M, N là hai điểm ở cùng một phía so với vân trung tâm và cách vân trung tâm lần lượt là 5,5 mm
và 22 mm. Trên đoạn MN, số vị trí vân sáng trùng nhau của hai bức xạ là
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.

Câu 3. Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai ánh sáng đơn sắc: ánh sáng đỏ
có bước sóng 686 nm, ánh sáng lam có bước sóng λ, với 450nm < λ < 510 nm. Trên màn, trong khoảng giữa hai vân sáng
gần nhau nhất và cùng màu với vân sáng trung tâm có 6 vân sáng lam. Trong khoảng này có bao nhiêu vân sáng đỏ ?
A. 4. B. 7. C. 5. D. 6.
Câu 4. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng đồng thời phát hai bức xạ đơn sắc, trong đó bức xạ
màu đỏ có bước sóng 720 nm, bức xạ màu lục có bước sóng X (có giá trị nằm trọng khoảng từ 500 nm đến 575 nm). Trên
màn quan sát, giữa hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân sáng trung tâm, có 8 vân sáng màu lục. Giá trị của λ

A. 500 nm. B. 520 nm. C. 540 nm. D. 560 nm.

Thang sóng điện từ cần nhớ:


Miền Sóng vô Tia hồng Ánh sáng nhìn Tia tử ngoại Tia X Tia Gamma
SĐT tuyến ngoại thấy
 (m) 3.104 10-4 10-3 7,6.10-7 7,6.10-7 3,8.10-7 3,8.10-7 10-9 10-8 10-11 Dưới 10-11

VẬT LÝ THẦY HÙNG LQĐ 7

You might also like