You are on page 1of 4

ĐỀ ÔN TẬP

Câu 1. Để có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi với hai đầu cố định thì chiều dài dây bằng:
A. bước sóng B. số nguyên lần nửa bước sóng.
C. số lẻ lần bước sóng. D. một phần tư bước sóng.
Câu 2. Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa. Khi lò xo có chiều dài nhỏ nhất thì
A. Động năng và thế năng của vật bằng nhau.
B. Vận tốc của vật bằng 0.
C. Động năng và cơ năng của vật bằng nhau.
D. Gia tốc của vật bằng 0.
Câu 3. Ở mặt nước, một nguồn sóng đặt tại điểm O dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Sóng truyền
trên mặt nước có bước sóng λ. Chọn hệ tọa độ vuông góc Oxy (thuộc mặt nước). Hai điểm P và Q nằm trên
Ox, P dao động ngược pha với O còn Q dao động cùng pha với O. Giữa khoảng OP có 4 điểm dao động
ngược pha với O, giữa khoảng OQ có 8 điểm dao động ngược pha với O. Trên trục Oy có điểm M sao cho
góc PMQ đạt giá trị lớn nhất. Tìm số điểm dao động ngược pha với O trên đoan MQ.
A. 4. B. 5. C. 7. D. 6.
 
Câu 4. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình dao động là x  4 cos 2 t  cm (t
 
3
 
tính bằng s). Lấy π = 10. Gia tốc của vật khi có li độ bằng 3 cm là
2

A. ‒1,2 m/s2. B. 120 cm/s2. C. ‒60 cm/s2. D. ‒12 m/s2.


Câu 5. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, ngược pha nhau có biên độ lần lượt là A1 và A2.
Dao động tổng hợp của hai động này có biên độ là
A. A1 + A2. B.A2  12A2 . C. A1  A2 . D.A2  12A2 .

Câu 6. Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng với tần số 50 Hz, người ta thấy khoảng cách giữa hai nút
sóng liên tiếp là 20 cm. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 10 m/s. B. 10 cm/s. C. 20 cm/s. D. 20 m/s.
Câu 7. Một vật dao động điều hoà với phương trình x=Acos( t   ), biểu thức tính tần số dao động là

A. f   
2 B. f  C. f  D. f 
  2  
Câu 8. Hai dao động có phương trình lần lượt là:
x1  5cos2t  0, 75 cm và
x1  10cos2t  0, 25 cm. Độ lệch pha của hai dao động này có độ lớn bằng
A. 0, 75. B. 0, 25. C. 0,5 . D. 1, 25.

Mã đề 101 Trang 1/4


Câu 9. Một con lắc đơn có chiều dài l, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Chu kì dao động
nhỏ của con lắc được tính bằng công thức nào sau đây?
l g l g
A. T  2 . B. T  . C. T  . D. T  2 .
g l g l
Câu 10. Một sóng cơ có tốc độ v, tần số f, bước sóng được tính bởi công thức
A.  = v/f B.  = f/v C.  = v/2f D.  = v.f
Câu 11. Tại mặt nước đang có giao thoa sóng cơ với hai nguồn kết hợp đặt tại S1 và S2. Bước sóng của sóng
do hai nguồn tạo ra là . Xét phần tử ở mặt nước tại vị trí M có hiệu khoảng cách đến hai nguồn là d. Với k
là số nguyên. M là cực tiểu giao thoa trong trường hợp nào sau đây?
1
A. d  k . B. d  (k  )  . C. d  2k . D. d  (2k 1) .
2
Câu 12. Cho hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình x1 = 6cos10πt (cm) và x2 = 8cos(10πt +
0,5π) (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là
A. 14 cm. B. 10 cm. C. 7 cm. D. 2 cm.
Câu 13. Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên
đường nối tâm hai sóng có độ dài là
A. một nửa bước sóng. B. một bước sóng.
C. hai lần bước sóng. D. một phần tư bước sóng.
Câu 14. Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có biên độ dao động
thành phần là 5 cm và 12 cm. Biên độ dao động tổng hợp không thể nhận giá trị sau.
A. 17 cm. B. 6 cm. C. 7 cm. D. 8,16 cm.
Câu 15. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai phần tử dao động cùng pha trên cùng một phương truyền sóng gọi

A. Bước sóng B. Biên độ sóng C. Tần số sóng D. Chu kì sóng
Câu 16. Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 4cos(2πt) (cm). Tần số dao động của chất
điểm là
A. 2 Hz. B. 4π Hz. C. 0.5 Hz. D. 1 Hz.
Câu 17. Trên một sợi dây dài 1 m, hai đầu cố định, có sóng dừng với 2 bụng sóng. Bước sóng của sóng trên
dây là
A. 0.25 m. B. 1 m. C. 2 m. D. 0,5 m.
Câu 18. Tại một nơi trên mặt đất có gia tốc trọng trường g, một con lắc lò xo gồm lò xo có chiều dài tự nhiên
l, độ cứng k và vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa với tần số f. Hệ thức nào sau đây đúng?
1 g k 1 m 1k
A. f  . C. f  .
2 l B. f  2  m
. D. f  2 m .
2 k

Câu 19. Một con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường
g
2
m / s  . Chiều dài của
2

dây treo con lắc là 25 cm thì tần số dao động là


A. 0,1 Hz. B. 10 Hz. C. 100 Hz D. 1 Hz.
Câu 20. Cho sợi dây đàn hồi AB căng ngang với một đầu cố định, một đầu tự do. Chiều dài sợi dây l, điều
kiện để có sóng dừng:
   
A. l  (2k 1) B. l  (2k 1) C. l  k D. l  (2k 1/ 2)
2 4 2 2

Mã đề 101 Trang 2/4


Câu 21. Khi nói về dao động tắt dần, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Tần số dao động càng lớn thì sự tắt dần càng chậm.
B. Cơ năng giảm dần theo thời gian.
C. Biên độ dao động giảm dần theo thời gian.
D. Lực cản của môi trường càng lớn thì sự tắt dần càng nhanh.
Câu 22. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x  cos t   ; trong , là các hằng số
 
dương. Pha của dao động ở thời điểm t là đó 
A. t . B. . C. . D. t.
Câu 23. Cho một con lắc lò xo gồm vật m = 200 g gắn vào lò xo có độ cứng k  200 N / m. Chu kì dao động
của vật xấp xỉ là
A. 0,25 s. B. 0,1 s. C. 0,4 s. D. 0,2 s.
Câu 24. Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = 4cos(20πt – πx) (cm) với x: cm; t: giây,
phát biểu nào sau đây sai?
A. Tần số của sóng là 10 Hz B. Biên độ của sóng là 4 cm.
C. Tốc độ truyền sóng là 20 m/s. D. Bước sóng là 2 cm.
Câu 25. Một sợi dây AB có chiều dài 1 m căng ngang, đầu A cố định, đầu B gắn với một nhánh của âm thoa
dao động điều hoà với tần số 20 Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định với 4 bụng sóng, B được coi là
nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 2,5 cm/s. B. 50 m/s. C. 10m/s. D. 2 cm/s.
Câu 26. Trong dao động điều hòa của chất điểm, vectơ gia tốc và vectơ vận tốc cùng chiều khi chất điểm
A. Chuyển động về vị trí cân bằng
B. Chuyển động từ vị trí cân bằng ra vị trí biên.
C. Đổi chiều chuyển động.
D. Chuyển động theo chiều dương.
Câu 27. Một sóng cơ truyền trên một sợi dây rất dài với tốc độ 1m/s và chu kì 0,5s. Sóng cơ này có bước
sóng là
A. 25 cm. B. 50 cm. C. 150 cm. D. 100 cm.
Câu 28. Dao động tổng
 hợp của một vật là tổng
  hợp của hai dao động cùng phương có phương trình lần lượt
là x  3cos 10t  cm và x  A cos 10t  cm (A2 > 0, t tính bằng giây). Tại t = 0, gia tốc của vật có
1   2 2  
2 6
   
độ lớn là 150 3 cm/s2. Biên độ dao động thành phần thứ 2 là:
A. 3 cm. B. 32 cm. C. 3 cm. D. 6 cm.
3
Câu 29. Một con lắc đơn dao động tuần hoàn trong trường trọng lực của trái đất với khoảng thời gian giữa
hai lần liên tiếp quả nặng đi qua vị trí cân bằng là 0,5 s. Chu kỳ dao động của con lắc là:
A. 0,5 s. B. 2 s. C. 4 s. D. 1s
Câu 30. Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình u  2cos40t  xmm. Biên độ của sóng
này là
A. 40 mm. B. 4 mm. C.  mm. D. 2 mm.

Mã đề 101 Trang 3/4


Câu 31. Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức.
B. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức
C. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức.
D. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
Câu 32. Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình u  4cos20t   x  mm với t tính bằng s.
Tần số của sóng này bằng
A. 10 Hz. B. 20Hz. C. 10Hz. D. 20 Hz.
Câu 33. Một con lắc lò xo có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ có khối lượng m. Tác dụng lên vật ngoại lực F =
20cos10πt (N) (t tính bằng s) dọc theo trục lò xo thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Lấy π 2 = 10. Giá trị của
m là
A. 250 g. B. 0,4 kg. C. 100g. D. 1 kg.
Câu 34. Một lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m, đầu trên gắn cố định, đầu dưới treo quả cầu nhỏ có khối lượng
m = 1 kg sao cho vật có thể dao động không ma sát theo phương thẳng đứng trùng với trục của lò xo. Lúc
đầu dung giá nằm ngang đỡ m để lò xo không biến dạng. Sau đó cho giá đỡ chuyển động thẳng đứng xuống
dưới nhanh dần đều với gia tốc 2 m/s2. Bỏ qua mọi ma sát. Lấy gia tốc trọng trường g = 10 m/s 2. Khi m rời
khỏi giá đỡ nó dao động điều hòa. Biên độ dao động điều hòa là
A. 2 cm. B. 1.5 cm. C. 1,2 cm. D. 6 cm.
Câu 35. Khi nói về sóng dọc, phát biểu nào sau đây sai?
A. Lan truyền được trong chất rắn. B. Truyền được trong chất khí.
C. Lan truyền được trong chất lỏng. D. Lan truyền được trong chân không.
Câu 36. Con lắc đơn dao động điều hòa, khi tăng chiều dài của con lắc lên 4 lần thì tần số dao động của con
lắc
A. giảm đi 2 lần. B. giảm đi 4 lần. C. tăng lên 4 lần. D. tăng lên
Câu 37. (NB) Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k, dao động điều hòa dọc theo trục Ox
quanh vị trí cân bằng O. Biểu thức lực kéo về tác dụng lên vật theo li độ x là
1 1
F   kx. F  kx2.
A. 2 B. 2 C. F  D. F  kx.
kx.
Câu 38. Trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn sóng S1, S2 dao động theo phương thẳng đứng với phương
trình u1 u2  5cos (20t  ) (cm) và tạo ra hiện tượng giao thoa sóng. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước
là 20 cm/s. Một điểm M trên mặt nước cách S1 đoạn 15 cm và cách S2 đoạn 20 cm. Điểm M thuộc đường
A. cực đại bậc 4. B. cực đại bậc 3. C. cực tiểu thứ 3. D. cực tiểu thứ 4.
Câu 39. Một vật dao động điều hòa với biên độ 4 cm, cứ sau một khoảng thời gian nhỏ nhất 1/4s thì động
năng lại bằng thế năng. Quãng đường lớn nhất mà vật đi được trong khoảng thời gian 1/6s là
A. 8 cm. B. 6 cm. C. 2 cm. D. 4 cm.
Câu 40. Một sóng cơ hình sin truyền theo trục Ox. Hệ thức liên hệ giữa chu kì và tần số của sóng là
2
A. T=1/f B. T  2. f C. T=f D. T  .
f

HẾT

Mã đề 101 Trang 4/4

You might also like