You are on page 1of 9

Trang 1

BÀI 1. MÔ TẢ DAO ĐỘNG


Câu 1. Đối với dao động điều hòa, khoảng thời gian ngắn nhất sau đó trạng thái dao động lặp lại như
cũ gọi là
A. tần số dao động. B. chu kỳ dao động. C. pha ban đầu. D. tần số góc.

Câu 2. Một chất điểm dao động điều hoà có chu ki T = 1 s. Tần số góc 𝜔 của dao động là
A. 𝜋(rad/s). B. 2𝜋(rad/s). C. 1(rad/s). D.2(rad/s).
Câu 3. Một chất điểm dao động điều hoà có quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 10 cm. Biên độ dao động
của chất điểm là
A. 5 cm. B. −5 cm. C. 10 cm. D. −10 cm.
Câu 4. Một chất điểm dao động điều hoà có tần số góc 10t (rad/s). Tần số của dao động là
A. 5 Hz. B. 10 Hz. C.0,5 hz D. 0,5 s

Câu 5. Một chất điểm dao động điều hoà có tần số góc 𝜔 = 10𝜋(rad/s). Tần số của dao động là
A. 5 Hz. B. 10 Hz. C. 20 Hz. D. . 5𝜋Hz.
Câu 6. Đồ thị theo thời gian của một dao động điều hòa là một
A. đoạn thẳng B. đường thẳng C. đường hình sin D. đường tròn
Câu 7. Dao động là chuyển động có
A. giới hạn trong không gian lập đi lập lại nhiều lần quanh một VTCB.
B. trạng thái chuyển động được lập lại như cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau.
C. lặp đi lặp lại nhiều lần có giới hạn trong không gian.
D. qua lại hai bên VTCB và không giới hạn không gian.
Câu 9. Chuyển động nào sau đây không phải là dao động cơ học?

A. Chuyển động đung C. Chuyển động nhấp


B. Chuyển động đung D. Chuyển động của
đưa của con lắc của nhô của phao trên mặt
đưa của lá cây. ôtô trên đường.
đồng hồ nước
Câu 9. Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos(2πt) cm, chu kỳ dao động của
chất điểm là
A. T = 1 (s). B. T = 2 (s). C. T = 0,5 (s). D. T = 1,5 (s).
Câu 10. Phương trình dđđh của một chất điểm có dạng x = Acos(ωt + φ). Độ dài quỹ đạo của dao
động là
A. A. B. 2A. C. 4A D. A/2.
Trang 2

Câu 11. Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Hình
x(cm)
bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời 3,0
gian t. Biên độ của vật dao động bằng
A.1,0 cm. B. 2,0 cm. 1,0
t
0
C. 4,0 cm. D. 3,0 cm. 1,0

3,0
Câu 12. Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Hình x
bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t. Tần
số của dao động là
2,0 t(s)
A. 2,0 Hz. B. 1,0 Hz. 0

C. 1,5 Hz. D. 0,5 Hz.

x
Câu 13. Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Hình bên
là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t.
Chu kì của của dao động là 10 t(ms)
0
A. 10,0 s. B. 50,0.
C. 0,02 s. D. 20,0 s.
Câu 14. Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Hình bên x(cm)
là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t. Pha 20
ban đầu của dao động là 10
  t
A. rad. 0
. B.
6 3 10
  20
C.  rad. D.  rad.
3 6 x(cm)
4
Câu 15. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x =
6cos(4πt) cm. Biên độ dao động của vật là 2
0,5 t(s)
A. A = 4 cm. B. A = 6 cm. 0
C. A= –6 cm. D. A = 12 m.
2
4

Câu 16. Dao động của một vật là tổng hợp của hai
dao động điều hòa cùng biên độ. Ðồ thị li độ - thời
gian của hai dao động thành phần được cho như
hình vẽ. Từ đồ thị ta có thể kết luận:
A. Hai dao động cùng pha
B. Dao động 1 sớm pha hơn dao động 2
C. Dao động 1 trễ pha hơn dao động 2
D. Hai dao động vuông pha

Câu 17. Đồ thị li độ theo thời gian 𝑥1, 𝑥2 của hai chất điểm dao động điều hoà được mô tả như Hình
1.1. Xác định biên độ và pha ban đầu của mỗi dao động. Tính độ lệch pha 2 dao động
Trang 3

Hinh 1.1
BÀI 2. PHƯƠNG TRÌNH DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA
Câu 18. Một vật nhỏ dao động với x  5cost  0,5 cm. Pha ban đầu của dao động là:
A. π. B. 0,5π. C. 0,25π. D. 1,5π.

Câu 19. Đại lượng nào dưới đây đặc trưng cho độ lệch về thời gian giữa hai dao động điều hòa cùng
chu kì?
A. Li độ B. Pha C. Pha ban đầu D. Độ lệch pha.

Câu 21. Trong dđđh, đại lượng nào sau đây không có giá trị âm?
A. Pha dao động B. Pha ban đầu C. Li độ D. Biên độ.

Câu 22. Một vật dđđh với theo phương trình x = Acos(ωt + φ) với A, ω, φ là hằng số thì pha của dao
động
A. không đổi theo thời gian B. biến thiên điều hòa theo thời gian.
C. là hàm bậc nhất với thời gian D. là hàm bậc hai của thời gian.

Câu 23. Một vật dao động điều hòa với phương trình li độ x= 5cos(10πt+/2) cm. Xác định pha
dao động tại thời điểm t = 1/30 (s)
Câu 24. Một chất điểm dao động điều hoà với phương trình 𝜋
𝑥 = 5cos (10𝜋𝑡 + ) . Li độ của
(cm)
chất điểm khi pha dao động bằng (𝜋 ) là 3
A. 5 cm. B. −5 cm. C. 2,5 cm. D. −2,5 cm.
Câu 25. Một chất điểm dao động điều hoà có phương trình li độ theo thời gian là:
𝜋
𝑥 = 5√3cos (10𝜋𝑡 + ) (cm)
3
Tại thời điểm t = 1 s thì li độ của chất điểm bằng
A. 2,5 cm. B. −5√3 cm. C. 5 cm. D. 2,5√3 cm.
Câu 26. Một chất điểm dao động điều hoà có phương trình li độ theo thời gian là:
𝑥 = 6cos (10𝜋𝑡 + 𝜋) (cm)Li độ của chất điểm khi pha dao động 𝜋
) là
bằng (− 3
3

A. 3 cm. B. −3 cm. C. 3√3 cm. D. 3√3 cm.

Câu 27. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình li độ x = 2cos(2πt  ) (x tính bằng cm,
+ 2
t tính bằng s). Tại thời điểm t = 1 s, chất điểm có li độ bằng
4
Trang 4

A. 2 cm. B. 3 cm. C. – 2 cm. D.√ 3 cm

Câu 28. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 2cos(5πt + π/3) cm. Biên độ dao động và
tần số góc của vật là
A. A = 2 cm và ω = π/3 (rad/s). B. A = 2 cm và ω = 5 (rad/s).
C. A = – 2 cm và ω = 5π (rad/s). D. A = 2 cm và ω = 5π (rad/s).
Câu 29. Một chất điểm dao động điều hoà với phương 
x  5cos(10t  )(cm). Li độ của vật
trình 3
khi pha dao động bằng (π) là:
A. 5cm. B. -5cm. C. 2,5cm. D. -2,5cm
Câu 30. Một vật dao động điều hòa với phương trình x  Acost   , tại thời điểm t = 0 thì
li độ x = A. Pha ban đầu của dao động là
A. 0 (rad). B. π/4 (rad) C. π/2 (rad). D. π (rad).
Câu 31. Li độ x = Acos(ωt + φ) của dao động điều hòa bằng 0 khi pha dao động bằng
A. 0 rad. B. π/4 rad. C. π/2 rad. D. π rad.

Câu 32. Một vật thực hiện dao động điều hòa với phương trình 𝑥 = 10 𝑐𝑜𝑠 2 𝜋𝑡(𝑐𝑚).
a. Xác định biên độ và pha ban đầu của dao động.
b. Tìm pha dao động tại thời điểm t = 2,5s
c. Toạ độ của chất điểm tại thời điểm t = 10s
Câu 33. Một chất điểm dao động điều hoà với phương trình dạng x = 5cos(πt + π/6) cm. Biểu thức
vận tốc tức thời của chất điểm là
A. v = 5sin(πt + π/6) cm/s. B. v = –5πsin(πt + π/6) cm/s.
C. v = – 5sin(πt + π/6) cm/s. D. x = 5πsin(πt + π/6) cm/s.
Câu 34. Một vật dao động điều hoà có phương trình 𝑥 = 2cos (5𝑡 − 𝜋) (cm). Phương trình vận
6
tốc của vật là:
A. 𝑣 = 5cos (5𝑡 − 𝜋) (cm/s). B. 𝑣 = 10cos (5𝑡 + 𝜋
) (cm/s).
6 3

C. 𝑣 = 20cos (5𝑡 − 𝜋) (cm/s). D. 𝑣 = 5cos (5𝑡 + 𝜋


) (cm/s).
6 3
Trang 5
Câu 35. Đồ thị li độ - thời gian của một con lắc đơn dao
động điều hòa được mô tả trên Hình 1.3.
Hãy mô tả dao động điều hòa của con lắc đơn.
Xác định biên độ và li độ của con lắc ở các thời điểm t =
0s, t = 1s, t = 2,0s.

Câu 36. Đồ thị li độ theo thời gian của một chất điểm dao
động điều hoà được mô tả như Hình 2.1.

a) Xác định biên độ, chu kì và pha ban đầu của dao động.
b) Viết phương trình dao động.
c) Xác định li độ của chất điểm tại các thời điểm 0,4 s, 0,6 s và 0,8 s.

Câu 37. Đồ thị li độ theo thời gian x1( x2 của hai chất điểm dao động điều hoà được mô tả như Hình
2.2.

a) Xác định độ lệch pha giữa hai dao động.


b) Viết phương trình dao động của hai chất điểm.

x(cm)
Câu 38. [VD] Hình vẽ là dao động điều hòa của một vật. 4
2
Hãy xác định tốc độ cực đại của vật dao động: 20 t(ms)
0
A. 𝜋 m/s. B. 2𝜋 m/s. 2

C. 5𝜋 m/s. D. 50 cm/s. 4
Trang 6
Câu 39. [NB] Véc tơ vận tốc của một vật dđđh luôn
A. hướng ra xa VTCB B. cùng hướng chuyển động.
C. hướng về VTCB D. ngược hướng chuyển động.
Câu 40. Đồ thị biểu diễn li độ theo thời gian của một vật được mô tả 6
x(cm)

như hình vẽ. Hãy xác định, biên độ, chu kì, tần số, tần số góc và pha 3
0,5 t(s)
ban đầu 0
3
6

Câu 41. Một đồ chơi thú nhún là một con lắc lò xo thẳng đứng. Trong đó lò xo có độ cứng k= 150
N/m và khối đầu gắn trên một lò xo có khối lượng m = 0,15 kg. Khi con lắc đang ở vị trí cân bằng,
dùng búa cao su gõ nhẹ vào khối lượng đầu thú nhúng theo phương thẳng đứng, bỏ qua lực cản, con
lắc dao động với phương trình : x= 1,2 cos( t+π/2) (cm;s)
a. xác định chu kỳ, tần số góc của con lắc lò xo
b. viết phương trình li độ, vận tốc, gia tốc của con lắc lò xo này
c. xác định, li độ, vận tốc, gia tốc của khối đầu thú nhún vào thời điểm t = 1,5 s

Câu 42. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc li độ x theo thời gian t của một vật dao động điều
hòa. Phương trình dao động của vật là

 
A. x  20cos t (cm). x(cm)
 2 3
20
  10
B. x  20cos t   (cm). 0
3,0 t(s)
 3
  10
C. x  20cos t  (cm). 20
 3
 
D. x  20cos t (cm).
 
2 3
 

Câu 43. Hình bên là hai đường hình sin biểu diễn hai trong ba đại
lượng: li độ x, vận tốc v và gia tốc a theo thời gian t. Đường số (1) (1)
và đường số (2) lần lượt biểu diễn cho t
O
A. vận tốc và gia tốc. B. gia tốc và vận tốc. (2)
C. vận tốc và li độ. D. li độ và gia tốc.
Câu 44. Hai chất điểm A và B dao động điều hòa cùng tần số.
Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc li độ x1 của chất điểm A và li độ x2
của chất điểm B theo thời gian t. Hai chất điểm A và B lệch pha nhau
   3
A. . B. . C. . D. .
6 3 12 5
Câu 45. Gia tốc trong dao động điều hòa biến đổi
A. cùng pha với li độ. C. ngược pha với li
độ.
B. vuông pha so với li độ. D. lệch pha π/4 so với li độ.
Câu 46. Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 2cos(2πt – π/6) cm. Lấy π2 = 10, gia tốc của
vật tại thời điểm t = 0,25 (s) là
A. 40 cm/s2 B. –40 cm/s2 C. ± 40 cm/s2 D. – π cm/s2
Trang 7

Câu 47. Chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 6cos(10t – 3π/2) cm. Li độ của chất điểm
khi pha dao động bằng 2π/3 là
A. x = 30 cm. B. x = 32 cm. C. x = –3 cm. D. x = – 40 cm.
Câu 48. Hình 3.1 mô tả sự biến thiên vận tốc theo thời gian cùa một vật dao động điều hoà.

a) Viết phương trình vận tốc theo thời gian.


b) Viết phương trình li độ và gia tốc theo thời gian.

BÀI 3. NĂNG LƯỢNG TRONG DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA


Câu 49. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về năng lượng của hệ dao động điều hòa
A. hệ có thế năng cực đại khi vật ở vị trí biên dương
B. Vật có động năng cực đại khi ở vị trí cân bằng
C. hệ có cơ năng không đổi trong suốt quá trình dao động
D. hệ có cơ năng bằng không khi ở vị trí biên âm
Câu 50. Đại lượng nào sau đây tăng gấp đôi khi biên độ của dao động điều hoà của con lắc lò xo
tăng gấp đôi?
A. Cơ năng của con lắc. B. Động năng của con lắc.
C. Vận tốc cực đại. D. Thế năng cùa con lắc.
Câu 51. Cơ năng của một chất điểm dao động điều hoà tỉ lệ thuận với
A. chu kì dao động. B. biên độ dao động.
C. bình phương biên độ dao động. D. bình phương chu kl dao động.
Câu 52. [NB] Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k, đang dao động điều
hòa. Mốc thế năng tại VTCB. Biểu thức thế năng của con lắc ở li độ x là:
2
A. 2kx2. B. 𝑘𝑥
2
C.
𝑘𝑥 D. 2kx
2

Câu 53. Một vật dao động điều hòa theo một trục cố định (mốc thế năng ở vị trí cân bằng) thì
A. khi ở vị trí cân bằng, thế năng của vật bằng cơ năng.

B. khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng dấu.

C.động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lớn cực đại.

D. thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên
Câu 54. Con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 100g gắn với một lò xo nhẹ. Con lắc dao động điều
hòa theo phương ngang với phương trình x = 10cos10t (cm). Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Lấy 2=
10. Cơ năng của con lắc bằng
A. 0,10 J. B. 0,05 J. C. 1,00 J. D. 0,50 J.
Trang 8
Câu 55. Hãy xác định động năng cực đại của vật có khối
lượng 2kg trong quá trình dao động có đồ thị li độ thời
gian được biểu diễn như ở câu 26.
A. 10 J. B. 40 J. C. 250 J. D. 0,25 J.
Trang 9

Câu 56. Đồ thị hình vẽ mô tả sự thay đổi thế năng


theo li độ của quả cầu có khối lượng 0,4kg trong một
con lắc lò xo treo thẳng đứng. Xác định:
a. Cơ năng của con lắc lò xo.
b. Vận tốc cực đại của quả cầu.
c. Thế năng của con lắc lò xo khi quả cầu ở vị trí có
tốc độ 20 cm/s.

BÀI 4. DAO ĐỘNG TẮT DẦN


Câu 57. Dao động sẽ tắt dần nhanh hơn nếu :
A. giảm lực ma sát
B. tăng lực cản của môi trường
C. tăng ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn
D. đặt vật trong môi trường chân không
Câu 58. [NB] Một con lắc đơn đang dao động tắt dần trong không
khí, nguyên nhân gây ra sự tắt dần đó là
A. Lực căng dây B. Trọng lực của vật nặng
C. Lực hướng tâm D. Lực cản của môi trường

Câu 59. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành
A. điện năng. B. nhiệt năng. C. hoá năng. D. quang năng.
Câu 60. Hãy cho biết hộp cộng hưởng trong đàn ghi-ta, violon là bộ phận nào?
Câu 61. Cho một vài ví dụ dao động tắt dần trong thực tế. Giải thích tại sao trong
môi trường có lực cản, dao động các vật lại tắt dần.
Câu 62. Tìm ví dụ về hiện tượng cộng hưởng xảy ra trong cuộc sống. đánh giá
sự có lợi hay có hại của hiện tượng cộng hưởng trong các trường hợp đó.
Câu 63. Một người xách một xô nước đi trên đường, mỗi bước đi dài L = 50 cm thì
nước trong xô bị sóng sánh mạnh nhất. Tốc độ đi của người đó là V = 2,5 km/h. Chu
kì dao động riêng của nước trong xô là
A. 1,44 s. B. 0,35 s. C. 0,45 s. D. 0,52 s.

You might also like