You are on page 1of 27

Bài tập Vật lý 11 - KNTT

BÀI TẬP HỌC KỲ I

Quảng Nam, năm 2023

Tổ Vật lí - THPT Phan Châu Trinh – Quảng Nam – trang 1


Bài tập Vật lý 11 - KNTT
LỜI NÓI ĐẦU
Tổ Vật lí - THPT Phan Châu Trinh – Quảng Nam biên soạn tài liệu này nhằm giúp cho học sinh ôn tập
những nội dung kiến thức quan trọng của chương trình Vật lí 11 - KNTT, để các em có thể làm tốt các bài
kiểm tra định kì. Chắc chắn trong tài liệu sẽ có những bài tập có thể có sai sót về câu từ cũng như đáp án.
Nếu có bài tập nào có vấn đề các em có thể trao đổi trực tiếp với thầy cô giáo bộ môn hoặc gửi ý kiến về địa
chỉ mail:vatlypct@gmail.com . Chúc các em học sinh thành công!

CHƯƠNG I: DAO ĐỘNG


A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
BÀI 1. DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA
Câu 1. Một vật nhỏ dao động theo phương trình x = 5cos(ωt + 0,5 ) (cm). Pha ban đầu của dao động là
A. π. B. 0,5π. C. 0,25π. D. 1,5 .
Câu 2. Một chất điểm dao động theo phương trình x = 12cosωt (cm). Dao động của chất điểm có biên độ là
A. 2 cm. B. 6 cm. C. 3 cm. D. 12 cm.
Câu 3. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x = 5cos4 t ( x tính bằng cm, t
tính bằng s). Tại thời điểm t = 5s, li độ của chất điểm này có giá trị bằng
A. 0cm. B. 20 cm. C. -20 cm. D. 5 cm.
Câu 4. Một chất điểm dao động có phương trình x = 10cos(15t + π) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Chất
điểm này dao động với tần số góc là A. 20 rad/s. B. 10 rad/s. C. 5 rad/s. D. 15 rad/s.
Câu 5. Trong hệ tọa độ vuông góc xOy, một chất điểm chuyển động tròn đều quanh O với tần số 5 Hz.
Hình chiếu của chất điểm lên trục Ox dao động điều hòa với tần số góc
A. 31,4 rad/s B. 15,7 rad/s C. 5 rad/s D. 10 rad/s
Câu 6. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình li độ x = 2cos(2πt +π/2) (x tính bằng cm, t tính
bằng s). Tại thời điểm t = 1/4s, chất điểm có li độ bằng
A. 2 cm. B. - cm. C. – 2 cm. D. cm.
Câu 7. Một vật nhỏ dao động theo phương trình . Pha ban đầu của dao động là
A. . B. 0,5 . C. 0,25 . D. 1,5 .
Câu 8. Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x=10cos2π t (cm). Quãng
đường đi được của chất điểm trong một dao động là
A. 40 cm. B. 20 cm. C. 10 cm. D. 30 cm.
Câu 9. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = A cos(ωt + φ)với A > 0,ω > 0.Đại lượng (ωt +
φ)được gọi là
A. pha của dao động. B. chu kì của dao động. C. li độ của dao động. D. tần số của dao động.
Câu 10. Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình x = Acosωt. Nếu chọn gốc toạ độ O
tại vị trí cân bằng của vật thì gốc thời gian t = 0 là lúc vật
A. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần dương của trục Ox.
B. qua vị trí cân bằng O ngược chiều dương của trục Ox.
C. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần âm của trục Ox. D. qua vị trí cân bằng O theo chiều dương của trục Ox.

BÀI 2. MÔ TẢ DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA

Câu 1. Một vật dao động điều hòa với tần số f = 2 Hz. Chu kì dao động của vật này là
A. 1,5s. B. 1s. C. 0,5s. D. s.

Câu 2. Phương trình dao động điều hòa của vật là x = 4cos(8t + 6 ) (cm), với x tính bằng cm, t tính bằng s.
Chu kì dao động của vật là A. 0,25 s. B. 0,125 s. C. 0,5 s. D.4 s.
Câu 3. Cho đồ thị dao động điều hòa như hình vẽ. Phương trình dao
động tương ứng là x(cm)

4
A. x = 4cos(2 t + ) B. x = 4cos(2 t - ) 2 2 1
t(s)
8
C. x = 4cos(2 t + ) D. x = 4cos(2 t - )
Câu 4. Một vật nhỏ thực hiện dao động điều hòa có biên độ A= 10
cm, chu kì T. Quãng đường vật đi được trong thời gian một chu kì là
A. 40 cm. B. 80 cm. C. 20 cm. D. 10 cm.

Tổ Vật lí - THPT Phan Châu Trinh – Quảng Nam – trang 2


Bài tập Vật lý 11 - KNTT
Câu 5. Hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình x 1 = Acos(ωt +π/3) và x2 = Acos(ωt - 2π/3) là
hai dao động
A. lệch pha π/2 B. cùng pha. C. ngược pha. D. lệch pha π/3
Câu 6. Hai dao động có phương trình lần lượt là: x1 = 5cos(2πt + 0,75π) (cm) và x2 = 10cos(2πt + 0,5π)
(cm). Độ lệch pha của hai dao động này có độ lớn bằng A. 0,25 . B. 1,25 . C. 0,50 . D. 0,75 .
Câu 7. Một chất điểm dao động có phương trình x = 10cos(15t + π) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Chất
điểm này dao động với tần số góc là A. 20 rad/s. B. 10 rad/s. C. 5 rad/s. D. 15 rad/s.
Câu 8. Cho dao động điều hòa có đồ thị như hình vẽ. Phương trình dao động tương ứng là:

A. x = 5cos cm B. x = 5cos cm

C. x = 5cos cm D. x = 5cos cm

Câu 9. Cho hai dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng trên trục . x2
Đồ thị biễu diễn sự phụ thuộc li độ của hai dao động được cho như hình vẽ. Độ lệch
pha giữa hai dao động này là
x1
A. 0 rad. B. rad. C. rad. D. rad.
Câu 10.Cho hai dao động điều hòa và cùng tần số và cùng vị trí cân x1  A
bằng trên trục . Đồ thị biễu diễn sự phụ thuộc của vào được
cho như hình vẽ. Độ lệch pha giữa hai dao động này là
x2
A. . B. . C. . D. .
A A

A
BÀI 3. VẬN TỐC VÀ GIA TỐC CỦA DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA
Câu 1. Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tốc độ cực đại vmax. Tần số góc của vật dao động là

A. . B. . C. . D. .
Câu 2. Li độ của dao động điều hoà là x = Acos(t + ), vận tốc của vật có giá trị cực đại là
A. vmax = A2. B. vmax = 2A. C. vmax = A2. D. vmax = A.

Câu 3. Một nhỏ dao động điều hòa với li độ x = 10cos(πt + ) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Lấy 2 =
10. Gia tốc của vật có độ lớn cực đại là A. 100 cm/s2. B. 100 cm/s2. C. 10 cm/s2. D. 10
2
cm/s .
Câu 4. Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox với tần số góc ω. Ở li độ x, vật có gia tốc là
A. B. C. D.
Câu 5. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x = 5cos4 t ( x tính bằng cm, t
tính bằng s). Tại thời điểm t = 5s, vận tốc của chất điểm này có giá trị bằng
A. 5cm/s. B. 20 cm/s. C. -20 cm/s. D. 0 cm/s.
Câu 6. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cos10t cm (t tính bằng s). Tốc độ cực đại của vật
này là
A. 250 cm/s B. 50 cm/s C. 5 cm/s D. 2 cm/s
Câu 7. Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì 0,5 (s) và biên độ 2cm. Vận tốc của chất điểm tại vị
trí cân bằng có độ lớn bằng A. 4 cm/s. B. 8 cm/s. C. 3
cm/s. D. 0,5 cm/s.
Câu 8. Gia tốc của một chất điểm dao động điều hòa biến thiên
A. khác tần số, cùng pha với li độ B. cùng tần số, ngược pha với li độ
C. khác tần số, ngược pha với li độ D. cùng tần số, cùng pha với li độ
Câu 9. Một chất điểm chuyển động tròn đều trên đường tròn tâm O bán kính 10cm với tốc độ góc 5rad/s.
Hình chiếu của chất điểm trên trục Ox nằm trong mặt phẳng quỹ đạo có tốc độ cực đại là
A. 15 cm/s. B. 50 cm/s. C. 250 cm/s. D. 25 cm/s.
Câu 10. Một nhỏ dao động điều hòa với li độ x = 10cos(πt +π/6) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Lấy 2 =
10. Gia tốc của vật có độ lớn cực đại là
A. 100 cm/s2. B. 100 cm/s2. C. 10 cm/s2. D. 10 cm/s2
Tổ Vật lí - THPT Phan Châu Trinh – Quảng Nam – trang 3
Bài tập Vật lý 11 - KNTT
Câu 11. Nói về một chất điểm dao động điều hòa, phát biểu nào dưới đây đúng?
A. Ở vị trí biên, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc bằng không.
B. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc cực đại.
C. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc bằng không.
D. Ở vị trí biên, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc cực đại.
Câu 12. Một vật dao động điều hòa với chu kì T. Chọn gốc thời gian là lúc vật qua vị trí cân bằng, vận tốc

của vật bằng 0 lần đầu tiên ở thời điểm A. . B. . C. . D. .


Câu 13. Trong dao động điều hoà, nhận định nào sau đây khi so sánh pha của vận tốc với li độ là đúng?
A. Cùng pha so với li độ. B. Ngược pha so với li độ.
C. Sớm pha π/2 so với li độ. D. Chậm pha π/2 so với li độ.
Câu 14. Trong dao động điều hoà, nhận định nào sau đây khi so sánh pha của gia tốc với li độ là đúng?
A. Cùng pha so với li độ. B. Ngược pha so với li độ.
C. Sớm pha π/2 so với li độ.D. Chậm pha π/2 so với li độ.
Câu 15. Trong dao động điều hoà, nhận định nào sau đây khi so sánh pha của gia tốc với vận tốc là đúng?
A. Cùng pha so với vận tốc. B. Ngược pha so với vận tốc.
C. Sớm pha π/2 so với vận tốc. D. Chậm pha π/2 so với vận tốc.
Câu 16. Một vật dao động điều hòa với tần số góc 5 rad/s. Khi vật đi qua li độ 5cm thì nó có tốc độ là 25
cm/s. Biên độ dao động của vật là A. 5,24cm. B. cm C. cm D. 10 cm
Câu 17. Một vật dao động điều hòa có chu kì 2 s, biên độ 10 cm. Khi vật cách vị trí cân bằng 6 cm, tốc độ
của nó bằng
A. 18,84 cm/s. B. 20,08 cm/s. C. 25,13 cm/s. D. 12,56 cm/s
Câu 18. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Khi chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì tốc độ của nó
là 20 cm/s. Khi chất điểm có tốc độ là 10 cm/s thì gia tốc của nó có độ
lớn là cm/s2. Biên độ dao động của chất điểm là
A. 5 cm. B. 4 cm. C. 10 cm. D. 8 cm.
Câu 19. Cho đồ thị vận tốc như hình vẽ. Phương trình dao động tương
ứng là

A. x = 8cos(πt) cm B. x = 4cos cm

C. x = 8cos cm D. x = 4cos cm
Câu 20. Một con lắc lò xo dao đ`ộng điều hòa với chu kì T và biên độ 5 cm. Biết trong một chu kì, khoảng
thời gian để vật nhỏ của con lắc có độ lớn gia tốc không vượt quá 100 cm/s 2 là T/3Lấy π2 = 10. Tần số dao
động của vật là
A. 4 Hz. B. 3 Hz. C. 1 Hz. D. 2 Hz.
Câu 21. Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Gọi vtb là tốc độ trung bình của chất điểm trong một
chu kì, v là tốc độ tức thời của chất điểm. Trong một chu kì, khoảng thời gian mà v  0,25 vtb là
A. T/3 B. 2T/3 C. T/6 D. T/2
Câu 22. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T và biên độ 6cm. Biết trong một chu kì, khoảng
thời gian để vật nhỏ của con lắc có độ lớn gia tốc không vượt qua 30 2 cm/s2 là T/2. Lấy 2 = 10. Giá trị
của T là
A. 4s B. 3s C. 2s D. 5s
Câu 23. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với chu kì T, biên độ A, trong thời gian một phút vật
thực hiện được 180 dao động toàn phần. Trên quãng đường đi được bằng biên độ A thì tốc độ trung bình lớn
nhất của vật là 72cm/s. Vật dao động dọc theo đoạn thẳng có chiều dài là?
A. 4cm. B. 8cm. C. 6cm. D.12cm
Câu 24. Một chất điểm dao động điều hòa với chu kỳ 0,2(s) và vận tốc cực đại là 20 cm/s. Khoảng thời gian
trong một chu kỳ mà vận tốc của chất điểm có độ lớn không vượt quá 10 (cm/s) là
A. 2/15s B. 4/15 s C. 1/15 s D. 1/30 s
Câu 25. Một vật nhỏ dao động điều hòa. Ở một thời điểm t nào đó vật qua li độ x=2,5cm và đang hướng về
VTCB, ngay sau đó 3T/4 thì vật có tốc độ 5cm/s. Tần số dao động bằng
A. 2Hz. B. 2Hz. C. 1Hz. D. Hz.
Câu 26. Trên hình vẽ là đồ thị sự phụ thuộc của vận tốc theo ly độ của một chất
điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Vận tốc cực đại của dao động gần nhất
với giá trị nào sau đây?
Tổ Vật lí - THPT Phan Châu Trinh – Quảng Nam – trang 4
Bài tập Vật lý 11 - KNTT
A. 79,95 cm/s. B. 79,90 cm/s. C. 80,25 cm/s. D. 80,00 cm/s.
Câu 27. Một vật dao dộng điều hòa có chu kì T=1s. Tại một thời điểm vật cách vị trí cân bằng 6cm, sau đó
0.75s vật cách vị trí cân bằng 8cm. Tìm biên độ của vật?
A. 10cm B. 8cm C. 14cm D. 8 cm
Câu 28. Một chất điểm dao động điều hòa. tại thời điểm t 1 có li độ và vận tốc .
Tại thời điểm có và vận tốc bằng . Biên độ và tần số góc dao động của chất
điểm lần lượt bằng
A. 6cm ; 20rad/s B. 6cm ; 12rad/sC. 12cm ; 20rad/s D. 12cm ; 10rad/s

Câu 29. Hai vật M1 và M2 dao động điều hòa cùng tần số. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ
x1 của M1 và vận tốc v2 của M2 theo thời gian t. Hai dao động của M1 và M2 lệch pha nhau
A. π/3. B. π/6 C. 5π/6 D. 2π/3
x1,v2
Câu 30. Hai chất điểm dao động điều hòa cùng biên độ A và có x1
chu kì T1=T2/2. Khi khoảng cách từ vật nặng của con lắc đến vị t(s
trí cân bằng của chúng đều là b (0< b < A) thì tỉ số độ lớn vận 0 )
tốc của các vật nặng là
v2
A. v1/v2=1/2 B. v1/v2= 2 /2 C. v1/v2= 2 D.
v1/v2=2
Câu 31. Một vật dao động điều hòa với chu kì T, trên một đoạn thẳng, giữa hai điểm biên M và N. Chọn
chiều dương từ M đến N, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng O, mốc thời gian t = 0 là lúc vật đi qua trung điểm I
của đoạn MO theo chiều dương. Gia tốc của vật bằng không lần thứ nhất vào thời điểm
A. t = T/6. B. t = T/3. C. t = T/12. D. t = T/4 .
Câu 32. Vật dao động điều hòa theo phương trình : x  4cos(8πt – π/6)cm. Thời gian ngắn nhất vật đi từ x1
 –2 cm theo chiều dương đến vị trí có li độ x1  2 cm theo chiều dương là
A. 1/16(s). B. 1/12(s). C. 1/10(s) D. 1/20(s)
Câu 33. Một vật dao động điều hòa với phương trình: x = 2cos(20πt ) cm . Tìm thời điểm vật qua vị trí có li
độ x = +1 cm lần đầu tiên là A. 1/60s B. 1/30s C. 2/30s . D. 1/6s
Câu 34. Một vật dao động điều hoà dọc theo trục x’Ox xung quanh vị trí
cân bằng O, có đồ thị gia tốc theo thời gian như hình vẽ. Lấy  2  10 .
Phương trình dao động của vật là

A. B.
C. D.

BÀI 5. ĐỘNG NĂNG. THẾ NĂNG. SỰ CHUYỂN HÓA NĂNG LƯỢNG TRONG DAO ĐỘNG ĐIỀU
HÒA
Câu 1. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và hòn bi m gắn vào đầu lò xo, đầu kia của lò xo được
treo vào một điểm cố định. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chu kì là

A. B. 2π C. 2π D.
Câu 2. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa
với tần số góc là

A. B. C. D.
Câu 3. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 400g, lò xo khối lượng không đáng kể và có độ cứng
100N/m. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang. Lấy 2 = 10. Dao động của con lắc có chu kì là
A. 0,8s. B. 0,4s. C. 0,2s. D. 0,6s.
Câu 4. Con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 200 g và lò xo nhẹ có độ cứng 80 N/m. Con lắc dao động
điều hòa theo phương ngang với biên độ 4 cm. Độ lớn vận tốc của vật ở vị trí cân bằng là
A. 100 cm/s. B. 40 cm/s. C. 80 cm/s. D. 60 cm/s.
Câu 5. Một co lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 20N/m và vật nhỏ có khối lượng m. Con lắc dao động điều
hòa với tần số 1,59Hz. Giá trị của m là A. 75g B. 200g C. 50g D. 100g
Câu 6. Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa. Nếu tăng độ
cứng k lên 2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ
Tổ Vật lí - THPT Phan Châu Trinh – Quảng Nam – trang 5
Bài tập Vật lý 11 - KNTT
A. tăng 2 lần. B. giảm 2 lần. C. giảm 4 lần. D. tăng 4 lần.
Câu 7. Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k không đổi, dao động điều hoà.
Nếu khối lượng m = 200 g thì chu kì dao động của con lắc là 2 s. Để chu kì con lắc là 1 s thì khối lượng m
bằng
A. 200 g. B. 100 g. C. 50 g. D. 800 g.
Câu 8. Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là dao động điều hòa với chu kì 1s. Nếu thay vật
nhỏ có khối lượng m1 bằng vật nhỏ có khối lượng m2 thì con lắc dao động với chu kì 0,5s. Giá trị m2 bằng
A. 100 g B. 150g C. 25 g D. 75 g
Câu 9. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Nếu biên độ dao động tăng gấp đôi
thì tần số dao động điều hòa của con lắc A. tăng lần. B. giảm 2 lần. C. không đổi.
D. tăng 2 lần.
Câu 10. Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là m dao động điều hòa theo phương ngang với
phương trình x = Acosωt. Mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là

A. m A2 B. m A2 C. m 2A2 D. m 2A2
Câu 11. Một con lắc lò xo gồm một lò xo có độ cứng k, một đầu cố định và một đầu gắn với một viên bi nhỏ
khối lượng m. Con lắc này đang dao động điều hòa có cơ năng
A. tỉ lệ với bình phương biên độ dao động. B. tỉ lệ với bình phương chu kì dao động.
C. tỉ lệ nghịch với độ cứng k của lò xo. D. tỉ lệ nghịch với khối lượng m của viên bi.
Câu 12. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số góc ω. Cơ năng của con lắc là một đại lượng:
A. không thay đổi theo thời gian. B. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số
góc ω
C. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số góc 2ω D. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số
góc ω/2.
Câu 13. Một con lắc lò xo dao động đều hòa với tần số . Động năng của con lắc biến thiên tuần hoàn theo
thời gian với tần số bằng A. . B. f1/2. C. . D. 4 .
Câu 14. Con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 100g gắn với một lò xo nhẹ. Con lắc dao động điều hòa theo
phương ngang với phương trình x = 10cos10t (cm). Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Lấy 2 = 10. Cơ năng
của con lắc bằng
A. 0,10 J. B. 0,05 J. C. 1,00 J. D. 0,50 J.
Câu 15. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ 4cm, mốc thế năng ở vị trí cân
bằng. Lò xo của con lắc có độ cứng 50 N/m. Tỉ số động năng và thế năng tại vị trí x = - 2cm bằng
A. 3 B. 1/3 C. -3 D. -1/3
Câu 16. Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m, dao động điều hòa với biên độ
0,1 m. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi viên bi cách vị trí cân bằng 6 cm thì động năng của con lắc bằng
A. 0,64 J. B. 3,2 mJ. C. 6,4 mJ. D. 0,32 J.
Câu 17. Vật nhỏ của một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang, mốc thế năng tại vị trí cân
bằng. Khi gia tốc của vật có độ lớn bằng một nửa độ lớn gia tốc cực đại thì tỉ số giữa động năng và thế năng
của vật là
A. 1/2. B. 3. C. 2. D. 1/3.
Câu 18. Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Biết lò xo có độ cứng 36 N/m và vật nhỏ có khối lượng 100g.
Lấy 2 = 10. Động năng của con lắc biến thiên theo thời gian với tần số. A. 6 Hz. B. 3 Hz.
C. 12 Hz. D. 1 Hz.
Câu 19. Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ dao động điều hòa theo phương ngang với tần số góc 10
rad/s. Biết rằng khi động năng và thế năng (mốc ở vị trí cân bằng của vật) bằng nhau thì vận tốc của vật có
độ lớn bằng 0,6 m/s. Biên độ dao động của con lắc là A. 6 cm B. cm C. 12 cm D. cm
Câu 20. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kỳ 0,4 s. Biết trong mỗi chu
kì dao động, thời gian lò xo bị dãn lớn gấp 2 lần thời gian lò xo bị nén. Lấy g = 2 m/s2. Chiều dài quỹ đạo
của vật nhỏ của con lắc là A. 8 cm B. 16 cm C. 4 cm D. 32 cm
Câu 21. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa với chu kì 0,4 s. Khi vật ở vị trí cân bằng, lò
xo dài 44 cm. Lấy g = 2 (m/s2). Chiều dài tự nhiên của lò xo là
A. 36cm. B. 40cm. C. 42cm. D. 38cm.
Câu 22. Một con lắc lò xo treo vào một điểm cố định, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kì
1,2 s. Trong một chu kì, nếu tỉ số của thời gian lò xo giãn với thời gian lò xo nén bằng 2 thì thời gian mà lực
đàn hồi ngược chiều lực kéo về là A. 0,2 s B. 0,1 s C. 0,3 s D. 0,4 s
Câu 23. Con ℓắc ℓò xo nằm ngang dao động điều hòa với biên độ A. Đầu B được giữ cố định, đầu O gắn với
vật nặng khối ℓượng m. Khi vật nặng chuyển động qua vị trí có động năng gấp 16/9 ℓần thế năng thì giữ cố
Tổ Vật lí - THPT Phan Châu Trinh – Quảng Nam – trang 6
Bài tập Vật lý 11 - KNTT
định điểm C ở giữa ℓò xo với CO = 2CB. Vật sẽ tiếp tục dao động với biên độ dao động bằng:

A. B. C. 0,8A D.
Câu 24. Con lắc lò xo dao động theo pt: x = Acos . Biết rằng trong khoảng tg 1/60 s đầu tiên , vật đi từ
VTCB đến vị trí có li độ theo chiều dương và tại li độ 2cm vật có vận tốc cm/s. Biên độ và
tần số góc của con lắc là A. 4cm, 20 . B. 2 cm, 30 . C. cm,40 . D. 4cm, 10 .
Câu 25. Chu kì dao động điều hoà của con lắc đơn có chiều dài l ở nơi có gia tốc trọng trường g là

A. 2 B. C. D. 2
Câu 26. Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có sợi dây dài đang dao động điều hòa. Tần số

dao động của con lắc là A. . B. . C. . D. .

Câu 27. Chu kì dao động của con lắc đơn không phụ thuộc vào
A. khối lượng quả nặng. B. vĩ độ địa lí.
C. gia tốc trọng trường. D. chiều dài dây treo.
Câu 28. Tại một nơi xác định, chu kỳ dao động của con lắc đơn tỉ lệ thuận với
A. căn bậc hai chiều dài con lắc B. chiều dài con lắc
C. căn bậc hai gia tốc trọng trường D. gia tốc trọng trường
Câu 29. Tại cùng một vị trí địa lý, nếu chiều dài con lắc đơn tăng 4 lần thì chu kỳ dao động điều hoà của nó
A. tăng 2 lần. B. giảm 4 lần. C. giảm 2 lần. D. tăng 4 lần
Câu 30. Tại cùng một nơi trên Trái đất, nếu tần số dao động điều hòa của con lắc đơn chiều dài ℓ là f thì tần
số dao động điều hòa của con lắc đơn chiều dài 4l là A. f/2. B. 2ƒ. C. 4ƒ D. ƒ
Câu 31. Một con lắc đơn có chiều dài 121cm, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Lấy
. Chu kì dao động của con lắc là A. 1s B. 0,5s C. 2,2s D. 2s
Câu 32. Tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8 m/s2, một con lắc đơn dao động điều hoà với chu kì 2/7. Chiều
dài của con lắc đơn đó là A. 2 mm. B. 2 cm. C. 20 cm. D. 2 m.
Câu 33. Một con lắc đơn dao động điều hòa với tần số góc 4 rad/s tại một nơi có gia tốc trọng trường 10
m/s2. Chiều dài dây treo của con lắc là A. 81,5 cm. B. 62,5 cm. C. 50 cm. D. 125 cm.
Câu 34. Tại cùng một nơi trên Trái Đất, con lắc đơn có chiều dài dao động điều hòa với chu kì 2 s, con lắc
đơn có chiều dài 2 dao động điều hòa với chu kì là A. 2 s. B. s. C. s. D. 4 s.
Câu 35. Tại một nơi có gia tốc trọng trường g, con lắc đơn có chiều dài dây treo l dao động điều hoà với chu
kì T, con lắc đơn có chiều dài dây treo /2 dao động điều hoà với chu kì A. T/2. B. T . C. 2T
D. T/
Câu 36. Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ khối lượng m được treo vào một đầu sợi dây mềm, nhẹ, không
dãn, dài 64cm. Con lắc dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Lấy g = 2m/s2. Chu kì dao động
của con lắc là
A. 1,6s. B. 1s. C. 0,5s. D. 2s.
Câu 37. Tại cùng một vị trí địa lí, hai con lắc đơn có chu kì dao động lần lượt là T 1 = 2 s và T2 = 1,5s. Chu kì
dao động của con lắc thứ ba có chiều dài bằng tổng chiều dài của hai con lắc nói trên là
A. 5,0 s. B. 2,5 s. C. 3,5 s. D. 4,9 s.
Câu 38. Ở cùng một nơi có gia tốc trọng trường g, con lắc đơn có chiều dài ℓ 1 dao động điều hoà với chu kì
0,6 s; con lắc đơn có chiều dài ℓ2 dao động điều hoà với chu kì 0,8 s. Tại đó, con lắc đơn có chiều dài (ℓ 1+
ℓ2) dao động điều hoà với chu kì A. 0,7 s B. 1,4 s C. 0,2 s D. 1 s
Câu 39. Hai chất điểm dao động điều hoà trên cùng một trục toạ độ Ox, coi trong quá trình dao động 2 chất
điểm không va chạm vào nhau. Phương trình dao động của hai chất điểm lần lượt là x 1 = 3cos(ωt+φ1)cm và
x2 = 4cos(ωt+φ2) cm. Trong quá trình dao động khoảng cách lớn nhất giữa hai vật là 5cm. Ở thời điểm mà
vật 1 có động năng bằng thế năng, tỉ số động năng của vật 2 và động năng của vật 1 là A. 4/3. B.
3/4. C. 9/16. D. 16/9.
Câu 40. Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m. Con lắc dao động đều hòa
theo phương ngang với phương trình x = A cos (t +). Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khoảng thời gian
giữa hai lần liên tiếp con lắc có động năng bằng thế năng là 0,1 s. Lấy 2 = 10. Khối lượng vật nhỏ bằng A.
400g. B. 40g. C. 200 g. D. 100 g.
Câu 41. Tại một vị trí trên Trái Đất, con lắc đơn có chiều dài dao động điều hòa với chu kì T 1; con lắc
đơn có chiều dài ( < ) dao động điều hòa với chu kì T 2. Cũng tại vị trí đó, con lắc đơn có chiều dài
- dao động điều hòa với chu kì là
Tổ Vật lí - THPT Phan Châu Trinh – Quảng Nam – trang 7
Bài tập Vật lý 11 - KNTT

A. . B. C. D. .
Câu 42. Hai con lắc đơn dao động điều hòa tại cùng một vị trí trên Trái Đất. Chiều dài và chu kì dao động
của con lắc đơn lần lượt là , và T1, T2. Biết T2 = 2T1. Hệ thức đúng là

A. B. C. D.
Câu 43. Tại một nơi trên mặt đất, một con lắc đơn dao động điều hòa. Trong khoảng thời gian t, con lắc
thực hiện 60 dao động toàn phần; thay đổi chiều dài con lắc một đoạn 44 cm thì cũng trong khoảng thời gian
t ấy, nó thực hiện 50 dao động toàn phần. Chiều dài ban đầu của con lắc là A. 144 cm. B. 60 cm. C. 80
cm. D. 100 cm.
Câu 44. Tại một nơi hai con lắc đơn đang dao động điều hòa. Trong cùng một khoảng thời gian, người ta
thấy con lắc thứ nhất thực hiện được 4 dao động, con lắc thứ hai thực hiện được 5 dao động. Tổng chiều dài
của hai con lắc là 164 cm. Chiều dài của mỗi con lắc lần lượt là
A. l1 = 100 m, l2 = 6,4 m. B. l1 = 64 cm, l2 = 100 cm.
C. l1 = 1,00 m, l2 = 64 cm. D. l1 = 6,4 cm, l2 = 100 cm.
Câu 45. Hai chất điểm dao động cùng tần số, có khối lượng lần lượt là m 1 và m2.
Đồ thị biểu diễn động năng (Wđ) của vật m1 và thế năng Wt của m2 theo li độ như
hình vẽ. Tỉ số m1/m2 là
A. 2/3 B. 3/2. C. 4/9. D. 9/4
Câu 46. Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m treo vào một lò xo thẳng
đứng có độ cứng k=100N/m, vật nặng dao động với biên độ 5cm. Động năng
của vật nặng khi nó có li độ 3cm bằng A. 0,08J B. 0,8J C. 800J D. 8J
Câu 47. Hai con lắc lò xo giống hệt nhau đặt trên cùng mặt phẳng nằm ngang. Con lắc thứ nhất và con lắc
thứ hai dao động điều hòa cùng pha với biên độ lần lượt là 3A và A. Chọn mốc thế năng của mỗi con lắc tại
vị trí cân bằng của nó. Khi động năng của con lắc thứ nhất là 0,72 J thì thế năng của con lắc thứ hai là 0,24 J.
Khi thế năng của con lắc thứ nhất là 0,09 J thì động năng của con lắc thứ hai là A. 0,32J. B.
0,08J. C. 0,01J. D. 0,31J.
Câu 48. Một chất điểm dao động điều hòa. Khi vừa qua khỏi vị trí cân bằng một đoạn S thì động năng của
chất điểm là 0,21J; đi tiếp một đọan S nữa và vật chưa đổi chiều chuyển động thì động năng chỉ còn 0,09J.
Nếu đi thêm một đoạn S nữa thì động năng bằng bao nhiêu? A. 0,11 J B. 0,09J C. 0,045 J
D. 0 J
Câu 49. Vật khối lượng m= 1kg (xem là chất điểm) gắn vào đầu lò xo được kích thích dao động điều hòa
theo phương ngang với tần số góc ω =10rad/s. Khi vận tốc vật bằng 60cm/s thì lực đàn hồi tác dụng lên vật
bằng 8N. Biên độ dao động của vật là A. 5cm. B. 8cm. C. 10cm. D. 12cm.
2
Câu 50. Tại nơi có g = 9,8 m/s , một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1 m, đang dao động điều hòa với
biên độ góc 0,1 rad. Ở vị trí có li độ góc 0,05 rad, vật nhỏ của con lắc có tốc độ là
A. 2,7 cm/s. B. 27,1 cm/s. C. 1,6 cm/s. D. 15,7 cm/s.
Câu 51. Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 0,1 rad; tần số góc 10 rad/s và pha ban đầu 0,79
rad. Phương trình dao động của con lắc là
A. B.
C. D.
BÀI 6. DAO ĐỘNG TẮT DẦN. DAO ĐỘNG CƯỠNG BỨC. HIỆN TƯỢNG CỘNG HƯỞNG

Câu 1. Dao động tắt dần


A. có biên độ giảm dần theo thời gian. B. luôn có lợi.
C. có biên độ không đổi theo thời gian. D. luôn có hại.
Câu 2. Khi nói về dao động cơ tắt dần của một vật, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Lực cản của môi trường tác dụng lên vật càng nhỏ thì dao động tắt dần càng nhanh.
B. Cơ năng của vật không thay đổi theo thời gian.
C. Động năng của vật biến thiên theo hàm bậc nhất của thời gian.
D. Biên độ dao động của vật giãm dần theo thời gian.
Câu 3. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động tắt dần?
A. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.
B. Cơ năng của vật dao động tắt dần không đổi theo thời gian.
C. Lực cản môi trường tác dụng lên vật luôn sinh công dương.
D. Dao động tắt dần là dao động chỉ chịu tác dụng của nội lực.
Câu 4. Vật dao động tắt dần có
Tổ Vật lí - THPT Phan Châu Trinh – Quảng Nam – trang 8
Bài tập Vật lý 11 - KNTT
A. cơ năng luôn giảm dần theo thời gian. B. thế năng luôn giảm theo thời gian.
C. li độ luôn giảm dần theo thời gian. D. pha dao động luôn giảm dần theo thời gian.
Câu 5. Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là
A. biên độ và gia tốc B. li độ và tốc độ
C. biên độ và năng lượng D. biên độ và tốc độ
Câu 6. Dao động của con lắc đồng hồ là
A. dao động cưỡng bức B. dao động tắt dần C. dao động điện từ D. dao động duy trì
Câu 7. Khi nói vể dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào là sai?
A. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.
C. Biên độ của dao động cưỡng bức càng lớn khi tần số của lực cưỡng bức càng gần tần số riêng của hệ
dao động.
D. Tần số của dao động cưỡng bức lớn hơn tần số của lực cưỡng bức.
Câu 8. Một con lắc lò xo có tần số dao động riêng là f o chịu tác dụng của ngoại lực cưỡng bức F h =
Focos2πft. Dao động cưỡng bức của con lắc có tần số là

A. |f – fo|. B. . C. fo. D. f.
Câu 9. Khi nói về dao động cơ, phát biểu nào sau đây sai?
A. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động duy trì
B. Dao động cưỡng bức có biên độ không phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức
C. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức
D. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian
Câu 10. Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực F = F 0cosft (với F0 và f không đổi, t tính
bằng s). Tần số dao động cưỡng bức của vật là A. f. B. f. C. 2f. D. 0,5f.
Câu 11. Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức.
C. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
D. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức.
Câu 12. Một hệ dao động cơ đang thực hiện dao động cưỡng bức. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi
A. tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số dao động riêng của hệ dao động.
B. chu kì của lực cưỡng bức lớn hơn chu kì dao động riêng của hệ dao động.
C. tần số của lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ dao động.
D. chu kì của lực cưỡng bức nhỏ hơn chu kì dao động riêng của hệ dao động.
Câu 13. Một hệ dao động chịu tác dụng của ngoại lực tuần hoàn F n = F0cos10πt thì xảy ra hiện tượng cộng
hưởng. Tần số dao động riêng của hệ phải là A. 10π Hz. B. 5π Hz. C. 5 Hz. D. 10 Hz.
Câu 14. Khi nói về một hệ dao động cưỡng bức ở giai đoạn ổn định, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Tần số của hệ dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức.
B. Tần số của hệ dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng của hệ.
C. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số ngoại lực cưỡng bức
D. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc biên độ ngoại lực cưỡng bức.
Câu 15. Khi xảy ra cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động
A. với tần số bằng tần số dao động riêng. B. mà không chịu ngoại lực tác dụng.
C. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng. D. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.
Câu 16. Một hành khách dùng một dây cao su treo một chiếc ba lô trên trần toa tàu ngay phía trên một trục
bánh xe của toa tàu. Khối lượng của ba lô là 16kg, hệ số đàn hồi của dây cao su là 900(N/m), chiều dài mỗi
thanh ray là 12,5m, ở chỗ nối hai thanh ray có một khe nhỏ. Hỏi tàu chạy với tốc độ bao nhiêu thì ba lô dao
động mạnh nhất?
A.13m/s. B.14m/s. C.15m/s. D.16m/s.
Câu 17. Một con lắc đơn dài 0,3m được treo vào trần một toa xe lửa. Con lắc bị kích động mỗi khi bánh xe
của toa xe gặp chỗ nối nhau của các đoạn đường ray. Biết chiều dài mỗi thanh ray là 12,5m. Lấy g = 9,8m/s 2.
Hỏi tàu chạy với tốc độ bao nhiêu thì biên độ của con lắc lớn nhất?
A.60km/h. B.11,4km/h. C.41km/h. D.12,5km/h.
Câu 18. Một người đèo hai thùng nước ở phía sau xe đạp và đạp xe trên con đường lát bê tông. Cứ 3m, trên
đường lại có một rãnh nhỏ. Cho biết chu kì dao động riêng của nước trong thùng là 0,6s. Đối với người đó
tốc độ nào sau đây không có lợi? A.13m/s. B.14m/s. C.5m/s. D.6m/s.
Câu 19. Một con lắc lò xo dao động tắt dần. Cứ sau mỗi chu kì thì biên độ giảm đều 4%. Độ giảm tương đối
của cơ năng là A. 6,48% B. 8,74% C. 7,84% D. 5,62%

Tổ Vật lí - THPT Phan Châu Trinh – Quảng Nam – trang 9


Bài tập Vật lý 11 - KNTT
Câu 20. Một con lắc lò xo dao động tắt dần. Trong 3 chu kì thì biên độ giảm đều 8%. Độ giảm tương đối
của cơ năng là A. 6,48% B. 8,74% C. 7,84% D. 15,4%

B. PHẦN TỰ LUẬN

Câu 1. Phương trình dao động điều hoà là . Hãy cho biết biên độ, pha ban đầu và
pha ở thời điểm t của dao động.
Câu 2. Một chất điểm dao động điều hoà có phương trình li độ theo thời gian là:

a) Tính quãng đường chất điểm đi được sau 2 dao động.


b) Tính li độ của chất điểm khi .
Câu 3. Đồ thị li độ theo thời gian của hai chất điểm dao
động điều hoà được mô tả như Hình 1.1. Xác định biên độ và
pha ban đầu của mỗi dao động.
Hình 1.1

Câu 4. Phương trình dao động điều hoà của một vật là . Tính thời gian để vật đó
đi được quãng đường kể từ thởi điểm
Câu 5. Đồ thị li độ theo thời gian của một chất điểm dao động
điều hoà được mô tả như Hình 2.1
a) Xác định biên độ, chu kì và pha ban đầu của dao động.
b) Viết phương trình dao động. Hình
2.1
c) Xác định li độ của chất điểm tại các thời điểm và
.
Câu 6. Đồ thị li độ theo thời gian của hai chất điểm dao
động điều hoà được mô tả như Hình 2.2
a) Xác định độ lệch pha giữa hai dao động.
b) Viết phương trình dao động của hai chất điểm.
Hình 2.2
Câu 7. Một chất điểm dao động điều hoà với chu kì T = 2s. Trong 3s vật đi được quãng đường 60cm. Khi t
= 0 vật đi qua vị tri cân bằng và theo chiều dương. Hãy viết phương trình dao động của vật?

Câu 8. Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình . Tính quãng đường
vật đi được trong khoảng thời gian từ đến .
Câu 9. Một dao động điều hoà trên đoạn thẳng dài và thực hiện được 50 dao động trong thời gian
. Tìm vận tốc và gia tốc của vật khi đi qua vị trí có li độ theo chiều hướng về vị trí cân
bằng?
Câu 10.Một vật dao động điều hoà với tần số góc  = 5rad/s . Khi t = 0,
vật đi qua vị trí có li độ x = -2cm và có vận tốc 10cm/s hướng về vị trí
biên gân hơn. Hãy viết phương trình dao động của vật.
Câu 11. Hình 3.1 mô tả sự biến thiên vận tốc theo thời gian của một vật
dao động điều hoà.
a) Viết phương trình vận tốc theo thời gian.
Hình 3.1
b) Viết phương trình li độ và gia tốc theo thời gian.
Câu 12.Một vật có khối lượng , dao động điều hoà với chu kì , biên độ bằng .
Tính cơ năng của dao động.
Câu 13.Một chất điểm có khối lượng dao động điều hoà trên quỹ đạo là đoạn thẳng (dài hơn
). Tại điểm cách một khoảng và tại điểm cách một khoảng , chất điểm có động
năng tương ứng là và . Tính tốc độ trung binh khi vật đi từ đến .
Tổ Vật lí - THPT Phan Châu Trinh – Quảng Nam – trang 10
Bài tập Vật lý 11 - KNTT
Câu 14.Một con lắc lò xo treo thẳng đứng vào điểm I cố định, quả cầu có khối lượng . Con lắc dao
động điều hoà theo phương trình với tính theo giây. Lấy . Tính độ lớn
lực đàn hồi lớn nhất và nhỏ nhất do lò xo tác dụng lên điểm I.
Câu 15.Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Biết rằng trong quá trình dao động, tỉ số giữa độ lớn lực đàn hồi
lớn nhất và nhỏ nhất là 7/3, biên độ dao động là 10cm. Lấy . Tính tần số dao động của vật.
Câu 16.Một con lắc đơn dao động điều hoà với biên độ góc . Lấy mốc cơ năng tại vị trí cân bằng. Tính
li độ góc của con lắc khi nó ở vị trí có động năng bằng thế năng.1
Câu 17.Một con lắc lò xo gồm một lò xo nhẹ có độ cứng , được treo thẳng đứng vào một giá cố định và
một vật có khối lượng . Khi vật ở vị trí cân bằng , lò xo dãn . Kéo vật dọc theo trục của
lò xo xuống dưới cách vị trí cân bằng một đoạn rồi truyền cho nó vận tốc có độ lớn theo
phương thẳng đứng, hướng xuống dưới. Chọn trục toạ độ theo phương thẳng đứng, gốc tại , chiều
dương hướng lên trên, gốc thời gian là lúc vật bắt đầu dao động. Lấy . Biết chiều dài tự nhiên
của của lò xo là .
a) Tính độ cứng của lò xo, viết phương trình dao động và tính cơ năng dao động của vật.
b) Xác định li độ và vận tốc của vật khi thế năng dao động bằng 1/3 động năng.
c) Tính thế năng dao động, động năng và vận tốc của vật tại vị trí có li độ .
d) Tính chiều dài, lực đàn hồi cực đại, cực tiểu của lò xo trong quá trình dao động.

Câu 18.Một vật dao động điều hoà với chu kì T. Tại thời điểm ban đầu, vật đi qua vị trí cân bằng. Tính tỉ số

giữa động năng và thế năng của vật vào thời điểm .

Câu 19.Một vật dao động điều hoà dọc theo trục nằm ngang, gốc và mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cứ

sau thì động năng lại bằng thế năng và vật đi được đoạn đường dài nhất trong thời gian là

. Chọn là lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Viết phương trình dao động của vật.

Câu 20.Hình 3.2. mô tả sự biến thiên gia tốc theo thời gian của một
vật dao động điều hoà.
a) Viết phương trình gia tốc theo thời gian.
b) Viết phương trình li độ và vận tốc theo thời gian.
Hình 3.2

Tổ Vật lí - THPT Phan Châu Trinh – Quảng Nam – trang 11


Bài tập Vật lý 11 - KNTT

CHƯƠNG I: SÓNG
BÀI 8: MÔ TẢ SÓNG
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Khi một sóng cơ truyền từ không khí vào nước thì đại lượng không đổi là
A. tần số sóng. B. tốc độ truyền sóng. C. biên độ của sóng. D. bước sóng.
Câu 2. Trong sóng cơ, sóng dọc truyền được trong các môi trường
A. rắn, lỏng và chân không. B. rắn, lỏng, khí.
C. rắn, khí và chân không. D. lỏng, khí và chân không.
Câu 3. Một sóng cơ hình sin truyền trong một môi trường. Xét trên một hướng truyền sóng, khoảng cách
giữa hai phần tử môi trường
A. dao động cùng pha là một phần tư bước sóng.B. gần nhau nhất dao động cùng pha là một bước
sóng.
C. dao động ngược pha là một phần tư bước sóng.D. gần nhau nhất dao động ngược pha là một bước
sóng.
Câu 4. Khi nói về sự truyền sóng cơ trong một môi trường, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Những phần tử của môi trường trên cùng một hướng truyền sóng và cách nhau một số nguyên lần
bước sóng thì dao động cùng pha.
B. Hai phần tử của môi trường cách nhau một nửa bước sóng thì dao động ngược pha.
C. Những phần từ của môi trường cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì dao động cùng pha.
D. Hai phần tử của môi trường cách nhau một phần tư bước sóng thì dao động lệch pha nhau .
Câu 5. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm
A. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
B. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
C. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha.
D. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
Câu 6. Một sóng cơ có tần số f, truyền trên dây đàn hồi với tốc độ truyền sóng v và bước sóng . Hệ thức
đúng là

A. B. C. D.
Câu 7. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quá trình truyền sóng? Quá trình truyền sóng là quá trình
truyền
A. dao động trong môi trường đàn hồi. B. năng lượng. C. pha dao động. D. các phần tử vật
chất.
Câu 8. Chọn câu sai? Bước sóng của sóng cơ học là
A. quãng đường sóng truyền đi trong thời gian 1 chu kỳ sóng.
B. khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm dao động cùng pha trên phương truyền sóng.
C. quãng đường sóng truyền đi trong thời gian 1 giây.
D. hai lần khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên phương truyền sóng dao động ngược pha.
Câu 9. Trong sóng cơ, tốc độ truyền sóng là
A. tốc độ lan truyền dao động trong môi trường truyền sóng.
B. tốc độ cực tiểu cửa các phần tử môi trường truyền sóng.
C. tốc độ chuyển động của các phần tử môi trường truyền sóng.
D. tốc độ cực đại của các phần tử môi trường truyền sóng.
Câu 10. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ?
A. Sóng cơ truyền trong chất lỏng luôn là sóng ngang.
B. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai
điểm đó cùng pha.
C. Sóng cơ truyền trong chất rắn luôn là sóng dọc.
D. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao
động tại hai điểm đó cùng pha.
Câu 11. Khi nói về bước sóng, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Bước sóng là quãng đường truyền được trong một chu kì.
B. Bước sóng là khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên phương truyền sóng dao động cùng pha với
nhau.
C. Hai phần tử môi trường cách nhau một nửa bước sóng thì dao động vuông pha nhau.
D. Bước sóng phụ thuộc vào môi trường truyền sóng.
Câu 12. Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai?
Tổ Vật lí - THPT Phan Châu Trinh – Quảng Nam – trang 12
Bài tập Vật lý 11 - KNTT
A. Quá trình truyền sóng cơ là quá trình truyền năng lượng.
B. Sóng cơ là quá trình lan truyền các phần tử vật chất trong một môi trường.
C. Sóng cơ không truyền được trong chân không.
D. Sóng cơ là dao động cơ lan truyền trong một môi trường.
Câu 13. Kết luận nào sau đây không đúng về quá trình lan truyền của sóng cơ?
A. Quãng đường mà sóng đi được trong nửa chu kỳ đúng bằng nửa bước sóng.
B. Không có sự truyền pha của dao động.
C. Không mang theo phần tử môi trường khi lan truyền.
D. Là quá trình truyền năng lượng.
Câu 14. Đối với sóng cơ học, tốc độ truyền sóng phụ thuộc vào
A. bước sóng và bản chất môi trường truyền sóng. B. bản chất môi trường truyền sóng.
C. chu kỳ, bước sóng và bản chất môi trường truyền sóng. D. tần số sóng và bước sóng.
Câu 15. Sóng cơ là
A. dao động lan truyền trong một môi trường. B. dao động của mọi điểm trong một môi trường.
C. một dạng chuyển động đặc biệt của môi trường.D. sự truyền chuyển động của các phần tử trong môi
trường.
Câu 16. Trong sóng cơ, tốc độ truyền sóng là
A. tốc độ lan truyền dao động trong môi trường truyền sóng.
B. tốc độ cực tiểu của các phần tử môi trường truyền sóng.
C. tốc độ chuyển động của các phần tử môi trường truyền sóng.
D. tốc độ cực đại của các phần tử môi trường truyền sóng.
Câu 17. Sóng cơ học là quá trình
(I) truyền pha. (II) truyền năng lượng. (III) truyền vật chất. (IV) truyền pha dao động.
A. (I), (II) và (IV).B. (I), (II) và (III). C. (I), (III) và (IV). D. (II), (III) và(IV).
Câu 18. Gọi lần lượt là vận tốc truyền sóng cơ trong các môi trường rắn, lỏng, khí. Kết luận đúng

A. B. C. D.
Câu 19. Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình (cm), với t tính bằng s.
Tần số của sóng này bằng A. 15 Hz. B. 10 Hz. C. 5 Hz. D. 20 Hz.
Câu 20. Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình (mm). Biên độ của
sóng này là A. 2 mm. B. 4 mm. C. mm. D. 40
mm.
Câu 21. Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển, thấy nó nhô cao lần trong khoảng thời gian
27s Chu kì của sóng biển là A. B. C. D.
Câu 22. Một người quan sát sóng trên mặt hồ thấy khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp bằng 120cm và
có 4 ngọn sóng qua trước mặt trong 6 s. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
A. B. C. D.
Câu 23. Tại một điểm O trên mặt nước yên tĩnh có một nguồn dao động điều hoà theo phương thẳng đứng
với tần số 2Hz Từ điểm O có những gợn sóng tròn lan rộng ra xa xung quanh. Khoảng cách giữa hai
gợn sóng kế tiếp là Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là A. 40cm/s. B. 120cm/s. C.
20cm/s. D. 80cm/s.
Câu 24. Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển, thấy nó nhô cao 10 lần trong khoảng thời gian 36s
và đo được khoảng cách giữa hai đỉnh sóng lân cận là 10m Tốc độ truyền sóng trên mặt biển là
A. B. C. D.
Câu 25. Một sóng truyền trên mặt nước biển có bước sóng 2 m. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất
trên cùng phương truyền sóng dao động cùng pha là A. 1m. B. 2m. C. 0,5m. D. 1,5m.
Câu 26. Cường độ sóng là năng lượng sóng truyền
A. qua một đơn vị diện tích đặt vuông góc phương truyền sóng, đơn vị là W / m2.
B. trong một đơn vị thời gian, đơn vị là W / m2.
C. trong một đơn vị thời gian qua một đơn vị diện tích đặt vuông góc với phương truyền sóng, đơn vị
là W/m2.
D. trong một đơn vị thời gian qua một đơn vị diện tích đặt vuông góc với phương truyền sóng, đơn vị
là J /s.

B. PHẦN TỰ LUẬN:
Bài 1. Một sóng cơ học có tần số 45 Hz lan truyền với tốc độ 360 cm/s. Tính
Tổ Vật lí - THPT Phan Châu Trinh – Quảng Nam – trang 13
Bài tập Vật lý 11 - KNTT
a. khoảng cách gần nhất giữa hai điểm trên phương truyền sóng dao động cùng pha.
b. khoảng cách gần nhất giữa hai điểm trên phương truyền sóng dao động ngược pha.
c. khoảng cách gần nhất giữa hai điểm trên phương truyền sóng dao động vuông pha.
Bài 2. Một người quan sát sóng trên mặt hồ thấy khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp bằng 2 m và có
6 ngọn sóng truyền qua trước mặt trong 8 s. Tính bước sóng, chu kì dao động,tốc độ truyền sóng.
Bài 3. Trên mặt hồ yên lặng, một người làm cho con thuyền dao động tạo ra sóng trên mặt nước. Thuyên
thực hiện được 24 dao động trong 40 s, mỗi dao động tạo ra một ngọn sóng cao 12 cm so với mặt hồ yên
lặng và ngọn sóng tới bờ cách thuyền 10 m sau 5 s. Với số liệu này, hãy xác định:Chu kì dao động của
thuyền,tốc độ lan truyền của sóng, bước són,biên độ sóng.
Bài 4. Một người ngồi ở bờ biển quan sát thấy khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp bằng 10 m. Ngoài
ra người đó đếm được 20 ngọn sóng đi qua trước mặt trong 76 s.
a. Tính chu kỳ dao động của nước biển. b. Tính vận tốc truyền của nước biển.
Bài 5. Hai điểm gần nhất trên cùng phương truyền sóng dao động lệch pha nhau một góc /2cách nhau 60
cm. Biết tốc độ truyền sóng là 330 m/s. Tìm độ lệch pha:
a. giữa hai điểm trên cùng phương truyền sóng, cách nhau 360 cm tại cùng một thời điểm.
b. tại cùng một điểm trên phương truyền sóng sau một khoảng thời gian là 0,1 s.
Bài 6. Trong môi trường đàn hồi, có một sóng cơ có tần số 10Hz lan truyền với tốc độ 40cm/s. Hai điểm
A,B trên phương truyền sóng dao động cùng pha nhau. Giữa chúng có hai điểm M và N. Biết rằng khi M
hoặc N có tốc độ dao động cực đại thì tại A tốc độ dao động cực tiểu. Tính khoảng cách AB
Bài 7. Một sóng cơ lan truyền qua điểm M rồi đến điểm N cùng nằm trên một phương truyền sóng cách
nhau một phần ba bước sóng. Tại thời điểm t = 0 li độ tại M là +4CM và tại N là -4CM. Xác định thời điểm
t1 và t2 gần nhất để và lên đến vị trí cao nhất. Biết chu kì sóng là T = 1s.
Bài 8. Trên mặt thoáng của một chất lỏng, một mũi nhọn O chạm vào mặt thoáng dao động điều hoà với
tần số f, tạo thành sóng trên mặt thoáng với bước sóng . Xét hai phương truyền sóng Ox và Oy vuông góc
với nhau. Gọi M là một điểm thuộc Ox cách O một đoạn và N thuộc Oy cách O một đoạn . Tính số
điểm dao động đồng pha với nguồn trên đoạn MN (không kể M, N).
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
BÀI 9: SÓNG NGANG. SÓNG DỌC. SỰ TRUYỀN NĂNG LƯỢNG CỦA SÓNG
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Sóng dọc là sóng các phần tử.
A. có phương dao động nằm ngang. B. có phương dao động động thẳng đứng.
C. có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng.D. có phương dao động trùng với phương truyền
sóng.
Câu 2. Sóng ngang truyền được trong
A. rắn, lòng khí.B. rắn và khí. C. rắn và lỏng. D. chất rắn và bề mặt chất lỏng.
Câu 3. Sóng dọc truyền được trong các chất
A. rắn, lỏng và khí. B. rắn và khí. C. rắn và lỏng. D. lỏng và khí.
Câu 4. Sóng ngang không truyền được trong các chất
A. rắn, lỏng và khí. B. rắn và khí. C. rắn và lỏng. D. lỏng và khí.
Câu 5. Sóng dọc là sóng
A. truyền dọc theo một sợi dây.
B. truyền theo phương thẳng đứng, còn sóng ngang là sóng truyền theo phương nằm ngang.
C. trong đó phương dao động (của các phần tử của môi trường) trùng với phương truyền sóng.
D. truyền theo trục tung, còn sóng ngang là sóng truyền theo trục hoành.
Câu 6. Để phân loại sóng ngang và sóng dọc người ta dựa vào
A. phương dao động và phương truyền sóng. B. năng lượng sóng và tốc độ truyền sóng.
Câu 7. C. phương truyền sóng và tần số sóng. D. tốc độ truyền sóng và bước sóng.
Sóng dọc truyền được trong các môi trường
A. rắn và khí. B. chất rắn và bề mặt chất lỏng. C. rắn và lỏng. D. rắn, lỏng và khí.
Câu 8. Sóng ngang truyền được trong các môi trường
A. rắn và mặt thoáng chất lỏng. B. lỏng và khí. C. rắn, lỏng và khí. D. khí và rắn
Câu 9. Sóng ngang là loại sóng có phương dao động
A. nằm ngang. B. vuông góc với phương truyền sóng.
C. song song với phương truyền sóng. D. nằm ngang và vuông góc với phương truyền sóng.
Câu 10. Sóng dọc là loại sóng có phương dao động
A. nằm ngang. B. vuông góc với phương truyền sóng.
C. trùng với phương truyền sóng. D. nằm ngang và vuông góc với phương truyền sóng.
Tổ Vật lí - THPT Phan Châu Trinh – Quảng Nam – trang 14
Bài tập Vật lý 11 - KNTT
Câu 11. Gọi lần lượt là vận tốc truyền sóng cơ trong các môi trường rắn, lỏng, khí. Kết luận đúng

A. B. C. D.
Câu 12. Một sóng âm truyền từ không khí vào nước thì
A. tần số và bước sóng đều thay đổi. B. tần số không thay đổi, còn bước sóng thay đổi.
C. tần số thay đổi, còn bước sóng không thay đổi.D. tần số và bước sóng đều không thay đổi.
Câu 13. Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng cơ có tần số nhỏ hơn 16Hz gọi là sóng hạ âm.B. Sóng hạ âm không truyền được trong chân
không.
C. Sóng cơ có tần số lớn hơn 20000Hz gọi là sóng siêu âm.D. Sóng siêu âm truyền được trong chân
không.
Câu 14. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng âm?
A. Sóng âm là sóng cơ học truyền trong các môi trường vật chất như rắn, lỏng, khí.
B. Sóng âm là sóng cơ học dọc.
C. Sóng âm không truyền được trong chân không.
D. Vận tốc truyền âm trong cùng một môi trường thì phụ thuộc vào nhiệt độ.
Câu 15. Chọn câu sai trong các câu sau. Sóng âm
A. không truyền được trong chân không. B. truyền được trong cả 3 môi trường rắn, lỏng, khí.
C. có vận tốc truyền phụ thuộc nhiệt độ.
D.chỉ có sóng âm có tần số trong khoảng từ 16 Hz đến 2000 Hz mới truyền được trong không khí.
Câu 16. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng âm?
A. Sóng âm không truyền được trong nước.
B. Cường độ âm là năng lượng được sóng âm truyền qua 1 đơn vị diện tích trong 1 đơn vị thời gian.
C. Vận tốc truyền âm phụ thuộc vào nhiệt độ của môi trường.
D. Sóng âm truyền được trong chân không.
Câu 17. Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Ở cùng một nhiệt độ, tốc độ truyền sóng âm trong không khí nhỏ hơn tốc độ truyền sóng âm trong nước.
B. Sóng âm truyền được trong các môi trường rắn, lỏng và khí.
C. Sóng âm trong không khí là sóng dọc.
D. Sóng âm trong không khí là sóng ngang.
Câu 18. Khi nói về sự truyền âm, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Sóng âm truyền trong không khí với tốc độ nhỏ hơn trong chân không.
B. Trong một môi trường, tốc độ truyền âm không phụ thuộc vào nhiệt độ của môi trường.
C. Sóng âm không thể truyền được trong các môi trường rắn và cứng như đá, thép.
D. Ở cùng một nhiệt độ, tốc độ truyền âm trong nước lớn hơn tốc độ truyền âm trong không khí.
Câu 19. Cho các chất sau: không khí ở 00C không khí ở 250C nước và sắt. Sóng âm truyền nhanh nhất trong
A. sắt. B. không khí ở 00C C. nước. D. không khí ở 250C
Câu 20. Một lá thép dao động với chu kì Âm do nó pháp ra là
A. siêu âm. B. không phải sóng âm. C. hạ âm. D. âm nghe được.
Câu 21. Khi nói về siêu âm, phát biểu nào sau đây sai?
A. Siêu âm Có thể bị phản xạ khi gặp vật cản. B. Siêu âm có tần số lớn hơn .
C. Siêu âm Có thể truyền được trong chất rắn. D. Siêu âm Có thể truyền được trong chân không.
Câu 22. Khi sóng âm truyền từ môi trường không khí vào môi trường nước thì
A. chu kì của nó tăng. B. tần số của nó không thay đổi.
C. bước sóng của nó giảm. D. bước sóng của nó không thay đổi.
Câu 23. Một sóng âm truyền từ không khí vào nước thì
A. tần số không thay đổi, còn bước sóng thay đổi. B. tần số và bước sóng đều không thay đổi.
C. tần số thay đổi, còn bước sóng không thay đổi. D. tần số và bước sóng đều thay đổi.
Câu 24. Chọn đáp án sai khi nói về sóng âm?
A. Khi sóng âm truyền từ không khí vào nước thì bước sóng giảm đi.
B. Cường độ âm càng lớn, tai người nghe càng to.
C. Ngưỡng đau của tai người không phụ thuộc vào tần số của âm.
D. Sóng âm truyền trong không khí là sóng dọc.
Câu 25. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng âm?
A. Ở cùng một nhiệt độ, tốc độ truyền sóng âm trong không khí nhỏ hơn tốc độ truyền sóng âm trong nước.
B. Sóng âm truyền được trong các môi trường rắn, lỏng và khí.
C. Sóng âm trong không khí là sóng dọc.
D. Sóng âm trong không khí là sóng ngang
Tổ Vật lí - THPT Phan Châu Trinh – Quảng Nam – trang 15
Bài tập Vật lý 11 - KNTT
B. PHẦN TỰ LUẬN:
Bài 1. Sóng cơ có tần số 50 Hz truyền trong môi trường với vận tốc 160 m/s. Ở cùng một thời điểm, hai
điểm gần nhau nhất trên một phương truyền sóng có dao động cùng pha với nhau. Xác định khoảng cách
giữa hai điểm đó.
Bài 2. Một sóng cơ có tần số 0,5 Hz truyền trên một sợi dây đàn nhồ đủ dài với tốc độ 0,5 m/s. Sóng này có
bước sóng là
Bài 3. Một người quan sát trên mặt biển thấy chiếc phao nhô lên cao 10 lần trong 36 (s) và đo được khoảng
cách hai đỉnh lân cận là 10 m. Tính tốc độ truyền sóng trên mặt biển?
Bài 4. Một người quan sát sóng trên mặt hồ thấy khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp bằng 2 m và có
6 ngọn sóng truyền qua trước mặt trong 8 (s).Tính tốc độ truyền sóng
Bài 5. Trên mặt nước có một nguồn dao động tạo ra tại điểm O một dao động điều hoà có tần số ƒ = 50 Hz.
Trên mặt nước xuất hiện những sóng tròn đồng tâm O cách đều, mỗi vòng cách nhau 3 cm. Tính tốc độ
truyền sóng ngang trên mặt nước.
Bài 6. Sóng cơ có tần số 80 Hz lan truyền trong một môi trường với vận tốc 4 m/s. Dao động của các phần
tử vật chất tại hai điểm trên một phương truyền sóng cách nguồn sóng những đoạn lần lượt 31 cm và 33,5
cm. Tính độ lệch pha của sóng tại 2 điểm
Bài 7. Một sóng cơ có chu kì 2 s truyền với tốc độ 1 m/s.Tính khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất
trên một phương truyền mà tại đó các phần tử môi trường dao động ngược pha nhau.
Bài 8. và là hai điểm trên mặt nước cách nhau một khoảng . Tại một điểm trên đường thẳng
và nằm ngoài đoạn , người ta đặt nguồn dao động điều hoà theo phương vuông góc với mặt nước với
phương trình , tạo ra sóng trên mặt nước với bước sóng . Khoảng cách xa nhất và
gần nhất giữa hai phần tử môi trường tại và khi có sóng truyền qua là bao nhiêu?

Bài 9. Một sóng dọc truyền trong môi trường với bước sóng , biên độ không đổi . Gọi
và là hai điểm cùng nằm trên một phương truyền sóng. Khi chưa có sóng truyền đến hai điểm và nằm
cách nguồn các khoảng lần lượt là và . Khoảng cách xa nhất và gần nhất giữa hai phần tử môi
trường tại và khi có sóng truyền qua là bao nhiêu?
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~`
BÀI 11: SÓNG ĐIỆN TỪ
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Sóng điện từ
A. là sóng dọc hoặc sóng ngang.
B. là điện từ trường lan truyền trong không gian.
C. có thành phần điện trường và thành phần từ trường tại một điểm dao động cùng phương.
D. không truyền được trong chân không.
Câu 2. Sóng điện từ và sóng cơ học không có chung tính chất nào dưới đây?
A. Phản xạ. B. Truyền được trong chân không. C. Mang năng lượng. D. Khúc xạ.
Câu 3. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ?
A. Khi sóng điện từ gặp mặt phân cách giữa hai môi trường thì nó Có thể bị phản xạ, khúc xạ.
B. Sóng điện từ truyền được trong chân không.
C. Sóng điện từ là sóng ngang nên nó chỉ truyền được trong chất rắn.
D. Trong sóng điện từ thì dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn đồng pha nhau.
Câu 4. Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là không đúng?
A. Nguồn phát sóng điện từ rất đa dạng, Có thể là bất cứ vật nào tạo điện trường hoặc từ trường biến thiên.
B. Sóng điện từ mang năng lượng.
C. Sóng điện từ Có thể bị phản xạ, khúc xạ, giao thoa.
D. Tốc độ lan truyền sóng điện từ trong chân không bằng tốc độ ánh sáng.
Câu 5. Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là không đúng?
A. Sóng điện từ là sóng ngang. B. Sóng điện từ mang năng lượng.
C. Sóng điện từ Có thể phản xạ, khúc xạ, giao thoa. D. Sóng điện từ không truyền được trong chân
không.
Câu 6. Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là không đúng?
A. Sóng điện từ là sóng ngang. B. Sóng điện từ mang năng lượng.
C. Sóng điện từ Có thể bị phản xạ, khúc xạ, giao thoa.D. Vận tốc sóng điện từ gần bằng vận tốc ánh
Tổ Vật lí - THPT Phan Châu Trinh – Quảng Nam – trang 16
Bài tập Vật lý 11 - KNTT
sáng.
Câu 7. Sóng điện từ là
A. dao động điện từ lan truyền trong không gian theo thời gian.
B. điện tích lan truyền trong không gian theo thời gian
C. loại sóng có một trong hai thành phần: điện trường hoặc từ trường.
D. loại sóng chỉ truyền được trong môi trường đàn hồi (vật chất).
Câu 8. Sóng điện từ
A. luôn là sóng ngang. B. luôn là sóng dọc. C. sóng dọc hoặc ngang. D. sóng dừng.
Câu 9. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Cũng giống như sóng âm, sóng điện từ Có thể là sóng ngang hoặc là sóng dọc.
B. Sóng điện từ chỉ lan truyền được trong môi trường vật chất.
C. Vận tốc truyền của sóng điện từ bằng không phụ thuộc vào môi trường truyền sóng.
D. Sóng điện từ luôn là sóng ngang và lan truyền được cả trong môi trường vật chất và môi trường chân
không.
Câu 10. Sóng siêu âm và sóng vô tuyến có đặc điểm chung là
A. cùng vận tốc trong một môi trường. B. phương dao động trùng với phương truyền sóng.
C. sự truyền sóng không phụ thuộc môi trường. D. nhiễu xạ khi gặp vật cản.
Câu 11. Điểm chung của sóng mặt nước và sóng vô tuyến là
A. sóng ngang. B. sóng dọc. C. nhìn thấy được. D. tốc độ như nhau.
Câu 12. Sóng điện từ và sóng âm khi truyền từ không khí vào thủy tinh thì tần số
A. của cả hai sóng đều giảm. B. của sóng điện từ tăng, của sóng âm giảm.
C. của cả hai sóng đều không đổi. D. của sóng điện từ giảm, cùa sóng âm tăng.
Câu 13. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng điện từ?
A. Khi một điện tích điểm dao động thì sẽ có điện từ trường lan truyền trong không gian dưới dạng sóng.
B. Điện tích dao động không thể bức xạ sóng điện từ.
C. Tốc độ của sóng điện từ trong chân không nhỏ hơn nhiều so với tốc độ ánh sáng trong chân không
D. Tần số của sóng điện từ chỉ bằng nửa tần số điện tích dao động.
Câu 14. Đặc điểm nào trong số các đặc điểm dưới đây không phải là đặc điểm chung của sóng cơ và sóng
điện từ?
A. Mang năng lượng. B. Là sóng ngang.C. Bị nhiễu xạ khi gặp vật cản. D. Truyền được trong chân
không.
Câu 15. Sóng vô tuyến dùng trong thông tin liên lạc có tần số Coi tốc độ truyền sóng bằng
Sóng điện từ này thuộc loại
A. sóng vô tuyến. B. tia tử ngoại. C. . tia hồng ngoại. D. tia gamma.
Câu 16. Sóng điện từ có tần số 10 MHz truyền với tốc độ có bước sóng là
A. 3 m. B. 6 m. C. 60 m. D. 30 m.
Câu 17. Tia hồng ngoại là
A. bức xạ có màu hồng nhạt.
B. bức xạ không nhìn thấy được.
C. bức xạ không nhìn thấy được có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng đỏ.
D. bức xạ không nhìn thấy được có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím.
Câu 18. Tia hồng ngoại được phát ra
A. chỉ bởi các vật được nung nóng (đến nhiệt độ cao). B. chỉ bởi các vật có nhiệt độ trên 00C.
C. bởi các vật có nhiệt độ lớn hơn 0 K. D. chỉ bởi mọi vật có nhiệt độ cao hơn môi trường xung
quanh.
Câu 19. Tác dụng nổi bật của tia hồng ngoại là
A. i-ôn hóa không khí. B. tác dụng nhiệt. C. làm phát quang một số chất. D. tất cả các tác dụng
trên.
Câu 20. Ứng dụng của tia hồng ngoại là
A. dùng để sấy khô, sưởi ấm.B. dùng để diệt khuẩn.C. kiểm tra khuyết tật của sản phẩm.D. chữa bệnh còi
xương.
Câu 21. Phát biểu nào là sai khi nói về tia hồng ngoại? Tia hồng ngoại là
A. một trong những bức xạ mà mắt thường không thể nhìn thấy được.
B. bức xạ không nhìn thấy, có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng đỏ.
C. một trong những bức xạ do các vật bị nung nóng phát ra.
D. tia không tuân theo các định luật về ánh sáng.
Câu 22. Thân thể con người ở nhiệt độ phát ra
A. tia X. B. bức xạ nhìn thấy. C. tia hồng ngoại. D. tia tử ngoại.
Tổ Vật lí - THPT Phan Châu Trinh – Quảng Nam – trang 17
Bài tập Vật lý 11 - KNTT
Câu 23. Tia tử ngoại là bức xạ
A. có màu tím. B. không nhìn thấy được.
C. không nhìn thấy được có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng đỏ.
D. không nhìn thấy được có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím.
Câu 24. Nguồn phát ra tia tử ngoại là
A. các vật có nhiệt độ cao trên B. các vật có nhiệt độ rất cao.
C. hầu như tất cả các vật, kể cả các vật có nhiệt độ thấp. D. một số chất đặc biệt.
Câu 25. Phát biểu nào là sai khi nói về tia tử ngoại?
A. Tia tử ngoại là những bức xạ không nhìn thấy được có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng tím,
được phát ra từ nguồn có nhiệt độ rất cao.
B. Tia tử ngoại có bản chất là sóng điện từ.
C. Tia tử ngoại phát hiện các vết nứt trong kỹ thuật chế tạo máy.
D. Tia tử ngoại dùng để diệt vi khuẩn, chữa bệnh còi xương.
Câu 26. Điều nào là sai khi so sánh tia hồng ngoại và tia tử ngoại?
A. Cùng bản chất là sóng điện từ. B. Đều không thể nhìn thấy được bằng mắt thường.
C. Đều có tác dụng lên kính ảnh. D. Tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn tia tử ngoại.
Câu 27. Tia tử ngoại không có tác dụng
A. làm đen kính ảnh, ion hóa không khí, gây ra hiện tượng quang điện ở một số chất.
B. làm phát quang một số chất, gây ra một số phản ứng quang hóa,….
C. có một số tác dụng sinh học.
D. chiếu sáng.
Câu 28. Ứng dụng của tia tử ngoại là
A. kiểm tra khuyết tật của sản phẩm. B. sử dụng trong bộ điều khiển từ xa của tivi.
C. làm đèn chiếu sáng của ô tô. D. dùng để sấy, sưởi
Câu 29. Chọn câu trả lời sai. Tia tử ngoại
A. không tác dụng lên kính ảnh. B. kích thích một số chất phát quang.
C. làm iôn hóa không khí. D. gây ra những phản ứng quang hóa.
Câu 30. Phát biểu nào sau đây là không đúng? Tia Rơn-ghen có
A. khả năng đâm xuyên qua một tấm nhôm dày cỡ vài cm.
B. cùng bản chất với tia hồng ngoại.
C. vận tốc lớn hơn vận tốc ánh sáng.
D. năng lượng photon lớn hơn năng lượng của tia tử ngoại
Câu 31. Tính chất nào sau đây không phải của tia Rơn-ghen?
A. Có khả năng ion hóa không khí rất cao. B. Có khả năng đâm xuyên mạnh.
C. Bị lệch hướng trong điện trường. D. Có tác dụng phát quang một số chất
Câu 32. Ở lĩnh vực y học, tia X được ứng dụng trong máy chiếu chụp “X quang” dựa vào tính chất
A. có khả năng đâm xuyên mạnh và tác dụng mạnh lên phim ảnh.
B. có khả năng ion hóa nhiều chất khí.
C. tác dụng mạnh trong các hiện tượng quang điện trong và quang điện ngoài.
D. hủy hoại tế bào nên dùng trong chữa bệnh ung thư
Câu 33. Phát biểu nào là sai khi nói về tia Rơn-ghen? Tia Rơn-ghen
A. có khả năng đâm xuyên. B. tác dụng mạnh lên phim ảnh, làm phát quang một số chất.
C. có tác dụng sinh lí. D. không có khả năng ion hóa không khí
Câu 34. Phát biểu nào là sai khi nói về tia Rơn-ghen?
A. Tia X là các bức xạ điện từ có bước sóng từ đến .
B. Tia X không có trong ánh sáng của Mặt trời khi truyền đến Trái đất.
C. Ta Có thể tạo ra tia X nhờ ống tia X chùm electron có vận tốc lớn đập vào đối Catot làm bằng kim loại có
nguyên tử lượng lớn như Platin (Pt), làm bật ra chùm tia X.
D. Ta thường phân biệt tia X cứng và tia X mềm khác nhau về khả năng đâm xuyên mạnh hay yếu
Câu 35. Tia X có bước sóng
A. lớn hơn tia hồng ngoại. B. nhỏ hơn tia tử ngoại. C. lớn hơn tia tử ngoại. D. không thể đo
được
Câu 36. Tính chất nổi bật của tia Ron-ghen
A. tác dụng lên kính ảnh. B. làm phát quang một số chất.
C. làm ion hóa không khí. D. có khả năng đâm xuyên mạnh
Câu 37. Phát biểu nào dưới đây về tia Rơn-ghen là đúng?
Câu 38. Nhận định nào dưới đây về tia Rơn-ghen là đúng?
A. Bản chất là sóng điện từ có bước sóng rất ngắn (từ 10-12 m đến 10-8 m).
Tổ Vật lí - THPT Phan Châu Trinh – Quảng Nam – trang 18
Bài tập Vật lý 11 - KNTT
B. Có khả năng đâm xuyên mạnh.
C. Trong y học để trị bệnh còi xương.
D. Trong công nghiệp dùng để các định các khuyết tật trong các sản phẩm đúc
Câu 39. Tính chất nào sau đây không phải của tia Rơnghen?
A. Bị lệch hướng trong điện trường. B. Có khả năng đâm xuyên mạnh.
C. Có tác dụng làm phát quang một số chất. D. Có tác dụng sinh lý như huỷ diệt tế bào.
Câu 40. Tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia X và tia gamma đều là
A. sóng vô tuyến, có bước sóng khác nhau. B. sóng cơ học, có bước sóng khác nhau.
C. sóng ánh sáng có bước sóng giống nhau. D. sóng điện từ có tần số khác nhau.
Câu 41. Nhóm tia nào sau đây có cùng bản chất sóng điện từ?
A. Tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia gamma. B. Tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia katôt.
C. Tia tử ngoại, tia Rơnghen, tia katôt. D. Tia tử ngoại, tia gamma, tia bê ta
Câu 42. Hồ quang điện không thể phát ra loại tia nào trong các tia sau?
A. Tia hồng ngoại. B. Ánh sáng nhìn thấy. C. Tia gamma. D. Tia tử ngoại.
Câu 43. Ánh sáng không có đặc điểm nào sau đây?
A. Luôn truyền với vận tốc 3.108m/s. B. Có thể truyền trong môi trường vật chất.
C. Có thể truyền trong chân không. D. Có mang năng lượng.
Câu 44. Bức xạ có tính đâm xuyên mạnh nhất ứng với bước sóng là
A. 2.10-7 µm. B. 3.10-3 mm. C. 1,2 µm. D. 1,5 nm.
Câu 45. Trong các sóng điện từ sau đây sóng nào có bước sóng ngắn nhất?
A. tia tử ngoại. B. ánh sáng nhìn thấy. C. sóng vô tuyến. D. tia hồng ngoại.
Câu 46. Trong các loại tia sau, tia nào có tần số nhỏ nhất?
A. tia hồng ngoại. B. tia đơn sắc lục. C. tia tử ngoại. D. tia Ron-ghen.
Câu 47. Một bức xạ truyền trong không khí với chu kì 8,25.10-18 s. Bức xạ này thuộc vùng bức xạ
A. hồng ngoại. B. ánh sáng nhìn thấy. C. Rơn-ghen. D. tử ngoại
Câu 48. Bức xạ có bước sóng 0,3 µm thuộc vùng bức xạ
A. hồng ngoại. B. ánh sáng nhìn thấy. C. Rơn-ghen. D. tử ngoại
Câu 49. Một đèn phát ra bức xạ có tần số f = 1014Hz. Bức xạ này thuộc vùng bức xạ
A. hồng ngoại. B. ánh sáng nhìn thấy. C. Rơn-ghen. D. tử ngoại
B. PHẦN TỰ LUẬN:
Bài 1: Một sóng điện từ có tần số thì có chu kì là bao nhiêu giây?
Bài 2: Một sóng điện từ có tần số truyền với tốc độ có bước sóng là bao nhiêu?
Bài 3: Sóng điện từ có tần số truyền trong chân không với bước sóng là bao nhiêu?
Bài 4: Nêu tên sóng điện từ trong chân không ứng với mỗi bước sóng như sau :
1km,3 cm,5 μm, 500 nm, 50 nm, 10-12 m.
BÀI 12: GIAO THOA SÓNG
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Giao thoa ở mặt nước với hai nguồn sóng kết hợp đặt tại và dao động điều hòa cùng pha theo
phương thẳng đứng. Sóng truyền ở mặt nước có bước sóng λ. Cực tiểu giao thoa nằm tại những điểm
có hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn tới đó bằng
A. 2kλ với B. (2k +1)λ với
C. kλ với D. (k+ 0,5)λ với
Câu 2. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về giao thoa sóng?
A. Giao thoa là sự tổng hợp của hai hay nhiều sóng.
B. Giao thoa là sự tổng hợp của hai hay nhiều sóng kết hợp.
C. Hai sóng xuất phát từ cùng một nguồn sóng là hai sóng kết hợp.
D. Các sóng kết hợp là các sóng dao động tần số, cùng phương, hiệu số pha không thay đổi theo
thời gian.
Câu 3. Để khảo sát giao thoa sóng cơ, người ta bố trí trên mặt nước nằm ngang hai nguồn kết hợp và
Hai nguồn này dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha. Xem biên độ sóng không thay
đổi trong quá trình truyền sóng. Các điểm thuộc mặt nước và nằm trên đường trung trực của đoạn S 1S2
sẽ
A. dao động với biên độ cực tiểu. B. dao động với biên độ bằng nửa biên độ cực đại.
C. dao động với biên độ cực đại. D. không dao động.
Câu 4. Hai nguồn sóng kết hợp là hai nguồn dao động cùng phương cùng
A. biên độ nhưng khác tần số. B. pha ban đầu nhưng khác tần số.
C. tần số và có hiệu số pha không đổi theo thời gian. D. biên độ và có hiệu số pha thay đổi theo thời gian.

Tổ Vật lí - THPT Phan Châu Trinh – Quảng Nam – trang 19


Bài tập Vật lý 11 - KNTT
Câu 5. Ở mặt nước có hai nguồn sóng dao động theo phương vuông góc với mặt nước, có cùng phương
trình . Trong miền gặp nhau của hai sóng, những điểm mà ở đó các phần tử nước dao động
với biên độ cực đại sẽ có hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn đến đó bằng
A. một số lẻ lần nửa bước sóng. B. một số nguyên lần bước sóng.
C. một số nguyên lần nửa bước sóng. D. một số lẻ lần bước sóng.
Câu 6. Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai
nguồn dao động
A. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
B. cùng tần số, cùng phương.
C. có cùng pha ban đầu và cùng biên độ.
D. cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
Câu 7. Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai
nguồn dao động và
A. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
B. cùng tần số, cùng phương.
C. cùng pha ban đầu và cùng biên độ.
D. cùng tần số cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
Câu 8. Cho 2 nguồn sóng dao động cùng pha, cùng biên độ đặt tại hai điểm và Biên độ của sóng
tổng hợp tại trung điểm của AB bằng A. B. C. D.
Câu 9. Trong sự giao thoa sóng trên mặt nước của hai nguồn kết hợp, cùng pha, những điểm dao động với
biên độ cực đại có hiệu khoảng cách từ đó tới các nguồn với k = 0, ± 1, ± 2,… có giá trị là

A. B. C. D.
Câu 10. Trong quá trình giao thoa sóng, dao động tổng hợp tại M chính là sự tổng hợp các sóng thành
phần. Gọi là độ lệch pha của hai sóng thành phần tại M, với k là số nguyên). Với
Biên độ dao động tại M đạt cực đại khi

A. B. = 2kπ. C. D. = (2k + 1)π.


Câu 11. Trong quá trình giao thoa sóng. Gọi Δφ là độ lệch pha của hai sóng thành phần tại cùng một
điểm M. Li độ dao động tổng hợp tại M trong miền giao thoa đạt giá trị nhỏ nhất khi
A. Δφ = (2k + 1)π. B. Δφ = (2k + 1)π/2.C. Δφ = 2kπ. D. Δφ = (2k + 1)λ.
Câu 12. Trong thí nghiệm về giao thoa của hai sóng cơ, một điểm có biên độ cực tiểu khi
A. hiệu đường đi từ hai nguồn đến điểm đó bằng số nguyên lần nửa bước sóng.
B. hiệu đường đi từ hai nguồn đến điểm đó bằng số nguyên lần bước sóng.
C. hai sóng thành phần tại điểm đó ngược pha nhau.
D. hai sóng thành phần tại điểm đó cùng pha nhau.
Câu 13. Trong hiện tượng giao thoa sóng trên bề mặt chất lỏng với hai nguồn cùng pha, phần tử chất
lỏng dao động với biên độ cực tiểu khi hiệu khoảng cách từ phần tử đó đến hai nguồn sóng bằng
A. số bán nguyên lần bước sóng. B. số nguyên lần bước sóng.
C. số nguyên lần nửa bước sóng. D. số bán nguyên lần nửa bước sóng.
Câu 14. Thực hiện thí nghiệm giao thoa trên mặt nước: A và B là hai nguồn kết hợp có phương trình
sóng tại A, B là uA = uB = asinωt thì quỹ tích những điểm dao động với biên độ cực đại bằng 2a là
A. họ các đường hyperbol có tiêu điểm AB.
B. họ các đường hyperbol nhận A, B làm tiêu điểm và bao gồm cả đường trung trực của AB.
C. họ các đường hyperbol nhận A, B làm tiêu điểm.
D. đường trung trực của AB.
Câu 15. Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực tiểu liên tiếp nằm trên
đường nối hai tâm sóng bằng
A. hai lần bước sóng. B. một bước sóng.C. một nửa bước sóng. D. một phần tư bước sóng.
Câu 16. Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa điểm cực đại và cực tiểu liên
tiếp trên đường nối hai tâm sóng bằng
A. hai lần bước sóng. B. một nửa bước sóng.C. một bước sóng.D. một phần tư bước sóng
Câu 17. Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên
đường nối tâm hai sóng có độ dài là
A. hai lần bước sóng. B. một bước sóng. C. một nửa bước sóng. D. một phần tư bước sóng
Câu 18. Để khảo sát giao thoa sóng cơ, người ta bố trí trên mặt nước nằm ngang hai nguồn kết hợp S 1 và
S2. Hai nguồn này dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha. Xem biên độ sóng không thay

Tổ Vật lí - THPT Phan Châu Trinh – Quảng Nam – trang 20


Bài tập Vật lý 11 - KNTT
đổi trong quá trình truyền sóng. Các điểm thuộc mặt nước và nằm trên đường trung trực của đoạn S 1S2
sẽ
A. dao động với biên độ cực đại. B. dao động với biên độ cực tiểu.
C. không dao động. D. dao động với biên độ bằng nửa biên độ cực đại.
Câu 19. Trong thí nghiệm về giao thoa sóng nước giữa hai nguồn S1S2, tốc độ truyền sóng là ,
cần rung có tần số . Khoảng cách giữa hai điểm cực đại giao thoa cạnh nhau trên đoạn thẳng

A. . B. . C. . D. .
Câu 20. Trong thí nghiệm ở Hình , khoảng cách giữa hai điểm là , cho cần rung,
ta thấy hai điểm gần như đứng yên và giữa chúng còn 10 điểm đứng yên không dao động. Biết
tần số rung là , tốc độ truyền sóng là

A. . B. . C. . D. .
Câu 21. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ mặt
phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D, khoảng vân i. Bước sóng ánh sáng chiếu vào hai khe là
A. λ = D/(ai) B. λ= (ai)/D C. λ= (aD)/i D. λ= (iD)/a
Câu 22. Để hai sóng cùng tần số truyền theo một chiều giao thoa được với nhau, thì chúng phải có điều
kiện nào sau đây?
A. Cùng biên độ và cùng pha. B. Cùng biên độ và ngược pha.
C. Cùng biên độ và hiệu số pha không đổi theo thời gian. D. Hiệu số pha không đổi theo thời gian.
Câu 23. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Trong chân không, mỗi ánh sáng đơn sắc có một bước sóng xác định.
B. Trong chân không, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền với cùng tốc độ.
C. Trong chân không, bước sóng của ánh sáng đỏ nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím.
D. Trong ánh sáng trắng có vô số ánh sáng đơn sắc.
Câu 24. Hiện tượng giao thoa chứng tỏ rằng
A.ánh sáng có bản chất sóng. B.ánh sáng là sóng ngang.
C.ánh sáng là sóng điện từ. D.ánh sáng có thể bị tán sắc.
Câu 25. Trong hiện tượng giao thoa ánh sáng, cho là bước sóng ánh sáng, D là khoảng cách từ hai khe
đến màn, k = 0, 1, 2…). Vị trí vân sáng trong thí nghiệm giao thoa của Y – âng được xác định
bằng

A. B. C. D.
Câu 26. Trong hiện tượng giao thoa ánh sáng, cho là bước sóng ánh sáng, D là khoảng cách từ hai khe
đến màn, k = 0, 1, 2…). Công thức xác định vị trí vân tối trên màn trong hiên tượng giao thoa Y –
âng là

A. B. C. D.
Câu 27. Trong hiện tượng giao thoa ánh sáng, cho i là khoảng vân. Khoảng cách từ vân sáng bậc 3 đến
vân sáng bậc 7 ở một phía so với vân trung tâm bằng A. 3i B. 4i C. 5i D. 6i
Câu 28. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Iâng (Young), khoảng cách giữa hai khe là 1 mm,
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng
đơn sắc có bước sóng λ. Trên màn quan sát thu được hình ảnh giao thoa có khoảng vân i = 1,2 mm.
Giá trị của λ bằng
A. 0,65 μm. B. 0,45 μm. C. 0,60 μm. D. 0,75 μm.
Câu 29. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe a = 0,3mm, khỏang cách
từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát D = 2m. Hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng. Khoảng
cách từ vân sáng bậc 1 màu đỏ ( λđ= 0,76μm) đến vân sáng bậc 1 màu tím ( λt = 0,4μm ) cùng một phía
của vân trung tâm là
A. 1,5mm B. 1,8mm C. 2,4mm D. 2,7mm
Câu 30. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách
từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m, bước sóng của ánh sáng đơn sắc chiếu đến hai khe
là 0,55µm. Hệ vân trên màn có khoảng vân là A. 1,2mm. B. 1,0mm. C. 1,3mm.
D. 1,1mm.

Tổ Vật lí - THPT Phan Châu Trinh – Quảng Nam – trang 21


Bài tập Vật lý 11 - KNTT
Câu 31. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1 mm, khoảng
cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Ánh sáng chiếu vào hai khe có bước sóng
0,5 µm. Khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng bậc 4 là
A. 2,8 mm. B. 4 mm. C. 3,6 mm. D. 2 mm.
Câu 32. Trong thí nghiệm Iâng (Y-âng) về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau một khoảng a =
0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D = 1,5 m. Hai khe được chiếu
bằng bức xạ có bước sóng λ = 0,6 μm. Trên màn thu được hình ảnh giao thoa. Tại điểm M trên màn
cách vân sáng trung tâm (chính giữa) một khoảng 5,4 mm có vân sáng bậc (thứ) A. 3. B. 6. C. 2.
D. 4.
Câu 33. Trong thí nghiệm Iâng (Y-âng) về giao thoa của ánh sáng đơn sắc, hai khe hẹp cách nhau 1 mm,
mặt phẳng chứa hai khe cách màn quan sát 1,5 m. Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp là 3,6 mm.
Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm này bằng A. 0,48 μm. B. 0,40 μm.
C. 0,60 μm. D. 0,76 μm.
Câu 34. Trong một thí nghiệm Iâng (Y-âng) về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ 1
= 540 nm thì thu được hệ vân giao thoa trên màn quan sát có khoảng vân i 1 = 0,36 mm. Khi thay ánh
sáng trên bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ 2 = 600 nm thì thu được hệ vân giao thoa trên màn
quan sát có khoảng vân
A. i2 = 0,60 mm. B. i2 = 0,40 mm. C. i2 = 0,50 mm. D. i2 = 0,45 mm.
Câu 35. Trong thí nghiệm Iâng (Y-âng) về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc. Biết khoảng cách
giữa hai khe hẹp là 1,2 mm và khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe hẹp đến màn quan sát là 0,9 m.
Quan sát được hệ vân giao thoa trên màn với khoảng cách giữa 9 vân sáng liên tiếp là 3,6 mm. Bước
sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là
A. 0,50.10-6 m. B. 0,55.10-6 m. C. 0,45.10-6 m. D. 0,60.10-6 m.

B. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1. Trong thí nghiệm Young về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng , khoảng cách giữa hai
khe là , khoảng cách giữa mặt phẳng chứa hai khe và màn quan sát là . Hai điểm và trên
màn quan sát đối xứng nhau qua vân sáng trung tâm. Trên đoạn có 11 vân sáng, tại và là hai vân
sáng. Biết khoảng cách là . Tính bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm này.

Bài 2. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, nguồn S phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng .
Màn quan sát cách hai khe một khoảng không đổi , khoảng cách giữa hai khe có thể thay đổi
(nhưng luôn cách đều ). Xét điểm trên màn quan sát, lúc đầu là vân sáng bậc 4, nếu lần lượt giảm
hoặc tăng khoảng cách một lượng thì tại đó là vân sáng bậc và . Nếu tăng khoảng cách một
lượng a thì tại đó là vân sáng hay vân tối, bậc hoặc thứ bao nhiêu?

Bài 3. Thực hiện thí nghiệm Young về giao thoa với ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là , khoảng
cách giữa mặt phẳng chứa hai khe và màn quan sát là . Người ta chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng trắng
có bước sóng nằm trong khoảng từ đến . Hỏi tại điểm trên màn ảnh cách vân sáng trung
tâm sẽ cho vân tối có bước sóng ngắn nhất bằng bao nhiêu?

BÀI 13: SÓNG DỪNG


A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Điều kiện có sóng dừng trên dây chiều dài l khi một đầu dây cố định và đầu còn lại tự do là

A. B. C. D.
Câu 2. Điều kiện có sóng dừng trên dây chiều dài l khi cả hai đầu dây cố định hay hai đầu tự do là

A. B. C. D.
Câu 3. Một dây đàn hồi có chiều dài l, hai đầu cố định. Sóng dừng trên dây có bước sóng dài nhất là

Tổ Vật lí - THPT Phan Châu Trinh – Quảng Nam – trang 22


Bài tập Vật lý 11 - KNTT

A. B. C. D.
Câu 4. Một dây đàn hồi có chiều dài L, một đầu cố định, một đầu tự do. Sóng dừng trên dây có bước sóng
dài nhất là A. B. C. D.
Câu 5. Trên một sợi dây có chiều dài l, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Trên dây có một bụng sóng.
Biết tốc độ truyền sóng trên dây là v không đổi. Tần số của sóng là A. B. C. D.

Câu 6. Khi nói về sự phản xạ của sóng cơ trên vật cản cố định, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tần số của sóng phản xạ luôn lớn hơn tần số của sóng tới.
B. Sóng phản xạ luôn ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ.
C. Tần số của sóng phản xạ luôn nhỏ hơn tần số của sóng tới.
D. Sóng phản xạ luôn cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ.
Câu 7. Khi nói về sự phản xạ của sóng cơ trên vật cản tự do, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tần số của sóng phản xạ luôn lớn hơn tần số của sóng tới.
B. Sóng phản xạ luôn ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ.
C. Tần số của sóng phản xạ luôn nhỏ hơn tần số của sóng tới.
D. Sóng phản xạ luôn cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ.
Câu 8. Trong quá trình truyền sóng, khi gặp vật cản thì sóng bị phản xạ. Tại điểm phản xạ thì sóng tới
và sóng phản xạ sẽ
A. luôn cùng pha. B. không cùng loại. C. luôn ngược pha. D. cùng tần số.
Câu 9. Trên một sợi dây có chiều dài ℓ, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Trên dây có một bụng sóng.
Biết tốc độ truyền sóng trên dây là v không đổi. Tần số của sóng là A. B. C. D.
Câu 10. Trên một sợi dây có sóng dừng với bước sóng là λ. Khoảng cách giữa hai nút sóng liền kề là

A. B. 2λ. C. D.
Câu 11. Trong hiện tượng sóng dừng trên dây. Khoảng cách giữa hai nút hay hai bụng sóng liên tiếp
bằng
A. một số nguyên lần bước sóng. B. một phần tư bước sóng. C. một nửa bước sóng. D. một
bước sóng.
Câu 12. Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Khoảng cách từ một nút đến một bụng kề nó bằng
A. một bước sóng. B. một phần tư bước sóng. C. hai bước sóng. D. một nửa bước sóng.
Câu 13. Khi nói về sự phản xạ của sóng cơ trên vật cản cố định, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Sóng phản xạ luôn ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ.
B. Sóng phản xạ luôn cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ.
C. Tần số của sóng phản xạ luôn lớn hơn tần số của sóng tới.
D. Tần số của sóng phản xạ luôn nhỏ hơn tần số của sóng tới.
Câu 14. Chọn câu sai khi nói về sự phản xạ của sóng?
A. nếu vật cản cố định thì tại thời điểm phản xạ, sóng phản xạ luôn cùng pha với sóng tới
B. sóng phản xạ có cùng tần số với sóng tới
C. nếu vật cản tự do thì tại điểm phản xạ, sóng phản xạ luôn cùng pha với sóng tới
D. sóng phản xạ luôn cùng tốc độ truyền với sóng tới
Câu 15. Khi nói về sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, phát biểu nào sau đây sai?
A. Khoảng cách giữa hai nút liên tiếp là nửa bước sóng.
B. Là hiện tượng giao thoa của sóng tới và sóng phản xạ.
C. Khoảng cách giữa hai bụng liên tiếp là một bước sóng.
D. Khoảng cách từ một nút đến bụng liền kề bằng 0,25 bước sóng.
Câu 16. Khi sóng dừng xuất hiện trên một sợi dây, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng
A. một bước sóng. B. một phần tư bước sóng. C. hai lần bước sóng. D. nửa bước sóng.
Câu 17. Khi có sóng dừng trên sợi dây đàn hồi AB với đầu A là điểm nút và đầu B là điểm bụng thì
A. điểm trên dây cách đầu A một đoạn bằng nữa bước sóng là điểm bụng.
B. điểm trên dây cách đầu A một đoạn bằng một phần tư bước sóng là điểm nút.
C. điểm trên dây cách đầu B một đoạn bằng ba phần tư bước sóng là điểm bụng.
D. điểm trên dây cách đầu B một đoạn bằng một phần tư bước sóng là điểm nút.
Tổ Vật lí - THPT Phan Châu Trinh – Quảng Nam – trang 23
Bài tập Vật lý 11 - KNTT
Câu 18. Sóng dừng trên dây AB có chiều dài 32 cm với đầu A, B cố định. Tần số dao động của dây là 50
Hz, tốc độ truyền sóng trên dây là 4 m/s. Trên dây có
A. 5 nút, 4 bụng. B. 4 nút, 4 bụng. C. 8 nút, 8 bụng. D. 9 nút, 8 bụng.
Câu 19. Một sợi dây đàn hồi dài 130 cm, có đầu A cố định, đầu B tự do dao động với tần số 100 Hz, vận
tốc truyền sóng trên dây là 40 m/s. Số nút và bụng sóng trên dây là
A. 6 nút sóng và 6 bụng sóng. B. 7 nút sóng và 6 bụng sóng.
C. 7 nút sóng và 7 bụng sóng. D. 6 nút sóng và 7 bụng sóng.
Câu 20. Dây AB dài 30 cm căng ngang, 2 đầu cố định. Khi có sóng dừng thì tại N cách B khoảng 9 cm là nút
thứ 3 đếm từ đầu B và không kể B. Số nút trên dây AB (tính cả A và B) là A. 9. B. 10. C. 11. D.
12.
Câu 21. Dây AB dài 21cm treo lơ lửng, đầu trên A gắn vào nhánh âm thoa dao động với tần số 100Hz
Tốc độ truyền sóng trên dây là 4m/s ta thấy trên dây có sóng dừng. Số nút, số bụng trên dây lần lượt

A. B. C. D.
Câu 22. Một sợi dây đàn hồi dài có hai đầu cố định. Một sóng truyền có tần số với tốc
độ truyền sóng là Số bó sóng trên dây là A. B. C. D.
Câu 23. Một sợi dây AB có chiều dài 1 m căng ngang, đầu A cố định, đầu B gắn với một nhánh của âm thoa
dao động điều hoà với tần số 20 Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định với 4 bụng sóng, B được
coi là nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 2,5 m/s B. 10 cm/s C. 10 m/s. D. 2,5 cm/s.
Câu 24. Trên một sợi dây đàn hồi dài 100 cm với hai đầu A và B cố định đang có sóng dừng, tần số sóng
là 50 Hz. Không kể hai đầu A và B, trên dây có 3 nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 15 m/s. B. 30 m/s. C. 20 m/s. D. 25 m/s.
Câu 25. Trên một sợi dây dài 2 m đang có sóng dừng với tần số 100 Hz, người ta thấy ngoài 2 đầu dây
cố định còn có 3 điểm khác luôn đứng yên. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 100 m/s. B. 40 m/s. C. 80 m/s. D. 60 m/s.
Câu 26. Khi có sóng dừng trên sợi dây đàn hồi AB thì thấy trên dây có 7 nút kể cả 2 nút ở 2 đầu A, B với
tần số sóng là 42 Hz. Cũng với dây AB và tốc độ truyền sóng như trên, muốn trên dây có 5 nút tính cả 2
đầu A, B thì tần số sóng có giá trị là A. 30 Hz. B. 63 Hz. C. 28 Hz. D. 58,8 Hz.
Câu 27. Một sợi dây đàn hồi AB hai đầu cố định được kích thích dao động với tần số 20 Hz thì trên dây có
sóng dừng ổn định với 3 nút sóng không tính hai nút ở A và B. Để trên dây có sóng dừng với 2 bụng
sóng thì tần số dao động của sợi dây là A. 10 Hz. B. 12 Hz. C. 40 Hz. D. 50 Hz.
Câu 28. Trong thí nghiệm về sóng dừng, trên một sợi dây đàn hồi dài với hai đầu cố định, tốc độ
truyền sóng trên dây là Biết khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp với sợi dây duỗi thẳng là
Kể cả hai đầu dây, trên dây có A. 7 nút và 6 bụng. B. 5 nút và 4 bụng. C. 4 nút và 3 bụng.
D. 6 nút và 5 bụng.
Câu 29. Sóng dừng trên dây với tốc độ truyền sóng là 20 cm/s. Biết khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp
với sợi dây duỗi thẳng là 0,5 s. Giá trị bước sóng là A. 20 cm. B. 10 cm. C. 5 cm. D. 15,5
cm.

B. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,8 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 6 bụng sóng. Biết sóng
truyền trên dây có tần số 100 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là bao nhiêu?
Câu 2: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 5 nút sóng (kể cả hai đầu
dây). Bước sóng của sóng truyền trên dây là bao nhiêu mét?
Câu 3: Một sợi dây AB căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh của âm thoa dao động điều hòa
với tần số 25 Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định, A được coi là nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên
dây là 1,2 m/s. Tổng số bụng sóng và nút sóng trên dây là 27. Chiều dài của dây bằng bao nhiêu?
Câu 4: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Biết sóng truyền trên dây có
tần số 100 Hz và tốc độ 80 m/s. Số bụng sóng trên dây là bao nhiêu ?
Câu 5: Một sợi dây AB dài 100 cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh của âm thoa dao
động điều hòa với tần số 40 Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định, A được coi là nút sóng. Tốc độ
truyền sóng trên dây là 20 m/s.
a. Tìm số bụng sóng. b. Tìm số nút sóng. c. Tìm tổng số bụng và nút sóng.
Câu 6: Quan sát sóng dừng trên sợi dây AB, đầu A dao động điều hòa theo phương vuông góc với sợi dây
(coi A là nút). Với đầu B tự do và tần số dao động của đầu A là 22 Hz thì trên dây có 6 nút. Nếu đầu B cố
định và coi tốc độ truyền sóng trên dây như cũ, để vẫn có 6 nút thì tần số dao động của đầu A phải bằng bao
nhiêu?
Câu 7: Trong thí nghiệm về sóng dừng, trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m với hai đầu cố định, người ta quan
Tổ Vật lí - THPT Phan Châu Trinh – Quảng Nam – trang 24
Bài tập Vật lý 11 - KNTT
sát thấy ngoài hai đầu dây cố định còn có 2 điểm khác trên dây không dao động. Biết khoảng thời gian giữa
hai lần liên tiếp với sợi dây duỗi thẳng là 0,05 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là bao nhiêu?
Câu 8: Một sợi dây đàn hồi dài 90 cm có một đầu cố định và một đầu tự do đang có sóng dừng. Kể cả đầu
dây cố định, trên dây có 7 nút. Biết rằng khoảng thời gian giữa 6 lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là 0,25 s.
Tốc độ truyền sóng trên dây là bao nhiêu?
Câu 9: Làm thí nghiệm giao thoa về sóng dừng trên sợi dây có chiều dài hai đầu cố định, với tần số thay
đổi được, người ta thấy khi tần số trên sợi dây là thì trên sợi dây có hiện tượng sóng dừng. Khi
tăng dần tần số của nguồn sóng, người ta thấy khi tần số là thì trên sợi dây mới lại xuất hiện sóng
dừng. Cho biết tốc độ truyền sóng trên sợi dây không đổi. Tần số của nguồn nhỏ nhất để trên dây bắt đầu có
sóng dừng là bao nhiêu?
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~`
BÀI 14: BÀI TẬP VỀ SÓNG
Câu 1. Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình (cm), với t tính bằng s.
Tần số của sóng này bằng A. 15 Hz. B. 10 Hz. C. 5 Hz. D. 20 Hz.
Câu 2. Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình (mm). Biên độ của
sóng này là A. 2 mm. B. 4 mm. C. mm. D. 40 mm.
Câu 3. Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox. Phương trình dao động của phần tử tại một điểm trên phương
truyền sóng là (u tính bằng mm, t tính bằng s). Biết tốc độ truyền sóng bằng 60
cm/s. Bước sóng của sóng này là A. 6 cm. B. 5 cm. C. 3 cm. D. 9
cm.
Câu 4. Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển, thấy nó nhô cao lần trong khoảng thời gian
Chu kì của sóng biển là A. B. C. D.
Câu 5. Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhô lên cao 7 lần trong 18 giây và đo được
khoảng cách giữa hai đỉnh sóng liên tiếp là 3 m. Tốc độ truyền sóng trên mặt biển là
A. 2 m/s. B. 1 m/s. C. 1,5 m/s. D. 0,5 m/s.
Câu 6. Người ta đặt chìm trong nước một nguồn âm có tần số 725 Hz và tốc độ truyền âm trong nước là
1450 m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trong nước dao động ngược pha là
A. 0,5 m. B. 0,25 m. C. 1 cm. D. 1 m.
Câu 7. Trong khoảng thời gian một người quan sát thấy có ngọn sóng đi qua trước mặt mình. Tốc
độ truyền sóng là Khoảng cách giữa hai ngọn sóng gần nhất có giá trị là
A. B. C. D.
Câu 8. Một người quan sát sóng trên mặt hồ thấy khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp bằng và
có ngọn sóng qua trước mặt trong 6 s. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
A. B. C. D.
Câu 9. Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường với tốc độ 1 m/s và tần số 10 Hz, biên độ sóng không
đổi là 4 cm. Khi phần tử vật chất nhất định của môi trường đi được quãng đường 8 cm thì sóng truyền
thêm được quãng đường bằng A. 10 cm. B. 15 cm. C. 20 cm. D. 5 cm.
Câu 10. Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường với tốc độ 1 m/s và tần số 10 Hz, biên độ sóng không
đổi là 4 cm. Khi phần tử vật chất nhất định của môi trường đi được quãng đường S thì sóng truyền thêm
được quãng đường 25 cm. Giá trị S bằng
A. 24 cm. B. 25 cm. C. 56 cm. D. 40 cm.
Câu 11. Một nguồn phát sóng dao động theo phương trình u = acost (cm) với t tính bằng ms. Trong khoảng
thời gian 0,2 s sóng này truyền đi được quãng đường bằng bao nhiêu lần bước sóng?
A. 25 lần. B. 50 lần. C. 75 lần. D. 100 lần.

Câu 12. Biểu thức sóng của điểm M trên dây đàn hồi có dạng cm. Trong đó x tính
bằng cm, t tính bằng giây. Trong khoảng thời gian 4 s sóng truyền được quãng đường là
A. B. C. D.
Câu 13. Người ta gây ra một dao động ở đầu O một sợi dây cao su căng thẳng tạo nên một dao động theo
phương vuông góc với vị trí bình thường của dây với chu kì T = 2 s. Trong thời gian 7,0 s sóng truyền
được quãng đường 35 cm. Bước sóng trên dây là A. 5 cm. B. 10 cm. C. 15 cm. D. 20 cm
Câu 14. Sóng ngang lan truyền trên sợi dây qua điểm O rồi mới đến điểm M, biên độ sóng 6 cm và chu kì
sóng là 2 s. Tại thời điểm t = 0, sóng mới truyền đến O và O bắt đầu dao động đi lên. Biết hai điểm gần
nhau nhất trên dây dao động ngược pha cách nhau 3 cm. Coi biên độ dao động không đổi. Thời điểm đầu

Tổ Vật lí - THPT Phan Châu Trinh – Quảng Nam – trang 25


Bài tập Vật lý 11 - KNTT
tiên để điểm M cách O đoạn 3 cm lên đến điểm có độ cao 3 cm là A. 1,33 s. B. 2,2 s.C. 1,17 s.
D. 1,2 s.
Câu 15. Lúc t = 0 đầu O của dây cao su căng thẳng nằm ngang bắt đầu dao động đi lên với chu kì 2 s với
biên độ 5 cm, tạo thành sóng ngang lan truyền trên dây với tốc độ 2 cm/s. Điểm M trên dây cách O một
khoảng 1,4 cm. Thời điểm đầu tiên để M đến điểm N thấp hơn vị trí cân bằng 2 cm là A. 1,33 s. B.
2,2 s. C. 1,13 s. D. 1,2 s.
Câu 16. Lúc đầu O của dây cao su căng thẳng nằm ngang bắt đầu dao dộng đi lên với biên độ
chu kì Hai điểm gần nhau nhất trên dây dao động cùng pha là Coi biên độ không đổi. Thời
điểm đầu tiên để điểm M cách O 6 cm lên đến điểm cao nhất là A. B. C. D.

Câu 17. Sóng cơ lan truyền từ nguồn dọc theo một đường thẳng với biên độ không đổi. Ở thời điểm ,
tại có phương trình Một điểm cách nguồn một khoảng bằng một nửa bước sóng
có li độ ở thời điểm bằng một nửa chu kì. Biên độ của sóng là A. B. C.
D.
Câu 18. Một sóng cơ học lan truyền dọc theo một đường thẳng có phương trình sóng tại nguồn O là

Một điểm M cách nguồn O bằng bước sóng ở thời điểm có ly độ

Biên độ sóng A là A. 4 cm. B. C. 2 cm.

D.
Bài 1. Hình 2.1 mô tả đồ thị li độ - thời gian của một sóng.
a) Tính chu kì, tần số và biên độ của sóng.
b) Biết tốc độ của sóng là , tính bước sóng.
Bài 2. Hình 2.2 cho thấy các phần tử chính của thang sóng điện từ.
Ánh sáng nhìn thấy

Bước sóng
Hình 2.2
a) Nêu ba đặc điểm chung của các sóng điện từ.
b) Sóng lò vi sóng có tốc độ trong chân không và tần số . Tính bước sóng của sóng
này.
c) Hãy gọi tên của các sóng điện từ nằm trong vùng trên Hình 2.2
Bài 3. Một sợi dây đàn hồi, mảnh, dài có đầu dao động với tần số thay đổi được trong khoảng từ
đến , theo phương vuông góc với sợi dây. Sóng tạo thành lan truyền trên dây với tốc độ không đổi
.

a) Cho , tính chu kì và bước sóng của sóng trên dây.


b) Tính tần số để điểm trên dây cách một khoảng bằng luôn dao động cùng pha với điểm .
Bài 4. Một người leo núi khi cách vách núi một khoảng , người này hét một tiếng lớn và âm phản xạ
trở lại tai người sau 2,75 s.
a) Tính tốc độ truyền sóng âm.
b) Nếu sóng âm trên có bước sóng là thì tần số của sóng là bao nhiêu?
Bài 5. Sóng vô tuyến ngắn có thể được sử dụng để đo khoảng cách từ Trái Đất đến Mặt Trăng, bằng cách
phát một tín hiệu từ Trái Đất tới Mặt Trăng và thu tín hiệu trở lại, đo khoảng thời gian từ khi phát đến khi
nhận tín hiệu.

Tổ Vật lí - THPT Phan Châu Trinh – Quảng Nam – trang 26


Bài tập Vật lý 11 - KNTT
a) Biết khoảng thời gian từ khi phát tới khi nhận được tín hiệu trở lại là 2,6 s. Tính khoảng cách từ Mặt
Trăng tới Trái Đất.
b) Sóng vô tuyến trên có tần số . Tính bước sóng của sóng.
Bài 6. Trong thí nghiệm Young về giao thoa với ánh sáng đơn sắc. Trên màn chỉ quan sát được 21 vạch
sáng mà khoảng cách giữa hai vạch sáng ngoài cùng là . Tại hai điểm và là hai vị trí cho vân sáng
trên màn. Hãy xác định số vân sáng trên đoạn , biết rằng khoảng cách giữa hai điểm đó là .
-------------------Hết-------------------
Chúc các em học tốt!

Tổ Vật lí - THPT Phan Châu Trinh – Quảng Nam – trang 27

You might also like