You are on page 1of 38

Đề cương vật lý 12XH Trường THPT Đào Sơn Tây

CHƯƠNG I. DAO ĐỘNG CƠ


BÀI 1. DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA
Câu 1: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 2cos(4πt + π/3) cm. Chu kỳ và tần số dao
động của vật là
A. T = 2 (s) và f = 0,5 Hz. B. T = 0,5 (s) và f = 2 Hz
C. T = 0,25 (s) và f = 4 Hz. D. T = 4 (s) và f = 0,5 Hz.
Câu 2: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 2cos(5πt + π/3) cm. Biên độ dao động và
tần số góc của vật là
A. A = 2 cm và ω = π/3 (rad/s). B. A = 2 cm và ω = 5 (rad/s).
C. A = – 2 cm và ω = 5π (rad/s). D. A = 2 cm và ω = 5π (rad/s).
Câu 3: Phương trình dao động điều hoà của một chất điểm có dạng x = Acos(ωt + φ). Độ dài quỹ
đạo của dao động là
A. A. B. 2A. C. 4A D. A/2.
Câu 4: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 6cos(4πt) cm. Biên độ dao động của vật là
A. A = 4 cm. B. A = 6 cm. C. A= –6 cm. D. A = 12 m.
Câu 5: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos(2πt) cm, chu kỳ dao động của
chất điểm là
A. T = 1 (s). B. T = 2 (s). C. T = 0,5 (s). D. T = 1,5 (s).
Câu 6: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 6cos(4πt) cm. Tần số dao động của vật là
A. f = 6 Hz. B. f = 4 Hz. C. f = 2 Hz. D. f = 0,5 Hz.
Câu 7: Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 2cos(2πt – π/6) cm. Li độ của vật tại thời
điểm t = 0,25 (s) là
A. 1 cm. B. 1,5 cm. C. 0,5 cm. D. –1 cm.
Câu 8: Vận tốc tức thời trong dao động điều hòa biến đổi
A. cùng pha với li độ. B. ngược pha với li độ.
C. lệch pha vuông góc so với li độ. D. lệch pha π/4 so với li độ.
Câu 9: Gia tốc tức thời trong dao động điều hòa biến đổi
A. cùng pha với li độ. B. ngược pha với li độ.
C. lệch pha vuông góc so với li độ. D. lệch pha π/4 so với li độ.
Câu 10: Trong dao động điều hoà
A. gia tốc biến đổi điều hoà cùng pha so với vận tốc.
B. gia tốc biến đổi điều hoà ngược pha so với vận tốc.
C. gia tốc biến đổi điều hoà sớm pha π/2 so với vận tốc.
D. gia tốc biến đổi điều hoà chậm pha π/2 so với vận tốc.
Câu 11: Chọn câu sai khi so sánh pha của các đại lượng trong dao động điều hòa ?
A. li độ và gia tốc ngược pha nhau. B. li độ chậm pha hơn vận tốc góc π/2.
C. gia tốc nhanh pha hơn vận tốc góc π/2. D. gia tốc chậm pha hơn vận tốc góc π/2.
Câu 12: Vận tốc trong dao động điều hoà có độ lớn cực đại khi
A. li độ có độ lớn cực đại. B. gia tốc cực đại.
C. li độ bằng 0. D. li độ bằng biên độ.
Câu 13: Một chất điểm dao động điều hoà trên quỹ đạo MN = 30 cm, biên độ dao động của vật là
A. A = 30 cm. B. A = 15 cm. C. A = – 15 cm. D. A = 7,5 cm.
Câu 14: Một vật dao động điều hoà với phương trình x = Acos(ωt + φ), tại thời điểm t = 0 thì li độ x
= A. Pha ban đầu của dao động là
A. 0 (rad). B. π/4 (rad). C. π/2 (rad). D. π (rad).
Câu 15: Dao động điều hoà có vận tốc cực đại là vmax = 8π cm/s và gia tốc cực đại amax= 16π2 cm/s2
thì tần số góc của dao động là
A. π (rad/s). B. 2π (rad/s). C. π/2 (rad/s). D. 4π (rad/s).
Câu 16: Dao động điều hoà có vận tốc cực đại là vmax = 8π cm/s và gia tốc cực đại amax= 16π2 cm/s2
thì biên độ của dao động là
A. 3 cm. B. 4 cm. C. 5 cm. D. 8 cm.
Câu 17: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 20cos(2πt) cm. Gia tốc của chất
điểm tại li độ x = 10 cm là
A. a = –4 m/s2 B. a = 2 m/s2 C. a = 9,8 m/s2 D. a = 10 m/s2
Câu 18: Chọn phương trình biểu thị cho dao động điều hòa của một chất điểm?
1
Đề cương vật lý 12XH Trường THPT Đào Sơn Tây
A. x = Acos(ωt + φ) cm. B. x = Atcos(ωt + φ) cm.
C. x = Acos(ω + φt) cm. D. x = Acos(ωt2 + φ) cm.
Câu 19: Một vật dao động điều hoà với phương trình x = Acos(ωt + φ). Tốc độ cực đại của chất
điểm trong quá trình dao động bằng
A. vmax = A2ω B. vmax = Aω C. vmax = –Aω D. vmax = Aω2
Câu 20: Một vật dao động điều hoà chu kỳ T. Gọi vmax và amax tương ứng là vận tốc cực đại và gia
tốc cực đại của vật. Hệ thức liên hệ đúng giữa vmax và amax là
v 2vmax v 2vmax
A. amax = max B. amax = C. amax = max D. amax = 
T T 2T T
Câu 21: Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 2cos(2πt – π/6) cm. Lấy π2 = 10, gia tốc của
vật tại thời điểm t = 0,25 (s) là
A. 40 cm/s2 B. –40 cm/s2 C. ± 40 cm/s2 D. – π cm/s2
Câu 22: Chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 6cos(10t – 3π/2) cm. Li độ của chất
điểm khi pha dao động bằng 2π/3 là
A. x = 30 cm. B. x = 32 cm. C. x = –3 cm. D. x = – 40 cm.
Câu 23: Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 5cos(2πt – π/6) cm. Vận tốc của vật khi có
li độ x = 3 cm là
A. v = 25,12 cm/s. B. v = ± 25,12 cm/s. C. v = ± 12,56 cm/s D.v = 12,56 cm/s.
Câu 24: Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 5cos(2πt – π/6) cm. Lấy π2 = 10. Gia tốc
của vật khi có li độ x = 3 cm là
A. a = 12 m/s2 B. a = –120 cm/s2 C. a = 1,20 cm/s2 D. a = 12 cm/s2
Câu 25: Một vật dao động điều hoà theo trục Ox, trong khoảng thời gian 1 phút 30 giây vật thực
hiện được 180 dao động. Khi đó chu kỳ và tần số động của vật lần lượt là
A. T = 0,5 (s) và f = 2 Hz. B. T = 2 (s) và f = 0,5 Hz.
C. T = 1/120 (s) và f = 120 Hz. D. T = 2 (s) và f = 5 Hz.
Câu 26: Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 5 cm. Khi nó có li độ là 3 cm thì vận tốc là 1
m/s. Tần số góc dao động là
A. ω = 5 (rad/s). B. ω = 20 (rad/s). C. ω = 25 (rad/s). D. ω = 15 (rad/s).
Câu 27: Một vật dao động điều hòa thực hiện được 6 dao động mất 12 (s). Tần số dao động của vật

A. 2 Hz. B. 0,5 Hz. C. 72 Hz. D. 6 Hz.
Câu 28: Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 4 cm. Vật thực hiện được 5 dao động mất 10
(s). Tốc độ cực đại của vật trong quá trình dao động là
A. vmax = 2π cm/s. B. vmax = 4π cm/s. C. vmax = 6π cm/s. D. vmax = 8π cm/s.
Câu 29: Trong một dao động điều hòa đại lượng nào sau đây của dao động không phụ thuộc vào
điều kiện ban đầu?
A. Biên độ dao động. B. Tần số dao động.
C. Pha ban đầu. D. Cơ năng toàn phần.
Câu 30: Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 8 cm, tần số dao động f = 4 Hz. Tại thời điểm
ban đầu vật qua vị trí x = 4 cm theo chiều âm. Phương trình dao động của vật là
A. x = 8sin(8πt + π/6) cm. B. x = 8sin(8πt + 5π/6) cm.
C. x = 8cos(8πt + π/6) cm. D. x = 8cos(8πt + 5π/6) cm.
Câu 31: Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 8 cm, tần số dao động f = 2 Hz. Tại thời điểm
ban đầu vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm. Phương trình dao động của vật là
A. x = 8sin(4πt) cm. B. x = 8sin(4πt + π/2) cm.
C. x = 8cos(2πt) cm. D. x = 8cos(4πt + π/2) cm.
Câu 32: Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 8 cm, tần số dao động f = 4 Hz. Tại thời điểm
ban đầu vật qua vị trí x = 4 cm theo chiều dương. Phương trình vận tốc của vật là
A. v = 64πsin(8πt + π/6) cm. B. v = 8πsin(8πt + π/6) cm.
C. v = 64πcos(8πt + π/6) cm. D. v = 8πcos(8πt + 5π/6) cm.
Câu 33: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = Acos(ωt) thì gốc thời gian chọn lúc
A. vật có li độ x = – A B. vật có li độ x = A.
C. vật đi qua VTCB theo chiều dương. D. vật đi qua VTCB theo chiều âm.
Câu 34: Phương trình vận tốc của vật là v = Aωcos(ωt). Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Gốc thời gian lúc vật có li độ x = – A.
2
Đề cương vật lý 12XH Trường THPT Đào Sơn Tây
B. Gốc thời gian lúc vật có li độ x = A.
C. Gốc thời gian lúc vật đi qua VTCB theo chiều dương.
D. Gốc thời gian lúc vật đi qua VTCB theo chiều âm.
Câu 35: Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình x = 4cos(πt + π/4) cm thì
A. chu kỳ dao động là 4 (s). B. Chiều dài quỹ đạo là 4 cm.
C. lúc t = 0 chất điểm chuyển động theo chiều âm. D. tốc độ khi qua vị trí cân bằng là 4 cm/s.

Câu 36: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 10cos(2πt + ) cm thì gốc thời gian
6
chọn lúc
A. vật có li độ x = 5 cm theo chiều âm. B. vật có li độ x = – 5 cm theo chiều dương.
C. vật có li độ x = 5 3 cm theo chiều âm. D. vật có li độ x = 5 3 cm theo chiều dương.

BÀI 2. CON LẮC LÒ XO


 Đại cương về con lắc lò xo:
Câu 1: Công thức tính tần số góc của con lắc lò xo là
m k 1 k 1 m
A.   B.   C.   D.  
k m 2 m 2 k
Câu 2: Công thức tính tần số dao động của con lắc lò xo
m k 1 k 1 m
A. f  2 B. f  2 C. f  D. f 
k m 2 m 2 k
Câu 3: Công thức tính chu kỳ dao động của con lắc lò xo là
m k 1 k 1 m
A. T  2 B. T  2 C. T  D. T 
k m 2 m 2 k
Câu 4: Chu kỳ dao động điều hoà của con lắc lò xo phụ thuộc vào
A. biên độ dao động. B. cấu tạo của con lắc.
C. cách kích thích dao động. D. pha ban đầu của con lắc.
Câu 5: Một con lắc lò xo, vật nặng có khối lượng m = 250 (g), lò xo có độ cứng k = 100 N/m.
Tần số dao động của con lắc là
A. f = 20 Hz B. f = 3,18 Hz C. f = 6,28 Hz D. f = 5 Hz
Câu 6: Một con lắc lò xo dao động điều hòa, vật có có khối lượng m = 0,2 kg, độ cứng của lò xo
k = 50 N/m. Tần số góc của dao động là (lấy π2 = 10)
A. ω = 4 rad/s B. ω = 0,4 rad/s. C. ω = 25 rad/s. D. ω = 5π rad/s.
Câu 7: Con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k = 100 N/m. Vật thực hiện
được 10 dao động mất 5 (s). Lấy π2 = 10, khối lượng m của vật là
A. 500 (g) B. 625 (g). C. 1 kg D. 50 (g)
Câu 8: Con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m = 500 (g) và lò xo có độ cứng k. Trong 5 (s) vật
thực hiện được 5 dao động. Lấy π2 = 10, độ cứng k của lò xo là
A. k = 12,5 N/m B. k = 50 N/m C. k = 25 N/m D. k = 20 N/m
Câu 9: Một con lắc lò xo dao động điều hòa, vật có khối lượng m = 0,2 kg, lò xo có độ cứng k =
50 N/m. Chu kỳ dao động của con lắc lò xo là (lấy π2 = 10)
A. T = 4 (s). B. T = 0,4 (s). C. T = 25 (s). D. T = 5 (s).
Câu 10: Một con lắc lò xo dao động điều hòa, trong 20 (s) con lắc thực hiện được 50 dao động.
Chu kỳ dao động của con lắc lò xo là
A. T = 4 (s). B. T = 0,4 (s). C. T = 25 (s). D. T = 5π (s).
Câu 11: Một con lắc lò xo dao động điều hòa, vật có khối lượng m = 0,2 kg. Trong 20 (s) con lắc
thực hiện được 50 dao động. Độ cứng của lò xo là
A. 60 N/m B. 40 N/m C. 50 N/m D. 55 N/m
Câu 12: Khi gắn vật nặng có khối lượng m1 = 4 kg vào một lò xo có khối lượng không đáng kể, hệ
dao động điều hòa với chu kỳ T1 = 1 (s). Khi gắn một vật khác có khối lượng m2 vào lò xo trên thì
hệ dao động với khu kỳ T2 = 0,5 (s). Khối lượng m2 bằng
A. m2 = 0,5 kg B. m2 = 2 kg C. m2 = 1 kg D. m2 = 3 kg
Câu 13: Một con lắc lò xo, vật nặng có khối lượng m = 250 (g), lò xo có độ cứng k = 100 N/m.
Tần số góc dao động của con lắc là
3
Đề cương vật lý 12XH Trường THPT Đào Sơn Tây
A. ω = 20 rad/s B. ω = 3,18 rad/s C. ω = 6,28 rad/s D. ω = 5 rad/s
Câu 14: Một con lắc lò xo dao động điều hòa, nếu không thay đổi cấu tạo của con lắc, không thay
đổi cách kích thích dao động nhưng thay đổi cách chọn gốc thời gian thì
A. biên độ, chu kỳ, pha của dao động sẽ không thay đổi
B. biên độ và chu kỳ không đổi; pha thay đổi.
C. biên độ và chu kỳ thay đổi; pha không đổi
D. biên độ và pha thay đổi, chu kỳ không đổi
Câu 15: Một lò xo có độ cứng k = 25 N/m. Một đầu của lò xo gắn vào điểm O cố định. Treo vào
lò xo một vật có khối lượng m = 160 (g). Tần số góc của dao động là
A. ω = 12,5 rad/s. B. ω = 12 rad/s. C. ω = 10,5 rad/s. D. ω = 13,5 rad/s.
Câu 16: Một con lắc lò xo dao động điều hòa, vật có khối lượng m = 0,2 kg, lò xo có độ cứng k =
50 N/m. Tần số dao động của con lắc lò xo là (lấy π2 = 10)
A. 4 Hz B. 2,5 Hz C. 25 Hz D. 5π Hz
Câu 17: Một vật khối lượng m = 81 (g) treo vào một lò xo thẳng đứng thì tần số dao động điều
hoà của vật là 10 Hz. Treo thêm vào lò xo vật có khối lượng m' = 19 (g) thì tần số dao động của hệ

A. f = 11,1 Hz. B. f = 12,4 Hz. C. f = 9 Hz. D. f = 8,1 Hz.
Câu 18: Con lắc lò xo có tần số là f = 2 Hz, khối lượng m = 100 (g), (lấy π = 10 ). Độ cứng của lò
2

xo là:
A. k = 16 N/m B. k = 100 N/m C. k = 160 N/m D. k = 200 N/m
Câu 19: Một con lắc lò xo dao động điều hoà có
A. chu kỳ tỉ lệ với khối lượng vật. B. chu kỳ tỉ lệ với căn bậc hai của khối lượng vật.
C. chu kỳ tỉ lệ với độ cứng lò xo. D. chu kỳ tỉ lệ với căn bậc 2 của độ cứng của lò xo.
Câu 20: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa. Vật nặng có khối lượng m = 500
(g), lò xo có độ cứng k = 100 N/m. Lấy g = 10 m/s2, chu kỳ dao động của vật là
A. T = 0,5 (s). B. T = 0,54 (s). C. T = 0,4 (s). D. T = 0,44 (s).
Câu 21: Một vật khối lượng m = 200 (g) được treo vào lò xo nhẹ có độ cứng k = 80 N/m. Từ vị trí
cân bằng, người ta kéo vật xuống một đoạn 4 cm rồi thả nhẹ. Khi qua vị trí cân bằng vật có tốc độ là
A. v = 40 cm/s. B. v = 60 cm/s. C. v = 80 cm/s. D. v = 100 cm/s.
Câu 22: Một con lắc lò xo, gồm lò xo nhẹ có độ cứng 50 N/m, vật có khối lượng 2 kg, dao động
điều hoà dọc. Tại thời điểm vật có gia tốc 75 cm/s2 thì nó có vận tốc 15 3 cm/s. Xác định biên độ
dao động của vật?
A. 5 cm B. 6 cm C. 9 cm D. 10 cm
Câu 23: Một con lắc lò xo gồm một vật nặng có khối lượng 500 g treo vào đầu lò xo có độ cứng k
= 2,5 N/cm. Kích thích cho vật dao động, vật có gia tốc cực đại 5 m/s2. Biên độ dao động của vật là
A. 5 cm. B. 2 cm C. 5 cm D. 1 cm
Câu 24: Một con lắc lò xo có độ cứng của lò xo là k. Khi mắc lò xo với vật có khối lượng m 1 thì
con lắc dao động điều hòa vơi chu kỳ T1. Khi mắc lò xo với vật có khối lượng m2 thì con lắc dao
động điều hòa vơi chu kỳ T2. Hỏi khi treo lò xo với vật m = m1 + m2 thì lò xo dao động với chu kỳ
T12  T22 T1T2
A. T = T1 + T2 B. T = T12  T22 C. T = D.T =
T1T2 T12  T22
Câu 25: Một con lắc lò xo có độ cứng của lò xo là k. Khi mắc lò xo với vật có khối lượng m1 thì
con lắc dao động điều hòa vơi chu kỳ T1. Khi mắc lò xo với vật có khối lượng m2 thì con lắc dao
động điều hòa vơi chu kỳ T2. Hỏi khi treo lò xo với vật m = m1 – m2 thì lò xo dao động với chu kỳ
T thỏa mãn, (biết m1 > m2)
T12  T22 T1T2
A. T = T1 - T2 B. T = T1  T2
2 2
C. T = D.T =
T1T2 T12  T22
Câu 26: Một lò xo có độ cứng k mắc với vật nặng m1 có chu kỳ dao động T1 = 1,8 (s). Nếu mắc lò
xo đó với vật nặng m2 thì chu kỳ dao động là T2 = 2,4 (s). Chu kỳ dao động khi ghép m1 và m2 với
lò xo là?
A. T = 2,5 (s). B. T = 2,8 (s). C. T = 3,6 (s). D. T = 3 (s).
Câu 27: Con lắc lò xo dao động điều hòa. Khi tăng khối lượng của vật lên 4 lần thì tần số dao

4
Đề cương vật lý 12XH Trường THPT Đào Sơn Tây
động của vật.
A. tăng lên 4 lần. B. giảm đi 4 lần. C. tăng lên 2 lần. D. giảm đi 2 lần.
Câu 28: Con lắc lò xo dao động điều hòa. Khi tăng khối lượng của vật lên 16 lần thì chu kỳ dao
động của vật
A. tăng lên 4 lần. B. giảm đi 4 lần. C. tăng lên 8 lần. D. giảm đi 8 lần.
Câu 29: Con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo k dao động điều hòa, khi mắc thêm vào
một vật khác có khối lượng gấp 3 lần vật có khối lượng m thì tần số dao động của con lắc
A. tăng lên 3 lần. B. giảm đi 3 lần. C. tăng lên 2 lần. D. giảm đi 2 lần.
Câu 30: Một vật có khối lượng m = 250 (g) treo vào lò xo có độ cứng k = 25 N/m. Từ VTCB ta
truyền cho vật một vận tốc 40 cm/s theo phương của lò xo. Chọn t = 0 khi vật qua VTCB theo chiều
âm. Phương trình dao động của vật có dạng nào sau đây?
A. x = 4cos(10t - π/2) cm. B. x = 8cos(10t - π/2) cm.
C. x = 8cos(10t + π/2)cm. D. x = 4cos(10t + π/2)cm.
 Lực hồi phục:
Câu 31: Một có khối lượng m = 10 (g) vật dao động điều hoà với biên độ A = 0,5 m và tần số góc
ω = 10 rad/s. Lực hồi phục cực đại tác dụng lên vật là
A. 25 N B. 2,5 N C. 5 N. D. 0,5 N.
Câu 32: Một con lắc lò xo gồm quả cầu có khối lượng m = 100 (g) dao động điều hòa theo
phương ngang với phương trình x = 2sin(10πt + π/6) cm. Độ lớn lực phục hồi cực đại là
A. 4 N B. 6 N C. 2 N D. 1 N
Câu 33: Một con lắc lò xo dao động với biên độ A = 8 cm, chu kỳ T = 0,5 (s), khối lượng quả
nặng m = 0,4 kg. Lực hồi phục cực đại là
A. Fhp.max = 4 N B. Fhp.max = 5,12 N C. Fhp.max = 5 N D. Fhp.max = 0,512 N
 Năng lượng của con lắc lò xo
Câu 34: Một vật nhỏ thực hiện dao động điều hòa theo phương trình x = 10sin(4πt + π/2) (cm) với
t tính bằng giây. Động năng của vật đó biến thiên với chu kì bằng
A. 0,25s. B. 1,50s. C. 0,50s. D. 1,00s.
Câu 35: Một con lắc lò xo gồm lò xo có khối lượng nhỏ không đáng kể,có độ cứng k = 40 N/m
gắn với quả cầu có khối lượng m. Cho quả cầu dao động với biên độ 5cm. Động năng của quả cầu ở
vị trí ứng với li độ 3cm là:
A. 0,018J. B. 0,5J. C. 320J. D. 0,032J.
Câu 36: Chọn câu đúng:
A. Năng lượng của dao động điều hòa chỉ phụ thuộc đặc điểm của hệ.
B. Năng lượng dao động điều hòa của hệ bằng động năng của quả cầu khi qua vị trí cân bằng.
C. Năng lượng của dao động điều hòa biến thiên theo thời gian.
D. Khi biên độ của vật dao động điều hòa tăng gấp đôi thì năng lượng của hệ giảm một nửa.
Câu 37: Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m, dao động điều hòa
với biên độ 0,1 m. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi viên bi cách vị trí cân bằng 6 cm thì động
năng của con lắc bằng
A. 0,32J. B. 6,4mJ. C. 0,64J. D. 3,2mJ.
Câu 38: Cơ năng của một chất điểm dao động điều hòa tỉ lệ thuận với
A. biên độ dao động. B. bình phương biên độ dao động.
C. chu kì dao động. D. li độ của dao động.
Câu 39: Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Biết lò xo có độ cứng 36 N/m và vật nhỏ có khối
lượng 100g. Lấy π 2 = 10. Động năng của con lắc biến thiên theo thời gian với tần số.
A. 6Hz. B. 3Hz. C. 12Hz. D. 1Hz.
Câu 40: Tìm phát biểu sai:
A. Động năng là một dạng năng lượng phụ thuộc vào vận tốc
B. Thế năng là một dạng năng lượng phụ thuộc vào vị trí
C. Cơ năng của hệ luôn luôn là một hằng số
D. Cơ năng của hệ bằng tổng động năng và thế năng.

BÀI 3. CON LẮC ĐƠN


 Đại cương con lắc đơn
Câu 1: Chu kỳ dao động của con lắc đơn phụ thuộc vào
5
Đề cương vật lý 12XH Trường THPT Đào Sơn Tây
A. biên độ dao động và chiều dài dây treo
B. chiều dài dây treo và gia tốc trọng trường nơi treo con lắc.
C. gia tốc trọng trường và biên độ dao động.
D. chiều dài dây treo, gia tốc trọng trường và biên độ dao động.
Câu 2: Một con lắc đơn chiều dài ℓ dao động điều hoà tại nơi có gia tốc trọng trường với biên độ
góc nhỏ. Chu kỳ dao động của nó là
g g 1 l l
A. T  2 B. T  C. T  D. T  2
l l 2 g g
Câu 3: Một con lắc đơn chiều dài ℓ dao động điều hoà tại nơi có gia tốc trọng trường g với biên
độ góc nhỏ. Tần số của dao động là
1 l g 1 g l
A. f  B. f  2 C. f  D. f  2
2 g l 2 l g
Câu 4: Tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s , một con lắc đơn dao động điều hoà với chu
2

kỳ T = 2π/7 (s). Chiều dài của con lắc đơn đó là


A. ℓ = 2 mm B. ℓ = 2 cm C. ℓ = 20 cm D. ℓ = 2 m
Câu 5: Tại 1 nơi, chu kỳ dao động điều hoà của con lắc đơn tỉ lệ thuận với
A. gia tốc trọng trường. B. căn bậc hai gia tốc trọng trường.
C. chiều dài con lắc. D. căn bậc hai chiều dài con lắc.
Câu 6: Tại cùng một nơi, nếu chiều dài con lắc đơn tăng 4 lần thì chu kỳ dao động điều hoà là
A. giảm 2 lần. B. giảm 4 lần. C. tăng 2 lần. D. tăng 4 lần.
Câu 7: Tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s2, một con lắc đơn có chiều dài dây treo ℓ = 20
cm dao động điều hoà. Tần số góc dao động của con lắc là
A. ω = 49 rad/s. B. ω = 7 rad/s. C. ω = 7π rad/s. D. ω = 14 rad/s.
Câu 8: Một con lắc đơn gồm một dây treo dài 1,2 m, mang một vật nặng khối lượng m = 0,2 kg,
dao động ở nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Tính chu kỳ dao động của con lăc khi biên độ
nhỏ?
A. T = 0,7 (s). B. T = 1,5 (s). C. T = 2,2 (s). D. T = 2,5 (s).
Câu 9: Một con lắc đơn gồm một sợi dây dài ℓ = 1 m, dao động tại nơi có gia tốc trọng trường g
= π2 = 10 m/s2. Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc là
A. T = 20 (s). B. T = 10 (s). C. T = 2 (s). D. T = 1 (s).
Câu 10: Một con lắc đơn có chu kỳ T = 1 s khi dao động ở nơi có g = π2 m/s2. Chiều dài con lắc

A. ℓ = 50 cm. B. ℓ = 25 cm. C. ℓ = 100 cm. D. ℓ = 60 cm.
Câu 11: Con lắc đơn chiều dài ℓ = 1 m, thực hiện 10 dao động mất 20 (s), (lấy π = 3,14). Gia tốc
trọng trường tại nơi thí nghiệm là
A. g = 10 m/s2 B. g = 9,86 m/s2 C. g = 9,80 m/s2 D. g = 9,78 m/s2
Câu 12: Một con lắc đơn có chiều dài là ℓ = 1 m dao động tại nơi có gia tốc g = 10 m/s 2. Lấy π2 =
10, tần số dao động của con lắc là
A. f = 0,5 Hz. B. f = 2 Hz. C. f = 0,4 Hz. D. f = 20 Hz.
Câu 13: Khi chiều dài con lắc đơn tăng gấp 4 lần thì tần số dao động điều hòa của nó
A. giảm 2 lần. B. tăng 2 lần. C. tăng 4 lần. D. giảm 4 lần.
Câu 14: Tại cùng một nơi, nếu chiều dài con lắc đơn giảm 4 lần thì tần số dao động điều hoà của

A. giảm 2 lần. B. giảm 4 lần. C. tăng 2 lần. D. tăng 4 lần.
Câu 15: Con lắc đơn có chiều dài ℓ1 dao động với chu kỳ T1, con lắc đơn có chiều dài ℓ2 thì dao
động với chu kỳ T2. Khi con lắc đơn có chiều dài ℓ2 + ℓ1 sẽ dao động với chu kỳ là
T 2 .T 2
A. T = T2 – T1. B. T2 = T12  T22 C. T2 = T12  T22 D. T2 = 21 2 2
T1  T2
Câu 16: Con lắc đơn có chiều dài ℓ1 dao động với chu kỳ T1 = 3 (s), con lắc đơn có chiểu dài ℓ2
dao động với chu kỳ T2 = 4 (s). Khi con lắc đơn có chiều dài ℓ = ℓ2 + ℓ1 sẽ dao động với chu kỳ là
A. T = 7 (s). B. T = 12 (s). C. T = 5 (s). D. T = 4/3 (s).
Câu 17: Con lắc đơn có chiều dài ℓ1 dao động với chu kỳ T1 = 10 (s), con lắc đơn có chiểu dài ℓ2
dao động với chu kỳ T2 = 8 (s). Khi con lắc đơn có chiều dài ℓ = ℓ1 – ℓ2 sẽ dao động với chu kỳ là
6
Đề cương vật lý 12XH Trường THPT Đào Sơn Tây
A. T = 18 (s). B. T = 2 (s). C. T = 5/4 (s). D. T = 6 (s).
Câu 18: Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng là m dao động điều hòa với tần số f. Nếu tăng
khối lượng vật nặng thành 2m thì khi đó tần số dao động của con lắc là
f
A. f B. 2f C. 2f D.
2
Câu 19: Con lắc đơn có chiều dài 64 cm, dao động ở nơi có g = π m/s . Chu kỳ và tần số của nó
2 2

là:
A. T = 0,2 (s); f = 0,5 Hz. B. T = 1,6 (s); f = 1 Hz.
C. T = 1,5 (s); f = 0,625 Hz. D. T = 1,6 (s); f = 0,625 Hz.
 Năng lượng con lắc đơn:
Câu 20: Một con lắc đơn có chiều dài ℓ, vật năng có khối lượng m dao động điều hòa. Nếu chọn
mốc thế năng tại vị trí cân bằng của vật thì thế năng của con lắc ở li độ góc α có biểu thức là
A. mgℓ (3 – 2cosα). B. mgℓ (1 – sinα). C. mgℓ (1 + cosα). D.mgℓ (1 – cosα).
Câu 21: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo là ℓ, khối lượng vật nặng là m, dao động tại nơi có
gia tốc g. Biết con lắc dao động điều hòa với biên độ góc nhỏ α, công thức tính thế năng của con lắc

α 
B. mgℓ
2 mg
A. mgℓ C. mgℓ2 D.
2 2 2 2ℓ

BÀI 4. DAO ĐỘNG TẮT DẦN. DAO ĐỘNG CƯỠNG BỨC


HIỆN TƯỢNG CỘNG HƯỞNG CƠ
 Dao động tắt dần
Câu 1: Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần của con lắc đơn trong không khí là do
A. trọng lực tác dụng lên vật. B. lực căng dây treo.
C. lực cản môi trường. D. dây treo có khối lượng đáng kể.
Câu 2 Chọn câu trả lời sai?
A. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
B. Dao động cưỡng bức là dao động dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên tuần hoàn.
C. Khi cộng hưởng dao động thì tần số dao động của hệ bằng tần số riêng của hệ dao động.
D. Tần số của dao động cưỡng bức luôn bằng tần số riêng của hệ dao động.
Câu 3: Chọn câu sai khi nói về dao động tắt dần?
A. Dao động tắt dần luôn luôn có hại, nên người ta phải tìm mọi cách để khắc phục dao động
này.
B. Lực cản môi trường hay lực ma sát luôn sinh công âm.
C. Dao động tắt dần càng chậm nếu như năng lượng ban đầu truyền cho hệ dao động càng lớn
và hệ số lực cản môi trường càng nhỏ.
D. Biên độ hay năng lượng dao động giảm dần theo thời gian.
Câu 4: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động tắt dần?
A. Tần số của dao động càng lớn thì dao động tắt dần càng chậm.
B. Cơ năng của dao động giảm dần.
C. Biên độ của dao động giảm dần.
D. Lực cản càng lớn thì sự tắt dần càng nhanh.
Câu 5: Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần của con lắc đơn dao động trong không khí là
A. do trọng lực tác dụng lên vật. B. do lực căng của dây treo.
C. do lực cản của môi trường. D. do dây treo có khối lượng đáng kể.
 Dao động cưỡng bức – Hiện tượng cộng hưởng
Câu 6: Nhận xét nào sau đây là không đúng?
A. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi trường càng lớn.
B. Dao động duy trì có chu kỳ bằng chu kỳ dao động riêng của con lắc.
C. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
D. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số lực cưỡng bức.
Câu 7: Biên độ dao động cưỡng không thay đổi khi thay đổi
A. tần số ngoại lực tuần hoàn. B. biên độ ngoại lực tuần hoàn.
C. pha ban đầu ngoại lực tuần hoàn. D. lực cản môi trường.

7
Đề cương vật lý 12XH Trường THPT Đào Sơn Tây
Câu 8: Phát biểu nào dưới đây về dao động cưỡng bức là sai?
A. Nếu ngoại lực cưỡng bức là tuần hoàn thì trong thời kì đầu dao động của con lắc là tổng
hợp dao động riêng của nó với dao động của ngoại lực tuần hoàn.
B. Sau một thời gian dao động còn lại chỉ là dao động của ngoại lực tuần hoàn.
C. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực tuần hoàn.
D. Để trở thành dao động cưỡng bức, ta cần tác dụng lên con lắc dao động một ngoại lực
không đổi.
Câu 9: Chọn phát biểu đúng khi nói về dao động cưỡng bức?
A. Tần số của dao động cưỡng bức là tần số của ngoại lực tuần hoàn.
B. Tần số của dao động cưỡng bức là tần số riêng của hệ.
C. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của ngoại lực tuần hoàn.
D. Biên độ của dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào tần số của ngoại lực tuần hoàn.
Câu 10: Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi
A. tần số của lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ.
B. tần số dao động bằng tần số riêng của hệ.
C. tần số của lực cưỡng bức nhỏ hơn tần số riêng của hệ.
D. tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số riêng của hệ.
Câu 11: Chọn phát biểu sai về hiện tượng cộng hưởng.
A. Điều kiện cộng hưởng là hệ phải dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực biến
thiên tuần hoàn có tần số ngoại lực f bằng tần số riêng của hệ fo
B. Biên độ cộng hưởng dao động không phụ thuộc vào lực ma sát của môi trường, chỉ phụ
thuộc vào biên độ của ngoại lực cưỡng bức.
C. Hiện tượng đặc biệt xảy ra trong dao động cưỡng bức là hiện tượng cộng hưởng.
D. Khi cộng hưởng dao động biên độ của dao động cưỡng bức tăng đột ngột và đạt giá trị cực
đại.
Câu 12: Một hệ dao động diều hòa với tần số dao động riêng 4 Hz. Tác dụng vào hệ dao động đó
một ngoại lực có biểu thức f = Focos(8πt + π/3) N thì
A. hệ sẽ dao động cưỡng bức với tần số dao động là 8 Hz.
B. hệ sẽ dao động với biên độ cực đại vì khi đó xảy ra hiện tượng cộng hưởng.
C. hệ sẽ ngừng dao động vì do hiệu tần số của ngoại lực cưỡng bức và tần số dao động riêng
bằng 0.
D. hệ sẽ dao động với biên độ giảm dần rất nhanh do ngoại lực tác dụng cản trở dao động
Câu 13: Một con lắc đơn có độ dài 30 cm được treo vào tàu, chiều dài mỗi thnah ray 12,5 m ở chổ
nối hai thanh ray có một khe hở hẹp, lấy g = 9,8 m/s2. Tàu chạy với vận tốc nào sau đây thì con lắc
đơn dao động mạnh nhất:
A. v = 40,9 km/h B. v = 12 m/s C. v = 40,9 m/s D. v = 10 m/s
Câu 14: Một xe máy chay trên con đường lát gạch, cứ cách khoảng 9 m trên đường lại có một rãnh
nhỏ. Chu kì dao động riêng của khung xe trên các lò xo giảm xóc là 1,5 (s). Xe bị xóc mạnh nhất
khi vận tốc của xe là
A. v = 6 km/h B. v = 21,6 km/h. C. v = 0,6 km/h. D. v = 21,6 m/s
Câu 15: Một người xách một xô nước đi trên đường, mỗi bước đi dài 45 cm thì nước trong xô bị
sóng sánh mạng nhất. Chu kì dao động riêng của nước trong xô là 0,3 (s). Vận tốc của người đó là
A. v = 5,4 km/h B. v = 3,6 m/s C. v = 4,8 km/h D. v = 4,2 km/h
Câu 16: Một người đèo hai thùng nước sau xe đạp, đạp trên đường lát bê tông. Cứ 3 m trên đường
thì có một rảnh nhỏ, chu kỳ dao động riêng của nước trong thùng là 0,6 (s). Tính vận tốc xe đạp
không có lợi là
A. v = 10 m/s B. v = 18 km/h C. v = 18 m/s D. v = 10 km/h
Câu 17: Một người xách một xô nước đi trên đường, mỗi bước đi dài 40 cm. Chu kì dao động riêng
của nước trong xô là 0,2 (s). Để nước trong xô sóng sánh mạnh nhất thì người đó phải đi với vận tốc

A. v = 20 cm/s. B. v = 72 km/h. C. v = 2 m/s. D. v = 5 cm/s.
Câu 18: Một người treo chiếc balô trên tàu bằng sợi đây cao su có độ cứng 900 N/m, balô nặng 16
kg, chiều dài mỗi thanh ray 12,5 m, ở chỗ nối hai thanh ray có một khe hở hẹp. Vận tốc của tàu
chạy để balô rung mạnh nhất là
A. v = 27 m/s. B. v = 27 km/h. C. v = 54 m/s. D. v = 54 km/h.
8
Đề cương vật lý 12XH Trường THPT Đào Sơn Tây
Câu 19: Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 2cos(2πt + π ) cm thì chịu tác dụng của
ngoại lực F = 2cos(ωt - π/6 ) N. Để biên độ dao động là lớn nhất thì tần số của lực cưỡng bức phải
bằng
A. 2π Hz. B. 1 Hz. C. 2 Hz. D. π Hz

BÀI 5. TỔNG HỢP HAI DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA CÙNG PHƯƠNG, CÙNG TẦN SỐ.
PHƯƠNG PHÁP GIẢN ĐỒ FRE-NEN

Câu 1: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có phương
trình x1 = A1sin(ωt + φ1) cm, x2 = A2sin(ωt + φ2) cm thì biên độ của dao động tổng hợp lớn nhất khi
A. φ2 – φ1 = (2k + 1)π B. φ2 – φ1 = (2k + 1)π/2
C. φ2 – φ1 = k2π. D. φ2 – φ1 = (2k + 1)π/4
Câu 2: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có phương
trình x1 = A1sin(ωt + φ1) cm, x2 = A2sin(ωt + φ2) cm thì biên độ của dao động tổng hợp nhỏ nhất
khi:
A. φ2 – φ1 = (2k + 1)π B. φ2 – φ1 = (2k + 1)π/2
C. φ2 – φ1 = k2π. D. φ2 – φ1 = (2k + 1)π/4
Câu 3: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có phương
trình: x1 = A1sin(ωt + φ1) cm, x2 = A2sin(ωt + φ2) cm thì pha ban đầu của dao động tổng hợp xác
định bởi:
A sin 1  A2 sin 2 A sin 1  A2 sin 2
A. tan   1 C. tan   1
A1 cos1  A2 cos2 A1 cos1  A2 cos2
A cos1  A2 cos2 A cos1  A2 cos2
B. tan   1 D. tan   1
A1 sin 1  A2 sin 2 A1 sin 1  A2 sin 2
Câu 4: Dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, biên độ A1 và A2,
vuông pha nhau có biên độ là
A. A  A12  A22 B. A = A1 + A2 C. A  A12  A22 D. A = |A1 – A2|
Câu 5: Dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, biên độ A1 và A2
có biên độ
A. A ≤ A1 + A2 B. |A1 – A2| ≤ A ≤ A1 + A2
C. A = |A1 – A2| D. A ≥ |A1 – A2|
Câu 6: Hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, biên độ A1 và A2, ngược pha nhau. Dao
động tổng hợp có biên độ:
A. A = 0. B. A  A12  A22 C. A = A1 + A2. D. A = |A1 – A2|
Câu 7: Hai dao động điều hòa thành phần cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt là 8 cm và
12 cm, biên độ dao động tổng hợp có thể nhận giá trị
A. A = 5 cm. B. A = 2 cm. C. A = 21 cm. D. A = 3 cm.
Câu 8: Hai dao động điều hòa thành phần cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt là 6 cm và
8 cm, biên độ dao động tổng hợp không thể nhận giá trị
A. A = 4 cm. B. A = 8 cm. C. A = 6 cm D. A = 15 cm.
Câu 9: Hai dao động thành phần có biên độ 4 cm và 12 cm. Biên độ dao động tổng hợp có thể nhận
giá trị
A. A = 48 cm. B. A = 4 cm. C. A = 3 cm. D. A = 9,05 cm.
Câu 10: Hai dao động điều hòa nào sau đây được gọi là cùng pha?
A. x1 = 3cos(πt + π/6) cm và x2 = 3cos(πt + π/3) cm.
B. x1 = 4cos(πt + π/6) cm và x2 = 5cos(πt + π/6) cm.
C. x1 = 2cos(2πt + π/6) cm và x2 = 2cos(πt + π/6) cm.
D. x1 = 3cos(πt + π/4) cm và x2 = 3cos(πt + π/6) cm.
Câu 11: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương theo các phương trình x1 =
- 4sin(πt) cm và x2 = 4 3cosπt cm. Phương trình dao động tổng hợp là
A. x = 8cos(πt + π/6) cm B. x = 8sin(πt – π/6) cm
C. x = 8cos(πt – π/6) cm D. x = 8sin(πt + π/6) cm
9
Đề cương vật lý 12XH Trường THPT Đào Sơn Tây
Câu 12: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương có các phương trình dao
động thành phần là: x1 = 5sin(10πt) cm và x2 = 5sin(10πt + π/3) cm. Phương trình dao động tổng
hợp của vật là
   
A. x  5sin 10t   cm. B. x  5 3 sin 10t   cm.
 6  6
   
C. x  5 3 sin 10t   cm. D. x  5sin 10t   cm.
 4  2
Câu 13: Hai dao động điều hoà cùng phương có phương trình dao động lần lượt là x 1 = 4cos(10πt –
π/3) cm và x2 = 4cos(10πt + π/6) cm. Phương trình của dao động tổng hợp là
   
A. x  4 2 cos10t   cm. B. x  8 cos10t   cm.
 12   12 
   
C. x  8 cos10t   cm. D. x  4 2 cos10t   cm.
 6  6
Câu 14: Dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương có phương trình dao động lần
   
lượt là x1  4 2 cos10t   cm và x2  4 2 cos10t   cm có phương trình
 3  6
   
A. x  8 cos10t   cm. B. x  4 2 cos10t   cm.
 6  6
   
C. x  4 2 cos10t   cm. D. x  8 cos10t   cm.
 12   12 
Câu 15: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số f, biên độ và
π 
pha ban đầu lần lượt là A1 = 5 cm, A2 = 5 3 cm, φ1 = - rad, φ2 = 3 rad. Phương trình dao động
6
tổng hợp :
A. x = 10cos(2πft + π/3) cm B. x = 10cos(2πft + π/6) cm
C. x = 10cos(2πft – π/3) cm D. x = 10cos(2πft – π/6) cm
Câu 16: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, có phương trình lần lượt là
x1 = 3sin(10t + π/3) cm và x2 = 4cos(10t – π/6) cm. Biên độ dao động tổng hợp của vật là
A. 1 cm B. 5 cm C. 5 mm D. 7 cm
Câu 17: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, có phương trình lần lượt
là x1 = 3cos(20t + π/3) cm và x2 = 4cos(20t – π/6) cm. Biên độ dao động tổng hợp của vật là
A. 1 cm B. 5 cm C. 5 mm D. 7 cm

CHƯƠNG II. SÓNG CƠ VÀ SÓNG ÂM


BÀI 7. SÓNG CƠ VÀ SỰ TRUYỀN SÓNG CƠ
Câu 1. Sóng cơ
A. là dao động lan truyền trong một môi trường.
B. là dao động của mọi điểm trong môi trường.
C. là một dạng chuyển động đặc biệt của môi trường.
D. là sự truyền chuyển động của các phần tử trong môi trường.
Câu 2. Để phân loại sóng ngang và sóng dọc người ta dựa vào
A. tốc độ truyền sóng và bước sóng. B. phương truyền sóng và tần số sóng.
C. phương dao động và phương truyền sóng. D. phương dao động và tốc độ truyền sóng.
Câu 3. Sóng dọc là sóng có phương dao động
A. nằm ngang. B. trùng với phương truyền sóng.
C. vuông góc với phương truyền sóng. D. thẳng đứng.
Câu 4. Phát biểu nào sau đây về đại lượng đặc trưng của sóng cơ học là không đúng?
A. Chu kỳ của sóng chính bằng chu kỳ dao động của các phần tử dao động.
B. Tần số của sóng chính bằng tần số dao động của các phần tử dao động.
C. Tốc độ của sóng chính bằng tốc độ dao động của các phần tử dao động.
D. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kỳ.
Câu 5. Chu kì sóng là
10
Đề cương vật lý 12XH Trường THPT Đào Sơn Tây
A. chu kỳ của các phần tử môi trường có sóng truyền qua.
B. đại lượng nghịch đảo của tần số góc của sóng
C. tốc độ truyền năng lượng trong 1 (s).
D. thời gian sóng truyền đi được nửa bước sóng.
Câu 6. Bước sóng là
A. quãng đường sóng truyền trong 1 (s).
B. khoảng cách giữa hai điểm có li độ bằng không.
C. khoảng cách giữa hai bụng sóng.
D. quãng đường sóng truyền đi trong một chu kỳ.
Câu 7. Sóng ngang là sóng có phương dao động
A. nằm ngang. B. trùng với phương truyền sóng.
C. vuông góc với phương truyền sóng. D. thẳng đứng.
Câu 8. Khi một sóng cơ học truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không thay
đổi?
A. Tốc độ truyền sóng. B. Tần số dao động sóng.
C. Bước sóng. D. Năng lượng sóng.
Câu 9. Tốc độ truyền sóng là tốc độ
A. dao động của các phần tử vật chất. B. dao động của nguồn sóng.
C. truyền năng lượng sóng. D. truyền pha của dao động.
Câu 10. Tốc độ truyền sóng cơ học giảm dần trong các môi trường
A. rắn, khí, lỏng. B. khí, lỏng, rắn. C. rắn, lỏng, khí. D. lỏng, khí, rắn.
Câu 11. Tốc độ truyền sóng cơ học phụ thuộc vào
A. tần số sóng. B. bản chất của môi trường truyền sóng.
C. biên độ của sóng. D. bước sóng.
Câu 12. Một sóng cơ học lan truyền trong một môi trường tốc độ v. Bước sóng của sóng này trong
môi trường đó là. Chu kỳ dao động của sóng có biểu thức là
A. T = v/λ B. T = v.λ C. T = λ/v D. T = 2πv/λ
Câu 13. Một sóng cơ học lan truyền trong một môi trường tốc độ v. Bước sóng của sóng này
trong môi trường đó là λ. Tần số dao động của sóng thỏa mãn hệ thức
A. ƒ = v/λ B. ƒ = v.λ C. ƒ = λ/v D. ƒ = 2πv/λ
Câu 14. Một sóng cơ học có tần số ƒ lan truyền trong một môi trường tốc độ v. Bước sóng λ của
sóng này trong môi trường đó được tính theo công thức
A. λ= v/ƒ B. λ= v.ƒ C. λ= ƒ/v D. λ= 2πv/ƒ
Câu 15. Sóng cơ lan truyền trong môi trường đàn hồi với tốc độ v không đổi, khi tăng tần số sóng
lên 2 lần thì bước sóng sẽ
A. tăng 2 lần. B. tăng 1,5 lần. C. không đổi. D. giảm 2 lần.
Câu 16. Một sóng lan truyền với tốc độ v = 200 m/s có bước sóng λ =4 m. Chu kỳ dao động của
sóng là
A. T = 0,02 (s). B. T = 50 (s). C. T = 1,25 (s). D. T = 0,2 (s).
Câu 17. Một sóng cơ học lan truyền với tốc độ 320 m/s, bước sóng 3,2 m. Chu kỳ của sóng đó là
A. T = 0,01 (s). B. T = 0,1 (s). C. T = 50 (s). D. T = 100 (s).
Câu 18. Một sóng cơ có tần số 200 Hz lan truyền trong một môi trường với tốc độ 1500 m/s.
Bước sóng của sóng này trong môi trường đó là
A. = 75 m. B. = 7,5 m. C. = 3 m. D. = 30,5 m.
Câu 19. Sóng truyền dọc theo trục Ox có bước sóng 40 cm và tần số 8 Hz. Chu kỳ và tốc độ
truyền sóng có giá trị là
A. T = 0,125 (s) ; v = 320 cm/s. B. T = 0,25 (s) ; v = 330 cm/s.
C. T = 0,3 (s) ; v = 350 cm/s. D. T = 0,35 (s) ; v = 365 cm/s.
Câu 20. Phương trình dao động sóng tại hai nguồn A, B trên mặt nước là u = 2cos(4πt + π/3) cm.
Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là v = 0,4 m/s và xem biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Chu
kỳ T và bước sóng λ có giá trị:
A. T = 4 (s), λ= 1,6 m. B. T = 0,5 (s),λ = 0,8 m.
C. T = 0,5 (s), λ= 0,2 m. D. T = 2 (s), λ= 0,2 m.
Câu 21. Phương trình dao động sóng tại điểm O có dạng u = 5cos(200πt) mm. Chu kỳ dao động
tại điểm O là
11
Đề cương vật lý 12XH Trường THPT Đào Sơn Tây
A. T = 100 (s). B. T = 100π (s). C. T = 0,01 (s). D. T = 0,01π (s).
Câu 22. Một sóng cơ học truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = 28cos(20x – 2000t) cm,
trong đó x là toạ độ được tính bằng mét, t là thời gian được tính bằng giây. Tốc độ truyền sóng có
giá trị là
A. v = 334 m/s. B. v = 100 m/s. C. v = 314 m/s. D. v = 331 m/s.
Câu 23. Một người quan sát trên mặt biển thấy chiếc phao nhô lên cao 10 lần trong 36 (s) và đo
được khoảng cách hai đỉnh lân cận là 10 m. Tính tốc độ truyền sóng trên mặt biển.
A. v = 2,5 m/s. B. v = 5 m/s. C. v = 10 m/s. D. v = 1,25 m/s.
Câu 24. Một người quan sát mặt biển thấy có 5 ngọn sóng đi qua trước mặt mình trong khoảng
thời gian 10 (s) và đo được khoảng cách giữa 2 ngọn sóng liên tiếp bằng 5 m. Coi sóng biển là sóng
ngang. Tốc độ của sóng biển là
A. v = 2 m/s. B. v = 4 m/s. C. v = 6 m/s. D. v = 8 m/s.
Câu 25. Một người quan sát sóng trên mặt hồ thấy khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp bằng
2 m và có 6 ngọn sóng truyền qua trước mặt trong 8(s). Tốc độ truyền sóng nước là
A. v = 3,2 m/s. B. v = 1,25 m/s. C. v = 2,5 m/s. D. v = 3 m/s.
Câu 26. Một điểm A trên mặt nước dao động với tần số 100 Hz. Trên mặt nước người ta đo được
khoảng cách giữa 7 gợn lồi liên tiếp là 3 cm. Khi đó tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
A. v = 50 cm/s. B. v = 50 m/s. C. v = 5 cm/s. D. v = 0,5 cm/s.
Câu 27. Một người quan sát thấy một cánh hoa trên hồ nước nhô lên 10 lần trong khoảng thời
gian 36 (s). Khoảng cách giữa hai đỉnh sóng kế tiếp là 12 m. Tính tốc độ truyền sóng trên mặt hồ.
A. v = 3 m/s. B. v = 3,2 m/s. C. v = 4 m/s. D. v = 5 m/s.
πd
Câu 28. Một sóng ngang truyền trên một sợi dây rất dài có li độ u = 6cos(πt + ) cm , d đo bằng
2
cm. Li độ của sóng tại d = 1 cm và t = 1 (s) là
A. u = 0 cm. B. u = 6 cm. C. u = 3 cm. D. u = –6 cm.
Câu 29. Một người quan sát trên mặt biển thấy khoảng cách giữa 5 ngọn sóng liên tiếp bằng 12 m
và có 9 ngọn sóng truyền qua trước mắt trong 5 (s). Tốc độ truyền sóng trên mặt biển là
A. v = 4,5 m/s. B. v = 5 m/s. C. v = 5,3 m/s. D. v = 4,8 m/s.
Câu 30. Sóng cơ có tần số ƒ = 80 Hz lan truyền trong một môi trường với tốc độ v = 4 m/s. Dao
động của các phần tử vật chất tại hai điểm trên một phương truyền sóng cách nguồn sóng những
đoạn lần lượt 31 cm và 33,5 cm, lệch pha nhau góc
A. π/2 rad. B. π rad . C. 2π rad. D. π/3 rad.
Câu 31. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhất trên phương truyền sóng dao động ngược pha bằng
A. λ/4. B. λ/2 C. λ D. 2λ.
Câu 32. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhất trên phương truyền sóng dao động vuông pha (lệch
pha góc 900) là
A. λ/4. B. λ/2 C. λ D. 2λ.
Câu 33. Một sóng cơ học phát ra từ nguồn O lan truyền với tốc độ v = 6 m/s. Hai điểm gần nhau
nhất trên phương truyền sóng cách nhau 30 cm luôn dao động cùng pha. Chu kỳ sóng là
A. T = 0,05 (s). B. T = 1,5 (s). C. T = 2 (s). D. 1 (s).
Câu 34. Phương trình sóng tại nguồn O là uO = acos(20πt) cm. Phương trình sóng tại điểm M
cách O một đoạn OM = 3 cm, biết tốc độ truyền sóng là v = 20 cm/s có dạng
A. uM = acos(20πt) cm. B. uM = acos(20πt – 3π) cm.
C. uM = acos(20πt – π/2) cm. D. uM = acos(20πt – 2π/3) cm.

BÀI 8. GIAO THOA SÓNG


Đại cương giao thoa sóng
Câu 1. Hiện tượng giao thoa sóng là
A. giao thoa của hai sóng tại một một điểm trong môi trường.
B. sự tổng hợp của hai dao động điều hoà.
C. sự tạo thành các vân hình parabon trên mặt nước.
D. hai sóng khi gặp nhau tại một điểm có thể tăng cường hoặc triệt tiêu nhau.
Câu 2. Hai sóng như thế nào có thể giao thoa với nhau?
A. Hai sóng cùng biên độ, cùng tần số, hiệu số pha không đổi theo thời gian.
B. Hai sóng cùng tần số, hiệu lộ trình không đổi theo thời gian.
12
Đề cương vật lý 12XH Trường THPT Đào Sơn Tây
C. Hai sóng cùng chu kỳ và biên độ.
D. Hai sóng cùng bước sóng, biên độ.
Câu 3. Chọn câu trả lời đúng khi nói về sóng cơ học?
A. Giao thoa sóng là hiện tượng xảy ra khi hai sóng có cùng tần số gặp nhau trên mặt thoáng.
B. Nơi nào có sóng thì nơi ấy có hiện tượng giao thoa.
C. Hai sóng có cùng tần số và có độ lệch pha không đổi theo thời gian là hai sóng kết hợp.
D. Hai nguồn dao động có cùng phương, cùng tần số là hai nguồn kết hợp.
Câu 4. Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm
trên đường nối tâm hai sóng có độ dài là
A. hai lần bước sóng. B. một bước sóng.
C. một nửa bước sóng. D. một phần tư bước sóng.
Câu 5. Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực tiểu liên tiếp nằm
trên đường nối hai tâm sóng bằng bao nhiêu?
A. bằng hai lần bước sóng. B. bằng một bước sóng.
C. bằng một nửa bước sóng. D. bằng một phần tư bước sóng.
Câu 6. Hai sóng kết hợp là hai sóng có
A. cùng tần số. B. cùng biên độ.
C. hiệu số pha không đổi theo thời gian. D. cùng tần số và độ lệch pha không đổi.
Câu 7. Nguồn sóng kết hợp là các nguồn sóng có
A. cùng tần số.
B. cùng biên độ.
C. Độ lệch pha không đổi theo thời gian.
D. Cùng tần số và hiệu số pha không đổi.
Câu 8. Trong hiện tượng giao thoa sóng của hai nguồn kết hợp cùng pha, điều kiện để tại điểm M
cách các nguồn d1, d2 dao động với biên độ cực tiểu là
A. d2 – d1 = kλ/2. B. d2 – d1 = (2k + 1)λ/2. C. d2 – d1 = kλ. D. d2 – d1 = (2k + 1)λ/4.
Câu 9. Trong hiện tượng giao thoa sóng của hai nguồn kết hợp A, B cùng pha, điều kiện để tại
điểm M cách các nguồn d1, d2 dao động với biên độ cực đại là
A. d2 – d1 = kλ/2. B. d2 – d1 = (2k + 1)λ/2. C. d2 – d1 = kλ. D. d2 – d1 = (2k + 1)λ/4.
Số cực đại, cực tiểu.
Câu 1. Hai nguồn sóng kết hợp A và B dao động ngược pha với tần số ƒ = 40 Hz, tốc độ truyền
sóng v = 60 cm/s. Khoảng cách giữa hai nguồn sóng là 7 cm. Số điểm dao động với biên độ cực đại
giữa A và B là:
A. 7. B. 8. C. 10. D. 9.
Câu 2. Hai điểm S1, S2 trên mặt chất lỏng, cách nhau 18,1 cm, dao động cùng pha với tần số 20 Hz.
Tốc độ truyền sóng là 1,2 m/s. Giữa S1 và S2 có số gợn sóng hình hypebol mà tại đó biên độ dao
động cực tiểu là
A. 4. B. 3. C. 5. D. 6.
Câu 3. Dùng một âm thoa có tần số rung 100 Hz, người ta tạo ra tại hai điểm A, B trên mặt nước hai
nguồn sóng cùng biên độ, cùng pha. Khoảng cách AB = 2 cm, tốc độ truyền pha của dao động là 20
cm/s. Số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn AB là
A. 19. B. 20. C. 21. D. 22.
Câu 4. Hai nguồn kết hợp S1,S2 cách nhau 10 cm, có chu kì sóng là T = 0,2 (s). Tốc độ truyền sóng
trong môi trường là v = 25 cm/s. Số cực đại giao thoa trong khoảng S1S2,(kể cả S1, S2) là
A. 4. B. 3. C. 5. D. 7.

BÀI 9. SÓNG DỪNG


Câu 1. Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây mà hai đầu được giữ cố định, bước sóng bằng
A. độ dài của dây.
B. một nửa độ dài của dây.
C. khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp.
D. hai lần khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp.
Câu 2. Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây mà hai đầu được giữ cố định, bước sóng bằng
A. độ dài của dây.
B. một nửa độ dài của dây.
13
Đề cương vật lý 12XH Trường THPT Đào Sơn Tây
C. khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp.
D. hai lần khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp.
Câu 3. Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi thì khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp bằng
A. một phần tư bước sóng. B. một bước sóng.
C. nửa bước sóng. D. hai bước sóng.
Câu 4. Khi có sóng dừng trên dây, khoảng cách giữa hai nút liên tiếp bằng
A. một nửa bước sóng. B. một bước sóng.
C. một phần tư bước sóng. D. một số nguyên lần bước sóng.
Câu 5. Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách từ một bụng đến nút gần nó nhất
bằng
A. một số nguyên lần bước sóng. B. một nửa bước sóng.
C. một bước sóng. D. một phần tư bước sóng.
Câu 6. Điều kiện có sóng dừng trên dây chiều dài ℓ khi một đầu dây cố định và đầu còn lại tự do là
A. ℓ = kλ. B. ℓ = kλ/2. C. ℓ = (2k + 1)λ/2. D. ℓ = (2k + 1)λ/4.
Câu 7. Điều kiện có sóng dừng trên dây chiều dài ℓ khi cả hai đầu dây cố định hay hai đầu tự do là
A. ℓ = kλ. B. ℓ = kλ/2. C. ℓ = (2k + 1)λ/2. D. ℓ = (2k + 1)λ/4.
Câu 8. Trên một sợi dây có chiều dài ℓ, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Trên dây có một bụng
sóng. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là v không đổi. Tần số của sóng là
v v 2v v
A. B. C. D.
2l 4ℓ ℓ ℓ
Câu 9. Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây mà hai đầu được giữ cố định, bước sóng bằng
A. độ dài của dây.
B. một nửa độ dài của dây.
C. khoảng cách giữa hai nút sóng hay hai bụng sóng liên tiếp.
D. hai lần khoảng cách giữa hai nút sóng hay hai bụng liên tiếp.
Câu 10. Một sợi dây đàn hồi có độ dài AB = 80 cm, đầu B giữ cố định, đầu A gắn với cần rung
dao động điều hòa với tần số ƒ = 50 Hz theo phương vuông góc với AB. Trên dây có một sóng dừng
với 4 bụng sóng, coi A và B là nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. v = 10 m/s. B. v = 5 m/s. C. v = 20 m/s. D. v = 40 m/s.
Câu 11. Một dây đàn dài 40 cm, căng ở hai đầu cố định, khi dây dao động với tần số ƒ = 600 Hz
ta quan sát trên dây có sóng dừng với hai bụng sóng. Bước sóng trên dây là:
A. λ= 13,3 cm. B. λ= 20 cm. C. λ= 40 cm. D. λ= 80 cm.
Câu 12. Một sợi dây đàn hồi dài 60 cm, được rung với tần số ƒ = 50 Hz, trên dây tạo thành một
sóng dừng ổn định với 4 bụng sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. v = 60 cm/s. B. v = 75 cm/s. C. v = 12 cm/s. D. v = 15 m/s.
Câu 13. Một dây đàn hồi AB dài 60 cm có đầu B cố định, đầu A mắc vào một nhánh âm thoa
đang dao động với tần số ƒ = 50 Hz. Khi âm thoa rung, trên dây có sóng dừng với 3 bụng sóng. Tốc
độ truyền sóng trên dây là
A. v = 15 m/s. B. v = 28 m/s. C. v = 25 m/s. D. v = 20 m/s.
Câu 14. Quan sát sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, người ta đo được khoảng cách giữa 5 nút
sóng liên tiếp là 100 cm. Biết tần số của sóng truyền trên dây bằng 100 Hz, tốc độ truyền sóng trên
dây là
A. v = 50 m/s. B. v = 100 m/s. C. v = 25 m/s. D. v = 75 m/s.
Câu 15. Trên một sợi dây dài 2 m đang có sóng dừng với tần số 100 Hz, người ta thấy ngoài 2
đầu dây cố định còn có 3 điểm khác luôn đứng yên. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. v = 60 m/s. B. v = 80 m/s. C. v = 40 m/s. D. v = 100 m/s.
Câu 16. Một sợi dây đàn hồi dài 100 cm, có hai đầu A, B cố định. Một sóng truyền với tần số 50
Hz, trên dây đếm được năm nút sóng, kể cả hai nút A, B. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. v = 30 m/s. B. v = 25 m/s. C. v = 20 m/s. D. v = 15 m/s.
Câu 17. Một dây AB dài 90 cm có đầu B thả tự do. Tạo ở đầu A một dao động điều hoà ngang có
tần số ƒ = 100 Hz ta có sóng dừng, trên dây có 4 bụng sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây có giá trị

A. 60 m/s. B. 50 m/s. C. 35 m/s. D. 40 m/s.
Câu 18. Một sợi dây AB có chiều dài 1 m căng ngang, đầu A cố định, đầu B gắn với một nhánh

14
Đề cương vật lý 12XH Trường THPT Đào Sơn Tây
của âm thoa dao động điều hoà với tần số 20 Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định với 4
bụng sóng, B được coi là nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 50 m/s. B. 2 cm/s. C. 10 m/s. D. 2,5 cm/s.
Câu 19. Sợi dây AB = 21 cm với đầu B tự do gây ra tại A một dao động ngang có tần số ƒ. Tốc
độ truyền sóng trên dây là v = 4 m/s, muốn có 8 bụng sóng thì tần số dao động phải là bao nhiêu?
A. ƒ = 71,4 Hz. B. ƒ = 7,14 Hz. C. ƒ = 714 Hz. D. ƒ = 74,1 Hz.
Câu 20. Một sợi dây đàn hồi AB được dùng để tạo sóng dừng trên dây với đầu A cố định, đầu B
tự do. Biết chiều dài dây là ℓ = 20 cm, tốc độ truyền sóng trên dây là 4 m/s, và trên dây có 5 bụng
sóng.Tần số sóng có giá trị là
A. ƒ = 45 Hz. B. ƒ = 50 Hz. C. ƒ = 90 Hz. D. ƒ = 130 Hz.
Câu 21. Một sợi dây đàn hồi AB dài 1,2 m đầu A cố định, đầu B tự do, dao động với tần số ƒ và
trên dây có sóng lan truyền với tốc độ 24 m/s. Quan sát sóng dừng trên dây người ta thấy có 9 nút.
Tần số dao động của dây là
A. 95 Hz B. 85 Hz C. 80 Hz D. 90 Hz.
Câu 22. Một sợi dây đàn hồi AB dài 1,2 m đầu A cố định, đầu B tự do, dao động với tần số ƒ = 85
Hz. Quan sát sóng dừng trên dây người ta thấy có 9 bụng. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 12 cm/s B. 24 m/s C. 24 cm/s D. 12 m/s.
Câu 23. Một sợi dây AB có chiều dài 60 cm được căng ngang, khi sợi dây dao động với tần số
100 Hz thì trên dây có sóng dừng và trong khoảng giữa A, B có 2 nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên
dây là
A. 40 cm/s B. 20 m/s C. 40 m/s D. 4 m/s.
Câu 24. Một dây AB dài 100 cm có đầu B cố định. Tại đầu A thực hiện một dao động điều hoà có
tần số ƒ = 40Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là v = 20 m/s. Số điểm nút, số điểm bụng trên dây là
bao nhiêu?
A. 3 nút, 4 bụng. B. 5 nút, 4 bụng. C. 6 nút, 4 bụng. D. 7 nút, 5 bụng.
Câu 25. Sóng dừng trên dây AB có chiều dài 22 cm với một đầu B tự do. Tần số dao động của sợi
dây là ƒ = 50 Hz, vận tốc truyền sóng trên dây là v = 4 m/s. Trên dây có
A. 6 nút sóng và 6 bụng sóng. B. 5 nút sóng và 6 bụng sóng.
C. 6 nút sóng và 5 bụng sóng. D. 5 nút sóng và 5 bụng sóng.

BÀI 10&11. CÁC ĐẶC TRƯNG CỦA SÓNG ÂM


Câu 1. Chọn câu sai trong các câu sau?
A. Môi trường truyền âm có thể là rắn, lỏng hoặc khí.
B. Những vật liệu như bông, xốp, nhung truyền âm tốt.
C. Vận tốc truyền âm thay đổi theo nhiệt độ.
D. Đơn vị cường độ âm là W/m2.
Câu 2. Âm thanh do người hay một nhạc cụ phát ra có đồ thị được biểu diễn bằng đồ thị có dạng
A. đường hình sin. B. biến thiên tuần hoàn. C. hypebol. D. đường thẳng.
Câu 3. Sóng âm
A. chỉ truyền trong chất khí. B. truyền được trong chất rắn, lỏng và chất khí.
C. truyền được cả trong chân không. D. không truyền được trong chất rắn.
Câu 4. Sóng âm là sóng cơ học có tần số khoảng
A. 16 Hz đến 20 kHz. B. 16Hz đến 20 MHz.
C. 16 Hz đến 200 kHz. D. 16Hz đến 200 kHz.
Câu 5. Siêu âm là âm thanh
A. có tần số lớn hơn tần số âm thanh thông thường. B. có tần số từ 16 Hz đến 20000 Hz.
C. có tần số trên 20000 Hz. D. có tần số dưới 16 Hz.
Câu 6. Với cùng một cường độ âm tai người nghe thính nhất với âm có tần số
A. từ trên 10000 Hz đến 20000 Hz. B. từ 16 Hz đến dưới 1000 Hz.
C. từ trên 5000 Hz đến 10000 Hz. D. từ 1000 Hz đến 5000 Hz.
Câu 7. Điều nào sau đây là sai khi nói về sóng âm?
A. Sóng âm là sóng cơ học dọc truyền được trong môi trường vật chất kể cả chân không.
B. Sóng âm có tần số nằm trong khoảng từ 16 Hz đến 20000 Hz.
C. Sóng âm không truyền được trong chân không.
D. Vận tốc truyền âm phụ thuộc nhiệt độ.
15
Đề cương vật lý 12XH Trường THPT Đào Sơn Tây
Câu 8. Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Ở cùng một nhiệt độ, tốc độ truyền sóng âm trong không khí nhỏ hơn tốc độ truyền sóng âm
trong nước.
B. Sóng âm truyền được trong các môi trường rắn, lỏng và khí.
C. Sóng âm trong không khí là sóng dọc.
D. Sóng âm trong không khí là sóng ngang.
Câu 9. Hai âm có cùng độ cao là hai âm có
A. cùng tần số. B. cùng biên độ.
C. cùng bước sóng. D. cùng biên độ và tần số.
Câu 10. Âm sắc là một đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào
A. vận tốc âm. B. bước sóng và năng lượng âm.
C. tần số và biên độ âm. D. bước sóng.
Câu 11. Độ cao của âm là một đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào
A. vận tốc âm. B. năng lượng âm. C. tần số âm D. biên độ.
Câu 12. Các đặc tính sinh lí của âm bao gồm
A. độ cao, âm sắc, năng lượng âm. B. độ cao, âm sắc, cường độ âm.
C. độ cao, âm sắc, biên độ âm. D. độ cao, âm sắc, độ to.
Câu 13. Đơn vị thường dùng để đo mức cường độ âm là
A. Ben (B) B. Đề xi ben (dB) C. J/s D. W/m2
Câu 14. Lượng năng lượng được sóng âm truyền trong một đơn vị thời gian qua một đơn vị diện
tích đặt vuông góc với phương truyền âm gọi là
A. cường độ âm. B. độ to của âm. C. mức cường độ âm. D. năng lượng âm.
Câu 15. Âm sắc là
A. màu sắc của âm thanh. B. một tính chất của âm giúp ta phân biệt các nguồn âm.
C. một tính chất sinh lí của âm. D. một tính chất vật lí của âm.
Câu 16. Độ cao của âm là
A. một tính chất vật lí của âm. B. một tính chất sinh lí của âm.
C. vừa là tính chất sinh lí, vừa là tính chất vật lí. D. tần số âm.
Câu 17. Tai con người có thể nghe được những âm có mức cường độ âm trong khoảng
A. từ 0 dB đến 1000 dB. B. từ 10 dB đến 100 dB.
C. từ 10 dB đến 1000dB. D. từ 0 dB đến 130 dB.
Câu 18. Giọng nói của nam và nữ khác nhau là do
A. tần số âm của mỗi người khác nhau. B. biên độ âm của mỗi người khác nhau.
C. cường độ âm của mỗi người khác nhau. D. độ to âm phát ra của mỗi người khác nhau.
Câu 19. Khi hai ca sĩ cùng hát một câu ở cùng một độ cao, ta vẫn phân biệt được giọng hát của
từng người là do
A. tần số và biên độ âm của mỗi người khác nhau
B. tần số và cường độ âm của mỗi người khác nhau
C. tần số và năng lượng âm của mỗi người khác nhau
D. biên độ và cường độ âm của mỗi người khác nhau
Câu 20. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Âm có cường độ lớn thì tai ta có cảm giác âm đó to.
B. Âm có cường độ nhỏ thì tai ta có cảm giác âm đó nhỏ.
C. Âm có tần số lớn thì tai ta có cảm giác âm đó to.
D. Âm to hay nhỏ phụ thuộc vào mức cường độ âm và tần số âm.
Câu 21. Cường độ âm là
A. năng lượng sóng âm truyền trong một đơn vị thời gian.
B. độ to của âm.
C. năng lượng sóng âm truyền qua một đơn vị diện tích đặt vuông góc với phương truyền âm.
D. năng lượng sóng âm truyền trong một đơn vị thời gian qua một đơn vị diện tích đặt vuông góc
với phương truyền âm.
Câu 22. Với cùng một âm cơ bản nhưng các loại đàn dây khi phát âm nghe khác nhau là do
A. các dây đàn phát ra âm có âm sắc khác nhau. B. các hộp đàn có cấu tạo khác nhau.
C. các dây đàn dài ngắn khác nhau. D. các dây đàn có tiết diện khác nhau
Câu 23. Độ to của âm là một đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào
16
Đề cương vật lý 12XH Trường THPT Đào Sơn Tây
A. tốc độ truyền âm. B. bước sóng và năng lượng âm.
C. mức cường độ âm L. D. tốc độ âm và bước sóng.
Câu 24. Cảm giác về âm phụ thuộc vào các yếu tố
A. nguồn âm và môi trường truyền âm. B. nguồn âm và tai người nghe.
C. môi trường truyền âm và tai người nghe. D. tai người nghe và thần kinh thính giác.
Câu 25. Một nhạc cụ phát ra âm có tần số cơ bản ƒ0 thì hoạ âm bậc 4 của nó là
A. ƒ0 B. 2ƒ0 C. 3ƒ0 D. 4ƒ0
Câu 26. Một âm có hiệu của họa âm bậc 5 và họa âm bậc 2 là 36 Hz. Tần số của âm cơ bản là
A. ƒ0 = 36 Hz B. ƒ0 = 72 Hz C. ƒ0 = 18 Hz D. ƒ0 = 12 Hz
Câu 27. Một sóng cơ có tần số ƒ = 1000 Hz lan truyền trong không khí. Sóng đó được gọi là
A. sóng siêu âm. B. sóng âm. C. sóng hạ âm. D. sóng vô tuyến.
Câu 28. Môt chiếc kèn phát âm có tần số 300 Hz, vận tốc truyền âm trong không khí là 330 m/s.
Chiều dài của kèn là
A. 55 cm. B. 1,1 m. C. 2,2 m. D. 27,5 cm.
Câu 29. Một sóng âm lan truyền trong không khí với tốc độ v = 350 m/s, có bước sóng λ =70 cm.
Tần số sóng là
A. ƒ = 5000 Hz. B. ƒ = 2000 Hz. C. ƒ = 50 Hz. D. ƒ = 500 Hz.
Câu 30. Tốc độ truyền âm trong không khí là 330 m/s, trong nước là 1435 m/s. Một âm có bước
sóng trong không khí là 50 cm thì khi truyền trong nước có bước sóng là
A. 217,4 cm. B. 11,5 cm. C. 203,8 cm. D. 1105 m
–12
Câu 31. Với I0 = 10 W/m là cường độ âm chuẩn, I là cường độ âm. Khi mức cường độ âm là L
2

= 10 B thì
A. I = 100 W/m2 B. I = 1 W/m2 C. I = 0,1 mW/m2 D. I = 0,01 W/m2
Câu 32. Khi cường độ âm gấp 100 lần cường độ âm chuẩn thì mức cường độ âm có giá trị là
A. L = 2 dB B. L = 20 dB C. L = 20 B D. L = 100 dB
Câu 33. Một sóng âm có tần số xác định truyền trong không khí và trong nước với tốc độ lần lượt
là 330 m/s và 1452 m/s. Khi sóng âm đó truyền từ nước ra không khí thì bước sóng của nó sẽ
A. tăng 4 lần. B. tăng 4,4 lần. C. giảm 4,4 lần. D. giảm 4 lần.
Câu 34. Với I0 là cường độ âm chuẩn, I là cường độ âm. Khi mức cường độ âm L = 2 Ben thì
A. I = 2I0 B. I = 0,5I0 C. I = 100I0 D. I = 0,01I0
–12
Câu 35. Cho cường độ âm chuẩn I0 = 10 W/m . Một âm có mức cường dộ 80 dB thì cường độ
2

âm là
A. 10–4 W/m2. B. 3.10–5 W/m2. C. 10–6 W/m2. D. 10–20 W/m2.
Câu 36. Mức cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là L = 70 dB. Cường độ âm
tại điểm đó gấp
A. 107 lần cường độ âm chuẩn I0 . B. 7 lần cường độ âm chuẩn I0.
C. 710 lần cường độ âm chuẩn I0. D. 70 lần cường độ âm chuẩn I0.
Câu 37. Tại một điểm A nằm cách nguồn âm N(nguồn điểm) một khoảng NA = 1m, có mức
cường độ âm là LA = 90 dB. Biết ngưỡng nghe của âm đó I0 = 0,1 nW/m2. Cường độ âm đó tại A là
A. IA = 0,1 nW/m2. B. IA = 0,1 mW/m2. C. IA = 0,1 W/m2. D.IA = 0,1 GW/m2.
–5
Câu 38. Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10 W/m . Biết cường độ âm
2

chuẩn là I0 = 10–12 W/m2. Mức cường độ âm tại điểm đó bằng


A. 50 dB. B. 60 dB. C. 70 dB. D. 80 dB.
Câu 39. Tại điểm A cách nguồn âm O một đoạn R = 100 cm có mức cường độ âm là LA = 90 dB,
biết ngưỡng nghe của âm đó là I = 10–12 W/m2. Cường độ âm tại A là
A. IA = 0, 01W/m2 . B. IA = 0, 001 W/m2 . C. IA = 10-4 W/m2 D. IA =108 W/m2
Câu 40. Khi mức cường độ âm tăng thêm 20 dB thì cường độ âm tăng lên
A. 2 lần. B. 200 lần. C. 20 lần. D. 100 lần.
Câu 41. Một cái loa có công suất 1 W khi mở hết công suất, lấy π = 3,14. Cường độ âm tại điểm
cách nó 400 cm có giá trị là?(coi âm do loa phát ra dạng sóng cầu)
A. 5.10–5 W/m2. B. 5 W/m2. C. 5.10–4 W/m2. D. 5 mW/m2.
Câu 42. Một cái loa có công suất 1W khi mở hết công suất, lấy π = 3,14. Mức cường độ âm tại
điểm cách nó 400 cm là (coi âm do loa phát ra dạng sóng cầu)
A. 97 dB. B. 86,9 dB. C. 77 dB. D. 97 B.
Câu 43. Một âm có cường độ âm là L = 40 dB. Biết cường độ âm chuẩn là 10–12 W/m2, cường độ
17
Đề cương vật lý 12XH Trường THPT Đào Sơn Tây
của âm này tính theo đơn vị W/m2 là
A. 10–8 W/m2. B. 2.10–8 W/m2. C. 3.10–8 W/m2. D. 4.10–8 W/m2.
Câu 44. Khi cường độ âm tăng gấp 100 lần thì mức cường độ âm tăng lên
A. 20 dB. B. 50 dB. C. 100 dB. D. 10000 dB.

BÀI TẬP TỰ RÈN LUYỆN


Câu 1:Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng cơ học là sự lan truyền dao động cơ học trong một môi trường vật chất.
B. Sóng cơ học truyền được trong tất cả môi trường rắn, lỏng, khí và chân không.
C. Sóng âm truyền trong môi trường không khí là sóng dọc.
D. Sóng cơ học truyền trên mặt nước là sóng ngang.
Câu 2: Khi một sóng cơ học truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không thay
đổi?
A. Vận tốc. B. Bước sóng. C. Tần số. D.Năng lượng.
Câu 3: Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có
A. hai sóng chuyển động ngược chiều giao nhau.
B. hai dao động cùng chiều, cùng pha gặp nhau.
C. hai sóng phát ra từ hai nguồn dao động cùng pha, cùng biên độ giao nhau.
D. hai sóng phát ra từ hai tâm dao động cùng tần số, cùng pha giao nhau.
Câu 4:Trong các nhạc cụ hộp cộng hưởng có tác dụng
A. làm tăng độ cao và độ to của âm.
B. giữ cho âm phát ra có tần số ổn định.
C. vừa khuếch đại âm, vừa tạo ra âm sắc riêng của âm do đàn phát ra.
D. tránh được tạp âm và tiếng ồn làm cho tiếng đàn trong trẻo.
Câu 5:Một sóng ngang truyền trên một sợi dây dài có phương trình sóng là
u  8cos(10 t  0,02 x) cm trong đó x tính bằng cm. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 4m/s. B. 3m/s. C. 2m/s. D. 5m/s.
Câu 6: Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động
vuông pha nhau là
A. ¼ bước sóng. B. ½ bước sóng. C. 1/8 bước sóng. D. 1/3 bước sóng.
Câu 7:Để phân loại sóng ngang hay sóng dọc người ta dựa vào mối quan hệ giữa
A. vận tốc truyền sóng và bước sóng. B. phương truyền sóng và tần số sóng.
C. phương dao động và vận tốc truyền sóng. D. phương dao động và phương truyền sóng.
Câu 8: Sóng ngang
A. chỉ truyền được trong chất rắn.
B. truyền được trong chất rắn, lỏng, khí.
C. truyền được trong chất rắn và trên bề mặt chất lỏng.
D. truyền được trong chất rắn, chất lỏng, chất khí và chân không.
Câu 9: Một sóng cơ học có tần số 50Hz lan truyền dọc theo một sợi dây dài vô hạn. Biết rằng sau
2,4s sóng truyền đi được 6m dọc theo dây. Bước sóng là:
A. 2,5cm. B. 5cm. C. 20m. D. 10m
Câu 10: Một sóng âm có tần số 500Hz lan truyền trong một môi trường. Người ta đếm được trong
khoảng 18m trên một phương truyền sóng có 10 gợn lồi. Vận tốc truyền sóng trong môi trường đó

A. 818m/s. B. 900m/s. C. 1000m/s. D. 750m/s.
Câu 11: Vận tốc truyền sóng cơ tăng dần khi truyền lần lượt qua các môi trường
A. Rắn, khí, lỏng. B. khí, lỏng, rắn. C. Rắn, lỏng, khí. D. khí, rắn, lỏng.
Câu 12: Độ to của âm là một đặc tính sinh lý của sóng âm phụ thuộc vào đặc tính vật lý của âm là
A. biên độ và bước sóng. B. vận tốc truyền âm.
C. tần số và mức cường độ âm. D. năng lượng và vận tốc truyền âm.
Câu 13: Một sợi dây dài 1,2m, hai đầu cố định. Trên dây có sóng dừng với 4 nút sóng, kể cả hai nút
ở hai đầu dây. Chiều dài của một bó sóng là
A. 0,8m. B. 0,4m. C. 0,2m. D. 0,6m

18
Đề cương vật lý 12XH Trường THPT Đào Sơn Tây
Câu 14:Trong hiện tượng giao thoa sóng của hai nguồn kết hợp. Hai điểm liên tiếp nằm trên đoạn
thẳng nối hai nguồn trong môi trường truyền sóng, một là cực tiểu giao thoa và một là cực đại giao
thoa thì cách nhau một khoảng:
A.  / 4 . B.  / 2 . C.  / 8 . D.  / 3 .
Câu 15: Một sóng ngang trên một sợi dây dàn hồi dài với vận tốc sóng v = 0,2 m/s, chu kỳ dao động
T = 10s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên dây dao động ngược pha nhau là
A. 1,5m. B. 1 m. C. 0,5 m. D. 2 m.
Câu 16: Một sóng âm lan truyền trong không khí với vận tốc 350 m/s, có bước sóng 70 cm. Tần số
của sóng âm đó là
A. 5.103 Hz. B. 2.103 Hz. C. 5.102 Hz. D. 50 Hz.
Câu 17: Một dây đàn dài 60 cm phát ra một âm có tần số 100 Hz. Quan sát dây đàn, người ta thấy
có 4 nút ( kể cả 2 nút ở 2 đầu dây ) và 3 bụng. Vận tốc truyền sóng trên dây là
A. 30 m/s. B. 40 m/s. C. 50 m/s. D. 60 m/s.
Câu 18:Một nguồn sóng tại O trên mặt nước dao động với phương trình u0  4cos 20 t (m.m) . Coi
biên độ sóng là không đổi, biết vận tốc truyền sóng là v = 100 cm/s. Phương trình sóng tại M cách
O một đoạn d = 5 cm là
A. uM  4cos(20 t  0,1 )(mm) . B. uM  4cos(20 t  0,1 )(mm) .
C. uM  4cos(20 t   )(mm). D. uM  4cos(20 t   )(mm).
Câu 19:Một người quan sát sóng trên mặt biển thấy khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp là 1m
và có 5 ngọn sóng qua trước mặt mình trong 4 s. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
A. 2 m/s. B. 3 m/s. C. 1 m/s. D. 2,5 m/s.
Câu 20:Bước sóng là
A. quãng đường truyền sóng trong 1s.
B. khoảng cách giữa hai điểm của sóng có li độ bằng không ở cùng một thời điểm.
C. khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp.
D. khoảng cách giữa 2 điểm gần nhất trên một phương truyền sóng có cùng pha dao động.
Câu 21:Vận tốc truyền sóng trong một môi trường
A. tăng theo cường độ sóng.
B. phụ thuộc vào bản chất của môi trường và tần số sóng.
C. phụ thuộc vào bản chất của môi trường.
D. phụ thuộc vào bản chất của môi trường và biên độ sóng.
Câu 22: Sóng dừng được hình thành bởi
A. sự giao thoa của sóng tới và sóng phản xạ của nó cùng truyền theo một phương.
B. sự giao thoa của hai sóng kết hợp.
C. sự tổng hợp trong không gian của hai hay nhiều sóng kết hợp.
D. sự tổng hợp của sóng tới và sóng phản xạ truyền khác phương.
Câu 23: Một lá thép mỏng một đầu cố định, đầu còn lại được kích thích để dao động với chu kỳ
không đổi và bằng 0,08s. Âm do lá thép phát ra là
A. âm mà tai người nghe được. B. nhạc âm. C. hạ âm. D. siêu âm.
Câu 24: Sóng cơ là
A. Sự truyền chuyển động cơ trong không khí.
B. những dao động cơ học lan truyền trong môi trường vật chất.
C. chuyển động tương đối của vật nầy so với vật khác.
D. sự co dãn tuần hoàn giữa các phần tử môi trường.
Câu 25: Sóng cơ học lan truyền trong môi trường đàn hồi với tốc độ v không đổi, khi tăng tần số
sóng lên 2 lần thì bước sóng
A. tăng 4 lần. B. tăng 2 lần. C. không đổi. D. giảm 2 lần.
Câu 26: Tại điểm M cách tâm sóng một khoảng x dao động với phương trình
2 x
uM  4cos(200 t  )cm . Tần số của sóng là:

A. 200 Hz. B. 100 Hz. C. 50 Hz. D. 400 Hz.
Câu 27: Một sóng truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài với tần số 500 Hz, người ta thấy khoảng
cách giữa hai điểm gần nhau nhất dao động cùng pha là 80 cm. Tốc độ truyền sóng trên dây là:
A. 400 cm/s. B. 16 m/s. C. 6,25 m/s. D. 400 m/s.
19
Đề cương vật lý 12XH Trường THPT Đào Sơn Tây
Câu 28: Ta quan sát thấy hiện tượng gì khi trên dây có sóng dừng?
A. Tất cả các phần tử dây đều đứng yên.
B. Trên dây có những bụng sóng xen kẽ với nút sóng.
C. Tất cả các điểm trên dây đều dao động với biên độ cực đại.
D. Tất cả các điểm trên dây đều chuyển động với cùng tốc độ.
Câu 29: Một dây đàn dài 40 cm, căng ở hai đầu cố định, khi dây dao động với tần số 600 Hz ta quan
sát trên dây có sóng dừng với 2 bụng sóng. Tốc độ sóng trên dây là
A. 79,8 m/s B. 120 m/s. C. 240 m/s. D. 480 m/s.
Câu 30: Âm thanh do hai nguồn âm khác nhau phát ra có cùng tần số và cường độ âm, nhưng ta vẫn
phân biệt được chúng với nhau. Đó là do
A. âm sắc của chúng khác nhau. B. số các họa âm của chúng khác nhau.
C. cường độ các họa âm của chúng khác nhau. D. vận tốc truyền âm khác nhau.
Câu 31:Trong thí nghiệm tạo vân giao thoa sóng trên mặt nước, người ta dùng hai nguồn kết hợp
dao động với tần số 100 Hz và đo được khoảng cách giữa hai vân đứng yên liên tiếp nằm trên
đường nối hai tâm dao động là 4 mm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
A. 0,2 m/s. B. 0,4 m/s. C. 0,6 m/s. D. 0,8 m/s.
Câu 32:Tai người có thể nghe được âm có mức cường độ âm trong khoảng
A. từ 0 dB đến 1000 dB. B. từ 10 dB đến 100 Db
C. từ 10 dB đến 130 dB. D. từ 0 dB đến 130 dB.
Câu 33: Mối liên hệ giữa am cơ bản và họa âm bậc 2 do cùng một dây đàn phát ra là
A. họa âm có cường độ lớn hơn cường độ âm cơ bản.
B. tần số họa âm bậc 2 lớn gấp đôi tần số âm cơ bản.
C. tần số âm cơ bản lớn gấp đôi tần số họa âm bậc 2.
D. tốc độ âm cơ bản lớn gấp đôi tốc độ họa âm bậc 2.
Câu 34:Chọn câu phát biểu sai
A. Âm thanh là âm có tần số từ 16 Hz đến 20000 Hz. B. Hạ âm là âm có tần số nhỏ hơn 16 Hz.
C. Siêu âm là âm có tần số lớn hơn 20000 Hz. D. Âm bổng là âm có tần số thấp.
Câu 35:Khi cường độ âm tăng 1000 lần thì mức cường độ âm tăng
A. 30 dB. B. 100 dB. C. 40 dB. D. 20 dB.
Câu 36: Một sợi dây AB dài 90 cm căng thẳng, nằm ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một cần
rung tần số 100 Hz. Khi cần rung hoạt động , người ta thấy trên dây có sóng dừng với A xem như
một nút sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là 20 m/s. Số bụng sóng và số nút sóng trên dây là
A. 10 bụng, 9 nút. B. 9 bụng, 10 nút. C. 10 bụng, 11 nút. D. 11 bụng, 10 nút.
Câu 37: Một âm có mức cường độ là 80 dB thì cường độ âm là bao nhiêu? Biết cường độ âm chuẩn là Io =
10-12 W/m2
A. 10-4 W/m2 B. 3.10-5 W/m2 C. 1066 W/m2 D. 10-20 W/m2
Câu 38: Một sóng cơ học lan truyền trong một môi trường A với vận tốc vA và khi truyền vào môi
trường B có vận tốc vB = ½ vA. Tần số sóng trong môi trường B sẽ:
A. lớn gấp hai lần tần số trong môi trường A. B. bằng tần số trong môi trường A.
C. bằng ½ lần tần số trong môi trường A. D. bằng ¼ lần tần số trong môi trường A.
Câu 39: Các đặc tính sinh lý của âm gồm
A. độ cao, âm sắc, năng lượng. B. độ cao, âm sắc, độ to.
C. độ cao, âm sắc, biên độ. D. độ cao, âm sắc, cường độ.
Câu 40: Một nguồn âm được coi như nguồn điểm có công suất 6,28 W . Cường độ âm tại một điểm cách
nguồn 2m là
A. 1,25.10-7 W/m2. B. 2,5.10-7 W/m2. C. 10-6 W/m2. D. 10-5 W/m2.
Câu 41:Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10 W/m . Biết cường độ âm
-5 2

chuẩn là I0 = 10-12 W/m2. Mức cường độ âm tại điểm đó bằng


A. 50 dB. B. 60 dB. C. 70 dB. D. 80 dB.
Câu 42: Một sóng âm truyền trong không khí . Mức cường độ âm tại M và tại N lần lượt là 40 dB
và 80 dB. Cường độ âm tại N lớn hơn cường độ âm tại M
A. 1000 lần. B. 40 lần. C. 2 lần. D. 10000 lần.
Câu 43: Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây có chiều dài L mà trên dây chỉ duy nhất một nút sóng
và một bụng sóng thì bước sóng bằng
A. 2L. B. L/4. C. 4L. D. L/2.

20
Đề cương vật lý 12XH Trường THPT Đào Sơn Tây
Câu 44: Một dây đàn có chiều dài L, hai đầu cố định, sóng dừng trên dây có bước sóng dài nhất là
L L
A. . B. . C. L. D. 2L.
2 4
Câu 45: Khi có sóng dừng trên một dây đần hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng:
A. một bước sóng. B. hai lần bước sóng.
C. một phần tư bước sóng. D. một phần hai bước sóng.
Câu 46: Trong sự giao thoa sóng trên mặt nước của hai nguồn kết hợp, cùng pha, những điểm dao
động với biên độ cực đại có hiệu khoảng cách từ điểm đó tới các nguồn với k = 0; 1; 2; 3;...... là:
 1
A. d2  d1  k . B. d2  d1  k  . C. d2  d1  (k  ) . D. d2  d1  2k  .
2 2
Câu 47: Quan sát trên một sợi dây thấy có sóng dừng với biên độ dao động của bụng sóng là a. Tại
điểm trên sợi dây cách bụng sóng ¼ bước sóng có biên độ dao động bằng:
A. a / 2. B. 0. C. a / 4. D. a.
Câu 48:Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp S1 và S2 dao động theo phương thẳng đứng, cùng pha,
với cùng biên độ A không thay đổi trong quá trình truyền sóng. Khi có sự giao thoa của hai sóng đó
trên mặt nước thì dao động tại trung điểm của đoạn S1S2 có biên độ
A. cực đại. B. bằng A / 2. C. cực tiểu. D. bằng A.
Câu 49:Trên mặt nước nằm ngang. Tại hai điểm A và B cách nhau 8,2 cm, người ta đặt hai nguồn
sóng cơ kết hợp,dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số 15 Hz và luôn dao động
đồng pha. Biết vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi truyền
đi. Số điểm dao động có biên độ cực đại trên đoạn AB là:
A. 8. B. 11. C. 9. D. 5.
Câu 50. Trên mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp, dao động cùng pha theo phương thẳng đứng tại
hai điểm A và B cách nhau 7,8 cm. Biết bước sóng là 1,2 cm. Số điểm có biên độ dao động cực đại
nằm trên đoạn AB là:
A. 14. B. 13. C. 12. D. 11.

CHƯƠNG III: DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU


§12. ĐẠI CƯƠNG VỀ DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU

Đại cương dòng điện xoay chiều:


Câu 1: Dòng điện xoay chiều là dòng điện
A. có chiều biến thiên tuần hoàn theo thời gian. B. có cường độ biến đổi tuần hoàn theo thời gian.
C. có chiều biến đổi theo thời gian. D. có chu kỳ thay đổi theo thời gian.
Câu 2: Chọn câu sai trong các phát biểu sau ?
A. Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
B. Khi đo cường độ dòng điện xoay chiều, người ta có thể dùng ampe kế nhiệt.
C. Số chỉ của ampe kế xoay chiều cho biết giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều.
D. Giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều bằng giá trị trung bình của dòng điện xoay chiều.
Câu 3: Dòng điện xoay chiều hình sin là
A. dòng điện có cường độ biến thiên tỉ lệ thuận với thời gian.
B. dòng điện có cường độ biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
C. dòng điện có cường độ biến thiên điều hòa theo thời gian.
D. dòng điện có cường độ và chiều thay đổi theo thời gian.
Câu 4: Các giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều
A. được xây dựng dựa trên tác dụng nhiệt của dòng điện B. chỉ được đo bằng ampe kế nhiệt.
C. bằng giá trị trung bình chia cho 2. D. bằng giá trị cực đại chia cho 2.
Câu 5: Một dòng điện xoay chiều có biểu thức cường độ tức thời là i = 10cos(100πt + π/3) A.
Phát biểu nào sau đây không chính xác ?
A. Biên độ dòng điện bằng 10A B. Tần số dòng điện bằng 50 Hz.
C. Cường độ dòng điện hiệu dụng bằng 5A D. Chu kỳ của dòng điện bằng 0,02 (s).
Câu 6: Một dòng điện xoay chiều có biểu thức điện áp tức thời là u = 100cos(100πt + π/3) A.
Phát biểu nào sau đây không chính xác ?
A. Điện áp hiệu dụng là 50 2 V. B. Chu kỳ điện áp là 0,02 (s.)
21
Đề cương vật lý 12XH Trường THPT Đào Sơn Tây
C. Biên độ điện áp là 100 V. D. Tần số điện áp là 100 Hz
Câu 7: Cường độ dòng điện trong mạch không phân nhánh có dạng i = 2 2cos100πt A. Cường
độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là
A. I = 4A B. I = 2,83A C. I = 2A D. I = 1,41 A.
Câu 8: Điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch có dạng u = 141cos(100πt) V. Điện áp hiệu
dụng giữa hai đầu đoạn mạch là
A. U = 141 V. B. U = 50 V. C. U = 100 V. D. U = 200 V.
Câu 9: Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào có dùng
giá trị hiệu dụng?
A. điện áp. B. chu kỳ. C. tần số. D. công suất.
Câu 10: Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào không
dùng giá trị hiệu dụng?
A. Điện áp. B. Cường độ dòng điện. C. Suất điện động. D. Công suất.
Câu 11: Nhiệt lượng Q do dòng điện có biểu thức i = 2cos(120πt) A toả ra khi đi qua điện trở R =
10 Ω trong thời gian t = 0,5 phút là
A. 1000 J. B. 600 J. C. 400 J. D. 200 J.
Câu 12: Một dòng điện xoay chiều chạy qua điện trở R = 10 Ω, nhiệt lượng tỏa ra trong 30 phút
là 900 kJ. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là
A. I0 = 0,22A B. I0 = 0,32A C. I0 = 7,07A D. I0 = 10,0 A.
Câu 13: Một dòng điện xoay chiều đi qua điện trở R = 25 Ω trong thời gian 2 phút thì nhiệt lượng
toả ra là Q = 6000 J. Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều là
A. 3 A B. 2 A C. 3A D. 2 A.
Câu 14: Đối với suất điện động xoay chiều hình sin, đại lượng nào sau đây luôn thay đổi theo
thời gian?
A. Giá trị tức thời. B. Biên độ. C. Tần số góc D. Pha ban đầu.
Câu 15: Tại thời điểm t = 0,5 (s), cường độ dòng điện xoay chiều qua mạch bằng 4 A, đó là
A. cường độ hiệu dụng. B. cường độ cực đại.
C. cường độ tức thời. D. cường độ trung bình.

Câu 16: Cường độ dòng điện trong một đoạn mạch có biểu thức i = 2sin(100πt + 6) A . Ở thời
1
điểm t = s cường độ trong mạch có giá trị
100
2
A. 2A. B. - A. C. bằng 0. D. 2 A.
2
Câu 17: Một mạng điện xoay chiều 220 V – 50 Hz, khi chọn pha ban đầu của điện áp bằng không
thì biểu thức của điện áp có dạng
A. u = 220cos(50t) V. B. u = 220cos(50πt) V.
C. u = 220 2cos(100t) V. D. u = 220 2cos 100πt V.
Câu 18: Dòng điện chạy qua đoạn mạch xoay chiều có dạng i = 2cos(100πt) A, điện áp giữa hai
đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng là 12 V và sớm pha π/3 so với dòng điện. Biểu thức của điện áp
giữa hai đầu đoạn mạch là
A. u = 12cos(100πt) V. B. u = 12 2sin 100πt V.
C. u = 12 2cos(100πt -π/3) V. D. u = 12 2cos(100πt + π/3) V.
Câu 19: Dòng điện chạy qua đoạn mạch xoay chiều có dạng i = 2cos(100πt + π/6) A, điện áp giữa
hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng là 12 V, và sớm pha π/6 so với dòng điện. Biểu thức của
điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là
 
A. u = 12cos(100πt + 6 ) V B. u = 12cos(100πt + 3 ) V
 
C. u = 12 2cos(100πt - 3) V D. u = 12 2cos(100πt + 3 ) V
Câu 20: Một mạch điện xoay chiều có điện áp giữa hai đầu mạch là u = 200cos(100πt + π/6) V.
Cường độ hiệu dụng của dòng điện chạy trong mạch là 2 2 A. Biết rằng, dòng điện nhanh pha hơn
điện áp hai đầu mạch góc π/3, biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là
22
Đề cương vật lý 12XH Trường THPT Đào Sơn Tây
A. i = 4cos(100πt + π/3) A B. i = 4cos(100πt + π/2) A.
 
C. i = 2 2cos(100πt - 6) A D. i = 2 2cos(100πt + 2) A
Câu 21: Một mạch điện xoay chiều có điện áp giữa hai đầu mạch là u = 120 2cos(100πt - π/4) V.
Cường độ hiệu dụng của dòng điện chạy trong mạch là 5A. Biết rằng, dòng điện chậm pha hơn điện
áp góc π/4, biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là
 
A. i = 5 2sin(100πt - 2) A B. i = 5cos(100πt - 2 ) A

C. i = 5 2cos(100πt - 2) A D. i = 5 2cos(100πt) A
 Từ thông – suất điện động cảm ứng
Câu 22: Chọn phát biểu sai ?
A. Từ thông qua một mạch biến thiên trong mạch xuất hiện suất điện động cảm ứng.
B. Suất điện động cảm ứng trong một mạch điện tỉ lệ thuận với tốc độ biến thiên của từ thông
qua mạch đó.
C. Suất điện động cảm ứng trong một khung dây quay trong một từ trường đều có tần số bằng
với số vòng quay trong 1 (s).
D. Suất điện động cảm ứng trong một khung dây quay trong một từ trường đều có biên độ tỉ lệ
với chu kỳ quay của khung.
Câu 23: Một khung dây phẳng quay đều quanh một trục vuông góc với đường sức từ của một
cảm ứng từ trường đều B. Suất điện động trong khung dây có tần số phụ thuộc vào
A. số vòng dây N của khung dây. B. tốc độ góc của khung dây.
C. diện tích của khung dây. D. độ lớn của cảm ứng từ B của từ trường.
Câu 24: Một khung dây quay đều quanh trục xx’ trong một từ trường đều có đường cảm ứng từ
vuông góc với trục quay xx’. Muốn tăng biên độ suất điện động cảm ứng trong khung lên 4 lần thì
chu kỳ quay của khung phải
A. tăng 4 lần. B. tăng 2 lần. C. giảm 4 lần. D. giảm 2 lần.
Câu 25: Một khung dây dẫn có diện tích S = 50 cm2 gồm 250 vòng dây quay đều với tốc độ 3000
vòng/phút trong một từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay của khung, và có
độ lớn B = 0,02 (T). Từ thông cực đại gửi qua khung là
A. 0,025 Wb. B. 0,15 Wb. C. 1,5 Wb. D. 15 Wb.
Câu 26: Một vòng dây phẳng có đường kính 10 cm đặt trong từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ

B = 1/π (T). Từ thông gởi qua vòng dây khi véctơ cảm ứng từ B hợp với mặt phẳng vòng dây một
góc α = 300 bằng
A. 1,25.10–3 Wb. B. 0,005 Wb. C. 12,5 Wb. D. 50 Wb.
Câu 27: Một khung dây quay đều quanh trục  trong một từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ
vuông góc với trục quay. Biết tốc độ quay của khung là 150 vòng/phút. Từ thông cực đại gửi qua
10
khung là 0 = (Wb). Suất điện động hiệu dụng trong khung có giá trị là

A. 25 V. B. 25 2 V. C. 50 V. D. 50 2 V.
Câu 28: Khung dây kim loại phẳng có diện tích S, có N vòng dây, quay đều với tốc độ góc ω
quanh trục vuông góc với đường sức của một từ trường đều có cảm ứng từ B. Chọn gốc thời gian t
= 0 là lúc pháp tuyến của khung dây có chiều trùng với chiều của vectơ cảm ứng từ B. Biểu thức
xác định từ thông Φ qua khung dây là
A. Φ = NBSsin(ωt) Wb. B. Φ = NBScos(ωt) Wb.
C. Φ = ωNBSsin(ωt) Wb. D. Φ = ωNBScos(ωt) Wb.
Câu 29: Khung dây kim loại phẳng có diện tích S = 100 cm2, có N = 500 vòng dây, quay đều với
tốc độ 3000 vòng/phút quanh quanh trục vuông góc với đường sức của một từ trường đều B = 0,1
(T). Chọn gốc thời gian t = 0 là lúc pháp tuyến của khung dây có chiều trùng với chiều của vectơ
cảm ứng từ B. Biểu thức xác định suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây là
A. e = 15,7sin(314t) V. B. e = 157sin(314t) V.
C. e = 15,7cos(314t) V. D. e = 157cos(314t) V.
Câu 30: Khung dây kim loại phẳng có diện tích S = 40 cm2, có N = 1000 vòng dây, quay `đều với
tốc độ 3000 vòng/phút quanh quanh trục vuông góc với đường sức của một từ trường đều B = 0,01
23
Đề cương vật lý 12XH Trường THPT Đào Sơn Tây
(T). Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây có trị hiệu dụng bằng
A. 6,28 V. B. 8,88 V. C. 12,56 V. D. 88,8 V.

Câu 31: Một khung dây quay điều quanh trục trong một từ trường đều B vuông góc với trục quay
với tốc độ góc ω. Từ thông cực đại gởi qua khung và suất điện động cực đại trong khung liên hệ với
nhau bởi công thức
 0 0 
A. E0  B. E0  C. E0  0 D. E0   0
2  2 

Câu 32: Một khung dây đặt trong từ trường đều B có trục quay  của khung vuông góc với các
đường cảm ứng từ. Cho khung quay đều quanh trục , thì suất điện động cảm ứng xuất hiện trong

khung có phương trình e = 200 2cos(100πt - 6 ) V. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung
1
tại thời điểm t = s là
100
A. - 100 2 V. B. 100 2 V. C. 100 6 V. D. - 100 6 V.

Câu 33: Một khung dây đặt trong từ trường đều B có trục quay  của khung vuông góc với các
đường cảm ứng từ. Cho khung quay đều quanh trục , thì từ thông gởi qua khung có biểu thức  =
1 
cos(100πt + 3 ) Wb. Biểu thức suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung là
2
5 
A. e = 50cos(100πt + ) V B. e = 50cos(100πt + 6 ) V
6
 5
C. e = 50cos(100πt - 6) V D. e = 50cos(100πt - ) V
6

§13. CÁC MẠCH ĐIỆN XOAY CHIỀU


Mạch điện chỉ có điện trở thuần R:
Trả lời các câu hỏi 1, 2, 3 với cùng dữ kiện sau:
Cho đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở thuần R = 50 . Đặt điện áp u = 120cos(100πt +
π/3) V vào hai đầu đoạn mạch.
Câu 1: Giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện trong mạch là
A. 2,4 A B. 1,2 A C. 2,4 2 A D. 1,2 2 A.
Câu 2: Biểu thức của cường độ dòng điện chạy qua điện trở là
A. i = 2,4cos(100πt) A B. i = 2,4cos(100πt + π/3) A.
C. i = 2,4 2cos(100πt + π/3) A D. i = 1,2 2cos(100πt + π/3) A.
Câu 3: Nhiệt lượng tỏa ra trên R trong thời gian 5 phút là
A. 43,2 J. B. 43,2 kJ. C. 86,4 J. D. 86,4 kJ.
Câu 4: Chọn phát biểu đúng khi nói về đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở thuần R?
A. Dòng điện xoay chiều chạy qua điện trở luôn có pha ban ban đầu bằng không.
B. Dòng điện xoay chiều chạy qua điện trở luôn cùng pha với điện áp xoay chiều giữa hai đầu
điện trở.
U
C. Nếu điện áp ở hai đầu điện trở có biểu thức dạng u = 0 cos(ωt + π/2) V thì biểu thức cường
R
độ dòng điện chạy qua điện trở R có dạng i = Uo cos(ωt) A
D. Cường độ hiệu dụng I của dòng điện xoay chiều chạy qua điện trở, điện áp cực đại U 0 giữa
U
hai đầu điện trở và điện trở R liên hệ với nhau bởi hệ thức I = 0
R
Câu 5: Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần R một điện áp xoay chiều có biểu thức u
= U0cos(ωt) V thì cường độ dòng điện chạy qua điện trở có biểu thức i = I 2cos(ωt+ φi) A, trong đó
I và φi được xác định bởi các hệ thức tương ứng là
U  U U0  U0
A. I = 0 ; i = 2 B. I = 0 ; i =0 C. I = ; i = - 2 D. I = ; i = 0
R 2R 2R 2R
Câu 6: Đặt vào giữa hai đầu một đoạn mạch điện chỉ có điện trở thuần R = 220 Ω một điện áp
24
Đề cương vật lý 12XH Trường THPT Đào Sơn Tây
xoay chiều có biểu thức u = 220 2cos(100πt - π/3) V. Biểu thức cường độ dòng điện chạy qua điện
trở thuần R là
A. i = 2cos(100πt - π/3) A. B. i = 2cos(100πt - π/6) A
C. i = 2cos(100πt - π/3) A D. i = 2cos(100πt + π/3) A
Câu 7: Biểu thức cường độ của dòng điện xoay chiều chạy qua một điện trở thuần R = 110 Ω là i
= 2 2cos(100πt - π/3) A. Biểu thức điện áp xoay chiều giữa hai đầu điện trở là
A. u = 220 2cos(100πt) V B. u = 110 2cos(100πt ) V
C. u = 220 2cos(100πt - π/3) V D. u = 110 2cos(100πt + π/3) V
Mạch điện chỉ có cuộn cảm thuần L:
Câu 8: Phát biểu nào sau đây là không đúng ?
A. Cuộn cảm có tác dụng cản trở dòng điện xoay chiều, không có tác dụng cản trở dòng điện một
chiều.
B. Điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn thuần cảm và cường độ dòng điện qua nó có thể đồng thời
bằng một nửa các biên độ tương ứng của chúng.
C. Cảm kháng của cuộn cảm tỉ lệ nghịch với chu kỳ của dòng điện xoay chiều.
D. Cường độ dòng điện qua cuộn cảm tỉ lệ với tần số dòng điện.
Câu 9: Với mạch điện xoay chiều chỉ chứa cuộn cảm thì dòng điện trong mạch
A. sớm pha hơn điện áp ở hai đầu đoạn mạch góc π/2.
B. sớm pha hơn điện áp ở hai đầu đoạn mạch góc π/4.
C. trễ pha hơn điện áp ở hai đầu đoạn mạch góc π/2.
D. trễ pha hơn điện áp ở hai đầu đoạn mạch góc π/4.
Câu 10: Cảm kháng của cuộn cảm
A. tỉ lệ nghịch với tần số dòng điện xoay chiều qua nó.
B. tỉ lệ thuận với hiệu điện thế xoay chiều áp vào nó.
C. tỉ lệ thuận với tần số của dòng điện qua nó.
D. có giá trị như nhau đối với cả dòng xoay chiều và dòng điện không đổi.
Câu 11: Công thức cảm kháng của cuộn cảm L đối với tần số f là
1 1
A. ZL = 2πfL. B. ZL = πfL. C. ZL = D. ZL =
2πfL πfL
Câu 12: Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm tăng lên 4 lần
thì cảm kháng của cuộn cảm
A. tăng 2 lần. B. tăng 4 lần. C. giảm 2 lần. D. giảm 4 lần.
Câu 13: Mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn thuần cảm với độ tự cảm L. Đặt vào hai đầu cuộn
thuần cảm một điện áp xoay chiều u = U 2cos(ωt + φ) V. Cường độ dòng điện cực đại của mạch
được cho bởi công thức
U U U 2
A. I 0  B. I 0  C. I 0  D. I 0  U 2L
2L L L
Câu 14: Trong đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, điện áp
giữa hai đầu cuộn dây có biểu thức u = U0cos(ωt) V thì cường độ điện chạy qua đoạn mạch có biểu
thức i = I 2 cos(ωt + φi)A , trong đó I và φi được xác định bởi các hệ thức
U 
A. I = U0L; i =0 B. I = 0 ; i = - 2
L
U0  U0 
C. I = ; i = - 2 D. I = ; i = 2
2L 2L
Câu 15: Mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn thuần cảm với độ tự cảm L. Đặt vào hai đầu cuộn
thuần cảm một điện áp xoay chiều có biểu thức u = U0cos(ωt + φ) V. Cường độ dòng điện tức thời
của mạch có biểu thức là
U   U  
A. i = 0 cost     A B. i = 0 sin  t     A
L  2 L  2
U   U  
C. i = 0 cost     A D. i = 0 cos sin t     A
L  2 L  2
25
Đề cương vật lý 12XH Trường THPT Đào Sơn Tây
Câu 16: Mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn thuần cảm với độ tự cảm L. Cường độ dòng điện
trong mạch có biểu thức i = I0cos(ωt + φ) A. Biểu thức của điện áp hai đầu cuộn thuần cảm là
A. u = I0ωLcos(ωt + φ - π/2) V. B. u = 2I0ωLcos(ωt + φ - π/2) V.
C. u = 2I0ωLcos(ωt + φ + π/2) V D. u = I0ωLcos(ωt + φ + π/2) V
Câu 17: Một cuộn dây dẫn điện trở không đáng kể được cuộn lại và nối vào mạng điện xoay
chiều 127 V – 50 Hz. Dòng điện cực đại qua nó bằng 10A. Độ tự cảm của cuộn dây là
A. 0,04 (H). B. 0,08 (H). C. 0,057 (H). D. 0,114 (H).
Câu 18: Một cuộn dây có độ tự cảm L và điện trở thuần không đáng kể, mắc vào mạng điện xoay
chiều tần số 60 Hz thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là 12A. Nếu mắc cuộn dây trên vào mạng
điện xoay chiều có tần số 1000 Hz thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là
A. 0,72A. B. 200A. C. 1,4 A. D. 0,005A
Câu 19: Đặt vào hai đầu cuộn cảm L = 1/π (H) một điện áp xoay chiều u = 141cos(100πt) V. Cảm
kháng của cuộn cảm có giá trị là
A. ZL = 200  B. ZL = 100 C. ZL = 50 D. ZL = 25
Câu 20: Đặt vào hai đầu cuộn cảm L = 1/π (H) một điện áp xoay chiều 220 V – 50 Hz. Cường độ
dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm là
A. I = 2,2A B. I = 2A C. I = 1,6A D. I = 1,1A
Câu 21: Đặt vào hai đầu cuộn cảm L = 1/π (H) một điện áp xoay chiều u = 141cos(100πt) V.
Cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm là
A. I = 1,41A B. I = 1A C. I = 2A D. I = 100 A.
Câu 22: Đặt vào giữa hai đầu một đoạn mạch điện chỉ có cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L =
2
(H) một điện áp xoay chiều có biểu thức u = 120 2cos 100πt V. Dòng điện xoay chiều chạy

qua đoạn mạch có biểu thức
A. i = 1,2 2cos100πt A. B. i = 1,2 2cos(100πt+ π/2) A.
C. i = 1,2 cos(100πt- π/2) A D. i = 1,2 2cos(100πt - π/2) A.
Câu 23: Đặt vào giữa hai đầu một đoạn mạch điện chỉ có cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L =
1/π (H) một điện áp xoay chiều có biểu thức u = 220 2cos(100πt + π/6) V. Dòng điện xoay chiều
chạy qua đoạn mạch có biểu thức

A. i = 2,2 2cos(100πt + 6 ) A. B. i = 2,2 2cos(100πt+ π/2) A.
C. i = 2,2cos(100πt- π/3) A D. i = 2,2 2cos(100πt - π/3) A.
Câu 24: Điện áp u = 200cos(100πt) V đặt ở hai đầu một cuộn dây thuần cảm L = 1/π (H). Biểu
thức cường độ dòng điện chạy qua cuộn cảm là
A. i = 2cos(100πt) A B. i = 2cos(100πt – π/2) A.
C. i = 2cos(100πt + π/2) A D. i = 2cos(100πt – π/4) A.
Câu 25: Mắc cuộn cảm có hệ số tự cảm L = 0,318 (H) vào điện áp u = 200cos(100πt + π/3) V.
Biểu thức của dòng điện chạy qua cuộn cảm L là

A. i = 2cos(100πt + 6 ) A. B. i = 2 2cos(100πt+ π/3) A.
C. i = 2 2cos(100πt- π/3) A D. i = 2cos(100πt - π/6) A.
Câu 26: Dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm
L = 1/π (H) có biểu thức i = 2 2cos(100πt- π/6) A. Biểu thức điện áp xoay chiều giữa hai đầu đoạn
mạch này là
A. u = 200cos(100πt + π/6) V. B. u = 200 2cos(100πt + π/3) V.
C. u = 200 2cos(100πt - π/6) V. D. u = 200 2cos(100πt - π/2) V.
Câu 27: Đặt điện áp u = U0cos(100πt + π/6) V vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L =
1/π (H). Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là 75 V thì cường độ dòng điện trong mạch là
1A. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là
 2
A. i = 1,25cos(100πt - 3 ) A B. i = 1,25cos(100πt - ) A
3

26
Đề cương vật lý 12XH Trường THPT Đào Sơn Tây
 
A. i = 1,25cos(100πt + 3 ) A D. i = 1,25cos(100πt - 2 ) A
Mạch điện chỉ có tụ điện C:
Câu 28: Mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện với điện dung C. Tần số của dòng điện trong mạch
là f, công thức đúng để tính dung kháng của mạch là
1 1
A. ZC = 2πfC. B. ZC = fC. C. ZC = D. ZC =
2πfC πfC
Câu 29: Với mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện thì dòng điện trong mạch
A. sớm pha hơn điện áp ở hai đầu đoạn mạch góc π/2.
B. sớm pha hơn điện áp ở hai đầu đoạn mạch góc π/4.
C. trễ pha hơn điện áp ở hai đầu đoạn mạch góc π/2.
D. trễ pha hơn điện áp ở hai đầu đoạn mạch góc π/4.
Câu 30: Dung kháng của tụ điện
A. tỉ lệ nghịch với tần số của dòng điện xoay chiều qua nó.
B. tỉ lệ thuận với hiệu điện thế hai đầu tụ.
C. tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện xoay chiều qua nó.
D. có giá trị như nhau đối với cả dòng xoay chiều và dòng điện không đổi.
Câu 31: Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa tụ điện tăng lên 4 lần thì
dung kháng của tụ điện
A. tăng 2 lần. B. tăng 4 lần. C. giảm 2 lần. D. giảm 4 lần.
Câu 32: Mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện với điện dung C. Đặt vào hai đầu tụ điện một điện
áp u = U0cos(ωt + φ) V. Cường độ dòng điện hiệu dụng của mạch được cho bởi công thức
U0 U C U
A. I  B. I  0 C. I  0 D. I  U 0C
2C 2 C
Câu 33: Mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện với điện dung C. Đặt vào hai đầu tụ điện một điện
áp xoay chiều có biểu thức u = Uocos(ωt + φ) V. Cường độ dòng điện cực đại của mạch được cho
bởi công thức
U0 U C U
A. I O  B. IO  0 C. IO  0 D. IO  U 0C
2C 2 C
Câu 34: Mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện với điện dung C. Đặt vào hai đầu tụ điện một điện
áp xoay chiều có biểu thức u = U0cos(ωt + φ) V. Cường độ dòng điện tức thời của mạch có biểu
thức là
 
A. i = U0ωCsin(t +  + 2 ) A B. i = U0ωCcos(t +  - 2 ) A
 U 
C. i = U0ωCcos(t +  + 2 ) A D. i = 0 cos(t +  + 2 ) A
C
Câu 35: Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Trong đoạn mạch chỉ chứa tụ điện, dòng điện biến thiên sớm pha π/2 so với điện áp ở hai đầu
đoạn mạch.
B. Trong đoạn mạch chỉ chứa tụ điện, dòng điện biến thiên chậm pha π/2 so với điện áp ở hai đầu
đoạn mạch.
C. Trong đoạn mạch chỉ chứa cuộn thuần cảm, dòng điện biến thiên chậm pha π/2 so với điện áp
ở hai đầu đoạn mạch.
D. Trong đoạn mạch chỉ chứa cuộn thuần cảm, điện áp ở hai đầu đoạn mạch biến thiên sớm pha
π/2 so với dòng điện trong mạch.
104
Câu 36: Đặt vào hai đầu tụ điện có điện dung C= (F) một điện áp xoay chiều tần số 100 Hz,

dung kháng của tụ điện có giá trị là
A. ZC = 200 B. ZC = 100 C. ZC = 50 D. ZC = 25
4
10
Câu 37: Đặt vào hai đầu tụ điện C = (F) một điện áp xoay chiều u = 141cos(100πt) V. Dung

kháng của tụ điện có giá trị là

27
Đề cương vật lý 12XH Trường THPT Đào Sơn Tây
A. ZC = 50 B. ZC = 0,01 C. ZC = 1 D. ZC = 100
4
10
Câu 38: Đặt vào hai đầu tụ điện C = (F) một điện áp xoay chiều u = 141cos(100πt) V.

Cường độ dòng điện qua tụ điện là
A. I = 1,41A B. I = 1,00 A C. I = 2,00A D. I = 100A.
Câu 39: Một tụ điện có điện dung C = 31,8 (µF). Điện áp hiệu dụng hai đầu bản tụ khi có dòng
điện xoay chiều có tần số 50 Hz và cường độ dòng điện cực đại 2 2 A chạy qua nó là
A. 200 2 V. B. 200 V. C. 20 V. D. 2 2 V.
4
10
Câu 40: Đặt vào hai bản tụ điện có điện dung C = (F) một điện áp xoay chiều u =

120cos(100πt – π/6) V. Chọn biểu thức đúng về cường độ dòng điên qua tụ điện ?
A. i = 12cos(100πt + π/3) A. B. i = 1,2cos(100πt + π/3) A.
C. i = 12cos(100πt – 2π/3)A. D. i = 1200cos(100πt + π/3) A.
10 4
Câu 41: Đặt vào giữa hai đầu một đoạn mạch điện chỉ có tụ điện có điện dung C = (F) một

điện áp xoay chiều có biểu thức u = 220 2cos(100πt)V. Dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch
có biểu thức
A. i = 2,2 2cos(100πt) A. B. i = 2,2 2cos(100πt+ π/2) A.
C. i = 2,2cos(100πt + π/2) A. D. i = 2,2 2cos(100πt - π/2) A.
10 4
Câu 42: Đặt vào giữa hai đầu một đoạn mạch điện chỉ có tụ điện có điện dung C = (F) một

điện áp xoay chiều có biểu thức u = 200cos(100πt - π/6) V. Dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn
mạch có biểu thức
A. i = 2cos(100πt + /3) A. B. i = 2cos(100πt+ π/2) A.
C. i = 2cos(100πt + π/3) A. D. i = 2cos(100πt - π/6) A.
Câu 43: Cường độ dòng điện qua tụ điện i = 4cos(100πt) A. Điện dung của tụ có giá trị 31,8 (µF).
Biểu thức của điện áp đặt vào hai đầu tụ điện là
A. uC = 400cos(100πt) V. B. uC = 400cos(100πt + π/2) V.
C. uC = 400cos(100πt – π/2) V. D. uC = 400cos(100πt – π) V.
Câu 44: Mắc tụ điện có điện dung C = 31,8 (µF) vào mạng điện xoay chiều có biểu thức i =
2cos(100πt + π/3) A. Biểu thức của điện áp tức thời qua tụ điện là
A. u = 200cos(100πt - π/6) V. B. u = 100 2cos(100πt + π/3) V.
C. u = 200 2cos(100πt - π/3) V. D. u = 200cos(100πt + π/6) V.
10 4
Câu 45: Dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ có tụ điện có điện dung C = (F) có

biểu thức i = 2 2cos(100πt + π/3) A.Biểu thức điện áp xoay chiều giữa hai đầu tụ điện là
A. u = 200cos(100πt - π/6) V. B. u = 200 2cos(100πt + π/3) V.
C. u = 200 2cos(100πt - π/6) V. D. u = 200 2cos(100πt -π/2) V.

§14. MẠCH CÓ R,L,C MẮC NỐI TIẾP


Đại cương về mạch RLC
Câu 1: Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp u =
U0cos(ωt) V. Công thức tính tổng trở của mạch là
2 2
 1   1 
A. Z  R 2   L   B. Z  R 2   L  
 C   C 
2
 1 
2
 1 
C. Z  R   L 
2
 D. Z  R 2   C  
 C   L 
Câu 2: Công tức tính tổng trở của đoạn mạch RLC măc nối tiếp là

28
Đề cương vật lý 12XH Trường THPT Đào Sơn Tây
A. Z  R 2  Z L  Z C 2 B. Z  R 2  Z L  Z C 2

C. Z  R2  Z L  ZC 2 D. Z = R + ZL + ZC
Câu 3: Mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp, có R = 30 Ω, ZC = 20 Ω, ZL = 60 Ω. Tổng
trở của mạch là
A. Z = 50 Ω. B. Z = 70 Ω. C. Z = 110 Ω. D. Z = 2500 Ω.
Câu 4: Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp u =
U0cos(ωt) V. Cường độ dòng điện hiệu dụng của mạch là
U0 U0
A. I  B. I 
2 2
 1   1 
R 2   L   2 R 2
   L  
 C   C 
U0 U0
C. I  D. I 
2 2
 1   1 
2R   L 
2
 2R  2 L 
2

 C   C 
Câu 5: Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp. Cường độ dòng điện chạy trong mạch có biểu
thức i = I0cos(ωt) A. Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch được cho bởi
2 2
I  1  I  1 
A. U  R 2  L   B. U  0 R   C 
2

2  C  2  L 
2
 1 
2
R   L  
C 
2
I0  1  
C. U  R   L 
2
 D. U 
2  C  I0 2
Câu 6: Cho đoạn mạch RLC nối tiếp có R = 60 Ω, L = 0,2/π (H), C = 10 –4/π (F). Đặt vào hai đầu
đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = 50 2cos 100πt V. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong
mạch là
A. 0,25A. B. 0,50 A. C. 0,71 A. D. 1,00 A.
Câu 7: Cho đoạn mạch gồm điện trở R = 100 Ω, tụ điện C = 10–4/π (F) và cuộn cảm L = 2/π (H)
mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = 200cos(100πt) V. Cường độ
dòng điện hiệu dụng trong mạch là
A. 2A B. 1,4A C. 1A D. 0,5 A.
Câu 8: Cho đoạn mạch RLC nối tiếp, điện áp hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng là 100 V.
8
Tìm UR biết ZL = R = 2ZC .
3
A. 60 V . B. 120 V. C. 40 V . D. 80 V.
Câu 9: Khi đặt một điện áp u = U0cos(120πt + π) V vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân
nhánh thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở, hai đầu cuộn dây và giữa hao bản tụ điện có giá
trị lần lượt là 30 V, 120 V và 80 V. Giá trị của U0 bằng
A. 50 V. B. 60 V. C. 50 2 V. D. 30 2 V.
Câu 10: Đoạn mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Độ lệch pha của điện áp và cường dòng
điện trong mạch được cho bởi công thức
R Z  ZC UR Z  ZC
A. tan   B. tan   L C. tan   D. tan   L
Z L  ZC R U L UC R
Câu 11: Trong mạch RLC mắc nối tiếp, độ lệch pha giữa dòng điện và điện áp phụ thuộc vào
A. cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch. B. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
C. cách chọn gốc tính thời gian. D. tính chất của mạch điện.
Hiện tượng cộng hưởng điện:
Câu 12: Điều kiện xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch RLC nối tiếp là
1 1 1 1
A.   B. f  C. f  D.  
LC LC 2 LC 2 LC
Câu 13: Đoạn mạch RLC nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng. Tăng dần tần số của dòng điện một
29
Đề cương vật lý 12XH Trường THPT Đào Sơn Tây
lượng nhỏ và giữ nguyên các thông số khác của mạch, kết luận nào dưới đây không đúng?
A. Cường độ dòng điện giảm, cảm kháng của cuộn dây tăng, điện áp ở hai đầu cuộn dây không
đổi.
B. Cảm kháng của cuộn dây tăng, điện áp ở hai đầu cuộn dây thay đổi.
C. Điện áp ở hai đầu tụ giảm.
D. Điện áp ở hai đầu điện trở giảm.
Câu 14: Phát biểu nào sau đây là không đúng. Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh khi
1
điện dung của tụ điện thay đổi và thoả mãn điều kiện   thì
LC
A. cường độ dòng điện cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
B. cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt cực đại.
C. công suất tiêu thụ trung bình trong mạch đạt cực đại.
D. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại.
Câu 15: Chọn phát biểu không đúng. Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh khi điện
1
dung của tụ điện thay đổi và thoả mãn điều kiện ωL = thì
C
A. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại.
B. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện và cuộn cảm bằng nhau.
C. tổng trở của mạch đạt giá trị lớn nhất.
D. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở đạt cực đại.
Câu 16: Dòng điện xoay chiều qua điện trở thuần biến thiên điều hoà cùng pha với điện áp giữa
hai đầu điện trở trong trường hợp nào?
A. Mạch RLC xảy ra cộng hưởng điện. B. Mạch chỉ chứa điện trở thuần R.
C. Mạch RLC không xảy ra cộng hưởng điện. D. Trong mọi trường hợp.
Câu 17: Chọn phương án đúng nhất. Trong mạch xoay chiều RLC nối tiếp, dòng điện và điện áp
cùng pha khi
A. đoạn mạch chỉ có điện trở thuần.
B. trong đoạn mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện.
C. đoạn mạch chỉ có điện trở thuần hoặc trong mạch xảy ra cộng hưởng.
D. trong đoạn mạch dung kháng lớn hơn cảm kháng.
Mạch RLC nối tiếp
Câu 18: Đặt vào một đoạn mạch RLC không phân nhánh một điện áp u = U0cos(ωt) V thì cường
độ dòng điện trong mạch có biểu thức i = I0cos(ωt – π/3) A. Quan hệ giữa các trở kháng trong đoạn
mạch này thỏa mãn hệ thức
Z  ZC Z  ZL Z  ZC 1 Z  ZL 1
A. L  3 B. C  3 C. L  D. C 
R R R 3 R 3
Câu 19: Đặt vào một đoạn mạch RLC không phân nhánh một điện áp u = U0cos(ωt – π/3) V thì
cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức i = I0cos(ωt – π/6) A. Quan hệ giữa các trở kháng
trong đoạn mạch này thỏa mãn
Z  ZC Z  ZL Z  ZC 1 Z  ZL 1
A. L  3 B. C  3 C. L  D. C 
R R R 3 R 3
Câu 20: Cho đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh gồm cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm
10 4
L = 2/π (H), tụ điện C  F và một điện trở thuần R. Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch và

cường độ dòng điện qua đoạn mạch có biểu thức là u = U0cos(100t) V và i = I0cos(100t – π/4) A.
Điện trở R có giá trị là
A. 400 Ω. B. 200 Ω. C. 100 Ω. D. 50 Ω.
Câu 21: Khi điện áp giữa hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp sớm pha π/4 đối với dòng điện
trong mạch thì
A. cảm kháng bằng điện trở thuần.
B. dung kháng bằng điện trở thuần.
C. hiệu của cảm kháng và dung kháng bằng điện trở thuần.
D. tổng của cảm kháng và dung kháng bằng điện trở thuần.
30
Đề cương vật lý 12XH Trường THPT Đào Sơn Tây
Câu 22: Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp thì tổng trở Z phụ thuộc vào
A. L, C và ω. B. R, L, C. C. R, L, C và ω. D. ω.
Câu 23: Trong đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp. Gọi U, UR, UL, UC lần lượt là điện áp hiệu
dụng giữa Cai đầu đoạn mạch, hai đầu điện trở R, hai đầu cuộn dây L và hai bản tụ điện C. Điều
nào sau đây không thể xảy ra?
A. UR > UC B. UL > U C. U = UR = UL = UC D. UR > U
Câu 24: Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh có f = 50 Hz và lần lượt C = 1000/π
(µF), R = 40 Ω, L = 0,1/π (H). Chọn kết luận đúng ?
A. ZC = 40 Ω, Z = 50 Ω. B. tanφu/i = –0,75.
C. Khi R = 30 Ω thì công suất cực đại. D. Điện áp cùng pha so với dòng điện.

BÀI 15 . CÔNG SUẤT ĐIỆN TIÊU THỤ CỦA MẠCH ĐIỆN XOAY CHIỀU
- HỆ SỐ CÔNG SUẤT
Câu 1: Công suất của một đoạn mạch xoay chiều được tính bằng công thức nào dưới đây ?
A. P = U.I B. P = Z.I2 C. P = Z.I2.cosφ D. P = R.I.cosφ.
Câu 2: Đại lượng nào sau đây được gọi là hệ số công suất của mạch điện xoay chiều?
A. k = sinφ. B. k = cosφ. C. k = tanφ. D. k = cotφ.
Câu 3: Trong đoạn mạch điện không phân nhánh gồm điện trở thuần R và tụ điện C, mắc vào
điện áp xoay chiều u = U0cos(ωt) V. Hệ số công suất của đoạn mạch là
R R
A. cosφ = B. cosφ =
R  C R 2   2C 2
R R
C. cosφ = D. cosφ =
C 1
R2  2 2
C
Câu 4: Trong đoạn mạch điện không phân nhánh gồm điện trở thuần R và cuộn cảm thuần L,
mắc vào điện áp xoay chiều u = U0cos(ωt) V. Hệ số công suất của đoạn mạch là
R R
A. cosφ = B. cosφ =
R  L
2 2
R2  2 2
1
 L
R L
C. cosφ = D. cosφ=
R 2   2 L2 R 2   2 LC 2
Câu 5: Trong đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh RLC, đặt vào hai đầu đoạn mạch
điện áp xoay chiều có biểu thức u = U0cos(ωt) V. Hệ số công suất của mạch là
R R
A. cosφ = B. cosφ =
2 2
 2 2 1   1 
R   L  2 2 
2
R   L 
2

 C   C 
R L  C
C. cosφ = D. cosφ=
 1 
2 R
R 2   C  
 L 
Câu 6: Một tụ điện có điện dung C = 5,3 (µF) mắc nối tiếp với điện trở R = 300  thành một
đoạn mạch. Mắc đoạn mạch này vào mạng điện xoay chiều 220 V – 50 Hz. Hệ số công suất của
mạch là
A. 0,3331. B. 0,4469. C. 0,4995. D. 0,6662.
Câu 7: Một tụ điện có điện dung C = 5,3 (µF) mắc nối tiếp với điện trở R = 300  thành một
đoạn mạch. Mắc đoạn mạch này vào mạng điện xoay chiều 220 V – 50 Hz. Điện năng mà đoạn
mạch tiêu thụ trong một phút là
A. 32,22 J. B. 1047 J. C. 1933 J. D. 2148 J.
Câu 8: Một dòng điện xoay chiều chạy qua điện trở R = 10 , nhiệt lượng toả ra trong 30 phút là
900 kJ. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là
A. I0 = 0,22 A. B. I0 = 0,32 A. C. I0 = 7,07 A. D. I0 = 10,0 A.
31
Đề cương vật lý 12XH Trường THPT Đào Sơn Tây
Câu 9: Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp
thì biểu thức nào sau đây sai?
A. cosφ = 1. B. ZL = ZC. C. UL = UR. D. U = UR.
Câu 10: Hệ số công suất của đoạn mạch R,L,C nối tiếp không phụ thuộc vào đại lượng nào ?
A. Điện trở R. B. Độ tự cảm L.
C. Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch. D. Điện dung C của tụ điện.

Câu 11: Điện áp xoay chiều giữa hai đầu mạch điện là u = 220 2sin(100πt - 6) V và cường độ

dòng điện qua mạch là i = 2 2sin(100πt + 6 ) A. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch có giá trị bằng
bao nhiêu?
A. P = 880 W. B. P = 440 W. C. P = 220 W. D. P = 200 W.
Câu 12: Đặt vào hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều một điện áp u = 100cos(100πt) V thì
cường độ dòng điện qua đoạn mạch là i = 2cos(100πt + π/3) A. Công suất tiêu thụ trong đoạn mạch
này là
A. P = 100 3 W. B. P = 50 W. C. P = 50 3 W. D. P = 100 W.
Câu 13: Một đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh, gồm: R = 100 3 , tụ điện có điện
dung C = 31,8 (µF), mắc vào điện áp xoay chiều u = 100 2cos100πt V. Công suất tiêu thụ năng
lượng điện của đoạn mạch là
A. P = 43,0 W. B. P = 57,67 W. C. P = 12,357 W. D. P = 100 W.
1
Câu 14: Một đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 50  và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = H
2
mắc nối tiếp. Mắc đoạn mạch này vào nguồn xoay chiều có giá trị hiệu dụng bằng 100 2 V và tần
số 50 Hz. Tổng trở và công suất tiêu thụ của mạch đã cho lần lượt là
A. Z = 100 , P = 100 W. B. Z = 100 , P = 200 W.
C. Z = 50 2 , P = 100 W. D. Z = 50 2 , P = 200 W.
Câu 15: Cho đọan mạch có điện trở R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp. Biết điện
áp hiệu dụng giữa hai đầu các phần tử trên lần lượt là 40 V, 80 V, 50 V. Hệ số công suất của đoạn
mạch
A. 0,8. B. 0,6. C. 0,25. D. 0,71.
Câu 16: Một đoạn mạch gồm một điện trở thuần mắc nối tiếp với một tụ điện. Biết hệ số công suất
của đoạn mạch là 0,5. Tỉ số giữa dung kháng và điện trở R là
2 1
A. 2 . B. 3 C. D.
2 3
BÀI 16. TRUYỀN TẢI ĐIỆN NĂNG - MÁY BIẾN ÁP
Câu 1: Chọn câu đúng khi nói về máy biến áp?
A. Máy biến áp chỉ cho phép biến đổi điện áp xoay chiều.
B. Các cuộn dây máy biến áp đều được quấn trên lõi sắt.
C. Dòng điện chạy trên các cuộn dây sơ cấp và thứ cấp khác nhau về cường độ và tần số.
D. Suất điện động trong các cuộn dây của máy biến áp đều là suất điện động cảm ứng.
Câu 2: Chọn câu sai. Trong quá trình tải điện năng đi xa, công suất hao phí
A. tỉ lệ với thời gian truyền tải.
B. tỉ lệ với chiều dài đường dây tải điện.
C. tỉ lệ nghịch với bình phương điện áp giữa hai đầu dây ở trạm phát điện.
D. tỉ lệ với bình phương công suất truyền đi.
Câu 3: Nhận xét nào sau đây về máy biến áp là không đúng?
A. Máy biến áp có tác dụng biến đổi cường độ dòng điện.
B. Máy biến áp có thể giảm điện áp.
C. Máy biến áp có thể thay đổi tần số dòng điện xoay chiều.
D. Máy biến áp có thể tăng điện áp.
Câu 4: Hiện nay người ta thường dùng cách nào sau đây để làm giảm hao phí điện năng trong
quá trình truyền tải đi xa ?
A. Tăng tiết diện dây dẫn dùng để truyền tải.
32
Đề cương vật lý 12XH Trường THPT Đào Sơn Tây
B. Xây dựng nhà máy điện gần nơi tiêu thụ.
C. Dùng dây dẫn bằng vật liệu siêu dẫn.
D. Tăng điện áp trước khi truyền tải điện năng đi xa.
Câu 5: Một máy biến áp có số vòng cuộn sơ cấp và thứ cấp lần lượt là 2200 vòng và 120 vòng.
Mắc uộn sơ cấp với mạng điện xoay chiều 220 V – 50 Hz, khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu
cuộn thứ cấp để hở là
A. 24 V. B. 17 V. C. 12 V. D. 8,5 V.
Câu 6: Một máy biến áp có số vòng cuộn sơ cấp là 2200 vòng. Mắc cuộn sơ cấp với mạng điện
xoay chiều 220 V – 50 Hz, khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 6 V. Số
vòng của cuộn thứ cấp là
A. 85 vòng. B. 60 vòng. C. 42 vòng. D. 30 vòng.
Câu 7: Một máy biến áp có số vòng cuộn sơ cấp là 3000 vòng, cuộn thứ cấp 500 vòng, được
mắc vào mạng điện xoay chiều tần số 50 Hz, khi đó cường độ dòng điện qua cuộn thứ cấp là 12A.
Cường độ dòng điện qua cuộn sơ cấp là
A. 1,41A B. 2A C. 2,83A D. 72,0 A.
Câu 8: Máy biến áp lý tưởng gồm cuộn sơ cấp có 960 vòng, cuộn thứ cấp có 120 vòng nối với
tải tiêu thụ. Khi đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp điện áp hiệu dụng 200 V thì cường độ dòng điện hiệu
dụng qua cuộn thứ cấp là 2A. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp và cường độ dòng điện hiệu
dụng qua cuộn sơ cấp lần lượt có giá trị nào sau đây?
A. 25 V ; 16 A B. 25 V ; 0,25 A C. 1600 V ; 0,25 A. D. 1600 V ; 8A
Câu 9: Một máy tăng thế lý tưởng có tỉ số vòng dây giữa các cuộn sơ cấp N1 và thứ cấp N2 là 3.
Biết cường độ dòng điện trong cuộn sơ cấp và điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp lần lượt
là I1 = 6 A và U1 = 120 V. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong cuộn thứ cấp và điện áp hiệu dụng
giữa hai đầu cuộn thứ cấp lần lượt là
A. 2 A và 360 V. B. 18 V và 360 V. C. 2 A và 40 V. D. 18 A và 40 V.
Câu 10: Một máy biến áp lý tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp là 500 vòng, của cuộn thứ cấp
là 50 vòng. Điện áp và cường độ dòng điện hiệu dụng ở mạch thứ cấp là 100 V và 10A. Điện áp và
cường độ dòng điện hiệu dụng ở mạch sơ cấp là
A. 1000 V; 100A. B. 1000 V; 1 A. C. 10 V ; 100 A. D. 10 V; 1 A.
Câu 11: Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 2400 vòng dây, cuộn thứ cấp gồm 800
vòng dây. Nối hai đầu cuộn sơ cấp với điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 210 V. Điện áp hiệu
dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp khi biến áp hoạt động không tải là
A. 0. B. 105 V. C. 630 V. D. 70 V.
Câu 12: Khi tăng điện áp ở nơi truyền đi lên 50 lần thì công suất hao phí trên đường dây
A. giảm 50 lần B. tăng 50 lần C. tăng 2500 lần D. giảm 2500 lần

BÀI 17 VÀ 18. MÁY PHÁT ĐIỆN XOAY CHIỀU


- ĐỘNG CƠ KHÔNG ĐỒNG BỘ BA PHA
Câu 1. Phát biểu nào sau đây về động cơ không đồng bộ ba pha là sai?
A. Hai bộ phận chính của động cơ là rôto và stato.
B. Bộ phận tạo ra từ trường quay là stato.
C. Nguyên tắc hoạt động của động cơ là dựa trên hiện tượng điện từ.
D. Có thể chế tạo động cơ không đồng bộ ba pha với công suất lớn.
Câu 2. Người ta có thể tạo ra từ trường quay bằng cách cho
A. nam châm vĩnh cửu hình chữ U quay đều quanh trục đối xứng của nó.
B. dòng điện xoay chiều chạy qua nam châm điện.
C. dòng điện xoay chiều một pha chạy qua ba cuộn dây của stato của động cơ không đồng bộ ba
pha.
D. dòng điện một chiều chạy qua nam châm điện.
Câu 3. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
Cảm ứng từ do cả ba cuộn dây gây ra tại tâm stato của động cơ không đồng bộ ba pha, khi có dòng
điện xoay chiều ba pha đi vào động cơ có
A. độ lớn không đổi. B. phương không đổi.
C. hướng quay đều. D. tần số quay bằng tần số dòng điện.

33
Đề cương vật lý 12XH Trường THPT Đào Sơn Tây
Câu 4. Gọi Bo là cảm ứng từ cực đại của một trong ba cuộn dây ở động cơ không đồng bộ ba pha
khi có dòng điện vào động cơ. Cảm ứng từ do cả ba cuộn dây gây ra tại tâm stato có giá trị
A. B = 0. B. B = Bo. C. B = 1,5Bo. D. B = 3Bo.
Câu 5. Nguyên tắc hoạt động của động cơ không đồng bộ ba pha dựa trên hiện tượng
A. cảm ứng điện từ.
B. tự cảm.
C. cảm ứng điện từ và lực từ tác dụng lên dòng điện.
D. tự cảm và lực từ tác dụng lên dòng điện.
Câu 6. Trong các máy phát điện xoay chiều một pha
A. bộ góp điện được nối với hai đầu của cuộn dây stato.
B. phần tạo ra suất điện động cảm ứng là stato.
C. phần tạo ra từ trường là rôto.
D. suất điện động của máy tỉ lệ với tốc độ quay của rôto.
Câu 7. Đối với máy phát điện xoay chiều
A. biên độ của suất điện động tỉ lệ với số cặp của nam châm.
B. tần số của suất điện động tỉ lệ với số vòng dây của phần ứng.
C. dòng điện cảm ứng chỉ xuất hiện ở các cuộn dây của phần ứng.
D. cơ năng cung cấp cho máy được biến đổi hoàn toàn thành điện năng.
Câu 8. Máy phát điện xoay chiều một pha và ba pha giống nhau ở điểm nào?
A. Đều có phần ứng quay, phần cảm cố định.
B. Đều có bộ góp điện để dẫn điện ra mạch ngoài.
C. đều có nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
D. Trong mỗi vòng dây của rôto, suất điện động của máy đều biến thiên tuần hoàn hai lần.
Câu 9. Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều một pha dựa vào
A. hiện tượng tự cảm. B. hiện tượng cảm ứng điện từ.
C. khung dây quay trong điện trường. D. khung dây chuyển động trong từ trường.
Câu 10. Đối với máy phát điện xoay chiều một pha
A. dòng điện cảm ứng chỉ xuất hiện ở các cuộn dây của phần ứng.
B. tần số của suất điện động tỉ lệ với số vòng dây của phần ứng.
C. biên độ của suất điện động tỉ lệ với số cặp cực từ của phần cảm.
D. cơ năng cung cấp cho máy được biến đổi tuần hoàn thành điện năng.
Câu 11. Máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực, số vòng quay của rôto là n (vòng/phút) thì
tần số dòng điện xác định là:
A. f = np B. f = 60np C. f = np/60 D. f = 60n/p
Câu 12. Cho máy phát điện có 4 cặp cực, tần số là f = 50 Hz, tìm số vòng quay của roto ?
A. 25 vòng/s. B. 50 vòng/s. C. 12,5 vòng/s. D. 75 vòng/s.
Câu 13. Khi n = 360 vòng/phút, máy có 10 cặp cực thì tần số của dòng điện mà máy phát ra
A. 60 Hz. B. 30 Hz. C. 90 Hz. D. 120 Hz.
Câu 14. Một máy phát điện có hai cặp cực rôto quay với tốc độ 3000 vòng/phút, máy phát điện thứ
hai có 6 cặp cực.Hỏi máy phát điện thứ haii phải có tốc độ là bao nhiêu thì hai dòng điện do các
máy phát ra hòa vào cùng một mạng điện
A. 150 vòng/phút. B. 300 vòng/phút. C. 600 vòng/phút. C. 1000 vòng/phút.
Câu 15. Rôto của máy phát điện xoay chiều là một nam châm có 3 cặp cực, quay với tốc độ 1200
vòng/phút. Tần số của suất điện động do máy tạo ra là
A. f = 40 Hz. B. f = 50 Hz. C. f = 60 Hz. D. f = 70 Hz.

BÀI TẬP TỰ RÈN LUYỆN


1. Trong các đại lượng của dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào không dùng giá trị hiệu
dụng?
A. Cường độ dòng điện. B. Điện áp. C. Công suất. D.Suất điện động.
2. Điều nào sau đây là sai khi nói về dòng điện xoay chiều i = I0 cos(t + )?
A. I0 là cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều.
B. i là cường độ dòng điện tức thời.
C. (t + ) là pha dao động của dòng điện.
D.  là pha ban đầu của dòng điện.
34
Đề cương vật lý 12XH Trường THPT Đào Sơn Tây
3. Chọn câu sai về mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp.
A. Cường độ dòng điện tại mọi điểm trên mạch là như nhau.
B. Dòng điện tức thời có cùng chu kì với điện áp tức thời hai đầu mạch.
C. Tần số của dòng điện xoay chiều phụ thuộc vào các phần tử R, L, C chứa trong mạch.
D. Độ lệch pha  của dòng điện so với điện áp phụ thuộc vào các phần tử R, L, C chứa trong
mạch.
4. Số đo của vôn kế và ampe kế xoay chiều cho biết
A. giá trị tức thời của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều.
B. giá trị trung bình của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều.
C. giá trị cực đại của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều.
D.giá trị hiệu dụng của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều.
5. Đặt điện áp u = U 2 cos(t) (với U và  không đổi) vào hai đầu một đoạn mạch RLC mắc nối
tiếp. Dòng điện chạy trong mạch có
A. giá trị tức thời thay đổi còn chiều không thay đổi theo thời gian.
B. giá trị tức thời phụ thuộc vào thời gian theo quy luật của hàm số sin hay cosin.
C. chiều thay đổi nhưng giá trị tức thời không thay đổi theo thời gian.
D. cường độ hiệu dụng thay đổi theo thời gian.

6. Biểu thức của dòng điện trong đoạn mạch có dạng i = 5 2 cos(100t + ) V. Ở thời điểm t =
4
1
s thì cường độ dòng điện trong mạch đạt giá trị
400
A. cực đại. B. cực tiểu. C. bằng 0. D. 5 6 A.
2
7. Đặt một điện áp xoay chiều u = 120cos(100t) V vào hai đầu một đoạn mạch không phân nhánh
thì dòng điện chạy trong mạch là i = I 2 cos( + ). Chọn phát biểu đúng.
A. Điện áp hiệu dụng bằng 120 V. C. Điện áp tức thời là 120 V.
B. Tần số dòng điện là 100 Hz. D. Dòng điện i cùng tần số với điện áp u.
8. Điện áp tức thời giữa hai đầu một đoạn mạch xoay chiều là u = 100cos(100t) V. Điện áp hiệu
dụng hai đầu đoạn mạch là
A. 50 V. B. 50 2 V. C. 100 V. D. 100 2 V.
9. Cường độ của một dòng điện xoay chiều có biểu thức i = 4cos(100t) A. Cường độ hiệu dụng
của dòng điện trong mạch là
A. 4 2 A. B. 2 2 A. C. 4 A. D. 2 A.
10. Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là U = 200 2 V vào hai đầu một đoạn mạch thì
điện áp cực đại U0 có giá trị
A. 200 V. B. C. 100 2 V. C. 400 V. D.tuỳ thuộc vào mạch điện.
11. Giá trị của điện áp hiệu dụng trong mạng điện dân dụng có biểu thức u = 220 2 cos(100t + ) V
A. bằng 220 V. B. bằng 220 2 V.
C. thay đổi từ 0 đến 220 V. D. thay đổi từ – 220 V đến 220 V.
12. Điện áp tức thời giữa hai đầu một đoạn mạch xoay chiều là u = 50cos(100t) V. Tần số góc của
dòng điện chạy trong đoạn mạch là
A. 50 Hz. B. 100 Hz. C. 50 rad/s. D. 100 rad/s.
13. Điện áp hai đầu một đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh là u = 50cos(100t) V. Chọn
phát biểu đúng.
A. Điện áp hiệu dụng bằng 50 V. Điện áp tức thời là 50 V.
C. Tần số dòng điện là 50 Hz. D. Tần số dòng điện là 100 Hz.
14. Một thiết bị điện xoay chiều có giá trị định mức ghi trên thiết bị là 110 V. Thiết bị đó chỉ chịu
được điện áp lớn nhất là
A. 110 V. B. 110 2 V. C. 220 V. D. 220 2 V.
15. Điều nào sau đây là đúng khi nói về quan hệ giữa dòng điện và điện áp trong đoạn mạch điện
xoay chiều chỉ có điện trở thuần R?

35
Đề cương vật lý 12XH Trường THPT Đào Sơn Tây

A. Điện áp hai đầu đoạn mạch sớm pha hơn cường độ dòng điện trong mạch một góc 2 .

B. Điện áp hai đầu đoạn mạch trễ pha hơn cường độ dòng điện trong mạch một góc 2 .
C. Điện áp hai đầu đoạn mạch biến thiên điều hòa cùng tần số và cùng pha với dòng điện.

D. Điện áp hai đầu đoạn mạch trễ pha hơn cường độ dòng điện trong mạch một góc 4 .
16. Điều nào sau đây là đúng khi nói về mối quan hệ giữa dòng điện và điện áp trong đoạn mạch
điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần L?

A. Điện áp hai đầu đoạn mạch sớm pha hơn cường độ dòng điện trong mạch một góc 2 .

B. Điện áp hai đầu đoạn mạch trễ pha hơn cường độ dòng điện trong mạch một góc 2 .
C. Điện áp hai đầu đoạn mạch biến thiên điều hòa cùng tần số và cùng pha với dòng điện.

D. Điện áp hai đầu đoạn mạch trễ pha hơn cường độ dòng điện trong mạch một góc 4 .
17. Khi tần số của dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm tăng lên 4 lần thì
cảm kháng của cuộn cảm
A. giảm đi 4 lần. B. giảm đi 2 lần. C. tăng lên 4 lần. D. tăng lên 2 lần.
18. Khi tần số của dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa tụ điện tăng lên 2 lần thì
dung kháng của điện
A. giảm đi 4 lần. B. giảm đi 2 lần. C. tăng lên 4 lần. D. tăng lên 2 lần.
19. Điều nào sau đây là đúng khi nói về mối quan hệ giữa dòng điện và điện áp trong đoạn mạch
điện xoay chiều chỉ có tụ điện?

A. Điện áp hai đầu đoạn mạch sớm pha hơn cường độ dòng điện trong mạch một góc 2 .

B. Điện áp hai đầu đoạn mạch trễ pha hơn cường độ dòng điện trong mạch một góc 2 .
C. Điện áp hai đầu đoạn mạch biến thiên điều hòa cùng tần số và cùng pha với dòng điện.

D. Điện áp hai đầu đoạn mạch trễ pha hơn cường độ dòng điện trong mạch một góc 4 .
20. Đặt điện áp u = U0cos(t) V vào hai đầu mot đoạn mạch chỉ chứa tụ điện C thì cường độ hiệu
dụng trong mạch là
U U0 U C
A. I = 0 . B. I = U0C. C. I = . D. I = 0 .
C 2C 2
21. Đặt điện áp u = U0cos(t) V vào hai đầu một đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm thuần L thì cường
độ hiệu dụng trong mạch là
U U0 U L
A. I = 0 . B. I = U0L. C. I = . D. I = 0 .
L 2L 2
22. Điện áp giữa hai đầu của một cuộn cảm thuần là u = 100 2 cos(100t) V. Biết cường độ hiệu
dụng trong mạch là 5 A. Độ tự cảm của cuộn cảm là
1 2 0,1 0,2
A. L = H. B. L = H. C. L = H. D. L = H.
   
23. Điện áp giữa hai đầu của một tụ điện là u = 100 2 cos(100t) V. Biết cường độ hiệu dụng trong
mạch là 5 A. Biểu thức của dòng điện xoay chiều chạy qua tụ điện là
 
A. i = 5cos(100t + ) A. C. i = 5 2 cos(100t + ) A.
2 2
 
B. i = 5cos(100t – ) A. D. i = 5 2 cos(100t – ) A.
2 2
36
Đề cương vật lý 12XH Trường THPT Đào Sơn Tây
24. Đặt một điện áp tức thời u = 110 2 cos(100t) V vào hai đầu một mạch điện thì dòng điện chạy
5
trong mạch có biểu thức là i = – 5 2 cos(100t – ) A. Phát biểu nào sau đây là đúng?
6
 
A. u trễ pha so với i. C. u trễ pha so với i.
6 6
 
B. u sớm pha so với i. D. u sớm pha so với i.
6 6
25. Đặt một điện áp tức thời u = 120 2 cos(100t) V vào hai đầu một mạch điện gồm ba phần tử
RLC mắc nối tiếp. Biết điện trở R = 40 , dung kháng ZC = 60  và cảm kháng ZL= 20 . Dòng
điện trong mạch có biểu thức là
 
A. i = 3 2 cos(100t – ) A. C. i = 3 2 cos(100t + ) A.
4 4
 
B. i = 3cos(100t – ) A. D. i = 3cos(100t + ) A.
4 4
26. Một đoạn mạch xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện. Phát
biểu nào sau đây là sai?
A. Điện áp u cùng pha với dòng điện i. B. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là cực đại.
C. Cảm kháng bằng dung kháng. D. Tổng trở đoạn mạch có giá trị cực đại Z = R.
27. Điều kiện về tần số f hay tần số góc  của dòng điện xoay chiều để xảy ra hiện tượng cộng
hưởng điện trong đoạn mạch RLC mắc nối tiếp là
1 1 1 1
A.  = . B.  = . C. f = . D. f = .
LC LC LC LC
1
28. Đặt điện áp u = 120cos(100t) V vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp có R = L = =
C
30 . Biểu thức của dòng điện tức thời trong mach là
A. i = 4cos(100t) A. C. i = 4 2 cos(100t) A.
 
B. i = 4cos(100t + ) A. D. i = 4 2 cos(100t – ) A.
4 4
29. Công thức nào sau đây là sai khi tính hệ số công suất của đoạn mạch RLC mắc nối tiếp?
R U  UC P U
A. cos = . B. cos = L . C. cos = . D. cos = R .
Z UR UI U
30. Đặt một điện áp xoay chiều có tần số là 50 Hz vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R = 60
0,8
 mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = H. Hệ số công suất của mạch là

A. 0,5. B. 0,6. C. 0,75. D. 8.
31. Hệ thức nào sau đây là đúng đối với máy biến áp lí tưởng?
U N U1 N U1 N1 U1 N2
A. 1 = 2 . = 1 . C. = . D. = .
U2 N1 U2 N2 U2 N2 U2 N1
32. Hệ thức nào sau đây là đúng đoi với máy biến áp lí tưởng?
U N I U N2 I U2 N I U N1 I
A. 2 = 2 = 1 . B. 2 = = 1 . C. = 1 = 2 . D. 2 = = 2 .
U1 N1 I2 U1 N1 I2 U1 N2 I1 U1 N2 I1
33. Một máy biến áp lí tưởng với cuộn sơ cấp có 5 000 vòng, cuộn thứ cấp có 250 vòng. Điện áp
hiệu dụng ở cuộn sơ cấp là 110 V. Điện áp hieu dụng ở cuộn thứ cấp là
A. 2 200 V. B. 220 V. C. 55 V. D. 5,5 V.
34. Một máy biến áp lí tưởng với cuộn sơ cấp có 5 000 vòng, cuộn thứ cấp có 250 vòng. Dòng điện
hiệu dụng ở cuộn sơ cấp là 0,4 A. Dòng điện hiệu dụng ở cuộn thứ cấp là
A. 0,8 A. B. 8 A. C. 0,2 A. D. 2 A.
N 1
35. Một máy biến áp lí tưởng có tỉ số 1 = . Điện áp hiệu dụng và cường độ hiệu dụng ở cuộn
N2 50

37
Đề cương vật lý 12XH Trường THPT Đào Sơn Tây
sơ cấp lần lượt là 100 V và 5 A. Biết công suất hao phí trên đường dây bằng 10% công suất truyền
đi. Điện áp ở cuộn thứ cấp và công suất truyền đi từ cuộn thứ cấp đến phụ tải lần lượt có giá trị là
A. 100 V; 100 W. B. 50 V; 50 W. C. 5 000 V; 450 W. D.500 V; 500 W.
N2
36. Một máy biến áp lí tưởng làm việc bình thường có tỉ số = 3. Khi U1 = 360 V và I1 = 6 A thì
N1
U2, I2 bằng bao nhiêu?
A. 1 080 V, 18 A. B. 1 080 V, 2 A. C. 120 V, 18 A. D. 120 V, 2 A.
37. Máy phát điện xoay chiều được tạo ra trên cơ sở của hiện tượng
A. hưởng ứng tĩnh điện. C. cảm ứng điện từ.
B. tác dụng của từ trường lên dòng điện. D.tác dụng của dòng điện lên nam châm.
38. Máy phát điện xoay chiều tạo nên suất điện động e = E 2 cos(100t) V. Tốc độ quay của rôto
là 600 vòng/phút. Số cặp cực của rôto là
A. 4. B. 5. C. 8. D. 10.

38

You might also like