You are on page 1of 5

Câu 1: Trong dao động điều hòa, giá trị cực đại của vận tốc là:

A. vmax = ωA B. vmax = ω^2A


C. vmax = - ωA D. vmax = - ω^2A

Câu 2: Biểu thức li độ của vật dao động điều hòa có dạng x =
Acos(2ωt + φ), vận tốc của vật có giá trị cực đại là:

Câu 3: Trong dao động điều hòa x = Acos(ωt + φ), tốc độ nhỏ nhất
bằng:

A. 0,5Aω B. 0 C. –Aω D. Aω

Câu 4:Biểu thức li độ của vật dao động điều hòa có dạng:

Biên độ dao động A và pha ban đầu φ của vật lần lượt là

Câu 5: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kỳ 0,5π s và biên độ 2
cm. Vận tốc của chất điểm tại vị trí cân bằng có độ lớn bằng
A. 3 cm/s B. 0,5 cm/s C. 4 cm/s D. 8 cm/s

Câu 6: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một quỹ đạo thẳng dài
12cm. Dao động này có biên độ là A. 3cm

B. 24cm

C. 6cm

D. 12cm

Câu 7 :Một chất điểm dao động điều hòa trên quỹ đạo có chiều dài 20cm
và trong khoảng thời gian 3 phút nó thực hiện 540 dao động toàn phần.
Tính biên độ và tần số dao động.
A. 10cm; 3Hz
B. 20cm; 1Hz
C. 10cm; 2Hz
D. 20cm; 3Hz
Câu 8: Phương trình dao động của một vật là x = 6cos(4πt + π/6) cm,
Xác định li độ, vận tốc, gia tốc của vật khi t = 0,25s
A. x = -3√3cm; v = 37,8cm/s; a = 820,5cm/s2
B. x = -3√3cm; v = 37,8cm/s; a = -820,5cm/s2 ​
C. x = 3√3cm; v = 37,8cm/s; a = -820,5cm/s2
D. x = 3√3cm; v = 37,8cm/s; a = 820,5cm/s2
Câu 9: Một vật nhỏ khối lượng 100g dao động điều hòa trên quỹ đạo
thẳng dài 20cm với tần số góc 6rad/s. Tính vận tốc cực đại và gia tốc
cực đại của vật.
A. 0,6m/s; 3,6m/s2
B. 0,8m/s; 3,6m/s2
C. 0,6m/s; 4,6m/s2
D. 0,8m/s; 4,6m/s2
Câu 10: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x =
6cos(πt) cm. Phát biểu nào sau đây đúng
A. Tốc độ cực đại của chất điểm là 18,8cm
B. Chu kỳ dao động là 0,5s
C. Gia tốc của chất điểm có độ lớn cực đại là 113cm/s2
D. Tần số dao động là 2Hz
Câu 11: Phương trình dao động của vật có dạng x = Acos(ωt). Gốc thời
gian là lúc vật
A. có li độ x = +A
B. có li độ x = -A
C. đi qua VTCB theo chiều dương
D. đi qua VTCB theo chiều âm
Câu 12: Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình vận tốc là v
= 4πcos2πt (cm/s). Gốc tọa độ ở vị trí cân bằng.Mốc thời gian được
chọn vào lúc chất điểm có li độ và vận tốc là
A. x = 2cm; v= 0
B. x = 0; v = 4π cm/s
C. x = -2cm; v = 0
D. x = 0; v = -4π cm/s
Câu 13: Phát biểu nào sau đầy về mối quan hệ giữa li độ, vận tốc, gia
tốc là đúng.
A. Trong dao động điều hòa vận tốc và li độ luôn ngược dấu.
B. Trong dao động điều hòa gia tốc và li độ luôn trái dấu
C. Trong dao động điều hòa vận tốc và li độ luôn trái dấu
D. Trong dao động điều hòa vận tốc và gia tốc luôn cùng dấu
Câu 14: Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 4cos(10πt –
π/6)cm. Vào thời điểm t = 0, vật đang ở dâu và di chuyển theo chiều
nào, vận tốc bao nhiêu.
A. x = 2cm; v = -20π√3 cm/s theo chiều âm
B. x = 2cm; v = 20π√3 cm/s theo chiều dương
C. x = 2√3cm; v = 20π cm/s theo chiều dương
D. x = 2√3cm; v = -20π cm/s theo chiều âm
Câu 15:
Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(10t) tại t =
2s, pha của dao động là
A. 10rad
B. 40rad
C. 20rad
D. 5rad
Câu 16: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox theo phương
trình x = 5cos4πt (cm; s). Tại thời điểm 5s, vận tốc của chất điểm có giá
trị.
A. -20π (cm/s)
B. 0
C. 5 cm/s
D. 20π cm/s
Câu 17: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt + φ)
xác định li độ tại đó gia tốc cực đại.
A. x = A
B. x = A/2
C. x = -A
D. x = 0
Câu 18: Khi một vật dao động điều hòa, chuyển đọng của vật từ vị trí
biên về vị trí cân bằng là chuyển động.
A. nhanh dần đều
B. chậm dần đều
C. nhanh dần
D. chậm dần
Câu 19: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Vectơ gia tốc
của chất điểm có
A. độ lớn cực đại ở vị trí biên, chiều luôn hướng ra biên
B. độ lớn cực tiểu khi qua vị trí cân bằng luôn cùng chiều với vectơ vận
tốc
C. độ lớn không đổi, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng.
D. độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng.
Câu 20: Một vật dao động điều hòa với biên độ 3cm, chu kỳ T = 2s, lấy
π2 = 10. Lúc vật ở một trong hai vị trí biên thì gia tốc của vật là
A. lớn nhất và bằng 20cm/s2
B. lớn nhất và bằng 30cm/s2
C. nhỏ nhất và bằng 40cm/s2
D. nhỏ nhất và bằng 0 cm/s2
Câu 21: Một chất điểm dao động với phương trình x = 6cos(ωt – π/3)
cm. Gốc thời gian được chọn khi
A. vật đi qua vị trí x = -3cm, ngược chiều dương
B. vật đi qua vị trí x = -3cm, ngược chiều âm
C. vật đi qua vị trí x = +3cm, ngược chiều dương
D. vật đi qua vị trí x = +3cm, ngược chiều âm
Câu 22: Một vật nhỏ dao động điều hòa với biên độ 5cm và vạt có độ
lớn cực đại là 10π cm/s. chu kỳ dao động của vật là
A. 4s
B. 2s
C. 1s
D. 3s
Câu 23: Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương
trình x = 10cos2πt (cm). Quãng đường đi được của chất điểm trong một
chu kì dao động là:
A. 10 cm B. 30 cm C. 40 cm D. 20 cm

Câu 24: Một vật dao động điều hòa có gia tốc cực đại là 314 cm/s2 và
tốc độ trung bình trong một chu kỳ là 20 cm/s. Lấy π = 3,14. Biên độ
dao động của vật bằng:

A. 3,5 cm B. 3,14 cm C. 2,24 cm D. 1,5 cm

Câu 25: Một vật dao động điều hòa với biên độ 4 cm và chu kì 2 s.
Quãng đường vật đi được trong 4 s là:

A. 64 cm B. 16 cm C. 32 cm D. 8 cm

You might also like