You are on page 1of 9

BÀI TẬP DAO ĐỘNG CƠ – CON LẮC LÒ XO- CON LẮC ĐƠN

Câu 1. Một chất điểm dao động điều hòa trên quỹ đạo có chiều dài 20 cm,trong khoảng thời gian 180 s thực hiện 540
dao động toàn phần.Biên độ và tần số dao động là
A. 10 cm; 3 Hz. B. 20 cm; 1 Hz. C. 10 cm; 2 Hz. D. 20 cm; 3 Hz.
Câu 2. Một vật dao động điều hòa theo phương trình cm.Tần số dao động của vật là
A. 10 Hz. B. 20 Hz. C. 15 Hz. D. 25 Hz.

Câu 3. Một vật dao động điều hòa có phương trình (cm,s).Li độ và tốc độ của vật lúc t = 0,25 s là
A. 1 cm; 2 π.cm/s. B. 1,5 cm; π cm/s. C. 0,5 cm; cm/s. D. 1 cm; π cm/s.

Câu 4. Chất điểm dao động điều hòa với phương trình cm.Li độ của chất điểm khi pha dao

động bằng rad là: A. 30 cm. B. 32 cm. C. – 3 cm. D. – 40 cm.

Câu 5. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình cm.Ở thời điểm t = 0,5 s li độ và vận tốc
của chất điểm là
A. x = 0,v = 6π cm/s. B. x = 0, cm/s. C. x = 6 cm,v = 0. D. cm,v = 0.
Câu 6. Vật dao động điều hòa có vận tốc cực đại là 18 cm/s và gia tốc cực đại là 108 cm/s2.Biên độ A và chu kì T:

A. 3 cm; . B. 2 cm; . C. 4 cm; . D. 5 cm; 1 s.


Câu 7. Một vật dao động điều hòa có quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 10 cm,vận tốc của vật khi đi qua vị trí
cân bằng 40 cm/s.Tần số góc là
A. 8 rad/s. B. 10 rad/s. C. 20 rad/s. D. 6 rad/s.
Câu 8. Một vật dao động điều hòa trên trục Ox,xung quanh vị trí cân bằng O.Gia tốc của vật phụ thuộc vào li
độ x theo phương trình: (cm/s2).Số dao động toàn phần vật thực hiện được trong mỗi giây là
A. 5. B. 10. C. 40. D. 20.

Câu 9. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình .Vận tốc cực đại của vật
là cm/s và gia tốc cực đại cm/s2.Trong thời gian một chu kì dao động vật đi được quãng đường là
A. 8 cm. B. 12 cm. C. 20 cm. D. 16 cm.

Câu 10. Một vật dao động điều hòa với phương trình (cm).Tốc độ cực đại của vật bằng
A. 10 cm/s. B. 24 cm/s. C. 160 cm/s. D. 80 cm/s.
Câu 11. Một vật dao động điều hòa với biên độ 5 cm và tần số f = 2 Hz.Khi vật có tốc độ 20 cm/s thì gia tốc
của vật có độ lớn gần bằng
A. 57,6 m/s2. B. 7,49 m/s2. C. 6,7 m/s2. D. 7,53 cm/s2.

Câu 12. Một vật dao động điều hòa với phương trình vận tốc (cm/s).
Li độ tại thời điểm t = 1 s bằng

A. cm. B. cm. C. cm. D. cm.


Câu 13. Một vật dao động điều hòa có gia tốc phụ thuộc vào li độ theo phương trình .Tần số dao
động của vật là
A. 10 Hz. B. 5 Hz. C. 5 Hz. D. 10 Hz.

Câu 14. Phương trình vận tốc của một vật dao động điều hòa là (cm/s).Gốc thời gian được chọn lúc vật có li
độ và vận tốc là
A. cm/s. B. . C. cm/s. D. .
 2 
x  4 cos  t   cm
Câu 15. Một vật dao động điều hòa với phương trình  3  .Trong giây đầu tiên vật đi được
quãng đường là 6cm.Trong giây thứ 2021 vật đi được quãng đường là
A. 2 cm B. 6 cm C. 4cm. D. 3 cm

Câu 16. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình .Vận tốc cực đại của vật
là cm/s và gia tốc cực đại cm/s2.Trong thời gian một chu kì dao động vật đi được quãng đường là
A. 8 cm. B. 12 cm. C. 20 cm. D. 16 cm.

Câu 17. Một vật dao động điều hòa theo phương trình cm.Tốc độ khi vật cách vị trí cân
bằng cm là
A. cm/s. B. cm/s. C. cm/s. D. cm/s.

Câu 18. Một vật dao động điều hòa với biên độ 5 cm,khi li độ thì có vận tốc 4 cm/s.Tần số dao
động là
A. 5 Hz. B. 2 Hz. C. 0,2 Hz. D. 0,5 Hz.
Câu 19. Một vật dao động điều hòa với biên độ 5 cm và tần số f = 2 Hz.Khi vật có tốc độ 20 cm/s thì gia tốc
của vật có độ lớn bằng:
A. 57,6 m/s2. B. 7,6 m/s2. C. 6,7 m/s2. D. 7,5 m/s2.
Câu 20. Một vật dao động điều hoà.Khi vật có li độ x1 = 3 cm thì nó có vận tốc là v1 = 40 cm/s; khi vật qua vị
trí cân bằng thì vận tốc của vật là v2 = 50 cm/s.Khi vật có vận tốc 30 cm/s thì vật cách vị trí cân bằng
A. cm. B. cm. C. cm. D. 4 cm.
Câu 21. Biết gia tốc cực đại và vận tốc cực đại của một dao động điều hoà là a0 và v0.Biên độ dao động được
xác định bởi biểu thức nào dưới đây?

A. . B. . C. . D.

Câu 22. Tại thời điểm vật dao động điều hoà có vận tốc bằng vận tốc cực đại,vật cách vị trí cân bằng một
đoạn bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 23. Một vật dao động điều hoà.Biết khi vật có li độ x1 = 6 cm thì vận tốc của nó là ; khi vật có
li độ x2 = 5 cm thì vận tốc của nó là v2 = 50 cm/s.Tần số góc và biên độ của dao động là
A.  = 10 rad/s; A = 10 cm. B.  = 10 rad/s; A = 3,14 cm.
C.  = 8 rad/s; A = 3,14 cm. D.  = 10 rad/s; A = 5 cm.

Câu 24. Một vật dao động điều hòa có phương trình ( t tính bằng s).Thời điểm vật đi qua vị trí
x = 5cm lần thứ 2021 ( cả 2 chiều)kể từ lúc bắt đầu dao động là :

A. (s). B. (s). C. (s). D. (s).


π
x=5 cos( πt− )cm
Câu 25. Một dao động điều hoà với phương trình 4 ,Phương trình vận tốc
π π π
v =−5 sin( πt− )cm/s v =−5 π sin( πt− )cm/s v =−5 π cos(πt− )cm/s
4 B. 4 C. 4 D.
A.
Câu 26. Một con lắc đơn có dây treo dài 1m và vật có khối lượng m = 1kg dao động với biên độ góc 0,1rad. Chọn gốc
thế năng tại vị trí cân bằng của vật, lấy g = 10m/s2. Cơ năng của con lắc là
A. 0,1J. B. 0,01J. C. 0,05J. D. 0,5J.

Câu 27. Một con lắc đơn có dây treo dài  = 50 cm và vật nặng khối lượng 1 kg, dao động với biên độ góc  0  0,1
rad tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Tính năng lượng dao động toàn phần của con lắc?
A. 0,012J B. 0,023J C. 0,025 J D. 0,002 J
Câu 28. Một con lắc đơn khối lượng 200g dao động nhỏ với chu kỳ T=1s, quỹ đạo coi như thẳng có chiều dài 4cm.
Chọn gốc thời gian lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương.Tìm động năng của vật tại thời điểm t=1/3s.
A. 0,358mJ B. 0,394mJ C. 0,412mJ D. 0,386mJ
Câu 29. Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng m = 200g, dây treo có chiều dài l = 100cm. Kéo vật ra khỏi vị trí cân
bằng nột góc  =600 rồi buông ra không vận tốc đầu. Lấy g = 10m/s2. Năng lượng dao động của vật là:
A. 0,27J B. 0,13J C. 0,5J D. 1J
Câu 30. Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc α0 = 50. Với li độ góc α bằng bao nhiêu thì động năng của
con lắc gấp 2 lần thế năng?

A. . B. . C. . D. .
Câu 31. (Trích đề minh họa của Bộ Giáo Dục – 2017). Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ góc 5o.
Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng thì người ta giữ chặt điểm chính giữa của dây treo, sau đó vật tiếp tục dao động
điều hòa với biên độ góc α0. Giá trị của α0 bằng
A. 7,1o. B. 10o. C. 3,5o. D. 2,5o.
Câu 32. (ĐH – 2010): Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 0
nhỏ. Lấy mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi con lắc chuyển động nhanh dần theo chiều dương đến vị trí có động

năng bằng thế năng thì li độ góc  của con lắc bằng
A. 0/3 B. 0/2 C. - 0/2. D. - 0/3.
Câu 33. (Triệu Sơn 2 - Thanh Hóa năm học 2016-2017). Một con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng
trường g = 9,8 m/s2 với chu kì T = 2 s. Quả cầu nhỏ của con lắc có khối lượng m = 50 g. Biết biên độ góc α0 = 0,15
rad. Lấy π = 3,1416. Cơ năng dao động của con lắc bằng
A. 0,993.10-2 J. B. 5,5.10-2 J. C. 0,55.10-2 J. D. 10-2 J.

Câu 34. Một chất điểm dao động điều hòa với tần số 5 Hz,biên độ 4 cm.Lấy π2 = 10.Gia tốc cực đại của chất điểm
bằng
A. 4 m/s2. B. 40 cm/s2. C. 1000 cm/s2. D. 40 m/s2.
Câu 35. Một vật dao dộng điều hòa với tần số f = 1 Hz.Tại một thời điểm nào đó vật cách vị trí cân bằng 6
cm,sau đó 0,5 s vật có tốc độ 16 cm/s.Biên độ dao động của vật là
A. 10 cm. B. 8 cm. C. 14 cm. D. 8 cm.
Câu 36. Một chất điểm có khối lượng m đang dao động điều hòa. Khi chất điểm có vận tốc v thì động năng của nó

A. . B. . C. . D. .
Câu 37. Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Biết lò xo có độ cứng 36 N/m và vật nhỏ có khối lượng 100g. Lấy 2 =
10. Động năng của con lắc biến thiên theo thời gian với tần số
A. 6 Hz B. 3 Hz C. 12 Hz D. 1 Hz
Câu 38. (ĐH – 2007): Một vật nhỏ thực hiện dao động điều hòa theo phương trình x = 10sin(4πt + π/2)(cm) với t
tính bằng giây. Động năng của vật đó biến thiên với chu kì bằng
A. 1,00 s. B. 1,50 s. C. 0,50 s. D. 0,25 s.
Câu 39. (CĐ – 2012): Một vật dao động điều hòa với biên độ A và cơ năng W. Mốc thế năng của vật ở vị trí cân bằng.
Khi vật đi qua vị trí có li độ 2A/3 thì động năng của vật là

A. W. B. W. C. W. D. W.
Câu 40. (CĐ – 2013) Một vật nhỏ có khối lượng 100g dao động điều hòa với chu kì 0,5 s và biên độ 3cm. Chọn mốc
thế năng tại vi trí cân bằng, cơ năng của vật là
A. 0,36 mJ B. 0,72 mJ C. 0,18 mJ D. 0,48 mJ
Câu 41. (CĐ - 2010): Một vật dao động điều hòa với biên độ 6 cm. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng.
Khi vật có động năng bằng 3/4 lần cơ năng thì vật cách vị trí cân bằng một đoạn.
A. 6 cm. B. 4,5 cm. C. 4 cm. D. 3 cm.
Câu 42. (CĐ - 2010): Một vật dao động đều hòa dọc theo trục Ox. Mốc thế năng ở vị trí cân
bằng. Ở thời điểm độ lớn vận tốc của vật bằng 50% vận tốc cực đại thì tỉ số giữa động năng và cơ năng của vật là
A. 3/4. B. 1/4 C. 4/3 D. 1/3
Câu 43. Vật dao động điều hoà cứ mỗi phút thực hiện được 120 dao động. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp mà
động năng của vật bằng một nửa cơ năng của nó là
A. 2s B. 0,125s C. 1s D. 0,5s
Câu 44. (CĐ 2008. Chất điểm có khối lượng m2 = 100g dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng của nó với phương

trình x2 = 5cos(πt - )cm. Tỉ số cơ năng trong quá trình dao động điều hòa của chất điểm m 1 so với chất điểm m2
bằng:
A.0,5. B.1. C. 0,2. D. 2
Câu 45. một dao động cơ điều hoà, khi li độ bằng một nửa biên độ thì tỉ số giữa động năng và cơ năng dao động của
vật bằng
A. 1/4 B. 1/2 C. 3/4 D. 1/8.
Câu 46. Một vật dao động điều hoà, cứ sau mỗi khoảng thời gian 0,5s thì động năng lại bằng thế năng của vật .
Khoảng thời gian nhỏ nhất giữa hai lần động năng bằng ba lần thế năng của vật là:
A. 1/30 s. B. 1/6 s. C. 1/3 s. D. 1/15 s.
Câu 47. (ĐH - 2009). Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ dao động điều hòa theo phương ngang với tần số
góc 10 rad/s. Biết rằng khi động năng và thế năng (mốc ở vị trí cân bằng của vật) bằng nhau thì vận tốc của vật có
độ lớn bằng 0,6 m/s. Biên độ dao động của con lắc là
A. 6 cm B. cm C. 12 cm D. cm
Câu 48. (CĐ - 2010): Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m, dao động điều hòa với
biên độ 0,1 m. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi viên bi cách vị trí cân bằng 6 cm thì động năng của con lắc bằng
A. 0,64 J. B. 3,2 mJ. C. 6,4 mJ. D. 0,32 J.
Câu 49. (Quốc Gia năm học 2016-2017). Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ và lò xo có độ cứng 20 N/m dao động
π

điều hòa với chu kì 2 s. Khi pha dao động là 2 thì vận tốc của vật là -20 3 cm/s. Lấy π =10 . Khi vật qua vị trí có
2

li độ 3π (cm) thì động năng của con lắc là


A. 0,36 J. B. 0,72 J. C. 0,03 J. D. 0,18 J.

Câu 50. Một vật dao động điều hoà.Khi vật có li độ x1 = 3 cm thì nó có vận tốc là v1 = 40 cm/s; khi vật qua vị trí cân
bằng thì vận tốc của vật là v2 = 50 cm/s. Khi vật có vận tốc 30 cm/s thì vật cách vị trí cân bằng
A. 3 cm. B. -5 cm. C. -4 cm. D. 4 cm.

Câu 51. Một vật dao động điều hoà,khi vật có li độ x1 = 4 cm thì vận tốc ,khi vật có li độ
thì vận tốc . Gia tốc cực tiểu của vật trong quá trình dao động là
A. – 9 m/s .
2
B. – 8 m/s .
2
C. 2 m/s2. D. 0.

Câu 52. Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 40 cm.Khi độ dời là 10 cm vật có vận tốc
cm/s.Lấy = 10. Chu kì dao động của vật là
A. 2 s. B. 1 s. C. 0,1 s. D. 0,5 s.

Câu 53. Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục ,quanh vị trí cân bằng O với tần số 2,5 Hz.Vào thời điểm
gốc,vật có vận tốc bằng +7,5π cm/s và gia tốc bằng + cm/s2. Biên độ và pha ban đầu của dao động của vật lần
lượt là

A. 3 cm; . B. 5 cm; . C. 3 cm; . D. 5 cm; .

Câu 54. Một vật dao động điều hòa có phương trình vận tốc (cm/s).Lấy . Tại thời
điểm t vật đang ở li độ dương và vận tốc có giá trị 25  cm/s, lúc này gia tốc của vật bằng
A. 25 m/s2. B. – 25 m/s2. C. 50 m/s2. D. – 50 m/s2.
Câu 55. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox.Khi chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì tốc độ của nó là
20 cm/s.Khi chất điểm có tốc độ là 10 cm/s thì gia tốc của nó có độ lớn là . Biên độ dao động của chất
điểm là
A. 5 cm. B. 4 cm. C. 10 cm. D. 8 cm.

Câu 56. Một chất điểm dao động điều hoà.Tại thời điểm t1 li độ của chất điểm là và
.Tại thời điểm t2 có li độ và . Biên độ và tần số góc dao động của
chất điểm lần lượt bằng
A. 6 cm; 20 rad/s. B. 6 cm; 12 rad/s. C. 12 cm; 20 rad/s. D. 12 cm; 10 rad/s.
Câu 57. Một chất điểm chuyển động tròn đều với tốc độ góc là 4 rad /s , trên đường tròn đường kính
0,1m .Hình chiếu của nó lên một đường kính dao động điêu hoà với biên độ và chu kỳ là
A. 0,1m ; 0,5 s B. 10cm ; 2s C. 5cm ; 0,5s D. 0,05m ; 2s

Câu 58. Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T = s.Biết rằng khi vật có li độ x = 2 cm thì nó có vận tốc là
cm/s. Biên độ dao động bằng
A.4 cm. B. cm. C. cm. D. 5 cm.
Câu 59. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Tại thời điểm t1,t2 vận tốc và gia tốc của chất điểm tương ứng
là Tốc độ cực đại của vật bằng
A. 20 cm/s. B. cm/s . C. cm/s. D. 40 cm/s.
Câu 60. Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A và chu kì T= 1s. Biết tại thời điểm t = 0 chất điểm có

li độ cm.Tại thời điểm t1 = 1009,5 s chất điểm có li độ cm lần thứ 2020. Phương trình dao động của li
độ x là:

A. . B. .

C. . B. .
Câu 61. Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 4 cm.Biết tại thời điểm t1= 0,8s chất điểm có li độ
cm lần thứ nhất.Tại thời điểm t2 = 1,5s chất điểm có li độ cm lần thứ hai. Viết phương trình dao
động của li độ x .

A. B. .

C. B.

Câu 62. Một vật dao động điều hòa trên đoạn thẳng dài và thực hiện được 50 dao động trong thời
gian 78,5 giây. Vận tốc và gia tốc của vật khi đi qua vị trí có li độ x = 3cm và hướng về vị trí cân bằng là
A. m/s; cm/s2. B. m/s; cm/s2.
C. m/s; cm/s2. D. cm/s; cm/s2.
Câu 63. Một vật dao động điều hòa khi có li độ x 1 = 2cm thì vận tốc v1 = cm/s, khi có li độ
x2 = 2 cm thì vận tốc là v2 = 4π cm/s. Biên độ và tần số của vật là
A. 4cm và 1Hz. B. 8cm và 2Hz. C. 4cm và 0,5Hz. D. 4 cm và 2Hz.
Câu 64. Một chất điểm dao động điều hòa, tại thời điểm t 1 chất điểm có li độ và vận tốc
; tại thời điểm t2 chất điểm có vận tốc và gia tốc . Lấy .
Tần số dao động của chất điểm là
A. 2,5Hz. B. 1,5Hz. C. 2Hz. D. 3Hz
Câu 65. Một vật nhỏ dao động điều hòa với tần số góc 10 rad/s. Hình bên biểu diễn sự phụ thuộc của

gia tốc a theo li độ x. Giá trị của m trong hình là


A. 400. B. − 4. C. 40. D. − 400.
Câu 66. Hai vật dao động điều hòa với phương trình dao động lần lượt là x1 = A1cos(ω1t + φ1) (cm) và
x2 = A2cos(ω2t + φ2) (cm). Biết (cm2). Tại thời điểm t, vật thứ nhất đi qua vị trí có li độ
x1 = 1 cm với vận tốc v1 = 15 cm/s. Khi đó vật thứ hai có tốc độ bằng
A. cm/s. B. 5 cm/s. C. 8 cm/s. D. 2,5 cm/s.
Câu 67. Một vật dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ cm và với chu kì 0,2s. Độ lớn của gia
tốc của vật khi vật có vận tốc 10 cm/s là:
A. 10 m/s .
2
B. 2m/s . 2
C. 8 m/s2. D. 7 m/s2.
Câu 68. Một vật nhỏ dao động điều hòa với biên độ 10 cm và vận tốc của vật có độ lớn cực đại là 10π
cm/s. Tần số dao động là?
A. 71 Hz. B. 0,5 Hz. C. 1 Hz. D. 2 Hz.
Câu 69. Một vật nhỏ dao động điều hòa với gia tốc cực đại bằng 86,4 m/s , vận tốc cực đại bằng 2,16
2

m/s. Biên độ dao động của vật là


A. 5,4 cm. B. 10,8 cm. C. 6,2 cm. D, 12,4 cm.

Câu 70. Một vật dao động điều hòa với phương trình . Tỉ số giữa động năng và thế
năng tại li độ x = 12cm là

A. B. C. D.
Câu 71. Một vật có khối lượng m = 200g, dao động điều hòa dọc theo trục Ox, biết lực kéo về tác

dụng lên vật tác dụng lên vật tại thời điểm t là . Vận tốc của vật tại li độ x = 7cm

A. 183,3cm/s. B. 173,2cm/s. C. 160m/s. D. 142,8m/s.
Câu 72. Một vật dao động điều hòa. Khi vật đi qua vị trí cân bằng, vận tốc và động lượng của vật có
độ lớn lần lượt là 10 cm/s; 0,1 kg.m/s. Khi vật ở vị trí biên, độ lớn gia tốc của vật là 8 m/s2 và độ lớn
lực kéo về tác dụng lên vật là
A. 4N. B. 5N. C. 8 N. D. 2 N.
Câu 73. Một chất điểm có khối lượng 2kg dao động điều hòa với biên độ A và tần số góc rad/s.
Biết khoảng thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí theo chiều dương đến theo
chiều âm là 1/6s. Cơ năng dao động là
A. 0,012 J. B. 0,12 J. C. 0,21 J. D. 0,021 J.
Câu 74. Vật dao động điều hòa có vận tốc cực đại bằng 3 m/s và gia tốc cực đại bằng (m/s2). Thời
điểm ban đầu vật có vận tốc -1,5 m/s và thế năng đang tăng. Hỏi vào thời điểm lần thứ 2014 vật có
gia tốc bằng (m/s2) là
A. 201,38 s. B. 201,32s. C. 201,28s. D. 201,35s
Câu 75. Một vật dao động với biên độ 10 cm, trong một chu kì dao động thời gian vật có tốc độ lớn
hơn một giá trị v0 là 1 s. Tốc độ trung bình khi đi một chiều giữa hai vị trí có tốc độ v0 là 24 cm/s.
Tính v0.
A. 20,59 cm/s. B. 50,94 cm/s. C. 18,14 cm/s D. 20,94 cm/s.
Câu 76. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với tần số góc Vật nhỏ của con lắc
có khối lượng 100 g. Tại thời điểm t = 0, vật nhỏ qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Tại thời điểm
t = 402,95 s, vận tốc v và li độ x của vật nhỏ thỏa mãn v = - lần thứ 2015. Lấy Độ cứng
của lò xo là
A. 85 N/m. B. 37 N/m. C. 20 N/m. D. 25 N/m.
Câu 77. Hai con lắc lò xo giống hệt nhau đặt trên cùng mặt phẳng nằm ngang. Con lắc thứ nhất và con
lắc thứ hai cùng pha với biên độ lần lượt là 3A và A. Chọn mốc thế năng của mỗi con lắc tại vị trí
cân bằng của nó. Khi động năng của con lắc thứ nhất là 0,72 J thì thế năng của con lắc thứ hai là
0,24 J. Khi thế năng của con lắc thứ nhất là 0,09 J thì động năng của con lắc thứ hai là
A. 0,31 J. B. 0,32 J. C. 0,01 J. D. 0,08 J.
Câu 78. Một chất điểm dao động điều hoà không ma sát dọc theo trục Ox. Biết rằng trong quá trình khảo sát
chất điểm chưa đổi chiều chuyển động. Khi vừa rời khỏi vị trí cân bằng một đoạn s th ì động năng của chất
điểm là 13,95 mJ. Đi tiếp một đoạn s nữa thì động năng của chất điểm chỉ còn 12,60 mJ. Nếu chất điểm đi
thêm một đoạn s nữa thì động năng của nó khi đó là:
A.11,25 mJ. B.8,95 mJ. C.10,35 mJ. D.6,68 mJ.
Câu 79. Một con lắc lò xo gồm lò xo có chiều dài tự nhiên cm. Kích thích cho con lắc dao động
điều hòa theo phương nằm ngang thì chiều dài cực đại của lò xo là 38 cm. Khoảng cách ngắn nhất
giữa hai thời điểm động năng bằng lần thế năng và thế năng bằng lần động năng là 4 cm. Giá trị
lớn nhất của gần với giá trị nào nhất sau đây?
A. 12. B. 5. C.3. D. 8.
Câu 80. Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Khi vừa rời khỏi vị trí cân bằng một đoạn
s thì động năng của chất điểm là 13,95 mJ. Đi tiếp một đoạn s nữa thì động năng của chất điểm chỉ
còn 12,60 mJ. Nếu chất điểm đi thêm một đoạn s nữa thì động năng của nó khi đó là bao nhiêu? Biết
rằng trong quá trình khảo sát chất điểm chưa đổi chiều chuyển động.
A. 11,25 mJ. B. 8,95 mJ. C. 10,35 mJ. D. 6,68 mJ.
Câu 81. Một chất điểm dao động điều hòa không ma sát. Khi vừa qua khỏi vị trí cân bằng một đoạn S
động năng của chất điểm là 8 J. Đi tiếp một đoạn S nữa thì động năng chỉ còn 5 J (vật vẫn chưa đổi
chiều chuyển động) và nếu đi thêm đoạn 1,5S nữa thì động năng bây giờ là:
A. 1,9 J. B. 1,0 J. C. 2,75 J. D. 1,2 J.
Câu 82. Một vật dao động điều hòa với biên độ A, đang đi tới vị trí cân bằng (t = 0, vật ở vị trí biên),
sau đó một khoảng thời gian t thì vật có thế năng bằng 36 J, đi tiếp một khoảng thời gian t nữa thì
vật chỉ còn cách VTCB một khoảng bằng A/8. Biết (2t < T/4). Hỏi khi tiếp tục đi một đoạn 5T/8 thì
động năng của vật sẽ bằng bao nhiêu?
A. 1 J. B. 64 J. C. 39,9 J. D. 34 J.
Câu 83. Một chất điểm dao động điều hòa. Đồ thị biểu diễn li
độ dao động phụ thuộc vào thời gian như hình vẽ. Biết t3 +
2t1 – 3t2 = 0 và tốc độ trung bình của chất điểm từ thời điểm
ban đầu đến thời điểm t1 là 6 cm/s. Tốc độ cực đại trong quá
trình dao động
A. (cm/s)
B. (cm/s)
C. (cm)
D. (cm/s)
Câu 84. Một chất điểm đang dao động điều hòa dọc theo trục Ox, mốc tính thế năng tại vị trí cân bằng O. Từ
thời điểm t1 = 0 đến thời điểm t2 quả cầu của con lắc đi được một quãng đường S và chưa đổi chiều chuyển
động, đồng thời động năng của con lắc giảm từ giá trị cực đại về 0,096 J. Từ thời điểm t 2 đến thời điểm t3,
chất điểm đi thêm một đoạn đường bằng 2S nữa mà chưa đổi chiều chuyển động và động năng của con lắc
vào thời điểm t3 bằng 0,064 J. Từ thời điểm t3 đến t4, chất điểm đi thêm một đoạn đường bằng 4S nữa thì
động năng của chất điểm vào thời điểm t4 bằng
A. 0,036 J. B. 0,064 J. C. 0,100 J. D. 0,096 J.
Câu 85. Hai con lắc lò xo giống nhau, có cùng khối lượng vật nặng và cùng độ cứng của lò xo. Chọn mốc thế
năng tại vị trí cân bằng, hai con lắc có đồ thị dao động như hình vẽ. Biên độ dao động của con lắc thứ nhất
lớn hơn biên độ dao động của con lắc thứ hai. Ở thời điểm t, con lắc thứ nhất có động năng bằng 0,006 J,

con lắc thứ hai có thế năng bằng 4.10-3 J. Lấy π2 = 10. Khối lượng m là
A. 1/3 kg. B. 7/48 kg. C. 2 kg. D. 3 kg.

You might also like