You are on page 1of 2

BÀI LUYỆN TẬP DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA 050622

 π
1. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 8cos  20t   (cm).Tốc độ cực đại của vật bằng
 3
A. 10 cm/s. B. 24 cm/s. C. 160 cm/s. D. 80 cm/s.
2. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x  2cos  20πt  π  cm.Tần số dao động của vật là A.
10 Hz. B. 20 Hz. C. 15 Hz. D. 25 Hz.

3. Một vật dao động điều hòa có phương trình x  2 cos(2t  ) (cm,s).Li độ và tốc độ của vật lúc t =
6
0,25 s là A. 1 cm; 2 3 π.cm/s. B. 1,5 cm; π 3 cm/s. C. 0,5 cm; 3 cm/s. D. 1 cm; π cm/s.
 3 
4. Chất điểm dao động điều hòa với phương trình x  6cos  t   cm.Li độ của chất điểm khi pha
 2 
2
dao động bằng rad là: A. 30 cm. B. 32 cm. C. – 3 cm. D. – 40 cm.
3
 π
5. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x  6 cos  πt   cm.Ở thời điểm t = 0,5 s li độ
 2
và vận tốc của chất điểm là
A. x = 0,v = 6π cm/s. B. x = 0, v  6 cm/s. C. x = 6 cm,v = 0. D. x  6 cm,v = 0.

6. Một vật dao động với phương trình x = 5cos(4πt + ) cm. Tại thời điểm t = ls hãy xác định li độ
6
của dao động. A. 2,5cm B. 5cm C. 2,5√3cm D. 2,5√2cm
7. Một vật dao động điều hòa với tần số góc ω=10rad/s, khi vật có li độ là 3 cm thì tốc độ là 40cm/s.
Hãy xác định biên độ của dao động? A. 4cm B. 5cm C. 6cm D. 3cm
8. Một vật dao động điều hòa với biên độ A=5cm, khi vật có li độ 2,5cm thì tốc độ của vật là 5√3cm/s.
Hãy xác định vận tốc cực đại của dao động? A. 10m/s B. 8m/s C. 10cm/s D. 8cm/s
9. Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox, vận tốc của vật khi qua VTCB là 62,8 cm/s và gia tốc
cực đại là 2m/s2. Lấy π2=10. Biên độ và chu kì dao động của vật là:
A. A=10cm; T=1s. B. A=1cm; T=0,1s. C. A=2cm; T=0,2s. D. A=20cm; T=2s.
10. Vật dao động điều hoà với biên độ A=5cm, tần số f=4Hz. Vận tốc vật khi có li độ x=3cm là:
A. |v|=2π(cm/s) B. |v|=16π(cm/s) C. |v|=32π(cm/s) D. |v|=64π(cm/s)
11. Một vật dao động điều hoà với biên độ 4 cm. Khi nó có li độ là 2 cm thì vận tốc là 1 m/s. Tần số dao
động là:A. 1 Hz. B. 3 Hz. C. 1,2 Hz. D. 4,6 Hz.
12. Một chất điểm thực hiện dao động điều hoà với chu kỳ T=3,14s và biên độ A=1m. Khi điểm chất
điểm đi qua vị trí cân bằng thì vận tốc của nó bằng
A. 0,5m/s B. 2m/s C. 1m/s D. 3m/s

13. Một vật dao động điều hòa với phương trình x=2cos(20t). Vận tốc của vật tại thời điểm t  s là
8
A. 4 cm/s. B. -40 cm/s. C. 20 cm/s. D. 1m/s.

14. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x=4cos(5πt- ) cm. Vận tốc và gia tốc của vật ở thời
2
điểm t = 0,5s là: A. 10π 3 cm/s và -50π2 cm/s2 B. 0cm/s và π2 m/s2
C. -10π 3 cm/s và 50π2 cm/s2 D. 10πcm/s và -50 3 π2 cm/s2

15. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x=4 cos(7πt+ ) cm. Vận tốc và gia tốc của vật ở thời
6
điểm t = 2s là: A. 14π cm/s và -98π2 cm/s2 B. -14π cm/s và -98 3 π2 cm/s2
C. -14π 3 cm/s và 98π2 cm/s2 D. 14 cm/s và 98 3 π2 cm/s2

16. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x=8cos(2πt- ) cm. Vận tốc và gia tốc của vật khi
2
vật đi qua ly độ 4 3 cm là A. -8π cm/s và 16π2 3 cm/s2 B. 8π cm/s và 16π2 cm/s2
C. ±8π cm/s và ±16π2 3 cm/s2 D. ±8π cm/s và -6π2 3 cm/s2

GV Nguyễn Thụy Quỳnh Như – 0908419550 1


17. Một vật dao động điều hòa với biên độ 5 cm và tần số f = 2 Hz.Khi vật có tốc độ 20 cm/s thì gia
tốc của vật có độ lớn gần bằng A. 57,6 m/s2. B. 7,49 m/s2. C. 6,7 m/s2. D. 7,53 cm/s2.
18. Một vật dao động điều hòa có quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 10 cm,vận tốc của vật khi đi qua vị trí
cân bằng 40 cm/s (x = 0).Tần số góc ω là A. 8 rad/s. B. 10 rad/s. C. 20 rad/s. D. 6 rad/s.
19. Một vật dao động điều hòa trên trục Ox,xung quanh vị trí cân bằng O.Gia tốc của vật phụ thuộc vào
li độ x theo phương trình: a  400π 2 x (cm/s2).Số dao động toàn phần vật thực hiện được trong mỗi
giây là A. 5. B. 10. C. 40. D. 20.
20. Một vật dao động điều hòa có gia tốc phụ thuộc vào li độ theo phương trình a  (10)2 x .Tần số
dao động của vật là A. 10  Hz. B. 5 Hz. C. 5  Hz. D. 10 Hz.
21. Phương trình vận tốc của một vật dao động điều hòa là v  10 sin( t) (cm/s). Xác định li độ và vận
tốc khi t = 4s là
A. x = 0; v = 10π cm/s. B. x  10 cm; v  0 .C. x  0; v  10 cm/s. D. x = 10 cm; v = 0
 
22. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x  10cos  2t   cm.Tốc độ khi vật cách vị trí
 3
cân bằng 5 3 cm là A. 20 cm/s. B. 10 cm/s. C. 10 3 cm/s. D. 10  2 cm/s.
23. Một vật dao động điều hòa với biên độ 5 cm,khi li độ x =  3 cm thì có vận tốc 4 cm/s.Tần số
dao động là A. 5 Hz. B. 2 Hz. C. 0,2 Hz. D. 0,5 Hz.
24. Một vật dao động điều hòa với biên độ 5 cm và tần số f = 2 Hz.Khi vật có tốc độ 20 cm/s thì gia
tốc của vật có độ lớn bằng:
A. 57,6 m/s2. B. 7,6 m/s2. C. 6,7 m/s2. D. 7,5 m/s2.

25. Một dao động điều hoà với phương trình x  5 cos(t  )cm ,Phương trình vận tốc
4
 
A. v  5 sin(t  )cm / s B. v  5 sin(t  )cm / s
4 4
 
C. v  5 cos(t  )cm / s C. v  5 cos( t  )cm / s
4 4

26. Một vật dao động điều hòa có phương trình x=2cos(2πt- ) (cm,s). Gia tốc của vật lúc t=0,25s là
6
(lấy π2=10): A. ±40(cm/s2) B. -40(cm/s2) C. +40(cm/s2) D. -4π(cm/s2)
27. Vật m dao động điều hòa với phương trình: x=20cos2πt(cm). Gia tốc tại li độ 10 cm là:
A. -4m/s2 B. 2m/s2 C. 9,8m/s2 D. 10m/s2
28. Một vật dao động điều hoà, khi vật có li độ 4cm thì vận tốc là 30π(cm/s), còn khi vật có li độ 3cm
thì vận tốc là 40π(cm/s). Biên độ và tần số của dao động là:
A. A=5cm,f=5Hz B. A=12cm,f=12Hz C. A=12cm,f=10Hz D. A=10cm,f=10Hz
29. Một chất điểm dao động điều hòa với tần số 5 Hz,biên độ 4 cm.Lấy π2 = 10.Gia tốc cực đại của chất điểm
bằng A. 4 m/s2. B. 40 cm/s2. C. 1000 cm/s2. D. 40 m/s2.
π
30. Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T = s.Biết rằng khi vật có li độ x = 2 cm thì nó có vận
5
tốc là 20 3 cm/s. Biên độ dao động bằng A.4 cm. B. 4 3 cm. C. 2 3 cm. D. 5 cm.
31. Vận tốc và gia tốc của con lắc lò xo dao động điều hoà tại các thời điểm t1,t2 có giá trị tương ứng là
v1 = 0,12 m/s, v2 = 0,16 m/s, a1= 0,64 m/s2, a2 = 0,48 m/s2. Biên độ và tần số góc dao động của con
lắc là: A. A = 5 cm, ω = 4 rad/s. B. A = 3 cm, ω = 6 rad/s.
C. A = 4 cm, ω = 5 rad/s. D. A = 6 cm, ω = 3 rad/s.
32. (ĐH − 2011) Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Khi chất điểm đi qua vị trí cân bằng
thì tốc độ của nó là 30 cm/s. Khi chất điểm có tốc độ là 15 cm/s thì gia tốc của nó có độ lớn là
90 3cm / s 2 cm/s2. Biên độ dao động của chất điểm là A. 5 cm. B. 4 cm. C. 10 cm. D. 8 cm.

GV Nguyễn Thụy Quỳnh Như – 0908419550 2

You might also like