You are on page 1of 9

Combo SVIP Vật lí – Thầy Đặng Việt Hùng

Website: https://luyenthitop.vn/

Khóa học: Chinh phục Dao động cơ


03. HỆ THỨC ĐỘC LẬP VỚI THỜI GIAN
Thầy Đặng Việt Hùng – www.facebook.com/Lyhung95

Video bài giảng và Lời giải chi tiết chỉ có tại website https://Luyenthitop.vn/

Câu 1. Một chất điểm dao động điều hoà với chu kỳ T = 3,14 (s) và biên độ A = 1 m. Khi chất điểm đi
qua vị trí cân bằng thì vận tốc của nó bằng
A. v = 0,5 m/s. B. v = 2 m/s. C. v = 3 m/s. D. v = 1 m/s.

HD: Ta có ω = = 2 rad/s.
T
Khi chất điểm qua vị trí cân bằng thì vận tốc của nó là vận tốc cực đại v max = ωA = 2 m/s . Chọn B.

Câu 2. Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T = 0,5 (s), biên độ A = 4 cm. Tại thời điểm t vật có li độ x
= 2 cm thì độ lớn vận tốc của vật là lấy gần đúng là
A. 37,6 cm/s. B. 43,5 cm/s. C. 40,4 cm/s. D. 46,5 cm/s.

HD: Tần số góc ω = = 4π rad/s.
T
Độ lớn vận tốc của vật ở thời điểm t là v = ω2 . ( A 2 − x 2 ) ≈ 43,5 cm/s. Chọn B.

Câu 3. Một vật dao động điều hoà trên một đoạn thẳng dài 4 cm. Khi ở cách vị trí cân bằng 1cm,vật có
tốc độ 31,4 cm/s. Chu kỳ dao động của vật là
A. T = 1,25 (s). B. T = 0,77 (s). C. T = 0,63 (s). D. T = 0,35 (s).
4
HD : Biên độ dao động A = = 2 cm .
2
v2 2π
Tần số góc ω = = 18,13 rad/s  T= = 0,35s . Chọn D.
A −x
2 2
ω

Câu 4. Một vật dao động điều hòa với biên độ 4 cm. Khi nó có li độ là 2 cm thì vận tốc là 1 m/s. Tần số
dao động là:
A. f = 1 Hz. B. f = 1,2 Hz. C. f = 3 Hz. D. f = 4,6 Hz.
v2 ω
HD : Tần số góc ω = = 28,87 rad/s. Tần số dao động f = = 4, 6 Hz . Chọn D.
A −x
2 2

Câu 5. Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T = 2 (s), biên độ A = 4 cm. Tại thời điểm t vật có li độ tốc
độ v = 2π cm/s thì vật cách VTCB một khoảng là
A. 3,24 cm/s. B. 3,64 cm/s. C. 2,00 cm/s. D. 3,46 cm/s.

HD : Tần số góc ω = = π rad/s.
T
v2
Tại thời điểm t vật cách vị trí cân bằng một khoảng là : x = A 2 − = 3, 46 cm . Chọn D.
ω2

Câu 6. Một vật dao động điều hòa với chu kỳ tần số f = 2 Hz. Tại thời điểm t vật có li độ x = 4 cm và tốc
độ v = 8π cm/s thì quỹ đạo chuyển động của vật có độ dài là (lấy gần đúng)
A. 4,94 cm. B. 4,47 cm. C. 7,68 cm. D. 8,94 cm.
Combo SVIP Vật lí – Thầy Đặng Việt Hùng
Website: https://luyenthitop.vn/

v2
HD : Tần số góc ω = 2πf = 4π rad / s . Biên độ A = 2
+ x 2 = 2 5 cm .
ω
Quỹ đạo chuyển động của vật 2A = 8,94 cm/s. Chọn D.

Câu 7. Một vật dao động điều hoà có vận tốc cực đại là vmax = 16π cm/s và gia tốc cực đại amax = 8π2
cm/s2 thì chu kỳ dao động của vật là
A. T = 2 (s). B. T = 4 (s). C. T = 0,5 (s). D. T = 8 (s).
v max = ωA = 16π cm / s  a 2π
HD: Ta có 2
 ω = max = 0,5π rad / s  T = = 4s . Chọn B.
a max = ω A = 8π cm / s 
2 2
v max ω

Câu 8. Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T = π/5 (s), khi vật có ly độ x = 2 cm thì vận tốc tương ứng
là 20 3 cm/s , biên độ dao động của vật có trị số
A. A = 5 cm. B. A = 4 3 cm. C. A = 2 3 cm. D. A = 4 cm.
2π v2
HD: Tần số góc ω = = 10 rad/s  Biên độ A = 2
+ x 2 = 4 cm . Chọn D.
T ω

Câu 9. Một vật dao động điều hòa với chu kì T = 3,14 (s). Xác định pha dao động của vật khi nó qua vị
trí x = 2 cm với vận tốc v = 0,04 m/s ?
A. 0 rad. B. −π/4 rad. C. π/6 rad. D. π/3 rad.
2π v2
HD: Tần số góc ω = = 2 rad/s. Biên độ A = 2
+ x 2 = 2 2 cm .
T ω
1 
x = 2 2 cos ( ωt + φ ) = 2  cos ( ωt + φ ) = π
Ta có 2   Pha dao động ωt + φ = − rad . Chọn B.
4
v = −2 2ωsin ( ωt + φ ) > 0  sin ( ωt + φ ) < 0 

Câu 10. Một vật dao động điều hoà khi qua VTCB có tốc độ 8π cm/s. Khi vật qua vị trí biên có độ lớn gia
tốc là 8π2 cm/s2. Độ dài quỹ đạo chuyển động của vật là
A. 16 cm. B. 4 cm. C. 8 cm. D. 32 cm.
HD: Tốc độ khi đi qua vị trí cân bằng v max = ωA = 8π cm/s.
Độ lớn gia tốc ở vị trí biên a max = ω2 A = 8π 2 cm/s2.
v 2max
 Biên độ A= = 8cm . Độ dài quỹ đạo chuyển động 2A = 16 cm. Chọn A.
a max

Câu 11: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Lúc vật ở li độ − 2 ( cm ) thì có vận tốc
− π 2 ( cm / s ) và gia tốc π 2 2 ( cm / s 2 ) . Tốc độ cực đại của vật là
A. 2π cm / s. B. 20π rad / s. C. 2 cm / s. D. 2π 2 cm / s.
HD : Ta có : a = −ω2 x do đó x = − 2; a = π 2 2  ω2 = π 2  ω = π ( rad / s )
v2 2π 2
Lại có: x 2 + = A 2
 A = 2 + = 2 cm → v max = ωA = 2π cm / s . Chọn A.
ω2 π2
Combo SVIP Vật lí – Thầy Đặng Việt Hùng
Website: https://luyenthitop.vn/

Câu 12: Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A và vận tốc cực đại là v max . Khi li độ x = ± A / 2
tốc độ của vật bằng
A. v max B. v max / 2 C. 3v max / 2 D. v max / 2
2 2
x  v  ±A 1 v2 3
HD: Ta có:   +   = 1 . Khi x = ta có: + 2 =1 v = ± v max
 A   v max  2 4 v max 2
3
Khi đó tốc độ của vật là v max . Chọn C.
2

Câu 13: Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A và vận tốc cực đại là v max . Khi tốc độ của vật
bằng nửa tốc độ cực đại thì li độ thỏa mãn
A. x = A / 4 B. x = A / 2 C. x = A 3 / 2 D. x = A / 2
2 2 2
x  v  v max x 1
HD: Ta có:   +   = 1 . Khi v = ± ta có:   + = 1
 A   v max  2 A 4
x2 3 A 3
Suy ra 2
=  x = . Chọn C.
A 4 2

Câu 14: Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A và vận tốc cực đại là v max . Khi tốc độ của vật
bằng v max / 2 thì li độ thỏa mãn
A. x = A / 4 B. x = A / 2 C. x = 2A 2 / 3 D. x = A / 2
2 2 2
x  v  v max x 1
HD: Ta có:   +   = 1 . Khi v = ± ta có:   + =1
 A   v max  2 A 2
x2 1 A
Suy ra 2 =  x = . Chọn D.
A 2 2

Câu 15: Một vật dao động điều hòa, vận tốc của vật khi đi qua vị trí cân bằng có độ lớn 20π ( cm / s ) và
gia tốc cực đại của vật là 200 π 2 ( cm / s 2 ) . Tính biên độ dao động.
A. 2 cm. B. 10 cm. C. 20 cm. D. 4 cm.
HD : Khi vật qua vi trí cân bằng v = v max = 20 π  ωA = 20 π
a max
Gia tốc cực đại của vật là a max = ω2 A = 200π 2  ω = = 10π
v max
v max
Khi đó A = = 2 ( cm ) . Chọn A.
ω

Câu 16: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục x quanh gốc tọa độ với phương trình
x = A cos ( 4πt + φ ) với t tính bằng s. Khi pha dao động là π thì gia tốc của vật là 8 ( m / s 2 ) . Lấy
π 2 = 10. Tính biên độ dao động.
A. 5cm. B. 10 cm. C. 20 cm. D. 4 cm.
HD : Ta có : a = −ω2 x = −16π 2 A cos ( 4πt + φ )
Khi pha dao động là π gia tốc của vật là a = −16 π 2 A cos π = 16 π 2 A = 8 ( m / s 2 )
Combo SVIP Vật lí – Thầy Đặng Việt Hùng
Website: https://luyenthitop.vn/

1 1
A= 2
= = 0, 05m = 5 cm . Chọn A.
2π 20

Câu 17: Một vật dao động điều hòa với biên độ 4 cm. Khi vật có li độ 2 cm thì vận tốc là 1m / s. Tần số
dao động là
A. 3Hz. B. 1Hz. C. 4, 6 Hz. D. 1, 2 Hz.
HD : Ta có : A = 4 cm . Theo gia thiết khi x = 2m thì v = 1m / s = 100cm / s
v2 100 2 50 3 1 ω 50 3
Mặt khác x 2 + 2
= A 2
 2 2
+ 2
= 42  ω = →f = = = ≈ 4, 6 Hz . Chọn C.
ω ω 3 T 2π 6π

Câu 18: Một vật dao động điều hòa trong nửa chu kì đi được quãng đường 10 cm. Khi vật có li độ 3cm
thì có vận tốc 16 π cm / s. Chu kì dao động của vật là
A. 0,5s. B. 1, 6s. C. 1s. D. 2 s.
1
HD : Trong chu ki vật đi được quãng đường là s = 2A = 10 cm  A = 5 cm .
2
(16π ) = 52  ω = 4π → T = 2π = 0, 5 s . Chọn A.
2
v2
Lại có : x + 2 = A 2  32 +
2

ω ω2 ω

Câu 19: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox, xung quanh vị trí cân bằng là gốc tọa độ. Gia tốc của
vật phụ thuộc vào li độ x theo phương trình a = −400 π 2 x. Số dao động toàn phần vật thực hiện được
trong mỗi giây là
A. 20. B. 10. C. 40. D. 5.
1 ω
HD : Ta có a = −ω2 x = −400 π 2 x → ω = 20 π → f = = = 10 Hz
T 2π
Do đó số dao động toàn phần vật thực hiện được trong mỗi giây là 10 . Chọn B.

Câu 20: Một vật dao động điều hòa, khi vật có li độ 3cm thì tốc độ của nó là 15 3 cm / s, và khi vật có li
độ 3 2 cm thì tốc độ 15 2 cm / s. Tốc độ của vật khi đi qua vị trí cân bằng là
A. 20 ( cm / s ) . B. 25 ( cm / s ) . C. 50 ( cm / s ) . D. 30 ( cm / s ) .
v2
HD : Ta có hệ thức độc lập : x 2 + = A2
ω2

( )
2
15 3
32 + = A2 A 2 = 36
 t = t1 → x = 3cm; v = 15 3 cm / s  ω 2
 A = 6
    1 1  
( ) = ω = 5 ( rad / s )
2
 t = t 2 → x = 3 2 cm; v = 15 2 cm / s  15 2 
( )
2
3 2 +
2  ω 25
=A 2

 ω2
Khi đó tốc độ của vật khi qua VTCB là v = v max = ωA = 30 ( cm / s ) . Chọn D.

Câu 21: Một dao động điều hòa khi có li độ x1 = 2 ( cm ) thì vận tốc v1 = 4π 3 ( cm / s ) , khi có li độ
x 2 = 2 2 ( cm ) thì có vận tốc v 2 = 4π 2 ( cm / s ) . Biên độ và tần số dao động của vật là
A. 8 cm và 2 Hz. B. 4 cm và 1Hz.
C. 4 2 cm và 2 Hz. D. 4 2 cm và 1Hz.
Combo SVIP Vật lí – Thầy Đặng Việt Hùng
Website: https://luyenthitop.vn/

v2
HD : Ta có hệ thức độc lập : x 2 + 2
= A2
ω

( )
2
4π 3
22 + = A2 A 2 = 16
 t = t1 → x1 = 2cm; v1 = 4π 3 cm / s  ω2  A = 4
   1 1 
( )
 2 = 2 ω = 2π ( rad / s )
2
 t = t 2 → x 2 = 2 2cm; v 2 = 4π 2 cm / s  4π 2
( )  ω 4π
2
 2 2 + =A 2

 ω2
1 ω
Khi đó A = 4 cm; f = = = 1 Hz . Chọn B.
T 2π

Câu 22: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Khi chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì tốc độ
của nó là 20 cm / s. Khi chất điểm có tốc độ là 10cm / s thì gia tốc của nó có độ lớn 40 3 cm / s 2 . Biên độ
dao động của chất điểm là
A. 5cm. B. 4 cm. C. 10 cm. D. 8 cm.
HD : Ta có : Khi vật qua VTCB v = v max = ωA = 20cm / s

( )
2
2 2
 v   a  a2  10 
2
3 40 3 3
Do đó ta có:   +  = 1  2 = 1−   =  =
 v max   a max  a max  20  4 a 2max 4
v 2max
Suy ra a max = ω2 A = 80  A = = 5 ( cm / s ) . Chọn A.
a max

 π
Câu 23: Một vật thực hiện dao động điều hòa theo phương Ox với phương trình x = 6 cos  4t −  với
 2
x tính bằng cm, t tính bằng s. Gia tốc của vật có giá trị lớn nhất là
A. 1,5 cm / s 2 . B. 144 cm / s 2 . C. 96 cm / s 2 . D. 24 cm / s 2 .
A = 6 cm
HD : Ta có  → Gia tốc lớn nhất của vật là a max = ω2 A = 96 cm / s 2 . Chọn C.
ω = 4 rad / s

 π
Câu 24: Một vật thực hiện dao động điều hòa theo phương Ox với phương trình x = 6 cos  4t −  với
 2
x tính bằng cm, t tính bằng s. Tốc độ của vật có giá trị lớn nhất là
A. 1,5 cm / s. B. 144 cm / s. C. 24 cm / s. D. 240 cm / s.
A = 6 cm
HD : Ta có  → Tốc độ của vật có giá trị lớn nhất là : v = v max = ωA = 24 cm / s . Chọn D.
ω = 4 rad / s

A
Câu 25: Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A và tốc độ cực đại là v max . Khi li độ x = ±
3
tốc độ của vật bằng
2v max 2 3v max v max
A. v max . B. . C. . D. .
3 2 2
2 2
x  v  ±A 1 v2 ±2 2
HD: Ta có:   +   = 1 . Khi x = ta có: + 2 =1 v = v max
 A   v max  3 9 v max 3
Combo SVIP Vật lí – Thầy Đặng Việt Hùng
Website: https://luyenthitop.vn/

2 2
Khi đó tốc độ của vật là v max . Chọn B.
3

Câu 26: Một chất điểm dao động điều hóa với biên độ A và vận tốc cực đại là v max . Khi tốc độ của vật
bằng một phần ba tốc độ cực đại thì li độ thỏa mãn
A. x = A / 4 B. x = A / 2 C. x = 2A 2 / 3 D. x = A / 2
2 2
x  v  v max x2 1 2A 2
HD: Ta có:   +   = 1 . Khi v = ±  2 + =1 x = . Chọn C.
 A   v max  3 A 9 3

Câu 27: Một chất điểm dao động điều hoà có phương trình x = 5cos(5πt + π/4) cm (x tính bằng cm, t tính
bằng giây). Dao động này có
A. biên độ 0,05 cm. B. tần số 2,5 Hz. C. tần số góc 5 rad/s D. chu kì 0,2 s.

HD: Dao động này có biên độ A = 5 cm, tần số góc 5π rad/s , chu kì T = = 0, 4s
ω
1
Và Tần số f = = 2, 5Hz . Chọn B.
T

Câu 28: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì 0,5π (s) và biên độ 2cm. Vận tốc của chất điểm tại
vị trí cân bằng có độ lớn bằng
A. 4 cm/s. B. 8 cm/s. C. 3 cm/s. D. 0,5 cm/s.

HD: Vận tốc của chất điểm tại vị trí cân bằng v max = ωA = A = 8 cm/s. Chọn B.
T

Câu 29: Phương trình dao động có dạng x = Acos(ωt + π/3). Gốc thời gian là lúc vật có
A. li độ x = A/2, chuyển động theo chiều dương B. li độ x = A/2, chuyển động theo chiều âm
A 2 A 2
C. li độ x = , chuyển động theo chiều dương. D. li độ x = , chuyển động theo chiều âm
2 2
π A
HD: Tại t = 0 pha dao động của vật là  Vật đang ở li độ x = và chuyển động theo chiều âm
3 2
Chọn B.

Câu 30: Một vật dao động điều hoà với tần số 50Hz, biên độ dao động 5 cm, vận tốc cực đại của vật đạt
được là
A. 50π cm/s B. 50 cm/s C. 5π m/s D. 5π cm/s
HD: Vận tốc cực đại của vật là v max = ωA = 2 πfA = 500 π cm/s = 5π m/s. Chọn C.

Câu 31: Một vật dao động điều hoà theo phương trình : x = 10 cos (4πt + π/3) cm. Gia tốc cực đại vật là
A. 10cm/s2 B. 16 m/s2 C. 160 cm/s2 D. 100 cm/s2
HD: Gia tốc cực đại của vật là a max = ω2 A = 160 π 2 cm / s 2 ≈ 16m / s 2 . Chọn B.

Câu 32: Một chất điểm thực hiện dao động điều hoà với chu kỳ T = 3,14 s và biên độ A = 1 m. Khi chất
điểm đi qua vị trí x = –A thì gia tốc của nó bằng
A. 3 m/s2. B. 4 m/s2. C. 0. D. 1 m/s2
HD : Gia tốc của chất điểm a = −ω2 x = ω2 A = 4m / s 2 . Chọn B.
Combo SVIP Vật lí – Thầy Đặng Việt Hùng
Website: https://luyenthitop.vn/

Câu 33: Trong dao động điều hoà, gọi tốc độ và gia tốc tại hai thời điểm khác nhau lần lượt là v1; v2 và
a1; a2 thì tần số góc được xác định bởi biểu thức nào sau là đúng
a12 − a 22 a12 + a 22 a12 − a 22 a 22 − a12
A. ω = B. ω = C. ω = D. ω =
v 22 + v12 v 22 − v12 v 22 − v12 v 22 − v12
HD: Áp dụng hệ thức vuông pha giữa gia tốc và vận tốc ta có :
 v1 2  a1 2
  + 2  =1 2 2 2 2
 ωA   ω A   v1   a1   v 2   a 2 
 ⇔  + 2  =   + 2 
2
 v 2   a 2 
2
 ωA   ω A   ωA   ω A 
 ωA  +  ω2 A  = 1

a12 − a 22 v 22 − v12 a12 − a 22 a12 − a 22
 4 2 = 2 2 ⇔ = v 22 − v12 ⇔ ω = . Chọn C.
ωA ωA ω 2
v 22 − v12

v2 a2
Câu 34: Một vật dao động điều hoà với phương trình liên hệ a, v dạng + = 1 , trong đó v (cm/s),
360 1, 44
a (m/s2). Biên độ dao động của vật là
A. 2 cm B. 3 cm C. 4 cm D. 2 2 cm
HD: Áp dụng hệ thức vuông pha giữa gia tốc và vận tốc
2
 v   a 
2
v2 a2  v max = 6 10 ( cm / s )
  +  = 1  + = 1  
 v max   a max  360 1, 44  a max = 1, 2 ( m / s )
2

v 2max ω2 A 2
 = 2 = A  A = 3cm . Chọn B.
a max ωA

Câu 35: Một vật dao động điều hoà với biên độ A quanh vị trí cân bằng O. Khi vật qua vị trí M có li độ
x1 và tốc độ v1. Khi qua vị trí N có li độ x2 và tốc độ v2. Biên độ A là
v12 x 22 + v 22 x12 v12 x 22 − v 22 x12 v12 x 22 − v 22 x12 v12 x 22 + v 22 x12
A. B. C. D.
v12 − v 22 v12 + v 22 v12 − v 22 v12 + v 22
HD: Áp dụng hệ thức vuông pha giữa vận tốc và li độ ta có :
 2 v12  2 v12
ω =
 x1 + ω2 = A
2
 A 2 − x12
 v12 v 22
 ⇔  ⇔ = ⇔ v12 A 2 − v12 x 22 = v 22 A 2 − v 22 x12
2
x 2 + v2 = A2 ω 2 = v 2
2
A 2
− x 2
1 A 2
− x 2
2
 2 ω2  A − x2
2 2

v12 x 22 − v 22 x 22
 A 2 ( v12 − v 22 ) = v12 x 22 − v 22 x 22 ⇔ A = . Chọn C.
v12 − v 22

x 2 v2
Câu 36: Một vật dao động điều hoà với phương trình liên hệ v, x dạng + = 1 , trong đó x (cm), v
16 640
(m/s). Biên độ dao động của vật là
A. 2 cm B. 3 cm C. 4 cm D. 5 cm
HD: Áp dụng hệ thức vuông pha giữa vận tốc và li độ
x2 v2 x 2 v2  A = 4cm
2
+ 2
= 1 ⇔ + =1  . Chọn C.
A v max 16 640  v max = 8 10cm / s
Combo SVIP Vật lí – Thầy Đặng Việt Hùng
Website: https://luyenthitop.vn/

Câu 37: Một vật dao động điều hoà với biên độ A, chu kỳ T. Vật qua vị trí cân bằng với tốc độ 16π cm/s.
Khi vật có tốc độ 8π 3 thì gia tốc của vật là 3,2 m/s2. Biên độ dao động của vật là
A. 2 cm B. 3 cm C. 4 cm D. 2 3 cm
2 2 2 2
 a   v   3, 2   8π 3 
 +  =1⇔   +   = 1 ⇔ a max = 6, 4 ( m / s )
2
HD: Ta có : 
 a max   v max   a max   16π 
v 2max
Biên độ dao động của vật : A = = 4cm . Chọn C.
a max

x2 v2
Câu 38: Một vật dao động điều hoà với phương trình liên hệ v, x dạng + = 1 , trong đó x (cm), v
12 0,192
(m/s). Biên độ và tần số dao động của vật là
A. 2 cm; 2 Hz B. 2 3 cm; 2 Hz C. 2 3 cm;0,5 Hz D. 2 3 cm;1 Hz
 A = 2 3cm
x2 v2   A = 2 3cm
HD: Ta có + = 1   2 30 ⇔ 
 v max = 8 30 ( cm / s )
2 2
A vmax  v max = m
 25
v ω
 ω = max = 4πrad  f = = 2Hz . Chọn B.
A 2π

x 2 v2
Câu 39: Một vật dao động điều hoà với phương trình liên hệ v, x dạng + = 1 , trong đó x (cm), v
16 640
(cm/s). Chu kỳ dao động của vật là
A. 1 s B. 0,5 s C. 2 s D. 2,5 s
 A = 4cm v
HD:   ω = max = 2π ( rad )  T = 1s . Chọn A.
 v max = 8π ( cm / s ) A

v2 a2
Câu 40: Một vật dao động điều hoà với phương trình liên hệ a, v dạng + = 1 , trong đó v (cm/s),
360 1, 44
a (m/s2). Chu kỳ dao động của vật là
A. 1 s B. 0,5 s C. 2 s D. 2,5 s
 v max = 6π ( cm / s ) a 2π
HD: Ta có   ω = max = 2π  T = = 1s . Chọn A.
a
 max = 120 ( cm / s 2
) v max ω

Câu 41: Vật dao động điều hòa. Khi vật qua vị trí cân bằng có tốc độ 20 cm/s. Khi vật có tốc độ 10 cm/s
thì độ lớn gia tốc của vật là 50 3 cm/s2. Tìm biên độ dao động A?
A. 5 cm B. 4 cm C. 3 cm D. 2 cm.
a 2
v 2
v2
HD: Ta có 2 + 2 = 1  a max = 100cm / s  A = max = 4cm . Chọn B.
a max v max a max

Câu 42: Vật dao động điều hòa. Khi vật qua vị trí cân bằng có tốc độ 50 cm/s. Khi vật có tốc độ 20 cm/s
thì độ lớn gia tốc của vật là 80 21 cm/s2. Tìm biên độ dao động A?
A. 8 cm B. 6 cm C. 6,5 cm D. 6,25 cm.
Combo SVIP Vật lí – Thầy Đặng Việt Hùng
Website: https://luyenthitop.vn/

a2 v2 v 2max
HD: Ta có + = 1  a max = 400cm / s  A = = 6, 25cm . Chọn D.
a 2max v max
2
a max

Câu 43: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 6 cos ( 20t + φ ) cm , trong đó thời gian t
được tính bằng giây. Khi chất điểm có li độ 2cm thì tốc độ của nó là
A. 80 2m / s B. 0,8 2m / s C. 40 2cm / s D. 80cm / s
2 2
v v
HD: Ta có x 2 + 2
= A 2 ⇔ 22 + 2 = 62 ⇔ v = 80 2cm / s = 0,8 2m / s . Chọn B.
ω 20

Câu 44: Động lượng và gia tốc của vật nặng 1kg dao động điều hòa tại các thời điểm t1 , t 2 có giá trị
tương ứng p1 = 0,12kgm / s; p 2 = 0,16kgm / s; a1 = 0, 64m / s 2 ;a 2 = 0, 48m / s 2 . Biên độ và tần số góc dao
động của con lắc là
A. A = 5cm, ω = 4rad / s B. A = 3cm, ω = 6rad / s
C. A = 4cm, ω = 5rad / s D. A = 6cm, ω = 3rad / s
 v = 0,12m / s
HD: Động lượng được tính bằng p = mv   1
 v 2 = 0,16m / s
Ta có :
 v12 a12  0,12 2 0, 64 2  1  v 2max
 v2 + = 1  v2 + = 1  2 = 25  A = = 5cm
 v max = 0, 2 ( m / s ) 
2 2
 max a max  max a max  v max a max
 2 ⇔ ⇔ ⇔ 
 v 2 + a 2 = 1  0,16 + 0, 48 = 1  1 = 25
2 2 2
 a max = 0,8 ( m / s ) ω = a max = 4rad / s
 vmax a max
2 2  v max
2 2
a max  a max 16
2
 v max
Chọn A.

Câu 45: Vật dao động điều hòa với biên độ , tần số f = 4Hz . Khi đó vật có li độ x = 3cm thì vận tốc
của nó có độ lớn là
A. 2π ( cm / s ) B. 16π ( cm / s ) C. 32π ( cm / s ) D. 64π ( cm / s )
v2 v2
HD: Ta có : x 2 + = A 2
⇔ 32
+ = 52 ⇔ v = 32π cm/s. Chọn C.
(8π )
2 2
ω

Combo Svip Lý – LuyenThiTop.Vn


Giải pháp luyện thi toàn diện gồm 5 khóa học:
1. Chinh phục Dao động cơ 2. Chinh phục Sóng cơ
4. Chinh phục Sóng ánh sáng, Lượng
3. Chinh phục Điện xoay chiều
tử và Hạt nhân

5. Luyện đề Vật lý 2024

You might also like