Professional Documents
Culture Documents
1.1.2. He Thuc Doc Lap Voi Thoi Gian DA
1.1.2. He Thuc Doc Lap Voi Thoi Gian DA
Câu 1: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Lúc vật ở li độ − 2 ( cm ) ) thì có vận tốc − 2 ( cm / s )
Câu 3: Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A và vận tốc cực đại là vmax . Khi tốc độ của vật bằng
Câu 4: Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A và vận tốc cực đại là vmax . Khi tốc độ của vật bằng
A. x = A / 4. B. x = A / 2 C. x = 2A 2 / 3 D. x = A / 2
Câu 5: Một vật dao động điều hòa, vận tốc của vật khi đi qua vị trí cân bằng có độ 20 ( cm / s ) và gia tốc
A. 2 cm B. 10 cm C. 20 cm D. 4 cm
Câu 6: Một vật dao động điều hoà trên một đoạn thẳng dài 4 cm. Khi ở cách vị trí cân bằng lcm,vật có tốc
độ 31,4 cm/s. Chu kỳ dao động của vật là
A. T = 1,25 ( s ) . B. T = 0,77 ( s ) . C. T = 0,63 ( s ) . D. T = 0,35 ( s ) .
Câu 7: Một vật dao động điều hòa với biên độ 4 cm. Khi nó có li độ là 2 cm thì vận tốc là 1 m/s. Tần số
dao động là:
A. f = 1Hz B. f = 1, 2Hz C. f = 3Hz D. f = 4,6Hz
Câu 8: Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T = 2 ( s ) , biên độ A = 4cm. Tại thời điểm t vật có li độ tốc
độ 3 2 cm thì tốc độ 15 2cm / s . Tốc độ của vật khi đi qua vị trí cân bằng là
A. 20 ( cm / s ) . B. 25 ( cm / s ) . C. 50 ( cm / s ) . D. 30 ( cm / s ) .
Câu 12: Một dao động điều hòa khi có li độ 5 3cm thì vận tốc v1 = 4 3 ( cm / s ) khi có li độ
v2 a2
Câu 21: Một vật dao động điều hoà với phương trình liên hệ a, v dạng + = 1 trong đó v
360 1, 44
v12 x 22 + v22 x12 v12 x 22 − v 22 x12 v12 x 22 − v 22 x12 v12 x 22 + v22 x12
A. . B. . C. . D. .
v12 − v 22 v12 + v 22 v12 − v 22 v12 + v22
v2 2 2
Lại có: x + 2 = A A = 2 + 2 = 2cm v max = A = 2 cm/s . Chọn A
2 2
2
x v A
2
1 v2 3
Câu 2: Ta có: + = 1. Khi x = ta có: + 2 = 1 v = v max
A v max 2 4 v max 2
3
Khi đó tốc độ của vật là v max .Chọn C.
2
2
x v
2 2
v max x 1
Câu 3: Ta có: + = 1. Khi v = ta có: + = 1
A v max 2 A 4
x2 3 A 3
Suy ra: 2 = x = . Chọn C.
A 4 2
2
x v
2 2
vmax x 1
Câu 4: Ta có: + = 1 Khi v = ta có: + = 1
A v max 2 A 2
x2 1 A
Suy ra: 2
= x = . Chọn D
A 2 2
Câu 5: Khi vật qua vị trí cân bằng: v = vmax = 20 A = 20
a max
Gia tốc cực đại của vật là: a max = 2 A = 2002 = = 10
v max
v max
Khi đó: A = = 2 ( cm ) . Chọn A.
4
Câu 6: Biên độ dao động A = = 2 cm.
2
v2 2
Tần số góc: = = 18,13 rad/s T = = 0,35s. Chọn D.
A −x
2 2
v2
Câu 7: Tần số góc = = 28,87 rad/s. tần số dao động f = = 4,6Hz. Chọn D.
A −x
2 2
2
2
Câu 8: Tần số góc = = rad/s.
T
v2
Tại thời điểm t vật cách vị trí cân bằng một khoảng là: x = A 2 − = 3,46cm. Chọn D.
2
1
Câu 9: Trong chu kì vật đi được quãng là: s = 2A = 10 cm A=5cm.
2
2
( )
2
15 3
32 + = A2
t = t 1 → x = 3cm; v = 15 3cm / s 2
t = t 2 → x = 3 2cm; v = 15 2cm / s ( )
2
15 2
( )
2
3 2 + = A2
2
A 2 = 36
A=6
1 1 = 5 rad / s ta có vmax = A = 30 ( cm / s ) Chọn D
2 = ( )
25
v2
Câu 12: Ta có hệ thức độc lập: x 2 + = A2
2
( )
2
4 3
22 + = A2
t = t1 → x1 = 2cm; v1 = 4 3cm / s 2
t = t 2 → x 2 = 2 2cm; v 2 = 4 2cm / s ( )
2
4 2
( )
2
2 2 + = A2
2
A 2 = 16
A=4 1
1 1 = 2 rad / s Khi đó . A = 4cm;f = = = 1Hz . Chọn B
2 = 2 ( ) T 2
4
Câu 13: Khi vật qua VTCB v = vmax = A= 20 cm/s
( )
2
2 2
v a
2
a2 10 3 40 3 3
Do đó ta có: + = 1 = 1 − = =
20
2 2
v max a max a max 4 a max 4
v 2max
Suy ra a max = 2 A = 80 A = = 5 ( cm / s ) Chọn A.
a max
v2
Câu 14: Tần số gốc = 2f = 4 rad/s. . Biên độ A = + x 2 = 2 5 cm.
2
vmax = A = 16cm / s a
Câu 15: Ta có: = max = 0,5rad / s
a max = A = 8 cm / s
2 2
vmax
2
T= = 4s. Chọn B
2 v2
Câu 16: Tần số góc: = = 10rad / s Biên độ A = + x 2 = 4 cm . Chọn D
T 2
Ta có:
1
x = 2 2 cos ( t + ) = 2 cos ( t + ) =
2 Pha dao động t + = − rad . Chọn B
v = −2 2 sin ( t + ) 0 sin ( t + ) 0
4
Câu 18: Tốc độ khi đi qua vị trí cân bằng vmax = A = 8 cm/s
v 2max
Biên độ A = = 8cm. Độ dài quỹ đạo chuyển động 2A = 16 cm . CHọn A.
a max
2
x v A 2 2
2
1 v2
Câu 19: Ta có: + = 1. Khi x = ta có: + 2 = 1 v = v max
A v max 3 9 v max 3
2 2
Khi đó tốc độ của vật là v max . Chọn B.
3
2
x v
2
v max x2 1 2A 2
Câu 20: Ta có + = 1. Khi v = 2 + =1 x = . Chọn C.
A v max 3 A 9 3
Câu 21: áp dụng hệ thức vuông pha giữa gia tốc và vận tốc:
2
v a
2
v2 a2 v max = 6 10 ( cm / s )
+ =1 + = 1
a max = 1,2 ( m / s )
2
v max a max 360 1,44
v 2max 2 A 2
= 2 = A A = 3cm . Chọn B
a max A
Câu 22: áp dụng hệ thức vuông pha giữa vận tốc và li độ: ta có:
2 v12 2 v12
x1 + 2 = A
2
= 2
A − x12 v12 v 22
= v12 A 2 − v12 x 22 = v 22 A 2 − v 22 x12
2
x 2 + v2 = A2 2 = v 2
2
A − x1 A − x 2
2 2 2 2
2 2 A − x2
2 2
v12 x 22 − v22 x 22
A 2 ( v12 − v22 ) = v12 x 22 − v22 x 22 A = . Chọn C.
v12 − v22