You are on page 1of 4

LẬP PHƯƠNG TRÌNH DAO ĐỘNG

Câu 1. Một vật dao động điều hòa với chu kì T = 2,0 s và trong 2,0 s vật đi được quãng
đường 40cm. Tại thời điểm t = 0, vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương
trình dao động của vật là
A. x = 10cos (2πt + π/2) cm B. x = 10cos (2πt – π/2) cm
C. x = 10cos (πt – π/2) cm D. x = 20cos (πt + π/2) cm
Câu 2. Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 5cm, chu kỳ 2s. Tại
thời điểm t = 0, vật đi qua vị trí cân bằng O theo chiều dương. Phương trình dao động
của vật là
A. x = 5cos(πt - π/2) cm B. x = 5cos(2πt - π/2) cm
C. x = 5cos(2πt + π/2) cm D. x = 5cos(πt + π/2) cm
Câu 3. Một vật dao động điều hòa với tần số góc ω = 5 rad/s. Lúc t = 0, vật đi qua vị trí
có li độ x = –2 cm và có vận tốc 10 cm/s hướng về phía vị trí biên gần nhất. Phương
trình dao động của vật là
A. x = 2 2 cos (5t + π/4) (cm). B. x = 2cos (5t – π/4) (cm).
C. x = 2 cos (5t + 5π/4) (cm). D. x = 2 2 cos (5t + 3π/4) (cm).
Câu 4. Chất điểm dao động điều hòa trêntrục Ox trong thời gian Δt = 10π s chất điểm
thực hiện được 100 dao động toàn phần. Gốc thời gian là lúc chất điểm qua vị trí có li
độ 2cm theo chiều âm với tốc độ là 40√3 cm/s. phương trình dao động cảu chất điểm là
A. x = 6 cos(20t - π/6) cm B. x = 4cos(20t + π/3) cm
C. x = 4cos(20t - π/3) cm D. x = 6cos(20t + π/6)
Câu 5. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với chu kỳ 0,2s. Lấy gốc thời
gian là lúc chất điểm đi qua vị trí có li độ 2cm theo chiều âm với tốc độ 20π cm/s.
Phương trình dao động của chất điểm là
A. x = 2√2 cos(10πt - π/4) cm B. x = 2√2 cos(10πt - 3π/4) cm
C. x = 2√2 cos(10πt + π/4) cm D. x = 2√2 cos(10πt + 3π/4) cm
Câu 6. Một vật dao động điều hòa khi đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương ở thời
điểm ban đầu. Khi vật có li độ 3cm thì vận tốc của vật bằng 8π cm/s và khi vật có li độ
bằng 4cm thì vận tốc của vật bằng 6π cm/s. Phương trình dao động của vật có dạng
A. x = 5cos (2πt – π/2) cm. B. x = 5cos(2πt + π) cm.
C. x = 10cos (2πt – π/2) cm. D. x = 5cos(πt + π/2) cm.
Câu 7. Một vật có khối lượng m = 1kg dao động điều hòa với chu kì T = 2s. Vật qua vị
trí cân bằng với vận tốc 10π cm/s. Khi t = 0 vật qua li độ x = 5cm theo chiều âm quỹ
đạo. Phương trình dao động điều hòa của con lắc là
A. x = 10cos (πt + π/3) cm. B. x = 10cos (2πt + π/3) cm.
C. x = 10cos (πt – π/6) cm. D. x = 5cos (πt – 5π/6) cm.
Câu 8. Một vật dao động điều hòa trong một chu kì dao động vật đi được 40cm và thực
hiện được 120 dao động trong 1 phút. Khi t = 0, vật đi qua vị trí có li độ 5cm và đang
theo chiều hướng về vị trí cân bằng. Phương trình dao động của vật đó có dạng là
A. x = 10cos (2πt + π/3) cm. B. x = 10cos (4πt + π/3) cm.
C. x = 20cos (4πt + π/3) cm. D. x = 10cos (4πt + 2π/3) cm.
Câu 9(ĐH 2011) : Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Trong thời gian 31,4
s chất điểm thực hiện được 100 dao động toàn phần. Gốc thời gian là lúc chất điểm đi
qua vị trí có li độ 2 cm theo chiều âm với tốc độ là 40 3 cm/s. Lấy  = 3,14. Phương
trình dao động của chất điểm là
 
A. x  6cos(20t  ) (cm) B. x  4cos(20t  ) (cm)
6 3
 
C. x  4cos(20t  ) (cm) D. x  6cos(20t  ) (cm)
3 6
Câu 10. Chất điểm dao động điều hòa trên đoạn MN = 4 cm, với chu kỳ T = 2s. Chọn
gốc thời gian khi chất điểm có li độ x = -1cm, vận tốc có giá trị dương. Phương trình
dao động là
A. x = 2cos(πt + 2π/3) cm B. x = 2cos(πt + π/3) cm
C. x = 2cos(πt - 2π/3) cm D. x = 2cos(4πt - 2π/3) cm
Câu 11. Một vật dđđh khi vật đi qua vị trí x = 3 cm vật đạt vận tốc 40 cm/s, biết rằng
tần số góc của dao động là10 rad/s. Viết phương trình dao động của vật? Biết gốc thời
gian là lúc vật đi qua VTCB theo chiều âm, gốc tọa độ tại VTCB.
A. 3cos(10t + π/2) cm B. 5cos(10t - π/2) cm
C. 5cos(10t + π/2) cm D. 3cos(10t + π/2) cm
Câu 12. Vật dđđh trên quỹ đạo AB =10cm, thời gian để vật đi từ A đến B là 1s. Viết
phương trình đao động của vật biết t = 0 vật đang tại VTB dương?
A. x = 5cos(πt + π) cm B. x = 5cos(πt + π/2) cm
C. x = 5cos(πt + π/3) cm D. x = 5cos(πt)cm
Câu 13. Vật dđđh khi vật qua VTCB có vận tốc là 40cm/s. Gia tốc cực đại của vật là
1,6m/s2. Viết phương trình dao động của vật, lấy gốc thời gian là lúc vật qua VTCB
theo chiều âm.
A. x = 5cos(4πt + π/2) cm B. x = 5cos(4t + π/2) cm
C. x =10cos(4πt + π/2) cm D. x =10cos(4t + π/2) cm
Câu 14. Vật dđđh với tần tần số 2,5 Hz, vận tốc khi vật qua VTCB là 20π cm/s. Viết
phương trình dao động lấy gốc thời gian là lúc vật qua VTCB theo chiều dương.
A. x = 5cos(5πt - π/2) cm B. x = 8cos(5πt - π/2) cm
C. x = 5cos(5πt + π/2) cm D. x = 4cos(5πt - π/2) cm
Câu 15. Một vật dđđh khi qua VTCB vật có vận tốc v = 20 cm/s và gia tốc cực đại của
vật là a = 2m/s2. Chọn t= 0 là lúc vật qua VTCB theo chiều âm của trục toạ độ, phương
trình dao động của vật là?
A. x = 2cos(10t + π/2) cm B. x =10cos(2t - π/2) cm
C. x =10cos(2t + π/4) cm D. x =10cos(2t) cm
Câu 16. Một vật dao động diều hòa với biên độ A=4 cm và chu kì T=2s, chọn gốc thời
gian là lúc vật đi qua VTCB theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là?
A. x = 4cos(πt + π/2) cm B. x = 4cos(2πt - π/2) cm
C. x = 4cos(πt - π/2) cm D. x = 4cos(2πt + π/2) cm
Câu 17. Một chất điểm đang dđđh với biên độ A =10 cm và tần số f = 2 Hz. Chọn gốc
thời gian là lúc vật đạt li độ cực đại. Hãy viết phương trình dao động của vật?
A. x=10sin4πt cm B. x =10cos4πt cm C. x =10cos2πt cm D. x=10sin2πt
cm
Câu 18. Một con lắc dao động với với A = 5cm, chu kỳ T = 0,5s. Tại thời điểm t = 0,
vật đi qua VTCB theo chiều dương. Phương trình dao động của vật có dạng.
A. x = 5sin(πt + π/2) cm B. x = 5sin(πt –π/2)cm
C. x = 5cos(4πt + π/2) cm D. x = 5cos(4πt –π/2)cm
Câu 19. Vật dao động trên quỹ đạo dài 8 cm, tần số dao động của vật là f =10 Hz. Xác
định phương trình dao động của vật biết rằng tại t = 0 vật đi qua vị trí x = - 2cm theo
chiều âm.
A. x = 8cos(20πt + 3π/4 cm. B. x = 4cos(20πt - 3π/4) cm.
C. x = 8cos(10πt + 3π/4) cm. D. x = 4cos(20πt + 2π/3) cm.
C. x = 4cos(4πt + 2π/3) cm D. x = 16cos(4πt - 2π/3) cm
Câu 20. Một vật dđđh, khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật qua VTCB là 0,5s;
quãng đường vật đi được trong 2s là 32cm. Gốc thời gian được chọn lúc vật qua li độ x
= 2 3cm theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là:
A. x = 4cos(2πt - π/6) cm B. x = 8cos(πt +π/3)cm
C. x = 4cos(2πt -π/3)cm D. x = 8cos(πt + π/6) cm
Câu 21. Li độ x của một dao động biến thiên theo thời gian với tần số là 60Hz. Biên độ
là 5 cm. Biết vào thời điểm ban đầu x = 2,5 cm và đang giảm. Phương trình dao động là:
A. x = 5cos(120πt +π/3) cm B. x = 5cos(120πt -π/2) cm
C. x = 5cos(120πt + π/2) cm D. x = 5cos(120πt -π/3) cm
Câu 22. Một vật dao động điều hòa có chu kì T = 1s. Lúc t = 2,5s, vật đi qua vị trí có li
độ là x = –5 3 cm với vận tốc là v = –10π cm/s. Phương trình dao động của vật là
A. x = 10cos (2πt + π/6) cm B. x = 10cos (πt – π/6) cm
C. x = 20cos (2πt – π/6) cm D. x = 10cos (2πt – π/6) cm
Câu 23. Một vật dđđh dọc theo trục Ox với biên độ 5 cm, chu kì 2 s. Tại thời điểm t = 1
s vật đi qua VTCB theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là:
A. x = 5cos(πt + π/2) cm B. x = 5cos(2πt + π/2) cm
C. x = 5cos(πt - π/2) cm D. x = 5cos(πt - π/2) cm
Câu 24. Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 10cm với tần số f = 2Hz. ở thời
điểm ban đầu t = 0, vật chuyển động ngược chiều dương. Ở thời điểm t = 2s, vật có gia
tốc a = 4 3 m/s². Lấy π² = 10. Phương trình dao động của vật là
A. x = 10 cos (4πt + π / 3) (cm). B. x = 5 cos (4πt – π / 3) (cm).
C. x = 2,5 cos(4πt + 2π / 3) (cm). D. x = 5 cos (4πt + 5π / 6) (cm).
Câu 25. Một vật dao động có hệ thức giữa vận tốc và li độ là x²/16 + v²/640 = 1 (x tính
theo cm; v tính theo cm/s). Biết rằng lúc t = 0 vật đi qua vị trí x = A/2 theo chiều hướng
về vị trí cân bằng. Phương trình dao động của vật là
A. x = 8cos (2πt + π/3) cm B. x = 4cos (4πt + π/3) cm
C. x = 4cos (2πt + π/3) cm D. x = 4cos (2πt – π/3) cm
Câu 26. Một vật dđđh trên trục Ox. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc
vào thời gian của li độ có dạng như hình vẽ bên. Phương trình dao
động của li độ là
π
A. x = 5cos(2πt - ) cm
2
B. x = 5cos(2πt +π/2) cm
C. x = 5cos(πt + π/2) cm
D. x =5cosπt cm
Câu 27. Một vật dđđh trên trục Ox. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc
vào thời gian của li độ có dạng như hình vẽ bên. Phương trình dao
động của li độ là
π
A. x = 4cos(2πt - ) cm
2
π
B. x = 4cos(2πt + ) cm
2
C. x = 4cos(πt + π/2) cm
D. x = 4cosπt cm
Câu 28. Một vật dđđh trên trục Ox. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc
vào thời gian của li độ có dạng như hình vẽ bên. Phương trình dao
động của li độ là
π
A. x = 6cos( t +π) cm
2
B. x = 6cos(2πt -π) cm
C. x = 6cosπ cm
D. x = 6cos(πt -π) cm
Câu 29. Một vật dđđh trên trục Ox. Đồ thị biểu diễn sự phụ
thuộc vào thời gian của li độ có dạng như hình vẽ bên. Phương
trình dao động của li độ là
2π π
A. x =10cos( t - ) cm
3 3
2π π
B. x =10cos( t + ) cm
3 3
2π 2π
C. x =10cos( t + ) cm
3 3
π π
D. x =10cos( t - ) cm
3 3
Câu 30 (QG 2017): Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc v theo thời
gian t của một vật dao động điều hòa. Phương trình dao động của vật là
A. x = 3 cos( 20 t +  ) (cm).
8 3 6
3 20 
B. x = cos( t + ) (cm).
4 3 6
3 20 
C. x = cos( t - ) (cm).
8 3 6
D. x = 3
cos( 20 t -  ) (cm).
4 3 6

You might also like