You are on page 1of 13

BÀI TẬP LUYỆN TẬP THÊM CHƯƠNG DAO ĐỘNG CƠ – VẬT LÝ 11

Câu 1. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt + φ), trong đó ω có giá
trị dương. Đại lượng ω gọi là:
A. Biên độ dao động. B. Chu kì của dao động.
C. Tần số góc của dao động. D. Pha ban đầu của dao động.

Câu 2. Trong dao động điều hòa của một vật thì tập hợp 3 đại lượng nào sau đây là không đổi
theo thời gian?
A. Biên độ, tần số, cơ năng dao động B. Biên độ, tần số, gia tốc
C. Động năng, tần số, lực hồi phục D. Lực phục hồi, vận tốc, cơ năng dao
động

Câu 3. Vật dao động điều hòa với phương trình x = 4cos(10πt + π/3) cm. Vào lúc t = 0,5s thì vật
có li độ và vận tốc là
A. x = -2cm; v = 10√3 cm/s. B. x = 2cm; v = 10√3 cm/s.
C. x = 2cm; v = 20√3 cm/s. D. x = -2cm; v =  20√3 cm/s.

Câu 4. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x =Acos(ωt + φ); trong đó A, ω là các
hằng số dương. Pha của dao động ở thời điểm t là
A. ωt + φ B. ω C. φ D. ωt
Câu 5. Một chất điểm dao động theo phương trình x = 6cosωt (cm). Dao động của chất điểm có
biên độ là
A. 2 cm. B. 6 cm. C. 3 cm. D. 12 cm.
Câu 6. Một chất điểm dao động có phương trình x = 10cos(15t + π) (x tính bằng cm, t tính bằng
s). Chất điểm này dao động với tần số góc là
A. 20 rad/s. B. 10 rad/s. C. 5 rad/s. D. 15 rad/s.
Câu 7. Một vật nhỏ dao động theo phương trình x = 5cos(ωt + 0,5π) (cm). Pha ban đầu của dao
động là
A. π. B. 0,5π. C. 0,25π. D. 1,5π
Câu 8. Một chất điểm dao động theo phương trình x = 10cos2πt (cm) có pha tại thời điểm t là
A. 2π. B. 2πt. C. 0. D. π.
π
Câu 9. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 3cos (2t - 3 ) cm. Gốc thời gian đã
được chọn lúc vật có trạng thái chuyển động như thế nào?
A. Đi qua vị trí có li độ x = - 1,5 cm và đang chuyển động theo chiều dương trục Ox.
B. Đi qua vị trí có li độ x = 1,5 cm và đang chuyển động theo chiều âm của trục Ox.
C. Đi qua vị trí có li độ x = 1,5 cm và đang chuyển động theo chiều dương trục Ox.
D. Đi qua vị trí có li độ x = - 1,5 cm và đang chuyển động theo chiều âm trục Ox.

1
π
Câu 10. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 3sin (2t - 3 ) cm. Gốc thời gian đã
được chọn lúc vật có trạng thái chuyển động như thế nào?
A. Đi qua vị trí có li độ x = 1,5√3 cm và đang chuyển động theo chiều dương trục Ox.
B. Đi qua vị trí có li độ x = 1,5 cm và đang chuyển động theo chiều âm của trục Ox.
C. Đi qua vị trí có li độ x = 1,5 cm và đang chuyển động theo chiều dương trục Ox.
D. Đi qua vị trí có li độ x = 1,5√3 cm và đang chuyển động theo chiều âm trục Ox.
π
Câu 11. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 10cos (2t - 6 ) cm thì gốc thời gian
chọn lúc
A. vật có li độ x = 5 cm theo chiều âm.
B. vật có li độ x = – 5 cm theo chiều dương.
C. vật có li độ x = 5√3cm  theo chiều âm.
D. vật có li độ x = 5√3cm  theo chiều dương
Câu 12. Phương trình dao động có dạng x = Acos(ωt + π/3), A và ω giá trị dương. Gốc thời gian
là lúc vật có
A
A. li độ x = 2 , chuyển động theo chiều dương.
A
B. li độ x = 2 , chuyển động theo chiều âm.
A√2
C. li độ x = , chuyển động theo chiều dương.
2
A√2
D. li độ x = , chuyển động theo chiều âm.
2

Câu 13. Một vật nhỏ dao động điều hòa với biên độ 4 cm trên trục Ox. Tại thời điểm pha của

dao động là rad thì vật có li độ:
3
A. 2 cm và theo chiều dương trục Ox. B. 2√2 cm và theo chiều âm trục Ox.
C. -2 cm và theo chiều âm trục Ox. D. -2 cm và theo chiều dương trục Ox.
Câu 14. Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình x = Asinωt. Nếu chọn gốc
toạ độ O tại vị trí cân bằng của vật thì gốc thời gian t = 0 là lúc vật
A. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần dương của trục Ox.
B. qua vị trí cân bằng O ngược chiều dương của trục Ox.
C. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần âm của trục Ox.
D. qua vị trí cân bằng O theo chiều dương của trục Ox.
π
Câu 15. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình x = 8cos (2t - 4 ) (x tính
bằng cm, t tính bằng s) thì
A. lúc t = 0 chất điểm chuyển động theo chiều âm của trục Ox.
B. chất điểm chuyển động trên đoạn thẳng dài 8 cm.
C. chu kì dao động là 4s.

D. tại t = 1 s pha của dao động là rad.
4

2
Câu 16. Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox (vị trí cân bằng ở O) với quỹ đạo dài 8
cm và chu kì là 1s. Tại thời điểm t = 0, vật có li độ -4 cm. Phương trình dao động của vật là
A. x = 4cos(2πt + π) (cm). B. x = 8cos(2πt + π) (cm).
C. x = 4cos(2πt – 0,5π) (cm). D. x = 4cos(2πt + 0,5π) (cm).
Câu 17. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 5 cm, chu kì 2 s. Tại thời điểm
t = 0 s vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là:
π π
A. x = 5cos (2t - 2 ) cm B. x = 5cos (2t + 2 ) cm
π π
C. x = 5cos (t + 2 ) cm D. x = 5cos (t - 2 ) cm

Câu 18. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 6 cm, tần số 2 Hz. Tại thời
điểm t = 0 s vật đi qua vị trí li độ 3 cm theo chiều âm. Phương trình dao động của vật là:
π π
A. x = 6cos(4t - 3 ) cm B. x = 6cos(4t + 3 ) cm
π π
C. x = 6cos(4t + 6 ) cm D. x = 6cos(4t - 2 ) cm

Câu 19. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 6 cm, tần số 2 Hz. Tại thời
điểm t = 0 s vật đi qua vị trí li độ 3√3 cm và đang chuyển động lại gần vị trí cân bằng. Phương
trình dao động của vật là:
5π π
A. x = 6cos(4t + ) cm B. x = 6cos(4t - 6 ) cm
6
5π 2π
C. x = 6cos(4t - ) cm D. x = 6cos(4t - ) cm
6 3

Câu 20. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với quỹ đạo 12 cm. Tại thời điểm t = 0 s
vật đi qua vị trí li độ -3√3 cm và đang chuyển động lại gần vị trí cân bằng. Biết trong 7,85 s vật
thực hiện được 50 dao động toàn phần. Lấy π = 3,14. Phương trình dao động của vật là:
5π π
A. x = 12cos(20t - ) cm B. x = 12cos (40t + 6 ) cm
6
π π
C. x = 6cos (40t + 6 ) cm D. x = 6cos(40t - 6 ) cm

Câu 21. Một chất điểm dao động điều hoà theo phương nằm ngang trên đoạn thẳng AB = 8 cm
với chu kỳ T = 2 s. Chọn gốc tọa độ tại trung điểm của AB, lấy t = 0 khi chất điểm qua li độ x = -
2 cm và hướng theo chiều âm. Phương trình dao động của chất điểm là:
2π 2π
A. x = 8cos(t - ) cm B. x = 4cos(t - ) cm
3 3
5π 5π
C. x = 8sin(t + ) cm D. x = 4sin(t - ) cm
6 6

Câu 22. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 5cosπt (cm). Tốc độ cực đại của vật
bằng
A. π cm/s. B. 5/π cm/s. C. 5π cm/s. D. 5 cm/s.
Câu 23. Hai dao động có phương trình lần lượt là: x1 = 5cos(2πt + 0,75π) (cm) và x2 = 10cos(2πt
+ 0,5π) (cm). Độ lệch pha của hai dao động này có độ lớn bằng
A. 0,25π. B. 1,25π C. 0,5π D. 0,75π

3
Câu 24. Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 5cm, chu kỳ 2s. Tại thời
điểm t = 0, vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là:
A. x = 5cos(2πt – π/2) (cm) B. x = 5cos(2πt + π/2) (cm)
C. x = 5cos(πt – π/2) (cm) D. x = 5cos(2πt + π/2) (cm)
Câu 25. Hai dao động có phương trình lần lượt là: x1 = 5cos(2πt + 0,75π) (cm) và x2 = 10cos(2πt
+ 0,5π) (cm).Độ lệch pha của hai dao động này có độ lớn bằng
A. 0,25π. B. 1,25π. C. 0,50π. D. 0,75π.
Câu 26. Cho hai dao động cùng phương, có phương trình lần lượt là: x1 = 10cos(100πt - 0,5π)
(cm), x2 = 10cos(100πt + 0,5π) (cm). Độ lệch pha của hai dao động có độ lớn là
A. 0. B. 0,25π. C. π. D. 0,5π.

Câu 27. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của
li độ x vào thời gian t của một vật dao động điều hòa. Biên
độ dao động của vật là:
A. 2,0 mm
B. 1,0 mm
C. 0,1 dm
D. 0,2 dm
Câu 28. Một chất điểm dao động điều hòa có li độ phụ thuộc thời
gian theo hàm cosin như hình vẽ. Chất điểm có biên độ là:
A. 4 cm
C. 8 cm
B. - 4 cm
D. -8 cm

Câu 29. Cho đồ thị của một dao động điều hòa như hình vẽ:
1.Biên độ dao động của vật là:
A. 5cm
B. 10cm
C. 5m
D. 6cm
2.Tại thời điểm t = 1/6s thì li độ của vật bằng:
A. 0cm
B. 5cm
C. 10cm
D. -5cm
3.Tại thời điểm t = 11/12s li độ của vật bằng:
A. 0cm
B. 5cm

4
C. 10cm
D. -10cm
Câu 30. Cho đồ thị của một dao động điều hòa như hình vẽ:
1.Biên độ dao động của vật là:
A. -2cm
B. 1,5cm
C. 2m
D. 4cm x(cm)
2.Tại thời điểm t = 1,5s thì li độ của vật bằng:
A. 0cm
B. 2cm
C. 1cm
D. -2cm
3.Tại thời điểm t = 1s li độ của vật bằng:
A. 0cm
B. 2cm
C. 4cm
D. -2cm
Câu 31. Cho đồ thị của một dao động điều hòa như
hình vẽ:
1.Biên độ dao động của vật là:
A. 2cm
B. -4cm
C. -2m
D. 4cm
2.Tại thời điểm t = 7s thì li độ của vật bằng:
A. 0cm
B. 4cm
C. -4cm
D. -2cm
Câu 32. Một chất điểm dao động điều hòa có đồ thị biểu diễn x sự phụ thuộc của li độ vào thời
gian t như hình vẽ. Tại thời điểm t = 0,2 s, chất điểm có li độ 2cm. Ở thời điểm t = 0,9 s, gia tốc
của chất điểm có giá trị bằng

A. 14,5cm/s2. B. 57,0cm/s2. C. 5,70m/s2. D. 1,45m/s2.

5
Câu 33. Trong dao động điều hòa, đại lượng nào sau đây không có giá trị âm?
A. Pha dao động B. Pha ban đầu C. Li độ D. Biên độ.
Câu 34. Đồ thị li độ theo thời gian của dao động điều hòa là một
A. đoạn thẳng B. đường thẳng C. đường hình sin D. đường tròn.
Câu 35. Pha ban đầu 𝜑 cho phép xác định
A. trạng thái của dao động ở thời điểm ban đầu
B. vận tốc của dao động ở thời điểm t bất kỳ.
C. ly độ của dao động ở thời điểm t bất kỳ
D. gia tốc của dao động ở thời điểm t bất kỳ.
Câu 36. Pha của dao động được dùng để xác định
A. biên độ dao động B. trạng thái dao động
C. tần số dao động D. chu kỳ dao động
Câu 37. Trong một dao động điều hòa đại lượng nào sau đây của dao động không phụ thuộc vào
điều kiện ban đầu?
A. Biên độ dao động. B. Tần số dao động. C. Pha ban đầu. D. Cơ năng
toàn phần.
Câu 38. (Bài 2.5-SBT). Một chất điểm dao động điều hoà có phương trình li độ theo thời gian
là: x  6 cos(4t   )(cm). Chu kì của dao động bằng:
3
A. 4s. B. 2s. C. 0,25cm. D. 0.5s.
Câu 39. Một vật dđđh theo phương trình x = 2cos(5πt + π/3) cm. Biên độ dao động và tần số góc
của vật là
A. A = 2 cm và ω = π/3 (rad/s). B. A = 2 cm và ω = 5 (rad/s).
C. A = -2 cm và ω = 5π (rad/s). D. A = 2 cm và ω = 5π (rad/s).
Câu 40. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 4cos(8πt + π/6), với x tính bằng cm, t
tính bằng s. Chu kì dao động của vật là
A. 4 s. B. 1/4 s. C. 1/2 s. D. 1/8 s.
Câu 41. Đồ thị bên dưới biểu diễn sự phụ thuộc của li
độ vào thời gian của một vật dao động điều hòa. Đoạn
PR trên trục thời gian t biểu thị
A. Hai lần chu kì
C. một chu kì
B. Hai điểm cùng pha
D. một phần hai chu k

6
Câu 42. Một vật dao động điều hòa trên
trục Ox. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự
phụ thuộc của li độ x vào thời gian t. Tần
số góc của dao động là:
A. 10 rad/s.
B. 10π rad/s.
C. 5π rad/s.
D. 5 rad/s.
Câu 43. Một dao động điều hòa có đồ thị như hình
vẽ. Kết luận nào sau đây sai?
A. A = 4 cm
B. T = 0,5s
C. ω = 2π rad.s
D. f = 1 Hz
Câu 44. Ðồ thị biểu diễn hai dao động điều hòa
cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ A và ngược
pha nhau như hình vẽ. Ðiều nào sau đây là đúng khi
nói về hai dao động này
A. Có li độ luôn đối nhau
B. Cùng qua vị trí cân bằng theo một hướng
C. Độ lệch pha của hai dao động là 2π
D. Biên độ dao động tổng hợp bằng 2A
Câu 45. Có hai dao động cùng phương, cùng tần số
được mô tả trong đồ thị sau. Dựa vào đồ thị có thể
kết luận:
A. Hai dao động cùng pha
B. Dao động 1 sớm pha hơn dao động 2
C. Dao động 1 trễ pha hơn dao động 2
D. Hai dao động vuông pha.

Câu 46. Dao động của một vật là tổng hợp của hai
dao động điều hòa cùng biên độ. Ðồ thị li độ - thời
gian của hai dao động thành phần được cho như hình
vẽ. Từ đồ thị ta có thể kết luận:
A. Hai dao động cùng pha
B. Dao động 1 sớm pha hơn dao động 2
C. Dao động 1 trễ pha hơn dao động 2
D. Hai dao động vuông pha

7
Câu 47. Hai vật dao động điều hòa có đồ thị biểu
diễn li độ phụ thuộc thời gian như hình vẽ. Từ đồ thị
ta có thể kết luận:
A. Hai dao động cùng pha
B. Dao động 1 sớm pha hơn dao động 2
C. Dao động 1 trễ pha hơn dao động 2
D. Hai dao động ngược pha

Câu 48. (Bài 3.2-SBT). Tìm phát biểu sai khi nói về dao động điều hoà.
A. Gia tốc sớm pha π so với li độ.
B. Vận tốc và gia tốc luôn ngược pha nhau.

C. Vận tốc luôn trễ pha so với gia tốc.
2

D. Vận tốc luôn sớm pha so với li độ.
2
Câu 49. Khi một chất điểm dđđh thì đại lượng nào sau đây không đổi theo thờigian?
A. Vận tốc B. gia tốc C. Biên độ D. Li độ.
Câu 50. Một vật dao động điều hòa trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Vec-tơ gia tốc của vật.
A. luôn hướng ra xa vị trí cân bằng.
B. có độ lớn tỷ lệ nghịch với độ lớn li độ của vật.
C. luôn hướng về vị trí cân bằng.
D. có độ lớn tỷ lệ thuận với độ lớn vận tốc của vật.
Câu 51. Véc tơ vận tốc của một vật dđđh luôn
A. hướng ra xa VTCB B. cùng hướng chuyển động.
C. hướng về VTCB D. ngược hướng chuyển động.
Câu 52. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Vecto gia tốc của chất điểm có:
A. Độ lớn cực tiểu khi đi qua vị trí cân bằng, luôn cùng chiều với vecto vận tốc.
B. Độ lớn không đổi, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng.
C. Độ lớn cực đại ở biên, chiều luôn hướng ra biên.
D. Độ lớn tỷ lệ với độ lớn của li độ, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng.

Câu 53. Một vật dao động điều hòa với phương trình x  A cos  t    . Tốc độ cực đại của chất
điểm trong quá trình dao động bằng
A. vmax  A 2 . B. vmax  A . C. vmax  A . D. vmax  A2

Câu 54. Gia tốc của vật dđđh bằng không khi :
A. vật ở vị trí có li độ cực đại B. vận tốc của vật đạt cực tiểu.
C. vật ở vị trí có li độ bằng không D. vật ở vị trí có pha dao động cực đại.

8
Câu 55. Vận tốc trong dao động điều hòa có độ lớn cực đại khi
A. li độ có độ lớn cực đại. B. gia tốc cực đại.
C. li độ bằng 0. D. li độ bằng biên độ.
Câu 56. Trong dđđh, phát biểu nào sau đây là không đúng. Cứ sau một khoảng thời gian T thì
A. vật lại trở về vị trí ban đầu.
B. vận tốc của vật lại trở về giá trị ban đầu.
C. gia tốc của vật lại trở về giá trị ban đầu.
D. biên độ vật lại trở về giá trị ban đầu.
Câu 57. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về dđđh?
A. Dđđh là dao động có tính tuần hoàn.
B. Biên độ của dao động là giá trị cực đại của li độ.
C. Vận tốc biến thiên cùng tần số với li độ.
D. Dđđh có quỹ đạo là đường hình sin.
Câu 58. Một vật đang dđđh, khi vật chuyển động từ VTB về VTCB thì
A. vật chuyển động nhanh dần đều B. vật chuyển động chậm dần đều.
C. gia tốc cùng hướng với chuyển động D. gia tốc có độ lớn tăng dần.
Câu 59. Phát biểu nào sau đây về sự so sánh li độ, vận tốc và gia tốc là đúng. Trong dđđh, li độ,
vận tốc và gia tốc là ba đại lượng biến đổi điều hoà theo thời gian và có
A. cùng biên độ B. cùng pha. C. cùng tần số góc D. cùng pha
ban đầu.
Câu 60. Một vật dđđh, khi vật đi qua VTCB thì
A. độ lớn vận tốc cực đại, gia tốc bằng không
B. độ lớn gia tốc cực đại, vận tốc bằng không.
C. độ lớn gia tốc cực đại, vận tốc khác không
D. độ lớn gia tốc và vận tốc cực đại.
Câu 61. Điều nào sau đây sai về gia tốc của dđđh:
A. biến thiên cùng tần số với li độ x.
B. luôn luôn cùng chiều với chuyển động.
C. bằng không khi hợp lực tác dụng bằng không.
D. là một hàm sin theo thời gian.
Câu 62. Trong dđđh, phát biểu nào sau đây là sai.
A. Vận tốc của vật có độ lớn đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua VTCB.
B. Gia tốc của vật có độ lớn đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua VTCB.
C. Vận tốc của vật có độ lớn đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong hai VTB.
D. Gia tốc của vật có độ lớn đạt giá trị cực tiểu khi vật chuyển động qua VTCB.

9
Câu 63. Trong dđđh, giá trị cực đại của vận tốc là
A. vmax = ωA. B. vmax = ω2A. C. vmax = - ωA. D. v max = - ω2A.
Câu 64. Trong dđđh thì li độ, vận tốc và gia tốc là những đại lượng biến đổi theo hàm sin hoặc
cosin theo thời gian và
A. cùng biên độ B. cùng chu kỳ C. cùng pha dao động D. cùng pha
ban đầu.
Câu 65. Biểu thức li độ của vật dđđh có dạng x = Acos(2ωt + φ), vận tốc của vật có giá trị cực
đại là
A. vmax = ωA2 B. vmax = 2ωA C. vmax = ω2A D. vmax = ωA.
Câu 66. Trong dđđh x = 2Acos(ωt + φ), giá trị cực đại của gia tốc là
A. amax = ω2A B. amax = 2ω2A C. amax = 2ω2A2 D. amax = -ω2A
Câu 67. Trong dđđh x = Acos(ωt + φ), giá trị cực tiểu của vận tốc là
A. vmin = -2ωA B. vmin = 0 C. vmin = -ωA D. vmin = ωA
Câu 68. Trong dđđh x = 2Acos(2ωt + φ), giá trị cực tiểu của gia tốc là
A. amin= -ω2A B. amin = 0 C. amin= 4ω2A D. amin= -
4ω2A
Câu 69. Chọn hệ thức đúng liên hệ giữa x, A, v, ω trong dđđh
A. v2 = ω2(x2 – A2) B. v2 = ω2(A2 – x2) C. x2 = A2 + v2/ω2 D. x2 = v2 +
x2/ω2
Câu 70. Chọn hệ thức đúng về mối liên hệ giữa x, A, v, ω trong dđđh
A. v2 = ω2(x2 – A2) B. v2 = ω2(A2 + x2) C. x2 = A2 – v2/ω2 D. x2 = v2 + A2/ω2
Câu 71. Một vật dđđh có x = Acos(t + ). Gọi v và a lần lượt là vận tốc và gia tốc của vật. Hệ
thức đúng là:
v 2 a2 v 2 a2 v 2 a2 2 a 2
A. 4  2  A 2 B. 2  2  A 2 C. 2  4  A 2 D. 2  4  A 2
      v 
Câu 72. Chọn hệ thức sai về mối liên hệ giữa x, A, v, ω trong dđđh:
A. A2 = x2 + v2/ω2 B. v2 = ω2(A2 – x2) C. x2 = A2 – v2/ω2 D. v2 = x2(A2 – ω2)
 
Câu 73: Một vật dao động điều hòa với phương trình x  10cos  5t   cm . Xác định li
 3
độ, vận tốc của vật tại thời điểm t  1 s .
15
A. x  5cm , v  25  cm / s  . B. x  5cm , v  25  cm / s  .
C. x  5cm , v  25 3  cm / s  . D. x  5cm , v  25 3  cm / s  .

10
 
Câu 74: Một vật dao động điều hòa với phương trình x  10cos  2t   cm . Xác định gia
 6
tốc của vật tại thời điểm t  1  s  , lấy 2  10 .
4
A. a  200  cm / s  .
2
B. a  200  cm / s 2  .
C. a  100  cm / s 2  . D. a  100  cm / s 2  .
Câu 75: Một vật nhỏ dao động điều hòa với li độ x  10cos  t   / 6  (x tính bằng cm, t
tính bằng s). Lấy 2  10 . Gia tốc của vật có độ lớn cực đại là
A. 100 cm / s . C. 10 cm / s .
2 2 2 2
B. 100cm / s . D. 10cm / s .
Câu 76: Một vật dao động điều hòa có phương trình x  2cos  2t   / 6  cm. Lấy 2  10
, gia tốc của vật tại thời điểm t  0, 25  s  là
D.  cm / s .
2
A. 40cm / s 2 . B. 40cm / s 2 . C. 40cm / s 2 .
Câu 77: Chất điểm dao động điều hòa có phương trình x  5cos  2t   / 6  . Vận tốc của
vật khi có li độ x = 3 cm là
A. v = 25,12 cm/s. B. v = ±25,12 cm/s. C. v = ±12,56 cm/s. D. v = 12,56
cm/s.
Câu 78: Một vật dao động điều hòa có phương trình x  5cos  2t   / 6  cm. Lấy 2  10 .
Gia tốc của vật khi có li độ x = 3 là
A. a  12m / s . B. a  120cm / s . C. a  1,20cm / s . D. a  12cm / s .
2 2 2 2

Câu 79: Dao động điều hòa có vận tốc cực đại là vmax = 8 cm/s và gia tốc cực đại amax =
162 cm/s2 thì tần số góc của dao động là
A. π (rad/s). B. 2π (rad/s). C. π/2 (rad/s). D. 4π (rad/s).
Câu 80: Dao động điều hòa có vận tốc cực đại là vmax = 8 cm/s và gia tốc cực đại amax =
162 cm/s2 thì biên độ của dao động là
A. 3 cm. B. 4 cm. C. 5 cm. D. 8 cm.
Câu 81: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x  20cos  2t  cm. Gia tốc
của chất điểm tại li độ x = 10 cm là
A. a  4m / s . B. a  2m / s . C. a  9,8m / s . D. a  10m / s .
2 2 2 2

Câu 82: Một vật dao động điều hòa, vận tốc của vật khi đi qua vị trí cân bằng có độ 20
(cm/s) và gia tốc cực đại của vật là 2002 (cm/s2). Tính biên độ dao động
A. 2 cm B. 10 cm C. 20 cm D. 4 cm

11
Câu 83: Một vật dao động điều hoà trên một đoạn thẳng dài 4 cm. Khi ở cách vị trí cân
bằng l cm, vật có tốc độ 31,4 cm/s. Chu kỳ dao động của vật là
A. T  1,25  s  . B. T  0,77  s  . C. T  0,63  s  . D. T  0,35  s  .
Câu 84: Công thức tính tần số góc của cllx là
m k 1 k 1 m
A.   B.   C.   D.  
k m 2 m 2 k
Câu 85: Công thức tính tần số dao động của cllx
m k 1 k 1 m
A. f  2 B. f  2 C. f  D. f 
k m 2 m 2 k
Câu 86: Công thức tính chu kỳ dao động của cllx là
m k 1 k 1 m
A. T  2 B. T  2 C. T D. T
k m 2 m 2 k
Câu 87: Chu kỳ dđđh của cllx phụ thuộc vào
A. biên độ dao động. B. cấu tạo của con lắc
C. cách kích thích dao động. D. pha ban đầu của con lắc
Câu 88: Một cllx dđđh có
A. chu kỳ tỉ lệ với khối lượng vật. B. chu kỳ tỉ lệ với căn bậc hai của khối lượng
vật.
C. chu kỳ tỉ lệ với độ cứng lò xo. D. chu kỳ tỉ lệ với căn bậc 2 của độ cứng của
lò xo.
Câu 89: Chu kỳ dao động của clđ phụ thuộc vào
A. biên độ dao động và chiều dài dây treo
B. chiều dài dây treo và gia tốc trọng trường nơi treo con lắc
C. gia tốc trọng trường và biên độ dao động.
D. chiều dài dây treo, gia tốc trọng trường và biên độ dao động.
Câu 90: Một clđ chiều dài ℓ dđđh tại nơi có gia tốc trọng trường với biên độ góc nhỏ.
Chu kỳ dao động của nó là
g g 1 l l
A. T  2 B. T C. T D. T  2
l l 2 g g
Câu 91: Một clđ chiều dài ℓ dđđh tại nơi có gia tốc trọng trường g với biên độ góc nhỏ.
Tần số của dao động là
1 l g 1 g l
A. f  B. f  2 C. f  D. f  2
2 g l 2 l g
Câu 92: Tại 1 nơi, chu kỳ dđđh của clđ tỉ lệ thuận với
A. gia tốc trọng trường. B. căn bậc hai gia tốc trọng trường.
C. chiều dài con lắc D. căn bậc hai chiều dài con lắc

12
Câu 93: Một cllx gồm vật nặng có khối lượng m = 0,4kg và lò xo có độ cứng k = 100
N/m. Kéo vật ra khỏi VTCB 2 cm rồi truyền cho vật vận tốc đầu 15 5π cm/s. Lấy π2 = 10.
Năng lượng dao động của vật là:
A. 245 J B. 2,45 J C. 0,245J D. 24,5 J
Câu 94: Một cllx dđđh. Biết lò xo có độ cứng 36 N/m và vật nhỏ có khối lượng 100 g.
Lấy 2 = 10. Động năng của con lắc biến thiên theo thời gian với tần số.
A. 6 Hz. B. 3 Hz. C. 12 Hz. D. 1 Hz.
Câu 95: Một cllx có khối lượng vật nhỏ là 50 g. Con lắc dđđh theo một trục cố định nằm
ngang với phương trình x = Acost. Cứ sau những khoảng thời gian 0,05 s thì động năng và
thế năng của vật lại bằng nhau. Lấy 2 =10. Lò xo của con lắc có độ cứng bằng
A. 50 N/m. B. 100 N/m. C. 25 N/m. D. 200 N/m.
Câu 96: Tại nơi có gia tốc trọng trường là 9,8 m/s , một clđ dđđh với biên độ góc 60. Biết
2

khối lượng vật nhỏ của con lắc là 90 g và chiều dài dây treo là 1 m. Chọn mốc thế năng tại
VTCB, cơ năng của con lắc xấp xỉ bằng
A. 6,8.10-3 J. B. 3,8.10-3 J. C. 5,8.10-3 J. D. 4,8.10-3 J.
Câu 97: Một clđ dđđh với chu kì 2s. Xác định chu kỳ của cơ năng con lắc?
A. 2s B. Không biến thiên C. 4 s D. 1s
Câu 98: Một clđ dđđh với chu kỳ T. Thời gian để động năng và thế năng bằng nhau ℓiên
tiếp ℓà 0,5s. Tính chiều dài con ℓắc đơn, lấy g = π2.
A. 10cm B. 20cm C. 50cm D. 100cm
Câu 99: Một clđ có chiều dài ℓ = 1m dđđh tại nơi có gia tốc trọng trường g = π2 =10 m/s2.
Xác định chu kì của động năng?
A. 1 s B. 0,5s C. 2 s D. 0,25 s
Câu 100: Một clđ có độ dài dây ℓà 2m, treo quả nặng 1 kg, kéo con ℓắc ℓệch khỏi VTCB
góc 600 rồi buông tay. Tính thế năng cực đại của con ℓắc đơn?
A. 1J B. 5J C. 10J D. 15J

13

You might also like