You are on page 1of 6

DẠNG 4: VIẾT PHƯƠNG TRÌNH DAO ĐỘNG

ĐIỀU HÒA
Câu 1:(ĐH − 2013): Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 10 cm,
chu kì 2 s. Tại thời điểm t = 0 s vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình
dao động của vật là:
   
x  10 cos  2t    cm  . x  10 cos  2t    cm  .
A.  2 B.  2

   
x  10 cos  t    cm  . x  10 cos  t    cm  .
C.  2 D.  2


x  A.cos(t  ).
Câu 2. Phương trình D Đ Đ H của mô ̣t vâ ̣t có dạng: 2 Gốc thời gian đã chọn
ở thời điểm nào?
A. Lúc chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
B. Lúc chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm.
C. Lúc chất điểm có li đô ̣ x =- A.
D. Lúc chất điểm có li đô ̣ x =A.

x  4.cos(10 t  )cm.
Câu 3. Vâ ̣t D Đ Đ H với phương trình: 3 Hỏi gốc thời gian đã được chọn
lúc vâ ̣t ở trạng thái nào?
A. Lúc vâ ̣t đi qua vị trí x  2cm theo chiều dương.
B. Lúc vâ ̣t đi qua vị trí x  2cm theo chiều âm.
C. Lúc vâ ̣t đi qua vị trí x  2cm theo chiều âm.
D. Lúc vâ ̣t đi qua vị trí x  2cm theo chiều dương.
Câu 4. Xét con lắc lò xo gồm mô ̣t vâ ̣t nă ̣ng khối lượng m = 0,2 kg gắn với lò xo có đô ̣ cứng k
= 2 N/m. Kéo vâ ̣t nă ̣ng lê ̣ch khỏi vị trí cân bằng 4 cm rồi thả tay cho vâ ̣t chuyển đô ̣ng không
vâ ̣n tốc ban đầu. Chọn trục 0x trùng với trục lò xo, gốc 0 trùng với vị trí cân bằng của vâ ̣t ,
chiều dương cùng chiều kéo dãn lò xo. Chọn mốc thời gian t=0 là lúc bắt đầu thả vâ ̣t. Pương
trình dao đô ̣ng của vâ ̣t là:
A. x  4.cos( t ). cm B. x  4.cos( t   ). cm
 
x  2.cos( t  ). x  8.cos(2 t  ).
C. 2 cm D. 2 cm
Câu 5. Mô ̣t con lắc lò xo gồm mô ̣t vâ ̣t có khối lượng m = 0,4 kg, gắn vào đầu mô ̣t lò xo có đô ̣
cứng 4 N/m. Khi vâ ̣t ở vị trí cân bằng, truyền cho vâ ̣t mô ̣t vâ ̣n tốc ban đầu bằng 20 cm/s. Chọn
chiều dương của trục tọa đô ̣ cùng chiều với chiều vâ ̣n tốc ban đầu của vâ ̣t, gốc thời gian khi
bắt đầu truyền vâ ̣n tốc cho vâ ̣t. Phương trình dao đô ̣ng của vâ ̣t là:
 
x  2 10 cos( 10.t  )cm x  2 10 cos( 10.t  )cm
A. 2 B. 2

C. x  2 cos( 10.t )cm D. x  2sin( 10.t   / 2)cm


Câu 6. Xét con lắc lò xo gồm vâ ̣t m= 100 g ; k = 0,9 N/cm. Ở thời điểm ban đầu kéo vâ ̣t lêch ̣
khỏi vị trí cân bằng theo chiều âm mô ̣t đoạn 10 cm, rồi truyền cho vâ ̣t mô ̣t vâ ̣n tốc ban đầu
3 3m / s theo chiều dương. Phương trình dao đô ̣ng của vâ ̣t là:
 
x  20.cos(30.t  )cm x  20.sin(30.t  )cm
A. 3 B. 3
 2
x  20.cos(3.t  )cm x  20.cos(30.t  )cm
C. 3 D. 3
Câu 7. Mô ̣t lò xo có đô ̣ cứng k nằm ngang, mô ̣t đầu cố định, mô ̣t đầu gắn vâ ̣t m. Kích thích để
vâ ̣t dao đô ̣ng điều hòa với vâ ̣n tốc cực đại bằng 3m/s và gia tốc cực đại bằng 30 (m / s 2) . Thời
điểm ban đầu t=0 vâ ̣t có vâ ̣n tốc 1,5 m/s và thế năng đang tăng. Phương trình gia tốc của vâ ̣t là
A. a  30 .cos(10 t  5 / 6) m/s2. B. a  15 .cos(20 t   / 3) m/s2
C. a  30 .cos(10 t   / 6) m/s2 D. a  30 .cos(20 t   / 3) m/s2

Câu 8: Một vật dao động điều hòa với vận tốc khi đi qua vị trí cân bằng là v =
20cm/s. Khi vật đến vị trí biên thì có giá trị của gia tốc là a = 200 cm/s . Chọn gốc 2

thời gian là lúc vận tốc của vật đạt giá trị cực đại theo chiều dương
A.  x = 2cos(10t - π/2 ) cm. B. x = 2cos(10t + π/2 ) cm.
C. x = 4cos(2πt - π/3 ) cm. D. x = 4cos(10t - π/2 ) cm.
Câu 9: Mô ̣t chất điểm M chuyển đọng tròn đều ngược chiều kim đồng hồ với tốc đô ̣ góc là
3 ( rad/s) trên đường tròn tâm 0, bán kính 12 cm. Lúc t=0 chất điểm ở vị trí M 0 (
 
(0 M 0 ;0 x)  300 . Hình chiếu của điểm M lên đường kính đường tròn dao đô với phương
̣ng
trình là:
 
x  12.cos(3 t  ) x  6.cos(3 t  )
A. 6 cm. B. 6 cm.
 
x  12.cos( t  ) x  12.cos(6 t  )
C. 4 cm D. 5 cm.
Câu 10.(CĐ 2013). Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox (vị trí cân bằng ở O)
với biên độ 4 cm và tần số 10 Hz. Tại thời điểm t = 0, vật có li độ 4 cm. Phương trình dao
động của vật là:

A. x = 4cos(20πt + π) cm B. x = 4cos20πt cm

C. x = 4cos(20πt – 0,5π) cm D. x = 4cos(20πt + 0,5π) cm

Câu 11.(ĐH 2011). Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Trong thời gian 31,4 s
chất điểm thực hiện được 100 dao động toàn phần. Gốc thời gian là lúc chất điểm đi qua
vị trí có li độ 2 cm theo chiều âm với tốc độ là 40√3 cm/s. Lấy π = 3,14. Phương trình dao
động của chất điểm là:
Câu 12. Một chất điểm dao động điều hoà dọc theo trục Ox, quanh vị trí cân bằng O.
Trong thời gian 20s vật thực hiện được 40 dao động. Tại thời điểm ban đầu vật
chuyển động qua vị trí cân bằng theo chiều âm của trục toạ độ với vận tốc 20π cm/s.
Phương trình dao động của vật là:

Câu 13: Một vật dao động điều hòa với tần số f = 0,5 Hz, biên độ A = 2 cm.Viết
phương trình dao động của vật. Chọn gốc thời gian khi vật đi qua vị trí cân bằng
theo chiều dương.

Câu 14. Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox. Lúc vật qua vị trí có li độ x
= -√2 cm thì có vận tốc v = -π√2 cm/s và gia tốc a = π √2 cm/s . Chọn gốc thời
2 2

gian ở vị trí trên. Phương trình dao động của vật dưới dạng hàm số sin.
Câu 15: Cho đồ thị của một dao động điều hòa. Viết phương trình dao động.

4  4 
x  10.cos( t  )cm x  5.cos( t  )cm
A. 3 3 B. 3 3
 4 
x  10.cos(4 t  )cm x  10.cos( t  )cm
C. 3 D. 3 4
Câu 16.(THPT QG 2017): Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc v
theo thời gian t của một vật dao động điều hòa. Phương trình dao động của vật là

Câu 17: Một vật dao động điều hòa với tần số 10/π Hz. Khi t = 0 vật có li độ −4 cm và có vận
tốc −80 cm/s. Phương trình dao động của vật là :
A. x = 4cos(20t + π/4 )(cm). B. x = 4sin(20t + π/4) (cm),
C. x = 4 2 cos(20t + 3π/4) (cm). D. x = 4 2 sin(20t − π/4) (cm).
Câu 18: Con lắc lò xo dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng. Trục tọa độ có gốc vị trí cân
bằng, phương dọc theo trục của lò xo. Khi vật đi qua vị trí cân bằng, vận tốc có độ lớn 20π cm/s.
Gia tốc khi vật tới biên là 2 m/s2. Thời điểm ban đầu của vật có li độ − 10 2 cm và chuyển động
về biên. Lấy π2 = 10. Phương trình dao động của vật là
A. x = 20cos(πt + π/4) (cm). B. x = 20cos(πt – 3π/4) (cm).
C. X = 20sin(πt – 3π/4) (cm). D. x = 20sin(πt − π/4) (cm).
Câu 19: Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m = 0,2 kg và lò xo có độ cứng k = 80
N/m dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Lấy gốc thời gian t = 0 là lúc vật nặng có vận
tốc v0 = 0,2m/s và gia tốc a0 = 4 3 m/s2. Phương trình dao động của con lắc lò xo là
A. x = 2cos(20t + π/6) (cm). B. x = 2cos(20t − π/6) (cm),
C. x = 2cos(20t + 5π/6) (cm). D. x = 2cos(20t – 5π/6) (cm).
Câu 20: Tại thời điểm ban đầu (t = 0), vật dao động điều hòa chuyên độnn qua vị trí x = 2cm ra
xa vị trí cân bằng với tốc độ 20 cm/s. Biết chu kì của dao động T = 0.628 s. Viết phương trình
dao động cho vật?
x  2 2 cos  10t  3 / 4  cm. x  2 2 cos  10t   / 4  cm.
A. B.
x  2 2 cos  10t   / 4  cm. x  2 2 cos  10t  3 / 4  cm.
C. D.
Câu 21: Một vật dao động điều hòa với biên độ 6 cm, chu kì 0,05 s. Chọn gốc thời gian là lúc
vật có li độ x = − 3 3 cm theo chiều âm. Phương trình dao động của vật là
A. x = 6cos(40πt − π/3) cm. C. x = 6cos(40πt + 5πt/6) cm.
B. x = 6cos(40πt + 2π/3) cm. D. x = 6cos(40πt + π/3) cm.
Câu 22: Một vật dao động điều hoà: Ở li độ x 1 = −2 cm vật có vận tốc v1  8 3 cm/s, ở li độ
x 2  2 3 cm vật có vận tốc v 2  8 cm/s. Chọn t = 0 là thời điểm vật có li độ x = −A/2 và đang

chuyển động xa vị trí cân bằng. Phương trình dao động của vật là
A. x = 4cos(4πt + 2π/3) cm. B. x = 8cos(4πt + πt/3) cm.
C. x = 4cos(4πt – 2π/3) cm. D. x = 8cos(4πt − π/3) cm.
Câu 23: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m = 100 gam và lò xo nhẹ có độ cứng k =
100 N/m dao động điều hòa với biên độ 9cm. Lấy gốc thời gian là lúc con lắ đang đi theo chiều
dương của trục tọa độ, tại đó thế năng bằng ba lần động năng và có tốc độ đang giảm. Lấy π2 =
10. Phương trình dao động của con lắc là:
A. x = 9cos(10πt − π/6) cm. B. x = 9cos(10πt + π/6) cm.
C. x = 9cos(10πt – 5π/6) cm. D. x = 9cos(10πt + 5π/6) cm.

ĐA:
1D,2A,3C,4A,5A,6D,7A,8A,9A,10B,11B,12B,13C,14A,15A,16D,17C,18C,19D,20C,2
1C,22A,23A.

You might also like