You are on page 1of 5

BÀI TẬP CHƯƠNG 1

Câu 1: Cho các nhận định về quá trình dao động điều hòa của con lắc đơn.
1. Khi quả nặng ở vị trí biên, lực căng dây treo có độ lớn nhỏ hơn trọng lượng của vật.
2. Độ lớn của lực căng dây treo con lắc luôn lớn hơn trọng lượng vật.
3. Chu kỳ dao động của con lắc không phụ thuộc vào biên độ dao động của nó.
4. Khi góc hợp bởi phương dây treo con lắc và phương thẳng đứng giảm, tốc độ của quả nặng sẽ giảm.
Các nhận định sai là
A. 1, 4.     B. 2, 4.     C. 1, 2.     D. 2, 3.
2 2
v x
Câu 2: Tốc độ và li độ của một chất điểm dao động điều hoà có hệ thức + =1  trong đó x tính bằng cm, v
640 16
tính bằng cm/s. Tốc độ trung bình của chất điểm trong nửa chu kì là
A. 0cm/s.     B. 32 cm/s.     C. 16 cm/s     D. 8 cm/s.
Câu 3: Một con lắc lò xo nhẹ có độ cứng k = 10N/m vật nhỏ có khối lượng m = 300g đặt trên sàn nằm ngang. Đặt
lên vật m một vật nhỏ có khối lượng Δm =100g, hệ số ma sát trượt giữa hai vật µ = 0,1. Cho hệ dao động điều hòa
với biên độ 3cm, lấy g = 10 m/s2. Khi hệ cách vị trí cân bằng 2cm, thì độ lớn lực ma sát tác dụng lên Δm bằng
A. 0,03 N     B. 0,05 N     C. 0,15 N     D. 0,4 N
Câu 4: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, khi vật ở vị trí cân bằng lò xo giãn 6 cm. Kích thích cho vật dao động điều
hòa thì thấy thời gian lò xo giãn trong một chu kì là 2T/3 (T là chu kì dao động của vật). Độ giãn lớn nhất của lò xo
trong quá trình vật dao động là:
A. 12 cm.     B. 18cm     C. 9 cm.     D. 24 cm
Câu 5: Cho 1 vật dao động điều hòa với biên độ A = 10cm, tần số f = 2Hz. Tốc độ trung bình mà vật có thể đi được
trong thời gian 1/6 s là:
A. 30 cm/s     B. 30√3 cm/s C. 60√3 cm/s     D. 60 m/s
Câu 6: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 4√2cos(5πt - 3π/4) Quãng đường vật đi được từ thời điểm
t1 = 1/10 (s) đến t2 = 6(s) là:
A. 84,4cm     B. 333,8cm C. 331,4 cm     D. 337,5cm
Câu 7: Hai con lắc đơn có chiều dài lần lượt là 81 cm và 64 cm được treo ở trần một căn phòng. Khi các vật nhỏ của
hai con lắc đang ở vị trí cân bằng, đồng thời truyền cho chúng các vận tốc cùng hướng sao cho hai con lắc dao động
điều hòa với cùng biên độ góc, trong hai mặt phẳng song song với nhau. Gọi Δt là khoảng thời gian ngắn nhất kể từ
lúc truyền vận tốc đến lúc hai dây treo song song nhau. Giá trị Δt gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 8,12s.     B. 2,36s.     C. 7,20s.     D. 0,45s.
Câu 8: Hai con lắc lò xo giống hệt nhau được treo vào hai điểm ở cùng độ cao, cách nhau 3 cm. Kích thích cho hai
con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với phương trình lần lượt x1 = 3cosωt (cm) và 

(
x 2=6 cos ωt +
π
3 )
(cm). Trong quá trình dao động, khoảng cách lớn nhất giữa hai vật nhỏ của các con lắc bằng
A. 9 cm.     B. 6 cm.     C. 5,2 cm.     D. 8,5 cm.
Câu 9: Dao động của một vật có khối lượng 200g là tổng hợp của hai dao động điều
hòa cùng phương D1 và D2. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ của
D1 và D2 theo thời gian. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng của vật. Biết cơ năng của
vật là 22,2 mJ. Biên độ dao động của D2 có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 5,1 cm.    B. 5,4 cm.    C. 4,8 cm.    D. 5,7 cm.


Câu 10: Con lắc lò xo treo thẳng đứng tại một nơi có gia tốc trọng trường là g. Tại vị
trí cân bằng lò dãn Δl. Kéo quả nặng xuống theo phương thẳng đến vị trí cách vị trí cân bằng 2Δl rồi thả nhẹ để cho
vật dao động điều hoà. Thời gian từ lúc thả đến lúc lò xo không bị biến dạng lần đầu tiên bằng

Câu 11: Hai vật dao động điều hòa dọc theo các trục song song với nhau. Phương trình dao động của các vật lần lượt
là x1 = A1cosωt (cm) và x2 = A2sinωt (cm). Biết 64x12 + 36x22 (cm2). Tại thời điểm t, vật thứ nhất đi qua vị trí có li độ
x1 = 3cm với vận tốc v1 = -18 cm/s. Khi đó vật thứ hai có tốc độ bằng
A. 24√3 cm/s.     B. 24 cm/s. C. 8 cm/s.     D. 8√3 cm/s.
Câu 12: Một lò xo nhẹ có độ cứng k, một đầu treo vào một điểm cố định, đầu dưới treo vật nặng 100g. Kéo vật nặng
xuống dưới theo phương thẳng đứng rồi buông nhẹ. Vật dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos4πt (cm), lấy g
= 10m/s2. và π2 = 10. Lực dùng để kéo vật trước khi dao động có độ lớn
A. 0,8N.     B. 1,6N.     C. 6,4N     D. 3,2N
Câu 13: Con lắc lò xo gồm vật nặng m = 100g và lò xo nhẹ có độ cứng k = 100N/m. Tác dụng một ngoại lực cưỡng
bức biến thiên điều hòa biên độ F0 và tần số f1 = 6Hz thì biên độ dao động A1. Nếu giữ nguyên biên độ F0 mà tăng tần
số ngoại lực đến f2 = 7Hz thì biên độ dao động ổn định là A2. Lấy π2 = 10. So sánh A1 và A2 :
A. A1 = A2     B. A1 > A2 C. A2 > A1     D. Chưa đủ đk để kết luận

1
Câu 14: Hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình x 1= A1 cos ωt− ( π
6 ) và
x 2= A2 cos ( ωt−π )  cm. Dao động tổng hợp có phương trình x = 9cos(ωt + φ) cm. Để biên độ A2 có giá trị cực đại thì
A1 có giá trị
A. 9√3 cm     B. 7cm     C. 15√3 cm     D. 18√3 cm
Câu 15: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng: lò xo nhẹ có độ cứng k, hai vật nặng M và m được nối với nhau bằng sợi
dây khối lượng không đáng kể; gọi g là gia tốc trọng trường. Khi cắt nhanh sợi dây giữa m và M thì biên độ dao động
của con lắc gồm lò xo và vật M sẽ là

Câu 16: Một vật dao động điều hoà trên quỹ đạo dài 10cm với tần số f = 2Hz. Ở thời điểm ban đầu t = 0, vật chuyển
động ngược chiều dương. Ở thời điểm t = 2s, vật có gia tốc a = 4√3 m/s 2. Lấy π2 ≈ 10. Phương trình dao động của vật

A. x = 5cos(4πt -π/3)(cm). B. x = 2,5cos(4πt +2π/3)(cm).
C. x = 5cos(4πt +5π/6)(cm). D. x = 10cos(4πt +π/3)(cm).
Câu 17: Một vật dao động điều hoà với tần số góc ω = 5rad/s. Lúc t = 0, vật đi qua vị trí có li độ là x = -2cm và có
vận tốc 10(cm/s) hướng về phía vị trí biên gần nhất. Phương trình dao động của vật là

Câu 18: Một con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hoà xung quanh vị trí cân bằng với chu kỳ T = π/10 s. Đặt trục
tọa độ Ox nằm ngang, gốc O tại vị trí cân bằng. Cho rằng lúc t = 0, vật ở vị trí có li độ x = -1 cm và được truyền vận
tốc 20√3 cm/s theo chiều dương. Khi đó phương trình dao động của vật có dạng:
A. x = 2 sin (20t + π/6) cm. B. x = 2 cos (20t - π/6) cm.
C. x = 2 sin (20t - π/6) cm. D. x = 2 sin (20t - π/3) cm.
Câu 19: Một vật dao động điều hoà khi đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương ở thời điểm ban đầu. Khi vật có li độ
3cm thì vận tốc của vật bằng 8π cm/s và khi vật có li độ bằng 4cm thì vận tốc của vật bằng 6π cm/s. Phương trình dao
động của vật có dạng
A. x=5cos(2πt-π/2)(cm). B. x = 5cos(2πt + π/2)(cm). C. x = 10cos(2πt-π/2)(cm). D. x = 5cos(2πt + π) (cm).
2 2
v x
Câu 20: Một vật dao động có hệ thức giữa vận tốc và li độ là + =1(x:cm; v:cm/s). Biết rằng lúc t = 0 vật đi
640 16
qua vị trí x = A/2 theo chiều hướng về vị trí cân bằng. Lấy π2 = 10. Phương trình dao động của vật là
A. x = 4cos(4πt + π/3) (cm) B. x = 4cos(2πt + π/3) (cm)
C. x = 8cos(2πt + π/3) (cm) D. x = 4cos(2πt - π/3) (cm)
Câu 21: Một con lắc dao động điều hòa theo phương trình x=
10
π (
cos 2 πt−
π
4 )
cm. Thời gian ngắn nhất kể từ lúc
bắt đầu chuyển động đến thời điểm vật có vận tốc v = 20 cm/s là

Câu 22: Một vật dao động điều hòa x = 10cos(10πt)(cm). Thời điểm vật đi qua vị trí li độ x = 5cm lần thứ 2009 theo
chiều dương là
A. 408,1s.     B. 410,8s.     C. 401,76s.     D. 4018s.
Câu 23: Một vật dao động điều hòa x = 10cos(10πt)(cm). Thời điểm vật đi qua vị trí N có li độ x N = 5cm lần thứ
2008 là
A. 20,08s.     B. 200,8s. C. 2007,7s.     D. 100,38s.

(
Câu 24: Một vật dao động điều hoà với  x=8 cos 2 πt−
π
6 )
cm. Thời điểm thứ 2012 vật qua vị trí có vận tốc v = - 8π
cm/s là
A. 1005,5s.     B. 1005s.     C. 1004s.     D. 2010s.
Câu 25: Một vật dao động điều hòa với phương trình x=6 cos 20 t+ ( π
3) cm. Tốc độ trung bình của vật trong

13 π
khoảng thời gian t= s  kể từ khi bắt đầu dao động là:
60
A. 75,37m/s.     B. 77,37m/s. C. 71,37m/s.     D. 79,33m/s.

2
Câu 26: Vật dao động điều hòa với chu kì T. Thời gian ngắn nhất khi đi từ vị trí biên có li độ x = A đến vị trí x = -
A/2, tốc độ trung bình là
4A 9A 6A 3A
A. .     B. .     C. .     D.
T 2T T 2T
Câu 27: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình  x=3 sin 5 πt+ ( π
6)(x tính bằng cm và t tính bằng giây).

Trong một giây đầu tiên từ thời điểm t = 0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x = +1cm
A. 3 lần     B. 4 lần     C. 6 lần     D. 5 lần
π
( )
Câu 28: Một vật dao động với phương trình x=6 cos 2 πt− , xác định quãng đường nhỏ nhất vật đi được trong
4
1/6 (s)
A. 1,6 cm.     B. 2cm.     C. 2,1cm.     D. 1,1cm.

(
π
)
Câu 29: Một vật dao động với phương trình  x=6 cos 2 πt−  , xác định quãng đường lớn nhất vật đi được trong
4
1/4 (s) ?
A. 9,2cm     B. 7,5cm.     C. 8,4cm     D. 6,7cm.
Câu 30: Một con lắc lò xo có vật nặng khối lượng m = 200g treo thẳng đứng dao động điều hoà. Chiều dài tự nhiên
của lò xo là l0 = 30cm. Lấy g = 10m/s2. Khi lò xo có chiều dài l = 28cm thì vận tốc bằng không và lúc đó lực đàn hồi
có độ lớn F = 2N. Năng lượng dao động của vật là
A. 1,5J.     B. 0,08J.     C. 0,02J.     D. 0,1J.
Câu 31: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kì và biên độ lần lượt là 0,4 s và 8
cm. Chọn trục x’x thẳng đứng, chiều dương hướng xuống, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian (t = 0) khi vật
qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Lấy gia tốc rơi tự do g = 10 m/s 2 và π2 = 10. Thời gian ngắn nhất kể từ khi t = 0
đến khi lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực tiểu là
4 7 3 1
A. s.     B. s.  .     C. s.  .     D. s.  .
15 30 10 30
Câu 32: Một vật dao động điều hoà, khi vật có li độ x 1 = 4cm thì vận tốc v = -40π√3 cm/s; khi vật có li độ x 2 = 4√2
thì vận tốc v = 40π√2 cm/s. Động năng và thế năng biến thiên với chu kỳ
A. 0,1 s.     B. 0,8 s.     C. 0,4 s.     D. 0,2 s.
Câu 33: Một vật dao động điều hoà quanh vị trí cân bằng theo phương trình x = 4cos(πt+π/2) (cm); t tính bằng giây.
Biết rằng cứ sau những khoảng thời gian π/40 (s) thì động năng lại bằng nửa cơ năng. Tại những thời điểm nào thì
vật có vận tốc bằng không?

Câu 34: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với biên độ 10cm, chu kì 2s. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng.
Tốc độ trung bình của chất điểm trong khoảng thời gian ngắn nhất khi chất điểm đi từ vị trí có động năng bằng 3 lần
thế năng đến vị trí có động năng bằng 1/3 thế năng là:
A. 21,96 cm/s.     B. 14,64 cm/s. C. 7,32 cm/s.     D. 26,12 cm/s.
Câu 35: Cho con lắc của đồng hồ quả lắc có α = 2.10 -5K-1. Khi ở mặt đất có nhiệt độ 30ºC, đưa con lắc lên độ cao h =
640m so với mặt đất, ở đó nhiệt độ là 5ºC. Trong một ngày đêm đồng hồ chạy nhanh hay chậm bao nhiêu?
A. chậm 12,96s.     B. nhanh 3.10-4s. C. chậm 3.10-4s.     D. nhanh 12,96s.
Câu 36: Con lắc của một đồng hồ coi như con lắc đơn có hệ số nở dài 2.10 K . Đồng hồ chạy đúng khi ở mặt đất
-4 -1

nhiệt độ 20ºC. Ở độ cao 1,6km đồng hồ vẫn chạy đúng. Cho bán kính Trái Đất là 6400km. Nhiệt độ trên cao là bao
nhiêu?
A. 17,5ºC     B. 2,5ºC     C. 5ºC     D. 22,5ºC
Câu 37: Một con lắc đơn chu kỳ dao động 1,5s được treo vào trần một thang máy. Khi thang máy chuyển động thẳng
đứng đi lên nhanh dần đều với gia tốc có độ lớn 2m/s2 thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là
A. 1,5s.     B. 1,68s.     C. 1,37s.     D. 1,42s.
Câu 38: Một con lắc đơn được treo vào trần một thang máy. Khi thang máy chuyển động thẳng đứng đi lên nhanh
dần đều với gia tốc có độ lớn a thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là 2,52 s. Khi thang máy chuyển động thẳng
đứng đi lên chậm dần đều với gia tốc cũng có độ lớn a thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là 3,15 s. Khi thang
máy đứng yên thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là
A. 2,84 s.     B. 2,61 s.     C. 2,78 s.     D. 2,96 s.
Câu 39: Hai con lắc đơn có chiều dài lần lượt là 81 cm và 64 cm được treo ở trần một căn phòng, tại nơi có g = 10
m/s2. Khi các vật nhỏ của hai con lắc đang ở vị trí cân bằng, đồng thời truyền cho chúng các vận tốc cùng hướng sao
cho hai con lắc dao động điều hòa với cùng biên độ góc, trong hai mặt phẳng song song với nhau. Gọi ∆t là khoảng
thời gian ngắn nhất kể từ lúc truyền vận tốc đến lúc hai dây treo song song nhau. Giá trị ∆t gần giá trị nào nhất sau
đây?
A. 8,12 s.     B. 2,36 s.     C. 7,20 s.     D. 0,45 s.
3
Câu 40: Gắn một vật có khối lượng m = 200g vào một lò xo có độ cứng k = 80N/m. Một đầu lò xo được giữ cố định.
Kéo vật m khỏi vị trí cân bằng một đoạn 10cm dọc theo trục của lò xo rồi thả nhẹ cho vật dao động. Biết hệ số ma sát
giữa vật m và mặt phẳng ngang là μ = 0,1. Lấy g = 10m/s2. Thời gian dao động của vật là
A. 0,314s.     B. 3,14s.     C. 6,28s.     D. 2,00s.
Câu 41: Một con lắc đơn có chiều dài l = 64cm và khối lượng m = 100g. Kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng một
góc 60 rồi thả nhẹ cho dao động. Sau 20 chu kì thì biên độ góc chỉ còn là 30. Lấy g = π 2 = 10m/s2. Để con lắc dao
động duy trì với biên độ góc 60 thì phải dùng bộ máy đồng hồ để bổ sung năng lượng có công suất trung bình là
A. 0,77mW.     B. 0,082mW. C. 17mW.     D. 0,077mW.
Câu 42: Cho một con lắc lò xo có độ cứng là k, khối lượng vật m = 1kg. Treo con lắc trên trần toa tầu ở ngay phía
trên trục bánh xe. Chiều dài thanh ray là L =12,5m. Tàu chạy với vận tốc 54km/h thì con lắc dao động mạnh nhất. Độ
cứng của lò xo là
A. 56,8N/m.     B. 100N/m. C. 736N/m.     D. 73,6N/m.
Câu 43: Hai lò xo có độ cứng k1, k2 mắc nối tiếp, đầu trên mắc vào trần một toa xe lửa, đầu dưới mang vật m = 1kg.
Khi xe lửa chuyển động với vận tốc 90km/h thì vật nặng dao động mạnh nhất. Biết chiều dài mỗi thanh ray là 12,5m,
k1 = 200N/m, π2 = 10. Coi chuyển động của xe lửa là thẳng đều. Độ cứng k2 bằng:
A. 160N/m.     B. 40N/m. C. 800N/m.     D. 80N/m.
Câu 44: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 0,02 kg và lò xo có độ cứng 1 N/m. Vật nhỏ được đặt trên giá đỡ
cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và vật nhỏ là 0,1. Ban đầu giữ vật ở vị trí lò xo
bị nén 10 cm rồi buông nhẹ để con lắc dao động tắt dần. Lấy g = 10 m/s 2. Tốc độ lớn nhất vật nhỏ đạt được trong quá
trình dao động là
A. 40√3 cm/s     B. 20√6cm/s. C. 10√30 cm/s.     D. 40√2cm/s.
Câu 45: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Trong quá trình dao động chiều dài của lò xo
biến thiên từ 20cm đến 30cm. Trong một chu kì dao động thời gian lò xo nén bằng ½ thời gian lò xo giãn. Tính chiều
dài tự nhiên của lò xo?
A. 22cm     B. 22,5cm     C. 25cm     D. 20cm
Câu 46: Cho đồ thị gia tốc có dạng hàm cos như hình vẽ. Biểu thức li độ vật dao
động điều hòa là

    
Câu 47: Một vật dao động điều hòa có T = 1(s). Biết tại thời điểm t vật có vận tốc là v = 4π cm/s thì sau đó nửa chu
kỳ nữa vật có gia tốc a = 80√3cm/s2. Tính tốc độ lớn nhất của vật (lấy π2 = 10).
A. 4πcm/s     B. 12π √3cm/s C. 8π cm/s     D. 8π√3cm/s
Câu 48: Một vật dao động điều hòa có chu kì T. Biết tại thời điểm t vật có vận tốc là v = 4π cm/s thì sau đó 3/4 chu
kỳ nữa vật có gia tốc a = 80cm/s2. Tính tốc độ lớn nhất của vật khi A = 4cm (lấy π2 = 10).
A. 4π cm/s     B. 12π cm/s C. 8π cm/s     D. 16π cm/s
Câu 49: Con lắc lò xo dao động điều hòa tại thời điểm t vật có a = 80 cm/s  thì tốc độ vật là 4π√3cm/s. Biết trong
2

một chu kì vật có |a| ≥ 80 cm/s2 là 2T/3. Tìm A.


A. 6cm     B. 4cm     C. 2√3cm     D. 2cm
Câu 50: Một dao động điều hòa mà 3 thời điểm liên tiếp gần nhau nhất t1, t2, t3 với t3 – t1 = 3(t3 – t2) = 0,1π (s), vật có
cùng độ lớn gia tốc 1 m/s2 cụ thể là a1 = - a2 = -a3 = 1m/s2). Gia tốc cực đại vật gần giá trị nào sau đây nhất?
A. 1,16m/s2     B. 2,1m/s2 C. 2√2 m/s2     D. 3,8m/s2.
Câu 51: Một vật dao động điều hòa có phương trình x= Acos ( 2Tπ t + π3 ) cm. Lần thứ 2 vật thỏa mãn hệ
2 π √3
thức a= v  kể từ thời điểm ban đầu ứng với thời điểm nào sau đây?
T
A. T/24     B. 7T/12     C. 7T/24     D. 11T/12
Câu 52: Hai điểm sáng dao động điều hòa trên cùng 1 trục, cùng vị trí cân bằng và dao động cùng ω nhưng biên độ
lần lượt A1; A2. Biết A1 + A2 = 8 cm và tại mọi thời điểm chúng có li độ và vận tốc thỏa mãn x 1v2 + x2v1 = 8 cm2/s.
Giá trị nhỏ nhất của ω là:
A. 0,5(rad/s)  B. 2(rad/s) C. 1(rad/s)     D. 4(rad/s)
Câu 53: Con lắc của một đồng hồ coi như con lắc đơn. Đồng hồ chạy đúng khi ở mặt đất. Ở độ cao 3,2km nếu muốn
đồng hồ vẫn chạy đúng thì phải thay đổi chiều dài con lắc như thế nào? Cho bán kính Trái Đất là 6400km.
A. Tăng 0,1%.     B. Tăng 0,2%. C. Giảm 0,2%.     D. Giảm 0,1%.
Câu 54: Một con lắc lò xo gồm lò xo độ cứng k = 50N/m, vật nặng có khối lượng m = 200g được treo thẳng đứng,
dao động giữa hai điểm cao nhất và thấp nhất cách nhau 6 cm. Tính tỉ số lực đàn hồi cực đại và cực tiểu của lò xo.
A. 5     B. 6     C. 7     D. 10

4
Câu 55: Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng là m, chiều dài dây treo là 1m, dao động điều hoà dưới tác dụng của

(
ngoại lực F=F 0 cos 2 πft +
π
2)N  . Lấy g = π2 = 10m/s2. Nếu tần số f của ngoại lực thay đổi từ 1Hz đến 2Hz thì biên
độ dao động của con lắc sẽ
A. không thay đổi.     B. giảm. C. tăng.     D. tăng rồi giảm.
Câu 56: Khi gắn vật có khối lượng m1 vào một lò xo có khối lượng không đáng kể, nó dao động với chu kì T1 = 2s.
Khi gắn vật có khối lượng m2 vào một lò xo trên nó dao động với chu kì T1 = 8s. Chọn đáp án sai.
A. Khi gắn vật nặng có khối lượng m= √ m 1 . m 2 thì chu kỳ dao động là 4s.
B. Khi vật nặng có khối lượng m = 9m1 + m2 thì chu kỳ là 10s.
C. Khi vật nặng có khối lượng m = m1 + m2 thì chu kỳ là 9s.

You might also like