You are on page 1of 20

TRƯỜNG THPT VIỆT ĐỨC NỘI DUNG ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1

TỔ VẬT LÝ NĂM HỌC 2023-2024 - KHỐI 12

I. Nội dung ôn tập, hình thức kiểm tra


a. Phạm vi kiến thức
- Ban cơ bản D, N: từ bài 1: Dao động điều hòa đến bài 5: Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương,
cùng tần số. Phương pháp giản đồ Fre-nen
- Ban cơ bản A, A1: từ bài 6: Dao động điều hòa đến bài 12: Tổng hợp dao động
b. Hình thức đề kiểm tra
- 100% Trắc nghiệm khách quan
II. Nội dung:
A. Lý Thuyết
Toàn bộ các kiến thức trong giới hạn ở mục I.
B. Bài tập
- Xác định các đặc điểm của dao động điều hòa.
- Xác định li độ, vận tốc, gia tốc, chu kỳ, tần số, pha dao động, năng lượng.
- Xác định lực phục hồi, lực đàn hồi, lực căng dây
- Tìm phương trình dao động điều hòa.
- Xác định thời điểm, thời gian vật dao động thỏa mãn một điều kiện nào đó.
- Xác định quãng đường vật đi được sau quãng thời gian t. Quãng đường lớn nhất, nhỏ nhất trong thời gian đã
cho.
- xác định thời gian chạy nhanh, chậm của đồng hồ quả lắc, bài toán sự thay đổi chu kỳ dao động của con lắc
khi có ngoại lực tác dụng hoặc độ cao thay đổi.
- Tổng hợp dao động, cực trị trong tổng hợp dao động.
- Nhận biết, phân loại và giải bài toán về các loại dao động: Tắt dần,cưỡng bức, duy trì, tự do….
III. Một bài tập tham khảo
 
Câu 1: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 6 cos  5 t −  cm. Trong giây đầu tiên tính
 3
từ thời điểm ban đầu, số lần vật đi qua vị trí có li độ x = 2 cm là
A. 7 lần B. 5 lần C. 4 lần D. 6 lần
Câu 2 (QG 2023): Một con lắc đơn đang dao động điểu hòa với tần số góc  , biên độ s0 và pha ban
đầu là  . Phương trình dao động của con lắc là
A. s = s0 cos (t +  ) B. s = s0 cos (t +  ) . C. s = cos ( s0t +  ) . D. s = cos ( t + s0 ) .
Câu 3 (QG 2023): Một con lắc lò xo gồm lò xo và vật nhỏ đang dao động điều hòa. Lực kéo về tác
dụng lên vật luôn
A. cùng chiều với chiều chuyển động của vật. B. hướng ra xa vi trí cân bằng.
C. hướng về vị trí cân bằng. D. ngược chiều với chiểu chuyền động của vật.
Câu 4: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kỳ 0,5(s) và biên độ 2cm. Vận tốc của chất điểm tại vị
trí cân bằng có độ lớn bằng:
A. 3cm/s B. 4cm/s C. 8cm/s D. 0,5cm/s
Câu 5: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos t cm . Thế năng của lò xo biến
thiên với chu kỳ
A. 3s B. 4s C. 1s D. 2s
Câu 6: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 100g gắn với một lò xo nhẹ. Con lắc dao động điều hòa
theo phương ngang với phương trình x = 10 cos10 t (cm). Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Lấy   10 . Cơ
2

năng của con lắc bằng:


A. 0,05J B. 0,10J C. 0,5J D. 1,00J
Câu 7: Một vật dao động điều hòa có chu kì T. Nếu chọn gốc thời gian t = 0 là lúc vật qua vị trí cân bằng thì
trong nửa chu kì đầu tiên vận tốc của vật bằng không ở thời điểm
A. T/2 B. T/4 C. T/6 D. T/8
 
Câu 8: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình x = 5cos  4 t +  (cm).
 2
Thời gian vật đi từ vị trí biên âm đến vị trí biên dương là:
A. 1s B. 0,125s C. 0,25s D. 0,5s
Câu 9: Một lò xo có chiều dài tự nhiên l0, độ cứng Ko = 40N/m, được cắt thành hai lò xo có chiều dài l1 và
l2. Biết l2 = 1,5 l1. Độ cứng K1 của lò xo l1 là:
A. 200N/m B. 150N/m C. 100N/m D. 75N/m
Câu 10: Chọn câu đúng: Trong dao động điều hòa

A. vân tốc biến đổi điều hòa chậm pha so với li độ
2
B. vận tốc biến đổi điều hòa ngược pha với li độ
C. vận tốc biến đổi điều hòa cùng pha với li độ

D. vân tốc biến đổi điều hòa sớm pha so với li độ
2
Câu 11: Một vật có khối lượng m treo vào một lò xo nhẹ theo phương thẳng đứng, lò xo giãn ra 4cm. Lấy
g  2 (m / s 2 ) . Chu kỳ dao động của con lắc lò là:
A. 4s B. 2,5s C. 0,4s D. 2s
Câu 12: Phương trình vận tốc của một vật dao động điều hoà có dạng v = ωAcosωt, ứng với gốc thời gian đã
chọn là:
A. lúc chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm
B. lúc chất điểm có li độ x = -A
C. lúc chất điểm có li độ x = +A
D. lúc chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương
Câu 13: Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 5 cm và tần số f = 2 Hz. Chọn gốc thời gian là lúc nó có
li độ cực đại dương. Kết quả nào sau đây là sai ?
 
A. Phương trình dao động x = 5cos  4 t −  (cm)
 2
B. Chu kì T = 0,5 s
C. Tần số góc ω = 4π rad/s
D. Pha ban đầu φ = 0
Câu 14: Chọn câu trả lời sai
A. Sự cộng hưởng luôn có hại trong khoa học, kỹ thuật và đời sống
B. Dao động tự do có tần số bằng tần số riêng
C. Khi có cộng hưởng biên độ dao động cưỡng bức đạt giá trị cực đại
D. Trong thực tế mọi dao động tự do là dao động tắt dần
Câu 15: Một con lắc lò xo có độ cứng K = 100 N/m dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ A =
5cm. Động năng của vật nặng khi vật có li độ x = 4cm là
A. 150J B. 450J C. 0,045J D. 0,08J
Câu 16: Một con lắc dao động tắt dần chậm. Cứ sau mỗi chu kì thì biên độ giảm 3%. Phần năng lượng của
con lắc bị mất đi trong một dao động toàn phần là
A. 94,1% B. 3% C. 5,9% D. 9%
Câu 17: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 100N/m và một vật có khối lượng 250g dao động điều hòa
với biên độ 4cm. Nếu chọn gốc thời gian t = 0, lúc vật đi qua vị trí cân bằng thì quãng đường vật đi được trong

s đầu tiên là:
20
A. 2cm B. 16cm C. 8cm D. 4cm
Câu 18 : Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ là A1 và A2 . Biên độ dao
động tổng hơp của hai dao động này có thể nhận giá trị lớn nhất là
A. A = A1 − A2 . B. A = A2 . C. A = A1 + A2 . D. A = A1 .
𝜋
18.B Hai dao động điều hòa thành phần cùng phương, có phương trình 𝑥1 = 𝐴1 𝑐𝑜𝑠 (𝜔𝑡 + )
3
𝜋
(cm) và 𝑥2 = 𝐴2 𝑐𝑜𝑠 (𝜔𝑡 − ) (cm). Biết phương trình dao dộng tổng hợp là 𝑥 =
2
5𝑐𝑜𝑠(𝜔𝑡 + 𝜑). Khi A1 có giá trị cực đại thì A2 có giá trị là
A. 5cm B.4cm C. 3𝑐𝑚 D. Đáp án khác
 
Câu 19: Một vật dao động điều hòa có phương trình: x = 4 cos  2 t +  cm. Thời gian ngắn nhất để vật đi
 2
qua vị trí cân bằng tính từ lúc t = 0 là
A. 0,5s B. 1s C. 0,25s D. 2s
Câu 20:
Xét hai dao động có phương trình x = A1 cos(ωt + φ1) và x = A2 cos(ωt + φ2). Kết luận nào sai ?
A. Khi φ1 – φ2 = 2nπ thì hai dao động ngược pha
B. Khi φ1 – φ2 = (2n + 1)π thì hai dao động ngược pha
C. Khi φ1 – φ2 = 2nπ thì hai dao động cùng pha
D. Khi φ1 – φ2 = (2n + 1)π/2 thì hai dao động vuông pha
Câu 21: Chọn câu đúng:Một vật dao động điều hòa với chu kì T. Thế năng của vật sẽ:
A. biến đổi tuần hoàn với chu kì T/2
B. biến đổi tuần hoàn với chu kì T
C. biến đổi theo hàm sin theo t
D. luôn được bảo toàn
Câu 22: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ 4cm, tần số 0,5Hz. Chọn thời điểm ban đầu t = 0
vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là:
   
A. x = 4 cos   t +  (cm) B. x = 4 cos   t +  (cm)
 4  2
 
C. x = 4 cos   t −  (cm) D. x = 4 cos 2 t (cm)
 2
Câu 23: Vật dao động điều hòa theo phương trình x = 8cos3πt cm. Li độ của vật tại thời điểm t = 10s là
A. 8cm B. - 4cm C. - 8cm D. 4cm
Câu 24: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 4cos2πt cm, gia tốc của vật tại thời điểm t = 3s là:
A. – 25 cm/s2 B. – 158 cm/s2 C. 25 cm/s2 D. 158cm/s2
 
Câu 25: Một vật nhỏ thực hiện một dao động điều hòa theo phương trình x = 3cos  4 t +  cm. Khoảng
 5
thời gian ngắn nhất vật đi quãng đường S = 3 3 cm là
1 B. 0.5s 1 D. 0,2s
A. s C. s
6 3
Câu 26: Con lắc đơn có độ dài l1 dao động điều hòa với tần số f1=1/3 Hz. Con lắc đơn có độ dài l2 dao động
điều hòa với tần số f2=1/4 Hz. Tần số dao động điều hòa của con lắc đơn có độ dài bằng hiệu hai độ dài trên

A. 0,61Hz B. 0,38Hz C. 0,29Hz D. 1Hz
Câu 27: Chọn câu đúng khi nói về dao động điều hòa của một vật
A. ở vị trí cân bằng, gia tốc của vật cực đại
B. tần số dao động của vật phụ thuộc vào cách kích thích dao động
C. li độ của vật là hàm bậc nhất của thời gian
D. ở vị trí biên, vận tốc của vật bằng không
Câu 28: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ 10cm và chu kỳ 0,5s. Khối
lượng vật nặng là 250g. Lấy   10 . Lực đàn hồi cực đại tác dụng lên vật nặng có giá trị là:
2

A. 0,8N B. 8N C. 4N D. 0,4N
Câu 29: Một con lắc lò xo gồm vật khối lượng m và lò xo có độ cứng k dao động điều hòa. Nếu tăng độ cứng
k lên 2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ:
A. giảm 2 lần B. giảm 4 lần C. tăng 4 lần D. tăng 2 lần
Câu 30: Một con lắc đơn được thả không vận tốc ban đầu từ vị trí có li độ góc α0. Khi con lắc đi qua vị trí
có li độ góc α thì sức căng của sợi dây của con lắc được xác định bằng biểu thức
A. T=3mg(cosα+2cosα0) C. T=mg(3cosα0+2cosα)
B. T=mg(3cosα-2cosα0) D. T=mgcosα
Câu 31: Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động này có
   
phương trình lần lượt là x1 = 4 cos 10t +  cm và x2 = 3cos 10t −  cm. Độ lớn vận tốc của vật khi qua vị
 6  3
trí cân bằng là
A. 10 cm/s B. 50 cm/s C. 100 cm/ s D. 80 cm/s
Câu 32: Một vật dao động điều hoà theo phương trình: x = 8 2 sin(20πt + π) cm, t tính bằng giây. Tần số và
chu kì dao động của vật là:
A. 0,05Hz, 20s B. 20Hz, 0,05s C. 10Hz, 0,1s D. 0,1Hz, 10s
Câu 33: Một vật dao động điều hoà có quỹ đạo là đoạn thẳng dài 40cm. Khi vật có li độ x = -10cm thì nó có
vận tốc v = 10π 3 cm/s. Chu kì dao động của vật là:
A. 5s B. 0,5s C. 2s D. 1s
Câu 34: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số theo các phương trình
x1 = 8 3 cos ( 2 t +  ) (cm) và x2 = 8 3 cos 2 t (cm). Biên độ dao động tổng hợp đạt giá trị nhỏ nhất khi:
A. α = - π/2 rad B. α = π rad C. α = 0 rad D. α = π/2 rad
Câu 35: Một con lắc đơn: vật có khối lượng 200g, dây dài 50cm dao động tại nơi có g =10m/s2. Ban đầu lệch
vật khỏi phương thẳng đứng một góc 100 rồi thả nhẹ. Khi vật đi qua vị trí có li độ góc 50 thì tốc độ và lực
căng dây là :
A. - 0,34m/s và 2N B. 0,34m/s và 2N C. 0,34m/s và 2,04N D. - 0,34m/s và 2,04N
Câu 36: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là
8 cm và 12 cm. Biên độ dao động tổng hợp có thể là
A. 21 cm B. 3 cm C. 2 cm D. 5 cm
 
Câu 37: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 4cos  4 t +  cm. Vật đi qua vị trí x = 2cm lần thứ
 6
2014 vào thời điểm
A. 503,375s B. 505s C. 251,75s D. 252,5s

Câu 38: Một con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng với chu kỳ T = (s).
10
Biết rằng tại thời điểm t = 0, vật ở vị trí có li độ -1cm và được truyền vận tốc 20 3 cm/s theo chiều dương.
Khi đó phương trình dao động của vật có dạng:
 
A. x = 2 cos  20t +  (cm)
 3
B. x = 2cos ( 20t ) (cm)
 2 
C. x = 2 cos  20t −  (cm)
 3 
 2 
D. x = 2 cos  20t +  (cm)
 3 
Câu 39: Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 600g, lò xo có độ cứng 60N/m đang dao động điều hòa.
Khi vận tốc của vật là 0,3m/s thì gia tốc của nó bằng 3 3 m/s2. Biên độ dao động của vật là:
A. 16cm B. 4cm C. 6cm D. 9cm
Câu 40: Một con lắc lò xo dao động điều hòa, cứ mỗi phút thực hiện 120 dao động. Khoảng thời gian giữa
hai lần liên tiếp thế năng của vật bằng một nửa cơ năng của nó là:
A. 0,05s B. 0,25s C. 0,125s D. 0,2s
Câu 41 (QG 2023): Dao động cưỡng bức có
A. tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức. B. biên độ giảm dần theo thời gian.
C. biên độ không đồi theo thời gian. D. tần số lớn hơn tần số của lực cưỡng bức.
Câu 42: Một vật có khối lượng m dao động điều hòa theo phương trình x = A cos (t +  ) . Mốc tính thế năng
tại vị trí cân bằng. Cơ năng của vật được tính bằng công thức
1 1
A. W = m 2 A2 . B. W = m A2
2 2
1 2 1
C. W = m A D. W = m 2 A
2 2
Câu 43: Một vật dao động điều hòa có chu kì là T. Tại thời điểm t = 0, vật qua vị trí cân bằng. Thời điểm đầu
tiên vận tốc của vật bằng không là
T T T T
A. t = B. t = C. t = D. t =
2 8 4 6
Câu 44: Một con lắc lò xo có m = 200g dao động điều hoà theo phương đứng. Chiều dài tự nhiên của lò xo
là l0 = 30cm. Lấy g = 10m/s2. Khi lò xo có chiều dài 28cm thì vận tốc bằng không và lúc đó lực đàn hồi có độ
lớn 2N. Năng lượng dao động của vật là
A. 0,02J B. 0,08J C. 0,1J D. 1,5J
Câu 45: Tại một nơi trên mặt đất, một con lắc đơn đang dao động điều hòa. Động năng của vật dao động
A. lớn nhất khi vật nặng của con lắc qua vị trí biên
B. không phụ thuộc vào gia tốc rơi tự do g
C. không phụ thuộc vào khối lượng của vật
D. lớn nhất khi vật nặng của con lắc qua vị trí cân bằng
Câu 46: Phương trình dao động điều hòa có dạng x = A.cos  t ( A  0 ) . Gốc thời gian là lúc vật
A. đến vị trí có li độ x = − A B. đến vị trí vật có li độ x = + A
C. đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm D. đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương
Câu 47: Vật thực hiện đồng thời hai dao động cùng phương cùng tần số theo phương trình x1 = 4sin ( t +  )
cm và x2 = 4 3cos ( t ) cm. Tính  để biên độ tổng hợp đạt giá trị nhỏ nhất.
A. 0 B. 300 C. - 900 D. 1800
Câu 48: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 50 cm và vật nhỏ có khối lươṇg 0,01 kg mang điện tích
q = +5.10−6 C được coi là điện tích điểm. Con lắc dao động điều hoà trong điện trường đều mà vectơ cường
đô ̣điện trường có độ lớn E = 104 V / m và hướng thẳng đứng xuống dưới. Lấy g = 10m / s 2 ,  = 3,14. Chu kì
dao động điều hòa của con lắc là
A. 0,58 s B. 1,40 s C. 1,15 s D. 1,99 s
Câu 49: So với dao động riêng, dao động cưỡng bức và dao động duy trì có đặc điểm chung là
A. luôn khác chu kỳ B. khác tần số khi cộng hưởng
C. cùng tần số khi cộng hưởng D. luôn cùng chu kỳ
Câu 50: Một con lắc lò xo gồm một lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m và vật M có khối lượng 3 kg được đặt
trên mặt phẳng ngang. Khi M đang ở vị trí cân bằng thì một vật nhỏ m có khối lượng 1 kg chuyển động với
tốc độ 2 m/s về phía đầu cố định của lò xo và dọc theo trục lò xo đến va chạm vào M. Biết va chạm mềm và
bỏ qua ma sát. Biên độ dao động của hệ sau va chạm là
A. 10 cm. B. 5 cm. C. 6 cm. D. 8 cm.
Câu 51: Một lò xo treo thẳng đứng vào điểm cố định, đầu dưới gắn vật khối lượng 100g. Vật dao động điều
hòa với tần số 5Hz và cơ năng bằng 0,08 J. Lấy  2 =10. Tỉ số giữa động năng và thế năng khi vật ở li độ 2cm

1 1
A. 3 B. C. 2 D.
3 2
Câu 52: Một con lắc có chiều dài 0,3m được treo vào trần của một toa xe lửa. Con lắc bị kích
động mỗi khi bánh xe của toa gặp chỗ nối của các đoạn ray. Biết khoảng cách giữa hai mối nối
ray là 12,5m và gia tốc trọng trường 9,8m/s2. Biên độ của con lắc đơn này lớn nhất khi đoàn
tàu chuyển động thẳng đều với tốc độ xấp xỉ bằng
A. 41 km/h. B. 60 km/h. C. 11,5 km/h. D. 12,5 km/h.
Câu 53: Một vật dao động điều hòa với biên độ 2 cm. Vật có vận tốc cực đại bằng 10 cm/s. Tốc độ góc của
dao động là
A. 20 rad/s. B. 5 rad/s. C. 20 rad/s. D.5  rad/s.
Câu 54: Con lắc lò xo dao động điều hoà với biên độ A. Thời gian ngắn nhất để hòn bi đi từ vị trí cân bằng
2
đến vị trí có li độ x = A là 0,25s. Chu kỳ của con lắc
2
A. 0,5s B. 0,25s C. 2s D. 1s
Câu 55: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, biểu thức có dạng
   
x1 = 3 cos  2 t −  cm và x2 = 3 cos  2 t +  cm. Phương trình dao động tổng hợp là
 6  3
   
A. x2 = 6 cos  2 t +  cm B. x2 = 2 3 cos  2 t −  cm
 12   12 
 
C. x2 = 3 cos  2 t −  cm D. x2 = 3 cos  2 t +  cm
 4  12 
Câu 56: Một con lắc lò xo bố trí nằm ngang, vật nặng dao động điều hòa với A = 8 cm, T = 0,5s. Khối lượng
của vật nặng là m = 500 g. Lấy 2 = 10. Lực đàn hồi cực đại tác dụng lên vật nặng có giá trị bằng
A. 0,8N B. 1,6N C. 3,2N D. 6,4N
Câu 57: Một con lắc lò xo được kích thích dao động tự do với chu kì T = 2s. Biết tại thời điểm t = 0,1s thì
động năng và thế năng bằng nhau lần thứ nhất. Lần thứ ba động năng và thế năng bằng nhau vào thời điểm
A. 1s B. 0,6s C. 1,1s D. 1,6s
Câu 58 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ có độ cứng k = 100 N / m và
vật M khối lượng 400 g có dạng một thanh trụ dài. Vật N đưọc lồng bên ngoài vật M
như hình bên. Nâng hai vật lên đến vị tri lò xo không biến dạng rồi thả N để N trượt
thẳng đửng xuống dọc theo M , sau đó thả nhę M . Sau khi thả M một khoáng thời gian
2
s thì N rời khỏi M . Biết rằng trước khi rời khỏi M thì N luôn trược xuống so với
15
M và lực ma sát giữa chúng có độ lớn không đổi và bằng 2 N . Bỏ qua lực cản của không
khi. Lấy g = 10 m / s 2 và  2 = 10 . Sau khi N rời khỏi M , M dao động điều hòa, độ biến
dạng cực đại của lo xo là Δlmax . Giá trị Δlmax gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 10, 0 cm . B. 12, 0 cm . C. 11, 0 cm . D. 9, 0 cm .
Câu 59: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hòa tại nơi có g = 10 m/s 2 . Hình bên là đồ thị biểu
diễn sự phụ thuộc của độ lớn lực kéo về Fkv tác dụng lên vật và độ lớn lực đàn hồi Fdh của lò xo theo thời
Fdh , Fkv

gian t . Biết t2 − t1 = s.
20
Tốc độ của vật tại thời điểm t = t3 gần nhất giá trị nào sau đây?
A. 87 cm/s.
• •
B. 60 cm/s
C. 51 cm/s.
D. 110 cm/s. •
O t1 t2 t3 t
Câu 60: Trong bài thực hành đo gia tốc trọng trường g 2
T (s 2 )
bằng con lắc đơn, một nhóm học sinh tiến hành đo, xử lý
số liệu và vẽ được đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của bình
phương chu kì dao động điều hòa (T 2 ) theo chiều dài l
của con lắc như hình bên. Lấy  = 3,14 . Giá trị trung bình 2, 43

của g đo được trong thí nghiệm này là


A. 9,96 m/s2.
O 0, 6 l ( m)
B. 9,42 m/s2.
C. 9,58 m/s2.
D. 9,74 m/s2.
TRƯỜNG THPT VIỆT ĐỨC NỘI DUNG ÔN TẬP KIỂM TRA 1/2 HỌC KỲ 2 KHỐI 11
TỔ VẬT LÝ NĂM HỌC 2023 - 2024

A. GIỚI HẠN CHƯƠNG TRÌNH:


Sách Kết nối tri thức 10: từ bài 1: Dao động điều hòa đến hết bài 5: . Động năng. Thế năng. Sự
chuyển hóa giữa động năng và thế năng trong dao động điều hòa.
B. HÌNH THỨC RA ĐỀ
- Trắc nghiệm: 50% - 5 điểm - 20 câu hỏi TNKQ
- Tự luận 50% - 5 điểm
C. CÁC NỘI DUNG CƠ BẢN:
- Lý thuyết: các định nghĩa, định luật, thuyết, tính chất, công thức trong các bài nêu trên.
- Các dạng bài tập:
I. Dao động điều hòa
- Nêu được định nghĩa: biên độ, chu kì, tần số, tần số góc, độ lệch pha. Lập phương trình dao động.
- Vận dụng được các khái niệm: biên độ, chu kì, tần số, tần số góc, độ lệch pha để mô tả dao động điều
hoà.
- Sử dụng đồ thị, phân tích và thực hiện phép tính cần thiết để xác định được: độ dịch chuyển, vận tốc
và gia tốc… trong dao động điều hoà.
- Vận dụng được các phương trình về li độ và vận tốc, gia tốc, mối quan hệ của các đại lượng đó trong
dao động điều hoà.
- Vận dụng được phương pháp giản đồ véc tơ để giải bài toán dao động: Lập pt dao động, tính quãng
đường, tìm thời điểm, thời gian, trạng thái tại thời điểm t, số lần vật thỏa mãn điều kiện nào đó. ….
- Xác định được đặc điểm của các lực trong dao động điều hòa.
II. Năng lượng trong Dao động điều hòa
- Tìm động năng, thế năng, cơ năng. Xác định các đại lượng thông qua mối quan hệ giữa động năng,
thế năng…
- Sử dụng đồ thị, phân tích và thực hiện phép tính cần thiết để mô tả được sự chuyển hoá động năng và
thế năng trong dao động điều hoà
D. MỘT SỐ BÀI TẬP THAM KHẢO
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Một chất điểm dao động điều hoà có quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 10 cm. Biên độ dao động
của chất điểm là
A. 5 cm. B. −5 cm. C. 10 cm. D. −10 cm.
Câu 2. Một chất điểm dao động điều hoà trong 10 dao động toàn phần chất điểm đi được quãng đường
dài 120 cm. Quỹ đạo dao động của vật có chiều dài là
A. 6 cm. B. 12 cm. C. 3 cm. D. 9 cm.
𝜋
Câu 3. Một chất điểm dao động điều hoà với phương trình 𝑥 = 5cos⁡ (10𝜋𝑡 + 3 ) (cm). Li độ của chất
điểm khi pha dao động bằng (𝜋) là
A. 5 cm. B. −5 cm. C. 2,5 cm. D. −2,5 cm.
Câu 4. Một chất điểm dao động điều hoà có phương trình li độ theo thời gian là:
𝜋
𝑥 = 5√3cos⁡ (10𝜋𝑡 + ) (cm)
3
Tại thời điểm t = 1 s thì li độ của chất điểm bằng
A. 2,5 cm. B. −5√3 cm. C. 5 cm. D. 2,5√3 cm.
Câu 5. Một chất điểm dao động điều hoà có phương trình li độ theo thời gian là:
𝜋
𝑥 = 6cos⁡ (10𝜋𝑡 + ) (cm)
3
𝜋
Li độ của chất điểm khi pha dao động bằng (− 3 ) là
A. 3 cm. B. −3 cm. C. 3√3 cm. D. −3√3 cm.
Câu 6. Một chất điểm 𝑀 chuyển động đều trên một đường tròn, bán kính R, tốc độ góc Ω. Hình chiếu
của 𝑀 trên đường kính biến thiên điều hoà có
A. biên độ R. B. biên độ 2𝑅.
C. pha ban đầu Ω t. D. độ dài quỹ đạo 4R.
𝜋
Câu 7. Phương trình dao động của một vật có dạng 𝑥 = −𝐴cos⁡ (𝜔𝑡 + 3 ) (cm). Pha ban đầu của dao
động là
𝜋 𝜋 2𝜋 2𝜋
A. 3 . B. − 3 . C. 3 . D. − 3 .
Câu 8. Một chất điểm dao động điều hoà có chu ki⁡T = 1 s. Tần số góc 𝜔 của dao động là
A. 𝜋(rad/s). B. 2𝜋(rad/s). C. 1(rad/s). D. 2 (rad/s).
Câu 9. Một chất điểm dao động điều hoà có tần số góc 𝜔 = 10𝜋(rad/s). Tần số của dao động là
A. 5 Hz. B. 10 Hz. C. 20 Hz. D. 5𝜋Hz.
Câu 10. Một chất điểm dao động điều hoà. Trong thời gian 1 phút, vật thực hiện được 30 dao động.
Chu kì dao động của chất điểm là
A. 2 s. B. 30 s. C. 0,5 s. D. 1 s.
Câu 11. Một chất điểm dao động điều hoà có phương trình li độ theo thời gian là:
𝜋
𝑥 = 5√3cos⁡ (10𝜋𝑡 + ) (cm)
3
Tần số của dao động là
A. 10 Hz. B. 20 Hz. C. 10𝜋Hz. D. 5 Hz.
Câu 12. Một chất điểm dao động điều hoà có phương trình li độ theo thời gian là:
𝜋
𝑥 = 6cos⁡ (4𝜋𝑡 + ) (cm)
3
Chu kì của dao động là
A. 4 s. B. 2 s. C. 0,25 cm. D. 0,5 s.
Câu 13. Một chất điểm dao động điều hoà có phương trình li độ theo thời gian là:
𝜋 𝜋
𝑥 = 10cos⁡ ( 𝑡 + ) (cm)
3 2
Tại thời điểm t vật có li độ 6 cm và đang hướng về vị trí cân bằng. Sau 9 s kể từ thời điểm 𝑡 thì vật đi
qua li độ
A. 3 cm đang hướng về vị trí cân bằng B. −3 cm đang hướng về vị trí biên.
C. 6 cm đang hướng về vị trí biên. D. −6 cm đang hướng về vị trí cân bằng.
Câu 14. Chọn kết luận đúng về dao động điều hoà của con lắc lò xo.
A. Quỹ đạo là đường hình sin. B. Quỹ đạo là một đoạn thẳng.
C. Vận tốc tỉ lệ thuận với thời gian. D. Gia tốc tỉ lệ thuận với thời gian.
𝜋
Câu 15. Một vật dao động điều hoà có phương trình 𝑥 = 2cos⁡ (5𝑡 − 6 ) (cm). Phương trình vận tốc
của vật là:
𝜋 𝜋
A. 𝑣 = 5cos⁡ (5𝑡 − 6 ) (cm/s). B. 𝑣 = 10cos⁡ (5𝑡 + 3 ) (cm/s).
𝜋 𝜋
C. 𝑣 = 20cos⁡ (5𝑡 − 6 ) (cm/s). D. 𝑣 = 5cos⁡ (5𝑡 + 3 ) (cm/s).
Câu 16. Vận tốc của một vật dao động điều hoà tại vị trí cân bằng là 1 cm/s và gia tốc của vật tại vị trí
biên là 1,57 cm/s 2 . Chu kì dao động của vật là:
A. 3,24 s. B. 6,28 s. C. 4 s. D. 2 s.
Câu 17. Một chất điểm dao động điều hoà với tần số 4 Hz và biên độ 10 cm. Gia tốc cực đại của chất
điểm là:
A. 2,5 m/s 2 . B. 25 m/s2 . C. 63,1 m/s2 . D. 6,31 m/s 2 .
Câu 18. Chất điểm 𝑀 chuyển động tròn đều trên một đường tròn với tốc độ dài 160 cm/s và tốc độ
góc 4rad/s. Hình chiếu P của M trên một đường thẳng cố định nằm trong mặt phẳng hình tròn dao
động điều hoà với biên độ và chu kì lần lượt là:
A. 40 cm; 0,25 s. B. 40 cm; 1,57 s. C. 40 m; 0,25 s. D. 2,5 m; 0,25 s.
Câu 19. Phương trình vận tốc của một vật dao động là: 𝑣 = 120cos⁡ 20𝑡(cm/s), đơn vị đo của thời
𝑇
gian 𝑡 là giây. Vào thời điểm 𝑡 = 6 (T là chu kì dao động), vật có li độ là:
A. 3 cm. B. −3 cm. C. 3√3 cm. D. −3√3 cm.
Câu 20. Một chất điểm dao động điều hoà. Biết li độ và vận tốc của chất điểm tại thời điểm 𝑡1 lần lượt
là 𝑥1 = 3 cm và 𝑣1 = −60√3 cm/s; tại thời điểm t 2 lần lượt là 𝑥2 = 3√2 cm và 𝑣2 = 60√2 cm/s.
Biên độ và tần số góc của dao động lần lượt là:
A. 6 cm; 20rad/s. B. 6 cm; 12rad/s. C. 12 cm; 20rad/s. D. 12 cm; 10rad/s.
Câu 21. Đại lượng nào sau đây tăng gấp đôi khi biên độ của dao động điều hoà của con lắc lò xo tăng
gấp đôi?
A. Cơ năng của con lắc. B. Động năng của con lắc.
C. Vận tốc cực đại. D. Thế năng của con lắc.
Câu 22. Cơ năng của một chất điểm dao động điều hoà tỉ lệ thuận với
A. chu kì dao động. B. biên độ dao động.
C. bình phương biên độ dao động. D. bình phương chu kì dao động.
Câu 23. Trong dao động điều hoà thì tập hợp ba đại lượng nào sau đây không thay đổi theo thời gian?
A. Lực kéo về; vận tốc; năng lượng toàn phần. B. Biên độ; tần số góc; gia tốc.
C. Động năng; tần số; lực kéo về. D. Biên độ; tần số góc; năng lượng toàn phần.
Câu 24. Phương trình dao động điều hoà của một chất điểm dao động là:
2𝜋
𝑥 = 𝐴cos⁡ (𝜔𝑡 + ) (cm)
3
Biểu thức động năng của nó biến thiên theo thời gian là
𝑚𝐴2 𝜔 2 𝜋 𝑚𝐴2 𝜔2 4𝜋
A. 𝑊0 = [1 + cos⁡ (2𝜔𝑡 + 3 )]. B. 𝑊d = [1 − cos⁡ (2𝜔𝑡 + )].
4 4 3
𝑚𝐴2 𝜔 2 4𝜋 𝑚𝐴2 𝜔 2 𝜋
C. 𝑊0 = [1 + cos⁡ (2𝜔𝑡 + )]. D. 𝑊d = [1 − cos⁡ (2𝜔𝑡 + )].
4 3 4 3
Câu 25. Một chất điểm dao động điều hoà. Biết khoảng thời gian giữa năm lần liên tiếp động năng của
chất điểm bằng thế năng của hệ là 0,4 s. Tần số của dao động của chất điểm là
A. 2,5 Hz. B. 3,125 Hz. C. 5 Hz. D. 6,25 Hz.
Câu 26. Một chất điểm có khối lượng m, dao động điều hoà với biên độ A, tần số góc 𝜔. Động năng
cực đại của chất điểm là
𝑚𝜔 2 𝐴2 𝜔 2 𝐴2 mA𝜔2 𝑚𝜔𝐴2
A. 2 . B. 2𝑚 . C. 2 . D. 2 .
Câu 27. Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox với tần số góc  và có biên độ A. Biết gốc
A
tọa độ O ở vị trí cân bằng của vật. Chọn gốc thời gian là lúc vật ở vị trí có li độ và đang chuyển động
2
theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là
   
A. x = A cos  t − . B. x = A cos  t + .
 3  4
   
C. x = A cos  t +  . D. x = A cos  t − 
 3  4
Câu 28. Một vật dao động điều hòa với chu kì 2 s. Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng, gốc thời gian là
lúc vật có li độ −2 2 cm và đang chuyển động ra xa vị trí cân bằng với tốc độ 2π 2 cm/s. Phương
trình dao động của vật là
 3π   3π 
A. x = 4 cos  πt +  (cm). B. x = 4 cos  πt −  (cm)
 4   4 
 π  π
C. x = 2 2 cos  πt −  (cm). D. x = 4 cos  πt +  (cm).
 4  4
Câu 29. Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox với tần số góc  = 5 rad/s. Biết gốc tọa độ
O ở vị trí cân bằng của vật. Lúc t = 0, vật đi qua vị trí có li độ là x = 2 cm và có vận tốc v = – 10 cm/s.
Phương trình dao động của vật là
   
A. x = 2 2 cos  5t +  (cm). B. x = 2 cos  5t −  (cm).
 4  4
   3 
C. x = 2 cos  5t +  (cm). D. x = 2 2 cos  5t −  (cm).
 4  4 
Câu 30. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, chọn gốc tọa độ trùng với vị trí cân bằng của vật.
Biết khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật đi qua vị trí cân bằng là 1 s. Lấy 2 = 10 . Tại thời điểm
ban đầu t = 0 vật có gia tốc a = −10 cm/s2 và vận tốc v = − 3 cm/s. Phương trình dao động của vật

 5   
A. x = 2 cos  t −  (cm). B. x = 2 cos  2t +  (cm).
 6   6
   
C. x = 2 cos  t +  (cm). D. x = 4 cos  2t +  (cm).
 3  3
Câu 31. Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox với gốc tọa độ O ở vị trí cân bằng của vật.
x 2 v2
Hệ thức giữa vận tốc và li độ là: + = 1 (x: cm; v: cm/s). Biết rằng lúc t = 0 vật đi qua vị trí
16 640
A
x= theo chiều hướng về vị trí cân bằng. Lấy 2 = 10 . Phương trình dao động của vật là
2
   
A. x = 8cos  4t +  cm). B. x = 4 cos  2t −  (cm).
 3  3
   
C. x = 4 cos  2t +  (cm). D. x = 8cos  4t −  (cm).
 3  3
Câu 32. Một vật dao động điều hòa với phương trình là x = 4cos 2t (cm). Thời gian ngắn nhất để vật
đi qua vị trí cân bằng kể từ thời điểm ban đầu là
A. 0,25 s. B. 0,75 s. C. 0,5 s. D. 1,25 s.
 
Câu 33. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cos  4t −  (cm). Thời gian ngắn nhất để
 2
vật đi từ vị trí có li độ x = 2,5 cm đến x = – 2,5 cm là
1 1 1 1
A. s. B. s. C. s. D. s.
12 10 20 6
Câu 34. Một vật dao động điều hoà với phương trình x = Acos(ωt + φ). Biết thời gian ngắn nhất vật đi
A 3 1
từ vị trí x = 0 đến vị trí x = theo chiều dương là s. Chu kì dao động của vật là
2 30
A. 0,2 s. B. 5,0 s. C. 0,5 s. D. 0,1 s.
Câu 35. Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x = A cos 4t (t tính bằng s). Tính từ t = 0
thì khoảng thời gian ngắn nhất để gia tốc của vật có độ lớn bằng một nửa độ lớn gia tốc cực đại là
A. 0,083s. B. 0,104s. C. 0,167s. D. 0,125s.
Câu 36. Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 8cos10πt (cm). Thời điểm vật đi qua vị trí x
= 4 cm lần thứ 2015 kể từ thời điểm bắt đầu dao động là
6043 6034 6047 604,3
A. s. B. s. C. s. D. s.
30 30 30 30
 
Câu 37. Một vật dao động điều hòa có phương trình x = Acos  2t −  (t tính bằng s). Tính từ thời
 6
điểm ban đầu t = 0 . Thời điểm vật đi qua vị trí cân bằng lần thứ 2017, theo chiều âm là
6049 6052
A. s. B. s. C. 2016 s. D. 2017 s.
3 3
Câu 38. Một chất điểm dao động điều hòa dọc trục Ox với phương trình x = 10 cos 2t ( cm ) . Quãng
đường đi được của chất điểm trong một chu kì dao động là
A. 10 cm. B. 30 cm. C. 40 cm. D. 20 cm.
Câu 39. Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox (O là vị trí cân bằng) có phương trình dao
động x = 3cos(3t) (cm) (t tính bằng giây) thì đường mà vật đi được từ thời điểm ban đầu đến thời điểm
t = 3 s là
A.24 cm. B. 54 cm. D. 36 cm. D. 12 cm.
Câu 40.Vật dao động điều hòa theo phương trình: x = 5 cos (10 t + )(cm). Thời gian vật đi quãng
đường 12,5 cm kể từ t = 0 là
1 2 1 1
A. s. B. s. C. s. D. s.
15 15 30 12
𝜋
Câu 41. Một con vật dao động điều hòa với phương trình: 𝑥 = 12 𝑐𝑜𝑠 (50𝑡 − 2 ) (cm). Kể từ lúc t=0

thì quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian t = s là
12
A. 6 cm. B. 90 cm. C. 102 cm. D. 54 cm.
 2t  
Câu 42. Một vật dao động điều hoà với phương trình x = A cos  +  (cm) (A > 0, t đo bằng giây).
 T 3
19T
Sau thời gian kể từ thời điểm ban đầu vật đi được quãng đường 19,5 cm. Biên độ dao động là
12
A. 3 cm. B. 2 cm. C. 4 cm. D. 5 cm.
Câu 43. Một vật dao động điều hoà xung quanh vị trí cân bằng O. Ban đầu vật đi qua O theo chiều

dương. Đến thời điểm t = s vật chưa đổi chiều chuyển động và tốc độ còn lại một nửa so với ban
15
đầu. Đến thời điểm t = 0,3 (s) vật đã đi được quãng đường 12 cm. Tốc độ cực đại của vật là
A. 20 cm/s. B. 25 cm/s. C. 30 cm/s. D. 40 cm/s.
Câu 44. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, có đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của bình
phương vận tốc (v2) vào li độ x như hình vẽ. Tần số góc của vật là
A. 10 rad/s. B. 2 rad/s.
C. 20 rad/s. D. 40 rad/s.
Câu 45. Một chất điểm dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O với chiều dài
quỹ đạo L = 8 cm. Hình bền là đồ thị biểu diễn pha dao động của chất điểm theo
thời gian t. Phương trình dao động của chất điểm là
   
A. x = 4cos  t +  (cm). B. x = 8cos  t +  (cm).
 6  6
   
C. x = 4cos  t +  (cm). D. x = 8cos  t +  (cm).
 12   12 
Câu 46. Một vật dao động điều hoà, cứ sau mỗi khoảng thời gian 0,5 s thì
động năng lại bằng thế năng của vật. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần
động năng bằng ba lần thế năng của vật là
1 1 1 1
A. s. B. s. C. s. D. s.
30 6 3 15
Câu 47. Hai vật dao động điều hòa có động năng biến thiên
theo thời gian như đồ thị như hình vẽ bề. Tỉ số cơ năng của
vật (1) so với vật (2) bằng
3 9
A. . B. .
2 4
6 2
C. . D. .
2 3
Câu 48. Một vật có khối lượng 2 kg dao động điều hòa có v(m/s)
đồ thị vận tốc theo thời gian như hình vẽ. Động năng cực đại của vật 0,4
trong quá trình dao động bằng 0,2
A. 0,16 J. B. 4,39 J. O
1,2 t(s)
C. 0,40 J. D. 0,04 J.
0,2
Câu 49. Một vật khối lượng 400 g thực hiện dao động điều hòa. Đồ thị
bên mô tả động năng Wđ vật theo thời gian t. Lấy 2 = 10 . Biên độ dao
0,4

động của vật là


A. 4 2 cm. B. 8 cm.
C. 4 cm. D. 2 cm.
Câu 50. Đồ thị động năng theo thời gian của một vật có khối lượng
0,4 kg dao động điều hòa. Tại thời điểm ban đầu vật đang chuyển
động theo chiều dương. Lấy 2 = 10 . Phương trình dao động của vật
có dạng
   5 
A. x = 5cos  2t +  (cm). B. x = 10cos  4t +  (cm).
 3  6 
 5   
C. x = 10cos  4t −  (cm). D. x = 5cos  2t −  (cm).
 6   3
Câu 51. Một vật nhỏ có khối lượng 2 kg dao động động điều hòa với tần số góc  (rad/s). Khi pha

dao động là thì vận tốc của vật là −20 3 cm/s. Lấy 2 = 10 . Khi vật qua vị trí có li độ 3 (cm) thì
2
động năng của con lắc là
A. 0,36 J. B. 0,72 J. C. 0,03 J. D. 0,18 J.
Câu 52. Một chất điểm có khối lượng 160 g đang dao động điều hòa. Hình
bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của động năng Wđ của chất điểm theo
thời gian t. Lấy 2 = 10 . Biên độ dao động của chất điểm là
A. 1,50 cm. B. 0,75 cm.
C. 3,00 cm. D. 2,00 cm.

BÀI TẬP TỰ LUẬN


Bài 1: Một vật dao động điều hòa với phương trình
𝜋
𝑥 = 2 𝑐𝑜𝑠 (2𝜋𝑡 − 6 )⁡(𝑐𝑚).
a) Xác định biên độ, chu kì, tần số và pha ban đầu.
b) Xác định chiều dài quỹ đạo dao động.
c) Xác định li độ của vật ở thời điểm t = 1 s.
Bài 2: Xét một vật dao động điều hòa có biên độ 10
cm, tần số 5 Hz. Tại thời điểm ban đầu (t = 0) vật có li
độ cực đại về phía dương.
a) Xác định chu kì, tần số góc, pha ban đầu của dao
động.
b) Viết phương trình và vẽ đồ thị (x – t) của dao động.
𝜋
Bài 3: Phương trình dao động điều hoà là 𝑥 = 5 𝑐𝑜𝑠 (10𝜋𝑡 − 2 ) (𝑐𝑚). Tính thời gian để vật đi được
quãng đường 2,5 cm kể từ thời điểm t = 0.
Bài 4: Hình dưới đây là đồ thị li độ - thời gian của hai vật dao động điều hòa A và B có cùng tần số
nhưng lệch pha nhau.
a) Xác định li độ dao động của vật B khi vật A có li độ cực đại và ngược lại.
b) Hãy cho biết vật A hay vật B đạt tới li độ cực đại trước.
c) Xác định độ lệch pha giữa dao động của vật A so với dao động của vật B)
Bài 5: Cho hai con lắc đơn dao động điều hòa) Biết phương trình dao động của con lắc thứ nhất là
𝜋
x = 5cos (10πt – )⁡(cm). Con lắc thứ hai có cùng tần số, biên độ bằng quỹ đạo chuyển động của con lắc thứ
6
𝜋
nhất, nhưng sớm pha 2 so với con lắc thứ nhất. Viết phương trình dao động của con lắc thứ hai.
Bài 6: Con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 400 gam và lò xo có độ cứng 𝑘. Kích thích cho vật dao
động điều hoà với cơ năng 𝐸 = 25⁡𝑚𝐽. Khi vật qua vị trí có li độ 𝑥 = −1⁡𝑐𝑚 thì vật có vật tốc 𝑣 =
−25⁡𝑐m/s. Độ cứng 𝑘 của lò xo bằng bao nhiêu?
Bài 7: Một con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm vật nặng khối lượng 1𝑘𝑔và lò xo khối lượng không đáng
kể có độ cứng 100 N/mdao động điều hoà. Trong quá trình dao động chiều dài của lò xo biến thiên từ
20𝑐𝑚⁡đến 32𝑐𝑚. Cơ năng của con lắc bằng bao nhiêu?
Bài 8: Một vật nặng 500𝑔dao động điều hoà
trên quỹ đạo dài 20𝑐𝑚và trong khoảng thời
gian 3 phút vật thực hiện 540 dao động. Cho
𝜋 2 = 10. Cơ năng của vật khi dao động là bao
nhiêu?
Bài 9: Động năng dao động của một con lắc lò
xo được mô tả theo thế năng dao động của nó
bằng đồ thị như hình vẽ dưới đây. Cho biết
khối lượng của vật bằng 100 gam, vật dao động
giữa hai vị trí cách nhau 8 cm. Tính tần số góc của dao động của con lắc lò xo.
Bài 10: Một con lắc lò xo gồm quả cầu nhỏ khối lượng 1 kg và lò xo có độ cứng 50 N/m. Cho con lắc
dao động điều hòa trên phương nằm ngang. Tại thời điểm vận tốc của quả cầu là 0,2 m/s thì gia tốc của
nó là −√3m/s2. Tính cơ năng của con lắc.
Bài 11: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k = 100 N/m, vật nặng có khối lượng m = 200g, dao
động điều hoà với biên độ A = 5cm.
a) Xác định li độ của vật tại thời điểm động năng của vật bằng 3 lần thế năng của con lắc.
b) Xác định tốc độ của vật khi vật ở vị trí cân bằng.
c) Xác định thế năng của con lắc khi vật có li độ x = -2,5cm.
Bài 12: Một viên bi có khối lượng m = 200 gam treo ở đầu một sợi dây dài 1,8m tại địa điểm có
g = 9,81 m/s 2 . Kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng một góc 0,1rad rồi thả nhẹ. Bỏ qua mọi ma sát,
tính động năng của con lắc khi góc lệch của dây treo so với phương thẳng đứng là 0, 05 rad.
Bài 13: Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng m = 0, 2 kg, chiều dài dây treo , dao động nhỏ với
biên độ s 0 = 5 cm và chu kì T = 2 s. Lấy g = π 2 = 10 m/s 2 . Cơ năng của con lắc là bao nhiêu?
ĐS: 0,05J
Bài 14: Một con lắc đơn gồm một viên bi nhỏ khối lượng 100 g được treo ở đầu một sợi dây dài 1,57
m tại địa điểm có gia tốc trọng trường 9,81 m/s2. Kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng một góc 0,1 rad
rồi thả cho nó dao động điều hoà không có vận tốc ban đầu. Tính động năng viên bi chỉ góc lệch của
nó là 0,05 rad.

ĐS:
Bài 15: Cho đồ thị vận tốc – thời gian của một con
lắc đơn dao động điều hòa hình dưới đây. Biết rằng
khối lượng của vật treo vào sợi dây là 200g. Xác
định:
a) Chu kì và tần số góc của con lắc.
b) Vận tốc cực đại của vật.
c) Cơ năng của con lắc.
d) Biên độ của vật.
Bài 16: Một con lắc lò xo có vật nặng khối lượng
0,4kg, dao động điều hoà. Đồ thị vận tốc v theo
thời gian t như Hình 5.3. Tính:
a) Vận tốc cực đại của vật.
b) Động năng cực đại của vật.
c) Thế năng cực đại của con lắc.
d) Độ cứng k của lò xo.
TRƯỜNG THPT VIỆT ĐỨC
TỔ VẬT LÍ – CÔNG NGHỆ Hà Nội, ngày 15 tháng 9 năm 2023
-----o0o-----
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I KHỐI 10
NĂM HỌC 2023 - 2024
A. GIỚI HẠN CHƯƠNG TRÌNH:
• Từ bài 1: Làm quen với Vật Lí học đến hết bài bài 9: Chuyển động thẳng biến đổi đều
B. HÌNH THỨC RA ĐỀ:
• Trắc nghiệm khách quan (50%) + Tự luận (50%)
• Thời gian làm bài: 45 phút (không tính thời gian phát đề)
C. CÁC NỘI DUNG CƠ BẢN:
1. Lý thuyết: định nghĩa, định luật, tính chất, công thức của các đại lượng vật lí trong các bài học ở mục A.
2. Các dạng bài tập:
CHỦ ĐỀ 1: Làm quen với Vật Lí học:
- Biết được đối tượng nghiên cứu của Vật lí. Phân tích được một số ảnh hưởng của vật lí đối với cuộc sống,
đối với sự phát triển của khoa học, công nghệ và kĩ thuật, các phương pháp nghiên cứu Vật lý. Nắm được các
quy tắc an toàn trong thực hành Vật lí…
- Nêu được một số loại sai số đơn giản hay gặp khi đo các đại lượng vật lí và cách đọc kết quả đo.
CHỦ ĐỀ 2: Động học
1. Xác định các đại lượng:
- Độ dịch chuyển, tốc độ, vận tốc trung bình, tức thời; gia tốc.
- Quãng đường trong t giây đầu hoặc t giây cuối…
- Thời điểm thỏa mãn một điều kiện nào đó của chuyển động
2. Giải bài toán
Tìm thời điểm, vị trí hai vật gặp nhau, khoảng cách giữa hai vật, cộng vận tốc …
3. Bài tập độ dịch chuyển thời gian trong chuyển động thẳng đều.
4. Bài tập đồ thị vận tốc - thời gian và tọa độ - thời gian: Từ phương trình vẽ đồ thị và ngược lại từ đồ thị suy
ra tính chất chuyển động và lập phương trình.
D. CÁC BÀI TẬP THAM KHẢO:
PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1 : Lĩnh vực nghiên cứu nào sau đây là của Vật Lí?
A. Nghiên cứu về sự thay đổi của các chất khi kết hợp với nhau.
B. Nghiên cứu sự phát minh và phát triển của các vi khuẩn.
C. Nghiên cứu về các dạng chuyển động và các dạng năng lượng khác nhau.
D. Nghiên cứu về sự hình thành và phát triển của các tầng lớp, giai cấp trong xã hội.
Câu 2: Số đo chiều dài của cây bút chì ở hình bên dưới là

A. 6, 20  0, 05 ( cm ) . B. 6, 2  0, 05 ( cm ) . C. 6,10  0, 05 ( cm ) . D. 6, 2  0,1( cm )
Câu 3: Trong các phép đo dưới đây, đâu là phép đo trực tiếp?
(1)Dùng thước đo chiều cao.
(2)Dùng cân đo cân nặng.
(3)Dùng cân và ca đông đo khối lượng riêng của nước.
(4)Dùng đồng hồ và cột cây số đo tốc độ của người lái xe.

1
A.(1), (2). B.(1), (2), (4). C.(2),(3), (4). D.(2),(4).
Câu 4 : Đối với một vật chuyển động, đặc điểm nào sau đây chỉ là của quãng đường đi được, không phải của độ
dịch chuyển?
A. Có phương và chiều xác định.
B. Có đơn vị đo là mét.
C. Không thể có độ lớn bằng 0.
D. Có thể có độ lớn bằng 0.
Câu 5 : Độ dịch chuyển và quãng đường đi được của vật có độ lớn bằng nhau khi vật
A. chuyển động tròn.
B. chuyển động thẳng và không đổi chiều.
C. chuyển động thẳng và chỉ đổi chiều 1 lần.
D. chuyển động thẳng và chỉ đổi chiều 2 lần.
Câu 6: Một người chuyển động thẳng có độ dịch chuyển d1 tại thời điểm t1 và độ dịch chuyển d2 tại thời điểm
t2. Vận tốc trung bình của vật trong khoảng thời gian từ t1 đến t2 là:
d1 − d 2 d 2 − d1 d1 + d 2 1 d1 d 2
A. v tb = . B. v tb = . C. v tb = . D. v tb = ( + ).
t1 + t 2 t 2 − t1 t 2 − t1 2 t1 t 2
Câu 7: Tính chất nào sau đây là của vận tốc, không phải của tốc độ của một chuyển động?
A. Đặc trưng cho sự nhanh chậm của chuyển động.
B. Có đơn vị là km/h.
C. Không thể có độ lớn bằng 0.
D. Có phương xác định.
Câu 8 : Dựa vào đồ thị độ dịch chuyển – thời gian của một chuyển động thẳng đều có thể xác định được vận tốc
của chuyển động bằng công thức:
d1 + d 2 d 2 − d1 d1 + d 2 d 2 − d1
A. v = . B. v = . C. v = . D. v = .
t1 + t 2 t 2 − t1 t 2 − t1 t1 − t 2
Câu 9: Theo đồ thị ở Hình 7.1, vật chuyển động thẳng đều trong khoảng thời
gian:
A. từ 0 đến t2 .
B. từ t1 đến t2.
C. từ 0 đến t1 và từ t2 đến t3.
D. từ 0 đến t3.
Câu 10 : Thao tác đúng khi sử dụng thiết bị thí nghiệm trong phòng thực hành: Hình 7.1
A. Cắm phích điện vào ổ mà tay lại chạm vào phích điện.
B. Rút phích điện khi dây điện hở.
C. Đun nước trên đèn cồn.
D. Đeo găng tay cao su chịu nhiệt khi làm thí nghiệm ở nhiệt độ cao.
Câu 11 : Đại lượng nào dưới đây phải đo bằng phép đo gián tiếp?
A. Khối lượng. B. Vận tốc. C. Độ dài. D. Thời gian.
Câu 12 : Đồ thị nào sau đây là của chuyển động biến đổi?

2
Câu 13 : Chuyển động nào sau đây là chuyển động biến đổi?
A. Chuyển động có độ dịch chuyển tăng đều theo thời gian.
B. Chuyển động có độ dịch chuyển giảm đều theo thời gian.
C. Chuyển động có độ dịch chuyển không đổi theo thời gian.
D. Chuyển động tròn đều.
Câu 14 : Đồ thị vận tốc – thời gian nào sau đây mô tả chuyển động có độ lớn của gia tốc là lớn nhất?

Câu 15 : Chuyển động nào sau đây không phải là chuyển động thẳng biến đổi đều?
A. Viên bi lăn xuống trên máng nghiêng.
B. Vật rơi từ trên cao xuống đất.
C. Hòn đá bị ném theo phương nằm ngang.
D. Quả bóng được ném lên theo phương thẳng đứng.
Câu 16 : Công thức liên hệ giữa độ dịch chuyển, vận tốc và gia tốc của chuyển động nhanh dần đều là:
A. v 2 − v o 2 = ad . B. v 2 − v o 2 = 2ad . C. v − v o = 2ad . D. v o 2 − v 2 = 2ad .
Câu 17 : Đồ thị nào không phải là đồ thị vận tốc – thời gian của chuyển động thẳng?

Câu 18 : Chuyển động thẳng chậm dần đều có tính chất nào sau đây?
A. Độ dịch chuyển giảm đều theo thời gian.
B. Vận tốc giảm đều theo thời gian.
C. Gia tốc giảm đều theo thời gian.
D. Cả ba tính chất trên.
Câu 19 : Một ôtô đang chạy thẳng đều với tốc độ 36 km/h bỗng tăng ga chuyển động nhanh dần đều với gia tốc
1 m/s2. Sau 6 s thì tốc độ của ô tô là
A. 16 m/s. B. 24 m/s. C. 4 m/s. D. 8 m/s.
Câu 20 : Tính chất nào sau đây là của vận tốc, không phải của tốc độ của một chuyển động?
A. Đặc trưng cho sự nhanh chậm của chuyển động.
B. Có đơn vị là km/h.
C. Không thể có độ lớn bằng 0.
D. Có phương xác định.
Câu 21 : Một xe tải chạy với tốc độ 40 km/h cùng chiều xe máy và vượt qua một xe gắn máy đang chạy với tốc
độ 30 km/h. Vận tốc của xe máy so với xe tải bằng bao nhiêu?
A. 5 km/h. B. 10 km/h. C. –5 km/h. D. –10 km/h.
3
Câu 22 : Hình dưới mô tả đồ thị độ dịch chuyển – thời gian của một chiếc xe ô tô
chạy trên đường thẳng. Vận tốc của xe bằng
A. 45 km/h.
B. 90 km/h.
C. – 45km/h.
D. –90 km/h.
Câu 23 : Chọn nhận định sai? Chất điểm sẽ chuyển động thẳng nhanh dần đều
A. a>0 và v0 > 0. B. a>0 và v0 =0. C. a<0 và v0 =0. D. a <0 và v0 >0.
Câu 24 : Độ dịch chuyển của một vật chuyển động thẳng có dạng: d = 4t + 2t2 (m;s). Biểu thức vận tốc tức thời
của vật theo thời gian là
A. v = 4(t +1) (m/s). B. v = 4(t – 1) (m/s). C. v = 2(t – 2) (m/s) D. v = 2(t + 2) (m/s).
Câu 25 : Để mô tả vận tốc của một vật chuyển động thẳng chậm dần đều, với chiều dương được chọn là chiều
chuyển động. Phương trình vận tốc của chuyển động chậm dần đều được nhắc ở trên có dạng là
t2
A. v = 5t. B. v=15–3t. C. v=10+5t+2t2. D. v= 20 − .
2
1
Câu 26 : Với chiều dương là chiều chuyển động, trong công thức d = v 0 t + at 2 của chuyển động thẳng biến
2
đổi đều đại lượng có thể có giá trị dương hoặc giá trị âm là
A. vận tốc. B. thời gian. C. quãng đường. D. gia tốc.
Câu 27 : Một ô tô đang chuyển động với tốc độ 54 km/h thì hãm phanh, chuyển động chậm dần đề dưng lại sau
10 s. Tốc độ của ô tô sau khi hãm phanh được 6 s là
A. 9 m/s. B. 6 m/s. C. 2,5 m/s. D. 7.5 m/s.
Câu 28 : Một đoàn tàu vào ga đang chuyển động với tốc độ 36 km/h thì hãm phanh, chuyển động chậm dần đều,
sau 20s tốc độ còn 18 km/h. Sau bao lâu kể từ khi hãm phanh thì tàu dừng lại
A. 30 s. B. 40 s. C. 20 s. D. 50 s.
Câu 29 : Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều có độ dịch chuyển d = – 2t + t (m); với t0 = 0, t đo bằng giây.
2

Vật dừng lại ở thời điểm là


A. 1 + 11 s. B. 1 s. C. 2 s. D. 1 − 11 s.
Câu 30 : Hai ô tô xuất phát cùng lúc từ Ga Huế chuyển động thẳng nhanh dần đều dọc theo đường Lê Lợi hướng
về phía Trường THPT Hai Bà Trưng. Gia tốc của hai ô tô có độ lớn lần lượt là 0,6 m/s2 và 0,8 m/s2. Sau 15 giây
hai ô tô cách nhau một khoảng
A. 22,5 m. B. 45 m. C. 20,5 m. D. 50,6 m.
Câu 31 : Một chiếc thuyền buồm chạy ngược dòng sông, sau 1 giờ đi được 10 km. Một khúc gỗ trôi theo dòng sông
100
sau 1 phút trôi được m. Vận tốc của thuyền buồm so với nước bằng
3
A. 8 km/h. B. 10 km/h. C. 15 km/h. D. 12 km/h.
Câu 32 : Hai xe I và II chuyển động trên cùng một đường thẳng tại hai điểm A và B. Biết tốc độ xe I và xe II
lần lượt là 50 km/h và 30 km/h. Tính vận tốc tương đối của xe I so với xe II khi:
a) Hai xe chuyển động cùng chiều.
A. 30 km/h. B. 20 km/h. C. 80km/h. D. 40 km/h.
b) Hai xe chuyển động ngược chiều.
A. 30 km/h. B. 20 km/h. C. 80km/h. D. 40 km/h.
Câu 33 :Một học sinh tiến hành đo gia tốc rơi tự do tại phòng thí nghiệm. Phép đo gia tốc rơi tự
do của học sinh này cho giá trị trung bình sau nhiều lần đo là g = 9,7166667 m/s2 với sai số tuyệt
đối trung bình tương ứng là g = 0,0681212 m/s2. Kết quả của phép đo được biểu diễn bằng
A. g = 9,7 + 0,1 (m/s2). B. g = 9,72  0,07 (m/s2).
4
C. g = 9,717 + 0,068 (m/s2). D. g = 9,72  0,068 (m/s2).
Câu 34 : Sai số tỉ đối của đại lượng A được tính bởi công thức
A. A = A  A . B. A = A  A .
A A + A 2 + A3 .... + A n
C. A = .100% . D. A = 1 .
A n
PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1: Xét quãng đường AC dài 1000 m với A là vị trí nhà của em và C là vị trí của bưu điện (Hình vẽ). Tiệm
tạp hóa nằm tại vị trí B là trung điểm của AC. Nếu chọn nhà em làm gốc tọa độ và chiều dương hướng từ nhà
em đến bưu điện. Hãy xác định độ dịch chuyển và quãng đường đi được của em trong các trường hợp:
a. Đi từ nhà đến bưu điện.
b. Đi từ nhà đến bưu điện rồi quay lại tiệm tạp hóa.
c. Đi từ nhà đến tiệm tạp hóa rồi quay về.

ĐS:
a) Độ dịch chuyển: d = AC = 1000 m, s = AC = 1000 m.
b) d = AB = 500 m; s = AC + CB = 1000 + 500 = 1500 m.
c) d = 0; s = 2.AB = 2.500 = 1000 m.
Bài 2: Một xe chạy liên tục trong 2,5 giờ, trong ∆t1 = 1 giờ đầu, tốc độ trung bình của xe là v1 = 60km / h , trong
∆t2 = 1,5 giờ sau, tốc độ trung bình của xe là v2 = 40 km/h. Tính tốc độ trung bình của xe trong toàn bộ khoảng
thời gian chuyển động (ĐS: 48km/h)
Bài 3: Một vận động viên bơi từ phía Nam về phía Bắc với vận tốc 1,7 m/s. Nước sông chảy với vận tốc 1 m/s
từ Tây về phía Đông. Tìm độ lớn và hướng vận tốc tổng hợp của vận động viên (ĐS: 2m/s, 59,32 hướng Đông
Bắc)
Bài 4: Hai xe chuyển động ngược chiều nhau trên cùng đoạn đường thẳng với các tốc độ không đổi. Lúc đầu,
hai xe ở các vị trí A và B cách nhau 50 km và cùng xuất phát vào lúc 8 giờ 30 phút. Xe xuất phát từ A có tốc độ
60 km/h.
a. Hãy lập hệ thức liên hệ giữa tọa độ và vận tốc của mỗi xe.
b. Cho biết 2 xe gặp nhau lúc 9 giờ. Tìm vận tốc của xe xuất phát từ B (ĐS: - 40 km/h)
Bài 5: Cho đồ thị độ dịch chuyển – thời gian của một người đang bơi
trong một bể bơi dài 50 m. Đồ thị này cho biết những gì về chuyển đông
của người đó?
a. Trong 25 giây đầu mỗi giây người đó bơi được bao nhiêu mét?
Tính vận tốc của người đó ra m/s (2 m/s)
b. Từ giây nào đến giây nào người đó không bơi
c. Từ giây 35 đến giây 60 người đó bơi theo chiều nào?
d. Trong 20 giây cuối cùng, mỗi giây người đó bơi được bao nhiêu
mét? Tính vận tốc của người đó ra m/s. (-1m/s)
e. Xác định độ dịch chuyển và vận tốc của người đó ứng với đoạn
đồ thị từ B đến C. (-25m, -1m/s)
f. Xác định độ dịch chuyển và vận tốc của người đó trong cả quá trình bơi. (25m, 0,42m/s)
Bài 6: Một chiếc xe đồ chơi điều khiển từ xa đang chuyển động trên một đoạn đường thẳng có độ dịch chuyển
tại các thời điểm khác nhau được cho trong bảng dưới đây:
5
Thời gian (s) 0 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20
Độ dịch chuyển (m) 0 2 4 4 4 7 10 8 6 4 4
Hãy xác định vận tốc và tốc độ trung bình từ bảng số liệu trong khoảng:
• Từ 0s đến 2s
• Từ 2s đến 4s
• Từ 4s đến 6s
• Từ 8s đến 10s
• Từ 14s đến 16s
(v = 1m/s, 1m/s, 0, 1,5 m/s, -1 m/s)
Bài 7: Chuyển động của một vật có đồ thị vận tốc theo thời gian như hình vẽ. Tính
tổng quãng đường vật đã đi được kể từ lúc t = 0.
(ĐS: 240m)
Bài 8: Hai xe máy cùng xuất phát từ hai địa điểm A và B cách nhau 400m và
cùng chạy theo hướng AB trên đoạn đường thẳng đi qua A và B. Xe máy xuất
phát từ A chuyển động nhanh dần đều với gia tốc 2,5 cm/s2. Xe máy xuất phát
từ B chuyển động với gia tốc 2 cm/s2. Tại vị trí hai xe đuổi
kịp nhau tìm tốc độ của xe xuất phát từ A và xe xuất phát từ v(m/s)
B (ĐS: 10 m/s và 8 m/s) 2
Bài 9: Cho đồ thì vận tốc – thời gian của một vật như hình
vẽ (Hình 9) 1,5
a. Viết phương trình vận tốc của vật trong từng khoảng 5 1
thời gian.
b. Tính quãng đường vật đi được cho đến khi dừng lại. 0,5

0 2 4 6 8 10 1 14 1 t(s)
Bài 10. Vận tốc của một chất điểm chuyển động không 2 6
đổi chiều dọc theo trục Ox cho bởi hệ thức v = 15 – 8t
(m/s).
a.Tìm gia tốc và vận tốc của chất điểm lúc t = 2s.
b.Tính quãng đường vật đi cho đến khi dừng lại
c. Vẽ đồ thị vận tốc- thời gian của chuyển động trên.

-------------------------------o0o-------------------------------

You might also like