Professional Documents
Culture Documents
A. 0,8N B. 8N C. 4N D. 0,4N
Câu 29: Một con lắc lò xo gồm vật khối lượng m và lò xo có độ cứng k dao động điều hòa. Nếu tăng độ cứng
k lên 2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ:
A. giảm 2 lần B. giảm 4 lần C. tăng 4 lần D. tăng 2 lần
Câu 30: Một con lắc đơn được thả không vận tốc ban đầu từ vị trí có li độ góc α0. Khi con lắc đi qua vị trí
có li độ góc α thì sức căng của sợi dây của con lắc được xác định bằng biểu thức
A. T=3mg(cosα+2cosα0) C. T=mg(3cosα0+2cosα)
B. T=mg(3cosα-2cosα0) D. T=mgcosα
Câu 31: Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động này có
phương trình lần lượt là x1 = 4 cos 10t + cm và x2 = 3cos 10t − cm. Độ lớn vận tốc của vật khi qua vị
6 3
trí cân bằng là
A. 10 cm/s B. 50 cm/s C. 100 cm/ s D. 80 cm/s
Câu 32: Một vật dao động điều hoà theo phương trình: x = 8 2 sin(20πt + π) cm, t tính bằng giây. Tần số và
chu kì dao động của vật là:
A. 0,05Hz, 20s B. 20Hz, 0,05s C. 10Hz, 0,1s D. 0,1Hz, 10s
Câu 33: Một vật dao động điều hoà có quỹ đạo là đoạn thẳng dài 40cm. Khi vật có li độ x = -10cm thì nó có
vận tốc v = 10π 3 cm/s. Chu kì dao động của vật là:
A. 5s B. 0,5s C. 2s D. 1s
Câu 34: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số theo các phương trình
x1 = 8 3 cos ( 2 t + ) (cm) và x2 = 8 3 cos 2 t (cm). Biên độ dao động tổng hợp đạt giá trị nhỏ nhất khi:
A. α = - π/2 rad B. α = π rad C. α = 0 rad D. α = π/2 rad
Câu 35: Một con lắc đơn: vật có khối lượng 200g, dây dài 50cm dao động tại nơi có g =10m/s2. Ban đầu lệch
vật khỏi phương thẳng đứng một góc 100 rồi thả nhẹ. Khi vật đi qua vị trí có li độ góc 50 thì tốc độ và lực
căng dây là :
A. - 0,34m/s và 2N B. 0,34m/s và 2N C. 0,34m/s và 2,04N D. - 0,34m/s và 2,04N
Câu 36: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là
8 cm và 12 cm. Biên độ dao động tổng hợp có thể là
A. 21 cm B. 3 cm C. 2 cm D. 5 cm
Câu 37: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 4cos 4 t + cm. Vật đi qua vị trí x = 2cm lần thứ
6
2014 vào thời điểm
A. 503,375s B. 505s C. 251,75s D. 252,5s
Câu 38: Một con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng với chu kỳ T = (s).
10
Biết rằng tại thời điểm t = 0, vật ở vị trí có li độ -1cm và được truyền vận tốc 20 3 cm/s theo chiều dương.
Khi đó phương trình dao động của vật có dạng:
A. x = 2 cos 20t + (cm)
3
B. x = 2cos ( 20t ) (cm)
2
C. x = 2 cos 20t − (cm)
3
2
D. x = 2 cos 20t + (cm)
3
Câu 39: Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 600g, lò xo có độ cứng 60N/m đang dao động điều hòa.
Khi vận tốc của vật là 0,3m/s thì gia tốc của nó bằng 3 3 m/s2. Biên độ dao động của vật là:
A. 16cm B. 4cm C. 6cm D. 9cm
Câu 40: Một con lắc lò xo dao động điều hòa, cứ mỗi phút thực hiện 120 dao động. Khoảng thời gian giữa
hai lần liên tiếp thế năng của vật bằng một nửa cơ năng của nó là:
A. 0,05s B. 0,25s C. 0,125s D. 0,2s
Câu 41 (QG 2023): Dao động cưỡng bức có
A. tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức. B. biên độ giảm dần theo thời gian.
C. biên độ không đồi theo thời gian. D. tần số lớn hơn tần số của lực cưỡng bức.
Câu 42: Một vật có khối lượng m dao động điều hòa theo phương trình x = A cos (t + ) . Mốc tính thế năng
tại vị trí cân bằng. Cơ năng của vật được tính bằng công thức
1 1
A. W = m 2 A2 . B. W = m A2
2 2
1 2 1
C. W = m A D. W = m 2 A
2 2
Câu 43: Một vật dao động điều hòa có chu kì là T. Tại thời điểm t = 0, vật qua vị trí cân bằng. Thời điểm đầu
tiên vận tốc của vật bằng không là
T T T T
A. t = B. t = C. t = D. t =
2 8 4 6
Câu 44: Một con lắc lò xo có m = 200g dao động điều hoà theo phương đứng. Chiều dài tự nhiên của lò xo
là l0 = 30cm. Lấy g = 10m/s2. Khi lò xo có chiều dài 28cm thì vận tốc bằng không và lúc đó lực đàn hồi có độ
lớn 2N. Năng lượng dao động của vật là
A. 0,02J B. 0,08J C. 0,1J D. 1,5J
Câu 45: Tại một nơi trên mặt đất, một con lắc đơn đang dao động điều hòa. Động năng của vật dao động
A. lớn nhất khi vật nặng của con lắc qua vị trí biên
B. không phụ thuộc vào gia tốc rơi tự do g
C. không phụ thuộc vào khối lượng của vật
D. lớn nhất khi vật nặng của con lắc qua vị trí cân bằng
Câu 46: Phương trình dao động điều hòa có dạng x = A.cos t ( A 0 ) . Gốc thời gian là lúc vật
A. đến vị trí có li độ x = − A B. đến vị trí vật có li độ x = + A
C. đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm D. đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương
Câu 47: Vật thực hiện đồng thời hai dao động cùng phương cùng tần số theo phương trình x1 = 4sin ( t + )
cm và x2 = 4 3cos ( t ) cm. Tính để biên độ tổng hợp đạt giá trị nhỏ nhất.
A. 0 B. 300 C. - 900 D. 1800
Câu 48: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 50 cm và vật nhỏ có khối lươṇg 0,01 kg mang điện tích
q = +5.10−6 C được coi là điện tích điểm. Con lắc dao động điều hoà trong điện trường đều mà vectơ cường
đô ̣điện trường có độ lớn E = 104 V / m và hướng thẳng đứng xuống dưới. Lấy g = 10m / s 2 , = 3,14. Chu kì
dao động điều hòa của con lắc là
A. 0,58 s B. 1,40 s C. 1,15 s D. 1,99 s
Câu 49: So với dao động riêng, dao động cưỡng bức và dao động duy trì có đặc điểm chung là
A. luôn khác chu kỳ B. khác tần số khi cộng hưởng
C. cùng tần số khi cộng hưởng D. luôn cùng chu kỳ
Câu 50: Một con lắc lò xo gồm một lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m và vật M có khối lượng 3 kg được đặt
trên mặt phẳng ngang. Khi M đang ở vị trí cân bằng thì một vật nhỏ m có khối lượng 1 kg chuyển động với
tốc độ 2 m/s về phía đầu cố định của lò xo và dọc theo trục lò xo đến va chạm vào M. Biết va chạm mềm và
bỏ qua ma sát. Biên độ dao động của hệ sau va chạm là
A. 10 cm. B. 5 cm. C. 6 cm. D. 8 cm.
Câu 51: Một lò xo treo thẳng đứng vào điểm cố định, đầu dưới gắn vật khối lượng 100g. Vật dao động điều
hòa với tần số 5Hz và cơ năng bằng 0,08 J. Lấy 2 =10. Tỉ số giữa động năng và thế năng khi vật ở li độ 2cm
là
1 1
A. 3 B. C. 2 D.
3 2
Câu 52: Một con lắc có chiều dài 0,3m được treo vào trần của một toa xe lửa. Con lắc bị kích
động mỗi khi bánh xe của toa gặp chỗ nối của các đoạn ray. Biết khoảng cách giữa hai mối nối
ray là 12,5m và gia tốc trọng trường 9,8m/s2. Biên độ của con lắc đơn này lớn nhất khi đoàn
tàu chuyển động thẳng đều với tốc độ xấp xỉ bằng
A. 41 km/h. B. 60 km/h. C. 11,5 km/h. D. 12,5 km/h.
Câu 53: Một vật dao động điều hòa với biên độ 2 cm. Vật có vận tốc cực đại bằng 10 cm/s. Tốc độ góc của
dao động là
A. 20 rad/s. B. 5 rad/s. C. 20 rad/s. D.5 rad/s.
Câu 54: Con lắc lò xo dao động điều hoà với biên độ A. Thời gian ngắn nhất để hòn bi đi từ vị trí cân bằng
2
đến vị trí có li độ x = A là 0,25s. Chu kỳ của con lắc
2
A. 0,5s B. 0,25s C. 2s D. 1s
Câu 55: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, biểu thức có dạng
x1 = 3 cos 2 t − cm và x2 = 3 cos 2 t + cm. Phương trình dao động tổng hợp là
6 3
A. x2 = 6 cos 2 t + cm B. x2 = 2 3 cos 2 t − cm
12 12
C. x2 = 3 cos 2 t − cm D. x2 = 3 cos 2 t + cm
4 12
Câu 56: Một con lắc lò xo bố trí nằm ngang, vật nặng dao động điều hòa với A = 8 cm, T = 0,5s. Khối lượng
của vật nặng là m = 500 g. Lấy 2 = 10. Lực đàn hồi cực đại tác dụng lên vật nặng có giá trị bằng
A. 0,8N B. 1,6N C. 3,2N D. 6,4N
Câu 57: Một con lắc lò xo được kích thích dao động tự do với chu kì T = 2s. Biết tại thời điểm t = 0,1s thì
động năng và thế năng bằng nhau lần thứ nhất. Lần thứ ba động năng và thế năng bằng nhau vào thời điểm
A. 1s B. 0,6s C. 1,1s D. 1,6s
Câu 58 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ có độ cứng k = 100 N / m và
vật M khối lượng 400 g có dạng một thanh trụ dài. Vật N đưọc lồng bên ngoài vật M
như hình bên. Nâng hai vật lên đến vị tri lò xo không biến dạng rồi thả N để N trượt
thẳng đửng xuống dọc theo M , sau đó thả nhę M . Sau khi thả M một khoáng thời gian
2
s thì N rời khỏi M . Biết rằng trước khi rời khỏi M thì N luôn trược xuống so với
15
M và lực ma sát giữa chúng có độ lớn không đổi và bằng 2 N . Bỏ qua lực cản của không
khi. Lấy g = 10 m / s 2 và 2 = 10 . Sau khi N rời khỏi M , M dao động điều hòa, độ biến
dạng cực đại của lo xo là Δlmax . Giá trị Δlmax gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 10, 0 cm . B. 12, 0 cm . C. 11, 0 cm . D. 9, 0 cm .
Câu 59: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hòa tại nơi có g = 10 m/s 2 . Hình bên là đồ thị biểu
diễn sự phụ thuộc của độ lớn lực kéo về Fkv tác dụng lên vật và độ lớn lực đàn hồi Fdh của lò xo theo thời
Fdh , Fkv
gian t . Biết t2 − t1 = s.
20
Tốc độ của vật tại thời điểm t = t3 gần nhất giá trị nào sau đây?
A. 87 cm/s.
• •
B. 60 cm/s
C. 51 cm/s.
D. 110 cm/s. •
O t1 t2 t3 t
Câu 60: Trong bài thực hành đo gia tốc trọng trường g 2
T (s 2 )
bằng con lắc đơn, một nhóm học sinh tiến hành đo, xử lý
số liệu và vẽ được đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của bình
phương chu kì dao động điều hòa (T 2 ) theo chiều dài l
của con lắc như hình bên. Lấy = 3,14 . Giá trị trung bình 2, 43
ĐS:
Bài 15: Cho đồ thị vận tốc – thời gian của một con
lắc đơn dao động điều hòa hình dưới đây. Biết rằng
khối lượng của vật treo vào sợi dây là 200g. Xác
định:
a) Chu kì và tần số góc của con lắc.
b) Vận tốc cực đại của vật.
c) Cơ năng của con lắc.
d) Biên độ của vật.
Bài 16: Một con lắc lò xo có vật nặng khối lượng
0,4kg, dao động điều hoà. Đồ thị vận tốc v theo
thời gian t như Hình 5.3. Tính:
a) Vận tốc cực đại của vật.
b) Động năng cực đại của vật.
c) Thế năng cực đại của con lắc.
d) Độ cứng k của lò xo.
TRƯỜNG THPT VIỆT ĐỨC
TỔ VẬT LÍ – CÔNG NGHỆ Hà Nội, ngày 15 tháng 9 năm 2023
-----o0o-----
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I KHỐI 10
NĂM HỌC 2023 - 2024
A. GIỚI HẠN CHƯƠNG TRÌNH:
• Từ bài 1: Làm quen với Vật Lí học đến hết bài bài 9: Chuyển động thẳng biến đổi đều
B. HÌNH THỨC RA ĐỀ:
• Trắc nghiệm khách quan (50%) + Tự luận (50%)
• Thời gian làm bài: 45 phút (không tính thời gian phát đề)
C. CÁC NỘI DUNG CƠ BẢN:
1. Lý thuyết: định nghĩa, định luật, tính chất, công thức của các đại lượng vật lí trong các bài học ở mục A.
2. Các dạng bài tập:
CHỦ ĐỀ 1: Làm quen với Vật Lí học:
- Biết được đối tượng nghiên cứu của Vật lí. Phân tích được một số ảnh hưởng của vật lí đối với cuộc sống,
đối với sự phát triển của khoa học, công nghệ và kĩ thuật, các phương pháp nghiên cứu Vật lý. Nắm được các
quy tắc an toàn trong thực hành Vật lí…
- Nêu được một số loại sai số đơn giản hay gặp khi đo các đại lượng vật lí và cách đọc kết quả đo.
CHỦ ĐỀ 2: Động học
1. Xác định các đại lượng:
- Độ dịch chuyển, tốc độ, vận tốc trung bình, tức thời; gia tốc.
- Quãng đường trong t giây đầu hoặc t giây cuối…
- Thời điểm thỏa mãn một điều kiện nào đó của chuyển động
2. Giải bài toán
Tìm thời điểm, vị trí hai vật gặp nhau, khoảng cách giữa hai vật, cộng vận tốc …
3. Bài tập độ dịch chuyển thời gian trong chuyển động thẳng đều.
4. Bài tập đồ thị vận tốc - thời gian và tọa độ - thời gian: Từ phương trình vẽ đồ thị và ngược lại từ đồ thị suy
ra tính chất chuyển động và lập phương trình.
D. CÁC BÀI TẬP THAM KHẢO:
PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1 : Lĩnh vực nghiên cứu nào sau đây là của Vật Lí?
A. Nghiên cứu về sự thay đổi của các chất khi kết hợp với nhau.
B. Nghiên cứu sự phát minh và phát triển của các vi khuẩn.
C. Nghiên cứu về các dạng chuyển động và các dạng năng lượng khác nhau.
D. Nghiên cứu về sự hình thành và phát triển của các tầng lớp, giai cấp trong xã hội.
Câu 2: Số đo chiều dài của cây bút chì ở hình bên dưới là
A. 6, 20 0, 05 ( cm ) . B. 6, 2 0, 05 ( cm ) . C. 6,10 0, 05 ( cm ) . D. 6, 2 0,1( cm )
Câu 3: Trong các phép đo dưới đây, đâu là phép đo trực tiếp?
(1)Dùng thước đo chiều cao.
(2)Dùng cân đo cân nặng.
(3)Dùng cân và ca đông đo khối lượng riêng của nước.
(4)Dùng đồng hồ và cột cây số đo tốc độ của người lái xe.
1
A.(1), (2). B.(1), (2), (4). C.(2),(3), (4). D.(2),(4).
Câu 4 : Đối với một vật chuyển động, đặc điểm nào sau đây chỉ là của quãng đường đi được, không phải của độ
dịch chuyển?
A. Có phương và chiều xác định.
B. Có đơn vị đo là mét.
C. Không thể có độ lớn bằng 0.
D. Có thể có độ lớn bằng 0.
Câu 5 : Độ dịch chuyển và quãng đường đi được của vật có độ lớn bằng nhau khi vật
A. chuyển động tròn.
B. chuyển động thẳng và không đổi chiều.
C. chuyển động thẳng và chỉ đổi chiều 1 lần.
D. chuyển động thẳng và chỉ đổi chiều 2 lần.
Câu 6: Một người chuyển động thẳng có độ dịch chuyển d1 tại thời điểm t1 và độ dịch chuyển d2 tại thời điểm
t2. Vận tốc trung bình của vật trong khoảng thời gian từ t1 đến t2 là:
d1 − d 2 d 2 − d1 d1 + d 2 1 d1 d 2
A. v tb = . B. v tb = . C. v tb = . D. v tb = ( + ).
t1 + t 2 t 2 − t1 t 2 − t1 2 t1 t 2
Câu 7: Tính chất nào sau đây là của vận tốc, không phải của tốc độ của một chuyển động?
A. Đặc trưng cho sự nhanh chậm của chuyển động.
B. Có đơn vị là km/h.
C. Không thể có độ lớn bằng 0.
D. Có phương xác định.
Câu 8 : Dựa vào đồ thị độ dịch chuyển – thời gian của một chuyển động thẳng đều có thể xác định được vận tốc
của chuyển động bằng công thức:
d1 + d 2 d 2 − d1 d1 + d 2 d 2 − d1
A. v = . B. v = . C. v = . D. v = .
t1 + t 2 t 2 − t1 t 2 − t1 t1 − t 2
Câu 9: Theo đồ thị ở Hình 7.1, vật chuyển động thẳng đều trong khoảng thời
gian:
A. từ 0 đến t2 .
B. từ t1 đến t2.
C. từ 0 đến t1 và từ t2 đến t3.
D. từ 0 đến t3.
Câu 10 : Thao tác đúng khi sử dụng thiết bị thí nghiệm trong phòng thực hành: Hình 7.1
A. Cắm phích điện vào ổ mà tay lại chạm vào phích điện.
B. Rút phích điện khi dây điện hở.
C. Đun nước trên đèn cồn.
D. Đeo găng tay cao su chịu nhiệt khi làm thí nghiệm ở nhiệt độ cao.
Câu 11 : Đại lượng nào dưới đây phải đo bằng phép đo gián tiếp?
A. Khối lượng. B. Vận tốc. C. Độ dài. D. Thời gian.
Câu 12 : Đồ thị nào sau đây là của chuyển động biến đổi?
2
Câu 13 : Chuyển động nào sau đây là chuyển động biến đổi?
A. Chuyển động có độ dịch chuyển tăng đều theo thời gian.
B. Chuyển động có độ dịch chuyển giảm đều theo thời gian.
C. Chuyển động có độ dịch chuyển không đổi theo thời gian.
D. Chuyển động tròn đều.
Câu 14 : Đồ thị vận tốc – thời gian nào sau đây mô tả chuyển động có độ lớn của gia tốc là lớn nhất?
Câu 15 : Chuyển động nào sau đây không phải là chuyển động thẳng biến đổi đều?
A. Viên bi lăn xuống trên máng nghiêng.
B. Vật rơi từ trên cao xuống đất.
C. Hòn đá bị ném theo phương nằm ngang.
D. Quả bóng được ném lên theo phương thẳng đứng.
Câu 16 : Công thức liên hệ giữa độ dịch chuyển, vận tốc và gia tốc của chuyển động nhanh dần đều là:
A. v 2 − v o 2 = ad . B. v 2 − v o 2 = 2ad . C. v − v o = 2ad . D. v o 2 − v 2 = 2ad .
Câu 17 : Đồ thị nào không phải là đồ thị vận tốc – thời gian của chuyển động thẳng?
Câu 18 : Chuyển động thẳng chậm dần đều có tính chất nào sau đây?
A. Độ dịch chuyển giảm đều theo thời gian.
B. Vận tốc giảm đều theo thời gian.
C. Gia tốc giảm đều theo thời gian.
D. Cả ba tính chất trên.
Câu 19 : Một ôtô đang chạy thẳng đều với tốc độ 36 km/h bỗng tăng ga chuyển động nhanh dần đều với gia tốc
1 m/s2. Sau 6 s thì tốc độ của ô tô là
A. 16 m/s. B. 24 m/s. C. 4 m/s. D. 8 m/s.
Câu 20 : Tính chất nào sau đây là của vận tốc, không phải của tốc độ của một chuyển động?
A. Đặc trưng cho sự nhanh chậm của chuyển động.
B. Có đơn vị là km/h.
C. Không thể có độ lớn bằng 0.
D. Có phương xác định.
Câu 21 : Một xe tải chạy với tốc độ 40 km/h cùng chiều xe máy và vượt qua một xe gắn máy đang chạy với tốc
độ 30 km/h. Vận tốc của xe máy so với xe tải bằng bao nhiêu?
A. 5 km/h. B. 10 km/h. C. –5 km/h. D. –10 km/h.
3
Câu 22 : Hình dưới mô tả đồ thị độ dịch chuyển – thời gian của một chiếc xe ô tô
chạy trên đường thẳng. Vận tốc của xe bằng
A. 45 km/h.
B. 90 km/h.
C. – 45km/h.
D. –90 km/h.
Câu 23 : Chọn nhận định sai? Chất điểm sẽ chuyển động thẳng nhanh dần đều
A. a>0 và v0 > 0. B. a>0 và v0 =0. C. a<0 và v0 =0. D. a <0 và v0 >0.
Câu 24 : Độ dịch chuyển của một vật chuyển động thẳng có dạng: d = 4t + 2t2 (m;s). Biểu thức vận tốc tức thời
của vật theo thời gian là
A. v = 4(t +1) (m/s). B. v = 4(t – 1) (m/s). C. v = 2(t – 2) (m/s) D. v = 2(t + 2) (m/s).
Câu 25 : Để mô tả vận tốc của một vật chuyển động thẳng chậm dần đều, với chiều dương được chọn là chiều
chuyển động. Phương trình vận tốc của chuyển động chậm dần đều được nhắc ở trên có dạng là
t2
A. v = 5t. B. v=15–3t. C. v=10+5t+2t2. D. v= 20 − .
2
1
Câu 26 : Với chiều dương là chiều chuyển động, trong công thức d = v 0 t + at 2 của chuyển động thẳng biến
2
đổi đều đại lượng có thể có giá trị dương hoặc giá trị âm là
A. vận tốc. B. thời gian. C. quãng đường. D. gia tốc.
Câu 27 : Một ô tô đang chuyển động với tốc độ 54 km/h thì hãm phanh, chuyển động chậm dần đề dưng lại sau
10 s. Tốc độ của ô tô sau khi hãm phanh được 6 s là
A. 9 m/s. B. 6 m/s. C. 2,5 m/s. D. 7.5 m/s.
Câu 28 : Một đoàn tàu vào ga đang chuyển động với tốc độ 36 km/h thì hãm phanh, chuyển động chậm dần đều,
sau 20s tốc độ còn 18 km/h. Sau bao lâu kể từ khi hãm phanh thì tàu dừng lại
A. 30 s. B. 40 s. C. 20 s. D. 50 s.
Câu 29 : Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều có độ dịch chuyển d = – 2t + t (m); với t0 = 0, t đo bằng giây.
2
ĐS:
a) Độ dịch chuyển: d = AC = 1000 m, s = AC = 1000 m.
b) d = AB = 500 m; s = AC + CB = 1000 + 500 = 1500 m.
c) d = 0; s = 2.AB = 2.500 = 1000 m.
Bài 2: Một xe chạy liên tục trong 2,5 giờ, trong ∆t1 = 1 giờ đầu, tốc độ trung bình của xe là v1 = 60km / h , trong
∆t2 = 1,5 giờ sau, tốc độ trung bình của xe là v2 = 40 km/h. Tính tốc độ trung bình của xe trong toàn bộ khoảng
thời gian chuyển động (ĐS: 48km/h)
Bài 3: Một vận động viên bơi từ phía Nam về phía Bắc với vận tốc 1,7 m/s. Nước sông chảy với vận tốc 1 m/s
từ Tây về phía Đông. Tìm độ lớn và hướng vận tốc tổng hợp của vận động viên (ĐS: 2m/s, 59,32 hướng Đông
Bắc)
Bài 4: Hai xe chuyển động ngược chiều nhau trên cùng đoạn đường thẳng với các tốc độ không đổi. Lúc đầu,
hai xe ở các vị trí A và B cách nhau 50 km và cùng xuất phát vào lúc 8 giờ 30 phút. Xe xuất phát từ A có tốc độ
60 km/h.
a. Hãy lập hệ thức liên hệ giữa tọa độ và vận tốc của mỗi xe.
b. Cho biết 2 xe gặp nhau lúc 9 giờ. Tìm vận tốc của xe xuất phát từ B (ĐS: - 40 km/h)
Bài 5: Cho đồ thị độ dịch chuyển – thời gian của một người đang bơi
trong một bể bơi dài 50 m. Đồ thị này cho biết những gì về chuyển đông
của người đó?
a. Trong 25 giây đầu mỗi giây người đó bơi được bao nhiêu mét?
Tính vận tốc của người đó ra m/s (2 m/s)
b. Từ giây nào đến giây nào người đó không bơi
c. Từ giây 35 đến giây 60 người đó bơi theo chiều nào?
d. Trong 20 giây cuối cùng, mỗi giây người đó bơi được bao nhiêu
mét? Tính vận tốc của người đó ra m/s. (-1m/s)
e. Xác định độ dịch chuyển và vận tốc của người đó ứng với đoạn
đồ thị từ B đến C. (-25m, -1m/s)
f. Xác định độ dịch chuyển và vận tốc của người đó trong cả quá trình bơi. (25m, 0,42m/s)
Bài 6: Một chiếc xe đồ chơi điều khiển từ xa đang chuyển động trên một đoạn đường thẳng có độ dịch chuyển
tại các thời điểm khác nhau được cho trong bảng dưới đây:
5
Thời gian (s) 0 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20
Độ dịch chuyển (m) 0 2 4 4 4 7 10 8 6 4 4
Hãy xác định vận tốc và tốc độ trung bình từ bảng số liệu trong khoảng:
• Từ 0s đến 2s
• Từ 2s đến 4s
• Từ 4s đến 6s
• Từ 8s đến 10s
• Từ 14s đến 16s
(v = 1m/s, 1m/s, 0, 1,5 m/s, -1 m/s)
Bài 7: Chuyển động của một vật có đồ thị vận tốc theo thời gian như hình vẽ. Tính
tổng quãng đường vật đã đi được kể từ lúc t = 0.
(ĐS: 240m)
Bài 8: Hai xe máy cùng xuất phát từ hai địa điểm A và B cách nhau 400m và
cùng chạy theo hướng AB trên đoạn đường thẳng đi qua A và B. Xe máy xuất
phát từ A chuyển động nhanh dần đều với gia tốc 2,5 cm/s2. Xe máy xuất phát
từ B chuyển động với gia tốc 2 cm/s2. Tại vị trí hai xe đuổi
kịp nhau tìm tốc độ của xe xuất phát từ A và xe xuất phát từ v(m/s)
B (ĐS: 10 m/s và 8 m/s) 2
Bài 9: Cho đồ thì vận tốc – thời gian của một vật như hình
vẽ (Hình 9) 1,5
a. Viết phương trình vận tốc của vật trong từng khoảng 5 1
thời gian.
b. Tính quãng đường vật đi được cho đến khi dừng lại. 0,5
0 2 4 6 8 10 1 14 1 t(s)
Bài 10. Vận tốc của một chất điểm chuyển động không 2 6
đổi chiều dọc theo trục Ox cho bởi hệ thức v = 15 – 8t
(m/s).
a.Tìm gia tốc và vận tốc của chất điểm lúc t = 2s.
b.Tính quãng đường vật đi cho đến khi dừng lại
c. Vẽ đồ thị vận tốc- thời gian của chuyển động trên.
-------------------------------o0o-------------------------------