You are on page 1of 6

TRƯỜNG THPT VIỆT ĐỨC NỘI DUNG ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1

TỔ VẬT LÝ NĂM HỌC 2022-2023 - KHỐI 12

I. Nội dung ôn tập, hình thức kiểm tra


a. Phạm vi kiến thức
- Ban cơ bản D, N: từ bài 1: Dao động điều hòa đến bài 5: Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng
phương, cùng tần số. Phương pháp giản đồ Fre-nen
- Ban cơ bản A, A1: từ bài 6: Dao động điều hòa đến bài 12: Tổng hợp dao động
b. Hình thức đề kiểm tra
- 100% Trắc nghiệm khách quan.
II. Nội dung
A. Lý Thuyết
Toàn bộ các kiến thức giới hạn ở mục I.
B. Bài tập
- Xác định các đặc điểm của dao động điều hòa.
- Xác định li độ, vận tốc, gia tốc, chu kỳ, tần số, pha, năng lượng dao động.
- Xác định lực phục hồi, lực đàn hồi, lực căng dây
- Tìm phương trình dao động điều hòa.
- Xác định thời điểm, thời gian vật dao động thỏa mãn một điều kiện nào đó.
- Xác định quãng đường vật đi được sau quãng thời gian t. Quãng đường lớn nhất, nhỏ nhất trong thời
gian đã cho.
- xác định thời gian chạy nhanh, chậm của đồng hồ quả lắc, bài toán sự thay đổi chu kỳ dao động của
con lắc khi có ngoại lực tác dụng hoặc độ cao thay đổi.
- Tổng hợp dao động, cực trị trong tổng hợp dao động.
- Nhận biết, phân loại và giải bài toán về các loại dao động: Tắt dần,cưỡng bức, duy trì, tự do….
III. Một bài tập tham khảo
 
Câu 1: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 6cos  5 t −  cm. Trong giây đầu
 3
tiên tính từ thời điểm ban đầu, số lần vật đi qua vị trí có li độ x = 2 cm là
A. 7 lần B. 5 lần C. 4 lần D. 6 lần
Câu 2: Con lắc đơn dao động điều hoà với chu kì 1s tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8m/s 2, chiều
dài của con lắc là
A. 2,45m B. 24,8cm C. 24,8m D. 1,56m
Câu 3: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ 5cm thì cơ năng của có là 0,02J. Khi nó dao
động với biên độ 8cm thì cơ năng của nó là:
A. 0,0125J B. 0,036J C. 0,0512J D. 0,36J
Câu 4: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kỳ 0,5(s) và biên độ 2cm. Vận tốc của chất điểm
tại vị trí cân bằng có độ lớn bằng:
A. 3cm/s B. 4cm/s C. 8cm/s D. 0,5cm/s
Câu 5: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos t cm . Thế năng của lò
xo biến thiên với chu kỳ
A. 3s B. 4s C. 1s D. 2s
Câu 6: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 100g gắn với một lò xo nhẹ. Con lắc dao động điều
hòa theo phương ngang với phương trình x = 10 cos10 t (cm). Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Lấy
2  10 . Cơ năng của con lắc bằng:
A. 0,05J B. 0,10J C. 0,5J D. 1,00J
Câu 7: Một vật dao động điều hòa có chu kì T. Nếu chọn gốc thời gian t = 0 là lúc vật qua vị trí cân
bằng thì trong nửa chu kì đầu tiên vận tốc của vật bằng không ở thời điểm
A. T/2 B. T/4 C. T/6 D. T/8
 
Câu 8: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình x = 5cos  4 t + 
 2
(cm). Thời gian vật đi từ vị trí biên âm đến vị trí biên dương là:
A. 1s B. 0,125s C. 0,25s D. 0,5s
Câu 9: Một lò xo có chiều dài tự nhiên l0, độ cứng K0 = 40N/m, được cắt thành hai lò xo có chiều
dài l1 và l2. Biết l2 = 1,5 l1. Độ cứng K1 của lò xo l1 là:
1
A. 200N/m B. 150N/m C. 100N/m D. 75N/m
Câu 10: Chọn câu đúng: Trong dao động điều hòa

A. vân tốc biến đổi điều hòa chậm pha so với li độ
2
B. vận tốc biến đổi điều hòa ngược pha với li độ
C. vận tốc biến đổi điều hòa cùng pha với li độ

D. vân tốc biến đổi điều hòa sớm pha so với li độ
2
Câu 11: Một vật có khối lượng m treo vào một lò xo nhẹ theo phương thẳng đứng, lò xo giãn ra 4cm.
Lấy g   (m / s ) . Tần số dao động của con lắc lò là:
2 2

A. 4s B. 2,5s C. 0,4s D. 2s
Câu 12: Phương trình vận tốc của một vật dao động điều hoà có dạng v = ωAcosωt, ứng với gốc thời
gian đã chọn là:
A. lúc chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm
B. lúc chất điểm có li độ x = -A
C. lúc chất điểm có li độ x = +A
D. lúc chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương
Câu 13: Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 5 cm và tần số f = 2 Hz. Chọn gốc thời gian là
lúc nó có li độ cực đại dương. Kết quả nào sau đây là sai ?
 
A. Phương trình dao động x = 5cos  4 t −  (cm)
 2
B. Chu kì T = 0,5 s
C. Tần số góc ω = 4π rad/s
D. Pha ban đầu φ = 0
Câu 14: Chọn câu trả lời sai
A. Sự cộng hưởng luôn có hại trong khoa học, kỹ thuật và đời sống
B. Dao động tự do có tần số bằng tần số riêng
C. Khi có cộng hưởng biên độ dao động cưỡng bức đạt giá trị cực đại
D. Trong thực tế mọi dao động tự do là dao động tắt dần
Câu 15: Một con lắc lò xo có độ cứng K = 100 N/m dao động điều hòa theo phương ngang với biên
độ A = 5cm. Động năng của vật nặng khi vật có li độ x = 4cm là
A. 150J B. 450J C. 0,045J D. 0,08J
Câu 16: Một con lắc dao động tắt dần chậm. Cứ sau mỗi chu kì thì biên độ giảm 3%. Phần năng
lượng của con lắc bị mất đi trong một dao động toàn phần là
A. 94,1% B. 3% C. 5,9% D. 9%
Câu 17: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 100N/m và một vật có khối lượng 250g dao động
điều hòa với biên độ 4cm. Nếu chọn gốc thời gian t = 0, lúc vật đi qua vị trí cân bằng thì quãng đường

vật đi được trong s đầu tiên là:
20
A. 2cm B. 16cm C. 8cm D. 4cm
Câu 18: Khi tổng hợp hai dao động điều hòa cùng tần số và cùng pha nhau thì
A. biên độ dao động tổng hợp có giá trị lớn nhất
B. dao động tổng hợp sẽ nhanh pha hơn hai dao động thành phần
C. biên độ dao động tổng hợp có giá trị nhỏ nhất
D. dao động tổng hợp sẽ ngược pha với một trong hai dao động thành phần
 
Câu 19: Một vật dao động điều hòa có phương trình: x = 4 cos  2 t +  cm. Thời gian ngắn nhất để
 2
vật đi qua vị trí cân bằng tính từ lúc t = 0 là
A. 0,5s B. 1s C. 0,25s D. 2s
Câu 20: Xét hai dao động có phương trình x = A1 cos(ωt + φ1) và x = A2 cos(ωt + φ2). Kết luận nào
sai ?
A. Khi φ1 – φ2 = 2nπ thì hai dao động ngược pha
B. Khi φ1 – φ2 = (2n + 1)π thì hai dao động ngược pha
C. Khi φ1 – φ2 = 2nπ thì hai dao động cùng pha
2
D. Khi φ1 – φ2 = (2n + 1)π/2 thì hai dao động vuông pha
Câu 21: Chọn câu đúng:Một vật dao động điều hòa với chu kì T. Thế năng của vật sẽ:
A. biến đổi tuần hoàn với chu kì T/2
B. biến đổi tuần hoàn với chu kì T
C. biến đổi theo hàm sin theo t
D. luôn được bảo toàn
Câu 22: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ 4cm, tần số 0,5Hz. Chọn thời điểm ban đầu
t = 0 vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là:
 
A. x = 4 cos   t +  (cm)
 4
 
B. x = 4 cos   t +  (cm)
 2
 
C. x = 4 cos   t −  (cm)
 2
D. x = 4 cos 2 t (cm)
Câu 23: Vật dao động điều hòa theo phương trình x = 8cos3πt cm. Li độ của vật tại thời điểm t = 10s

A. 8cm B. - 4cm C. - 8cm D. 4cm
Câu 24: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 4cos2πt cm, gia tốc của vật tại thời điểm t
= 3s là:
A. – 25 cm/s2 B. – 158 cm/s2 C. 25 cm/s2 D. 158cm/s2
 
Câu 25: Một vật nhỏ thực hiện một dao động điều hòa theo phương trình x = 3cos  4 t +  cm.
 5
Khoảng thời gian ngắn nhất vật đi quãng đường S = 3 3 cm là
1 B. 0.5s 1 D. 0,2s
A. s C. s
6 3
Câu 26: Con lắc đơn có độ dài l1 dao động điều hòa với tần số f1=1/3 Hz. Con lắc đơn có độ dài l2
dao động điều hòa với tần số f2=1/4 Hz. Tần số dao động điều hòa của con lắc đơn có độ dài bằng
hiệu hai độ dài trên là
A. 0,61Hz B. 0,38Hz C. 0,29Hz D. 1Hz
Câu 27: Chọn câu đúng khi nói về dao động điều hòa của một vật
A. ở vị trí cân bằng, gia tốc của vật cực đại
B. tần số dao động của vật phụ thuộc vào cách kích thích dao động
C. li độ của vật là hàm bậc nhất của thời gian
D. ở vị trí biên, vận tốc của vật bằng không
Câu 28: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ 10cm và chu kỳ 0,5s.
Khối lượng vật nặng là 250g. Lấy   10 . Lực đàn hồi cực đại tác dụng lên vật nặng có giá trị là:
2

A. 0,8N B. 8N C. 4N D. 0,4N
Câu 29: Một con lắc lò xo gồm vật khối lượng m và lò xo có độ cứng k dao động điều hòa. Nếu tăng
độ cứng k lên 2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ:
A. giảm 2 lần B. giảm 4 lần C. tăng 4 lần D. tăng 2 lần
Câu 30: Một con lắc đơn được thả không vận tốc ban đầu từ vị trí có li độ góc α0. Khi con lắc đi qua
vị trí có li độ góc α thì sức căng của sợi dây của con lắc được xác định bằng biểu thức
A. T=3mg(cosα+2cosα0) C. T=mg(3cosα0+2cosα)
B. T=mg(3cosα-2cosα0) D. T=mgcosα
Câu 31: Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động
   
này có phương trình lần lượt là x1 = 4 cos 10t +  cm và x2 = 3cos 10t −  cm. Độ lớn vận tốc của
 6  3
vật khi qua vị trí cân bằng là
A. 10 cm/s B. 50 cm/s C. 100 cm/ s D. 80 cm/s
Câu 32: Một vật dao động điều hoà theo phương trình: x = 8 2 sin(20πt + π) cm, t tính bằng giây.
Tần số và chu kì dao động của vật là:
3
A. 0,05Hz, 20s B. 20Hz, 0,05s C. 10Hz, 0,1s D. 0,1Hz, 10s
Câu 33: Một vật dao động điều hoà có quỹ đạo là đoạn thẳng dài 40cm. Khi vật có li độ x = -10cm
thì nó có vận tốc v = 10π 3 cm/s. Chu kì dao động của vật là:
A. 5s B. 0,5s C. 2s D. 1s
Câu 34: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số theo các phương
trình x1 = 8 3 cos ( 2 t +  ) (cm) và x2 = 8 3 cos 2 t (cm). Biên độ dao động tổng hợp đạt giá trị nhỏ
nhất khi:
A. α = - π/2 rad B. α = π rad C. α = 0 rad D. α = π/2 rad
Câu 35: Một con lắc đơn: vật có khối lượng 200g, dây dài 50cm dao động tại nơi có g =10m/s2. Ban
đầu lệch vật khỏi phương thẳng đứng một góc 10o rồi thả nhẹ. Khi vật đi qua vị trí có li độ góc 5o thì
tốc độ và lực căng dây là :
A. - 0,34m/s và 2N B. 0,34m/s và 2N C. 0,34m/s và 2,04N D. - 0,34m/s và 2,04N
Câu 36: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần
lượt là 8 cm và 12 cm. Biên độ dao động tổng hợp có thể là
A. 21 cm B. 3 cm C. 2 cm D. 5 cm
  
Câu 37: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 4cos  4 t +  cm. Vật đi qua vị trí x = 2cm
 6 
lần thứ 2014 vào thời điểm
A. 503,375s B. 505s C. 251,75s D. 252,5s
Câu 38: Một con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng với chu kỳ

T = (s). Biết rằng tại thời điểm t = 0, vật ở vị trí có li độ -1cm và được truyền vận tốc 20 3 cm/s
10
theo chiều dương. Khi đó phương trình dao động của vật có dạng:
 
A. x = 2 cos  20t +  (cm)
 3
B. x = 2cos ( 20t ) (cm)
 2 
C. x = 2 cos  20t −  (cm)
 3 
 2 
D. x = 2 cos  20t +  (cm)
 3 
Câu 39: Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 600g, lò xo có độ cứng 60N/m đang dao động
điều hòa. Khi vận tốc của vật là 0,3m/s thì gia tốc của nó bằng 3 3 m/s2. Biên độ dao động của vật
là:
A. 16cm B. 4cm C. 6cm D. 9cm
Câu 40: Một con lắc lò xo dao động điều hòa, cứ mỗi phút thực hiện 120 dao động. Khoảng thời gian
giữa hai lần liên tiếp thế năng của vật bằng một nửa cơ năng của nó là:
A. 0,05s B. 0,25s C. 0,125s D. 0,2s
Câu 41: Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào
A. thời gian tác dụng của ngoại lực B. biên độ của ngoại lực
C. sức cản của môi trường D. tần số của ngoại lực
Câu 42: Một vật có khối lượng m dao động điều hòa theo phương trình x = A cos (t +  ) . Mốc tính
thế năng tại vị trí cân bằng. Cơ năng của vật được tính bằng công thức
1 1
A. W = m 2 A2 . B. W = m A2
2 2
1 1
C. W = m2 A D. W = m 2 A
2 2
Câu 43: Một vật dao động điều hòa có chu kì là T. Tại thời điểm t = 0, vật qua vị trí cân bằng. Thời
điểm đầu tiên vận tốc của vật bằng không là
T T T T
A. t = B. t = C. t = D. t =
2 8 4 6
4
Câu 44: Một con lắc lò xo có m = 200g dao động điều hoà theo phương đứng. Chiều dài tự nhiên của
lò xo là l0 = 30cm. Lấy g = 10m/s2. Khi lò xo có chiều dài 28cm thì vận tốc bằng không và lúc đó lực
đàn hồi có độ lớn 2N. Năng lượng dao động của vật là
A. 0,02J B. 0,08J C. 0,1J D. 1,5J
Câu 45: Tại một nơi trên mặt đất, một con lắc đơn đang dao động điều hòa. Động năng của vật dao
động
A. lớn nhất khi vật nặng của con lắc qua vị trí biên
B. không phụ thuộc vào gia tốc rơi tự do g
C. không phụ thuộc vào khối lượng của vật
D. lớn nhất khi vật nặng của con lắc qua vị trí cân bằng
Câu 46: Phương trình dao động điều hòa có dạng x = A.cos  t ( A  0 ) . Gốc thời gian là lúc vật
A. đến vị trí có li độ x = − A B. đến vị trí vật có li độ x = + A
C. đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm D. đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương
Câu 47: Vật thực hiện đồng thời hai dao động cùng phương cùng tần số theo phương trình
x1 = 4sin ( t +  ) cm và x2 = 4 3cos ( t ) cm. Tính  để biên độ tổng hợp đạt giá trị nhỏ nhất.
A. 0 B. 300 C. 900 D. 1800
Câu 48: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 50 cm và vật nhỏ có khối lươṇg 0,01 kg mang điện
tích q = +5.10−6 C được coi là điện tích điểm. Con lắc dao động điều hoà trong điện trường đều mà
vectơ cường đô ̣điện trường có độ lớn E = 104 V / m và hướng thẳng đứng xuống dưới. Lấy
g = 10m / s 2 ,  = 3,14. Chu kì dao động điều hòa của con lắc là
A. 0,58 s B. 1,40 s C. 1,15 s D. 1,99 s
Câu 49: So với dao động riêng, dao động cưỡng bức và dao động duy trì có đặc điểm chung là
A. luôn khác chu kỳ B. khác tần số khi cộng hưởng
C. cùng tần số khi cộng hưởng D. luôn cùng chu kỳ
Câu 50: Một con lắc lò xo gồm một lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m và vật M có khối lượng 3 kg được
đặt trên mặt phẳng ngang. Khi M đang ở vị trí cân bằng thì một vật nhỏ m có khối lượng 1 kg chuyển
động với tốc độ 2 m/s về phía đầu cố định của lò xo và dọc theo trục lò xo đến va chạm vào M. Biết
va chạm mềm và bỏ qua ma sát. Biên độ dao động của hệ sau va chạm là
A. 10 cm. B. 5 cm. C. 6 cm. D. 8 cm.
Câu 51: Một lò xo treo thẳng đứng vào điểm cố định, đầu dưới gắn vật khối lượng 100g. Vật dao động
điều hòa với tần số 5Hz và cơ năng bằng 0,08 J. Lấy  2 =10. Tỉ số giữa động năng và thế năng khi
vật ở li độ 2cm là
1 1
A. 3 B. C. 2 D.
3 2
Câu 52: Mối liên hệ giữa tần số góc  và chu kì T của một dao động điều hòa là
 T 2
A.  = . B.  = C.  = 2T D.  =
2T 2 T
Câu 53: Một vật dao động điều hòa với biên độ 2 cm. Vật có vận tốc cực đại bằng 10 cm/s. Tốc độ
góc của dao động là
A. 20 rad/s. B. 5 rad/s. C. 20 rad/s. D.5  rad/s.
Câu 54: Con lắc lò xo dao động điều hoà với biên độ A. Thời gian ngắn nhất để hòn bi đi từ vị trí cân
2
bằng đến vị trí có li độ x = A là 0,25s. Chu kỳ của con lắc
2
A. 0,5s B. 0,25s C. 2s D. 1s
Câu 55: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, biểu thức có dạng
   
x1 = 3 cos  2 t −  cm và x2 = 3 cos  2 t +  cm. Phương trình dao động tổng hợp là
 6  3
     
A. x2 = 2 3 cos  2 t +  cm B. x2 = 2 3 cos  2 t −  cm
 12   12 
    
C. x2 = 3 cos  2 t −  cm D. x2 = 3 cos  2 t +  cm
 4  12 

5
Câu 56: Một con lắc lò xo bố trí nằm ngang, vật nặng dao động điều hòa với A = 8 cm, T = 0,5s. Khối
lượng của vật nặng là m = 500 g. Lấy 2 = 10. Lực đàn hồi cực đại tác dụng lên vật nặng có giá trị
bằng
A. 0,8N B. 1,6N C. 3,2N D. 6,4N
Câu 57: Một con lắc lò xo được kích thích dao động tự do với chu kì T = 2s. Biết tại thời điểm t =
0,1s thì động năng và thế năng bằng nhau lần thứ nhất. Lần thứ ba động năng và thế năng bằng nhau
vào thời điểm
A. 1s B. 0,6s C. 1,1s D. 1,6s

Câu 58: Vật dao động điều hòa theo phương trình x = 8cos  t +  cm. So sánh trong những quãng
 6
đường 8 cm như nhau, khoảng thời gian ngắn nhất để đi quãng đường đó là 0,3s. Chu kì T của dao
động là
A. 0,6s B. 1,8s C. 0,3s D. 2,4s
Câu 59: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hòa tại nơi có g = 10 m/s 2 . Hình bên là đồ
thị biểu diễn sự phụ thuộc của độ lớn lực kéo về Fkv tác dụng lên vật và độ lớn lực đàn hồi Fdh của lò

xo theo thời gian t . Biết t2 − t1 = s. F ,F
20 dh kv

Tốc độ của vật tại thời điểm t = t3 gần nhất giá trị nào sau đây?
A. 87 cm/s.
• •
B. 60 cm/s
C. 51 cm/s. O

t t t 3 t
1 2
D. 110 cm/s.
Câu 60: Trong bài thực hành đo gia tốc trọng trường g bằng con lắc đơn, một nhóm học sinh tiến
hành đo, xử lý số liệu và vẽ được đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của bình phương chu kì dao động điều
hòa (T 2 ) theo chiều dài l của con lắc như hình bên. Lấy  = 3,14 . Giá trị trung bình của g đo được
trong thí nghiệm này là
A. 9,96 m/s2.
B. 9,42 m/s2. T 2 (s 2 )
C. 9,58 m/s2.
D. 9,74 m/s2.

2, 43

O 0, 6 l ( m)

You might also like