You are on page 1of 4

THỜI GIAN-QUẢNG ĐƯỜNG- TỐC ĐỘ TRUNG BÌNH

Câu 1. Một vật dao động điều hòa có độ lớn vận tốc Câu 9. Vật dao động điều hòa có phương trình:
cực đại là 31,4 cm/s. Lấy π = 3,14. Tốc độ trung bình x  A cos t . Thời gian ngắn nhất kể từ lúc bắt đầu
của vật trong một chu kì dao động là dao động đến lúc vật có li độ x   A / 2 là:
A. 20 cm/s.B. 10 cm/s. C. 0. D. 15 cm/s. A. T/6(s) B. T/8(s). C. T/3(s). D. T/4(s).
Câu 2. Một vật dao động điều hòa có chu kỳ T. Thời Câu 10. Vật dao động điều hòa theo phương trình:
gian ngắn nhất vật chuyển động từ vị trí cân bằng đến x  4 cos(8 t –  / 6)cm. Thời gian ngắn nhất vật đi từ
vị trí có tốc độ bằng một nửa tốc độ cực đại là x1  –2cm theo chiều dương đến vị trí có li độ
T T T T
A. . B. . C. . D. x1  2cm theo chiều dương là:
6 12 8 4
A. 1/16(s).B. 1/12(s). C. 1/10(s) D. 1/20(s)
Câu 3. Một vật dao động điều hòa với phương trình là
Câu 11. Một vật dao động điều hoà với phương trình
x = 4cos2t. Thời gian ngắn nhất để vật đi qua vị trí
cân bằng kể từ thời điểm ban đầu là: 
x = 4cos(10t + ) cm. Xác định thời điểm đầu tiên vật
A. t = 0,25sB. t = 0,75s C. t = 0,5s D. t = 1,25s 2
đi đến vị trí có gia tốc là 4m/s2 và vật đang tiến về vị
Câu 4. Thời gian ngắn nhất để một vật dao động điều
trí cân bằng

hòa với phương trình x = 10cos(t - ) cm đi từ vị trí 1 1
2 A. /20 s B. /10 s C. s D. s
10 30
cân bằng đến về vị trí biên
A. 2s B. 1s C. 0,5s D. 0,25s Câu 12. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục
Ox với chu kì T. Vị trí cân bằng của chất điểm trùng
Câu 5. Một vật dao động điều hòa từ A đến B với chu
với gốc tọa độ. Khoảng thời gian ngắn nhất để nó đi từ
kỳ T, vị trí cân bằng O. Trung điểm OA, OB là M, N.
1 vị trí có li độ x2  A đến vị trí có li độ x1  A / 2 là
Thời gian ngắn nhất để vật đi từ M đến N là s. Hãy
30 A. T/12 B. T/4 C. T/8 D. T/6
xác định chu kỳ dao động của vật. Câu 13. Một vật dao động điều hòa với chu kì T và
1 1 1 1 biên độ 5 cm. Biết trong một chu kì, khoảng thời gian
A. s B. s C. s D. s
4 5 10 6 để vật nhỏ của con lắc có độ lớn gia tốc không vượt
Câu 6. Một vật dao động điều hoà với phương trình x T
quá 100 cm/s2 là . Lấy 2=10. Tần số dao động của
 3
= 4cos(10t + ) cm. Xác định thời điểm đầu tiên vật
2 vật là
đi đến vị trí có gia tốc là 2m/s2 và vật đang tiến về vị A. 4 Hz. B. 3 Hz. C. 2 Hz. D. 1 Hz.
trí cân bằng Câu 14. Một dao động điều hòa dao động điều hòa với
1 1 biên độ 6 cm. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp
A. /12 s B. /2 s C. s D. s
10 30 tốc độ của vật đạt giá trị cực đại là 0,05s. Khoảng thời
Câu 7. Một vật dao động điều hòa với chu kỳ gian ngắn nhất để nó đi từ vị trí có li độ x1 = 3 cm đến
T=0,2(s), biên độ 2 cm. Thời gian mà vật có vận tốc li độ x2 = 6 cm là
1 1 1 1
có độ lớn nhỏ hơn 10 3cm / s trong mỗi chu kì là bao A. s B. s C. s D. s
120 30 90 60
nhiêu
A. 0,219 s B. 0,742 s C. 0,417 s D. 0,628 s Câu 15. Một vật dao động điều hòa với phương trình

Câu 8. Một con lắc lò xo dao động với biên độ A, thời x = 6cos(4t + ) cm. Tính quãng đường vật đi được
3
gian ngắn nhất để con lắc di chuyển từ vị trí có li độ
sau 1 s kể từ thời điểm ban đầu.
x1   A đến vị trí có li độ x 2  A / 2 là 1s. Chu kì
A. 24 cm B. 60 cm C. 48 cm D. 64 cm
dao động của con lắc là:
Câu 16. Một vật dao động điều hòa với phương trình
A. 6(s).B. 1/3 (s). C. 2 (s). D. 3 (s).

x = 6cos(4t + ) cm. Tính quãng đường vật đi được
3
sau 2,125 s kể từ thời điểm ban đầu? đường là
A. 104 cm B. 104,78cm A. 9 cm B. 18 cm C. 27cm D. 36cm
C. 104,2cm D. 100 cm
Câu 26. Một vật dao động điều hòa với li độ x = cosωt
Câu 17. Một vật dao động điều hòa với phương trình (cm). Trong 2021 chu kỳ đầu tiên, vật đi được quãng
x = 5cos(4t + /3) cm. Xác định quãng đường vật đi đường là
được sau 7T/12 s kể từ thời điểm ban đầu A. 1997 cm B. 3994 cm C. 8084 cm D. 998,5cm
A. 12cm B. 10 cm C. 20 cm D. 12,5 cm
Câu 27. Một vật dao động điều hòa với phương trình
Câu 18. Vật dao động điều hòa với phương trình x =
x = 10cos(ωt-π/4)cm. Trong 3/4 giây đầu tiên kể từ

Acos(8t + ) tính quãng đường vật đi được sau thời điểm t=0, vật đi được quãng đường là 20 - 10 2
4
cm. Quãng đường vật đi được trong 1,5 giây tiếp theo
khoảng thời gian T/8 kể từ thời điểm ban đầu

2 A 3
A. A B. C. A D. A 2 A. 10cm B. 20cm C. 5cm D. 15cm
2 2 2
Câu 28. Cho vật dao động điều hòa với phương trình
Câu 19. Một vật nhỏ dao động điều hòa với biên độ
x = 2cos(2πt + π/3) cm. Cho π2 = 10. Tìm vận tốc sau
4cm và chu kì 2s. Quãng đường vật đi được trong 4s là
khi vật đi được quãng đường 74,5cm là
A. 8 cm B. 16 cm C. 64 cm D. 32 cm
A. v = π 7 cm/s B. v = - 2π 2 cm/s
Câu 20. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục 0x
với phương trình x = 6cos(20t + /2)cm, t tính bằng C. v = 2π 7 cm/s D. v = - π 7 cm/s
giây. Quãng đường vật đi được từ thời điểm t = 0 đến
Câu 29. Một vật dao động điều hòa với biên độ A, chu
thời điểm t = 0,7/6 s là:
kì T. Quãng đường lớn nhất vật đi được trong khoảng
A. 15cm B. 135cm C. 29,2cm D. 16cm
thời gian ∆t = 3T/4 là
Câu 21. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục 0x 
A. A 2  3  B. 3 A 
C. 3A/2 D. A 2  2 
với phương trình x = 3cos(4t - /3)cm, t tính bằng
giây. Quãng đường vật đi được từ thời điểm t = 0 đến Câu 30. Cho vật dao động điều hòa với chu kỳ 1,5s và
thời điểm t = 2/3 s là: biên độ 4cm. Thời gian nhỏ nhất để vật đi được quãng
A. 15cm B. 13,5cm C. 21cm D. 16,5cm đường 1997cm là
A. 749,5sB. 748,875s C. 749s D. 499,25s
Câu 22. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục 0x
Câu 31. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên
với phương trình x = 7cos(5t + /9)cm, t tính bằng
độ 6cm và chu kì 1s. Tại t = 0, vật đi qua vị trí cân
giây. Quãng đường vật đi được từ thời điểm t1 = 2,16s
bằng theo chiều âm của trục toạ độ. Tổng quãng
đến thời điểm t2 = 3,56s là:
đường đi được của vật trong khoảng thời gian 2,25s kể
A. 56cm B. 98cm C. 49cm D. 112cm
từ thời điểm được chọn làm gốc là:
Câu 23. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, A. 54cm B. 48cm C. 50cm D. 42cm
quanh vị trí cân bằng O với biên độ A và chu kỳ T.
Trong khoảng thời gian T/4, quãng đường lớn nhất mà Câu 32. Một vật dao động theo phương trình x=2 Cos
vật có thể đi được là: 2πt(cm). Quãng đường vật đi được sau 2s là :
A. 2cm B. 8cm C. 16cm D. 4cm
A. A B. 2A C. 3A D. 1,5A
Câu 33. Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox,
Câu 24. Khi nói về một vật dao động điều hòa có biên quanh vị trí cân bằng O với biên độ A và chu kỳ T.
độ A và chu kì T, với mốc thời gian (t = 0) là lúc vật ở Trong khoảng thời gian T/4, quãng đường lớn nhất mà
vị trí biên, phát biểu nào sau đây là sai? vật có thể đi được là
A. Sau T/8, vật đi được quảng đường bằng 0,5A.
A. A. B. 3A / 2. C. A 3. D. A 2.
B. Sau T/2, vật đi được quảng đường bằng 2A.
Câu 34. Một vật dao động điều hòa với phương trình
C. Sau T/4, vật đi được quảng đường bằng A x = 4cos(ωt-2π/3)cm. Trong giây đầu tiên vật đi được
D. Sau T, vật đi được quảng đường bằng 4A. quãng đường là 6cm. Trong giây thứ 2022 vật đi được
quãng đường là
Câu 25. Một vật dao động điều hòa với li độ x = A. 3cm B. 6cm C. 2cm D. 4cm
0,3cos10πtcm. Trong 9/2s đầu tiên, vật đi được quãng
Câu 35. Một vật dao động điều hòa, tổng quãng Câu 42. Một vật dao động điều hòa với chu kì T = 1 s
đường lớn nhất và quãng đường nhỏ nhất vật đi được và biên độ A = 10 cm. Tốc độ trung bình lớn nhất của
2
trong khoảng thời gian liên tục t  T bằng 2cm. Biên vật thực hiện được trong khoảng thời gian 3 s là:
4
độ dao động là A. 45 cm/s. B. 15 3 cm/s.
A. 2cm B. 1cm C. 2cm D. 3cm
C. 10 3 cm/s. D. 60 cm/s.
Câu 36. Một vật dao động điều hoà với phương trình
x = 4cos(4t + /3). Tính quãng đường lớn nhất mà Câu 43. Một vật dao động điều hòa với phương trình
vật đi được trong khoảng thời gian t = 1/6 (s) x = 6cos(20t + /6)cm. Tốc độ trung bình của vật đi
từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ x = 3cm là
A. 4 3 cmB. 3 3 cm C. 3 cm D. 2 3 cm
A. 0,36m/s B. 3,6m/s C. 36cm/s D. 3cm
Câu 37. Một vật dao động điều hòa đi từ một điểm M Câu 44. Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì
trên quỹ đạo đến vị trí cân bằng hết 1/3 chu kì. Trong T. Trong khoảng thời gian ngắn nhất khi đi từ vị trí
5/12 chu kì tiếp theo vật đi được 15cm. Vật đi tiếp một A
đoạn s nữa thì về M đủ một chu kì. Quãng đường s là biên có li độ x = A đến vị trí x = , chất điểm có tốc
2
A. 13,66cm B. 10,07cm C. 12cm D. 15cm độ trung bình là
Câu 38. Một vật dao động điều hòa với biên độ A, chu 6A 9A 3A 4A
A. . B. . C. . D. .
kì T. Trong những khoảng thời gian bằng ∆t, quảng T 2T 2T T
đường lớn nhất vật có thể đi được là SM và quảng
Câu 45. Một chất điểm M dao động điều hòa theo
đường nhỏ nhất vật phải đi qua là sm. Chọn hệ thức
phương trình:x=2,5 cos(10πt) cm (cm). Tìm tốc độ
đúng.
trung bình của M trong 1 chu kỳ dao động
A. 0  SM –sm  0,83A. B. 0,71A  SM –sm  0,83A. A. 50(m/s)B. 50(cm/s) C. 5(m/s)D. 5(cm/s)
C. 0  SM – sm  0,50A. D. 0,50A  SM –sm  0,71A. Câu 46. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox,
quanh vị trí cân bằng O với biên độ A và chu kỳ T.
Câu 39. Một chất điểm dao động điều hòa với phương
Trong khoảng thời gian 2T/3 tốc độ trung bình nhỏ
trình x  Acos 2t, t đo bằng s. Biết hiệu giữa quãng
nhất mà vật có thể thực hiện được là
đường lớn nhất và nhỏ nhất mà chất điểm đi được
9A 2 3 ( 4  3 )3 A 2A
cùng trong một khoảng thời gian t đạt cực đại. A. B. ( ).3 A C. D.
2T 2T 2T T
Khoảng thời gian t bằng
A. 1 / 6( s ). B. 1 / 2( s ). C. 1 / 4( s ). D. 1 / 12 ( s ). Câu 47. Một vật dao động điều hoà với chu kỳ T =
Câu 40. Một chất điểm dao động điều hòa với phương 1(s) và biên độ A = 10cm. Tốc độ trung bình lớn nhất
trình x  A cos( 2t / T   / 2). Tính từ thời điểm t  0 của vật thực hiện được trong khoảng thời gian 2/3 (s)

đến thời điểm T / 4, tỉ số giữa ba quãng đường liên tiếp
A. 45cm/sB. 10 3 cm/s C. 60cm/s. D. 15 3 cm/s
mà chất điểm đi được trong cùng một khoảng thời
gian là Câu 48. Một vật dao động điều hòa theo phương trình
A. 3 :1: (2  3). B. ( 3  1) : 2 : ( 3  1).  
x  5cos  2 t   cm . Tốc độ trung bình của vật
C. ( 3  1) : 2 : (2  3). D. 3 :1: ( 3  1).  2
trong khoảng thời gian từ t1 = 1s đến t2 = 4,625s là
Câu 41. Vật dao động điều hòa với phương trình x = A. 15,5cm/s B. 17,4cm/s

Acos(8t + ) tính quãng đường vật đi được sau C. 12,8cm/s D. 19,7cm/s
4
khoảng thời gian T/4 kể từ thời điểm ban đầu? Câu 49. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục 0x
2 A 3 với phương trình x = 7cos(5t + /9)cm, t tính bằng
A. A B. C. A D. A 2
2 2 2 giây. tốc độ trung bình của vật khi vật đi được từ thời
điểm t1 = 2,16s đến thời điểm t2 = 3,56s là
A. 70cm/s B. 9,6cm /s
C. 4,9cm/s D. 11,2cm/s
Câu 50. Một chất điểm dao động điều hòa với tốc độ đường lớn nhất và nhỏ nhất mà chất điểm đi được
cực đại là V. Tốc độ trung bình của chất điểm khi nó trong cùng một khoảng thời gian Δt đạt cực đại.
chuyển động trong 1 chu kỳ là Khoảng thời gian Δt bằng
V 4V V 2V A. 1/4 s. B. 1/12 s. C. 1/6 s. D. 1/2 s.
A. B. C. D.
4    Câu 58. Cho một chất điểm đang dao động điều hòa
Câu 51. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, với biên độ A, với cùng một độ dài quãng đường bằng
quanh vị trí cân bằng O với biên độ A và chu kỳ T. A/2 thì tỷ số giữa tốc độ trung bình lớn nhất và tốc độ
Trong khoảng thời gian T/3, tốc độ trung bình nhỏ trung bình nhỏ nhất xấp xỉ bằng
nhất mà vật có thể có là A. 1,4 B. 2,6 C. 4,0 D. 2,9
3A 4A 3A 3 6A (1  )3 Câu 59. Một vật nhỏ dao động điều hòa với biên độ
A. B. C. D.
T T T T 10cm. Quãng đường nhỏ nhất mà vật đi được trong
0,5 s là 10 cm. Tốc độ lớn nhất của vật gần bằng
Câu 52. Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì
A. 31,83 cm/s B. 39,83 cm/s
T. Gọi Vtb là tốc độ trung bình của chất điểm trong
một chu kì, V là tốc độ tức thời của chất điểm. Trong C. 41,87 cm/s D. 20,87 cm

một chu kì, khoảng thời gian mà V  Vtb là: Câu 60. Một vật dao động điều hòa với phương trình
4
x  8cos  t   / 2  cm. Sau 0,5 s kể từ thời điểm ban
T 2T T T
A. B. C. D. đầu vật đi được quãng đường 4 cm. Sau khoảng thời
6 3 3 2
gian 12,5 s kể từ thời điểm ban đầu vật đi được quãng
Câu 53. Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một quỹ đường
đạo thẳng dài 14 cm với chu kì 1 s. Từ thời điểm vật A. 160 cm. B. 36 cm. C. 68 cm. D. 50 cm.
qua vị trí có li độ 3,5 cm theo chiều dương đến khi gia
tốc của vật đạt giá trị cực tiểu lần thứ hai, vật có tốc độ Câu 61. Cho chất điểm dao động điều hòa với phương
trung bình là trình li độ x  cos  t   / 2  dm. Quãng đường
A. 27,3 cm/s. B. 28,0 cm/s. chất điểm đi được trong 1 s đầu tiên là
C. 27,0 cm/s. D. 26,7 cm/s. A. 4 cm B. 20 cm C. 2 cm D. 10 cm

Câu 54. Một vật dao động điều hòa có độ lớn vận tốc Câu 62. Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox
cực đại là 31,4 dm/s. Lấy   3,14 . Tốc độ trung bình  2 
với phương trình x  4 cos  t   cm. Trong giây
của vật trong một chu kì dao động là  3 
A. 20 cm/s. B. 10 cm/s. đầu tiên kể từ t  0 , vật đi được quãng đường 4 cm.
Trong giây thứ 2018 vật đi được quãng đường là
C. 0. D. 2 m/s.
A. 3 cm B. 4 cm C. 2 cm D. 6 cm
Câu 55. Một vật nhỏ dao động điều hòa theo trục Ox
với biên độ A, chu kì T. Tốc độ trung bình nhỏ nhất
của vật trong thời gian 0,25T bằng:

A.

4A 2  2  B.

A 2 2 
T T

C.

2A 2  2  D.

A 2 2 
T 4T
Câu 56. Một vật đao dộng điều hòa với biên độ A và
tần số f. Thời gian ngắn nhất để vật đi được quãng
đường có độ dài A là
1 f 1 1
A. B. C. D.
6f 4 4f 3f
Câu 57. Một chất điểm dao động điều hoà với phương
trình x  Acos  2 t  cm  . Biết hiệu giữa quãng

You might also like