You are on page 1of 3

Xác định thời điểm vật đi qua vị trí x lần thứ N

Câu 1.Một vật DĐĐH trên trục x0x với phương trình x = 10cos( .Thời điểm vật đi qua x = +5cm theo
chiều âm lần thứ hai kể từ lúc dao động:
A.1/6s B. 13/6s C. 7/6s D. 1s
Câu 2: Cho một vật dao động điều hòa có phương trình chuyển động (cm). Vật đi qua vị trí

cân bằng lần đầu tiên vào thời điểm: A. (s) B. (s) C. (s) D. (s)

Câu 3 :Một vật dao động điều hòa với phương trình thời gian ngắn nhất từ lúc vật bắt

đầu dao động đến lúc vật qua vị trí có li độ lần thứ 3 theo chiều dương là :
A. 7s. B. 9s. C. 11s. D.12s.
Câu 4: Một vật dao động điều hoà với ly độ trong đó t tính bằng (s) .Vào thời điểm
nào sau đây vật đi qua vị trí x = 2 cm theo chiều dương của trục toạ độ:
A.t = 1(s) B.t = 2(s) C.t = 5 (s) D.t = (s)

Câu 5: Một vật dao động điều hòa với biểu thức ly độ , trong đó, x tính bằng cm, t tính

bằng giây. Vào thời điểm nào sau đây vật sẽ đi qua vị trí theo chiều âm của trục tọa độ:
A. 4/3 (s) B. 5 (s) C. 2 (s) D. 1/3 (s)
Câu 6: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 10cos(2 t + )cm thời điểm vật đi qua vị trí cân

bằng lần thứ 3 là: A. (s) B. (s). C.1s. D. (s) .

Câu 7: Cho một vật dao động điều hòa có phương trình chuyển động (cm). Vật đi qua vị trí

cân bằng lần đầu tiên vào thời điểm: A. (s) B. (s) C. (s) D. (s)

Câu 8: Một vật dao động điều hòa với chu kì T, trên một đoạn thẳng, giữa hai điểm biên M và N. Chọn chiều
dương từ M đến N, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng O, mốc thời gian t = 0 là lúc vật đi qua trung điểm I của đoạn
MO theo chiều dương. Gia tốc của vật bằng không lần thứ nhất vào thời điểm:
A. t = . B. t = . C. t = . D. t = .
Câu 9. Một chất điểm d.đ.đ.h với Pt: . Vật đi qua vị trí có li độ x = - 1 cm lần thứ
2012 vào thời điểm:
A. t = 7/12 s. B. 1005,25 s. C. 1005,583 s. D. 2011,25 s
Câu 10. Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình . Chất điểm đi qua vị trí có

li độ lần thứ hai kể từ lúc bắt đầu dao động vào thời điểm:

A. 3 s B. 1 s C. D.
Câu 11. Một vật dao động điều hoà, thời điểm thứ hai vật có động năng bằng ba lần thế năng kể từ lúc vật có li
độ cực đại là . Chu kỳ dao động của vật là:
A. 1,25 s B. 0,2 s C. 0,4 s D. Đáp án khác.
Câu 12.Một chất điểm DĐĐH với phương trình x = 2cos( . Thời điểm vật đi qua li độ x =
cm theo chiều âm lần đầu tiên kể từ thời điểm t = 2s là:
A. B. C. D.
Câu 13(CĐ 2009): Một cật dao động điều hòa dọc theo trục tọa độ nằm ngang Ox với chu kì T, vị trí cân bằng và mốc
thế năng ở gốc tọa độ. Tính từ lúc vật có li độ dương lớn nhất, thời điểm đầu tiên mà động năng và thế năng của vật bằng
nhau là A. T/4. B. T/8. C. T/12. D.. T/6
Câu 14(CĐ - 2010): Một vật dao động điều hòa với chu kì T. Chọn gốc thời gian là lúc vật qua vị trí cân bằng, vận tốc
của vật bằng 0 lần đầu tiên ở thời điểm
A. T/2. B. T/8. C.. T/6 D. T/4.

Câu 15. Mét vËt dao ®éng víi ph¬ng tr×nh : (cm). T×m thêi ®iÓm vËt ®i qua vÞ trÝ cã
li ®é x = 5(cm) lÇn thø hai theo chiÒu d¬ng.
A. 11/6 (s). B. 13/6 (s) C. 15/6 (s) D. 17/6(s)
Câu 16. Mét vËt dao ®éng ®iÒu hoµ víi ph¬ng tr×nh : (cm) . X¸c ®Þnh thêi ®iÓm vËt ®i

qua vÞ trÝ cã li ®é x = - (cm) lÇn thø ba theo chiÒu ©m:

A. 21/4(s) B. (s). C. 25/4(s) D. 27/4(s)

Câu 17. Mét vËt dao ®éng ®iÒu hoµ víi ph¬ng tr×nh : (cm). X¸c ®Þnh thêi ®iÓm vËt
®i qua vÞ trÝ cã li ®é x = 5cm lÇn thø 2008:
A. (s). B. 5025/30 (s) C. 7012/30(s) D. 4032/30(s)
Câu 18: Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 8cos10πt. Xác định thời điểm vật đi qua vị trí x = 4
lần thứ 2009 kể từ thời điểm bắt đầu dao động.
A. 2300/6 (s) B. 1503/6(s) C.1205/6 (s) D. 1307/6 (s)
Câu 19: Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 8cos10πt. Xác định thời điểm vật đi qua vị trí x = 4 lần
thứ 2008 theo chiều âm kể từ thời điểm bắt đầu dao động.
A. 2111/30(s) B. 1111/30(s) C. 901/30(s) D.12043/30 (s)
Câu 20:Con lắc lò xo dao động điều hoà trên mặt phẳng ngang với chu kì T = 1,5 s và biên độ A = 4cm, pha
ban đầu là . Tính từ lúc t = 0, vật có toạ độ x = -2 cm lần thứ 2005 vào thời điểm nào:
A. 1503s B. 1503,25s C. 1502,25s D. 1503,375s
Câu 21. Mét vËt dao ®éng ®iÒu hoµ theo ph¬ng tr×nh : (cm). X¸c ®Þnh thêi ®iÓm vËn tèc
cña vËt cã ®é lín b»ng nöa vËn tèc cùc ®¹i lÇn thø nhÊt, lÇn thø hai
A. ; B. 1/25(s); 1/15(s) C. 1/30(s); 1/25(s) D. 1/15(s);1/25(s)

Câu 22. Mét vËt dao ®éng ®iÒu hoµ theo ph¬ng tr×nh : (cm). X¸c ®Þnh thêi ®iÓm vËn

tèc cña vËt cã ®é lín b»ng (cm/s) lÇn thø nhÊt, lÇn thø hai vµ lÇn thø ba.
A. ; ; B. 0,15(s);0,05(s);0,25(s)
C. 0,05(s); 0,25(s)0,15(s) D. 0,25(s);0,159(s);0,05(s)
Câu 23. Một vật dao động điều hoà với phương trình: x = 10cos(πt/2-π/3)cm. Thời gian kể từ lúc bắt đầu khảo
sát đến lúc vật qua vị trí có li độ x = -5 cm lần thứ ba là
A. 6,33s B. 7,24s C. 9,33s D. 8,66s
Câu 24. Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình . Hãy xác định thời điểm
chất điểm qua vị trí có li độ 4cm theo chiều dương lần thứ 4?
A. 0,8s B. 0,75s C. 0,35s D. 1s
Câu 25.Một vật DĐĐH trên trục x0x với phương trình x = 10cos( .Thời điểm vật đi qua x = +5cm
theo chiều âm lần thứ hai kể từ lúc dao động:
A.1/3s B. 13/3s C. 7/3s D. 1s
Câu 26 ( ĐH 2011): Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình ( x tính bằng cm, t
tính bằng s). Kể từ t = 0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x = -2 cm lần thứ 2011 tại thời điểm
A. 3016 s B. 3015 s C. 6030 s D. 6031 s
Câu 27. Một vật dao động điều hoà với phương trình x  4cos(4t + π/6) cm. Thời điểm thứ 3 vật qua vị trí x  2cm theo
chiều dương.
A) 9/8 s B) 11/8 s C) 5/8 s D) 1,5 s
Câu 28. Vật dao động điều hòa có phương trình : x 5cosπt (cm,s). Vật qua VTCB lần thứ 3 vào thời điểm :
A. 2,5s. B. 2s. C. 6s. D. 2,4s
Câu 29. Vật dao động điều hòa có phương trình : x  4cos(2πt - π) (cm, s). Vật đến điểm biên dương B(+4) lần thứ 5 vào
thời điểm : A. 4,5s. B. 2,5s. C. 2s. D. 0,5s.
Câu 30. Một vật dao động điều hòa có phương trình : x  6cos(πt  π/2) (cm, s). Thời gian vật đi từ VTCB đến lúc qua
điểm có x  3cm lần thứ 5 là : A. s.  B. s. C. s. D. s.
Câu 31. Một vật DĐĐH với phương trình x  4cos(4t + π/6)cm. Thời điểm thứ 2009 vật qua vị trí x  2cm kể từ t  0, là
A) s. B) C) D) Đáp án khác
Câu 32. Con lắc lò xo dao động điều hoà trên mặt phẳng ngang với chu kì T  1,5s, biên độ A  4cm, pha ban đầu là 5π/6.
Tính từ lúc t  0, vật có toạ độ x  2 cm lần thứ 2005 vào thời điểm nào:
A. 1503s B. 1503,25s C. 1502,25s D. 1503,375s
Câu 33. Một vật d.đ.đ.h với biên độ A, vờ thời điểm t = 0, vật đi qua VTCB theo chiều dương. Vật đi qua vị trí
lần thứ 30 vào thời điểm 43 s(kể từ lúc t = 0). Tốc độ trung bình của trong thời gian trên là 6,643
cm/s. Biên độ dao động của vật là: A. 2 cm. B. 4 cm. C. 5 cm. D. 3 cm.

Xác định số lần vật đi qua vị trí x trong khoảng thời gian t = t2 – t1
Câu 34: Một vật dao động theo phương trình x = 2cos(5t + /6) + 1 (cm). Trong giây đầu tiên kể từ lúc vật
bắt đầu dao động vật đi qua vị trí có li độ x = 2cm theo chiều dương được mấy lần?
A. 2 lần B. 4 lần C. 3 lần D. 5 lần
Câu 35:Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 2. cos(2 t - /2) cm .Sau thời gian 7/6 s kể từ thời
điểm ban đầu vật đi qua vị trí x = 1cm:
A. 2 lần B. 3 lần C. 4lần D. 5lần
Câu 36: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 3 cos (5πt + π/6)(x tính bằng cm và t tính
bằng giây). Trong một giây đầu tiên từ thời điểm t = 0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x = + 1 cm:
A. 7 lần. B. 6 lần. C. 4 lần. D. 5 lần.
Bài 37:Một chon lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật khối lượng 100g treo vào lò xo có độ cứng 25N/m. Kéo vật
xuống dưới vị trí cân bằng 8cm rồi thả không vận tốc đầu cho vật dao động. Trong khoảng thời gian 5s kể từ
khi bắt đầu dao động vât đi qua vị trí lò xo không biến dạng bao nhiêu lần: ( lấy g = 10 = 2 m/s2)
A. 23 B. 24 C. 25 D. 26
Câu 38: Một chất điểm dao động điều hoà có vận tốc bằng không tại hai thời điểm liên tiếp là t1=2,2 (s) và t2=
2,9(s). Tính từ thời điểm ban đầu ( to = 0 s) đến thời điểm t2 chất điểm đã đi qua vị trí cân bằng:
A. 4 lần . B. 6 lần . C. 5 lần . D. 3 lần .

You might also like