You are on page 1of 4

Vận dụng mối liên hệ giữa chuyển động tròn và dao động điều hòa

Vận dụng 1: Tìm thời điểm vật đi qua một vị trí xác định lần thứ n
Câu 1. Một vật dao động điều hòa với phương trình x  10cos  2t  /6  (cm; s). Vật đi qua vị trí cân bằng
lần đầu tiên vào thời điểm
A. 1/3 s B. 1/6 s C. 2/3 s D. 1/12 s
Câu 2. Một vật dao động điều hòa với phương trình x  4 cos(t  5 /6) (cm; s). Vào thời điểm nào sau đây
vật sẽ đi qua vị trí có li độ x  2 3 cm theo chiều âm của trục tọa độ ?
A. t  3 s B. t  6 s C. t  4/3 s D. t  2/3 s
Câu 3. Một vật dao động điều hoà với phương trình x  4 cos(4t   /6) (cm; s). Thời điểm vật đi qua vị trí có
li độ x = 2 cm lần thứ ba theo chiều dương là
A. 11/8 s B. 10/6 s C. 2/3 s D. 1/12 s
Câu 4. Một vật dao động điều hoà với phương trình x  4 cos(4t   /6) (cm; s). Thời điểm vật đi qua vị trí có
li độ x = 2 cm lần thứ 2018 là
A. 2017/4 s B. 4035/8 s C. 4025/8 s D. 504,5 s
Câu 5. Một vật dao động điều hoà với phương trình x  4 cos(2t   /6) (cm; s). Thời điểm vật đi qua vị trí
cách vị trí cân bằng 2 cm lần thứ 2019 là
A. 252 s B. 6055/12 s C. 505/2 s D. 6055/24 s
Câu 6. Một vật dao động điều hoà với phương trình x  4 cos(2t  5 /6) (cm; s). Thời điểm vật đi qua vị trí
có li độ x = 2 3 cm theo chiều dương lần thứ 2018 là
A. 6052/3 s B. 2017 s C. 2018 s D. 12103/6 s
Câu 7. Một vật dao động với phương trình x  4 2cos(5t  /3) (cm; s), thời điểm vật đi qua vị trí có tốc độ
là 20 cm/s lần thứ 2019 là
A. 2423/60 s B. 2423/12 s C. 12109/60 s D. 12109/12 s
Câu 8. Một vật dao động điều hòa với chu kì 2 s. Biết ở thời điểm t = 0 vật đi qua vị trí có li độ 5 3 cm, ở
thời điểm t = T/4 vật đi qua vị trí có li độ 5 cm. Thời điểm vật đi qua vị trí có li độ - 5 cm lần thứ hai là
A. 1,5 s B. 1/3 s C. 2/3 s D. 0,5 s
Câu 9. Một vật dao động với phương trình x  A cos(t   /3) (cm; s). Biết tại thời điểm t = 0 vật có gia tốc là
- π2 cm/s2, ở thời điểm t = 3T/4 s vật có tốc độ là π cm/s. Giá trị của A và ω lần lượt là
A. 2 cm; 2π rad/s. B. 2 cm; π rad/s. C. 2 cm; π rad/s. D. 2 cm; 2π rad/s.

Vận dụng 2: Số lần vật đi qua một vị trí xác định từ thời điểm t1  t2
Bài 10. Một vật dao động điều hoà với phương trình x  3cos(4t   /3) (cm; s). Trong 1,2 s đầu tiên, vật đi
qua li độ 1,5 3 cm bao nhiêu lần?
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Bài 11. Một vật dao động điều hoà với phương trình x  4 cos(4t   /6) (cm; s). Từ thời điểm t1 = 0,75 s đến
thời điểm t2 = 1,375 s vật đi qua li độ 2 cm theo chiều dương bao nhiêu lần?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 5
Bài 12. Một vật dao động điều hoà với phương trình x  3cos(5t   /6) (cm; s). Sau 1 s dao động vật đi qua
vị trí có li độ 1 cm theo chiều dương bao nhiêu lần?
A. 2 B. 5 C. 7 D. 4
Bài 13. Một vật dao động điều hoà với phương trình x  2 cos(2t   /2) (cm; s). Sau thời gian 7/6 s kể từ thời
điểm ban đầu, vật đi qua vị trí có li độ x = 1 cm bao nhiêu lần?
A. 2 B. 5 C. 4 D. 3
Bài 14. Một vật dao động điều hoà với phương trình x  4 cos 2t (cm; s). Trong khoảng thời gian từ t1  1 s
đến t 2  2,5 s vật đi qua vị trí có tốc độ 4 cm/s bao nhiêu lần?
A. 4 B. 8 C. 6 D. 7
Bài 15. Một vật dao động điều hoà với phương trình x  4 cos(4t   /3) (cm; s). Trong khoảng thời gian từ
t1  1 s đến t 2  2,5 s vật đi qua vị trí có gia tốc 322 cm/s2 bao nhiêu lần?
A. 12 B. 6 C. 3 D. 9
Câu 16. Một vật dao động điều hoà với phương trình x  4 cos(3t   /4) (cm; s). Trong khoảng thời gian từ
t1  1 s đến t 2  2,5 s vật đi qua vị trí có vận tốc là 6 cm/s bao nhiêu lần?
A. 2 B. 4 C. 3 D. 9
Câu 17. Một vật dao động điều hòa với chu kì 2 s. Ở thời điểm t = 0 vật đi qua vị trí có li độ 5 3 cm, ở thời
điểm t = 3T/4 vật đi qua vị trí có li độ 5 cm. Sau 5 s tính từ thời điểm ban đầu vật đi qua vị trí có li độ - 5 cm
theo chiều dương bao nhiêu lần?
A. 5 B. 2 C. 4 D. 3
Vận dụng 3: Biết x0 (v0, a0) tại t0, xác định x (v, a) tại ( t 0  t )
Bài 18. Một vật dao động điều hoà với phương trình x  8cos(4t   /8) cm. Tại thời điểm t1 vật có li độ là 4
cm. Li độ của vật tại thời điểm t1 - 0,25 s là
A. 3 cm B. – 3 cm C. 4 cm D. – 4 cm
Bài 19. Một vật dao động điều hoà với phương trình x  8cos(4t   /8) cm. Tại thời điểm t1 vật có li độ là 4
cm. Li độ của vật tại thời điểm t1 + 0,125 s là
A. 4 3 cm B. 4 3 cm C. 4 3 cm D. 4 2 cm
Câu 20. Một vật dao động điều hòa với chu kì T. Biết ở thời điểm t vật có li độ 5 cm, ở thời điểm t + T/4 vật
có tốc độ 50 cm/s. Tần số góc của dao động là
A. 2  rad/s B. 4 rad/s C. 20 rad/s D. 10 rad/s
Câu 21. Một vật dao động điều hòa với chu kì 2 s. Biết ở thời điểm t = 0 vật đi qua vị trí có li độ 5 3 cm, ở
thời điểm t = 1,5 s vật đi qua vị trí có li độ - 5 cm. Thời điểm lực kéo về đổi chiều lần đầu tiên là
A. 1,5 s B. 1/3 s C. 2/3 s D. 0,5 s
Câu 22. Một vật dao động điều hòa với chu kì 2 s. Biết ở thời điểm t = 0 vật đi qua vị trí có li độ 5 3 cm, ở
thời điểm t = 1,5 s vật đi qua vị trí có li độ 5 cm. Thời điểm độ lớn gia tốc của vật đạt cực đại lần thứ ba là
A. 6,5 s B. 17/6 s C. 12/5 s D. 7,5 s
Câu 23. Một vật dao động điều hòa với biên độ 4 cm, chu kì T. Tại thời điểm t1 vật có li độ 2 cm, tại thời
điểm t1 + T/4 thì tỉ số giữa vận tốc của vật và vận tốc cực đại là
A. 3/2 B.  3/2 C.  1/2 D.  3/2
Câu 24. Một vật dao động điều hòa với chu kì T, tại thời điểm t1 vật ở li độ 2 3 cm, tại thời điểm t1 + 3T/4
vật có vận tốc là 20 3 cm/s. Chu kì của dao động là
A. 1 s B. 2 s C.  /2 s D.  /5 s
Câu 25. Một vật dao động điều hòa với biên độ 4 cm, chu kì T. Tại thời điểm t1 vật đi qua vị trí có li độ 2 cm
theo chiều dương, tại thời điểm t1 + T/4 thì tỉ số giữa gia gốc của vật và gia tốc cực đại là
A. 3/2 B.  3/2 C. 1/2 D.  3/2
Vận dụng 4: Tìm thời gian ngắn nhất để vật từ vị trí (1)  vị trí (2)
Câu 26. Một vật dao động điều hoà với phương trình x  10 cos(2t   /6) cm. Thời gian ngắn nhất để vật đi
từ vị trí có li độ là 5 3 cm đến vị trí có li độ là – 5 3 cm là
A. 1/3 s B. 2/3 s C. 1/2 s D. 1/4 s
Câu 27. Một vật dao động điều hoà với biên độ 10 cm, chu kì 1 s. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có li
độ là – 5 3 cm đến vị trí có li độ là 5 2 cm là
A. 1/3 s B. 2/3 s C. 7/24 s D. 5/24 s
Câu 28. Một vật dao động điều hoà với biên độ 4 cm, chu kì 1 s. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có li độ
là – 2 cm đến vị trí có vận tốc bằng một nữa vận tốc cực đại là
A. 1/3 s B. 2/3 s C. 7/4 s D. 1/4 s
Câu 29. Một vật dao động điều hoà với phương trình x  2 cos(2t   /6) cm. Trong nữa chu kì đầu tiên, thời
gian vật có độ lớn vận tốc không vượt quá 2  cm/s là
A. 1/6 s B. 1,5 s C. 1/3 s D. 1/12 s
Câu 30. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x = 6cos(10πt – π/3) cm. Thời gian vật
đi được quãng đường 57 cm kể từ thời điểm t = 0 là
A. 29/60 s B. 7/15s C. 20/7 s D. 1,4 s
Câu 31. Một vật dao động điều hoà với chu kì 2 s và biên độ 5 cm. Thời gian ngắn nhất để vật tăng tốc từ
2,5 cm/s đến 5 cm/s là
A. 1/2 s B. 2/3 s C. 1/3 s D. 1,5 s
Câu 32. Một vật dao động điều hoà với tần số góc là 2 rad/s. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí vận tốc
có độ lớn bằng một nữa vận tốc cực đại đến vị trí gia tốc có độ lớn cực tiểu là
A. 1/24 s B. 1/12 s C. 1/6 s D. 3/5 s
Câu 33. Một vật dao động điều hoà với tần số góc là 2 rad/s. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí mà hợp
lực tác dụng lên vật có độ lớn bằng một nữa giá trị cực đại đến vị trí hợp lực đổi chiều là
A. 1/24 s B. 1/12 s C. 1/6 s D. 3/5 s
Câu 34. Một vật dao động điều hoà với chu kì T, biên độ 5 cm. Trong một chu kì, thời gian vật có độ lớn gia
tốc không vượt quá 100 cm/s2 là T/3. Lấy 2  10 . Chu kì dao động của vật là
A. 1 s B. 1,5 s C. 2 s D. 2/3 s
Câu 35. Một vật dao động điều hoà với chu kì T, biên độ 4 cm. Trong một chu kì, thời gian vật có vận tốc
không nhỏ hơn 2  cm/s là T/3. Chu kì dao động là
A. 1 s B. 1,5 s C. 2 s D. 2/3 s

Vận dụng 5: Quãng đường đi được từ thời điểm t1  t2


Câu 36. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cos(20t) (cm, s). Tốc độ trung bình trong 1/4 chu
kỳ tính từ thời điểm t = 0 là
A. 1 m/s B. 2 m/s C. 2/  m/s D. 1/  m/s
Câu 37. Một vật dao động điều hòa với phương trình x  6 cos(10t   /3) (cm,s). Tốc độ trung bình trong
1/6 chu kỳ tính từ thời điểm t = 0 là
A. 1 m/s B. 1,8 m/s C. 2/  m/s D. 1/  m/s
Câu 38. Một vật dao động điều hoà với phương trình x  4 cos(t   /2) (cm,s). Quãng đườngvật đi được trong
2,25 s đầu tiên là
A. 16 + 2 2 cm B. 16 cm C. 16 + 2 cm D. 16 + 2 3 cm
Bài 39. Một vật dao động điều hoà với   10 rad/s. Tại thời điểm t = 0 vật đi qua vị trí có li độ 2 cm và có
vận tốc 20 3 cm/s. Quãng đường vật đi được trong 1/4 chu kì đầu tiên là
A. 6 + 2 3 cm B. 6 cm C. 6 – 2 2 cm D. 6 – 2 3 cm
Bài 40. Một vật dao động điều hoà với chu kì  /10 s, biên độ 4 cm. Tại thời điểm t = 0 vật đi qua vị trí cân
bằng. Quãng đường vật đi được trong thời gian 10 s đầu tiên là
A. 8 m B. 16 m C. 12 m D. 1,6 m
Câu 41. Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 4cos4  t (cm). Quãng đường vật đi được trong thời
gian 30 s kể từ thời điểm t = 0 là
A. 16 cm B. 3,2 m C. 6,4 cm D. 9,6 m
Câu 42. Một vật dao động điều hoà với phương trình x =Acos(t +  /3) cm. Biết quãng đường vật đi được
trong thời gian 1 s là 2A và trong 2/3 s đầu tiên là 9 cm. Giá trị của A và  là
A. 12 cm và  rad/s B. 6 cm và  rad/s C. 12 cm và 2 rad/s D. 6 cm và 2 rad/s.
Câu 43. Một chất điểm dao động dọc theo trục Ox với phương trình x = 4cos(5πt) cm. Thời gian để vật đi hết
quãng đường s = 18 cm tính từ thời điểm t = 0 là
A. 1/12 s B. 7/15 s C. 7/12 s D. 0,9 s
Câu 44. Một chất điểm dao động dọc theo trục Ox với phương trình x = 4cos(5πt +  /3) cm. Thời gian để vật
đi hết quãng đường s = 2(5 + 3 ) cm tính từ thời điểm t = 0 là
A. 13/24 s B. 0,3 s C. 11/24 s D. 0,92 s
Câu 45. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x = 3cos(10πt – π/3) cm. Quãng đường
mà vật đi được kể từ thời điểm t1 = 0 s đến thời điểm t2 = 1,05 s là
A. 60 cm B. 61,5 cm C. 61,9 cm D. 64,5 cm
Câu 46. Một vật dao động với phương trình x = 4 2 cos(5πt – π/4) cm. Quãng đường vật đi từ thời điểm
t1  0,1 s đến t 2  6 s là
A. 84,4 cm B. 333,8 cm C. 336,1 cm D. 337,5 cm
Vận dụng 6: Quãng đường lớn nhất hoặc nhỏ nhất mà vật đi được trong một thời gian xác định
Bài 47. Một vật dao động điều hoà với chu kì T, biên độ A. Quãng đường nhỏ nhất và lớn nhất mà vật đi được
trong thời gian T/4 là
A. A(2 - 2 ) và A 2 B. A và A C. A và A 2 D. A 2 và A 3
Bài 48. Một vật dao động điều hoà với chu kì 0,2 s, biên độ 4 cm. Quãng đường lớn nhất mà vật đi được trong
thời gian 2,115 s là
A. 169,867 cm B. 18,221 cm C. 100,34 cm D. 20,98 cm
Bài 49. Một vật dao động điều hoà với chu kì 0,2 s, biên độ 4 cm. Quãng đường nhỏ nhất mà vật đi được trong
thời gian 2,115 s là
A. 169,867 cm B. 168,221 cm C. 100,34 cm D. 20,98 cm
Bài 50. Một chất điểm dao động dọc theo trục Ox với phương trình x = 4cos(4πt –  /3) cm. Quãng đường
ngắn nhất mà chất điểm đi được trong khoảng thời gian t = 0,125 s là
A. 4 cm B. 4(2 – 2 ) cm C. 8(2 – 2 ) cm D. 4 2 cm
Bài 51. Một chất điểm dao động dọc theo trục Ox với phương trình x = 4cos(4πt –  /3) cm. Quãng đường dài
nhất mà chất điểm chuyển động được trong khoảng thời gian t = 0,125 s là
A. 4 cm B. 4(2 – 2 ) cm C. 8(2 – 2 ) cm D. 4 2 cm
Bài 52. Một vật dao động điều hoà với chu kỳ T và biên độ A. Tốc độ trung bình lớn nhất của vật trong
khoảng thời gian 2T /3 là
9A 3A 3 3A 6A
A. B. C. D.
2T T 2T T
Bài 53. Một chất điểm dao động dọc theo trục Ox với phương trình x = 4cos(4πt –  /3) cm. Tốc độ trung bình
nhỏ nhất của vật trong khoảng thời 1,875 s là
A. 4 cm/s B. 31,1 cm/s C. 15,6 cm/s D. 4 2 cm/s
Câu 54. Một chất điểm dao động dọc theo trục Ox với biên độ 4 cm, tần số góc 4π rad/s. Thời gian dài nhất để
vật đi hết quãng đường s = 4 cm là
A. 1/12 s B. 1/6 s C. 0,18 s D. 0,8 s
Câu 55. Một chất điểm dao động dọc theo trục Ox với biên độ 4 cm, tần số góc 4π rad/s. Thời gian ngắn nhất
để vật đi hết quãng đường s = 4 cm là
A. 1/12 s B. 1/6 s C. 0,18 s D. 0,8 s
Câu 56. Một chất điểm dao động dọc theo trục Ox với biên độ 4 cm, tần số góc 5π rad/s. Thời gian ngắn nhất
để vật đi hết quãng đường s = 4 3 cm là
A. 3/20 s B. 2/15 s C. 0,18 s D. 0,3 s
Câu 57. Một chất điểm dao động dọc theo trục Ox với phương trình x = 4cos(4πt –  /3) cm. Tốc độ trung bình
lớn nhất của vật trên quãng đường bằng s = 4(6 + 3 ) cm là
A. 40 cm/s B. 33,74 cm/s C. 16,87 cm/s D. 40 2 cm/s
Câu 58. Một vật dao động điều hoà có biên độ 4 cm, tần số góc ω = 4π rad/s. Tốc độ trung bình nhỏ nhất của
vật trên quãng đường 36 cm bất kì bằng
A. 30,857 cm/s B. 30 cm/s C. 34,74 cm/s D. 34 cm/s
Câu 59. Một vật dao động điều hòa với chu kì 2 s. Biết ở thời điểm t = 0 vật đi qua vị trí có li độ 5 3 cm, ở
thời điểm t = 3T/4 vật đi qua vị trí có li độ 5 cm. Quãng đường lớn nhất mà vật có thể đi được trong khoảng
thời gian 1/3 s bất kì là
A. 5 cm B. 10 cm C. 5 2 cm D. 8 cm
Câu 60. Một vật dao động điều hòa. Biết ở thời điểm t vật đi qua vị trí có li độ 2 2 cm, ở thời điểm t + T/4
vật lại đi qua vị trí có 2 2 cm. Xét trong cùng những khoảng thời gian 3,2 s thì quãng đường dài nhất mà vật
đi được là 18 cm. Nếu xét trong cùng những khoảng thời gian 2,3 s thì quãng đường ngắn nhất mà vật đi được
là bao nhiêu?
A. 5 cm B. 10 cm C. 2 cm D. 10,84 cm

You might also like