Professional Documents
Culture Documents
Dạng 1: Tính quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian cho trước
Xét bài toán: Cho phương trình dao động của vật x A cos t . Quãng đường vật đi được trong
khoảng thời gian từ t1 đến t2 là
Phương pháp giải:
Sau 1 chu kỳ T, bất luận vật xuất phát ở đâu, vật sẽ trở về đúng vị trí cũ và đi được quãng đường bằng 4A,
vật sẽ đi qua 1 vị trí bất kỳ 2 lần tính cho cả 2 chiều chuyển động.
- Bước 1: Tính khoảng thời gian t t2 t1 .
-
t
- Bước 2: Tính suy ra t nT t ( trong đó t T )
T
- Bước 3:
+) Nếu phép chia hết tức là t 0 thì quãng đường vật đi được là S = n.4A .
+) Nếu phép chia có dư:
T
TH1: t t S 2 A S ( trong đó S là quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian t )
2
suy ra S n.4 A 2 A S .
T
TH2: t thì S n.4 A S ( trong đó S là quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian t ).
2
+) Thay t t1 suy ra 1 để tìm trạng thái x1 ; v1 của vật trên đường tròn lượng giác hoặc trục thời
gian.
+) Thay t t2 suy ra 2 để tìm trạng thái x1 ; v1 của vật trên đường tròn lượng giác hoặc trục thời
gian.
Biểu diễn trên đường tròn lượng giác hoặc trục thời gian để tìm S St1 t2 .
Đặc biệt:
T
+) Quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian n. (n *) luôn là s = n.2A .
2
T
+) Khi vật đang ở vị trí cân bằng hoặc biên thì sau khoảng thời gian n. (n *) vật đi được quãng
4
đường là s = n.A .
Ví dụ 1: [Trích đề thi đại học năm 2014]. Một vật dao động điều hòa với phương trình x 5cos t (cm).
Quãng đường vật đi được trong một chu kì là
A. 10 cm. B. 5 cm. C. 15 cm. D. 20 cm.
Lời giải
Ta có: S = 4A = 20 cm . Chọn D.
Ví dụ 2: [Trích đề thi đại học năm 2013]. Một vật dao động điều hòa với biên độ 4 cm và chu kì 2 s.
Quãng đường vật đi được trong 4 s là
A. 64 cm. B. 16 cm. C. 32 cm. D. 8 cm.
Lời giải
Ví dụ 3: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x 4 cos 4 t (cm). Từ thời
3
43
điểm ban đầu đến thời điểm t s , quãng đường vật đi được là
12
A. 114 cm. B. 116 cm. C. 117,5 cm. D. 115,5 cm.
Lời giải
2 t 1 T
Ta có: T 0,5s . Mặt khác 7 t 7T .
T 6 6
Do đó: S 7.4 A S .
x 2cm
Tại thời điểm ban đầu .
3 v 0
T
Trong thời gian vật đi từ vị trí có li độ x 2 x 2 S 4cm .
6
Do đó: S = 28.4 + 4 = 116 cm . Chọn B.
5
Ví dụ 4: Một vật dao động điều hòa với phương trình x 4 cos 20 t cm. Tính độ dài quãng đường
6
mà vật đi được trong thời gian từ t1 5s đến t2 6,325s .
x 4, 015
Do đó 2 S 9.4 A 4, 015 3 223cm. Chọn C.
v 0
Ví dụ 7: Một vật dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng O. Ban đầu vật đi qua O theo chiều dương.
Sau thời gian t1 0, 2 s vật chưa đổi chiều chuyển động và vận tốc còn lại một nửa. Sau thời gian t2 0, 7 s
vật đã đi được 20 cm. Vận tốc ban đầu v0 của vật là
A. 72,55 cm/s. B. 36,27 cm/s. C. 20,94 cm/s. D. 41,89 cm/s.
Lời giải
vmax A 3 T
Thời gian vận tốc của vật từ v x t t A 3 .
2 2 0
2
6
2 5 40
Suy ra A 8; v0 vmax 41,89 cm / s . Chọn D.
T 3 3
3
Ví dụ 8: Một vật dao động điều hòa với phương trình x 4 2 cos 5 t cm. Quãng đường vật đi
4
1
được từ thời điểm t1 s đến t2 6 s là
10
A. 331,4 cm. B. 360 cm. C. 337,5 cm. D. 333,8 cm.
Lời giải
2
Ta có: T 0, 4 s .
t 3 T T T
Lại có: 14, 75 suy ra t 14T T 14 T .
T 4 8 2 8
x 4cm
Tại thời điểm t1 , vật có: 1 .
4 v 0
x 4 2
Tại thời điểm t2 , vật có: .
v 0
A
Dựa vào hình vẽ ta có: S 14.4 A 2 A 2 A 331, 4cm. Chọn A.
2
Ví dụ 9: [Chuyên Quốc Học Huế năm 2017]. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox xung quanh
gốc O với biên độ 6 cm và chu kì 2 s. Mốc để tính thời gian là khi vật đi qua vị trí x = 3 cm theo chiều
dương. Khoảng thời gian để chất điểm đi được quãng đường 249 cm kể từ thời điểm ban đầu là
62 125 61 127
A. s. B. s. C. s. D. s.
3 6 3 6
Lời giải
A
Ta có: S 10.4 A A .
2
2
Ví dụ 10: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x 4 cos t cm. Trong giây đầu tiên vật đi
3
được quãng đường 6 cm. Hỏi trong giây thứ 2013 vật đi được quãng đường bao nhiêu?
A. 5 cm. B. 4 cm. C. 6 cm. D. 12 cm.
Lời giải
2
Ví dụ 11: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x 6 cos t cm. Trong giây đầu tiên vật đi
3
được quãng đường 6 cm. Gọi x, y là quãng đường vật đi được trong giây thứ 2015 và trong giây thứ 2017.
Chọn phương án đúng.
A. 2 x y 6cm. B. x y 3cm. C. x y 9cm. D. x y 6cm.
Lời giải
Ví dụ 12: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x 12 cos t cm. Trong giây đầu tiên vật đi
3
được quãng đường 18 6 3 cm . Gọi x, y là quãng đường vật đi được trong giây thứ 2015 và giây thứ
Ban đầu vật ở M 0 , 1s đầu có s 18 6 3cm ứng với
2
T 4 1 T 4 s.
Tách 2014 s 503T T 2 M 2014
Do cứ trong khoảng 1s vật quay được góc M 2015 , M 2016 .
2
Qđ đi trong giây thứ 2015: x S 2015 S 2014 18 6 3cm
Qđ đi trong giây thứ 2016: x S 2016 S 2015 6 6 3cm.
x y 24cm thỏa mãn. Chọn D.
Ví dụ 13: Một dao động điều hòa có tần số f = 2 Hz. Gọi t1 , t2 , t3 là ba thời điểm ở đó vật có gia tốc
3
a1 , a2 , a3 . Biết a1 a2 a3 20 m / s 2 và t2 t1 2 t3 t2 . Quãng đường ngắn nhất vật đi từ t1 đến
2
t3 bằng
x1 x2 x3 6, 25 3cm.
+) 3 thời điểm t1 , t2 , t3 không cho liên tiếp nên xảy ra 2 trường hợp: x1
theo chiều dương M 1 hoặc x1 theo chiều âm M 1 .
Để quãng đường t1 đến t3 là ngắn nhất x1 ứng với trạng thái M 1 .
+) Do t2 t1 2 t3 t2 Cung M 1M 2 2 M 2 M 3
Mặt khác cung M 1M 3 M 1M 2 M 2 M 3 cung M 2 M 3 3
A 3
x3 6, 25 3 A 12,5cm
2
Quãng đường ngắn nhất vật đi từ t1 đến t3 là: S 2 A 25cm. Chọn A.
Ví dụ 14: Một vật dao động điều hòa có tần số f, biên độ A. Tại thời điểm ban đầu vật qua vị trí x1 0 theo
chiều dương sau đó t s vật đi được 5 cm mà chưa đổi chiều chuyển động, sau đó đi thêm một khoảng
thời gian T 4 thì vật đến vị trí có li độ 5 cm và đi tiếp 5t s thì hết một chu kỳ. Quãng đường vật đi trong
khoảng thời gian 2, 4t s tính từ thời điểm ban đầu có thể là?
1 x x x 2 x 2
1 . 2 1 12 1 22
2 A A A A
2 2
x x 1 x x x x x2x 2
1. 2 2 2. 1. 2 2 1. 2 2 1 1 2 2
A 2 A A A
x2x 2 x x
1 2 2 2. 1. 2 2 0,5
A A
x12 x2 2 2.x1. x2 0,5 x2 2 25
x2 5 x2 2 2 x2 5 x2 0,5 x2 2 25
2
3 2 2 2
2
x2 5 2 10 x 12,5 0
x2 5cm và x2 29,14cm
TH1:
x2 5cm x1 0 A 5 2cm
t 2, 4t t . 0, 6 S A A A cos 0,1 7, 417cm
TH2: x2 29, 41cm x1 24,14cm A 29,57cm
t 1, 2 s t. 0, 6 S A x1 A A cos1, 27 26, 21cm.
Chọn B.
Vật dao động điều hòa có tốc độ càng lớn khi vật càng gần vị trí cân bằng và tốc độ càng nhỏ khi vật càng
gần vị trí biên nên xét trong cùng một khoảng thời gian, quãng đường đi được càng dài khi vật ở càng gần vị
Ví dụ 1: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và chu kì T. Tìm quãng đường lớn nhất và nhỏ nhất mà
vật đi được trong các khoảng thời gian sau:
T T T 2T
A. . B. . C. . D. .
6 4 3 3
Lời giải
T T T A A A 3
S max A; S min 2 A
6 12 12 2 2 2
S max 2 A sin 6 A
T 2 T
Hoặc: t . .
6 T 6 3 A 3
S min 2 A 1 cos 2 A
6 2
b) Ta có:
A 2
S max 2. A 2
T T T 2
.
S 2 A A 2 A 2 2
4 8 8
min 2
S max 2 A sin A 2
T 2 T 4
Hoặc: t . .
8 T 8 4 S min 2 A 1 cos A A 2
4
c) Ta có:
A 3
S max 2. A 3
T T T 2
.
3 6 6 S 2 A A
min A
2
T
d) Trong trường hợp này t .
2
Ta có:
Ví dụ 2: Một vật dao động điều hòa với phương trình x 8cos 5 t cm . Quãng đường lớn nhất mà
4
vật đi được trong khoảng thời gian 0,7s là
A. 53,66 cm. B. 59,31 cm. C. 56 cm. D. 61,86 cm.
Lời giải
2 t 7 T T
Ta có: T 0, 4 s; t 3 Smax 3.2 A S T
T 4 2 4 max
4
T T T
Mặt khác S max A 2 8 2 S max 48 8 2 59,31cm. Chọn B.
4 8 8
4 t
Ví dụ 3: Một vật dao động điều hòa với phương trình x 10 cos cm. Quãng đường ngắn nhất mà
3 4
vật đi được trong khoảng thời gian t 11,5s là
A. 302,7 cm. B. 310 cm. C. 160 cm. D. 152,7 cm.
Lời giải
2 t 23 T T T T T
Ta có: T 1,5s; t 15 15. .
T 3 2 6 2 12 12
Ví dụ 4: Một vật dao động điều hòa với chu kì T và biên độ A. Quãng đường lớn nhất vật đi được trong
5T
khoảng thời gian là
3
A. 5A. B. 7A. C. 3A. D. 6,5A.
Lời giải
5T T T
Ta có:
3 S max 3.2 A S max.
3 2 6
Ví dụ 5: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tần số góc . Thời gian ngắn nhất để vật đi được
quãng đường có độ dài A 3 là:
1 2
A. B. C. D.
6 12 6 3
Lời giải
Thời gian ngắn nhất vật thực hiện được quãng đường đó khi vật di chuyển đối xứng qua vị trí cân bằng.
A 3 A 3 T T 2
Khi đó: A 3 tmin 2. .
2 2 6 3 3
Cách 2: Áp dụng công thức: Thời gian ngắn nhất vật đi được quãng đường S A 3 thỏa mãn:
tmin 2 S 2
S 2 A sin tmin .arcsin . Chọn D.
2 2 A 3
Ví dụ 6: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tần số f. Thời gian ngắn nhất để vật đi được quãng
đường có độ dài 3A là
3 2 5 5
A. . B. . C. . D. .
4f 3f 6f 4f
Lời giải
T
Ta có: 3 A 2 A A tmin tmin
.
2
Thời gian ngắn nhất vật thực hiện được quãng đường A khi vật di chuyển đối xứng qua vị trí cân bằng
A A T T
Ta có: A tmin 2 .
2 2 12 6
T T 2T 2
Do đó: tmin . Chọn B.
2 6 3 3f
Ví dụ 7: Một vật nhỏ đang dao động điều hòa, biết rằng khoảng thời gian dài nhất giữa hai lần liên tiếp vật
đi qua vị trí có li độ bằng A/n đúng bằng khoảng thời gian trong đó vật đi được quãng đường dài nhất là
3A. Giá trị của n là
1 3 2
A. n 2. B. n . C. n . D. n .
2 2 3
Lời giải
2
Ví dụ 8: Một chất điểm khối lượng 200g dao động điều hòa với phương trình x 10 cos 2 t cm .
3
Tại thời điểm t1 gia tốc của chất điểm cực tiểu. Tại thời điểm t2 t1 t (t2 2015T ) thì độ lớn động lượng
của chất điểm là 0, 02 2kgm / s . Giá trị lớn nhất của t là
A. 2015,825 s. B. 2014,542 s. C. 2014,875 s. D. 2014,625 s.
Lời giải
Chu kì dao động T = 1 s. Ta có t t2 t1 để tmax t2 t1 max
p
Khi p 0, 02 2 v 10 2cm / s.
m
Khi v 10 2 x 10 2. Trong một chu kì vật đi qua vị trí có vận tốc 10 2cm / s 2 lần
Để t2 t1 max thì lúc đó chất điểm phải ở xa vị trí biên dương nhất chính là vị trí có x 10 2 và v 0
T 7T 7
Từ vị trí t1, đến vị trí đó mất khoảng thời gian t T s
8 8 8
7 7
Do t2 t1 max kT 2k .
8 8
7
Do t 2015T 2k 4030 k 2014,5625 k 2014 tmax 2014,825s. Chọn C.
8
Ví dụ 9: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x A cos t cm . Tại thời điểm t1 , gia
6
A
tốc của chất điểm đổi chiều. Tại thời điểm t2 t1 t (t 2015T ) thì tốc độ của chất điểm là cm / s.
3
Giá trị lớn nhất của t là
A. 4029,608 s. B. 4029,892 s. C. 4025,25 s. D. 4025,4 s.
Lời giải
Chu kì dao động T = 2 s. Ta có t t2 t1 để tmax t2 t1 max
2
A v 2 2A A
Khi v x A2 . Trong một chu kì vật đi qua vị trí có tốc độ cm / s 4 lần.
3 3 3
Để t2 t1 max thì lúc đó chất điểm phải ở xa vị trí biên dương nhất chính là vị trí có x 10 2 và v 0
13
Ví dụ 10: Một vật dao động điều hòa có biên độ A = 10 cm. Trong khoảng thời gian s vật đi được
6
quãng đường lớn nhất S = 90 cm. Tìm tốc độ của vật ở cuối quãng đường trên.
A. 5 2 cm / s. B. 10 2 cm / s. C. 10 3 cm / s. D. 10 cm / s.
Lời giải
13
S max 90cm 9 A 2.(4 A) A t s 2T t
6
S max t A đối xứng nhau qua vị trí cân bằng, mỗi bên A 2
T
MN t
.
3 6
13 T
t s 2T T 1s
6 6
A 3 3
xcuoi v v0 .2 .10 10 3 cm / s.
2 2 2
Chọn C.
Ví dụ 11: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, gọi t là khoảng thời gian giữa 2 lần liên tiếp vật
có động năng bằng thế năng. Tại thời điểm t vật qua vị trí có tốc độ 15 3cm / s với độ lớn gia tốc
22,5m / s 2 , sau đó một khoảng thời gian đúng bằng t vật qua vị trí có độ lớn vận tốc 45 cm / s . Lấy
Ví dụ 1: [Trích đề thi đại học năm 2009]. Một vật dao động điều hòa có độ lớn vận tốc cực đại là
31,4 cm/s. Lấy 3,14. Tốc độ trung bình của vật trong một chu kì dao động là
A. 20 cm/s. B. 10 cm/s. C. 0. D. 15 cm/s.
Lời giải
S S 4 A 2 A 2vmax
Tốc độ trung bình của vật là vtb 20cm / s. Chọn A.
t t2 t1 T
Ví dụ 2: Một chất điểm dao động điều hòa theo một quỹ đạo thẳng dài 14 cm với chu kì 1 s. Tốc độ trung
bình của chất điểm từ thời điểm t0 chất điểm qua vị trí có li độ 3,5 cm theo chiều dương đến thời điểm gia
tốc của chất điểm có độ lớn cực đại lần thứ 3 (kể từ t0 ) là
A
Quãng đường vật đi được là S 4 A 31,5cm.
2
S
Tốc độ trung bình của vật là vtb 27cm / s. Chọn C.
t
Ví dụ 3: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có vận tốc bằng 0 tại 2 thời điểm liên tiếp
t1 1, 75s và t2 2,55s , tốc độ trung bình trong khoảng thời gian đó là 16 cm/s. Tọa độ chất điểm tại thời
điểm t = 0 là
A. 0 cm. B. -8 cm. C. -4 cm. D. -3 cm.
Lời giải
T
Vận tốc của vật bằng 0 ở hai biên ta có: t2 t1 0, 75 T 1,5s.
2
S 2A
Mặt khác vtb 16cm / s 16 A 6cm.
t 0, 75
T
Lại có: t1 T . Giả sử tại thời điểm t1 vật ở biên dương
6
A A
Khi đó thời điểm ban đầu vật ở li độ x0 , nếu vật ở t1 vật ở biên âm thì x0 .
2 2
Suy ra xo 3 hoặc xo 3 . Chọn D.
Ví dụ 4: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Tốc độ trung bình của chất điểm tương ứng với
khoảng thời gian thế năng không vượt quá 3 lần động năng trong 1 nửa chu kỳ là 300 3cm / s . Tốc độ cực
đại của dao động là
A. 400 cm/s. B. 200 cm/s. C. 2 m/s. D. 4 m/s.
Lời giải
A 3
Ta có vị trí: Wt 3Wd x .
2
Tốc độ trung bình tương ứng với khoảng thời gian thế năng không vượt quá ba lần động năng trong một nửa
A 3
2.
chu kỳ là v 2 3 3 A 3 3vmax 300 3.
T T
2 2
6 6
Do đó: vmax 200 cm / s. Chọn C.
Ví dụ 5: Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 12 cm và chu kì T = 0,4s. Tốc độ trung bình lớn nhất
1
của vật trong khoảng thời gian t s là
15
Ví dụ 6: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có vận tốc bằng 0 tại hai thời điểm liên tiếp
t1 1, 625s và t2 2,375s tốc độ trung bình trong khoảng thời gian đó là 16 cm/s. Ở thời điểm t = 0, vận
tốc v0 cm / s li độ x0 cm của vật thỏa mãn hệ thức:
A. x0 v0 12 3. B. x0 v0 12 3. C. x0 v0 4 3. D. x0 v0 4 3.
Lời giải
T
Ta có: Vận tốc của vật bằng 0 tại biên. Khi đó t2 t1 0, 75 T 1,5s.
2
S 2A
Tốc độ trung bình của vật trong khoảng thời gian đó là v 16 A 6cm.
T 0, 75
2
A 3
T x0
Mặt khác t1 T do đó nếu vật ở biên âm thì 2
12 vmax
v0 2
A 3
x0
Nếu thời điểm t1 vật ở biên dương thì 2
vmax
v0 2
v A 3 A2 3 2 A2 3
Do đó x0 v0 max . 12 3. Chọn A.
4 4 T 4
Ví dụ 7: [Trích đề thi đại học năm 2010]. Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Trong khoảng
A
thời gian ngắn nhất khi đi từ vị trí biên có li độ x = A đến vị trí x , chất điểm có tốc độ trung bình là
2
3A 6A 4A 9A
A. . B. . C. . D. .
2T T T 2T
Lời giải
A
Thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí biên có li độ x = A đến vị trí x là
2
T T T
t t A
.
A 0
2
4 12 3
T 2T
Do đó t 4.t A 3
4 . Chọn A.
0
2
6 3
Ví dụ 9: [Trích đề thi thử chuyên Vĩnh Phúc 2017]. Một con lắc lò xo có chiều dài tự nhiên o 30cm
treo thẳng đứng, đầu dưới của lò xo treo một vật có khối lượng m. Từ vị trí cân bằng O của vật kéo vật
thẳng đứng xuống dưới 10 cm rồi thả nhẹ không vận tốc ban đầu. Gọi B là vị trí thả vật, M là trung điểm
của OB thì tốc độ trung bình khi vật đi từ O đến M và tốc độ trung bình khi vật đi từ M đến B có hiệu bằng
50 cm/s. Lấy g 10m / s 2 . Khi lò xo có chiều dài 34 cm thì tốc độ của vật có giá trị xấp xỉ bằng
A. 42 cm/s. B. 0. C. 105 cm/s. D. 91 cm/s.
Lời giải
A
3A
Tốc độ trung bình trên đoạn đường BM là vBM 2 .
T T
6
A
6A
Tốc độ trung bình trên đoạn đường OM là vOM 2 .
T T
12
3A 3 10 g
vOM vBM 50 T 0 2 9cm.
T 5 3
A A 3
Khi lò xo dài 34 cm suy ra x 5cm v 90, 69cm / s. Chọn D.
2 2
Khi đó: thời gian vật có tốc độ lớn hơn một giá trị v0 bằng thời gian vật có li độ nhỏ hơn x0 .
1 xo 2x
Ta có: t 4 arcsin 11 . Lại có: 24 0 x0 6 cm .
10 0,5
4 6
Do đó arcsin 1 2,574 v0 A2 x 2 20,59cm / s. Chọn D.
10
Ví dụ 11: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox, gia tốc của vật có độ lớn cực đại tại 2 thời điểm
liên tiếp là t1 0,1875s và t2 0,3125s . Vận tốc trung bình trong khoảng thời gian đó là -160 cm/s.
Phương trình li độ của vật là
A. x 10 cos 8 t cm. B. x 5cos 4 t cm.
2 2
C. x 10 cos 4 t cm. D. x 10 cos 8 t cm.
2
Lời giải
2 vị trí độ lớn a max ở tại 2 biên: T 2 0,3125 0,1875 0,125 T 0, 25s 8 rad / s
x x A A
Vận tốc trung bình: vtb 2 1 160 0 x2 A; x1 A và 160 A 10cm
t 0,125
Do t1 0,1875s 3T 4 ở tại biên dương vị trí tại thời điểm ban đầu: xo 0 theo chiều âm
2 x 10 cos 8 t 2 cm. Chọn A.
Ví dụ 12: Một vật dao động điều hòa với biên độ A, vào thời điểm t = 0, vật qua VTCB theo chiều dương.
A 3
Đến thời điểm t = 43s vật qua vị trí có li độ lần thứ 30. Tốc độ trung bình trong khoảng thời gian đó
2
là 6,203 cm/s. Tính gia tốc cực đại.
A. 44, 6cm / s 2 B. 34, 6cm / s 2 C. 24, 6cm / s 2 D. 20,5cm / s 2
Lời giải
3
Chọn D.
7 4
A. s B. 2,4 s C. s D. 1,5 s
3 3
Câu 2: Một vật dao động điều hòa, trong 1 phút thực hiện được 30 dao động toàn phần. Quãng đường mà
vật di chuyển trong 8 s là 64 cm. Biên độ dao động của vật là
A. 3 cm B. 2 cm C. 4 cm D. 5 cm
Câu 3: Một vật dao động điều hòa với phương trình x 6 cos 4 t cm . Quãng đường vật đi được kể từ
3
khi bắt đầu dao động (t = 0) đến thời điểm t = 0,5 (s) là
A. S = 12 cm B. S = 24 cm C. S = 18cm D. S = 9 cm
Câu 4: Một vật dao động điều hòa với phương trình x 6 cos 4 t cm . Quãng đường vật đi được kể
3
từ khi bắt đầu dao động (t = 0) đến thời điểm t = 0,25 (s) là
A. S = 12 cm B. S = 24 cm C. S =18 cm D. S = 9 cm
Câu 5: Vật dao động điều hòa theo phương trình x 5cos 10 t . Thời gian vật đi quãng đường S =
cm
12,5 cm (kể từ t = 0) là
1 2 1 1
A. s B. s C. s D. s
15 15 30 12
Câu 7: Chọn phương án sai. Một vật nhỏ đang dao động điều hòa theo trục dọc theo trục Ox (O là vị trí cân
bằng) với biên độ A, chu kì T. Quãng đường mà vật đi được trong khoảng thời gian
T
A. kể từ khi vật ở vị trí cân bằng là A.
4
T
B. kể từ khi vật ở vị trí mà tốc độ dao động triệt tiêu là A.
4
T
C. là 2A.
2
T
D. không thể lớn hơn A.
4
Câu 8: Vật dao động điều hòa với tần số f = 0,5 Hz . Tại t = 0, vật có li độ x = 4cm và vận tốc v 4
cm/s. Quãng đường vật đi được sau thời gian t = 2,25 s kể từ khi bắt đầu chuyển động là
Câu 9: Một vật dao động với phương trình x A cos 2 t cm (t đo bằng giây). Trong khoảng thời gian
2
5 12s đầu tiên kể từ thời điểm ban đầu con lắc đi được quãng đường 6 cm. Biên độ dao động là
A. 6 cm B. 2 cm C. 5 cm D. 4 cm
2
Câu 10: Vật dao động điều hòa theo phương trình x cos t cm . Thời gian vật đi quãng đường S =
3
5 cm (kể từ thời điểm t = 0) là
Câu 11: Một vật dao động điều hòa với phương trình x 10 cos t cm. Khoảng thời gian tính từ lúc
3
vật bắt đầu dao động (t = 0) đến khi vật đi được quãng đường 50 cm là
A. t 7 3 s B. t 2, 4 s C. t 4 3 s D. t 1,5 s
Câu 12: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x 1, 25cos 2 t cm. Quãng đường vật đi được
12
sau thời gian t = 2,5 (s) kể từ lúc bắt đầu dao động là
Câu 13: Một vật nhỏ dao động điều hoà dọc theo trục Ox có phương trình dao động x 3cos 3 t cm thì
đường mà vật đi được từ thời điểm ban đầu đến thời điểm 3 (s) là
A. 24 cm B. 54 cm C. 36 cm D. 12 cm
Câu 14: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình x 4 cos 4 t cm. Trong
2
1,125 (s) đầu tiên vật đã đi được một quãng đường là
A. 32 cm B. 36 cm C. 48 cm D. 24 cm
Câu 15: Một con lắc lò xo dao động với phương trình x 4 cos 4 t cm. Quãng đường vật đi được trong
thời gian 2,875 (s) kể từ lúc t = 0 là
A. 16 cm B. 32 cm C. 64 cm D. 92 cm
3
Câu 16: Một vật dao động có phương trình li độ x 2 cos 25t cm. Quãng đường vật đi từ thời
4
điểm t1 s đến t2 2 s là (lấy gần đúng)
30
Câu 17: Một vật dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng O. Ban đầu vật đi qua O theo chiều dương.
Sau thời gian t1 s vật chưa đổi chiều chuyển động và vận tốc còn lại một nửa. Sau thời gian
15
t2 0,3 ( s ) vật đã đi được 12 cm. Vận tốc ban đầu vo của vật là
Câu 18: Một chất điểm dao động dọc theo trục Ox. Phương trình dao động là x 8cos 2 t cm. Sau t =
0,5 s, kể từ khi bắt đầu dao động, quãng đường S vật đã đi là
A. 8 cm B. 12 cm C. 16 cm D. 20 cm
Câu 19: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình x 4 cos 4 t cm. Trong
2
1,125 s đầu tiên vật đã đi được quãng đường là
A. 32 cm B. 36 cm C. 48 cm D. 24 cm
Câu 20: Vật dao động điều hòa với phương trình x 5cos 5 t cm. Tính tốc độ trung bình của vật
3
trong khoảng thời gian từ t = 0 đến t = 1s?
A. 6 cm B. 9 3cm C. 2,412 cm D. 9 cm
Câu 22: Một vật dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng O. Ban đầu vật đi qua O theo chiều dương.
Đến thời điểm t = 1/3 s vật chưa đổi chiều chuyển động và tốc độ còn lại bằng 0,5 3 lần tốc độ ban đầu.
Đến thời điểm t = 5/3 s vật đã đi được quãng đường 6 cm. Tốc độ cực đại của vật là
Câu 23: Một vật dao động điều hòa , đi từ M có li độ x = -5 cm đến N có li độ x = +7 cm. Vật đi tiếp 18 cm
nữa thì quay lại M đủ một chu kì. Biên độ dao động điều hòa là
A. 7 cm B. 7,5 cm C. 8 cm D. 9 cm
T
Câu 24: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và chu kì T. Trong khoảng thời gian t , quãng
6
đường lớn nhất S max mà vật đi được là
A. A B. A 2 C. A 3 D. 1,5A
2T
Câu 25: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và chu kì T. Trong khoảng thời gian t , quãng
3
đường lớn nhất S max mà vật đi được là
A. 1,5A B. 2A C. A 3 D. 3A
5T
Câu 26: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và chu kì T. Trong khoảng thời gian t , quãng
6
đường lớn nhất S max mà vật đi được là
A. A A 3 B. 4 A A 3 C. 2 A A 3 D. 2 A 3
5T
Câu 27: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và chu kì T. Trong khoảng thời gian t , quãng
6
đường nhỏ nhất S min mà vật đi được là
A. A 3 B. A A 3 C. 2 A A 3 D. 3A
Câu 28: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tần số f. Trong khoảng thời gian ngắn nhất để vật đi
được quãng đường có độ dài A là
1 1 1 1
A. t B. t C. t D. t
6f 4f 3f 12 f
Câu 30: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình dao động là x 6 cos 20 t . Vận tốc
2
trung bình của chất điểm trên đoạn từ VTCB tới điểm có li độ 3 cm là
Câu 31: Một vật dao động điều hòa với phương trình x 4 cos 4 t cm . Tính quãng đường lớn nhất
3
1
mà vật đi được trong khoảng thời gian t s
6
Câu 32: Một vật dao động điều hòa với chu kì 2 s, biên độ 4 cm. Tìm quãng đường dài nhất vật đi được
5
trong khoảng thời gian giây
3
A. 4 cm B. 24 cm C. 16 4 3 cm D. 12 cm
Câu 33: Một vật dao động điều hòa với phương trình x 4 cos 2 t cm . Quãng đường lớn nhất vật đi
3
2
được trong khoảng thời gian chu kì dao động là (lấy gần đúng)
3
Câu 34: Một vật dao động điều hòa với tần số f và biên độ A. Khi vật đi từ li độ x A 2 đến li độ x A
(đi qua biên x A ), tốc độ trung bình của vật bằng.
15 Af 9 Af 13 Af
A. vtb B. vtb C. vtb 4 Af D. vtb
4 2 4
Câu 35: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x 4 cos 5 t cm. Tốc độ trung bình của
3
vật trong ½ chu kì đầu là
x 10 cos 5
Tại t = 0, ta có 3 vật đang ở vị trí có li độ 5 và đang đi về vị trí cân bằng. Để đi được
v 0
7 7
quãng đường 10 cm, vật sẽ quét một góc A t s. Chọn A.
3 3 3
Câu 2: Ta có T 2 t 8 4.T 16 A 64 A 4cm. Chọn C.
2
Câu 3: Ta có T 0,5s. Do đó trong 1 chu kì đầu từ t = 0 đến thời điểm t = 0,5 (s), vật di chuyển được
quãng đường là S 4 A 24 cm . Chọn B.
2 T
Câu 4: Ta có: T 0,5s. Do đó trong thời gian vật đi được quãng đường
2
S 2 A 12 cm . Chọn A.
5A A
Câu 5: Ta có quãng đường S 12,5 2 A A .
2 2 2
x 5.cos 5 A
Tại t = 0, ta có để đi được quãng đường , vật quét một góc . Vậy tổng góc quét
v 0 2 3
4 4 2
t :10 s. Chọn B.
3 3 3 15
2
Câu 6: Ta có x 4sin 20 t cm 4 cos 20 t cm
6 3
A
Mặt khác: S 2cm . Sau khi vật đi quãng đường S = 2 cm vật đang ở vị trí có li độ x = 0
2
Tốc độ của vật là vmax A 80 cm / s. Chọn B.
T
Câu 7: Quãng đường lớn nhất vật đi được trong thời gian là 2A . Chọn D.
4
1
Câu 8: T 2( s ); 2 f rad s
f
v2
Khi đó A x 2
4 2,
2
A
x
Tại t = 0, ta có: 2.
v 0
T
Lại có t T
4
2 1
x cos vật ở vị trí có li độ 1 và đang di chuyển về vị trí cân
Tại thời điểm t = 0 suy ra 3 2
v 0 2
7 7
bằng nên để đi được quãng đường A thì góc quét A tổng góc quét t s.
3 3 3
Chọn C.
Câu 11:
Thời gian để vật đi được quãng đường 4A là
2
t1 T 2s
Khi đó vật quay về trạng thái ban đầu với
A
x 5
2.
v 0
A A T T T 1
Thời gian vật đi thêm quãng đường s A là t2 s . Do đó, thời gian cần tìm là
2 2 12 12 6 3
7
t t1 t2 s . Chọn A.
3
T
Câu 12: Ta có T 1 s t 2T
2
Quãng đường vật đi được trong thời gian trên là s 2.4 A 2 A 10 A 12,5 cm . Chọn D.
x 0
Câu 14: Ta có T 0,5s . Tại thời điểm ban đầu (vật ở VTCB và đi theo chiều dương).
v 0
T
Trong 1,125 2T vật đi được quãng đường là s 2.4 A A 9 A 36 cm . Chọn B.
4
T
Câu 15: : Ta có T 0,5s . Tại thời điểm t = 0 vật đang ở vị trí biên dương. Lại có t 2,875 23 suy ra
4
quãng đường vật đi được là s 23. A 92 cm . Chọn D.
x 1,366 T
Câu 16: Tại thời điểm ban đầu 1 . Mặt khác t 7T t0
v 0 2
T
(sau 7T vật quay lại trạng thái ban đầu, sau vật đến li độ x x1 và CĐ theo chiều âm). Tại thời điểm t =
2
x 1, 22734 cm
2 (s) ta có: 2 s0 x1 x2 1,386
v 0
vmax T T 2
Câu 17: Thời gian vận tốc của vật từ vmax là t suy ra T
2 6 6 15 5
T
Khi đó t2 3. vật đi được s 3 A 12 cm (do tại thời điểm ban đầu vật đang ở VTCB). Suy ra
4
A 4; 5 v0 vmax 20 cm / s . Chọn A.
2 T
Câu 18: Ta có T 1 t 0,5 S 2 A 16cm. Chọn C.
2
Câu 19:
x 0
Ta có: T 0,5s ; Tại thời điểm ban đầu
v 0
T
Lại có 1,125 s 2T
4
suy ra S 2.4 A s0 8 A A 36 cm . Chọn B.
T
Câu 20: Ta có t 1 s 2T
2
Quãng đường vật đi được trong thời gian t 1 s là S 8 A 2 A 50cm.
A
x 2 1 T T T
Tại thời điểm ban đầu 2 . Ta có: T 0, 2( s ) t .
v 0 15 3 6 6
A A
Do đó quãng đường vật đi được là s A 9 cm . Chọn D.
2 2
vmax 3
Câu 22: Tại VTCB, vật ở vị trí vmax đến vị trí vật có tốc độ thì vật quét 1 góc .
2 6 2
5 5 A
Ta có .t . nên vật đi được quãng đường là S A 6 A 4 cm .
2 3 6 2 3 2
Vậy tốc độ cực đại của vật là vmax . A .4 2 cm s. Chọn A.
2
Câu 23: Vật đi từ M N với quãng đường là 12 cm.
Vật đi tiếp 18 cm thì quay lại M đủ một chu kì nên 4 A 12 18 A 7,5cm. Chọn B.
Câu 24: Quãng đường lớn nhất
2 2 T
S max 2 A sin 2 A sin .t 2 A sin . 2 A sin A.
2 2T 2T 6 6
T T T A
Cách 2: Ta có t S max 2. A . Chọn A.
6 12 12 2
2T T T
Câu 25: Ta có t . Khi đó S 2 A S
3 2 6
T T T A
Quãng đường lớn nhất vật đi được trong 2. A
là S max
6 12 12 2
Do đó S max 2 A A 3 A. Chọn D.
T 2T
Câu 26: Ta có: t suy ra S max 2 A S
2 3
T T T A 3
Quãng đường lớn nhất vật đi được trong 2.
là S max .
3 6 6 2
Do đó S max 2 A A 3. Chọn C.
2. A A . Do đó S min 3 A. Chọn A.
T T T A
Quãng đường nhỏ nhất vật đi được trong là S min
3 6 6 2
A A T T 1
Do S max A nên dễ suy ra tmin 2. . Chọn A.
2 2 12 6 6 f
Câu 29: Ta có: tmax S S min .
A A T T 1
Do S min A nên dễ suy ra tmin 2. . Chọn C.
2 2 6 3 3f
T 1
Câu 30: Khoảng thời gian vật di chuyển từ VTCB đến vị trí có li độ bằng 3 cm là t s.
12 120
x2 x1 3
Vận tốc trung bình v tb 360 cm s . Chọn A.
t2 t1 1
120
2 1 T T T
Câu 31: Ta có: T 0,5( s ) , mặt khác t s
6 3 6 6
T A 3
Do đó quãng đường lớn nhất vật đi được trong là S max 2. 4 3 cm . Chọn A.
3 2
5 5 T T
Câu 32: Ta có: s T . Khi đó Smax 2 A S
3 6 2 3
T T T A
Quãng đường lớn nhất vật đi được trong 2. A
là S max
3 6 6 2
2 2 T T
Câu 33: Ta có: 2 T 1s t 1 .
1. S max 2 A S max
3 2 6
2 A sin
Với S max và .t 2 A sin
suy ra S max A 2.
2 3 6
Từ (1), (2) suy ra S max 3 A 12cm. Chọn A.
A
Câu 34: Quãng đường vật đi được là S 2 A 2,5 A
2
T T 2T
Thời gian vật di chuyển là t
6 2 3
S 15 A 15 Af
Vận tốc trung bình là vtb . Chọn A.
t 4T 4
1
Câu 35: Quãng đường vật đi được trong chu kì đầu là S 2 A 8cm
2
S 8
Tốc độ trung bình của vật là vtb 40 cm s . Chọn C.
t 0, 2