You are on page 1of 3

Đăng kí khóa học Vật Lý 10, 11, 12 mục tiêu 9+ liên hệ cô Thùy Nguyễn: zalo: 0332044848

FB: https://www.facebook.com/thuynt30/

TRẮC NGHIỆM VẬT LÝ 12

Chương 1: Dao động cơ học


Chủ đề 6. Khoảng thời gian vật đi được quãng đường cho trước
Câu 1: Một vật dao động điều hoà với biên độ 4 cm, chu kì 2 s. Khoảng thời gian vật dao động được quãng đường
64 cm là
A. 32 s. B. 4 s. C. 8 s. D. 16 s.
π π
Câu 2: Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 8cos( 3 t - 3 ) cm. Khoảng thời gian tính từ lúc vật bắt đầu
dao động (t = 0) đến khi vật đi được quãng đường 64 cm là
A. 9 s. B. 15 s. C. 12 s. D. 18 s.
Câu 3: Một vật dao động điều hoà với biên độ 5 cm, chu kì 2 s. Khoảng thời gian vật dao động được quãng đường
30 cm là
A. 6 s. B. 3 s. C. 1,5 s. D. 4 s.

Câu 4: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 10cos(πt - 3 )(cm). Khoảng thời gian để vật đi được
quãng đường 5 cm kể từ t = 0 là
2 1 1
A. 3 s. B. 1s. C. 3 s. D. 6 s.

Câu 5: Vật dao động điều hòa theo phương trình x = 2cos(πt - 3 ) cm. Khoảng thời gian vật đi quãng đường 5
cm kể từ t = 0 là
7 7 7 7
A. 4 s. B. 6 s. C. 3 s. D. 12 s.
Câu 6: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cos(10πt - π)(cm). Khoảng thời gian để vật đi được
quãng đường 12,5 cm kể từ t = 0 là
2 1 1
A. s. B. s. C. s. D. 0,5 s
15 15 10
Câu 7: Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 5cos2πt (cm). Khoảng thời gian tính từ lúc vật bắt đầu
dao động (t = 0) đến khi vật đi được quãng đường 52,5 cm là
7 8
A. 3 s. B. 2,4 s. C. 3 s. D. 1,5 s

Câu 8: Vật dao động điều hòa theo phương trình x = 2cos(πt - ) cm. Khoảng thời gian vật đi quãng đường 5
3
10
cm kể từ t = s là
3
7 4 7 7
A. 4 s. B. 3 s. C. 3 s. D.12 s
π
Câu 9: Vật dao động điều hòa theo phương trình x = 3cos(3πt - 3 ) cm. Khoảng thời gian vật đi quãng đường 5,5
cm kể từ t = 0 là
5
A. 12 s. B. 2,4 s. C. 0,355 s. D. 0,481 s
π
Câu 10: Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 10cos(πt + 3 ) cm. Khoảng thời gian tính từ lúc vật bắt
đầu dao động (t = 0) đến khi vật đi được quãng đường 50 cm là
7 4
A. 3 s. B. 2,4 s. C. 3 s. D. 1,5 s
π
Câu 11: Vật dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos(4πt - 3 ) cm. Khoảng thời gian vật đi quãng đường 55
cm kể từ t = 0 là
7 7 7 7
A. 4 s. B. 6 s. C. 3 s. D.12 s
π
Câu 12: Một vật dao động điều hòa theo trục Ox có phương trình li độ: x = 6cos(4πt - 3 ) (trong đó x tính bằng
cm, t tính bằng s). Khoảng thời gian vật đi quãng đường 45 cm kể từ thời điểm t = 13s là
11 11 5
A. 12 s. B. 24 s. C. 6 s. D. 0,75s
Đăng kí khóa học Vật Lý 10, 11, 12 mục tiêu 9+ liên hệ cô Thùy Nguyễn: zalo: 0332044848
FB: https://www.facebook.com/thuynt30/

01. C 02. C 03. B 04. D 05. B 06. A 07. C 08. B 09. C 10. A
11. D 12. A

Chủ đề 7. Tốc độ trung bình vật dao động


Câu 1: Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A, chu kì T. Tốc độ trung bình chất điểm trong một chu kì

6A 9A 3A 4A
A. T . B. 2T C. 2T D. T
Câu 2: Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A, chu kì T. Tốc độ trung bình chất điểm trong một nửa
chu kì là
6A 9A 3A 4A
A. . B. C. D.
T 2T 2T T
Câu 3 (ĐH-2010): Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Trong khoảng thời gian ngắn nhất khi đi từ vị
A
trí biên có li độ x = A đến vị trí x = - 2 , chất điểm có tốc độ trung bình là
6A 9A 3A 4A
A. T B. 2T C. 2T D. T
Câu 4: Một chất điểm dao động điều hoà với biên độ A, tần số góc ω. Gọi M và N là những điểm có toạ độ lần
A A
lượt là x1 = 2 và x2 = - 2 . Tốc độ trung bình của chất điểm trên đoạn MN bằng
3Aω 6Aω 3Aω Aω
A. v = 2π . B. v = π . C. v = π . D. v = 2π .
Câu 5: Một vật dao động điều hòa với biên độ 10cm, chu kì 3s. Trong khoảng thời gian ngắn nhất khi vật đi từ
vị trí cân bằng theo chiều âm đến vị trí có li độ x = 5√3 cm theo chiều âm, vật có tốc độ trung bình là
A. 11,34 cm/s B. 12,54 cm/s C. 17,32 cm/s D. 20,96 cm/s

Câu 6: Một chất điểm dao động với phương trình x = 10cos(2πt - ) cm (t tính bằng s). Tốc độ trung bình của
3
chất điểm khi nó đi được quãng đường 70 cm đầu tiên (kể từ t = 0) là
A. 50 cm/s. B. 40 cm/s. C. 35 cm/s. D. 42 cm/s.
π
Câu 7: Một chất điểm dao động với phương trình x = 14cos(4πt +3 ) cm (t tính bằng s). Tốc độ trung bình của
chất điểm kể từ thời điểm ban đầu đến khi chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều dương lần thứ nhất là
A. 85 cm/s. B. 1,2 m/s. C. 1,5 m/s. D. 42 cm/s.

Câu 8: Chọn gốc toạ độ taị vị trí cân bằng của vật dao động điều hoà theo phương trình x = 20cos(πt - 4 ) cm.
Tốc độ trung bình của vật từ thời điểm t1 = 0,5 s đến thời điểm t2 = 6 s là
A. 38,49 m/s. B. 38,5 cm/s. C. 33,8 cm/s. D. 38,8 cm/s.
π
Câu 9: Chọn gốc toạ độ taị vị trí cân bằng của vật dao động điều hoà theo phương trình x = 6cos(4πt - 3 ) cm. Tốc
2 37
độ trung bình của vật từ thời điểm t1 = 3 s đến thời điểm t2 = 12 s là
A. 48,4 cm/s. B. 38,4 m/s. C. 33,8 cm/s. D. 38,8 cm/s.

Câu 10: Một chất điểm dao động với phương trình x = 4cos(ωt - 3 )cm (t tính bằng s). Trong giây đầu tiên (kể
từ t = 0) vật đi được quãng đường 4 cm. Trong giây thứ 2013 tốc độ trung bình của vật là
A. 5cm/s. B. 2 cm/s. C. 3,5cm/s. D. 4,2cm/s.
Câu 11: Một vật dao động điều hoà với biên độ A, vào thời điểm ban đầu vật qua vị trí cân bằng theo chiều
A√3
dương. Kể từ t = 0, vật qua vị trí 2 lần thứ 30 vào thời điểm 43 s. Tốc độ trung bình của vật trong thời gian trên
là 6,643 cm/s. Tốc độ trung bình của vật trong một chu kì là?
A. 5,67 cm/s. B. 3,22 cm/s C. 4,5 cm/s D. 6,67 cm/s.
Đăng kí khóa học Vật Lý 10, 11, 12 mục tiêu 9+ liên hệ cô Thùy Nguyễn: zalo: 0332044848
FB: https://www.facebook.com/thuynt30/

01. D 02. D 03. B 04. C 05. B 06. D 07. C 08. C 09. A 10. B
11. D

You might also like