You are on page 1of 45

Thầy Vũ Tuấn Anh Tài liệu khóa Live C – 2k3 : Nắm trọn từng chuyên đề

Bài 30: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x  10cos  5 t   6  cm. Quãng đường
vật đi được từ thời điểm ban đầu đến thời điểm t = 7/6 s là
A. (119 - 5 3 ) cm B. (110 + 5 3 ) cm C. (113 - 5 3 ) cm D. (110 - 5 3 ) cm
 
Câu 31: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x  A cos  t    (t tính
 3 
bằng giây). Trong ba khoảng thời gian theo thứ tự liên tiếp là Δ t  1s;Δ t2  Δ t3  2s thì quãng
đường chuyển động của vật lần lượt là S1  5cm; S2  15cm và quãng đường S3. Quãng đường
S3 gần nhất với giá trị nào sau đây
A. 6 cm B. 14 cm C. 18 cm D. 10 cm
Câu 32: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x  6cos t  2 3 cm. Trong giây đầu
tiên vật đi được quãng đường 6 cm. Gọi x, y là quãng đường vật đi được trong giây thứ 2015 và
trong giây thứ 2017. Chọn phương án đúng.
A. 2x  y  6 cm B. x  y  3 cm C. x  y  9 cm D. x  y  6 cm
Câu 33: Một vật dao động điều hòa với biên độ A, ban đầu vật đứng tại vị trí có li độ x = –5 cm.
Sau khoảng thời gian t1 vật về đến vị trí x = 5 cm nhưng chưa đổi chiều chuyển động. Tiếp tục
chuyển động thêm 18 cm nữa vật về đến vị trí ban đầu và đủ một chu kì. Chiều dài quỹ đạo của
vật có giá trị là
A. 20 cm. B. 14 cm. C. 12 cm. D. 10 cm.

DẠNG 8: XÁC ĐỊNH QUÃNG ĐƯỜNG LỚN NHẤT, NHỎ NHẤT


 Vật có tốc độ lớn nhất khi đi qua vị trí cân bằng, nhỏ nhất khi đi qua vị trí biên. Vì vậy
trong cùng một khoảng thời gian, quãng đường vật đi được càng lớn khi vật càng ở gần
vị trí cân bằng và càng nhỏ khi càng gần biên.
 Quãng đường lớn nhất vật đi được trong khoảng thời gian
t  T 2 là khi vật đi từ vị trí M1  M 2 đối xứng nhau
qua vị trí cân bằng.

 Smax  2A sin
2
 Quãng đường nhỏ nhất vật đi được trong khoảng thời
gian t  T 2 là khi vật đi từ vị trí N1  N 2 đối xứng
nhau qua vị trí biên.

 Smax  2A  2Acos
2
 Nếu cần tìm quãng đường lớn nhất và nhỏ nhất trong khoảng thời gian t  T 2 thì ta chia
T
nhỏ t  n.  t ' với t '  T 2 và đi tìm quãng đường lớn nhất hoặc nhỏ nhất vật đi
2
được trong khoảng thời gian t ' này.

74 | # https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Thầy Vũ Tuấn Anh Tài liệu khóa Live C – 2k3 : Nắm trọn từng chuyên đề

VÍ DỤ MINH HỌA
Bài 1: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox quanh vị trí cân bằng O với biên độ A và
chu kỳ T. Trong khoảng thời gian T 4 quãng đường lớn nhất mà vật có thể đi được là
A. A 2 B. A C. A 3 D. 1, 5A
Hướng dẫn giải:
Trong thời gian T 4 vật quay được góc 900.
Quãng đường lớn nhất vật đi được trong thời gian T 4 ứng với khi
vật đi từ vị trí góc   4  3 4 như hình vẽ.
Quãng đường lớn nhất vật đi được trong khoảng thời gian T 4 là
A
2. A 2
2
 Chọn đáp án A
Bài 2: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox quanh vị trí cân bằng O với biên độ A và
chu kỳ T. Trong khoảng thời gian T 4 quãng đường nhỏ nhất mà vật có thể đi được là

 
A. 2  2 A B. A C. A 3 D. 1, 5A
Hướng dẫn giải:
Trong thời gian T 4 vật quay được góc 900.
Quãng đường nhỏ nhất vật đi được trong thời gian T 4 ứng với khi
vật đi từ vị trí góc    4   4 như hình vẽ.
Quãng đường nhỏ nhất vật đi được trong khoảng thời gian T 4 là
A
2.(A  )  A(2  2)
2
 Chọn đáp án A

Bài 3: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và chu kỳ T. Quãng đường lớn nhất vật đi được
trong khoảng thời gian 5T 3 là
A. 5A B. 7A C. 3A D. 6,5A

75 | # https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Thầy Vũ Tuấn Anh Tài liệu khóa Live C – 2k3 : Nắm trọn từng chuyên đề

Hướng dẫn giải:


5T T T
Ta có  3. 
3 2 6
Trong thời gian 3T 2 vật đi được quãng đường 3.2A  6A
Trong thời gian T 6 vật quay được góc 600.
Quãng đường lớn nhất vật đi được trong thời gian T 6 ứng với khi
vật đi từ vị trí góc   3  2 3 như hình vẽ.
Quãng đường lớn nhất vật đi được trong thời gian T 6 là A
Vậy quãng đường lớn nhất vật đi được trong thời gian 5T 3 là 6A  A  7A
 Chọn đáp án B
Bài 4: Một vật dao động điều hòa với phương trình x  5cos(4t)  cm  (với t đo bằng giây).
Trong thời gian 7 6(s) quãng đường nhỏ nhất mà vật có thể đi được là
A. 42,5 cm B. 48, 66 cm C. 45 cm D. 30 3 cm
Hướng dẫn giải:
Chu kỳ dao động T  0,5 s
Ta có 7 6(s)  2T  T 3
Trong thời gian 2T vật đi được quãng đường 2.4A  8A
Trong thời gian T 3 vật quay được góc 1200
Quãng đường nhỏ nhất vật đi được trong thời gian T 3 ứng với khi
vật đi từ vị trí góc    3   3 như hình vẽ.
Quãng đường nhỏ nhất vật đi được trong thời gian T 3 là A
Vậy quãng đường nhỏ nhất vật đi được trong thời gian 7 6(s) là
8A  A  9A  9.5  45cm
 Chọn đáp án C
Bài 5: Một vật dao động điều hòa với biên độ A. Trong khoảng thời gian 1 3(s) quãng đường
vật có thể đi được lớn nhất bằng A. Tần số dao động của vật bằng
A. 0,5 Hz B. 0, 25 Hz C. 0, 6 Hz D. 1 Hz
Hướng dẫn giải:

76 | # https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Thầy Vũ Tuấn Anh Tài liệu khóa Live C – 2k3 : Nắm trọn từng chuyên đề

Quãng đường lớn nhất vật có thể đi được trong thời gian 1 3(s) là A, ứng với khi vật đi từ vị trí
A A
li độ     mà chưa đổi chiều chuyển động như hình vẽ.
2 2
Khi đó góc quay được là 600 tương ứng với khoảng thời gian T 6
T 1
Ta có:  (s)  T  2 s
6 3
1
Tần số dao động của vật là f   0,5 Hz
T
 Chọn đáp án A
Bài 6: Một vật dao động điều hòa có biên độ 4 cm và pha ban đầu  3 . Khoảng thời gian từ lúc
bắt đầu dao động đến khi gia tốc đổi chiều lần thứ ba là 13 60(s). Hỏi quãng đường lớn nhất vật
có thể đi được trong 0, 35(s) chuyển động là bao nhiêu?
A. 26 cm B. 29, 7 cm C. 27,9 cm D. 32 cm
Hướng dẫn giải:
Gia tốc của vật đổi chiều khi vật ở vị trí cân bằng.
Thời gian từ thời điểm ban đầu đến khi gia tốc đổi chiều lần thứ ba là
T 13T 13
T   (s)  T  0, 2s
12 12 60
T T
Thời gian 0,35(s)  3. 
2 4
Quãng đường vật đi được trong thời gian 3T 2 là 6A

Trong thời gian T 4 vật quay được góc
2
 3 
Quãng đường lớn nhất vật đi được trong thời gian T 4 ứng với khi vật đi từ vị trí góc   
4 4 
như hình vẽ
Quãng đường lớn nhất vật đi được trong thời gian T 4 là A 2
Vậy quãng đường lớn nhất vật đi được trong thời gian 0,35 s chuyển động là
6A  A 2  29, 7cm
 Chọn đáp án B
Bài 7: Một vật nhỏ dao động điều hòa với biên độ 4 cm. Biết trong thời gian 3, 2  s  , quãng
đường lớn nhất vật đi được là 18 cm. Hỏi trong thời gian 2,3  s  thì quãng đường ngắn nhất vật
đi được là bao nhiêu?
A. 17,8 cm B. 14, 2 cm C. 17,5 cm D. 10,8 cm
Hướng dẫn giải:
+ Ta có 18 cm  4.4  2  4A  A 2

77 | # https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Thầy Vũ Tuấn Anh Tài liệu khóa Live C – 2k3 : Nắm trọn từng chuyên đề

Thời gian vật đi được quãng đường 4A là T


Trong thời gian t vật đi được quãng đường lớn nhất là A 2 tương ứng với khi đó vật đi từ vị
A A
trí có li độ  mà chưa đổi chiều dao động, tương ứng với vật quay được góc 27,80 như
4 4
hình vẽ.
27,8
 t  T  0, 0772T
360
Ta có: 3, 2  s   T  0,0772T  T  2,97 s
T
+ Trong thời gian 2,3  s   0,815(s)
2
Trong thời gian T 2 vật luôn đi được quãng đường 2A.
Quãng đường ngắn nhất vật đi được trong thời gian 0,815 s ứng
với khi vật quay được góc 98,80 từ vị trí góc 49, 40  49, 40
như hình vẽ.
Quãng đường ngắn nhất vật đi được trong thời gian 0,815(s) là 2(A  A cos 49, 40 )  0, 698A
Vậy quãng đường ngắn nhất vật đi được trong thời gian 2, 3(s) là
2A  0, 698A  10,8 cm
 Chọn đáp án D
LUYỆN TẬP
Bài 1: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tần số f. Khoảng thời gian ngắn nhất để vật
đi được quãng đường có độ dài A là
1 1 1 1
A. t  . B. t  C. t  D. t 
6f 4f 3f 12f
Bài 2: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tần số f. Khoảng thời gian lớn nhất để vật đi
được quãng đường có độ dài A là
1 1 1 1
A. t  . B. t  C. t  D. t 
6f 4f 3f 12f
Bài 3: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tần số f. Khoảng thời gian ngắn nhất để vật
đi được quãng đường có độ dài A 2 là
1 1 1 1
A. t  . B. t  C. t  D. t 
6f 4f 3f 12f
Bài 4: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và chu kỳ T. Trong khoảng thời gian t = T/4,
quãng đường lớn nhất mà vật đi được là
A. Smax = A B. Smax = A 2 . C. Smax = A 3 . D. Smax =1,5A.
Bài 5: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và chu kỳ T. Trong khoảng thời gian t = T/6,
quãng đường lớn nhất mà vật đi được là
A. A B. A 2 . C. A 3 . D. 1,5A.

78 | # https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Thầy Vũ Tuấn Anh Tài liệu khóa Live C – 2k3 : Nắm trọn từng chuyên đề

Bài 6: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và chu kỳ T. Trong khoảng thời gian t = 2T/3,
quãng đường lớn nhất mà vật đi được là
A. 1,5A. B. 2A C. A 3 . D. 3A.
Bài 7: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và chu kỳ T. Trong khoảng thời gian t = 3T/4,
quãng đường lớn nhất mà vật đi được là
A. 2A - A 2 . B. 2A + A 2 . C. 2A 3 . D. A+ A 2 .
Bài 8: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và chu kỳ T. Trong khoảng thời gian t = 3T/4,
quãng đường nhỏ nhất mà vật đi được là
A. 4A - A 2 B. 2A + A 2 C. 2A - A 2 . D. A + A 2 .
Bài 9: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và chu kỳ T. Trong khoảng thời gian t = 5T/6,
quãng đường lớn nhất mà vật đi được là
A. A + A 3 . B. 4A - A 3 C. 2A + A 3 D. 2A 3
Bài 10: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và chu kỳ T. Trong khoảng thời gian t = 5T/6,
quãng đường nhỏ nhất mà vật đi được là
A. A 3 B. A + A 3 C. 2A + A 3 D. 3A.
Bài 11: Chọn phương án sai. Biên độ của một dao động điều hòa bằng
A. hai lần quãng đường của vật đi được trong 1/12 chu kỳ khi vật xuất phát từ vị trí cân
bằng.
B. nửa quãng đường của vật đi được trong nửa chu kỳ khi vật xuất phát từ vị trí bất kì.
C. quãng đường của vật đi được trong 1/4 chu kỳ khi vật xuất phát từ vị trí cân bằng hoặc
vị trí biên.
D. hai lần quãng đường của vật đi được trong 1/8 chu kỳ khi vật xuất phát từ vị trí biên.
Bài 12: Một chất điểm dao động điều hoà dọc trục Ox quanh vị trí cân bằng O với biên độ A và
chu kì T. Trong khoảng thời gian t = T/3, quãng đường lớn nhất mà chất điểm có thể đi được là
A. A 3 . B. 1,5A. C. A. D. A 2 .
 
Bài 13: Một vật dao động điều hòa với phương trình x  4 cos  2 t   cm. Quãng đường nhỏ
 3
nhất vật đi được trong khoảng thời gian 2/3 chu kỳ dao động là (lấy gần đúng)
A. 12 cm. B. 10,92 cm. C. 9,07 cm. D. 10,26 cm.
Bài 14: Biên độ của một dao động điều hoà bằng 0,5 m. Vật đó đi được quãng đường bằng bao
nhiêu trong thời gian 5 chu kì dao động
A. S = 10 m. B. S = 2,5 m. C. S = 0,5 m. D. S = 4 m.
 
Bài 15 : Một vật dao động điều hòa với phương trình x  5cos   t   cm. Quãng đường lớn
 3
nhất vật đi được trong khoảng thời gian 1,5 (s) là (lấy gần đúng)
A. 7,07 cm. B. 17,07 cm. C. 20 cm. D. 13,66 cm.
 
Bài 16: Một vật dao động điều hòa với phương trình x  5cos   t   cm. Quãng đường nhỏ
 3

79 | # https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Thầy Vũ Tuấn Anh Tài liệu khóa Live C – 2k3 : Nắm trọn từng chuyên đề

nhất vật đi được trong khoảng thời gian t =1,5 (s) là (lấy gần đúng)
A. 13,66 cm. B. 12,07 cm. C. 12,93 cm. D. 7,92 cm.
 
Bài 17: Một vật dao động điều hòa với phương trình x  4 cos  2 t   cm. Quãng đường lớn
 3
nhất vật đi được trong khoảng thời gian 2/3 chu kỳ dao động là (lấy gần đúng)
A. 12 cm. B. 10,92 cm. C. 9,07 cm. D. 10,26 cm.
Bài 18: Một vật dao động điều hòa với biên độ A. Trong khoảng thời gian 1s quãng đường vật
có thể đi được nhỏ nhất bằng A. Chu kỳ dao động của vật là
A. 5 s B. 2 s C. 3 s D. 4 s
Bài 19: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x  5cos  4 t  cm, với t đo bằng giây.
Trong thời gian 7/6(s), quãng đường nhỏ nhất mà vật có thể đi được là
A. 42,5 cm B. 48,66 cm C. 45 cm D. 30 3 cm
Bài 20: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, gọi Δt là khoảng thời gian giữa hai lần liên
tiếp vật có động năng bằng thế năng. Tại thời điểm t vật qua vị trí có tốc độ 15 3 cm s với độ
lớn gia tốc 22,5 m/s2, sau đó một khoảng thời gian đúng bằng Δt vật qua vị trí có độ lớn vận tốc
45 cm s . Lấy  2  10. Quãng đường mà vật có thể đi được tối đa trong 0,1 s là
A. 6 3 cm. B. 6 6 cm. C. 6 2 cm. D. 6 cm.

DẠNG 9: XÁC ĐỊNH TỐC ĐỘ TRUNG BÌNH


S
 Tốc độ trung bình được xác định bởi biểu thức: v TB 
t
 Tốc độ tức thời là độ lớn của vận tốc tức thời nhưng tốc độ trung bình không phải
độ lớn của vận tốc trung bình. Các bài toán tính vận tốc trung bình là nội dung giảm
tải, các em chỉ cần chú ý bài toàn tốc độ trung bình.
VÍ DỤ MINH HỌA
Bài 1: Một vật dao động điều hòa có vận tốc cực đại là 31, 4cm s. Lấy   3,14. Tốc độ trung
bình của vật trong một chu kỳ dao động là
A. 20cm s B. 10cm s C. 0 D. 15cm s
Hướng dẫn giải:
31, 4 31, 4.T
Vận tốc cực đại của vật dao động điều hòa là v 0  A  31, 4 (cm s)  A    5T
 2
Trong một chu kỳ T vật đi được quãng đường 4A.
4A 4.5T
Tốc độ trung bình của vật trong một chu kỳ dao động là: v    20  cm s 
T T
 Chọn đáp án A

80 | # https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Thầy Vũ Tuấn Anh Tài liệu khóa Live C – 2k3 : Nắm trọn từng chuyên đề

Bài 2: Một chất điểm dao động dọc theo trục Ox với phương trình x  6cos(20t   2)(cm).
Tốc độ trung bình của chất điểm trên đoạn từ thời điểm ban đầu đến điểm có li độ 3 cm lần đầu
tiên là
A. 360  cm s  B. 120  cm s  C. 60  cm s  D. 40  cm s 
Hướng dẫn giải:
Chu kỳ dao động T  0,1 s.
Thời điểm ban đầu vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
Khi tới vị trí có li độ x  3 cm lần đầu tiên, vật quay góc 300 tương
T 1
ứng với thời gian chuyển động là  (s)
12 120
Tốc độ trung bình của chất điểm là:
S 3
v   360  cm s 
t 1 120
 Chọn đáp án A
Bài 3: Một chất điểm dao động dọc theo trục Ox với phương trình x  4cos(4t   2)  cm  .
Tốc độ trung bình của chất điểm trong 1 2 chu kỳ từ li độ cực tiểu đến li độ cực đại là
A. 32  cm s  B. 8  cm s  C. 16  cm s  D. 64  cm s 
Hướng dẫn giải:
Chu kỳ dao động T  0,5 s
Trong 1 2 chu kỳ từ li độ cực tiểu đến li độ cực đại vật có tốc độ trung bình là:
x 2A 8
v tb     32  cm s 
t T 2 0, 25
 Chọn đáp án A
Bài 4: Vật dao động điều hòa với phương trình x  20cos(t  3 4)  cm  . Tốc độ trung bình
của chất điểm từ thời điểm t  0,5 s đến thời điểm t  6 s là
A. 34,8  cm s  B. 38, 4  cm s  C. 33,8  cm s  D. 38,8  cm s 
Hướng dẫn giải:
Chu kỳ dao động T  2 s
Pha ban đầu của vật là  3 4
T  
Thời điểm t  0,5  s   vật đi được góc tới vị trí có pha 
4 2 4
có li độ x  10 2 cm

81 | # https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Thầy Vũ Tuấn Anh Tài liệu khóa Live C – 2k3 : Nắm trọn từng chuyên đề

3 3
Đến thời điểm t  6  s   0,5  5,5  0,5  2T  T vật đi thêm được 2 vòng và vòng nữa và
4 4
trở về trạng thái ban đầu.
Quãng đường vật đi được từ thời điểm t  0,5s đến thời điểm t  6 s là
S  2.4A  (20 10 2)  2A  (20 10 2)  211,7 cm
Tốc độ trung bình của chất điểm trong khoảng thời gian đó là
S 211, 7
v   38, 49(cm s)
t 6  0,5
 Chọn đáp án B
Bài 5: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x  2cos(2t   4)  cm  . Tốc độ trung
bình của vật trong khoảng thời gian từ t  2  s  đến t  4,875  s  là
A. 7, 45m s B. 8,14cm s C. 7,16cm s D. 7,86cm s
Hướng dẫn giải:
Chu kỳ dao động T  1 s
Thời điểm t1  2  s   2T vật trở về trạng thái ban đầu ứng với góc
 4 có li độ x  2 cm
7T
Thời điểm t 2  4,875  s   t1  2T  vật đi thêm được 2 vòng và
8
7 8 vòng nữa tới vị trí biên dương.
Quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian đó là
A 2
S  2.4A   3A  23, 4 cm
2
S 23, 4
Tốc độ trung bình của vật là v    8,14  cm s 
t 4,875  2
 Chọn đáp án B
Bài 6: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x  5cos(2t   4)  cm  . Tốc độ trung bình
của vật trong khoảng thời gian từ t1  1s đến t 2  4,625s là:
A. 15,5  cm s  B. 17, 4  cm s  C. 12,8  cm s  D. 19,7  cm s 
Hướng dẫn giải:
Chu kỳ dao động T  1 s

82 | # https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Thầy Vũ Tuấn Anh Tài liệu khóa Live C – 2k3 : Nắm trọn từng chuyên đề

Thời điểm t1  1 s  T vật đi 1 vòng rồi quay trở về trạng thái ban
đầu có pha   4 với li độ x  2,5 2 cm theo chiều dương.
5T
Thời điểm t 2  4, 625 s  T  3T  , vật đã quay thêm được 3
8
vòng và 5 8 vòng nữa tới vị trí biên âm
Quãng đường vật đi được từ thời điểm t 1 đến t 2 là
S  3.4A  (5  2,5 2)  2A  71, 46  cm 
S 71, 46
Tốc độ trung bình của vật: v    19, 7  cm s 
t 4, 625  1
→ Chọn đáp án D
Bài 7: Một vật dao động điều hòa với biên độ A , chu kỳ T . Tìm tốc độ trung bình lớn nhất của
vật có thể đạt được trong thời gian T 3?
4 2A 3A 3 3A 5A
A. B. C. D.
T T T T
Hướng dẫn giải:
Vật đạt tốc độ trung bình lớn nhất khi trong khoảng thời gian đó vật đi được quãng đường dài
nhất.
Trong thời gian T 3 vật đi được 1 3 chu kỳ tương ứng với góc quay
1200
Nên quãng đường lớn nhất vật đi được ứng với khi vật đi từ vị trí
 5 
góc    như hình vẽ.
6 6 
Tốc độ trung bình lớn nhất của vật:
S A 3 3 3A
v  
t T T
3
→ Chọn đáp án C
Bài 8: Một vật dao động điều hòa với biên độ A , chu kỳ T . Tìm tốc độ trung bình lớn nhất của
vật có thể đạt được trong T 4 ?
4 2A 3A 3 3A 6A
A. B. C. D.
T T T T
Hướng dẫn giải:

83 | # https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Thầy Vũ Tuấn Anh Tài liệu khóa Live C – 2k3 : Nắm trọn từng chuyên đề

Vật đạt tốc độ trung bình lớn nhất khi trong khoảng thời gian đó vật
đi được quãng đường dài nhất.
Trong thời gian T 4 vật đi được 1 4 chu kỳ tương ứng với góc quay
900 .
Nên quãng đường lớn nhất vật đi được ứng với khi vật đi từ vị trí
 3 
góc    như hình vẽ
4 4 
Tốc độ trung bình lớn nhất của vật:
S A 2 4 2A
v  
t T T
4
→ Chọn đáp án A
Bài 9: Một vật dao động điều hòa với biên độ A , chu kỳ T . Tìm tốc độ trung bình lớn nhất của
vật có thể đạt được trong thời gian T 6?
4 2A 3A 3 3A 6A
A. B. C. D.
T T T T
Hướng dẫn giải:
Vật đạt tốc độ trung bình lớn nhất khi trong khoảng thời gian đó vật đi
được quãng đường dài nhất.
Trong thời gian T 6 vật đi được 1 6 chu kỳ tương ứng với góc quay
600
Nên quãng đường lớn nhất vật đi được ứng với khi vật đi từ vị trí góc
 2 
   như hình vẽ.
3 3 
Tốc độ trung bình lớn nhất của vật:
S A 6A
v  
t T T
6
→ Chọn đáp án D
Bài 10: Một vật dao động với biên độ A, chu kỳ T. Hãy tính tốc độ trung bình nhỏ nhất của vật
trong thời gian T 3?
4 2A 3A 3 3A 6A
A. B. C. D.
T T T T
Hướng dẫn giải:

84 | # https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Thầy Vũ Tuấn Anh Tài liệu khóa Live C – 2k3 : Nắm trọn từng chuyên đề

Vật đạt tốc độ trung bình nhỏ nhất khi trong khoảng thời gian đó vật đi được quãng đường dài
nhất.
Trong thời gian T 3 vật đi được 1 3 chu kỳ tương ứng với góc quay
1200 .
Nên quãng đường lớn nhất vật đi được ứng với khi vật đi từ vị trí góc
  
    như hình vẽ.
 3 3
Tốc độ trung bình nhỏ nhất của vật:
S A 3A
v  
t T T
3
→ Chọn đáp án B
Bài 11: Một vật dao động với biên độ A, chu kỳ T. Hãy tính tốc độ trung bình nhỏ nhất của vật
trong thời gian T 4?
4(2A  A 2) 4(2A  A 2) (2A  A 2) 3(2A  A 2)
A. B. C. D.
T T T T
Hướng dẫn giải:
Vật đạt tốc độ trung bình nhỏ nhất khi trong khoảng thời gian đó vật
đi được quãng đường dài nhất.
Trong thời gian T 4 vật đi được 1 4 chu kỳ tương ứng với góc quay
900.
Nên quãng đường nhỏ nhất vật đi được ứng với khi vật đi từ vị trí góc
  
    như hình vẽ.
 4 4
Tốc độ trung bình nhỏ nhất của vật:
A 2
2(A  )
S
v  2  4(2A  A 2)
t T T
4
→ Chọn đáp án A
Bài 12: Một vật dao động với biên độ A, chu kỳ T. Hãy tính tốc độ trung bình nhỏ nhất của vật
trong thời gian T 6?
4(2A  A 3) 6(A  A 3) 6(2A  A 3) 6(2A  2A 3)
A. B. C. D.
T T T T
Hướng dẫn giải:
Vật đạt tốc độ trung bình nhỏ nhất khi trong khoảng thời gian đó vật đi được quãng đường dài
nhất.
Trong thời gian T 6 vật đi được 1 6 chu kỳ tương ứng với góc quay 600

85 | # https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Thầy Vũ Tuấn Anh Tài liệu khóa Live C – 2k3 : Nắm trọn từng chuyên đề

Nên quãng đường nhỏ nhất vật đi được ứng với khi vật đi từ vị trí
  
góc     như hình vẽ
 6 6
Tốc độ trung bình nhỏ nhất của vật:
A 3
2(A  )
S
v  2  6(2A  A 3)
t T T
6
→ Chọn đáp án C
Bài 13: Một vật dao động với biên độ A, chu kỳ T. Tính tốc độ trung bình lớn nhất vật có thể đạt
được trong thời gian 2T 3?
4A 2A 9A 9A
A. B. C. D.
T T 2T 4T
Hướng dẫn giải:
2T T T
Ta có  
3 2 6
Trong thời gian T 2 vật luôn đi được quãng đường 2A
Vật đạt tốc độ trung bình lớn nhất khi trong khoảng thời gian đó vật
đi được quãng đường dài nhất, tức là trong thời gian T 6 vật đi được
quãng đường dài nhất.
Trong thời gian T 6 vật đi được 1 6 chu kỳ tương ứng với góc quay
600
Nên quãng đường lớn nhất vật đi được ứng với khi vật đi từ vị trí góc
 2 
   như hình vẽ.
3 3 
S 2A  A 9A
Tốc độ trung bình lớn nhất của vật: v   
t 2T 2T
3
→ Chọn đáp án C
Bài 14: Một vật dao động với biên độ A, chu kỳ T. Tính tốc độ trung bình nhỏ nhất vật có thể
đạt được trong thời gian 2T 3?
(12A  3A 3) (9A  3A 3) (12A  3A 3) (12A  A 3)
A. B. C. D.
2T 2T T 2T
Hướng dẫn giải:
2T T T
Ta có  
3 2 6
Trong thời gian T 2 vật luôn đi được quãng đường 2A
Vật đạt tốc độ trung bình nhỏ nhất khi trong khoảng thời gian đó vật đi được quãng đường ngắn

86 | # https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Thầy Vũ Tuấn Anh Tài liệu khóa Live C – 2k3 : Nắm trọn từng chuyên đề

nhất, tức là trong thời gian T 6 vật đi được quãng đường ngắn nhất.
Trong thời gian T 6 vật đi được 1 6 chu kỳ tương ứng với góc quay
600.
Nên quãng đường lớn nhất vật đi được ứng với khi vật đi từ vị trí góc
  
    như hình vẽ.
 6 6
Tốc độ trung bình nhỏ nhất của vật:
A 3
2A  2(A  )
S
v  2  12A  3 3A
t T T
3
→ Chọn đáp án A
LUYỆN TẬP
Bài 1: Một vật dao động điều hòa trên một đoạn thẳng dài 16 cm, chu kỳ 2 s. Từ thời điểm vật
qua đi vị trí có ly độ x = 4 cm theo chiều âm đến khi gia tốc của vật đạt giá trị cực đại lần đầu thì
tốc độ trung bình của vật là bao nhiêu?
A. 18 cm/s B. 8 cm/s C. -18 cm/s D. 12 cm/s
 20 t  
Bài 2: Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình x  2 cos    cm. Tốc độ trung
 6 2
bình chất điểm chuyển động trong 1,3 s đầu tiên là
A. 12,31 cm/s B. 6,15 cm/s C. 13,64 cm/s D. 12,97 cm/s
 5 
Bài 3: Một vật dao động điều hòa theo x  4 cos  20 t   cm. Tính tốc độ trung bình của vật
 6 
khi vật đi từ thời điểm t 1 = 0 s đến t2 = 5,225 s
A. 160,28 cm/s B. 158,95 cm/s C. 125,66 cm/s D. 167,33cm/s
Bài 4: Một vật thực hiện dao động điều hòa theo phương trình x  6cos 10 t  cm. Tốc độ trung
bình kể từ khi vật ở vị trí cân bằng đang chuyển động theo chiều dương đến thời điểm đầu tiên
vật có li độ 3 cm là
A. 2,7 m/s. B. 3,6 m/s. C. 0,9 m/s. D. 1,8 m/s.
Bài 5: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một quỹ đạo thẳng dài 16 cm với chu kì 2 s. Từ thời
điểm vật qua vị trí có li độ 4 cm theo chiều dương đến khi gia tốc của vật đạt giá trị cực đại lần
thứ hai, tốc độ chuyển động trung bình của vật là
A. 15,6 cm/s. B. 22,5 cm/s. C. 17,0 cm/s. D. 16,7 cm/s.
Bài 6: Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 10 cm. Xét chuyển động theo một chiều từ vị
trí cân bằng ra biên. Khi đó, tốc độ trung bình khi vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ x0
bằng với tốc độ trung bình khi vật đi từ vị trí x0 đến biên và bằng 40 cm/s. Tốc độ trung bình của
vật trong một chu kỳ là:
A. 20 cm/s. B. 40 cm/s. C. 10 cm/s. D. 80 cm/s.

87 | # https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Thầy Vũ Tuấn Anh Tài liệu khóa Live C – 2k3 : Nắm trọn từng chuyên đề

Bài 7: Một chất điểm dao động điều hoà trên Ox xung quanh vị trí cân bằng (x = 0) theo phương
  31
trình x  3cos  5t   cm. Tốc độ trung bình trong s đầu tiên gần bằng
 6 30
A. 5,42 cm/s. B. 0,39 cm/s. C. – 29,42 cm/s. D.29,42 cm/s.
Bài 8: Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 cm. M là một điểm nằm trên trục chính của thấu kính,
P là một chất điểm dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng trùng với M. Gọi P’ là ảnh của P qua
thấu kính. Khi P dao động theo phương vuông góc với trục chính, biên độ 4 cm thì P’ là ảnh ảo
dao động với biên độ 8 cm. Nếu P dao động dọc theo trục chính với tần số 5 Hz, biên độ 2 cm thì
P’ có tốc độ trung bình trong khoảng thời gian 0,2 s bằng
A. 1,25 m/s. B. 1,67 m/s. C. 2,25 m/s. D. 1,5 m/s.
Bài 9: Cho hai chất điểm M, N chuyển động tròn đều, cùng chiều trên một đường tròn tâm O,
bán kính R = 10 cm với cùng tốc độ dài là 1 m/s. Biết góc MON bằng 300. Gọi K là trung điểm
MN, hình chiếu của K xuống một đường kính đường tròn có tốc độ trung hình trong một chu kì
xấp xỉ bằng:
A. 30,8 cm/s. B. 86,6 cm/s. C. 61,5 cm/s. D. 100 cm/s.
Bài 10: Một vật dao động điều hòa với biên độ 12 cm. Trong một chu kì, thời gian vật có tốc độ
lớn hơn một giá trị v0 nào đó là 2 s. Tốc độ trung bình khi đi một chiều giữa hai vị trí có cùng tốc
độ v0 ở trên ở trên là 12√3 cm/s. Giá trị của v0 là:

A. 4 3 cm/s. B. 8π cm/s. C. 4π cm/s. D. 8 3 cm/s.

DẠNG 10: NĂNG LƯỢNG TRONG DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA


1
 Động năng: Wđ  mv 2
2
1 1 1- cos(2t  2) 
 m2 A 2 sin 2 (t  )  m2 A 2  
2 2  2
1 1
 m2 A 2  m2 A 2 cos(2t  2)
4 4
1
 Thế năng: Wt  m2 x 2
2
1 1  cos(2t  2)  1 
 m2 A 2 cos 2 (t  )  m2 A 2  
2 2  2
1 1
 m2 A 2  m2 A 2 cos(2t  2)
4 4

1
 Cơ năng: W = Wđ + Wt  m2 A 2  Wd max  Wt max
2

88 | # https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Thầy Vũ Tuấn Anh Tài liệu khóa Live C – 2k3 : Nắm trọn từng chuyên đề

(Trong công thức trên, m có đơn vị kg và v có đơn vị m/s)


W A
 Khi d  n  x  
Wt n 1
T
 Động năng và thế năng biến thiên tuần hoàn với chu kỳ T '  và tần số f '  2f
2
 Với dao động điều hòa, cơ năng của vật là một hằng số.
 Đồ thị động năng, thế năng theo thời gian:
Động năng và thế năng là hàm tuần hoàn, đồ thị có dạng hình sin, cos nhưng có giá trị dương.
Trên đồ thị của động năng, thế năng ta cần đọc được những vị trí đặc biệt

VÍ DỤ MINH HỌA
Bài 1: Vật dao động điều hoà có động năng bằng 3 lần thế năng khi vật có li độ
A 2 A 3 A
A. x  0,5A B. x   C. x   D. x  
2 2 3
Hướng dẫn giải:
Vật dao động điều hoà có động năng bằng 3 lần thế năng:

89 | # https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Thầy Vũ Tuấn Anh Tài liệu khóa Live C – 2k3 : Nắm trọn từng chuyên đề

1 A
Wđ  3Wt  Wt  Wx
4 2
→Chọn đáp án A
Bài 2: Con lắc lò xo dao động với biên độ 6 cm. Xác định li độ của vật để thế năng của lò xo
bằng 1 3 động năng.
A. 3 2 cm B. 3 cm C. 2 2 cm D.  2 cm
Hướng dẫn giải:
Thế năng của lò xo bằng 1 3 động năng tức là động năng gấp 3 lần thế năng:
1 A
Wđ  3Wt  Wt  Wx
4 2
→Chọn đáp án B
Bài 3: Một vật khối lượng m  1 kg dao động điều hoà trên phương ngang. Khi vật có vận tốc
v  10  cm s  thì thế năng bằng 3 lần động năng. Năng lượng dao động của vật là
A. 0, 03J B. 0, 00125J C. 0, 04J D. 0, 02J
Hướng dẫn giải:
v  10  cm s   0,1 m s 
Thế năng bằng 3 lần động năng:
1 1 1
Wt  3Wđ  Wđ  W  W  4Wđ  4. mv 2  4. .1.0,12  0, 02J
4 2 2
→ Chọn đáp án D
Bài 4: Một chất điểm dao động dọc theo trục Ox. Phương trình dao động là x  2sin10t(cm).
Li độ của chất điểm khi động năng bằng ba lần thế năng có độ lớn bằng:
A. 2 cm B. 2 cm C. 1 cm D. 0, 707 cm
Hướng dẫn giải:
Biên độ dao động A  2 cm
1 1 A
Wđ  3Wt  Wt  W  x 2  A 2  x    1 cm
4 4 2
Vậy độ lớn li độ là 1 cm
→Chọn đáp án C
Bài 5: Chọn câu sai ?
A. Khi vật chuyển về VTCB thì động năng tăng và thế năng giảm.
B. Khi vật ở VTCB thì động năng đạt giá trị cực đại.
A 2
C. Động năng bằng thế năng khi x  
2
D. Khi gia tốc bằng 0 thì thế năng bằng cơ năng.
Hướng dẫn giải:

90 | # https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Thầy Vũ Tuấn Anh Tài liệu khóa Live C – 2k3 : Nắm trọn từng chuyên đề

Vật dao động điều hòa có:


+ Động năng cực đại tại vị trí cân bằng, cực tiểu tại biên.
+ Thế năng cực đại tại biên, cực tiểu tại vị trí cân bằng
+ Gia tốc bằng 0 tại vị trí cân bằng, khi đó động năng cực đại và thế năng bằng 0
→Chọn đáp án D
Bài 6: Một con lắc lò xo dao động với phương trình x  4cos(10t   3)  cm  . Thế năng và
động năng con lắc bằng nhau khi li độ bằng
A. 4 cm B. 2 3 cm C. 2 2 cm D. 2 cm
Hướng dẫn giải:
Biên độ dao động A  4 cm
1 1 A
Khi thế năng bằng động năng: Wđ  Wt  Wt  W  x 2  A2  x    2 2 cm
2 2 2
→Chọn đáp án C
Bài 7: Con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A và tần số góc . Khi thế năng gấp 3 lần
động năng thì vận tốc có độ lớn
A. v  2A B. v  A C. v  0,5A D. v  A
Hướng dẫn giải:
Khi thế năng gấp 3 lần động năng:
1 1 1
Wt  3Wd  Wd  W  v 2  2 A 2  v   A
4 4 2
→Chọn đáp án C
Bài 8: Một chất điểm dao động điều hoà có phương trình x  2cos(10t)  cm  . Khi động năng
bằng ba lần thế năng thì chất điểm ở vị trí
A. x  2 cm B. x  1, 4 cm C. x  1 cm D. x  0,67 cm
Hướng dẫn giải:
Biên độ dao động A  2 cm
Khi động năng bằng ba lần thế năng:
1 1 1
Wđ  3Wt  Wt  W  x 2  A 2  x   A  1cm
4 4 2
→Chọn đáp án C
Bài 9: Cơ năng của một vật dao động điều hòa là E. Khi vật có li độ bằng một nửa biên độ thì
động năng của vật là
E 3 E 3E E
A. B. C. D.
4 2 4 4
Hướng dẫn giải:
A 1 1 1 1 3
x   Wt  m2 x 2  m2 . A 2  W  Wđ  W
2 2 2 4 4 4

91 | # https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Thầy Vũ Tuấn Anh Tài liệu khóa Live C – 2k3 : Nắm trọn từng chuyên đề

→Chọn đáp án C
Bài 10: Ở một thời điểm, vận tốc của vật dao động điều hoà bằng 20% vận tốc cực đại, tỷ số
giữa động năng và thế năng của vật là
A. 24 B. 5 C. 1 5 D. 1 24
Hướng dẫn giải:
1 1 W 0, 04 1
v  0, 2v max  v 2  0, 04v 2max  mv 2  0, 04. mv 2max  Wđ  0, 04W  d  
2 2 Wt 1  0, 04 24
→Chọn đáp án D
Bài 11: Vật dao động điều hoà có động năng bằng 3 thế năng khi vật có li độ
A 2 A 3 A
A. x = ± 0,5A B. x = C. x = D. x =
2 2 3
Hướng dẫn giải:
Vật dao động điều hoà có động năng bằng 3 thế năng:
1 A  2
Wđ  3Wt  Wt  W  x    Pha   ; 
4 2 3 3
→Chọn đáp án A
Bài 12: Con lắc lò xo dao động với biên độ 6 cm. Xác định li độ của vật để thế năng của lò xo
bằng 1/3 động năng.
A. ±3 2 cm. B. ±3 cm. C. ±2 2 cm. D.  2 cm.
Hướng dẫn giải:
Thế năng của lò xo bằng 1/3 động năng tức là động năng gấp 3 lần thế năng:
1 A  2
Wđ  3Wt  Wt  W  x    Pha   ; 
4 2 3 3
→Chọn đáp án B
Bài 13: Một con lắc lò xo (m = 1 kg) dao động điều hoà trên phương ngang. Khi vật có vận tốc
v = 10 cm/s thì thế năng bằng 3 động năng. Năng lượng dao động của vật là
A. 0,03 J. B. 0,00125 J. C. 0,04 J. D. 0,02 J.
Hướng dẫn giải:
1 1
Thế năng bằng 3 lần động năng: Wt  3Wđ  Wđ  W  W  4.Wđ  4. mv 2  0, 02 J
4 2
→Chọn đáp án D
Bài 14: Một chất điểm dao động dọc theo trục Ox. Phương trình dao động là x = 2sin10t (cm).
Li độ x của chất điểm khi động năng bằng ba lần thế năng có độ lớn bằng
A. 2 (cm). B. 2 (cm). C. 1 (cm). D. 0,707 (cm).
Hướng dẫn giải:
1 A  2
Wđ  3Wt  Wt  W  x    Pha   ; 
4 2 3 3
Từ phương trình dao động ta có A = 2 cm.
→Chọn đáp án C

92 | # https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Thầy Vũ Tuấn Anh Tài liệu khóa Live C – 2k3 : Nắm trọn từng chuyên đề

Bài 15: Chọn đáp án sai:


A. Khi vật chuyển về VTCB thì động năng tăng và thế năng giảm.
B. Khi vật ở VTCB thì động năng đạt giá trị cực đại.
C. Động năng bằng thế năng khi x = ± A 2 2 .
D. Khi gia tốc bằng 0 thì thế năng bằng cơ năng.
Hướng dẫn giải:
Vật dao động điều hòa có:
Động năng cực đại tại VTCB, cực tiểu tại biên
Thế năng cực đại tại biên, cực tiểu tại VTCB
Gia tốc bằng 0 tại VTCB
→Chọn đáp án D
Bài 16: Một con lắc lò xo dao động với phương trình x = 4cos(10πt + π/3) (cm). Thế năng và
động năng con lắc bằng nhau khi li độ bằng:
A. 4 cm. B. 2 3 cm. C. 2 2 cm. D. 2 cm.
Hướng dẫn giải:
1
Thế năng Wt bằng động năng Wđ khi và chỉ khi Wt = W với W là cơ năng.
2
1 2 1
Mà thế năng Wt  kx và cơ năng W  kA 2
2 2
1 1 1
 E t  E = E khi và chỉ khi x = A = 2 2 cm.
2 2 2
→ Chọn đáp án C
Bài 17: Con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A và tần số góc ω. Khi thế năng gấp 3 lần
động năng thì vận tốc có độ lớn:
2
A. V = 2ωA. B. V = ωA. C. V = 0,5ωA. D. V = ωA. .
2
Hướng dẫn giải:
3 A 3  5
Wt  3Wđ  Wt  Wx  Pha   ; 
4 2 6 6
1
v  A sin Pha  A
2
→Chọn đáp án C
Bài 18: Một chất điểm dao động điều hoà có phương trình x = 2cos10πt (cm). Khi động năng
bằng ba lần thế năng thì chất điểm ở vị trí
A. x = 2 cm. B. x = 1,4 cm. C. x = 1 cm. D. x = 0,67 cm .
Hướng dẫn giải:
1 A  2
Wđ  3Wt  Wt  W  x    Pha   ; 
4 2 3 3
→Chọn đáp án C

93 | # https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Thầy Vũ Tuấn Anh Tài liệu khóa Live C – 2k3 : Nắm trọn từng chuyên đề

Bài 19: Cơ năng của một vật dao động điều hòa là E. Khi vật có li độ bằng một nửa biên độ thì
động năng của vật là
E 3 E 3E E
A. . B. . C. . D. .
4 2 4 4
Hướng dẫn giải:
A A2 1 1 1 1 3
x x  2
 kx 2  . kA 2  E t  E  E đ  E
2 4 2 4 2 4 4
→Chọn đáp án C
Bài 20: Ở 1 thời điểm, vận tốc của vật dao động điều hoà bằng 20% vận tốc cực đại, tỷ số giữa
động năng và thế năng của vật là
A. 24. B. 5. C. 1/5. D. 1/24.
Hướng dẫn giải:
v v2 1 1 1 1 1
v  max  v 2  max  mv 2  . mv 2 max  Wđ  W  Wđ  Wt
5 25 2 25 2 25 24
→ Chọn đáp án D
Câu 21: Cho một vật dao động điều hòa với biên độ A
dọc theo trục Ox và quanh gốc tọa độ O. Một đại lượng
Y nào đó của vật phụ thuộc vào li độ x của vật theo đồ thị
có dạng như hình vẽ bên. Y là đại lượng nào trong số các
đại lượng sau?

A. Thế năng B. Động năng C. Gia tốc D. Lực kéo về


Hướng dẫn giải:
Đồ thị có dạng parabol và bằng 0 tại VTCB nên là thế năng
→ Chọn đáp án A
Câu 22: Một vật có khối lượng m  1kg đang dao động

điều hòa với chu kỳ T  s . Hai đường cong biểu diễn
5
sự phụ thuộc của thế năng và động năng vào li độ như
hình vẽ. Giá trị của W0 trên đồ thị là
A. 112,5 mJ. B. 200 mJ.
C. 225 mJ. D. 450 mJ.

Hướng dẫn giải:


Dễ thấy đường nét liến là thế năng (khi x  0 thế năng bằng không) và đường nét đứt là động
năng.

94 | # https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Thầy Vũ Tuấn Anh Tài liệu khóa Live C – 2k3 : Nắm trọn từng chuyên đề

1 1 1
Ta thấy: Wt (x 6)  Wđ ( x 3)  m2 0, 06 2  m2 A 2  m2 ( 0, 03) 2  W  0, 225 J
2 2 2
W
Giao của 2 đường động năng, thế năng  W0   0,1125 J
2
→ Chọn đáp án A
Câu 23: Một con lắc lò xo có vật nhỏ khối lượng 0,1 kg dao động điều
hòa trên trục Ox với phương trình x = Acosωt (cm). Đồ thị biểu diễn
động năng theo bình phương li độ như hình vẽ. Lấy π2 = 10. Tốc độ
trung bình của vật trong một chu kì là
A. 20 cm/s. B. 10 cm/s.
C. 80 cm/s. D. 40 cm/s.

Hướng dẫn giải:

2E
Từ đồ thị: A  4cm; E  0,08J     10  rad / s 
mA 2
2A
→ Tốc đọ trung bình trong một chu kỳ: v tb   80cm / s

→ Chọn đáp án C
Câu 24: Một chất điểm đang dao động điều hòa. Khi vừa qua khỏi vị trí cân bằng một đoạn S
động năng của chất điểm là 0,091 J. Đi tiếp một đoạn 2S thì động năng chỉ còn 0,019 J và nếu
đi thêm một đoạn S (biết A > 3S) nữa thì động năng bây giờ là
A. 0,064 J B. 0,096 J C. 0,036 J D. 0,032 J
Hướng dẫn giải:
1 2 1 1 1
kA  Wd1  Wt1  0, 091  kS 2  kA2  kS 2  0, 091 (1)
2 2 2 2
1 2 1 1 9
kA  Wd2  Wt2  0, 091  k  3S   kA2  kS 2  0, 019 (2)
2

2 2 2 2
1 2 3
 2 kS  9.10  Wt1 10 S
Từ (1) và (2)    A  S  3S 
 1 kA2  101  W 3 3
 2
S
Như vậy, khi vật ở vị trí có ly độ x2 vật sẽ chuyển động một đoạn nữa để tới biên và quay
3
2S
ngược lại với quãng đường đi thêm bằng để về vị trí có tọa độ x3 (hình vẽ)
3
2 2
2 S 8S 1 8 8 1 64
 x3  A    Wt3  k   S 2    kS 2  9.103  0, 064 J
3 3 2 3 3 2 9

95 | # https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Thầy Vũ Tuấn Anh Tài liệu khóa Live C – 2k3 : Nắm trọn từng chuyên đề

 Wd3  W  Wt3  0,1  0, 064  0, 036 J

→ Chọn đáp án C
Câu 25: Một chất điểm có khối lượng 320 g dao động
điều hòa dọc theo trục Ox. Biết đồ thị biểu diễn sự phụ
thuộc của động năng theo thời gian của chất điểm như
hình vẽ và tại thời điểm ban đầu (t=0) chất điểm đang
chuyển động ngược chiều dương. Phương trình dao
động của chất điểm là
5 5
A. x  5cos(2 t  )cm B. x  5cos(2 t  )cm
6 6
 
C. x  5cos(2 t  )cm D. x  5cos(4 t  )cm
6 3
Hướng dẫn giải:
1 A 3
Tại thời điểm ban đầu, Wd  Wt  x  
3 2
Ta thấy động năng đang giảm và vật đang chuyển động theo chiều
5
âm nên   rad
6
Xác định chu kỳ dựa vào đường tròn pha:
5T 5
  T  1s    2 rad / s
6 6
Từ đồ thị ta xác định được giá trị cực đại của động năng chính là cơ
năng của dao động:
1 1
Wd _ max  W  4.4  16 mJ  m2 A 2  16 mJ  0.32(2) 2 A 2  16 mJ  A  5cm
2 2
→ Chọn đáp án A

LUYỆN TẬP
Bài 1: Một dao động điều hòa có biên độ A. Xác định tỷ số giữa động năng và thế năng vào lúc
li độ dao động bằng 1/6 biên độ
1 1 5
A. 35. B. . C . D. .
35 6 6
Bài 2: Vật dao động điều hòa theo một trục cố định (mốc thế năng ở vị trí cân bằng) thì
A. động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lớn cực đại.
B. thế năng cực tiểu tại biên âm.
C. khi ở vị trí cân bằng, thế năng của vật bằng cơ năng.
D. thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên.

96 | # https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Thầy Vũ Tuấn Anh Tài liệu khóa Live C – 2k3 : Nắm trọn từng chuyên đề

Bài 3: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 2cos(3πt + π/2) (cm). Tỉ số động năng
và thế năng của vật tại li độ x = 1,5 cm là
A. 1,28. B. 0,78. C. 1,66. D. 0,56.
Bài 4: Bài nào sau đây là sai?
A. Khi vật ở vị trí biên thì thế năng của hệ lớn nhất
B. Khi vật đi qua vị trí cân bằng thì động năng của hệ lớn nhất
C. Khi vật chuyển động về vị trí cân bằng thì thế năng của hệ giảm còn động năng của hệ
tăng lên.
D. Khi động năng của hệ tăng lên bao nhiêu lần thì thế năng của hệ giảm đi bấy nhiêu lần
và ngược lại
Bài 5: Một vật dao động điều hòa với biên độ 6 cm. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi vật có
động năng bằng 3/4 lần cơ năng thì vật cách vị trí cân bằng một đoạn
A. 6 cm. B. 4,5 cm. C. 4 cm. D. 3 cm.
Bài 6 : Một vật dao động điều hoà, chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Gọi Wt1 là thế năng khi
vật ở vị trí có li độ x = A/2; gọi Wt2 là thế năng khi vật có vận tốc là v = ωA/2. Liên hệ giữa Wt1
và Wt2 là
A. Wt1 = Wt2. B. Wt1 = 3Wt2. C. Wt2 = 3Wt1. D. Wt2 = 4Wt1.
Bài 7: Một vật dao động động điều hoà. Tại vị trí động năng bằng hai lần thế năng, gia tốc của
vật có độ lớn nhỏ hơn gia tốc cực đại là
A. 3 lần. B. 2 lần. C. 2 lần. D. 3 lần.
Bài 8: Hai vật cùng khối lượng gắn vào hai lò xo dao động cùng tần số và ngược pha nhau. Có
biên độ lần lượt là A1 và A2 biết A1 = 2A2, khi dao động 1 có động năng Wđ1 = 0,6 J thì dao động
2 có thế năng Wt2 = 0,1 J. Hỏi khi dao động 1 có động năng W’đ1 = 0,4 J thì dao động 2 có thế
năng là bao nhiêu?
A. 0,1 J. B. 0,15 J. C. 0,2 J. D. 0,25 J.
Câu 9. Hai vật cùng có khối lượng m = 200 g, thực hiện
hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Đồ thị thế E t (104 s)
năng của hai vật biểu diễn như hình dưới đây. Chu kỳ dao 16
động của hai vật lần lượt là E t1
A. T1  T2  1s B. T1  T2  2s 9
Et2
C. T1  T2  0,5s D. T1  T2  4s t(s)
O
0,5 1
Câu 10: Một vật có khối lượng 200 g, dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng. Đồ thị hình bên
mô tả động năng của vật  Wd  thay đổi phụ thuộc vào thời gian t . Tại t  0 , vật đang có li độ
âm. Lấy   10 . Phương trình dao động của vật là
2

97 | # https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Thầy Vũ Tuấn Anh Tài liệu khóa Live C – 2k3 : Nắm trọn từng chuyên đề

 3 
A. x  5cos  4 t   cm
 4  Wd (mJ )
 3  40
B. x  4 cos  8 t   cm
 4 
  20
C. x  4 cos  8 t   cm
 4
 
D. x  5cos  4   cm O 0, 25 t (s)
 4
Câu 11: Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Khi vật cách vị trí cân bằng một đoạn
2 cm thì động năng của vật là 0,48 J. Khi vật cách vị trí cân bằng một đoạn 6 cm thì động năng
của vật là 0,32 J. Biên độ dao động của vật bằng
A. 12 cm. B. 10 cm. C. 14 cm. D. 8 cm.
A
Câu 12 : Một vật dao động điều hòa với cơ năng W , khi vật đi qua vị trí có li độ x  thì động
m
năng của vật có độ lớn
n2 n2 1 1 1
A. W . B. W. C. 2 W. D. W.
n 1
2
n 2
n 1 n2
Câu 13: Một con lắc lò xo có m = 500 g, dao động điều
hòa có li độ x được biểu diễn như hình vẽ. Lấy π2 = 10, x(cm)
10. Cơ năng của con lắc bằng: 10
A. 50 mJ. B. 100 mJ.
C. 1 J. D. 25 mJ. O
t(s)

10
0,5 1 1,5 2
Câu 14: Một chất điểm đang dao động điều hòa dọc theo trục Ox, mốc tính thế năng tại vị trí cân
bằng O. Từ thời điểm t1  0 đến thời điểm t 2 quả cầu của con lắc đi được một quãng đường s và
chưa đổi chiều chuyển động, đồng thời động năng của con lắc giảm từ giá trị cực đại về 0,096J.
Từ thời điểm t 2 đến thời điểm t3 , chất điểm đi thêm một đoạn đường bằng 2s nữa mà chưa đổi
chiều chuyển động và động năng của con lắc và thời điểm t3 bằng 0,064J. Từ thời điểm t3 đến
t 4 , chất điểm đi thêm một đoạn đường bằng 4s nữa thì động năng của chất điểm vào thời điểm
t 4 bằng:
A. 0,100J. B. 0,064J. C. 0,096J. D. 0,036J.
Câu 15: Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên trục Ox với phương trình dao động x = Acos(ωt
– π/6). Gọi Wd, Wt lần lượt là động năng, thế năng của con lắc. Trong một chu kì Wd ≥ Wt là 1/3
s. Thời điểm vận tốc v và li độ x của vật thỏa mãn v = ω|x| lần thứ 2016 kể từ thời điểm ban đầu

A. 503,71 s. B. 1007,958 s. C. 2014,21 s. D. 703,59 s.

98 | # https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Thầy Vũ Tuấn Anh Tài liệu khóa Live C – 2k3 : Nắm trọn từng chuyên đề

Câu 16: Một vật dao động điều hòa với biên độ A, tại t  0 s vật ở vị trí biên. Sau đó một khoảng
thời gian t thì vật có thế năng bằng 36 J, đi khoảng tiếp một khoảng thời gian t nữa thì vật chỉ còn
cách VTCB một khoảng bằng A / 8 và vận tốc của vật chưa đổi chiều. Hỏi khi tiếp tục đi một
T
đoạn thì động năng của vật bằng bao nhiêu?
4
A. 1 J. B. 64 J C. 39,9 J. D. 34 J.
Câu 17: Con lắc lò xo gồm lò xo và vật nhỏ có khối lượng 50 g dao động điều hòa với chu kì
2T
T. Trong một chu kì, khoảng thời gian mà động năng không nhỏ hon 0,12 J là . Tốc độ trung
3
bình của vật trong một chu kì gần bằng
A. 1,4 m/s B. 2,8 m/s C. 4,2 m/s D. 3,6 m/s
Câu 18: Một vật có khối lượng 400g dao động điều
Wd  J 
hòa có đồ thị động năng như hình vẽ. Tại thời điểm t = 0, 02
0 vật đang chuyển động theo chiều dương, lấy π ≈ 10.
2 0, 015

Phương trình dao động của vật là


O
A. x = 10cos(πt – π/3) (cm) 1/ 6 t(s)

B. x = 5cos(2πt + π/3) (cm)


C. x = 5cos(2πt – π/3) (cm)
D. x = 10cos(πt + π/6) (cm)
Câu 19 : Hai vật giống hệt nhau dao động điều hòa với biên độ lần lượt là A1  5cm và

A 2  10cm . Biết khi vật (1) đạt li độ cực đại thì vật (2) đạt vận tốc cực tiểu. Khi vật (1) có thế

năng bằng 0,12 J thì vật (2) có động năng đạt giá trị

A. 0,12 J B. 0, 03 J C. 0, 06 J D. 0, 48 J

Câu 20 : Một chất điểm dao động điều hòa có vận tốc cực đại 60 cm / s và gia tốc cực đại là
2 m / s 2 . Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Thời điểm ban đâu, chất điểm có vận tốc
30 cm / s và thế năng đang tăng. Chất điểm có gia tốc  m / s 2 lần đầu tiên ở thời điểm:
A. 0,35 s B. 0,15s C. 0,1 s D. 0,25 s
Câu 21: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 40 N/m và vật nhỏ dao động điều hòa với

phương trình x = Acos(πt + φ) cm. Khi pha của dao động là 0,5π thì vận tốc của vật là 20 3
cm/s. Lấy π2 =10. Khi vật qua vị trí có li độ 3 cm thì động năng của con lắc là:
A. 0,18 J. B. 0,06 J. C. 0,36 J. D. 0,12 J.

99 | # https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Thầy Vũ Tuấn Anh Tài liệu khóa Live C – 2k3 : Nắm trọn từng chuyên đề

Câu 22: Hai chất điểm (1) và (2) có cùng khối lượng, dao động điều hòa trên hai đường thẳng
song song, có vị trí cân bằng cùng thuộc một đường thẳng vuông góc với quỹ đạo. Đồ thị sự phụ
thuộc của li độ vào thời gian của hai chất điểm như hình bên. Tại thời điểm hai chất điểm có cùng
Wd1
li độ lần thứ hai kể từ lúc ban đầu t = 0, tỉ số động năng của hai chất điểm bằng :
Wd 2

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 23: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa.
Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của động
năng Wd của con lắc theo thời gian t. Biết t3 – t2 =
0,25 s. Giá trị của t4 – t1 là
A. 0,54 s . B. 0,45 s.

C. 0,50 s. D. 0,40 s.

Câu 24: Hai chất điểm có khối lượng lần lượt là m1, m2 dao động điều hòa cùng phương, cùng
tần số, cùng cơ năng. Đồ thị biểu diễn động năng của m1 và thế năng của m2 theo li độ như hình
m1
vẽ. Tỉ số là:
m2

9 3 2 4
A. . B. . C. . D. .
4 2 3 9

100 | # https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Thầy Vũ Tuấn Anh Tài liệu khóa Live C – 2k3 : Nắm trọn từng chuyên đề

Câu 25: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động thành phần cùng phương, cùng tần
 
 
số có phương trình x1  4,8cos 10 2t   cm và x 2  A 2 cos 10 2t   cm . Biết tốc độ của
 2

vật tại thời điểm động năng bằng 3 lần thế năng là 0,3 6 m / s . Biên độ A2 là
A. 6,4 cm. B. 3,2 cm. C. 3,6 cm. D. 7,2 cm.
Câu 26: Cho hai con lắc lò xo giống nhau. Kích thích cho hai con lắc dao động điều hòa với biên
độ lần lượt là nA, A ( với n nguyên dương) dao động cùng pha. Chọn gốc thế năng tại vị trí cân
bằng của hai con lắc. Khi động năng của con lắc thứ nhất là a thì thế năng của con lắc thứ hai là
b. Khi thế năng của con lắc thứ nhất là b thì động năng của con lắc thứ hai được tính bởi biểu
thức:
a  b(n 2  1) a  b(n 2  1) b  a(n 2  1) b  a (n 2  1)
A. B. C. D.
n2 n2 n2 n2

DẠNG 11. TỔNG HỢP DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA


 Bài toán tổng hợp dao động điều hòa có thể giải quyết bằng 3 cách: dùng biểu thức, dùng casio
hoặc dùng giản đồ. Trong quá trình làm em cần linh hoạt để đạt được hiệu quả cao nhất.
 Xét hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số: x1  A1cos(t+1 ); x 2  A 2cos(t+2 )
Dao động tổng hợp của hai dao động trên: x  x1  x 2  A cos(t  ) với:
Cách 1: sử dụng biểu thức
 A 2  A12  A 22  2A1A 2cos
A1 sin 1  A 2 sin 2
 tan  
A1cos1  A 2 cos2
   1  2 là độ lệch pha giữa hai dao động thành phần.
 |A1 – A2| ≤ A ≤ |A1 + A2|
Amin = |A1 - A2 | khi 2 dao động ngược pha Amax = A1 + A2 khi 2 dao động cùng pha
Cách 2: sử dụng Casio
Chuyển về dạng phức x  x1  x 2  A  A11  A 22

 Bước 1. Mode 2 (để máy ở chế độ Rad)


 Bước 2. Nhập phương trình A11  A 22
 Bước 3. Bấm Shift 23 = (Với máy 580, thay vì bấm Shift 23 bấm OPTN  1)
Cách 3: sử dụng giản đồ

101 | # https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Thầy Vũ Tuấn Anh Tài liệu khóa Live C – 2k3 : Nắm trọn từng chuyên đề

VÍ DỤ MINH HỌA
DẠNG 29.1: TỔNG HỢP DAO ĐỘNG CƠ BẢN

Bài 1: Phương trình dao động tổng hợp của hai dao động thành phần x1  6 cos( t  )  cm  và
3
x 2  6cos(t)  cm  :

A. x  3cos(t)  cm  B. x  3cos( t  )  cm 
2
 
C. x  6 3 cos( t  )  cm  D. x  3 3 cos(t  )  cm 
6 2
Hướng dẫn giải:
+ Chuyển máy tính về số phức Mode  2 (Nhớ để máy ở chế độ Rad)

+ Nhập kết quả: 6  60
3
+ Xuất kết quả Shift  2  3  (Nếu máy 580 thì bấm OPTN  1 )

Phương trình dao động tổng hợp: x  6 3 cos( t  )  cm 
6
 Chọn đáp án C
Bài 2: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động thành phần có biên độ lần lượt là 3cm

và 4 cm. Độ lệch pha giữa chúng là . Dao động tổng hợp có biên độ là
2
A. 3cm B. 4 cm C. 5cm D. 6 cm
Hướng dẫn giải:
Biên độ dao động tổng hợp: A  32  42  5cm
 Chọn đáp án C

102 | # https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Thầy Vũ Tuấn Anh Tài liệu khóa Live C – 2k3 : Nắm trọn từng chuyên đề

Bài 3: Hai dao động thành phần của một chất điểm có phương trình lần lượt là

x1  4cos(2t)  cm  và x 2  4 cos(2t  )  cm  . Tốc độ của chất điểm này khi nó đi qua vị trí
2
cân bằng là
A. 8  cm s  B. 4 2  cm s  C. 8 2  cm s  D. 4  cm s 
Hướng dẫn giải:
Biên độ dao động tổng hợp A  42  42  4 2 cm
Tốc độ cực đại của vật vmax  A  2.4 2  8 2  cm s 
 Chọn đáp án C

Bài 4: Dao động tổng hợp của hai dao động thành phần có dạng x  5cos(2t  )  cm  . Xác
3
2
định dao động thành phần x1 biết rằng x 2  5cos(2t  )  cm  .
3

A. x1  5 3 cos(2t  )  cm  B. x1  5cos(2t)  cm
6
 
C. x1  10 cos(2t  )  cm  D. x1  5 3 cos(2t  )  cm 
3 3
Hướng dẫn giải:
+ Chuyển máy tính về số phức Mode  2 (Nhớ để máy ở chế độ Rad)
 2
+ Nhập kết quả: 5  5
3 3
+ Xuất kết quả Shift  2  3  (Nếu máy 580 thì bấm OPTN  1 )
Phương trình dao động thành phần x1  5cos(2t)  cm
 Chọn đáp án B
Bài 5: Một vật có khối lượng 1kg thực hiện hai dao động điều hòa
cùng tần số có đồ thị như hình vẽ. Lực kéo về tác dụng vào vật tại
thời điểm t  1/ 2s có giá trị gần nhất:
A. 6 N B. 8 N
C. 7 N D. 4 N

Hướng dẫn giải:


Từ đồ thị ta đọc được phương trình dao động lần lượt của hai dao
động thành phần:

103 | # https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Thầy Vũ Tuấn Anh Tài liệu khóa Live C – 2k3 : Nắm trọn từng chuyên đề

  
 x 2  2 cos( 2 t  2 ) cm   
  x  2  4  5,811, 22  x  5.81cos( t  1, 22)
 x  4 cos(  t   ) cm 2 3 2
 2
2 3
 1
Tại thời điểm 1/2s vật có li độ: x  5.81cos( .  1, 22)  2, 44 cm
2 2

2

Lực kéo về có giá trị: F   m2 x  1.   .(2, 44)  6 N


2
 Chọn đáp án A
DẠNG 29.2: GIÁ TRỊ TỨC THỜI
Bài 6: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa kết hợp ngược pha nhau. Tại một thời
điểm ly độ của dao động thành phần thứ nhất và dao động tổng hợp lần lượt là 2 cm và 3 cm.
Ở thời điểm ly độ dao động tổng hợp là 4,5 cm thì ly độ của dao động thành phần thứ hai là
A. 3 cm B. 7, 5 cm C. 7,5 cm D. 3 cm
Hướng dẫn giải:
x 3
Tổng hợp dao động x  x1  x 2 
 x 2  5  dao động tổng hợp luôn cùng pha với dao
x1  2

động thứ hai


5
Biên độ của dao động thứ hai khi x  4,5 là x 2  4,5  7,5 cm
3
 Chọn đáp án C
Bài 7: Dao động của một chất điểm là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, có
2   2 
phương trình x1  3cos  t   cm ; x 2  3 3cos  t  cm . Tại thời điểm x1  x 2 , li độ của dao
 3 2  3 
động tổng hợp là
A. x = 5 cm. B. x = ±6 cm. C. x  3 3cm. D. x = 6 cm.
Hướng dẫn giải:
Cách giải đại số:

 x1  A1cos 1  3
 3 cos 1 cos 1 
 2
Ta có:  x1  A1cos 2  1 
3 3 cos     
x1  x 2
  3
  1   cos   
2  1   2 
1
2
 2
 3
Li độ dao động tổng hợp: x  x1  x 2  2x1  2.3.  3 3 cm
2

104 | # https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Thầy Vũ Tuấn Anh Tài liệu khóa Live C – 2k3 : Nắm trọn từng chuyên đề

Cách giải bằng giản đồ


Biểu diễn 2 dao động thành phần lên đường tròn pha như
hình vẽ. Hai dao động luôn dao động vuông pha.
Để cùng li độ thì li độ của hai dao động thành phần có biểu
diễn như đoạn OH trong hình vẽ.
1 1 1 3 3
 2
 2 2
 OH  
OH 3 (3 3) 2
Li độ dao động tổng hợp:
 3
x  x1  x 2  2x1  2.3.  3 3 cm
2
 Chọn đáp án A

Câu 8: Hai dao động điều hòa có cùng phương, cùng tần số và có phương trình lần lượt
   5 
là x1  6 cos 10t   cm và x 2  6 cos 10t   cm . Tại thời điểm li độ dao động tổng hợp
 6  6 
là 3 cm và đang tăng thì li độ của dao động thứ nhất là
A. 6 cm. B. 9 cm. C. 10 cm. D. -3 cm.
Hướng dẫn giải:
 
Phương trình dao động tổng hợp: x  x1  x 2  6 cos 10t   cm
 2

Ta thấy: x sớm pha hơn x1 một góc 60 .


Biểu diễn hai dao động trên đường tròn.
 Từ hình vẽ, ta có: x  3 cm.
 Chọn đáp án D
DẠNG 29.3: KHOẢNG CÁCH
Bài 9: Hai vật dao động điều hòa trên hai đoạn thẳng song song cạnh nhau, cùng một vị trí cân
bằng trùng với gốc tọa độ, cùng một trục tọa độ song song với đoạn thẳng đó với các phương
5  5 5
trình li độ lần lượt là x1  3cos( t  )  cm  và x 2  3 3 cos( t  )  cm  . Từ thời điểm
3 3 3 6
t  0, thời điểm để hai vật có khoảng cách lớn nhất là bao nhiêu?
A. 0, 4 s B. 0,5s C. 0, 6 s
D. 0, 7 s
Hướng dẫn giải
Ta có, khoảng cách giữa hai vật được xác định bởi x  x1  x 2

105 | # https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Thầy Vũ Tuấn Anh Tài liệu khóa Live C – 2k3 : Nắm trọn từng chuyên đề

 5 
Ta thu được: x  6 cos  t     cm 
 3 
5 3
Để x max thì t    k  t  (k  1)
3 5
Tại k  2 thì t  0, 6s
 Chọn đáp án C
Bài 10: Hai chất điểm dao động điều hòa cùng tần số dọc theo hai đường thẳng song song kề
nhau và song song với trục tọa độ Ox. Vị trí cân bằng đều ở trên một đường thẳng qua gốc tọa độ
và vuông góc với Ox. Biên độ lần lượt là A1 và A2. Biên độ dao động tổng hợp của hai chất điểm
là 10 cm. Trong quá trình dao động, khoảng cách lớn nhất của hai chất điểm là 10 3 cm. Độ
lệch pha của hai dao động là 2π/3. Giá trị A1 + A2 là
A. 10 cm . B. 20 cm. C. 15 cm . D. 20 3 cm.
Hướng dẫn giải:
Biên độ dao động tổng hợp được xác định từ x = x1 + x2
Khoảng cách được xác định từ x = x1 - x2 nên khoảng cách lớn nhất chính là biên độ của phương
trình.
 2 2
10  A1  A 2  2A1A 2 cos 3
2 2

A1  10  cm 
 
(10 3) 2  A 2  A 2  2A A cos 2 A 3  10  cm 
 1 2 1` 2
3
 Chọn đáp án B
Bài 11: Hai vật thực hiện hai dao động điều hòa cùng tần số, cùng phương cách nhau 5
cm và có vị trí cân bằng cùng độ cao như hình vẽ. Phương trình dao động của hai vật lần

lượt là: x1  5cos(t), x 2  10 cos(t  ) cm . Khoảng cách lớn nhất của hai vật trong
3
quá trình dao động là
A. 10 cm B. 15cm
C. 5cm D. 5 3 cm
Hướng dẫn giải:
Từ hình vẽ ta dễ thấy khoảng cách giữa hai vật được xác định thông qua biểu thức:
 d  52  x 2
 
Với: x  x 2  x1  10  50  5 3 cm
3 2

 
2
Vậy khoảng cách lớn nhất của hai vật:  d max  52  5 3  10cm
 Chọn đáp án A

106 | # https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Thầy Vũ Tuấn Anh Tài liệu khóa Live C – 2k3 : Nắm trọn từng chuyên đề

Bài 12: Hai vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng tần A B C
số, cùng phương, AB  2cm, BC  3cm và có vị trí cân bằng cùng
độ cao như hình vẽ. Phương trình dao động của hai vật đặt tại A, B
5 
lần lượt là: x1  cos(t  ) cm , x 2  2cos(t) cm . Để trong quá
3 6
trình dao động ba vật luôn thẳng hàng thì phương trình dao động của
vật

 
A. x 3  2,5cos(2t  ) cm B. x 3  5cos(t  ) cm
3 3

 
C. x 3  2,5cos(t  ) cm D. x 3  2,5cos(t  ) cm
3 3

Hướng dẫn giải:

Khi ba vật thẳng hàng, từ hình vẽ biểu diễn ta dễ thấy:


x  x 3 x1  x 3
 tan   2 
3 5
5 
5.20  3. 
5x 2 3x1 3 6 
 x3    2,5
2 2 3

 Chọn đáp án C
DẠNG 29.4: CỰC TRỊ
Bài 13: Hai dao động cùng phương lần lượt có phương trình x1 = A1cos(πt − π/2) (cm) và x2 =
6cos(πt + φ) (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động này có phương trình x = Acos(ωt − π/6)
(cm). A có thể bằng
A. 9 cm. B. 6 cm. C. 12 cm. D. 18 cm.
Hướng dẫn giải:
Để sử dụng được φ và φ1. Ta xét x 2  x  x1
  
A 22  A 2  A12  2AA1 cos      A12  AA1   A 2  36   0
 6 2
Vì cần tìm điều kiện của A nên ta xem phương trình trên là phương trình bậc 1 đối với ẩn A1.
Điều kiện để phương này này có nghiệm là:
  A 2  4  A 2  36   0  0  A  4 3  6,9  cm 
 Chọn đáp án B

107 | # https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Thầy Vũ Tuấn Anh Tài liệu khóa Live C – 2k3 : Nắm trọn từng chuyên đề

Bài 14: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình lần lượt là

x1  A1cos(t+ )  cm  và x 2  5cos(t+)  cm  . Phương trình dao dao động tổng hợp của hai
3

dao động này có dạng x  Acos(t+ )  cm  . Thay đổi A1 để biên độ A có giá trị lớn nhất. Giá
6
trị lớn nhất đó là bao nhiêu?
A. 10 3 cm B. 10 cm C. 5cm D. 5 3 cm
Hướng dẫn giải:
* Cách 1: Ta có: x 2  x  x1  A  A  A12  2A.A1cos(1  )
2
2
2

Đạo hàm hai vế với biến là A1 ta thu được:


0  2AA ' 2A cos(1  )  2A1A 'cos(1  )
3
A đạt giá trị cực đại tại A"  0 từ đó ra tính được A1  A cos(1  )  A
2
Thay vào ta được A max  10cm
* Cách 2:
Áp dụng định lý hàm số sin trong tam giác ta có:
A A2 A .sin 
 A 2
sin  sin 30 0
sin 300
A2
Để A max thì sin   1  A max   10 cm
sin 300
 Chọn đáp án B
Bài 15: Cho hai dao động điều hòa cùng phương với các phương trình lần lượt là
x1  A1cos(t +0,35)  cm  và x 2  A2cos(t -1,57)  cm  . Dao động tổng hợp của hai dao động
này có phương trình x  20cos(t  )  cm  . Giá trị cực đại của (A1  A 2 ) gần giá trị nào sau
đây nhất?
A. 20 cm B. 25 cm C. 35cm D. 40 cm
Hướng dẫn giải:
Giản đồ véc tơ cho bài toán tổng hợp hai dao động
Áp dụng định lý sin trong tam giác ta có:

108 | # https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Thầy Vũ Tuấn Anh Tài liệu khóa Live C – 2k3 : Nắm trọn từng chuyên đề

A1 A2 A
 
  sin  1    
sin     sin   1 
2  2 
A1  A 2 A
 
   
sin      sin(1  ) sin   1 
2  2 
A    
 A1  A 2  .  sin      sin(1  ) 
 
sin   1     
2
 2 
   
Ta thấy rằng  A1  A 2  max   sin      sin(1  )  max
 2  
      
sin      sin(1  )  2sin   1  cos   1  2 
2  4 2  4 
      
  sin      sin(1  )  max=2sin   1 
 2   4 2 
A   
Vậy  A1  A 2  max= .2sin   1   34,89cm
  4 2 
sin   1 
2 
 Chọn đáp án C
Bài 16: Cho D1, D2 và D3 là ba đao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Dao động tổng hợp
của D1 và D2 có phương trình x12 = 3 3 cos(ωt + π/2) (cm). Dao động tổng hợp của D2 và D3 có
phương trình x23 = 3cosωt (cm). Dao động D1 ngược pha với dao động D3. Biên độ của dao động
D2 có giá trị nhỏ nhất là
A. 2,6 cm. B. 2,7 cm. C. 3,6 cm. D. 3,7 cm.
Hướng dẫn giải:
Giải theo phương pháp giản đồ véc tơ.
Từ giản đồ véc tơ ta có nhận xét: A 2  OH  A 2min  OH
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông, ta có:
1 1 1 1 1 1
 2  2    2
 
2 2 2
OH A12 A 23 OH 3 3 3

 OH  2,598cm  A 2min  2, 6cm .


→ Chọn đáp án A
LUYỆN TẬP
Bài 1: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, theo các phương trình
x1 = 4cos(πt + φ) cm và x2 = 4 3 cos(πt) cm. Biên độ dao động tổng hợp đạt giá trị lớn nhất khi
A. φ = 0 rad B. φ = π rad C. φ = π/3 rad D. φ = π/2 rad

109 | # https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Thầy Vũ Tuấn Anh Tài liệu khóa Live C – 2k3 : Nắm trọn từng chuyên đề

Bài 2: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, theo các phương trình
x1 = 4cos(πt + φ) cm và x2 = 4 3 cos(πt) cm. Biên độ dao động tổng hợp đạt giá trị nhỏ nhất khi
A. φ = 0 rad B. φ = π rad C. φ = 2π rad D. φ = π/2 rad
Bài 3: Hai dao động điều hoà cùng phương có phương trình dao động lần lượt là
x1  4cos(10 t   / 3) cm và x2 = 4cos(10πt + π/6) cm. Phương trình của dao động tổng hợp là
   
A. x  4 2 cos 10t   cm. B. x  8cos 10t   cm.
 12   12 
   
C. x  8cos 10t   cm. D. x  4 2 cos 10t   cm.
 6  6
Bài 4: Một vật đồng thời tham gia hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có các phương
trình lần lượt là x1 = 3cos(10t + π/3) cm; x2 = A2cos(10t – π/6) cm. Tốc độ của vật khi qua vị trí
cân bằng là 50 cm/s. Biên độ dao động thành phần thứ hai là
A. 1 cm. B. 4 cm. C. 2 cm. D. 5 cm.
Bài 5: Một vật đồng thời tham gia hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số góc ω = 20
rad/s. Dao động thành phần thứ nhất có biên độ A1 = 6 cm và pha ban đầu φ1 = π/2, dao động
thành phần thứ hai có pha ban đầu φ2 = 0. Biết tốc độ cực đại khi vật dao động là v = 2 m/s. Biên
độ dao động thành phần thứ hai là
A. A2 = 10 cm. B. A2 = 4 cm. C. A2 = 20 cm. D. A2 = 8 cm.
Bài 6: Một vật có khối lượng m = 200 g thực hiện đồng thời 2 dao động điều hòa cùng phương
cùng tần số có phương trình x1 = 6sin(5πt – π/2) (cm); x2 = 6sin(5πt) (cm). Lấy π2 = 10. Tính thế
năng của vật tại thời điểm t = 1 s.
A. Wt = 90 J B. Wt = 180 mJ C. Wt = 900 J D. Wt = 180 J
Bài 7: Cho bốn dao động điều cùng phương cùng tần số góc có phương trình lần lượt là x1 =
10cos(20πt + π/3) (cm); x2 = 6 3 cos(20π t) (cm) và x3 = 4 3 cos(20πt - π/2) (cm);
x 4  10cos(20 t  2 / 3) (cm). Một vật có khối lượng 500 g thực hiện đồng thời bốn dao động
trên. Xác định thời điểm vật qua li độ x = - 3 6 cm lần thứ 9?
A. 0,421 s B. 4,21 s C. 0,0421 s. D. 0,00421 s
Bài 8: Cho hai dao động điều hoà cùng phương x1 = 2cos (4πt + φ1) cm và x2 = 2 cos(4πt + φ2)
cm. Với 0 ≤ φ2 - φ1 ≤ π. Biết phương trình dao động tổng hợp x2 = 2cos (4πt + π/6) cm. Xác định
thời điểm vật qua ly độ x = -1 cm lần thứ 3012?
A. 75,279 s B. 7527,9 s C. 7,5279 s D. 752,79 s
Bài 9: Một vật thực hiện đồng thời ba dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số tương ứng là
(1), (2), (3). Dao động (1) ngược pha và có năng lượng gấp đôi dao động (2). Dao động tổng hợp
(13) có năng lượng là 3W. Dao động tổng hợp (23) có năng lượng W và vuông pha với dao động
(1). Dao động tổng hợp của vật có năng lượng gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 2,7W B. 3,3W C. 2,3W D. 1,7W
Bài 10: Một vật thực hiện đồng thời 2 dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương
trình x1 = 3 cos(20πt - π/2) (cm); x2 = cos(20πt) (cm). Một vật thực hiện đồng thời hai dao

110 | # https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Thầy Vũ Tuấn Anh Tài liệu khóa Live C – 2k3 : Nắm trọn từng chuyên đề

động trên. Xác định thời điểm đầu tiên vật qua li độ x = -1 cm theo chiều dương.
A. 1/6 s B. 1/12 s C. 1/4 s D. 1/8 s
Bài 11: Một vật tham gia đồng thời 2 dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ
lần lượt là A1 = 3 cm và A2 = 4 cm. Biên độ của dao động tổng hợp không thể nhận giá trị nào
sau đây?
A. 5,7 cm B. 1 cm C. 7,5 cm D. 5 cm
Bài 12: Một vật thực hiện đồng thời 3 dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương
3  5
trình x1  1,5cos(t)  cm  ; x 2  cos(t  )  cm  ; x 3  3 cos(t  )  cm  . Phương
2 2 6
trình dao động tổng hợp là
A. x = 3 cos(ωt - π/2) (cm) B. x = 3 cos(ωt + π/2) (cm)
C. x = 3 cos(ωt + π/2) (cm) D. x = 3 cos(ωt - π/2) (cm)
Bài 13: Dao động tổng hợp của 2 dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số x1 = A1cos(ωt +
π/6) (cm) và x2 = 6cos(ωt – π/2) (cm) là x = Acos(ωt + φ) (cm). Giá trị nhỏ nhất của biên độ dao
động tổng hợp là
A. 3cm B. 2 3 cm C. 6cm D. 3 3 cm
Bài 14: Một vật thực hiện đồng thời 3 dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương
trình lần lượt là x1 = A1cos(ωt + 2π/3); x2 = A2cos(ωt); x3 = A3cos(ωt - 2π/3). Tại thời điểm t 1
các giá trị li độ x1(t1)= -10 cm, x2(t1)= 40 cm, x3(t1)= -20 cm. Thời điểm t 2 = t1 + T/4 các giá trị li
độ x1(t2)= 10 3 cm, x2(t2)= 0cm, x3(t2)= 20 3 cm. Tính biên độ dao động tổng hợp?
A. 50 cm B. 60 cm C. 20 cm D. 40 3 cm
Bài 15: Hai chất điểm dao động điều hoà trên cùng một trục tọa độ 0x, coi trong quá trình dao
động hai chất điểm không va chạm vào nhau. Biết phương trình dao động của hai chất điểm lần
 
lượt là: x1 = 4cos(4t + ) (cm) và x2 = 4 2 cos(4t + ) (cm). Trong quá trình dao động khoảng
3 12
cách lớn nhất giữa hai vật là:
A. 4 cm B. 6 cm C. 8 cm D. ( 4 2 - 4) cm
Bài 16: Hai chất điểm dao động điều hòa trên cùng một trục Ox, phương trình dao động lần lượt
là x1 = 10cos(4πt + π/3)(cm) và x2 = 10 2 cos(4πt +π/12)(cm). Hai chất điểm cách nhau 5cm lần
thứ 2 kể từ thời điểm ban đầu là
A. 11/24 (s) B. 1/9 (s) C. 1/8 (s) D. 5/24 (s)
Bài 17: Vật khối lượng m = 100 g thực hiện dao động tổng hợp của 2 dao động điều hòa cùng
phương cùng tần số với các phương trình là x1 = 5cos(10t + π) (cm) và x2 = 10cos(10t – π/3)
(cm). Giá trị cực đại của lực tổng hợp tác dụng lên vật là
A. 50 3 N B. 5 3 N C. 0,5 3 N D. 5N
Bài 18: Một vật thực hiện đồng thời 2 dao động điều hòa cùng phương cùng tần số theo phương
trình x1 = 4sin(πt + α) (cm) và x2 = 4 3 cos(πt) (cm). Biên độ dao động tổng hợp đạt giá trị lớn
nhất khi:

111 | # https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Thầy Vũ Tuấn Anh Tài liệu khóa Live C – 2k3 : Nắm trọn từng chuyên đề

A. α = π/2 B. α = 0 C. α = -π/2 D. α = π
Bài 19: Một chất điểm thực hiện đồng thời 2 dao đông điều hoà cung phương: x1 = A1cos(t +
/3)(cm) và x2 = A2cos(t - /2)(cm).Phương trình dao động tổng hợp là: x = 5cos(t + )(cm).
Biên dộ dao động A2 có giá trị lớn nhất khi  bằng bao nhiêu? Tính A2max?
A. - /3; 8 cm B. - /6; 10 cm C. /6; 10 cm D. B hoặc C
Bài 20: Ba vật dao động điều hòa 1, 2, 3 đặt thẳng đứng cách đều nhau theo thứ tự 1, 2, 3. Ở vị
trí cân bằng ba vật có cùng độ cao. Vật lắc thứ nhất dao động có phương trình x1 = 3cos(20t +

) (cm), vật thứ hai dao động có phương trình x2 = 1,5cos(20t) (cm). Hỏi con lắc thứ ba dao
2
động có phương trình nào thì ba vật luôn luôn nằm trên một đường thẳng?
 
A. x3 = 3 2 cos(20t - ) (cm). B. x3 = 2 cos(20t - ) (cm).
4 4
 
C. x3 = 3 2 cos(20t - ) (cm). D. x3 = 3 2 cos(20t + ) (cm).
2 4
Bài 21: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình lần lượt là
 2
x1  6 cos(2t  )  cm  và x 2  6 cos(2t  )  cm  . Hai dao động này có cùng li độ lần thứ
3 3
5 vào thời điểm
A. 3s B. 3, 25s C. 2, 75s D. 2, 25s
Bài 22: Hai dao động thành phần của một vật dao động điều hòa có phương trình lần lượt là
 
x1  5cos( t  )  cm  và x 2  5cos(t  )  cm  . Gia tốc của vật khi vật đang ở biên âm gần
6 3
giá trị nào sau đây nhất?
A. 50cm s2 B. 100cm s 2 C. 150cm s 2 D. 200 cm s 2
Bài 23: Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa trên cùng một trục Ox có phương
trình: x1 = 4cos(ωt + π/3)(cm); x2 = A2cos(ωt + φ2)(cm). Phương trình dao động tổng hợp x =
2cos(ωt + φ) (cm). Biết φ – φ2 = π/2. Giá trị nào là của A2
A. 3/3 cm . B. 2/3 cm . C. 3/3 cm . D. 2 3 cm .
Bài 24: Một chất điểm tham gia đồng thời 2 dao động cùng phương, có phương trình lần lượt là
x1 = A1cos(4πt) và x2 = A2cos(4πt + 2). Phương trình dao động tổng hợp là
 
x  A1 3 cos(4t  ) , trong đó 2    . Tỉ số bằng
6 2
1 3 2 4 3 1 1 2
A. hoặc . B. hoặc . C. hoặc . D. hoặc .
2 4 3 3 4 6 2 3

112 | # https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Thầy Vũ Tuấn Anh Tài liệu khóa Live C – 2k3 : Nắm trọn từng chuyên đề

Bài 25: Một vật thực hiện hai dao động điều hòa cùng tần số.
Hình bên là đồ thị dao động thành phần thứ nhất. Dao động
thành phần thứ hai có đồ thị dao động phù hợp đáp án nào để
vật không dao động:

A.
B.

C.
D.

Bài 26: Một vật thực hiện hai dao động điều hòa
cùng tần số. Đồ thị bên biểu diễn li độ của dao
động tổng hợp và dao động thành phần thứ nhất
theo thời gian. Dao động thành phần thứ hai có
phương trình:


A. x 2  4cos( t) cm
2

B. x 2  4cos( t+) cm
2

C. x 2  4 3cos( t) cm
2

113 | # https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Thầy Vũ Tuấn Anh Tài liệu khóa Live C – 2k3 : Nắm trọn từng chuyên đề

 
D. x 2  4 3cos( t+ ) cm
2 3
Câu 27: Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số với
biên độ lần lượt là A1 và A2. Nếu hai dao động thành phần vuông pha nhau thì biên độ dao động
tổng hợp là 20 cm. Nếu hai dao động thành phần ngược pha thì biên độ dao động tổng hợp là
15,6 cm. Hỏi nếu hai dao động thành phần cùng pha thì biên độ dao động tổng hợp có giá trị gần
giá trị nào nhất sau đây ?
A. 24 cm. B. 30 cm. C. 28 cm. D. 22 cm.
Câu 28: Hai dao động điều hòa có cùng phương, cùng tần số và có phương trình lần lượt là
   5 
x1  6cos 10t   cm và x 2  6cos 10t  cm. Tại thời điểm li độ dao động tổng hợp là 3
 6  6 
cm và đang tăng thì li độ của dao động thứ nhất là
A. 6 cm. B. 9 cm. C. 10 cm. D. –3 cm.

Câu 29: Hai dao động điều hoà cùng phương có phương trình x1  A1 cos  t   cm và
 6
x 2  A 2 cos(t  ) cm. Phương trình dao động tổng hợp là x = 9cos(10t + φ) cm. Biết biên độ
dao động A2 có giá trị cực đại. Khoảng thời gian nhỏ nhất từ khi x1 = − 5 cm đến x1  5 2 cm
có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0,04 s. B. 0,03 s. C. 0,020 s. D. 0,025 s.
Câu 30: Hai chất điểm M, N dao động điều hòa cùng tần số góc dọc theo hai đường thẳng song
song cạnh nhau và song song với trục Ox. Vị trí cân bằng của M và N đều nằm trên một đường
thẳng đi qua gốc tọa độ và vuông góc với Ox. Biên độ của M, N lần lượt là A1 và A2 (A1 > A2).
Biên độ dao động tổng hợp của hai chất điểm là 7 cm. Trong quá trình dao động, khoảng cách
lớn nhất giữa M và N theo phương Ox là 97 cm. Độ lệch pha của hai dao động là 1200. Giá trị
của A2 là:
A. 10 cm, 3 cm B. 8 cm, 6 cm C. 8 cm, 3 cm D. 10 cm, 8 cm
Câu 31: Hai chất điểm thực hiện dao động trên hai đường thẳng song song, nằm ngang, có gốc
tọa độ nằm trên cùng đường thẳng có phương thẳng đứng. Phương trình dao động của mỗi vật
 2
tương ứng là x1  A1 cos  t   cm, x 2  12cos  t   cm. Gốc thời gian là lúc hai vật bắt đầu
 3  3 
chuyển động, khoảng cách theo phương ngang giữa hai vật được biểu diễn bởi phương trình
d  A cos(t  ) . Thay đổi A1 cho đến khi biên độ A đạt giá trị cực tiểu thì :
A. A = 6 cm; A1  6 3 cm. B. A = 12cm; A1 = 6 cm.
C. A = 12 cm; A1  6 3 cm. D. A  6 3 cm; A1 = 6 cm.
Câu 32: Một vật thực hiện hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số 10 Hz với biên độ
của hai dao động thành phần lần lượt là 4 cm và 4 3 cm. Để vật có tốc độ cực đại bằng 80 7
cm/s thì độ lệch pha của hai dao động thành phần nhận giá trị nào dưới đây?
 2  
A. . B. . C. . D. .
3 3 6 4
Câu 33: Hai vật dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình lần lượt là
x1  A1 cos  t  1  và x 2  A 2 cos  t  2  . Gọi x   x1  x 2 và x   x1  x 2 . Biết rằng biên độ
dao động của x+ gấp 3 lần biên độ dao động của x-. Độ lệch pha cực đại giữa x1và x2 gần với giá
trị nào nhất sau đây?

114 | # https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Thầy Vũ Tuấn Anh Tài liệu khóa Live C – 2k3 : Nắm trọn từng chuyên đề

A. 500. B. 400. C. 300. D. 600


Câu 34: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa kết hợp ngược pha nhau. Tại một thời
điểm ly độ của dao động thành phần thứ nhất và dao động tổng hợp lần lượt là 2 cm và – 3 cm.
Ở thời điểm ly độ dao động tổng hợp là 4,5 cm thì ly độ của dao động thành phần thứ hai là:
A. – 3 cm B. – 7,5 cm C. 7,5 cm D. 3 cm
Câu 35: Hai chất điểm M và N có cùng khối lượng, dao động điều hòa cùng tần số dọc theo hai
đường thẳng song song kề nhau và song song với trục Ox. Vị trí cân bằng của M và N đều nằm
trên một đường thẳng đi qua gốc tọa độ và vuông góc với Ox. Biên độ của M là 6 cm, của N là 8
cm. Trong quá trình dao động, khoảng cách lớn nhất giữa M và N theo phương Ox là 10 cm. Mốc
thế năng tại vị trí cân bằng. Ở thời điểm mà M có động năng bằng ba lần thế năng thì tỉ số giữa
động năng của M và của N là
4 9 27 3
A. B. C. D.
3 16 16 4
 
Câu 36: Hai dao động điều hòa có phương trình x1  2sin  4t  1   cm và
 2
 
x 2  2cos  4t  2   cm. Biết 0  2  1   và dao động tổng hợp có phương trình
 2
 
x  2cos  4t   cm. Giá trị của φ1 là
 10 
 7  42
A.  B.  C.  D. 
18 30 3 90
2
Câu 37: Một vật thực hiện đồng thời ba dao động cùng phương x1  A1 cos  t   ;
 3 
2
x 2  A 2 cos  t  , x 3  A3 cos  t   . Tại thời điểm t1 các li độ có giá trị x1  10 cm, x2 = 40
 3 
cm, x 3  20 cm. Tại thời điểm t2 = t1 = 0,25T các giá trị li độ lần lượt là x1  10 3 cm, x2 =
0cm, x 3  20 3 cm Tìm biên độ dao động tổng hợp
A. 50 cm B. 20 cm C. 30 cm D. 40 3 cm
Câu 38: Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có
phương trình lần lượt là x1 = 2Acos(ωt + φ1) cm và x2 = 3Acos(ωt + φ2) cm. Tại một thời điểm
mà tỉ số vận tốc và tỉ số li độ của dao động thứ hai so với dao động thứ nhất lần lượt là 1 và 2
thì li độ của dao động tổng hợp là 15 cm. Giá trị của A là
A. 2,25 cm. B. 6 cm. C. 3 cm. D. 15 cm.

Câu 39: Dao động của chất điểm là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, có phương
2   2 
trình li độ lần lượt là x1  3cos  t   và x 2  3 3 cos  t  (x1 và x2 tính bằng cm, t tính bằng
 3 2  3 
s). Tại các thời điểm x1 = x2 li độ dao động tổng hợp là
A. 5,79 cm. B. 5,19 cm. C. 6 cm. D. 3 cm.

115 | # https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Thầy Vũ Tuấn Anh Tài liệu khóa Live C – 2k3 : Nắm trọn từng chuyên đề

Câu 40: Cho ba dao động điều hòa cùng phương cùng tần số, có
phương trình lần lượt là x1  2a cos  t  cm, x 2  A 2 cos  t  2 
cm, x 3  a cos  t    cm. Gọi x12  x1  x 2 ; x 23  x 2  x 3 . Biết
đồ thị sự phụ thuộc của x12 và x23 vào thời gian như hình vẽ. Giá
trị của φ2 là:
 
A. . B. .
3 4
2 
C. . D. .
3 6
Câu 41: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động cùng phương có phương trình lần
   
lượt là x1  3 3 cos 10t   cm và x2  A2 cos 10t   cm ( A2>0, t tính theo s). Tại t=0, gia
 2  6
tốc của vật có độ lớn 900cm/s . Biên độ dao động của vật là
2

A. 9 3cm B. 6 3 cm C.9cm D.6cm


Câu 42: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số.

Biết dao động thứ nhất có biên độ A1 = 6cm và trễ pha so với dao động tổng hợp. Tại thời
2
điểm dao động thứ hai có li độ bằng biên độ của dao động thứ nhất thì dao động tổng hợp có li
độ 9cm. Biên độ dao động tổng hợp bằng
A. 18cm B. 12cm C. 6 3cm D. 9 3cm
Câu 43: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số, lệch pha
nhau là π/3. Phương trình hai dao động lần lượt là x1 = A1cos(4πt + φ1) (cm) và x2 = 10cos(4πt +
φ2) (cm). Khi li độ của daođộng thứ nhất là 3cm thì dao động thứ hai có vân tốc là −20π 3 cm/s
và tốc độ đang giảm. Khi pha dao động tổng hợp là −2π/3 thì li độ dao động tổng hợp bằng
A. −6 cm . B. −6,5 cm. C. −5,89 cm. D. −7 cm.
Câu 44: Hai vật giống nhau dao động theo phương thẳng đứng có cùng vị trí cân bằng với biên
độ của con lắc M là A , của con lắc N là A 3 . Trong quá trình dao động, chênh lệch độ cao lớn
nhất của hai vật là A. Khi động năng của con lắc M cực đại và bằng 0,12 J thì động năng của con
lắc N có giá trị là
A. 0,09 J. B. 0,27 J. C. 0,12 J D. 0,08 J.

116 | # https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Thầy Vũ Tuấn Anh Tài liệu khóa Live C – 2k3 : Nắm trọn từng chuyên đề

Câu 45: Hai con lắc lò xo giống nhau được treo vào hai điểm ở cùng
độ cao, cách nhau 4cm. Kích thích cho hai con lắc dao động điều hòa
theo phương thẳng đứng thì đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x
vào thời gian t của hai vật như hình vẽ. Kể từ thời điểm t = 0, hai vật
cách nhau 4 3cm lần thứ 2019 là

A. 726,18s B. 726,54s
C. 726,6s D. 726,12s

Câu 46: Có hai vật giống nhau dao động điều hòa trên hai đường thẳng kề nhau và cùng song song
với trục Ox, có vị trí cân bằng nằm trên cùng một đường thẳng vuông góc với trục Ox tại O. Biên độ
của vật 1 là 4cm, của vật 2 là 4 3cm , vật 2 dao động sớm pha hơn vật 1. Trong quá trình dao động,
khoảng cách lớn nhất giữa hai vật là 4cm. Khi động năng của vật 1 đạt cực đại là W thì động năng
của vật 2 là
A. 3W/4 B. 2W/3 C. W D. 9W/4
Câu 47: Hai chất điểm M 1 và M 2 đang dao động điều hòa cùng chu kỳ T  0, 4 s và cùng biên
độ A  2 cm trên hai trục song song. Trên M 1 có đặt một cảm biến để đo tốc độ của M 2 đối với
M 1 . Số chỉ cực đại của cảm biến là 10 3 cm/s. Khi số chỉ cảm biến bằng 0, tốc độ của mỗi chất
điểm là bao nhiêu?
A. 5,0 cm/s B. 5 3 cm/s C. 0 D. 10 cm/s
Câu 48: Một vật có khối lượng không đổi thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa x1 =
10cos(ωt + φ1) cm và x2 = A2cos(ωt – π/2) cm, phương trình dao động tổng hợp của vật là x =
Acos(ωt – π/3) cm. Để vật dao động với biên độ bằng một nửa giá trị cực đại của biên độ thì A2
bằng bao nhiêu?
10 12
A. 20cm B. cm C. 10 3cm D. cm
3 3
Câu 49: Hai chất điểm dao động điều hòa cùng tần số, trên hai đường thẳng song song với nhau
và song song với trục ox có phương trình lần lượt là x1  A1 cos t  1  và x 2  A2 cos t  2 
. Giả sử x  x1  x 2 và y  x1  x 2 . Biết rằng biên độ dao động của x gấp năm lần biên độ dao
động của y. Độ lệch pha cực đại giữa x1 và x 2 gần với giá trị nào nhất sau đây?
A.53,140. B.126,870. C.22,620. D.143,140.

117 | # https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Thầy Vũ Tuấn Anh Tài liệu khóa Live C – 2k3 : Nắm trọn từng chuyên đề

Câu 50: Hai chất điểm dao động trên hai phương song song với nhau và cùng vuông góc với trục
Ox nằm ngang. Vị trí cân bằng của chúng nằm trên Ox và cách nhau 15 cm, phương trình dao
động của chúng lần lượt là: y1  8cos  7 t   /12  cm; y2  6cos  7 t   / 4  cm . Khoảng cách
lớn nhất giữa hai chất điểm gần giá trị nào nhất sau đây:
A.20cm B.15cm
C.17cm D.18 cm
Câu 51: Hai dao động điều hoà có đồ thị li độ – thời
gian như hình vẽ. Tổng vận tốc tức thời của giao động
có giá trị lớn nhất là:
A. 50π cm/s B. 20π cm/s
C. 25π cm/s D. 100π cm/s

118 | # https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/

You might also like