You are on page 1of 4

BÀI GIẢNG: KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I

CHUYÊN ĐỀ: SÓNG CƠ VÀ SÓNG ÂM


MÔN VẬT LÍ: LỚP 12
THẦY GIÁO: PHẠM QUỐC TOẢN – GV TUYENSINH247.COM

Câu 1. Cho các dao động điều hoà sau x  10 cos  3 t  0, 25  cm . Tại thời điểm t  1s thì li độ của vật là
bao nhiêu?
A. 5 2cm B. 5 2cm C. 5cm D. 10cm
Câu 2. Gia tốc của chất điểm dao động điều hòa bằng không khi
A. li độ cực đại B. li độ cực tiểu
C. vận tốc cực đại hoặc cực tiểu D. vận tốc bằng 0
Câu 3. Một vật dao động điều hòa, khi vật đi từ vị trí cân bằng ra điểm giới hạn thì
A. Chuyển động của vật là chậm dần đều. B. thế năng của vật giảm dần.
C. Vận tốc của vật giảm dần. D. lực tác dụng lên vật có độ lớn tăng dần.
Câu 4. Biết pha ban đầu của một vật dao động điều hòa, ta xác định được:
A. Quỹ đạo dao động B. Cách kích thích dao động
C. Chu kì và trạng thái dao động D. Chiều chuyển động của vật lúc ban đầu.
Câu 5. Đồ thị nào sau đây thể hiện sự thay đổi của gia tốc a theo li độ x của một vật dao động điều hoà với
biên độ A?

Câu 6. Một vật dao động trên trục Ox với phương trình động lực học có dạng 8x  5x”  0 . Kết luận đúng là
A. Dao động của vật là điều hòa với tần số góc   2,19rad / s
B. Dao động của vật là điều hòa với tần số góc   1, 265rad / s
C. Dao động của vật là tuần hoàn với tần số góc   1, 265rad / s
D. Dao động của vật là điều hòa với tần số góc   2 2rad / s
Câu 7. Một vật dao động điều hòa với chu kì T  4s, A  10cm . Tìm vận tốc trung bình của vật trong một chu
kì?
A. 0 cm/s B. 10 cm/s C. 5 cm/s D. 8 cm/s
 
Câu 8. Một vật dao động điều hòa có phương trình dao động x  5cos  2 t   cm . Xác định gia tốc của vật
 3
khi x  3cm .
A. 12m / s 2 B. 120cm / s 2 C. 1, 2m / s 2 D. 60m / s 2
  1
Câu 9. Vật dao động điều hòa với phương trình: x  20 cos  2 t    cm  . Gia tốc của vật tại thời điểm t  s
 2 12

A. 4m / s 2 B. 2m / s 2 C. 9,8m / s 2 D. 10m / s 2

1
1
Câu 10. Vật dao động trên quỹ đạo dài 10cm, chu kì T  s . Viết phương trình dao động của vật biết tại
4
t  0 vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương?
   
A. x  10 cos  4 t   cm. B. x  5cos  8 t   cm.
 2  2
   
C. x  10 cos  8 t   cm. D. x  20 cos  8 t   cm.
 2  2
 
Câu 11. Vật dao động điều hòa với phương trình x  5cos  4 t   cm . Tìm quãng đường lớn nhất vật đi
 6
T
được trong khoảng thời gian
6
A. 5cm B. 5 2cm C. 5 3cm D. 10cm
 
Câu 12. Vật dao động điều hòa với phương trình x  5cos  2 t   cm . Xác định số lần vật đi qua vị trí
 6
x  2,5cm trong một giây đầu tiên?
A. 1 lần B. 2 lần C. 3 lần D. 4 lần
Câu 13. Hãy tìm nhận xét đúng về con lắc lò xo.
A. Con lắc lò xo có chu kì tăng lên khi biên độ dao động tăng lên
B. Con lắc lò xo có chu kì không phụ thuộc vào gia tốc trọng trường
C. Con lắc lò xo có chu kì giảm xuống khi khối lượng vật nặng tăng lên
D. Con lắc lò xo có chu kì phụ thuộc vào việc kéo vật nhẹ hay mạnh trước khi buông tay cho vật dao động.
Câu 14. Một con lắc lò xo dao động với chu kì T  0, 4s . Nếu tăng biên độ dao động của con lắc lên 4 lần thì
chu kì dao động của vật có thay đổi như thế nảo?
A. Tăng lên 2 lần B. Giảm 2 lần C. Không đổi D. Giảm 4 lần
Câu 15. Con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T  0, 4s , độ cứng của lò xo là 100N/m, tìm khối lượng
của vật?
A. 0,2kg B. 0,4kg C. 0,4g D. 0,2g
Câu 16. Một vật treo vào lò xo có khối lượng không đáng kể, chiều dài tự nhiên l0 , độ cứng k, treo thẳng
đứng vào vật m1  100 g vào lò xo thì chiều dài của nó là 31cm. Treo thêm vật m2  100 g vào lò xo thì chiều
dài của lò xo là 32cm. Cho g  10m / s 2 , độ cứng của lò xo là:
A. 10N/m B. 0,10N/m C. 1000N/m D. 100N/m
Câu 17. Viên bi m1 gắn vào lò xo k thì hệ dao động với chu kì T1  0,3s . Viên bi m2 gắn vào lò xo k thì hệ
dao động với chu kì T2  0, 4s . Hỏi nếu vật có khối lượng m  4m1  3m2 vào lò xo k thì hệ có chu kì dao
động gần giá trị nào nhất?
A. 0,4s B. 0,916s C. 0,6s D. 0,7s
Câu 18. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm một vật m  1000 g , lò xo có độ cứng k  100N / m . Kéo vật
ra khỏi vị trí cân bằng x  2cm và truyền vận tốc v  20 3cm / s theo phương lò xo. Cho g   2  10m / s 2
, lực đàn hồi cực đại và cực tiểu của lò xo có độ lớn là bao nhiêu?
A. 1, 4 N ; 0,6 N B. 14N ; 6 N C. 14N ; 0 N D. 1, 4 N ; 0 N
Câu 19. Một con lắc lò xo có k  10 N / m , treo vật nặng có khối lượng m  0,1kg . Kích thích cho vật dao
động với biên độ 20cm. Hãy tìm thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí lò xo có độ lớn lực đàn hồi cực đại đến
vị trí có độ lớn lực đàn hồi cực tiểu? Biết g  10m / s2

2
   
A. s B. s C. s D. s
15 10 20 25
Câu 20. Một vật có khối lượng 200g treo vào lò xo làm nó dãn ra 2cm. Trong quá trình vật dao động thì chiều
dài của lò xo biến thiên từ 25cm đến 35cm. Lấy g  10m / s 2 . Cơ năng của vật là
A. 1250J B. 0,125J C. 12,5J D. 125J
Câu 21. Con lắc đơn dao động điều hòa có chu kì T  2s , biết g   . Tính chiều dài l của con lắc?
2

A. 0,4m B. 1m C. 0,04m D. 2m
Câu 22. Một con lắc đơn chiều dài lm, dao động tại nơi có gia tốc trọng trường g  10m / s 2 . Lấy  2  10.
Tần số dao động của của con lắc này là:
A. 0,5Hz B. 2Hz C. 0,4Hz D. 20Hz
Câu 23. Một con lắc đơn có chu kì dao động với biên độ nhỏ là 1s dao động tại nơi có g   2  m / s 2  . Chiều
dài của dây treo con lắc là:
A. 15cm B. 20cm C. 25cm D. 30cm
Câu 24. Tại một nơi trên mặt đất, một con lắc đơn dao động điều hòa. Trong khoảng thời gian t , con lắc
thực hiện được 60 dao động toàn phần, thay đổi chiều dài con lắc một đoạn 44cm thì cũng trong khoảng thời
gian t ấy, nó thực hiện 50 dao động toàn phần. Chiều dài ban đầu của con lăc là
A. 144cm B. 60cm C. 80cm D. 100cm
Câu 25. Một con lắc đơn có độ dài dây là 2m, treo quả nặng 1 kg, kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng góc
600 rồi buông tay. Tính thế năng cực đại của con lắc đơn?
A. 1J B. 5J C. 10J D. 15J
Câu 26. Một con lắc đơn có khối lượng vật là m  200 g , chiều dài l  50cm . Từ vị trí cân bằng truyền cho
vật vận tốc v  1m / s theo phương ngang. Lấy g  10m / s 2 . Lực căng dây khi vật qua vị trí cân bằng là:
A. 2,4N B. 3N C. 4N D. 6N
Câu 27. Một con lắc đơn có độ dài dây là 1m, treo quả nặng 1 kg, kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng góc
600 rồi buông tay. Tính vận tốc cực đại của con lắc đơn?
A.  m / s B. 0,1 m / s C. 10m / s D. 1m / s
Câu 28. Xét dao động tổng hợp của hai dao động thành phần có cùng tần số. Biên độ của dao động tổng hợp
không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây:
A. Biên độ dao động thứ nhất B. Biên độ dao động thứ hai
C. Tần số chung của hai dao động D. Độ lệch pha của hai dao động
   
Câu 29. Một chất điểm chuyển động theo phương trình x  4 cos 10t    A sin 10t   . Biết vận tốc cực
 2  2
đại của chất điểm là 50cm/s. Kết quả nào sau đây đúng về giá trị A?
A. 5cm B. 4cm C. 3cm D. 2cm
Câu 30. Đồ thị của hai dao động điều hòa cùng tần số có dạng như hình dưới. Phương trình nào sau đây là
phương trình dao động tổng hợp của chúng:
 
A. x  5cos  .t  cm
2 
 
B. x  5cos  .t   cm
2 2
 
C. x  5cos  .t    cm
2 
 
D. x  5cos  .t    cm
2 

3
Câu 31. Nhận định nào sau đây là sai khi nói về hiện tượng cộng hưởng trong một hệ cơ học.
A. Tần số dao động của hệ bằng với tần số của ngoại lực.
B. Khi có cộng hưởng thì dao động của hệ không phải là điều hòa
C. Biên độ dao động lớn khi lực cản môi trường nhỏ.
D. Khi có cộng hưởng thì dao động của hệ là dao động điều hòa.
Câu 32. Phát biểu nào dưới đây sai?
A. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian
B. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của ngoại lực
C. Dao động duy trì có tần số phụ thuộc vào năng lượng cung cấp cho hệ dao động
D. Cộng hưởng có biên độ phụ thuộc vào lực cản của môi trường
Câu 33. Chọn sai khi nói về dao động cưỡng bức
A. Tần số dao động bằng tần số của ngoại lực
B. Biên độ dao động phụ thuộc vào tần số của ngoại lực
C. Dao động theo quy luật hàm sin của thời gian
D. Tần số ngoại lực tăng thì biên độ dao động tăng
Câu 34. Sau khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng nếu
A. Tăng độ lớn lực ma sát thì biên độ tăng
B. Tăng độ lớn lực ma sát thì biên độ giảm
C. Giảm độ lớn lực ma sát thì chu kì tăng
D. Giảm độ lớn lực ma sát thì tần số tăng
Câu 35. Chọn sai
A. Trong sự tự dao động, hệ tự điều khiển sự bù đắp năng lượng từ từ cho con lắc.
B. Trong sự tự dao động, dao động duy trì theo tần số riêng của hệ.
C. Trong dao động cưỡng bức, biên độ phụ thuộc vào hiệu số tần số cưỡng bức và tần số riêng.
D. Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc cường độ của ngoại lực.
Câu 36. Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Hình bên là đồ thị biểu
diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t. Tần số góc của dao động:
A. 10 rad / s B. 10 rad / s
C. 5 rad / s D. 5 rad / s
Câu 37. Cho D1 , D2 và D3 là ba đao động điều hòa cùng phương, cùng
 
tần số. Dao động tổng hợp của D1 và D2 có phương trình x12  3 3 cos  t    cm  . Dao động tổng hợp
 2
của D2 và D3 có phương trình x23  3cost  cm  . Dao động D1 ngược pha với dao động D3 . Biên độ của
dao động D2 có giá trị nhỏ nhất là
A. 2,6cm B. 2,7cm C. 3,6cm D. 3,7cm
Câu 38. Một con lắc lò xo dao động tắt dần trên mặt phẳng nằm ngang. Cứ sau mỗi chu kì biên độ giảm 2%.
Gốc thế năng tại vị trí của vật mà lò xo không biến dạng. Phần trăm cơ năng của con lắc bị mất đi trong hai dao
động toàn phần liên tiếp có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 7% B. 4% C. 10% D. 8%
Câu 39. Một quan sát viên khí tượng quan sát mặt biển. Nếu trên mặt mặt biển người quan sát thấy được 10
ngọn sóng trước mắt và cách nhau 90m. Hãy xác định bước sóng của sóng trên mặt biển?
A. 9m B. 10m C. 90m D. 5m
Câu 40. Một mũi nhọn S chạm nhẹ vào mặt nước dao động điều hòa với tần số 20Hz thì thấy hai điểm A và B
trên mặt nước cùng nằm trên một phương truyền sóng cách nhau một khoảng d  10cm luôn luôn dao động
ngược pha với nhau. Tốc độ truyền sóng có giá trị  0,8 m / s  v  1 m / s  là:
A. 0,8m/s B. 0,9m/s C. 1m/s D. 0,75m/s

You might also like