ĐỀ ÔN TẬP DAO ĐỘNG CƠ – ĐỀ SỐ 14 cos0 = 0,98. Lấy g = 10m/s2.
Phương trình dao động
I. TRẮC NGHIỆM của con lắc là: Câu 1. Một con lắc lò xo độ cứng k= 400 N/m; m = A. = 0,2cos10t rad 1kg được kích thích bởi 2 ngoại lực sau B. = 0,2 cos(10t + /2) rad C. = 0,1cos10t rad - Ngoại lực 1 có phương trình f = Fcos(8t + 3) cm thì D. = 0,1 cos(10t + /2) rad biên độ dao động là A1 Câu 10. Một con lắc đơn có chiều dài . Kéo con lắc - Ngoại lực 2 có phương trình f = Fcos(7t + ) cm thì lệch khỏi vị trí cân bằng góc 0 = 600. Tỉ số giữa lực biên độ dao động là A2. căng cực đại và cực tiểu là Tìm nhận xét đúng. A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. A. A1 = A2 B. A1 <A2 Câu 11. Gọi k là độ cứng của lò xo, m là khối lượng C. A1 >A2 D. Chưa xác định được của vật nặng. Bỏ qua ma sát khối lượng của lò xo và Câu 2. Chọn đúng khi nói về dao động cưỡng bức kích thước vật nặng. Nếu độ cứng của lò xo tăng gấp A. Tần số dao động bằng tần số dao động riêng đôi, khối lượng vật dao động tăng gấp ba thì chu kỳ B. Biên độ dao động không phụ thuộc vào tần số của dao động tăng gấp: ngoại lực C. Dao động cưỡng bức là dao động tự do 3 A. 6 lần B. lần D. Hệ số cản càng lớn thì biên độ dao động càng nhỏ 2 Câu 3. Một vật dao động điều hòa cứ sau mỗi chu kỳ 2 3 biên độ giảm 2%, tính phần năng lượng mất đi trong C. lần D. lần 3 2 một chu kỳ? A. 3,96% B. 8% C. 4% D. 16% Câu 12. Khi treo vật nặng có khối lượng m = 100g Câu 4. Nhận xét nào sau đây là đúng? vào lò xo có độ cứng là k thì vật dao động với chu kì A. Dao động cưỡng bức có chu kì bằng chu kì dao động 2s, khi treo thêm gia trọng có khối lượng m thì hệ riêng của con lắc. dao động với chu kì 4s. Khối lượng của gia trọng bằng B. Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào A. 100g. B. 200g. C. 300g. D. 400g. tần số lực cưỡng bức. Câu 13. Một chất điểm dao động điều hòa, hãy tìm C. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi phát biểu đúng? trường càng lớn. A. Cơ năng lớn nhất tại biên D. Dao động tắt dần có tần số giảm dần theo thời gian. B. Động năng cực đại khi tốc độ cực tiểu Câu 5. Một con lắc đơn có dây dài 100cm vật nặng có C. Động năng cực tiểu khi vận tốc cực tiểu khối lượng 1000g, dao động với biên độ = 0,1rad, D. Thế năng cực tiểu tại vị trí vận tốc đổi chiều. tại nơi có gia tốc g = 10m/s2. Cơ năng toàn phần của Câu 14. Một chất điểm dao động điều hòa tìm phát con lắc là: biểu sai? A. 0,1J B. 0,5J C. 0,01J D. 0,05J A. Khi tốc độ tăng thì động năng tăng Câu 6. Con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ S = B. Khi tốc độ giảm thì thế năng giảm 5cm, biên độ góc 0 = 0,1rad/s. Tìm chu kỳ của con C. Thế năng cực tiểu tại vị trí có tốc độ cực đại D. Năng lượng luôn bảo toàn khi dao động. lắc đơn này? Biết g = 10 = 2 (m/s2). Câu 15. Một vật nặng 500g gắn vào lò xo dao động 1 A. 2s B. 1s C. s D. 2 s điều hòa trên quỹ đạo dài 20cm và trong khoảng thời 2 gian 3 phút vật thực hiện 540 dao động. Cho 2 = 10. Câu 7. Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc Cơ năng của vật là: đơn dao động điều hòa với biên độ góc 0 nhỏ. Lấy A. 2025J B. 0,9J C. 0,89J D. 2,025J mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi con lắc chuyển Câu 16. Con lắc lò xo dao động với biên độ 6cm. Xác động nhanh dần theo chiều dương đến vị trí có động định li độ khi cơ năng của lò xo bằng 2 động năng: năng bằng thế năng thì li độ góc của con lắc bằng A. ± 3 2 cm B. ± 3cm A. 0 B. 0 C. - 0 D. - 0 C. ± 2 2 cm D. ± 2 cm 3 2 2 3 Câu 17. Một vật dao dộng điều hòa có chu kỳ T = Câu 8. Một con lắc đơn dao động với biên độ góc 0 3,14s và biên độ là 1m. tại thời điểm vật đi qua vị trí = 60. Con lắc có động năng bằng 3 lần thế năng tại vị cân bằng, tốc độ của vật lúc đó là bao nhiêu? trí có li độ góc là A. 0,5m/s B. 1m/s C. 2m/s D. 3m/s A. 1,50. B. 20. C. 2,50. D. 30. Câu 18. Vật dao động điều hòa trên trục Ox quanh vị Câu 9. Một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì trí cân bằng là gốc tọa độ. Gia tốc của vật có phương T = /5s. Biết rằng ở thời điểm ban đầu con lắc qua vị trình: a = - 4002x. Số dao động toàn phần vật thực trí cân bằng ngược chiều dương và biên độ góc 0 với hiện được trong mỗi giây là A. 20. B. 10 C. 40. D. 5. Trang 1/3 Câu 19. Vật dao động điều hòa theo phương trình x = A. 0(cm). B. 1,5(s). C. 1,5 (rad). D. 0,5(Hz). 2cos(10t - ) cm. Quãng đường vật đi được trong 3 Câu 28. Một vật dao động điều hoà trên đoạn thẳng 1,2s đầu tiên là: dài 10cm. Khi pha dao động bằng /3 thì vật có vận A. S = 40 2 cm B. S = 48cm tốc v = - 5 3 cm/s. Khi qua vị trí cân bằng vật có C. S = 40cm D. 40 + 3 cm vận tốc là: Câu 20. Một vật dao động điều hòa với phương trình A. 5 cm/s B. 10 cm/s x = 4cos(4t + /6), x tính bằng cm, t tính bằng s. Chu C. 20 cm/s D. 15 cm/s kỳ dao động của vật là II. TỰ LUẬN A. 1/8 s B. 4 s C. 1/4 s D. 1/2 s Bài 1. Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ Câu 21. Một vật dao động điều hoà với gia tốc cực đại góc 0 = 80. Lấy mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi là 200 cm/s2 và tốc độ cực đại là 20 cm/s. Hỏi khi vật con lắc chuyển động chậm dần theo chiều dương đến vị có gia tốc là 100 cm/s2 thì tốc độ dao động của vật lúc trí có động năng bằng 3 lần thế năng thì li độ góc của đó là: con lắc bằng bao nhiêu? Đáp số: = 40. A. 10 cm/s B. 10 2cm/s Bài 2. Đồ thị biểu diễn sự biến thiên động năng C. 5 3cm/s D. 10 3cm/s của một vật dao động Câu 22. Một vật dao động điều hoà với tốc độ cực đại điều hòa cho ở hình vẽ là 10 cm/s. Ban đầu vật đứng ở vị trí có vận tốc là 5 bên. Biết vật nặng 200g. cm/s và thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí trên đến Lấy π2 = 10. Viết vị trí có vận tốc v = 0 là 0,1s. Hãy viết phương trình phương trình dao động dao động của vật? của vật. A. x = 6cos(5t/3 - 5/6) cm Bài 3. Con lắc lò xo có B. x = 1,2cos(5t/3 +5/6)cm độ cứng k = 100N/m và C. x = 2,4cos(10t/3 + /6)cm vật m = 100g, dao động trên mặt phẳng ngang, hệ số ma D. x = 2,4cos(10t/3 + /2)cm sát giữa vật và mặt ngang là μ = 0,01, lấy g= 10m/s2. Câu 23. Vật dao động điều hòa với phương trình x = Tính độ giảm cơ năng sau 1 chu kì dao động. 5cos(6t + ) cm. Xác định số lần vật đi qua vị trí x = 6 2,5cm theo chiều âm kể từ thời điểm t = 2s đến t = 3,25s? A. 2 lần B. 3 lần C. 4 lần D. 5 lần Câu 24. Vận tốc của vật dao động điều hoà có độ lớn cực đại khi A. Vật ở vị trí có pha dao động cực đại. B. Vật ở vị trí có li độ cực đại. C. Gia tốc của vật đạt cực đại. D. Vật ở vị trí có li độ bằng không. Câu 25. Lợi ích của hiện tượng cộng hưởng được ứng dụng trong trường hợp nào sau đây? A. Chế tạo tần số kế. B. Chế tạo bộ phận giảm xóc của ô tô, xe máy. C. Lắp đặt các động cơ điện trong nhà xưởng. D. Thiết kế các công trình ở những vùng thường có địa chấn. Câu 26. Một vật dao động điều hoà, khi vật có li độ x1=4cm thì vận tốc v1 = 40 3 cm/s; khi vật có li độ x2 = 4 3 cm thì vận tốc v2 = 40 cm/s. Độ lớn tốc độ góc? A. 5 rad/s B. 20 rad/s C. 10 rad/s D. 4 rad/s Câu 27. Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình: x = 3cos(t + )cm, pha dao động của 2 chất điểm tại thời điểm t = 1s là Trang 2/3