You are on page 1of 4

CON LẮC LÒ XO

Đinh Văn Thường ĐT 0904331207


Câu 1 (ĐH 2015). Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa với tần số
góc là:
m k m k
A. 2 . B. 2 . C. . D. .
k m k m
Câu 2. Công thức nào sau đây được dùng để tính tần số dao động của con lắc lò xo?
1 k 1 m 1 m k
A. f  B. f  C. f  D. f  2
2 m 2 k  k m
Câu 3. Một con lắc lò xo gồm lò xo khồi lượng không đáng kể độ cứng k và một hòn bi khối lượng m gắn vào đầu lò xo đầu kia
của lò xo được treo vào 1 điểm cố định. kích thích cho con lắc dđđh theo phương thẳng đứng. Chu kì dđ của con lắc là:
1 m 1 k k m
A. T  B. T  C. T  2 D. T  2
2 k 2 m m k
Câu 4. Con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m = 100 g và lò xo có độ cứng k = 100 N/m, (lấy 2  10 ) dao động điều hòa với
chu kỳ: A. T  0,1s B. T  0, 2 s C. T  0, 3s D. T  0, 4 s
Câu 5: Mếu cả độ cứng k và khối lượng m của CLLX tăng gấp đôi thì chu kì dđ của con lắc sẽ:
A. tăng gấp 2 lần B. không đổi C. tăng gấp 2 lần D. giảm đi một nửa
Câu 6: một con lắc lò xo gồm vật khối lượng m và lò xo có độ cứng k dđđh. nếu tăng độ cứng k lên 2 lần và giảm khối lượng m
đi 8 lần thì tần số dđ của vật sẽ:
A. tăng 2 lần B. giảm 2 lần C. giảm 4 lần D. tăng 4 lần
Câu 7: Một vật có khối lượng m treo vào 1 lò xo độ cứng k. kích thích cho vật dđ với biên độ 3cm thì chu kì dđ của nó là 0,3s.
nếu kích thích cho vật dđ với biên độ 6cm thì chu kì là:
A. 0,15s B. 0,3s C. 0,6s D. 0,17s
Câu 8(ĐH-2012). Tại nơi có gia tốc trọng trường là g, một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động đều hòa. Biết tại vị trí
cân bằng của vật độ dãn của lò xo là  . Chu kì dao động của con lắc này là
g 1  1 g 
A. 2 B. C. D. 2
 2 g 2  g
Câu 9. Gắn lần lượt hai vật vào một lò xo và cho chúng dao động. Trong cùng một khoảng thời gian, vật m 1 thực hiện được 28
dao động thì vật m 2 thực hiện được 14 dao động. Kết luận đúng là:
A. m 2  0, 5m1 B. m 2  2m1 C. m 2  0, 25m1 D. m 2  4m1
Câu 10: Một CLLX treo thẳng đứng khi vật ở VTCB lò xo dãn 0,8cm, kích thích cho con lắc dđđh. chu kì dđ của con lắc là: (lấy
g=10/ s 2 ) A. 1,8s B. 0,8s C. 0,36 D. 0,18s
Câu 11. Con lắc lò xo có độ cứng k, lần lượt treo 2 vật có khối lượng gấp 4 lần nhau thì chiều dài của lò xo khi vật ở vị trí cân
bằng là 1  25cm ,  2  28cm . Lấy gia tốc trọng trường g  2  10m / s 2 . Nếu đồng thời treo cả hai vật vào lò xo thì con lắc dao
động điều hòa với chu kỳ. A. 2 10 s. B. 0, 2 10 s. C. 0, 2 5 s. D. 2 5 s.
Câu 12 (CĐ09). Một con lắc lò xo (độ cứng của lò xo là 50 N/m) dao động điều hòa theo phương ngang. Cứ sau 0,05s thì vật
nặng của con lắc lại cách vị trí cân bằng một khoảng như cũ. Lấy 2 = 10. Khối lượng vật nặng của con lắc bằng
A. 250 g. B. 100 g C. 25 g. D. 50 g.
Câu 13. Một con lắc lò xo (k=40 N/m, m=400 g) dđ không ma sát trên mặt phẳng nghiêng góc   30 0 . Đưa vật đến vị trí lò xo
không biến dạng rồi buông nhẹ; chọn gốc toạ độ ở VTCB chiều dương hướng xuống t=0 khi vật bắt đầu dđ, g  10 m / s 2 . Phương
trình dđ của vật là:
A. x  5cos(20t  ) cm B. x  5 cos(10t  ) cm C. x  10 cos(10t  ) cm D. x  10 cos10t cm
Câu 14. Một con lắc lò xo thẳng đứng gồm lò xo k=100 N/m, vật m=250 g. Chọn chiều dương của trục tọa độ hướng lên. Tại thời
điểm ban đầu lực đàn hồi có độ lớn 2,5 N và đang hướng xuống, vận tốc của vật là 1 m/s và hướng xuống. Phương trình dao động
của vật là:
  
A. x  2,5cos(20t  ) cm B. x  5cos(20t  ) cm C. x  5 2 cos(20t  ) cm D. x  5cos 20t (cm)
4 4 4
Câu 15. Một con lắc lò xo có k=80 N/m, m=0,2 kg dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Chọn mốc thời gian t=0 là lúc vật
có vận tốc v0=0,2 m/s và gia tốc a 0  4 3 m / s 2 . Phương trình dao động của vật là:
A. x  2 cos(20t   6) cm B. x  2 cos(20t   6) cm C. x  2 cos(20t  5 6) cm D. x  2 cos(20t  5  6) cm
Câu 16: Một lò xo nhẹ treo thẳng đứng có chiều dài tự nhiên là 30 cm. Treo vào đầu dưới lò xo một vật nhỏ thì thấy hệ cân bằng
khi lò xo giãn 10 cm. Kéo vật theo phương thẳng đứng cho tới khi lò xo có chiều dài 42 cm, rồi truyền cho vật vận tốc 20 cm/s
hướng lên trên. Chọn gốc thời gian khi vật được truyền vận tốc,chiều dương hướng lên, lấy g  10m / s 2 . Phương trình dao động
của vật là:
3 
A. x = 2 2 cos10t cm B. x = 2 cos10t cm C. x = 2 2c os(10t  ) cm D. x = 2 cos(10t  ) cm
4 4
Câu 17. Con lắc lò xo treo thẳng đứng K  40 N / m, m  100 g . Đưa vật đến vị trí lò xo giãn 7,5 cm rồi buông nhẹ, chọ trục Ox
hướng thẳng đứng, gốc O tại vị trí cân bằng, t=0 lúc buông; biết rằng ngay sau khi buông vật chuyển động theo chiều dương của
trục tọa độ, lấy g  10m / s2 . Phương trình dao động của vật là:
   
A. x  7,5cos(20t  )cm B. x  5cos(20t  )cm C. x  7,5cos(20t  )cm D. x  5cos(20t  )cm
2 2 2 2
Câu 18 (ĐH-2010). Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T và biên độ 5 cm. Biết trong một chu kì, khoảng thời gian
để gia tốc của vật nhỏ có độ lớn không vượt quá 100 cm/s2 là T / 3 , lấy 2  10 . Tần số dao động của vật là:
A. 4 Hz. B. 3 Hz. C. 2 Hz. D. 1 Hz.
Câu 19. Treo quả cầu m=1 kg vào lò xo có k=100 N/m, lấy g=10 m/s2 . Kích thích cho quả cầu dao động thẳng đứng. Biết
trong quá trình dao động, thời gian lò xo dãn gấp đôi thời gian lò xo nén. Biên độ dao động của quả cầu là:
A. 10 cm B. 30 cm C. 20 cm D. 15 cm
Câu 20. Con lắc lò xo được đặt trên mặt phẳng nghiêng như hình vẽ, góc nghiêng
  300 . Khi vật ở vị trí cân bằng lò xo bị nén một đoạn 5 cm. Kéo vật nặng theo
phương của trục lò xo đến vị trí lò xo dãn 5cm, rồi thả nhẹ cho vật dao động điều hòa.
Thời gian lò xo bị dãn trong một chu kỳ dao động là:
   
A. s B. s C. s D. s
30 15 45 60
Câu 21. Một con lắc lò xo thẳng đứng ở vị trí cân bằng lò xo dãn 3 cm. Bỏ qua mọi lực cản. Kích thích cho vật dao động theo
phương thẳng đứng thì thấy thời gian lò xo bị nén trong một chu kỳ là T/4 (T là chu kỳ dao động). Biên độ dao động của vật là:
A. 3 2 cm B. 3 3 cm C. 6 cm D. 4 cm
Câu 22 (ĐH-2012). Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ khối lượng m. Con lắc dao động điều hòa
T
theo phương ngang với chu kì T. Biết ở thời điểm t vật có li độ 5cm, ở thời điểm t  vật có tốc độ 50cm/s. Giá trị của m là
4
A. 0,5 kg B. 1,2 kg C. 0,8 kg D. 1,0 kg
Câu 23 (ĐH 2014). Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với tần số góc  . Vật nhỏ của con lắc có khối lượng
100g. Tại thời điểm t = 0, vật nhỏ qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Tại thời điểm t = 0,95 s, vận tốc v và li độ x của vật nhỏ
thỏa mãn v = x lần thứ 5. Lấy 2  10 . Độ cứng của lò xo là:
A. 85 N/m. B. 37 N/m. C. 20 N/m. D. 25 N/m.
Câu 24. Con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm m=1kg, k=100N/m. Ban đầu để vật nặng trên giá đỡ sao cho lò xo không biến dạng.
Cho giá đỡ chuyển động nhanh dần đều xuống với gia tốc a  g / 5  2(m / s ) . Sau khi vật rời khỏi giá đỡ, vật dao động điều hòa
2

với biên độ là: A. 4cm B. 6cm C. 10cm D. 5cm.


Câu 25 (ĐH-2010). Lực kéo về tác dụng lên một chất điểm dao động điều hòa có độ lớn
A. tỉ lệ với độ lớn của li độ và luôn hướng về vị trí cân bằng. B. tỉ lệ với bình phương biên độ.
C. không đổi nhưng hướng thay đổi. D. và hướng không đổi.
Câu 26. Trong dao động điều hoà, lực gây ra dao động cho vật
A. Không đổi. B. Biến thiên điều hoà, cùng tần số, cùng pha với liđộ.
C. Biến thiên tuần hoàn nhưng không điều hoà. D. Biến thiên điều hoà cùng tần số nhưng ngược pha với li độ.
Câu 27. Một con lắc là xo gồm một quả cầu nhỏ có khối lượng m  100g gắn với lò xo dao động điều hòa trên phương ngang theo
phương trình: x  4cos(10t  ) (cm). Độ lớn cực đại của lực kéo về là:
A. 0, 04 N B. 0,4 N C. 4 N D. 40 N
Câu 28. Một vật có khối lượng 1 kg dao động điều hòa theo phương trình x  10cos( t   / 2) (cm) , lấy 2  10 . Lực kéo về ở thời
điểm t = 0,5 s bằng: A. 2 N B. 1N C. 0,5 N D. 0 N
Câu 29 (ĐH-2012). Một vật nhỏ có khối lượng 500 g dao động điều hòa dưới tác dụng của một lực kéo về có biểu thức
F  8.cos(4t)N . Dao động của vật có biên độ là: A. 6 cm B. 12 cm C. 8 cm D. 10 cm
Câu 30. Một con lắc lò xo có độ cứng k treo thẳng đứng đầu trên cố định đầu dưới gắn vật. Gọi độ dãn của lò xo khi vật ở vị trí
cân bằng là  , con lắc dđđh theo phương thẳng đứng với biên độ là A ( A   ) lực đàn hồi nhỏ nhất của lò xo trong quá trình
dđ là: A. k B. k(A  ) C. F=k.A D. 0
Câu 31. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, kích thích cho con lắc dđđh theo phương thẳng đứng với chu kì T=0,4 s, biên độ 8
cm. chọn trục x’x thẳng đứng chiều dương hướng xuống, gốc toạ độ là VTCB, gốc thời gian t=0 là khi vật đi qua VTCB theo
chiều dương, lấy g  10 m / s 2 , 2 =10. Thời gian ngắn nhất kể từ khi t=0 đến khi lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực tiểu là:
A. 7/30 s B. 1/30 s C. 3/10 s D. 4/15 s
Câu 32. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng ở VTCB lò xo dãn 5 cm cho CLLX dđđh theo phương thẳng đứng với biên độ A ta
thấy độ lớn của lực đàn hồi lớn nhất của lò xo lớn gấp 4 lần lực đàn hồi nhỏ nhất. Biên độ của dđ là:
A. 10cm B. 8cm C. 4cm D. 3cm
Câu 33. Một con lắc lò xo gồm quả cầu nhỏ khối lượng 100 g và lò xo có độ cứng 40 N/m được treo thẳng đứng. Nâng quả cầu
thẳng đứng bằng lực 1,2 N cho tới khi quả cầu đứng yên rồi buông nhẹ cho vật dao động, lấy g=10 m/s 2. Lực đàn hồi cực đại và
cực tiểu của lò xo tác dụng lên giá treo bằng:
A. 2,2 N và 0,2 N B. 1,2 N và 0 N C. 2,2 N và 0 N D. 1,2 N và 0,2 N
Câu 34 (ĐH-2012). Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với cơ năng dao động là 1 J và lực đàn hồi cực đại
là 10 N. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Gọi Q là đầu cố định của lò xo, khoảng thời gian ngắn nhất giữa 2 lần liên tiếp Q chịu
tác dụng lực kéo của lò xo có độ lớn 5 3 N là 0,1 s. Quãng đường lớn nhất mà vật nhỏ của con lắc đi được trong 0,4 s là:
A. 40 cm. B. 60 cm. C. 80 cm. D. 115 cm.
Câu 35. Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương ngang với cơ năng dao động là 20 mJ và lực đàn hồi cực đại là 2 N. I
là đầu cố định của lò xo. Khoảng thời gian ngắn nhất từ khi điểm I chịu tác dụng của lực kéo đến khi chịu tác dụng của lực nén
có cùng độ lớn 1 N là 0,1 s. Quãng đường ngắn nhất mà vật đi được trong 0,2 s là:
A. 2 cm B. 2  3 cm C. 2 3 cm D. 1 cm
Câu 36 (ĐH 2013). Gọi M, N, I là các điểm trên một lò xo nhẹ, được treo thẳng đứng ở điểm O cố định. Khi lò xo có chiều dài
tự nhiên thì OM = MN = NI = 10cm. Gắn vật nhỏ vào đầu dưới I của lò xo và kích thích để vật dao động điều hòa theo phương
thẳng đứng. Trong quá trình dao động, tỉ số độ lớn lực kéo lớn nhất và độ lớn lực kéo nhỏ nhất tác dụng lên O bằng 3; lò xo giãn
đều; khoảng cách lớn nhất giữa hai điểm M và N là 12 cm. Lấy 2 = 10. Vật dao động với tần số là:
A. 2,9 Hz. B. 3,5 Hz. C. 1,7 Hz. D. 2,5 Hz.
Câu 37 (ĐH 2014). Một con lắc lò xo treo vào một điểm cố định, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kì 1,2 s.
Trong một chu kì, nếu tỉ số của thời gian lò xo giãn với thời gian lò xo nén bằng 2 thì thời gian mà lực đàn hồi ngược chiều lực
kéo về là: A. 0,2 s. B. 0,1 s. C. 0,3 s. D. 0,4 s.
Câu 38. Một con lắc lò xo thẳng đứng. Một học sinh tiến hành hai lần kích thích dao động. Lần thứ nhất, nâng vật lên rồi thả nhẹ
thì thời gian ngắn nhất vật đến vị trí lực đàn hồi triệt tiêu là x. Lần thứ hai, đưa vật về vị trí lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ thì
thời gian ngắn nhất đến lúc lực hồi phục đổi chiều là y. Tỉ số x/y=2/3. Tỉ số gia tốc của vật và gia tốc trọng trường ngay khi thả
lần thứ nhất là: A. 3 B. 3/2 C. 1/5 D. 2
Câu 39. Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ A. Đúng lúc lò xo có độ dài lớn nhất thì người ta giữ cố
định điểm chính giữa của lò xo khi đó vật dao động điều hào với biên độ A  . Tỉ số A  / A là:
A. 2 / 2 B. 1 / 2 C. 3 / 2 D. 1
Câu 40. Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ A. Đúng lúc con lắc qua vị trí có x=A/2 và đang giãn
thì người ta giữ cố định một điểm giữa của lò xo sao cho phần lò xo nối với vật bằng 1/3 chiều dài của lò xo khi đó, sau đó vật
dao động điều hòa với biên độ A  . biểu thức đúng là:
10 A A 10 A 20
A. A  A B. A   C. A  D. A  
9 3 6 6
Câu 41. Con lắc lò xo nằm ngang gồm k  40 N / m , m=400 g. Từ vị trí cân băng kéo vật đến vị trí lồ xo giãn 8 cm rồi buông nhẹ
cho vật dao động điều hòa. Sau khi thả vật 7 / 30s thì đột ngột giữ cố định điểm chính giữa của lò xo. Biên độ dao động của vật
khi đó: A. 2 6 cm B. 4 2 cm C. 2 5 cm D. 2 7 cm
Câu 42. Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ A. Khi vật đi qua vị trí có động năng bằng
thế năng và lò xo đang giãn thì cố định điểm chính giữa của lò xo. Sau đó vật dao động điều hòa với biên độ A  . Tỉ số
giữa A và A  là: A. 3 / 2 B. 6 / 4 C. 1 / 2 D. 3 / 4 .
Câu 43. Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ A. Đúng lúc con lắc qua vị trí có động năng bằng thế
năng và đang dãn thì người ta cố định một điểm chính giữa của lò xo, kết quả làm con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A’.
Tỉ số giữa biên độ A và biên độ A’ là:
6 6 1 3
A. B. 2 C. D.
4 3 2 2
Câu 44 (ĐH 2013). Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 100g và 
lò xo có độ cứng 40 N/m được đặt trên mặt phẳng ngang không ma sát. Vật
F
nhỏ đang nằm yên ở vị trí cân bằng, tại t = 0, tác dụng lực F = 2 N lên vật

nhỏ (hình vẽ) cho con lắc dao động điều hòa đến thời điểm t  s thì ngừng
3
tác dụng lực F. Dao động điều hòa của con lắc sau khi không còn lực F tác
dụng có giá trị biên độ gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 9 cm. B. 11 cm C. 5 cm. D. 7 cm.
Câu 45. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k = 100 N/m và vật nặng khối lượng 400 g được treo vào trần của một thang
máy. Khi vật nặng đang đứng yên ở vị trí cân bằng thì thang máy đột ngột chuyển động nhanh dần đều lên trên với gia tốc a=5
m/s2 và sau thời gian 3 s kể từ khi bắt đầu chuyển động nhanh dần đều thì thang máy chuyển động thẳng đều. Lấy π 2 =10; g=10
m/s2. Biên độ dao động của vật khi thang máy chuyển động thẳng đều:
A. 2 cm. B. 4 2 cm. C. 4 cm. D. 6 cm.
Câu 46. Con lắc lò xo gồm , m=400 g được treo vào trần thang máy. khi thang máy đứng yên ta cho vật dao động điều hòa trong
đó chiều dài của lò xo thay đổi từ 32 cm đến 48 cm. Tại thời điểm vật ở vị trí thấp nhất ta cho thang máy đi xuốn nhanh dần đều
với gia tốc g/10, lấy g  2  10 m / s2 . Biên độ dao động của vật trong trường hợp này là:
A. 8,5cm B. 17cm C. 9,6cm D. 19,2cm
Câu 47. Một lò xo có độ cứng k= 16 N/m có một đầu được giữ cố định còn đầu kia gắn vào quả cầu khối lượng M=240 g đang
đứng yên trên mặt phẳng nằm ngang. Một viên bi khối lượng bằng 10 g bay với vận tốc v 0= 10 m/s theo phương ngang đến gắn
vào quả cầu và sau đó quả cầu và viên bi dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang. Bỏ qua ma sát và sức cản không khí. Biên
độ dao động của hệ là:A. 5 cm B. 10 cm C. 12,5 cm D. 2,5 cm
Câu 48. Con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nhỏ có m=100 g dao động với biên độ 5 cm. Khi vật qua vị trí cân bằng thì vật khác
có m  25g rơi thẳng đứng xuống dính chặt vào nó. Biên độ dao động của vật sau đó là:
A. 4 cm B. 2 5 cm C. 5 cm D. 4 / 5 cm
Câu 49 (QG 2015). Một lò xo nhẹ có độ cứng 20 N/m, đầu trên được treo vào một điểm cố định, đầu dưới gắn vào vặt nhỏ A có
khối lượng 100 g; vật A được nối với vật nhỏ B có khối lượng 100 g bằng một sợi dây mềm, mảnh, nhẹ, không dãn và đủ dài. Từ
vị trí cân bằng của hệ, kéo vật B thẳng đứng xuống dưới một đoạn 20 cm rồi thả nhẹ để vật B đi lên với vận tốc ban đầu bằng
không. Khi vật B bắt đầu đổi chiều chuyển động thì bất ngờ bị tuột khỏi dây nối. Bỏ qua các lực cản, lấy g = 10 m/s 2. Khoảng thời
gian từ khi vật B bị tuột khỏi dây nối đến khi rơi đến vị trí được thả ban đầu là:
A. 0,30 s B. 0,68 s C. 0,26 s D. 0,28 s
Câu 50. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, k  80N / m, m  200g . Kéo vật nhỏ thẳng đứng xuống dưới sao cho lò xo dãn 7,5cm
rồi thả nhẹ cho vật dao động điều hòa. Lấy g  10m / s 2 , mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi độ lớn của lực đàn hồi nhỏ nhất thì
thế năng đàn hồi của lò xo là:
A. 0,05 J B. 0 J C. -0,025 J D. 0,025 J
Câu 51. Một con lắc lò xo gồm lò xo và vật nặng có khối lượng m=200g
Wđ (J)
dao động điều hoả. Chọn gốc toạ độ O tại vị trí cân bằng. Sự phụ thuộc
của động năng của con lắc theo thời gian được cho như trên đồ thị. Lấy π2 0,04
= 10. Biên độ dao động của con lắc bằng:
A. 10 cm B. 6 cm C. 4cm D. 5 cm
0,01
t(s)
0 1
12
Câu 52. Một con lắc lò xo treo vào một điểm cố định ở nơi có gia tốc trọng Wđh (J)
trường g = π2 (m/s2). Cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng
đứng. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của thế năng đàn hồi W đh 0,50
của lò xo vào thời gian t. Khối lượng của con lắc gần nhất với giá trị nào
sau đây? 0,25
A. 0,35 kg B. 0,65 kg C. 0,45 kg. D. 0,55
O 0,1 0,2 0,3 t(s)
Câu 53 (QG-2015). Một lò xo đồng chất, tiết diện đều được cắt thằng ba lò xo có chiều dài tự nhiên là  (cm),   10 (cm) và
(   20) (cm). Lần lượt gắn mỗi lò xo này (theo thứ tự trên) với vật nhỏ khối lượng m thì được ba con lắc có chu kì dao động riêng
tương ứng là : 2s; 3s và T. Biết độ cứng của các lò xo tỉ lệ nghịch với chiều dài tự nhiên của nó. Giá trị của T là:
A. 1,00 s B. 1,28 s C. 1,41 s D. 1,50 s
Câu 54. Con lắc lò xo có độ cứng K  2 N / m , khối lượng m  80 g dao động tắt dần trên mặt phẳng nằm ngang với hệ số ma sát
là   0,1 . Ban đầu kéo vật sao cho lò xo giãn 10cm rồi thả ra, g  10 m / s 2 . Thế năng của vật tại vị trí vật có tốc độ lớn nhất là:
A. 0,16 mJ B. 0,16 J C. 1,6 mJ D. 1,6 J
Câu 55. Con Lắc lò xo gồm vật nhỏ có m=300 g, k=300 N/m. Hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang là   0, 2 . Đưa vật đến
vị trí lò xo giãn 5 cm rồi thả nhẹ. Khi vật đi được quãng đường 12 cm kể từ lúc thả thì vận tốc của vật có độ lớn là:
A. 2,335 m/s B. 1,595 m/s C. 1,095 m/s D. 2,395 m/s

You might also like