You are on page 1of 41

637 câu trắc nghiệm vật lý ôn thi ĐH GV:Trần Văn Dũng

637
CÂU HỎI
TRẮC
NGHIỆM
LUYỆN THI
ĐẠI HỌC

Trang 1
637 câu trắc nghiệm vật lý ôn thi ĐH GV:Trần Văn Dũng
1/ Một dao động điều hoà x = A sin(ωt + φ), ở thời điểm t = 0 li độ x = A/2 và đi theo chiều âm thì φ bằng
a. π /2 rad b. 5 π /6 rad c. π /6 rad d. π /3 rad

2/ Một dao động điều hoà trên quỹ đạo dài 40 cm. Khi ở vị trí x = 10 cm vật có vận tốc 20. π 3 cm/s. Chu kì dao động của vật là:
a. 0,1 s b. 1 s c. 5 s d. 0,5 s
3/ Một vật dao động điều hoà có phương trình x = 4sin(10 π t + π /6) cm. Vào thời điểm t = 0 vật đang ở đâu và di chuyển theo chiều
nào, vận tốc là bao nhiêu?

a. x = 2 cm, v = - 20. π 3 cm/s, vật di chuyển theo chiều âm

b. x = 2 cm, v = 20. π 3 cm/s, vật di chuyển theo chiều dương

c. x = 2 3 cm, v = 20. π cm/s, vật di chuyển theo chiều dương

d. x = - 2 3 cm, v = 20. π cm/s, vật di chuyển theo chiều dương


4/ Ứng với pha dao động π /6 rad, gia tốc của một vật dao động điều hoà có giá trị a = -30 m/s2. Tần số dao động là 5 Hz. Li độ và
vận tốc của vật là:

a. x = 6 cm, v = 60. π 3 cm/s b. x = 3 cm, v = 30. π 3 cm/s

c. x = 6 cm, v = -60. π 3 cm/s d. x = 3 cm, v = -30. π 3 cm/s


5/ Con lắc lò xo dao động với biên độ 6 cm. Thế năng của hệ bằng 1/3 động năng tại vị trí
a. x = ± 2 2 cm b. x = ± 3 2 cm c. x = ± 2 cm d. x = ± 3 cm
6/ Gắn một vật nặng vào lò xo được treo thẳng đứng làm lò xo dãn ra 6,4 cm khi vật nặng ở vị trí cân bằng. Cho g = 10 m/s2. Chu kì
dao động là:
a. 0,50 s b. 2 s c. 0,2 s d. 5 s
7/ Một vật dao động điều hoà có phương trình x = 4sin(2 π t + π /4) cm. Lúc t = 0,25 s, li độ và vận tốc của vật là:
a. x = 2 2 cm, v = 4 π 2 cm/s b. 2 cm, v = 8 π 2 cm/s
x = -2
c. x = -2 2 cm, v = -4 π 2 cm/s d. x = 2 2 cm, v = -4 π 2 cm/s
8/ Một vật nặng gắn vào lò xo có độ cứng k = 20 N/m dao động với biên độ A = 5 cm. Khi vật nặng cách vị trí cân bằng 4 cm, nó có
động năng là:
a. 0,041 J b. 0,009 J c. 0,025 J d. 0,0016 J
9/ Một vật dao động điều hoà biên độ 4 cm, tần số 5 Hz.Khi t = 0,vận tốc của vật đạt giá trị cực đại và chuyển động theo chiều dương
của trục toạ độ. Phương trình dao động của vật là:
a. x = 4sin(10 π t + π ) cm b. x = 4sin(10 π t - π /2) cm
π π
c. x = 4sin(10 t + /2) cm d. x = 4sin10 π t cm
10/ Một chất điểm có khối lượng m = 500g dao động điều hoà với chu kì T= 2 s. Năng lượng dao động của nó là E = 0,004J. Biên độ
dao động của chất điểm là:
a. 2 cm b. 16 cm c. 4 cm d. 2,5 cm
11/ Lần lượt gắn hai quả cầu có khối lượng m1 và m2 vào cùng một lò xo. Khi treo m1 hệ dao động với chu kì T1= 0,6 s, Khi treo m2
hệ dao động với chu kì T2= 0,8 s. Khi gắn đồng thời m1 ,m2 vào lò xo trên thì chu kì dao động của hệ là:
a. T=0,7 s b. T=0,2 s c. T= 1,4 s d. T=1 s
12/ Một con lắc lò xo dao động theo phương thẳng đứng. Từ vị trí cân bằng,kéo vật xuống theo phương thẳng đứng một đoạn 3 cm rồi
thả nhẹ,chu kì dao động của vật là 0,5s.Nếu từ vị trí cân bằng,kéo vật xuống một đoạn 6 cm, thì chu kì dao động của vật là:
a. 0,2 s b. 0,5 s c. 0,3 s d. 1 s
13/ Phương trình dao động của con lắc là x = 4sin(2 π t + π /2) cm. Thời gian ngắn nhất khi hòn bi qua vị trí cân bằng là
a. 0,75 s b. 0,25 s c. 0,5 s d. 1,25 s
14/ Một con lắc lò xo treo thẳng đứng,k= 100 N/m. Ở vị trí cân bằng lò xo dãn 4 cm,truyền cho vật năng lượng 0,125 J. Cho g=10
m/s2. Chu kì và biên độ dao động của vật là:
a. T=0,4 s, A= 4 cm b. T=0,2 s, A= 2 cm c. T=0,4 s, A= 5 cm d. T=0,5 s, A= 4 cm

15/ Một vật dao động điều hoà với tàn số góc ω=10 5 rad/s. Tại thời điểm t=0 vật có li độ x=2 cm và có vận tốc -20 15 cm/s.
Phương trình dao động của vật là:

a. x = 4 sin(10 5 t + 5 π /6) cm b. x = 4 sin(10 5 t - 5 π /6) cm

c. x = 2 sin(10 5 t - π /6) cm d. x = 2 sin(10 5 t + π /6) cm


16/ Một con lắc lò xo có khối lượng m = 2 kg dao động điều hoà theo phương nằm ngang. Vận tốc có độ lớn cực đại bằng 0,6 m/s.
Lúc vật qua vị trí x = 3 2 cm thì động năng bằng thế năng. Biên độ và chu kì của hệ là:
a. A = 3 cm, T = π /5 s b. A = 6 2 cm, T = 2 π /5 s c. A = 6 cm, T = π /5 s d. A = 6 cm, T = 2 π /5 s

Trang 2
637 câu trắc nghiệm vật lý ôn thi ĐH GV:Trần Văn Dũng
17/ Một con lắc lò xo có khối lượng m = 2 kg dao động điều hoà theo phương nằm ngang. Vận tốc có độ lớn cực đại bằng 0,6 m/s.
Cho. gốc toạ độ tại vị trí cân bằng,gốc thời gian lúc vật qua vị trí x = 3 2 cm theo chiều âm và tại đó động năng bằng thế năng.
Phương trình dao động của vật là:
a. x = 6 2 sin(10t + 3 π /4) cm b. x = 6 sin(10t + π /4) cm
c. x = 6 2 sin(10t + π /4) cm d. x = 6 sin(10t + 3 π /4) cm
18/ Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox, vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng là 62,8 cm/s và gia tốc cực đại là 2 m/s2.Biên
độ và chu kì dao động của vật là:
a. A = 2 cm, T = 0,2 s b. A = 20 cm, T = 2 s
c. A = 10 cm, T = 1 s d. A = 1 cm, T = 0,1 s
19/ Một con lắc lò xo có m=400g, k=40N/m. Đưa vật đến vị trí lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ. Chọn gốc toạ độ tại vị trí cân bằng,
chiều dương hướng xuông,gốc thời gian lúc thả vật thì phương trình dao động của vật là:
a. x = 10 sin(10t + π /2) cm b. x = 5 sin(10t - π /2) cm
π
c. x = 5 sin(10t + /2) cm d. x = 10 sin(10t - π /2) cm
20/ Một chất điểm dao động điều hoà x = 4 sin(10t + φ) cm. Tại thời điểm t=0 thì x=-2cm và đi theo chiều dương của trục toạ độ,φ có
giá trị:
a. 7 π /6 rad b. π /3 rad c. 5 π /6 rad d. π /6 rad
21/ Một con lắc lò xo có k=40N/m dao động điều hoà với biên độ A=5cm. Động năng của quả cầu ở vị trí ứng với li độ 3cm là:
a. 0,032 J b. 40 J c. 0,004 J d. 320 J
22/ Một lò xo có k=20N/m treo thẳng đứng. treo vào lò xo một vật có khối lượng m=200g. Từ vị trí cân bằng, đưa vật lên một đoạn
5cm rồi buông nhẹ.Lấy g=10m/s2. Chiều dương hướng xuống. Giá trị cực đại của lực phục hồi và lực đàn hồi là:
a. Fhpmax = 1 N, Fđhmax = 3 N b. Fhpmax = 2 N, Fđhmax = 3 N
c. Fhpmax = 1 N, Fđhmax = 2 N d. Fhpmax = 2 N, Fđhmax = 5 N
23/ Trong một phút vật nặng gắn vào đầu lò xo thực hiện đúng 40 chu kì dao động với biên độ 8 cm. Giá trị lớn nhất của vận tốc là:
a. vmax= 18,84 cm/s b. vmax= 75,36 cm/s c. vmax= 24 cm/s d. vmax= 33,5 cm/s
24/ Một con lắc lò xo dao động với phương trình x = 2 sin(20 π t + π /2) cm. Khối lượng vật nặng là 100g. Chu kì và năng lượng của
vật là:
a. T = 0,1 s, E = 7,89.10-3 J b. T = 1 s, E = 7,89.10-3 J
c. T = 0,1 s, E = 78,9.10-3 J d. T = 1 s, E = 78,9.10-3 J
25/ Một con lắc lò xo dao động với phương trình x = 2 sin(20 π t + π /2) cm. Vật qua vị trí x=+1 cm vào những thời điểm:
a. t = ±1/30 + k/5 b. t = ±1/60 + k/10 c. t = ±1/20 + 2k d. t = ±1/40 + 2k

26/ Một con lắc lò xo dao động với phương trình x = 4 sin(0,5 π t - π /3) cm. Vật qua vị trí x=2 3 cm theo chiều âm của trục toạ độ
vào thời điểm:
a. t = 2 s b. t = 4 s c. t = 1/3 s d. t = 3/4 s
27/ Một vật m=1kg được gắn vào hai lò xo có khối lượng không đáng kể,có độ cứng k1=10N/m, k2=15N/m, trượt không ma sát trên
mặt phẳng nằm ngang. Chu kì dao động của hệ là:
a. T = 1,256 s b. T = 31,4 s c. T = 12,56 s d. T = 3,14 s
28/ Treo vật m vào lò xo thì nó dãn ra 25 cm.Từ vị trí cân bằng, kéo vật xuống theo phương thẳng đứng một đoạn 20 cm rồi buông
nhẹ.Chọn gốc toạ độ là vị trí cân bằng, chiều dương hướng xuống,gốc thời gian lúc thả vật.Phương trình chuyển động của vật là
π
a. x = 20 sin2 π t cm b. x = 20 sin(2 π t + ) cm c. x = 10 sin(2 π t + π ) cm d. x = 10 sin2 π t cm
2
29/ Một vật có khối lượng 250g treo vào lò xo có độ cứng 25 N/m. Từ vị trí cân bằng, người ta truyền cho vật vận tốc 40 cm/s theo
phương lò xo.Chọn t=0 khi vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm.Phương trình dao động của vật là:
a. x = 8 sin(10t - π ) cm b. x = 4 sin(10t - π ) cm c. x = 4 sin(10t + π ) cm d. x = 8 sin(10t + π ) cm
30/ Một vật có khối lượng 250g treo vào lò xo có độ cứng 25 N/m. Từ vị trí cân bằng, người ta truyền cho vật vận tốc 40 cm/s theo
phương lò.Vận tốc của vật tại vị trí mà ở đó thế năng bằng hai lần động năng có giá trị là:

a.v = 80/3 cm/s b. v = 40/3 cm/s c. v = 80 cm/s d. v = 40/ 3 cm/s


31/ Một vật m = 1 kg treo vào lò xo có độ cứng k = 400 N/m có độ dài tự nhiên là 30 cm. Quả cầu dao động điều hoà với cơ năng E =
0,5 J theo phương thẳng đứng. Chiều dài cực đại và cực tiểu của lò xo trong quá trình dao động là:
a. lmax = 35,25 cm, lmin = 24,75 cm b. lmax = 35 cm, lmin = 24 cm
c. lmax = 37,5 cm, lmin = 27,5 cm d. lmax = 37 cm, lmin = 27 cm
32/ Một vật m = 1 kg treo vao lò xo có độ cứng k = 400 N/m có độ dài tự nhiên là 30 cm. Quả cầu dao động điều hoà với cơ năng E =
0,5 J theo phương thẳng đứng. Vận tốc của quả cầu ở thời điểm mà lò xo có chiều dài 35 cm là:

a. v = ±50 3 cm/s b. v = ±5 3 cm/s c. v = ±2 3 cm/s d. v = ±20 3 cm/s


33/ Trong cùng một khoảng thời gian, con lắc thứ nhất thực hiện 10 chu kì dao động, con lắc thứ hai thực hiện 6 chu kì dao động.Biết
hiệu số chiều dài dây treo của chúng là 48 cm.Chiều dài dây treo của mỗi con lắc là:
a. l1 = 42 cm, l2 = 90 cm b. l1 = 79 cm, l2 = 31 cm
c. l1 = 20 cm, l2 = 68 cm d. l1 = 27 cm, l2 = 75 cm

Trang 3
637 câu trắc nghiệm vật lý ôn thi ĐH GV:Trần Văn Dũng
34/ Một con lắc đơn có khối lượng m = 1 kg và độ dài dây treo l = 2 m.Góc lệch cực đại của dây so với đường thẳng đưng α = 100 =
0,175 rad. Cơ năng của con lắc và vận tốc vật nặng khi nó ở vị trí thấp nhất là:
a. E = 29,8 J, vmax = 7,7 m/s b. E = 2,98 J, vmax = 2,44 m/s
c. E = 2 J, vmax = 2 m/s d. E = 0,298 J, vmax = 0,77 m/s
35/ Một con lắc dao động ở nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2 với chu kì T = 2 s trên quỹ đạo dài 20 cm.Thời gian để con lắc dao
động từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ s = so/2 là:
a. t = 1/2 s b. t = 1/6 s c. t = 5/6 s d. t = 1/4 s
36/ Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ khối lượng m = 0,05 kg treo vào đầu một sợi dây dài l = 2 m,ở nơi có g = 9,81 m/s2. Bỏ qua ma
sát. Kéo quả cầu lệch khỏi vị trí cân bằng góc αo= 300 . Vận tốc và lực căng dây tại vị trí cân bằng là:
a. v = 2,62 m/s, T = 0,62 N b. v = 1,62 m/s, T = 0,62 N
c. v = 0,412 m/s, T = 13,4 N d. v = 4,12 m/s, T = 1,34 N
37/ Một con lắc có chiều dài l, quả nặng có khối lượng m. Một đầu lò xo treo vào điểm cố định O,con lắc dao động điều hoà với chu kì
2s. Trên phương thẳng đứng qua O, người ta đóng một cây đinh tại I(OI= l /2 )sao cho đinh chận một bên của dây treo. Lấy g = 9,8
m/s2. Chu kì dao động của con lắc là:
a. T = 1,7 s b. T = 2 s c. T = 2,8 s d. T = 1,4 s
38/ Một con lắc đơn có dây treo dài l = 0,4 m. Khối lượng vật là m = 200 g. lấy g = 10 m/s2. Bỏ qua ma sát. Kéo con lắc để dây lệch
góc α0 = 600 so với phương thẳng đứng rồi buông nhẹ. Lúc lực căng dây treo là 4 N thì vận tốc có giá trị là:
a. v = 2,82 m/s b. v = 1,41 m/s c. v = 5 m/s d. v = 2 m/s
39/ Một con lắc đơn có chiều dài l1dao động với chu kì T1 = 1,2 s, Con lắc có độ dài l2 dao động với chu kì T2 = 1,6 s.Chu kì của con
lắc đơn có chiều dài l1 + l2 là:
a. 2,8 s b. 2 s c. 4 s d. 0,4 s
40/ Một con lắc đơn có chiều dài l1dao động với chu kì T1 = 1,2 s, Con lắc có độ dài l2 dao động với chu kì T2 = 1,6 s.Chu kì của con
lắc đơn có chiều dài l1 - l2 là:
a. 1,12 s b. 1,05 s c. 0,4 s d. 0,2 s
41/ Một con lắc đơn gồm một quả cầu kim loại nhỏ, khối lượng m = 1g, tích điện dương q = 5,56.10-7 C, được treo vào một sợi dây
mảnh dài l = 1,40 m trong điện trường đều có phương nằm ngang, E = 10.000 V/m,tại nơi có g = 9,79 m/s2. Con lắc ở vị trí cân bằng
khi phương của dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc:
a. α= 600 b. α= 100 c α= 200 d. α= 300
42/ Một con lắc đơn gồm một dây treo l = 0,5 m, vật có khối lượng m = 40 g mang điện tích q = -8.10-5 C dao động trong điện trường
đều có phương thẳng đứng có chiều hướng lên và có cường độ E = 40 V/ cm, tại nơi có g = 9,79 m/s2.Chu kì dao động của con lắc là:
a. T = 1,05 s b. T = 2,1 s c. T = 1,5 s d. T = 1,6 s
43/ Một con lắc đơn gồm một dây treo l = 0,5 m, vật có khối lượng m = 40 g mang điện tích q = -8.10-5 C dao động trong điện trường
đều có phương thẳng đứng có chiều hướng xuống và có cường độ E = 40 V/ cm, tại nơi có g = 9,79 m/s2.Chu kì dao động của con lắc
là:
a. T = 2,4 s b. T = 1.42 s c. T = 1,66 s d. T = 1,2 s
44/ Chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn dài 1,5 m treo trên trần của thang máy đi lên nhanh dần đều vơi gia tốc 2,0 m/s2 là:(lấy g = 10
m/s2 )
a. T = 2,7 s b. T = 2,22 s c. T = 2,43 s d. T = 5,43 s
45/ Một con lắc đơn gồm quả cầu có m = 20g được treo vào dây dài l= 2m. Lấy g = 10 m/s2.Bỏ qua ma sát. Kéo con lắc lệch khỏi vị trí
cân bằng α = 300 rồi buông không vận tốc đầu. Tốc độ của con lắc khi qua vị trí cân bằng là
a. v0 = 2,3 m/s b. v0 = 4,47 m/s c. v0 = 5,3 m/s d. v0 = 1,15 m/s
46/ Một con lắc đơn gồm quả cầu có m = 20g được treo vào dây dai l= 2m. Lấy g = 10 m/s2.Bỏ qua ma sát.Kéo con lắc lệch khỏi vị trí
cân bằng α = 300 rồi buông không vận tốc đầu.Lực căng dây ở vị trí biên và vị trí cân bằng là:
a. Tmin= 0,1 N, Tmax= 0,22 N b. Tmin= 2,5 N, Tmax= 3,4 N
c. Tmin= 0,25 N, Tmax= 0,34 N d. Tmin= 0,15 N, Tmax= 0,2 N
(T=mg(3cos α -2cos α 0)
47/ Người ta đưa một đồng hồ quả lắc từ mặt đất (T=2s) lên độ cao h = 3,2 km. Cho bán kính Trái Đất R = 6400 km, Mỗi ngày đồng
hồ chạy chậm:
a. 4,32 s b. 23,4 s c. 43,2 s d. 32,4 s
48/ Một đồng hồ quả lắc chạy đúng ở 300C (T=2s). Biết hệ số nở dài của dây treo con lắc là α = 2.10-5 K-1. Khi nhiệt độ hạ xuống đến
10oC thì mỗi ngày nó chạy nhanh:
a. 8.65 s b. 1,73 s c. 8,72 s d. 28,71 s
49/ Một đồng hồ quả lắc chạy đúng ở mặt đất và nhiệt độ 30oC.(Biết R = 6400 km,α = 2.10-5 K-1.) Đưa đồng hồ lên đỉnh núi cao 3,2 km
có nhiệt độ 10 oC thì mỗi ngày nó chạy chậm:
a. 2,6 s b. 62 s c. 26 s d. 6,2 s
50/ Trong một dao động thì:
a. Li độ, vận tốc, gia tốc biến thiên điều hoà theo thời gian và có cùng biên độ
b. Vận tốc tỷ lệ thuận với thời gian
c. Lực phục hồi cũng là lực đàn hồi
d. Gia tốc luôn hướng về vị trí cân bằng và tỷ lệ với li độ
51/ Pha của dao động được dùng để xác định:
a. Trạng thái dao động b. Biên độ dao động c. Tần số dao động d. Chu kỳ dao động
52/ Một vật dao động điều hoà, câu khẳng định nào sau đây là đúng?

Trang 4
637 câu trắc nghiệm vật lý ôn thi ĐH GV:Trần Văn Dũng
a. Khi vật qua vị trí biên động năng bằng thế năng
b. Khi vật qua vị trí biên vận tốc cực đại, gia tốc bằng 0
c. Khi vật qua vị trí cân bằng nó có vận tốc cực đại, gia tốc bằng 0
d. Khi vật qua vị trí cân bằng nó có vận tốc và gia tốc đều cực đại
53/ Phương trình dao động của một vật dao động điều hoà có dạng x = Asin(ωt + π /2)cm. Gốc thời gian được chọn từ lúc:
a. Chất điểm có li độ x = -A b. Chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương
c. Chất điểm có li độ x = +A d. Chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm
54/ Phương trình dao động của một vật dao động điều hoà có dạng x = Asin(ωt + π /4)cm. Gốc thời gian được chọn từ lúc:
a. Chất điểm đi qua vị trí có li độ x = A 2 /2 theo chiều âm
b. Chất điểm đi qua vị trí có li độ x = A/2 theo chiều dương
c. Chất điểm đi qua vị trí có li độ x = A/2 theo chiều âm
d. Chất điểm đi qua vị trí có li độ x = A 2 /2 theo chiều dương
55/ Tìm phát biểu sai:
a. Cơ năng của hệ luôn luôn là hằng số
b. Cơ năng của hệ bằng tổng động năng và thế năng
c. Thế năng là một dạng năng lượng phụ thuộc vào vị trí
d. Động năng là một dạng năng lượng phụ thuộc vào vận tốc
56/ Chọn câu đúng:
a. Trong dao động điều hoà lực phục hồi luôn hướng về vị trí cân bằng và tỉ lệ với li độ
b. Dao động của con lắc lò xo là dao động điều hoà chỉ khi biên độ nhỏ
c. Chuyển động của con lắc đơn luôn coi là dao động tự do
d. Năng lượng của vật dao động điều hoà không phụ thuộc vào biên độ của hệ
57/ Trong dao động điều hoà, vận tốc biến đổi
a. Sớm pha π /2 so với li độ b. Trễ pha π /2 so với li độ
c. Cùng pha với li độ d. Ngược pha vơi li độ
58/ Đối với một chất điểm dao động cơ điều hoà với chu kì T thì:
a. Động năng và thế năng đều biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì 2T
b. Động năng và thế năng đều biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì T/2
c. Động năng và thế năng đều biến thiên tuần hoàn theo thời gian nhưng không điều hoà
d. Động năng và thế năng đều biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì T
59/ Một vật tham gia vào hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số thì:
a. Dao động tổng hợp của vật là một dao động điều hoà cùng tần số, có biên độ phụ thuộc vào hiệu số pha của hai dao động thành
phần
b. Dao động tổng hợp của vật là một dao động tuần hoàn cùng tần số
c. Dao động tổng hợp của vật là một dao động điều hoà cùng tần số, cùng biên độ
d. Dao động tổng hợp của vật là một dao động tuần hoàn cùng tần số, có biên độ phụ thuộc vào hiệu số pha của hai dao động thành
phần
60/ Đối vơi một vật dao động cưỡng bức :
a. Chu kì dao động phụ thuộc vào vật và ngoại lực b. Biên độ dao động chỉ phụ thuộc vào ngoại lực
c. Chu kì dao động chỉ phụ thuộc vào ngoại lực d. Biên độ dao động không phụ thuộc vào ngoại lực
61/ Chọn câu sai. Năng lượng của một vật dao động điều hoà:
a. Bằng thế năng của vật khi qua vị trí biên b. Biến đổi tuần hoàn theo thời gian với chu kì T
c. Luôn luôn là một hằng số d. Bằng động năng của vật khi qua vị trí cân bằng
62/ Dao động cơ học điều hoà đổi chiều khi:
a. Lực tác dụng có độ lớn cực tiểu b. Lực tác dụng có độ lớn cực đại
c. Lực tác dụng bằng không d. Lực tác dụng đổi chiều
63/ Chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn phụ thuộc vào:
a. Khối lượng của con lắc b. Điều kiện kích thích ban đầu cho con lắc dao động
c. Biên độ dao động của con lắc d. Chiều dài dây treo con lắc
64/ Dao động tự do là dao động có:
a. Chu kì không phụ thuộc vào yếu tố bên ngoài
b. Chu kì phụ thuộc vào đặc tính của hệ và không phụ thuộc vào yếu tố bên ngoài
c.Chu kì phụ thuộc vào đặc tính của hệ
d. Chu kì không phụ thuộc vào đặc tính của hệ và yếu tố bên ngoài
65/ Chọn câu đúng. Động năng của dao động điều hoà
a. Biến đổi tuần hoàn với chu kì T b. Biến đổi tuần hoàn với chu kì T/2
c. Biến đổi theo hàm cosin theo t d. Luôn luôn không đổi
66/ Gia tốc trong dao động điều hoà
a. Luôn luôn không đổi b. Đạt giá trị cực đại khi qua vị trí cân bằng
c. Biến đổi theo hàm sin theo thời gian với chu kì T/2 d. Luôn luôn hướng về vị trí cân bằng và tỉ lệ với li độ
67/ Đối với một chất điểm dao động điều hoà với phương trình:x = Asin(ωt + π /2) thì vận tốc của nó

Trang 5
637 câu trắc nghiệm vật lý ôn thi ĐH GV:Trần Văn Dũng
a. Biến thiên điều hoà với phương trình v = Aωsin(ωt + π )
b. Biến thiên điều hoà với phương trình v = Aωsin(ωt + π /2)
c. Biến thiên điều hoà với phương trình v = Aωsinωt
d. Biến thiên điều hoà với phương trình v = Aωsin(ωt +3 π /2)
68/ Chọn câu sai:
a. Biên độ dao động cưỡng bức biến thiên theo thời gian
b. Dao động cưỡng bức là dao động dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên tuần hoàn
c. Dao động cưỡng bức là điều hoà
d. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức
69/ Chọn câu đúng. Trong dao động điều hoà thì li độ, vận tốc, gia tốc là các đại lượng biến đổi theo thời gian theo quy luật dạng sin
có:
a. Cùng pha ban đầu b. Cùng pha c. Cùng biên độ d. Cùng tần số góc
70/ Dao động tắt dần là dao động có :
a. Biên độ thay đổi liên tục b. Biên độ giảm dần do ma sát
c.Có ma sát cực đại d. Chu kì tăng tỉ lệ với thời gian
71/ Dao động duy trì là dao đông tắt dần mà người ta đã:
a. Làm mất lực cản của môi trường đối với vật chuyển động
b. Cung cấp cho vật một phần năng lượng đúng bằng năng lượng của vật bị tiêu hao trong từng chu kì
c. Kích thích lại dao động sau khi dao động bị tắt hẳn
d. Tác dụng vào vật một ngoại lực biến đổi điều hoà theo thời gian
72/ Trong trường hợp nào dao động của con lắc đơn được coi như dao động điều hoà:
a. Chiều dài sợi dây ngắn b. Biên độ dao động nhỏ
c. Không có ma sát d. Khối lượng quả nặng nhỏ
73/ Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi
a. Trễ pha π /2 so với vận tốc b. Ngược pha với vận tốc
π
c. Sớm pha /2 so với vận tốc d. Cùng pha với vận tốc
74/ Chọn câu đúng. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có :
a. Giá trị cực tiểu khi hai dao động thành phần lệch pha π /2
b. Giá trị cực đại khi hai dao động thành phần cùng pha
c. Giá trị bằng tổng biên độ của hai dao động thành phần
d. Giá trị cực đại khi hai dao động thành phần ngược pha
75/ Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc
a. Tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật
b. Biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật
c. Hệ số lực cản tác dụng lên vật dao động
d. Pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật
76/ Một vật dao động điều hoà theo thời gian có phương trình x = A sin(ωt + φ) thì động năng và thế năng cũng dao dộng điều hoà với
tần số:
a. ώ = 2ω b. ώ = ω/2 c. ώ = 4ω d. ώ = ω
77/ Một vật dao động điều hoà theo thời gian có phương trình x = A sin(ωt + φ). Gọi T là chu kì dao động của vật. Vật có vận tốc cực
đại khi:
a. Vật qua vị trí biên b. t = T/4. c. t = T/4. d. Vật qua vị trí cân bằng
78/ Chọn câu đúng. Chu kì dao động của con lắc lò xo phụ thuộc vào
a. Cấu tạo của con lắc lò xo b. Biên độ dao động
c. Cách kích thích dao động d. Gia tốc trọng trường
79/ Hai dao động điều hoà có cùng pha dao động. Điều nào sau đây là đúng khi nói về li độ của chúng.
a. Luôn luôn cùng dấu b. Luôn luôn bằng nhau
c.Luôn luôn trái dấu d. Có li độ bằng nhau nhưng trái dấu
80/ Hai dao động điều hoà ngược pha dao động. Điều nào sau đây là đúng khi nói về li độ của chúng.
a. Luôn luôn bằng nhau b. Có li độ bằng nhau nhưng trái dấu
c. Luôn luôn trái dấu d. Luôn luôn cùng dấu
81/ Trong những dao động tắt dần sau đây, trường hợp nào tắt dần nhanh là có lợi?
a. Dao động của quả lắc đồng hồ b. Dao động của khung xe khi qua chỗ đường mấp mô
c. Dao động của con tàu trên biển d. Dao động của con lắc lò xo trong phòng thí nghiệm
82/ Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện của một mạch dao động bằng 5V. Điện dung của tụ bằng 2µF.Năng lượng từ trường cực
đại của mạch có giá trị là :
a. 37.10-6 J b. 14.10-6 J c. 28.10-6 J d. 25.10-6 J
83/ Một mạch chọn sóng gồm một cuộn cảm L =4µF và một tụ điện dung biến đổi từ C1 =10pF đến C2 = 490pF.Lấy π2=10. Dải sóng
thu được với mạch trên có bước sóng ở trong khoảng là:
a. Từ 24m đến 188m b. Từ 24m đến 99m c. Từ 12m đến 168m d. Từ 12m đến 84m
84/ Chu kì dao động điện từ tự do trong mạch dao động L, C được xác định bởi hệ thức là:

Trang 6
637 câu trắc nghiệm vật lý ôn thi ĐH GV:Trần Văn Dũng
1 2π
T= T=
a. T = LC b. T = 2π LC c. 2π LC d. LC
85/ Chọn câu đúng :
a. Năng lượng từ trường biến thiên cùng tần số, cùng pha với cường độ dòng điện
b. Năng lượng điện trường biến thiên cùng tần số, cùng pha với điện tích trên tụ
c. Từ trường xoáy có các đường cảm ứng từ bao quanh các đường sức của điện trường
d. Điện trường xoáy do các điện tích dịch chuyển có hướng sinh ra nhờ tác dụng của nguồn điện .
86/ Chọn câu đúng :
a. Tần số của mạch dao động chỉ phụ thuộc vào những đặc tính của mạch
b. Sóng điện từ là do các điện tích sinh ra
c.Từ trường biến thiên sinh ra một điện trường xoáy có các đường sức từ là những đường thẳng
d. Dao động cơ học và dao dộng điện từ có bản chất vật lý giống nhau
87/ Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có L = 1H và một tụ điện có C = 0,1µF.lấy π2=10.Tần số riêng của mạch là:
a. 500Hz b. 2500Hz c. 5000Hz d. 250Hz
88/ Chọn câu đúng.Tại một điểm bất kỳ trên phương truyền , Vectơ E và vectơ B :
a. Vuông góc với nhau và cùng vuông góc với phương truyền sóng
b. Vuông góc với nhau và không vuông góc với phương truyền sóng
c Cùng phương với nhau và cùng vuông góc với phương truyền sóng
d. Cùng phương với nhau và không vuông góc với phương truyền sóng
89/ Chọn phát biểu sai :
a. Sóng điện từ truyền đi trong mọi môi trường
b. Sóng điện từ là quá trình lan truyền trong không gian của điện từ trường biến thiên tuần hoàn theo thời gian
c. Dao động điện từ và dao động cơ học có cùng bản chất
d. Điện từ trường là một dạng của vật chất
90/ Sóng điện từ được dùng trong thông tin liên lạc dưới nước là ::
a. Sóng dài b. Sóng cực ngắn c. Sóng trung d. Sóng ngắn
91/ Chọn câu đúng :
a. Điện trường xoáy chỉ tồn tại trong dây dẫn , không tồn tại trong không gian .
b. Điện trường xoáy do từ trường biến thiên sinh ra
c. Điện trường biến thiên sinh ra một từ trường xoáy có các đường cảm ứng từ là những đường thẳng
d. Sóng điện từ không có năng lượng nhưng có vận tốc bằng vận tốc ánh sáng
92/ Trong các kết luận sau đây về sự tương ứng giữa các đại lượng của dao động điện từ và dao động cơ học của hệ quả cầu gắn với lò
xo, kết luận nào là đúng :
a. Vận tốc v tương ứng với hiệu điện thế u b. Độ cứng k của lò xo tương ứng với điện dung C
c. Gia tốc a tương ứng với cường độ dòng điện i d. Khối lượng m tương ứng với hệ số tự cảm L
93/ Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về mạch dao động :
a. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường cùng pha với hiệu điện thế
b. Năng lượng từ trường cùng pha với dòng điện
c. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên tuần hoàn theo thời gian với cùng một tần số
d. Năng lượng điện trường cùng pha với điện tích
94/ Một tụ điện có điện dung C = 0,1µF được tích điện với hiệu điện thế U0 = 100V. Sau đó cho tụ điện phóng điện qua một cuộn cảm
có hệ số tự cảm L=1H, điện trở thuần không đáng kể.Lấy gốc thời gian là lúc tụ điện bắt đầu phóng điện. Lấy π2=10.Điện tích của tụ
điện ở thời điểm t = 0,5.10-3 (s) là
a. q = 0,4.10-5 C b. q = 0,2.10-5 C c. q = 0,4.10-5 C d. q = 0
95/ Điện dung của tụ điện trong mạch dao động bằng 0,2 µF. Để mạch có tần số riêng bằng 500Hz thì hệ số tự cảm của cuộn cảm phải
có giá trị là: ( Lấy π2=10)
a. 0,2H b. 0,1H c. 0,4H d. 0,5H
96/ Chọn câu đúng:
a. Các sóng vô tuyến có bước sóng càng dài thì năng lượng càng lớn
b. Các sóng vô tuyến có bước sóng càng dài thì không truyền được trong nước
c. Các sóng vô tuyến có tần số càng lớn thì năng lượng càng nhỏ
d. Các sóng cực ngắn truyền đi rất xa theo đường thẳng
97/ Mạch dao động gồm một tụ điện C = 50μF và một cuộn dây có hệ số tự cảm L = 1,125H. Hiệu điện thế cực đại bản tụ là 3 2 V.
Cường độ hiệu dụng qua cuộn cảm là :
a. 20mA b. 25mA c. 2,5mA d. 2mA
98/ Trong các kết luận sau đây về sự tương ứng giữa các đại lượng của dao động cơ học của hệ quả cầu gắn với lò xo và dao động điện
từ, kết luận nào là đúng :
a. Vận tốc v tương ứng với cường độ dòng điện i. b. Độ cứng k của lò xo tương ứng độ tự cảm L
c. Khối lượng m tương ứng với hiệu điện thế u d. Gia tốc a tương ứng với điện trở R
99/ Chọn câu đúng :
a. Dòng điện dịch ứng với sự di chuyển của các electrôn trong lòng tụ điện , do nguồn điện tạo ra

Trang 7
637 câu trắc nghiệm vật lý ôn thi ĐH GV:Trần Văn Dũng
b. Sóng điện từ là sóng dọc
c. Sóng điện từ cũng như sóng cơ học không truyền được trong chân không
d. Sóng điện từ mang năng lượng
100/ Mạch dao động LC có tần số riêng 100kHz và có điện dung C = 5000pF. Độ tự cảm L của mạch là :
a.5.10-6 H b. 5.10-4 H c. 5.10-5 J d. 5.10-7 J
101/ Chọn câu đúng :
a. Sóng điện từ không thể phản xạ như sóng cơ học
b. Sóng điện từ không thể giao thoa như sóng cơ học
c. Điện từ trường là một dạng của vật chất
d. Sóng điện từ không thể khúc xạ như sóng cơ học
102/ Chọn câu đúng :
a. Các sóng dài ít bị nước hấp thụ .
b. Ban đêm, tầng điện ly không phản xạ các sóng trung , mà hấp thụ gần như hoàn toàn
c. Các sóng dài có năng lượng lớn nên được dùng trong thông tin vũ trụ
d. Ban đêm, nghe đài bằng sóng trung không rõ bằng ban ngày
103/ Chọn câu đúng :
a. Các sóng dài bị nước hấp thụ mạnh .
b. Sóng trung có năng lượng lớn hơn sóng ngắn
c. Sóng trung ban ngày bị tầng điện ly hấp thụ mạnh nên không truyền đi xa như ban đêm
d. Sóng dài có năng lượng lớn hơn sóng ngắn
104/ Mạch dao động gồm một tụ điện C = 50μF và một cuộn dây . Hiệu điện thế cực đại trên bản tụ là 3 2 V. Năng lượng của mạch
dao động là :
a. 5,7.10-5 J b. 4,5.10-4J c. 5,3.10-5 J d. 4,9.10-4 J
105/ Chọn câu sai :
a. Máy phát dao động điều hòa dùng tranzito là hệ dao động cưỡng bức để sản ra dao động điện từ cao tần

b. Điện tích của tụ điện trong mạch dao động biến thiên biến thiên điều hòa với tần số góc ω = LC
c. Sóng điện từ truyền được trong chân không
d. Tổng năng lượng từ trường và năng lượng điện trường trong mạch dao động luôn không đổi .
106/ Chọn câu sai :
a. Một mạch kín gồm một cuộn thuần cảm L và một tụ điện C tạo thành mạch dao động
b. Điện tích của tụ điện trong mạch dao động biến thiên điều hòa có tần số phụ thuộc nguồn điện kích thích
c. Dao động điện từ của mạch dao động là dao động tự do
d. Hiệu điện thế ở hai đầu của cuộn cảm của mạch dao động cũng là hiệu điện thế ở hai đầu của tụ điện
107/ Điều nào sau đây là đúng khi nói về mối liên hệ giữa điện trường và từ trường:
a. Từ trường biến thiên làm xuất hiện điện trường biến thiên, điện trường biến thiên làm xuất hiện từ trường biến thiên
b. Điện trường biến thiên càng nhanh thì từ trường sinh ra càng chậm
c. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên tuần hoàn theo thời gian với cùng một chu kỳ như điện tích
d. Từ trường biến thiên càng chậm thì điện trường sinh ra càng mạnh
108/ Mạch dao động của máy thu vô tuyến điện gồm một cuộn cảm L =10µF và một tụ điện dung biến đổi từ C1 =10pF đến C2 =
250pF.Lấy π2=10.Mạch có thể bắt được sóng điện từ có bước sóng trong khoảng từ :
a. Từ 18,8m đến 94,2m
b. Từ 18,4m đến 91,9m
c. Từ 18,2m đến 96,8m
d. Từ 18,1m đến 97,8m
109/ Mạch dao động LC gồm một tụ điện C = 500pF và một cuộn dây . Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là 4V. Điện tích cực đại
của tụ điện là :
a. 2.10-6 C
b. 2.10-9C
c. 2.10-7 C
d. 2.10-8 C
110/ Trong các kết luận sau đây về sự tương ứng giữa các đại lượng của dao động điện từ và dao động cơ học của hệ quả cầu gắn với
lò xo, kết luận nào là đúng :
a. Khối lượng m tương ứng điện dung C
b. Lực đàn hồi tương ứng suất điện động
c. Gia tốc a tương ứng với hiệu điện thế u
d. Vận tốc v tương ứng với cường độ dòng điện i
111/ Chọn câu đúng :
a. Các sóng dài không được dùng để thông tin dưới nước .
b. Các sóng ngắn được dùng để thông tin dưới nước
c. Các sóng trung ban đêm không truyền được theo bề mặt của trái đất.
d. Các sóng cực ngắn có năng lượng lớn nhất .
112/ .Tần số góc của dao động điện từ tự do trong mạch dao động được xác định bởi hệ thức là:

Trang 8
637 câu trắc nghiệm vật lý ôn thi ĐH GV:Trần Văn Dũng
1 1 2π
ω= ϖ = ϖ =
a. ω = LC b. LC c. 2π LC d. LC
113/ Tần số dao động của mạch dao động được xác định bởi hệ thức :
1 2π
f = f =
a. 2π LC b. f = LC c. f = 2π LC d. LC
114/ Một mạch dao động khi dùng tụ điện C1 thì tần số riêng của mạch là f1 = 30kHz, khi dùng tụ điện C2 thì tần số riêng của mạch là f2
= 40kHz.Khi mạch dao động dùng hai tụ C1 và C2 ghép song song thì tần số riêng của mạch là:
a. 48kHz b. 24kHz c. 50kHz d. 35kHz
115/ Một mạch dao động khi dùng tụ điện C1 thì tần số riêng của mạch là f1 = 30kHz, khi dùng tụ điện C2 thì tần số riêng của mạch là f2
= 40kHz.Khi mạch dao động dùng hai tụ C1 và C2 ghép nối tiếp thì tần số riêng của mạch là :
a. 35kHz b. 24kHz c. 50kHz d. 48kHz
116/ Một khung dao động gồm cuộn dây và tụ điện có điện dung C = 5.10-6F. Hiệu điện thế cực đại trên 2 bản tụ là 10V. Năng lượng
của khung dao động là:
a. 0,25.10-4 J b. 250.10-4 J c. 25.10-4 J d. 2,5.10-4 J
117/ Chọn câu sai:
a. Các sóng vô tuyến có tần số càng lớn thì năng lượng càng nhỏ
b. Các sóng vô tuyến có bước sóng cực ngắn được dùng trong thông tin vũ trụ
c. Các sóng trung, ban ngày không truyền đi xa được vì bị tầng điện li hấp thụ mạnh
d. Các sóng dài được dùng để thông tin dưới nước
118/ Chọn câu đúng khi nói về máy phát dao động điều hòa dùng tranzito:
a. Khi điện thế bazơ thấp hơn điện thế êmitơ thì làm giảm dòng côlectơ
b. Khi điện thế bazơ cao hơn điện thế êmitơ thì có dòng điện chạy qua tranzito
c. Khi điện thế bazơ thấp hơn điện thế êmitơ thì không có dòng điện chạy qua tranzito
d. Dao động điện từ do máy phát dao động điều hòa dùng tranzito sản ra có tần số là tần số riêng của mạch dao động LC
119/ Chọn câu sai
a. Năng lượng của mạch dao động gồm có năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm
b. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên điều hòa với cùng tần số
c. Trong mạch dao động luôn luôn có sự chuyển hóa qua lại giữa năng lượng điện trường và năng lượng từ trường
d. Dao động điện từ của mạch dao động là một dao động cưỡng bức dưới tác dụng của nguồn điện
120/ Chọn câu sai:
a. Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của điện từ trường .
b. Dao động điện từ của mạch dao động là một dao động tự do
c. Năng lượng của mạch dao động được bảo toàn
d. Điện tích của tụ điện dao động điều hòa cùng pha với cường độ dòng điện trong mạch dao động
121/ Chọn câu sai :
a. Sóng điện từ là sóng ngang b. Sóng điện từ có bản chất như sóng cơ học
c. Vận tốc sóng điện từ bằng vận tốc ánh sáng d. Sóng điện từ có thể bị phản xạ , khúc xạ , giao thoa .
122/ Chọn câu sai
1
Wt = Li 2
a. Năng lượng từ trường tức thời là : 2 b. Tần số góc của dao động điện từ tự do là ω = LC
1 1
f = Wd = qu
c. Tần số của dao động điện từ tự do là 2π LC d. Năng lượng điện trường tức thời là : 2
123/ Chọn câu sai
a. Từ trường biến thiên theo thời gian sẽ làm phát sinh xung quanh nó một điện trường xoáy
b. Từ trường xoáy có các đường cảm ứng từ bao quanh các đường sức của điện trường
c. Điện trường biến thiên theo thời gian sẽ làm phát sinh xung quanh nó một từ trường xoáy
d. Điện trường xoáy có đường sức từ không khép kín, xuất phát từ điện tích dương
124/ Một tụ điện có điện dung C = 0,1µF được tích điện với hiệu điện thế U0 = 100V. Sau đó cho tụ điện phóng điện qua một cuộn cảm
có hệ số tự cảm L=1H, điện trở thuần không đáng kể. Lấy gốc thời gian là lúc tụ điện bắt đầu phóng điện. Lấy π2=10.Biểu thức điện
tích của tụ điện là :
π π
a. q = 1,41.10-5 sin(100t - 2 ) (C) b.q = 10-5 .sin(100t + 2 ) (C)
π π
c.q =10-5sin(1000t + 2 ) (C) d. q = 0,74.10-5 sin(1000t - 2 ) (C)
125/ Một khung dao động có cuộn dây L = 5H và điện dung C = 5.10-6F.Chu kì của dao động điện từ trong khung là:
a. 0,314s b. 3,14s c. 0,00314s d. 0,0314s
126/ Chọn phát biểu sai :
a. Để có thể bức xạ sóng điện từ ra xa , người ta dùng ăng -ten
b. Sóng điện từ có tần số càng lớn thì có năng lượng càng lớn

Trang 9
637 câu trắc nghiệm vật lý ôn thi ĐH GV:Trần Văn Dũng
c. Sóng điện từ không truyền qua môi trường cách điện vì môi trường cách điện không có các điện tích tự do
d. Sóng điện từ mang năng lượng .
127/ Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có L = 1mH và một tụ điện có C = 0,1µF.Tần số riêng của mạch là:
a. 15.918,27Hz b. 15.943,74Hz c. 15.981,36Hz d. 15.923,56Hz
CHƯƠNG3: DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU
128/ Một cuộn dây có điện trở thuần r và có độ tự cảm L ,mắc cuộn dây vào nguồn 1 chiều có U=10V thì I=0,4A. Mắc cuộn dây vào
u = 100 2 sin 100πt V thì I=1A.Gía trị L là
a. 0,318H b. 0,968H c.0,308H d. 0,729H
129/ Dòng điện xoay chiều có tần số góc ω = 100π rad / s , trong 1s dòng điện đổi chiều là:
a. 25 lần b. 50 lần c. 100 lần d. 200 lần
130/ Dòng điện xoay chiều đã chỉnh lưu hai nửa chu kì là dòng điện:
a. Một chiều có cường độ không đổi b. Một chiều có cường độ thay đổi
c. Xoay chiều có tần số không đổi d. Xoay chiều có cường độ không đổi
131/ Công suất của đoạn mạch R-L-C nối tiếp là:
a. P = U.I b. P = U.Icos2φ c. P = U2.cos2φ/R d. P = U2.cosφ/R

132/ Một đoạn mạch gồm RLC ghép nối tiếp với R =100Ω, L = 2 / π H và
C =10 −4
/π F mắc vào hiệu điện thế xoay

chiều u = 100 2 sin(100πt ) V .Cường độ dòng điện qua mạch là:

a. i = 2 sin(100πt − π / 4) A b. i = sin(100πt − π / 4) A

c. i = 2 sin(100πt + π / 2) A d. i = sin(100πt + π / 4) A
133/ Dòng điện xoay chiều có dạng : i = 2 sin(100πt ) A chạy qua một cuộn dây thuần cảm có tổng trở 100Ω thì hiệu điện thế giữa
đầu cuộn dây là:

a.
u =100 2 sin(100πt ) V b. u = 100 2 sin(100πt − π / 2) V

c. u = 200 sin(100πt + π / 2) V d. u = 100 2 sin(100πt + π / 2) V

134/ Một đoạn mạch gồm R-L ghép nối tiếp với R=80Ω, ZL=60Ω, dòng điện qua mạch có dạng i = 0,5 2 sin(100πt ) A . Tổng trở
của đoạn mạch là:
a. 70Ω b. 80Ω c. 140Ω d. 100Ω

135/ Một đoạn mạch gồm R-L ghép nối tiếp với R=80Ω, ZL=60Ω, dòng điện qua mạch có dạng i = 0,5 2 sin(100πt ) A . Hệ số
công suất là:
a. 0,25 b. 6/7 c. 4/7 d. 0,8
136/ Cuộn sơ cấp của máy biến thế có 1100 vòng dây mắc vào mạng điện 220V. Cuộn thứ cấp có hiệu điện thế hiệu dụng 6V có cường
độ I=3A . Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua cuộn sơ cấp là:
a. 8,2.10-3 A b. 4,1.10-2 A c. 8,2.10-2 A d. 0,82 A
137/ Mạch điện gồm điện trở R và cuộn dây thuần cảm mắc nối tiếp và nối với hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng ổn định.
Nếu tần số của dòng điện tăng thì công suất của mạch:
a. tăng b. không đổi c. giảm d. đầu tiên tăng sau đó giảm
138/ Trong mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện,ta có thể có:
u = U 0 sin(ωt − π / 4)V , i = I 0 sin(ωt + π / 4) A i = I 0 sin ωt ( A) , u = U 0 sin(ωt + π / 2)V
a. b.
u = U 0 sin ωt (V ) , i = I 0 sin(ωt − π / 2) A u = U 0 sin(ωt − π / 2)V , i = I 0 sin(ωt + π / 2) A
c. d.
i = I 0 sin ωt ( A) chạy qua, những phần tử không tiêu thụ điện năng:
139/ Đoạn mạch gồm R-L-C ghép nối tiếp có dòng điện
a. Chỉ có R b. L và R c. R và C d. L và C

140/ Đoạn mạch gồm R-C và cuộn dây mắc nối tiếp với R= 80Ω, cuộn dây có r=20Ω và L = 1 / π H , C = 10 −4 / 2π F mắc nối
tiếp .Biểu thức hiệu điện thế là: u = 400 sin(100πt + π / 3)V .Pha của dòng điện là:
a. (100πt + 7π / 12) b. (100πt ) c. (100πt + π / 4) d. (100πt − π / 4)
i = I 0 sin ωt A qua mạch điện chỉ có cuộn dây thuần cảm thì hiệu điện thế tức thời giữa 2 đầu
141/ Dòng điện qua mạch có biểu thức:
mạch luôn:
a. nhanh pha π / 2rad đối với i b. chậm pha π / 2rad đối với i
c. có thể nhanh pha hay chậm pha đối với i tuỳ thuộc vào giá trị L d. chậm pha đối với i

Trang 10
637 câu trắc nghiệm vật lý ôn thi ĐH GV:Trần Văn Dũng
142/ Một đoạn mạch RLC ghép nối tiếp với R=40Ω, ZL=100Ω, ZC=70Ω.Khi dòng điện qua mạch i = 0,5 2 sin 314tA . Hiệu điện
thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là:
a. 35 V b. 25 V c. 20 V d. 105 V

143/ Một đoạn mạch RLC ghép nối tiếp với R=40Ω, ZL=100Ω, ZC=70Ω.Khi dòng điện qua mạch
i = 0,5 2 sin 314tA .
Công suất trung bình của đoạn mạch:
a. 10 W b. 16 W c. 24 W d. 8W
144/ Một dòng điện xoay chiều có dạng i = 2 sin 314tA thì trong 1s dòng điện đổi chiều :
a. 50 lần b. 25 lần c. 2 lần d. 100 lần
145/ Mạch gồm RLC ghép nối tiếp với L=5H, C=80μF, R=40Ω được nối vào nguồn điện xoay chiều có hiệu điện thế hiệu dụng
200v.Mạch sẽ cộng hưởng khi tần số của nguồn là:
a. 25 / π Hz b. 25Hz c. 50 / π Hz d. 50Hz
146/ Đoạn mạch RLC mắc nối tiếp, tần số dòng điện f=50Hz, L=1mH, muốn có hiện tượng cộng hưởng điện thì điện dung C là:
a. 0,01µF b. 10-3F c. 0,01F d. 0,02 µF
147/ Dòng điện xoay chiều i = 4 sin 314tA qua một điện trở R = 50Ω. Nhiệt lượng toả ra ở R trong thời gian 1 phút là:
a. 48000J b. 800J c. 24000J d. 12000J
148/ Chọn câu đúng:
a. Dòng điện xoay chiều 3 pha là sự hợp lại của 3 dòng điện xoay chiều một pha
b. Phần ứng của máy phát điện xoay chiều 3 pha có thể là stato hoặc rôto
c. Phần ứng của máy phát điện xoay chiều 3 pha là stato
d. Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều 3 pha dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ và từ trường quay
149/ Đoạn mạch gồm điện trở thuần R và tụ C ghép nối tiếp thì:
a. Hiệu điện thế nhanh pha hơn cường độ dòng điện một gócπ / 4 rad
b. Hiệu điện thế chậm pha hơn cường độ dòng điện một góc π / 2 rad
c. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch luôn nhanh pha hơn cường độ dòng điện
d. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch luôn chậm pha hơn cường độ dòng điện
150/ Phần cảm của 1 máy phát điện xoay chiều gồm 2 cặp cực. Vận tốc quay của rôto là 1500vòng/phút. Tần số của dòng điện là:
a 120Hz b 50Hz c 25Hz d 60Hz
151/ Một máy phát điện xoay chiều ba pha hình sao có hiệu điện thế pha bằng 220V .Tải mắc vào ba pha giống nhau có R=6Ω,cảm
kháng ZL=8Ω.Hiệu điện thế dây của mạng điện là:
a 127V b 381V c 110V d 220V
152/ Có hai máy phát điện xoay chiều. Rôto của máy thứ nhất có hai cặp cực quay 1500vòng/phút . Rôto của máy thứ hai có 6 cặp cực
.Để đấu hai máy song song nhau thì rôto của máy thứ hai phải quay là:
a 500vòng/phút b 1500vòng/phút c 1000vòng/phút d 9000vòng/phút
153/ Cuộn sơ cấp của máy biến thế có 1100 vòng dây mắc vào mạng điện 220V. Cuộn thứ cấp có hiệu điện thế hiệu dụng 6V có cường
độ I=3A . Số vòng dây của cuộn thứ cấp là:
a 30 vòng b 60 vòng c 110 vòng d 220 vòng

154/ Một tụ điện có dung kháng 10Ω được duy trì một hiệu điện thế có dạng u = 5 2 sin 100πt V thì dòng điện qua tụ điện có dạng :

a i = 0,5 2 sin(100πt − π / 2) A b i = 0,5 sin(100πt + π / 2) A

c i = 0,5 2 sin(100πt + π / 2) A d i = 0,5 2 sin(100πt ) A


155/ Chọn câu đúng đối với cuộn cảm:
a Cường độ dòng điện qua cuộn cảm tỉ lệ với tần số dòng điện
b Hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn thuần cảm cùng pha với cường độ dòng điện
c Cảm kháng của cuộn thuần cảm tỉ lệ nghịch với chu kì dòng điện xoay chiều
d Cuộn cảm có tác dụng cản trở dòng điện xoay chiều, không có tác dụng cản trở dòng điện một chiều
156/ Dòng điện một chiều :
a Có thể được tạo ra bằng phương pháp chỉnh lưu điện xoay chiều hoặc bằng máy phát điện một chiều
b Có thể đi qua tụ dễ dàng
c Không thể dùng để nạp acqui
d Chỉ có thể được tạo ra bằng máy phát điện một chiều

157/ Giũa hai cực của một tụ điện được duy trì một hiệu điện thế: u = 220 2 sin( 2πft ) V thì cường độ hiệu dụng qua tụ điện :
a Tỉ lệ với điện dung C b Tỉ lệ nghịch với điện dung C
c Tỉ lệ nghịch với tần số dòng điện d Không phụ thuộc tần số dòng điện
158/ Hệ số công suất có giá trị cực đại khi đoạn mạch chỉ có:
a L b C c R,L d R

Trang 11
637 câu trắc nghiệm vật lý ôn thi ĐH GV:Trần Văn Dũng
159/ Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều là cường độ của dòng điện ...... khi qua cùng vật dẫn trong cùng thời gian làm toả
ra cùng nhiệt lượng như dòng điện xoay chiều.
a một chiều b không đổi c một chiều trung bình d trung bình
160/ Đoạn mạch gồm R-C và cuộn dây có R0,L ghép nối tiếp nhau.Tổng trở toàn mạch là:
Z = (R 2 + R 2 0 ) + (Z L − Z C ) 2 Z = R 2 + (Z L − Z C ) 2
a b
2 2
Z = (R + R ) 2 + (Z − Z ) 2
0 L C Z = (R 2 + R ) + (Z 2 L − Z
0 C )
c d
161/ Đoạn mạch gồm R-C và cuộn dây có R0,L ghép nối tiếp nhau. Độ lệch pha giữa hiệu điện thế và cường độ dòng điện là:
tgϕ = ( Z L − Z C ) /( R + R0 ) b tgϕ = ( Z L + Z C ) /( R − R0 )
a
tgϕ = ( Z L + Z C ) /( R + R0 ) d tgϕ = ( Z L − Z C ) / R
c

162/ Một đoạn mạch gồm R-L ghép nối tiếp với R=80Ω, ZL=60Ω, dòng điện qua mạch có dạng i = 0,5 2 sin(100πt ) A .Hiệu điện
thế hiệu dụng giữa hai đầu mạch điện là:

a 50 2 V b 35V c 50V d 70V

163/ Một đoạn mạch gồm R-L ghép nối tiếp với R=80Ω, ZL=60Ω dòng điện qua mạch có dạng i = 0,5 2 sin(100πt ) A . Công suất
trung bình của đoạn mạch là:
a 35W b 20W c 50W d 48W
164/ Rôto của máy phát điện xoay chiều có có 2 cặp cực quay 1500vòng/phút, stato có 4 cuộn dây giống nhau mắc nối tiếp, từ thông
cực đại qua mỗi vòng dây là 5.10-3Wb. Suất điện động hiệu dụng mà máy tạo ra là 120 V. Số vòng dây của mỗi cuộn dây là:
a 108 vòng b 27 vòng c 54 vòng d 50 vòng
165/ Một máy phát điện xoay chiều ba pha hình sao có hiệu điện thế pha là 220V. Ba tải giống nhau có R=6Ω, ZL=8Ω. Dòng điện hiệu
dụng qua các tải là
a 12,7A b 11A c 22A d 38,1A

166/ Mạch gồm R-L-C ghép nối tiếp. Hiệu điện thế 2 đầu mạch u = 100 6 sin 100πt V , R = 100 2Ω , L = 2 / π H . C có giá trị
bao nhiêu thì UCmax, giá trị UCmax là:
a 10-5 /3 π F, UCmax =30V b 10-4 / π F, UCmax =300V c 10-4 /3 π F, UCmax =30V d 10-4 / π F, UCmax =100V
167/ Dòng điện xoay chiều có cường độ tức thời là i = 4 sin(314t + π / 3) A . Chọn câu đúng:
a Cường dộ cực đại của dòng điện là 4A b Chu kì dòng điện là 0,01A
c Tần số dòng điện là 100Hz d Cường độ hiệu dụng của dòng điện là 4A
168/ Đặt một hiệu điện thế xoay chiều u = 200 sin(100πt − π / 2) V vào hai đầu một điện trở thuần R =100Ω thì cường độ dòng
điện qua R là:

a i = 2 sin(100πt − π / 2) A b i = 2 2 sin(100πt − π / 2) A

c i = 2 sin(100πt ) A d i = 2 2 sin(100πt ) A

169/ Biểu thức của dòng điện xoay chiều là: i = 3 / 2 sin 120πt A, đi qua một cuộn dây có L=0,25/ π H. Giá trị của U và f là:

a 45 V và 60Hz b 45 2 V và 120Hz c 45 V và 120Hz d 90 V và 60Hz


u = U 0 sin ωt . Dùng Vônkế có RV rất lớn đo
170/ Đoạn mạch gồm R-C ghép nối tiếp nhau, hiệu điện thế giữa 2 đầu đoạn mạch là
hiệu điện thế giữa2 đầu R và 2 bản tụ C thì UR=60V và UC=80V.Khi mắc vonkế với 2 đầu đoạn mạch thì U là :
a 53 V b 20 V c 100 V d 140 V
171/ Suất điện động tự cảm xuất hiện ở một ống dây được tính theo công thức:
a e = −L.∆I / ∆t b e = − L.∆φ / ∆t c e = − L.∆φ d e = − L.∆I

172/ Một đoạn mạch RLC ghép nối tiếp với R=40Ω, ZL=100Ω, ZC=70Ω. Khi dòng điện qua mạch u = 0,5 2 sin 314tA . Hệ số công
suất của mạch là:
a 4/21 b 0,8 c 1 d 4/7

173/ Đoạn mạch gồm RLC ghép nối tiếp với R=100Ω, L = 1 / π H , C = 10 −4 / 2π F , có u = 200 / 2sin(100πt ) V . Tổng
trở của đoạn mạch là:
a 100 2Ω b 200Ω c 200 2Ω d 400Ω

174/ Đoạn mạch gồm RLC ghép nối tiếp với R=100Ω, L = 1 / π H , C = 10 / 2π F , có u = 200 / 2sin(100πt ) V . Hiệu
−4

điện thế tức thời giữa 2 đầu cuộn dây là:

Trang 12
637 câu trắc nghiệm vật lý ôn thi ĐH GV:Trần Văn Dũng
a 100 sin(100πt + 3π / 4)V b 100 2 sin(100πt + 3π / 4)V

c 100 sin(100πt + π / 2)V d 100 2 sin(100πt + π / 2)V

175/ Đoạn mạch có R= 80Ω,cuộn dây có r=20Ω và L = 1 / π H , tụ điện C = 10 −4 / 2π F mắc nối tiếp .Biểu thức hiệu điện thế là:
u = 400 sin(100πt + π / 3)V .Tổng trở đoạn mạch là

a 200Ω b 100Ω c 200 2Ω d 200 / 2Ω


176/ Một cuộn dây có điện trở thuần r và có độ tự cảm L , mắc cuộn dây vào nguồn 1 chiều có U=10V thì I=0,4A. Mắc cuộn dây vào
u = 120 2 sin 100πt thì I=1A. Khi mắc cuộn dây vào nguồn xoay chiều thì công suất tiêu thụ của cuộn dây là:
a 25W b 10W c 250W d 100W

177/ Đoạn mạch gồm R-C và cuộn dây mắc nối tiếp với R= 80Ω, cuộn dây có r=20Ω và L = 1 / π H , C = 10 −4 / 2π F .Biểu thức
hiệu điện thế là: u = 400 sin(100πt + π / 3)V . Hiệu điện thế hiệu dụng đặt vào cuộn dây là

a 200 2V b 204V c 102V d 100 2V

178/ Đoạn mạch gồm RLC ghép nối tiếp với R=100Ω, L = 1 / π H , C = 10 / 2π F , có u = 200 / 2sin(100πt ) V . Cường
−4

độ hiệu dụng của dòng điện là:


a 2 / 2A b 1A c 2A d 0,5A

179/ Đặt vào 2 đầu đoạn mạch AB hiệu điện thế u = 220 2 sin(100πt ) V , dòng điện có biểu thức i = 10 / 2 sin(100πt ) A .
Điện trở R và công suất tiêu thụ của mạch là:
a R= 44 Ω và P=1100W b R= 22 Ω và P= 2200W c R= 22 Ω và P=1100W d R= 44 Ω và P= 4400W
180/ Tụ điện có C=2.10-3 /π Fđược nối vào hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng 8V, tần số 50Hz. Cường độ hiệu dụng của
dòng điện qua tụ là:
a 0,08A b 1,6A c 0,16A d 40A
181/ Cho mạch điện gồm R-L-C ghép nói tiếp. Khi hiệu điện thế hiệu dụng giữa 2 đầu điện trở UR=120V, hiệu điện thế hiệu dụng 2 đầu
cuộn thuần cảm UL=100V,hiệu điện thế 2 đầu tụ điện UC=150V thì hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu mạch sẽ là:
a 130V b 70V c 370V d 164V
182/ Hiệu điện thế xoay chiều giữa 2 đầu 1 đoạn mạch dược cho bởi biểu thức sau: u = 120 sin(100πt + π / 6)V , dòng điện qua
mạch có biểu thức i = sin(100πt − π / 6) A .Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là:
a 45W b 30W c 60W d 120W
183/ Mạch gồm điện trở R và cuộn dây thuần cảm L mắc nối tiếp, giá trị hiệu dụng của dòng điện là 0,5A, tần số 50Hz, hiệu điện thế

hiệu dụng là 25 2 V .Độ tự cảm L là:

a 1 / 2π H b 1 / 2π H c 2 /π H d 2 / 2π H
184/ Mạch điện gồm điện trở R=50 Ω, cuộn thuần cảm có độ tự cảm L=0,16/ π H, tụ điện có C=10-4/ π F mắc nối tiếp. Khi có cộng
hưởng điện xảy ra thì tần số dòng điện qua mạch là:
a 25Hz b 125Hz c 50Hz d 60Hz
185/ Máy phát điện xoay chiều có công suất 10MW. Dòng điện phát ra sau khi tăng thế lên đến 500KV được truyền tải đi xa bằng
đường dây tải điện có R=50Ω. Công suất hao phí trên đường dây là:
a ΔΡ = 40kW b ΔΡ = 20W c ΔΡ = 20kW d ΔΡ = 40W
186/ Máy phát điện xoay chiều 1 pha mà nam châm phần cảm gồm 4 cặp cực. Máy tạo ra dòng điện có tần số 50Hz. Khi này phần cảm
phải có tần số quay là:
a 200vòng/phút b 12000vòng/phút c 750vòng/phút d 12,5vòng/phút
187/ Máy phát điện xoay chiều ba pha mắc hình sao có hiệu điện pha là 220v. Ba tải tiêu thụ giống nhau mắc hình tam giác, mỗi tải là 1
cuộn dây có R=60Ω và ZL=80Ω . Cường độ hiệu dụng qua mỗi tải là
a 3,8A b 2,2A c 1,9A d 4,4A
188/ Nếu dòng điện xoay chiều chạy qua 1 cuộn dây chậm pha hơn hiệu điện thế 1 góc π /4 rad thì chứng tỏ cuộn dây:
a có cảm kháng bằng với điện trở hoạt động b có cảm kháng nhỏ hơn điện trở hoạt động
c chỉ có cảm kháng d có cảm kháng lớn hơn điện trở hoạt động
189/ Với mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ C và cuộn cảm L thì:
a i và u luôn ngược pha b i và u hai đầu mạch luôn vuông pha đối với nhau
c i luôn sớm pha hơn u 1 góc π/2 rad d i luôn sớm pha hơn u 1 góc π/4 rad
190/ Đoạn mạch gồm R và cuộn dây thuần cảmL ghép nối tiếp thì :
a Cường độ dòng điện chậm pha hơn hiệu điện thế một góc π / 2 rad
b Hiệu điện thế chậm pha hơn cường độ dòng điện một góc π / 2 rad
c Hiệu điện thế luôn nhanh pha hơn cường độ dòng điện

Trang 13
637 câu trắc nghiệm vật lý ôn thi ĐH GV:Trần Văn Dũng
d Hiệu điện thế nhanh pha hơn cường độ dòng điện một góc π / 4 rad
191/ Rôto của máy phát điện xoay chiều có 3 cặp cực. Để có dòng điện xoay chiều tần số f=50Hz thì rôto phải quay với vận tốc là:
a 9000vòng/phút b 500vòng/phút c 1000vòng/phút d 3000vòng/phút
u = U 0 sin(ωt + π / 2)V . Cường độ dòng điện qua đoạn
192/ Hiệu điện thế ở hai đầu mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở thuần
mạch trên là:
i = I sin(ωt + π / 4) A
0 i = I sin ωt ( A)
0 i = I sin(ωt − π / 2) A
0 i = I sin(ωt + π / 2) A
0
a b c d 193/ Chọn câu
sai về máy phát điện xoay chiều 1 pha kiểu cảm ứng:
a Phần cảm tạo ra từ trường b Bộ góp gồm hệ thống vành khuyên và chổi quét
c Phần ứng là phần tạo ra dòng điện d Phần ứng luôn là stato
194/ Nguyên tắc hoạt động của máy biến thế dựa trên:
a Hiện tượng cảm ứng điện từ b Hiện tượng từ trễ c Cảm ứng từ d Cộng hưởng điện từ
195/ Chọn câu sai. Khi máy phát diện xoay chiều ba pha hoạt động, suất điện động bên trong ba cuộn dây của stato có:
a Cùng pha b Cùng biên độ c Cùng tần số d Lệch pha nhau 2π / 3rad

196/ Đoạn mạch gồm RLC ghép nối tiếp với R=100Ω, L = 1 / π H , C = 10 / 2π F , có u = 200 / 2sin(100πt ) V . Hiệu
−4

điện thế tức thời giữa 2 bản tụ là:

a 200 2 sin(100πt + π / 4)V b 200 sin(100πt − π / 4)V

c 200 2 sin(100πt − π / 4)V d 200 sin(100πt + π / 4)V


197/ Đoạn mạch gồm R-L-C ghép nối tiếp trong đó ZL>ZC. So với dòng điện, hiệu điện thế ở 2 đầu mạch sẽ:
a Nhanh pha b Cùng pha c Lệch pha π / 2rad d Chậm pha
198/ Chọn câu đúng:
a Dòng điện có cường độ biến đổi điều hòa theo thời gian là dòng điện xoay chiều
b Cường độ dòng điện và hiệu điện thế luôn lệch pha nhau
c Dòng điện có chiều thay đổi theo thời gian là dòng điện xoay chiều
d Dòng điện có cường độ biến đổi theo thời gian là dòng điện xoay chiều
199/ Chọn câu sai. Máy biến thế là một thiết bị:
a Biến đổi năng lượng với hiệu suất cao
b Có tác dụng làm tăng hoặc giảm cường độ của dòng điện xoay chiều
c Chỉ có tác dụng làm giảm hiệu điện thế
d Có tác dụng làm tăng hoăc giảm hiệu điện của dòng điện xoay chiều
200/ Chọn câu sai khi nói về máy phát điện xoay chiều
a Phần cảm tạo ra dòng điện b Phần cảm tạo ra từ trường
c Rôto có thể là phần cảm hoặc phần ứng d Phần quay gọi là rôto, phần đứng yên gọi là stato
201/ Chọn câu đúng:
a Dòng điện xoay chiều một pha chỉ có thể do máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra
b Chỉ có dòng điện xoay chiều ba pha mới tạo ra được từ trường quay
c Dòng điện xoay chiều có tần số bằng số vòng quay của rôto trong 1 giây
d Suất điện động của máy phát điện xoay chiều tỉ lệ với tốc độ quay của rôto
202/ Dòng điện xoay chiều có tần số f=50Hz , trong 1s dòng điện đổi chiều:
a 2 lần b 25 lần c 100 lần d 50 lần
203/ Trong máy biến thế, số vòng dây của cuộn sơ cấp lớn hơn cuộn thứ cấp, máy có tác dụng:
a Giảm hiệu điện thế, tăng cường độ dòng điện b Giảm hiệu điện thế, giảm cường độ dòng điện
c Tăng hiệu điện thế, tăng cường độ dòng điện d Tăng cường độ dòng điện, giảm hiệu điện thế
204/ Mạch gồm R-L-C ghép nối tiếp, biết U0L=1/2 U0C.So với hiệu điện thế u ở 2 đầu mạch, cường độ dòng điện i qua mạch sẽ:
a vuông pha b cùng pha c trễ pha d sớm pha
205/ Máy phát điện xoay chiều 1 pha tạo ra dòng điện có tần số 50Hz, để tốc độ quay của rôto giảm 4 lần thì:
a Giảm số cặp cực của rôto 4 lần b Tăng số cặp cực của rôto lên 4 lần
c Giảm số cuộn dây 4 lần và tăng số cặp cực 4 lần d Giảm số cặp cực 4 lần và tăng số cuộn dây 4 lần
206/ Hiệu điện thế 2 đầu cuộn dây nhanh pha 900 so với dòng điện xoay chiều qua cuộn dây khi:
a Khi trong mạch có R0, L b Khi trong mạch có cộng hưởng điện
c Điện trở hoạt động của cuộn dây bằng 0 d Khi trong mạch có R- L-C ghép nối tiếp

207/ Một dòng điện có f= 50Hz, có I= 3 A. Lúc t=0,cường độ tức thời là i= 2,45A. Biểu thức của dòng điện tức thời là:

a 6 sin(100πt) A b 3 sin(100πt) A c 3 sin(100πt − π / 2) A d 6 sin(100πt + π / 2) A


208/ Dung kháng của tụ điện tăng lên khi:
a Tần số của dòng điện xoay chiều qua tụ giảm b Cường độ dòng điện xoay chiều qua tụ tăng
c Hiệu điện thế xoay chiều hai đầu tụ tăng lên d Hiệu điện thế cùng pha với dòng điện xoay chiều
209/ Một khung dây dẫn có diện tích S và có N vòng dây đặt trong một từ trường đều B , từ thông gởi qua khung là:

Trang 14
637 câu trắc nghiệm vật lý ôn thi ĐH GV:Trần Văn Dũng
a Φ = NBS cos α ( α là góc tạo bởi mặt phẳng khung với B)

b Φ = NBS cos α (α = ( B, n)) c Φ = NBS d Φ=0

210/ Đặt vào 2 đầu đoạn mạch AB hiệu điện thế


u = 220 2 sin(100πt )V , dòng điện có biểu thức
i = 10 / 2 . sin 100πt A . Đoạn mạch AB có cac phần tử:
c R-L-C mắc nối tiếp với LCω = 1
2
a R-C mắc nối tiếp b R-L-C mắc nối tiếp d L-R mắc nối tiếp
211/ Cho dòng điện xoay chiều đi qua điện trở R. Nhiệt lượng toả ra ởđiện trở R trong thời gian t là
a Q = RI2t b Q = RI20t c Q = Ri2t d Q = R2It
212/ Hệ số tự cảm của cuộn dây kim loại phụ thuộc vào các yếu tố nào sau đây:
a Kích thước của ống dây và số vòng dây trong ống dây b Từ trường qua ống dây
c Cường độ dòng điện qua ống dây d Từ thông xuyên qua ống dây
213/ Trong mạch kín, thời gian tồn tại dòng cảm ứng trong mạch phụ thuộc vào :
a Điện trở của mạch b Thời gian từ thông xuyên qua mạch biến thiên
c Số vòng của mạch d Diện tíchcủa mạch kín
214/ Đoạn mạch gồm R-L-C ghép nối tiếp, khi xảy ra cộng hưởng điện thì:
1 1 1 1
f2= f = ω2 = ω=
a 2π LC b 2π LC c LC d 2π LC

215/ Động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động dựa vào:


a Dựa vào sóng điện từ b Hiện tượng điện từ
c Hiện tượng tự cảm d Hiện tượng cảm ứng điện từ và việc sử dụng từ trường quay
216/ Chọn câu sai khi nói về máy biến thế:
a Cuộn sơ cấp có số vòng dây ít hơn cuộn thứ cấp b Hiệu điện thế hai đầu cuộn dây luôn tỉ lệ thuận với số vòng dây
c Hiệu suất của máy biến thế thì rất cao từ 98%-99,5% d Cuộn sơ cấp và thứ cấp có độ tự cảm lớn để công suất hao phí nhỏ
217/ Chọn câu đúng khi nói về máy phát điện xoay chiều:
a Biến đổi quang năng thành cơ năng và ngược lại b Hoạt động dựa vào hiện tượng cảm ứng điện từ
c Biến đổi điện năng thành cơ năng d Biến đổi điện năng thành cơ năng và ngược lại
218/ Một dòng điện xoay chiều có dạng i = 2 sin 314tA thì trong 1s dòng điện đổi chiều :
a 100 lần b 2 lần c 50 lần d 25 lần

219/ Một đoạn mạch gồm RLC ghép nối tiếp với R =100Ω, L = 2 / π H và
C =10 −4
/π F mắc vào hiệu điện thế xoay

chiều u = 100 2 sin(100πt ) V .Tổng trở đoạn mạch là:

a 200 2Ω b 200Ω c 100Ω d 100 2Ω

220/ Dòng điện xoay chiều i = 0,2 2 sin(ωt ) A chạy qua tụ điện có dung kháng 2000Ω .Công suất tiêu thụ bởi tụ điện là:
a 200W b 100W c 0 d 400W

221/ Cho dòng diện xoay chiều i = 4 2 cos(100πt ) A qua một ống dây chỉ có L = 1 / 20π H thì hiệu điện thế giữa hai đầu ống
dây là:

a u = −20 2 sin(100πt ) V b u = 20 2 sin(100πt + π / 2) V

c u = 20 2 sin(100πt ) V d u = 20 2 sin(100πt − π / 2) V
222/ Đối với dòng điện xoay chiều, cuộn cảm có tác dụng:
a cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng lớn càng ít bị cản trở b ngăn cản hoàn toàn dòng điện
c cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng lớn càng bị cản trở nhiều
d cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng nhỏ càng bị cản trở nhiều
223/ Dòng điện xoay chiều có cường độ tức thời là i = 2,828 sin(314t − π / 6) A . Chọn câu đúng:
a Cường độ hiệu dụng của dòng điện là 2A b Tần số của dòng điện là 314Hz

c Tần số của dòng điện là 100Hz d Cường độ cực đại là 2,828 2 A


i = I 0 sin(120πt + ϕ ) . Lúc t=0 i=I , tínhφ:
224/ Một dòng điện xoay chiều có cường độ tức thời 0

a ϕ =0 b ϕ = −π c ϕ =π /2 d ϕ =π
i = I 0 sin(120πt + π / 2) . Lúc t=0,0125s, tính i:
225/ Một dòng điện xoay chiều có cường độ tức thời
a i = I0/2 b i = I0 c i=0 d i =- I0

Trang 15
637 câu trắc nghiệm vật lý ôn thi ĐH GV:Trần Văn Dũng
226/ Một cuộn dây có điện trở thuần r và độ tự cảm L , mắc cuộn dây vào nguồn 1 chiều có U=10V thì I=0,4A. Mắc cuộn dây vào
u = 120 2 sin 100πt thì I=1A.Gía trị rlà
a 250Ω b 100Ω c 10Ω d 25Ω
227/ Trong máy biến thế, số vòng dây của cuộn sơ cấp nhỏ hơn cuộn thứ cấp, máy có tác dụng:
a Giảm hiệu điện thế, giảm cường độ dòng điện b Tăng hiệu điện thế, giảm cường độ dòng điện
c Tăng cường độ dòng điện, giảm hiệu điện thế d Tăng hiệu điện thế, tăng cường độ dòng điện
228/ Một tụ điện có dung kháng ZC=100Ω, nối tiếp với cuộn dây thuần cảm kháng ZL=200Ω . Khi I=1A chạy qua mạch thì công suất
tiêu thụ trung bình là:
a 300w b 200w c 0 d 100w
229/ Dòng điện xoay chiều i=4sin314t A qua một điện trở R=50Ω. Nhiệt lượng toả ở R trong thời gian 1 phút là :
a 36000J b 12000J c 48000J d 24000J
230/ Một đoạn mạch gồm RLC ghép nối tiếp với R=6Ω, ZL=12Ω, ZC=20Ω, dòng điện xoay chiều có f=50Hz. Tổng trở của đoạn mạch
là:
a 10Ω và đổi theo tần số dòng điện b 38Ω và đổi theo tần số dòng điện
c 38 Ωvà không đổi theo tần số dòng điện d 10Ω và không đổi theo tần số dòng điện

231/ Một đoạn mạch RLC ghép nối tiếp với R=40Ω, ZL=100Ω, ZC=70Ω.Khi dòng điện qua mạch u = 0,5 2 sin 314tA . Tổng trở
đoạn mạch là:
a 40Ω b 70Ω c 210Ω d 50Ω

232/ Một cuộn dây có R=40Ω, L = 0,4 / π H . Dòng điện qua cuộn dây có dạng i = 2 2 sin(100πt ) A . Công suất tiêu thụ trung
bình của cuộn dây là :
a 320W b 160W c 160 2 W d 80W
CHƯƠNG4: MẮT VÀ CÁC DỤNG CỤ QUANG HỌC
233/ Một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 50cm.Độ tụ của thấu kính phải đeo sát mắt để sửa tật cận thị là:
a 4 đi-ôp b -4 đi-ôp c - 2 đi-ốp d 2 đi-ôp
234/ Khi quan sát vật bằng kính hiển vi, người ta điều chỉnh kính bằng cách:
a Thay đổi khoảng cách giữa vật kính và thị kính b Thay đổi tiêu cự của vật kính
c Thay đổi khoảng cách từ vật kính đến vật cần quan sát d Thay đổi khoảng cách từ mắt đến thị kính
235/ Chọn câu Đúng.Kính hiển vi có hai bộ phận chính là vật kính và thị kính, trong đó:
a Vật kính là một thấu kính hội tụ có tiêu cự dài, thị kính là một thấu kính hội tụ có tiêu cự dài.
b Vật kính là một thấu kính hội tụ có tiêu cự rất ngắn, thị kính là một thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn.
c Vật kính là một thấu kính hội tụ có tiêu cự dài, thị kính là một thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn
d Vật kính là một thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn, thị kính là một thấu kính hội tụ có tiêu cự dài.
236/ Chọn câu Đúng.Khi kính hiển vi được điều chỉnh để ngắm chừng ở vô cực thì:
a Độ dài quang học của kính bằng f1 + f2 b Độ dài quang học của kính bằng d'1 + f2
c Khoảng cách giữa vật kính và thị kính bằng f1 + f2. d Khoảng cách giữa vật kính và thị kính bằng d'1 + f2.
237/ Khi quan sát vật bằng kính lúp, mắt đặt tại tiêu điểm F' của kính thì:
a Góc trông ảnh có thể thay đổi nhưng độ bội giác không đổi
b Góc trông ảnh không đổi, độ bội giác thay đổi
Đ
c Góc trông ảnh không đổi, độ bội giác không đổi và bằng G =
f
d Độ bội giác lớn nhất
238/ Trên vành của kính lúp có ghi kí hiệu X 2,5. Tiêu cự của kính lúp bằng:
a 4cm b 10cm c 3,5cm d 2,5cm
239/ Vật kính của máy ảnh có D= 10điôp, khoảng cách tối đa giữa vật kính và phim là 12,5cm. Vị trí vật gần nhất mà máy có thể chụp
ảnh cách vật kính một khoảng là:
a 45cm b 40cm c 42cm d 50cm
240/ Điều nào sau đây là Đúng khi nói về cấu tạo của kính hiển vi
a Kính hiển vi có vật kính là thấu kính hội tụ tiêu cự rất ngắn, thị kính là một kính lúp.
b Kính hiển vi có vật kính là một kính lúp, thị kính là một thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn.
c Kính hiển vi là hệ hai kính lúp có cùng trục chính
d Khoảng cách giữa vật kính và thị kính có thể thay đổi khi ngắm chừng
241/ Chọn câu sai.
a Điểm cực cận của mắt viễn thị khi đeo kính xa mắt hơn khi không đeo kính
b Để sửa tật cận thị phải đeo kính phân kì có tiêu cự thích hợp
c Ảnh cho bởi thấu kính phân kì là vật thật đối với mắt
d Tiêu điểm ảnh chính của thấu kính phân kì mà mắt cận thị đeo để sửa tật phải trùng với điểm cực viễn của mắt
242/ Khi quan sát vật bằng kính lúp, ảnh của vật qua kính:
a Là ảnh thật, nằm trong giới hạn nhìn rõ của mắt
b Là ảnh ảo, ở vị trí bất kì

Trang 16
637 câu trắc nghiệm vật lý ôn thi ĐH GV:Trần Văn Dũng
c Là ảnh ảo, nằm trong giới hạn nhìn rõ của mắt
d Là ảnh thật hoặc ảnh ảo, nằm trong giới hạn nhìn rõ của mắt
243/ Điều nào sau đây là Đúng khi so sánh cấu tạo của kính hiển vi và kính thiên văn?
a Khoảng cách giữa vật kính và thị kính của kính hiển vi và kính thiên văn không thay đổi được.
b Có thể biến đổi kính thiên văn thành kính hiển vi bắng cách hoán đổi vật kính và thị kính.
c Tiêu cự vật kính của kính thiên văn lớn hơn.
d Vật kính của chúng đều có tác dụng tạo ra ảnh thật rất lớn của vật cần quan sát.
244/ Chọn câu sai khi nói về mắt viễn thị:
a Mắt viễn thị muốn nhìn thấy vật ở vô cực phải điều tiết.
b Mắt viễn thị muốn nhìn thấy vật vô cực phải đeo kính có độ tụ thích hợp
c Mắt viễn thị khi không điều tiết có tiêu điểm nằm sau võng mạc
d Mắt viễn thị nhìn vật ở diểm cực cận không cần điều tiết.
245/ Chọn câu Sai.Khi kính hiển vi được điều chỉnh trong điều kiện ngắm chừng ở vô cực thì:
a Góc trông ảnh không phụ thuộc vào vị trí đặt mắt b Độ bội giác G = δĐ / f1f2
c Mắt thấy rõ ảnh mà không cần điều tiết d Khoảng cách giữa hai kính là f1 + f2
246/ Kính hiển vi là:
a Một dụng cụ quang học bổ trợ cho mắt làm tăng góc trông ảnh của những vật rất nhỏ
b Hệ thống gồm 2 thấu kính hội tụ gắn đồng trục chính, khoảng cách 2 kính không đổi. Vật kính có tiêu cự dài, thị kính có tiêu cự
ngắn
c Hệ thống gồm 2 thấu kính phân kì có tiêu cự ngắn
d Hệ thống gồm2 thấu kính có tiêu cự ngắn đồng trục chính và khoảng cách giữa 2 kính thay đổi được
247/ Chọn câu đúng khi nói về cấu tạo của kính hiển vi:
a hệ hai kính lúp có cùng trục chính b hệ hai thấu kính có tiêu cự ngắn
c gồm vật kính là 1 thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn, thị kính là 1 kính lúp
d khoảng cách giữa vật kính và thị kính có thể thay đỏi khi ngắm chừng
248/ Độ bội giác của kính lúp có giá trị G = Đ / f khi:
a Mắt đặt ở tiêu điểm ảnh của kính lúp. b Mắt đặt cách kính bằng hai lần tiêu cự của kính lúp. c
Mắt ngắm chừng ở điểm cực cận d Mắt đặt sát kính lúp.
249/ Chọn câu Sai khi nói về kính lúp
a Độ bội giác của kính lúp không phụ thuộc vị trí mắt của người quan sát.
b Độ bội giác của kính lúp khi ngắm chừng ở vô cực và khi mắt đặt tiêu điểm ảnh của kính lúp như nhau.
c Khi ngắm chừng ở vô cực, độ bội giác không phụ thuộc vị trí đặt mắt.
d Khi người quan sát ngắm chừng ở điểm cực cận thì độ bội giác bằng độ phóng đại của ảnh.
250/ Một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 50cm và điểm cực cận cách mắt 12,5cm.Giới hạn nhìn rõ của mắt khi
đeo kính sát mắt để sửa tật là:
a Cách mắt từ 14,2cm đến vô cực b Cách mắt từ 15,5cm đến vô cực
c Cách mắt từ 16,67cm đến vô cực d Cách mắt từ 12,5cm đến vô cực
251/ Một người khi đeo thấu kính có D = - 2đi-ôp sát mắt thì có thể nhìn rõ được những vật cách mắt trong khoảng từ 150/7
cm đến rất xa .Giới hạn nhìn rõ khi không đeo kính là:
a Cách mắt từ 15 cm đến 200cm b Cách mắt từ 15cm đến 50cm
c Cách mắt từ 15cm đến 150 cm d Cách mắt từ 15 cm đến 100 cm
252/ Chọn câu Đúng.Khi dùng một thấu kính hội tụ tiêu cự f làm kính lúp để nhìn một vật, ta phải đặt vật cách thấu kính một khoảng:
a Giữa f và 2f. b Bằng f. c Nhỏ hơn f. d Lớn hơn 2f.
253/ Một người viễn thị có điểm cực cận cách mắt 50cm. Độ tụ của kính phải đeo sát mắt để có thể nhìn vật gần nhất cách mắt 25cm
là:
a 2,5 đi-ôp b - 2,5 đi-ôp c 2 đi-ôp d -2 đi-ôp
254/ Kết luận nào sau đây là sai khi so sánh mắt và máy ảnh
a Con ngươi có vai trò giống như màn chắn có lỗ hở b Giác mạc có vai trò giống như phim
c Thủy tinh thể có vai trò giống như vật kính d Khi hoạt động, tiêu cự của thủy tinh thể thay đổi được còn
tiêu cự của vật kính thì không.
255/ Để cho ảnh của vật cần chụp hiện rõ nét trên phim thì:
a Giữ phim đứng yên, điều chỉnh độ tụ của vật kính b Giữ vật kính đứng yên,thay đổi vị trí phim
c Giữ vật kính và phim đứng yên, điều chỉnh độ tụ của vật kính d Giữ phim đứng yên, thay đổi vị trí của vật kính
256/ Chọn câu đúng:
a Giới hạn nhìn rõ của mắt cận thị là khoảng từ điểm cực cận đến vô cùng
b Khi mắt điều tiết thì khoảng cách từ thủy tinh thể đến võng mạc tăng lên
c Mắt cận thị đeo thấu kính hội tụ để nhìn rõ vật ở gần như mắt không tật
d Mắt cận thị nhìn vật ở điểm cực viễn không cần điều tiết.
257/ Điều nào sau đây là đúng khi nói về mắt cận thị :
a Mắt cận thị khi không điều tiết có fma x > OV
b Mắt cận thị luôn điều tiết khi quan sát một vật .
c Mắt cận thị đeo thấu kính phân kỳ sát mắt sẽ nhìn được vật ở vô cực
d Mắt cận thị khi không điều tiết có tiêu điểm nằm trước võng mạc

Trang 17
637 câu trắc nghiệm vật lý ôn thi ĐH GV:Trần Văn Dũng
258/ Chọn câu sai .
a Để điều chỉnh chùm ánh sáng chiếu vào phim, người ta thay đổi đường kính lỗ tròn của màn chắn
b Ảnh chụp được trên phim ngược chiều với vật, nhỏ hơn vật .
c Khoảng cách từ vật kính đến phim thay đổi được
d Để chụp rõ nét ảnh của mọi vật, người ta phải thay đổi tiêu cự của vật kính
259/ Chọn câu sai.
a Thủy tinh thể là thấu kính hội tụ có độ tụ thay đổi được
b Khoảng cách từ quang tâm của thủy tinh thể đến võng mạc thay đổi khi mắt điều tiết
c Võng mạc của mắt đóng vai trò như phim trong máy ảnh
d Muốn nhìn thấy một vật thì ảnh của vật hiện trên võng mạc của mắt
260/ Một người có mắt không tật sử dụng một kính thiên văn để quan sát mặt trăng, không điều tiết. Lúc đó kính có độ bội giác
bằng 17, khoảng cách giữa vật kính và thị kính bằng 90cm. Tiêu cự của vật kính và thị kính là:
a f1 = 85cm ; f2 = 4cm b f1 = 75cm ; f2 = 5cm c f1 = 85cm ; f2 = 5cm d f1 = 84cm ; f2 = 5cm
261/ Vật kính và thị kính của một kính thiên văn có độ tụ D1 = 0,5 điốp và D2 = 20 điốp. Một người mắt có điểm cực viễn cách mắt
45cm đặt mắt sát sau thị kính quan sát một vật ở rất xa trong trạng thái không điều tiết. Khoảng cách giữa vật kính và thị kính là:
a 204cm b 205cm c 204,5cm d 205,5cm
262/ Vật kính và thị kính của một kính hiển vi có tiêu cự lần lượt là f1= 5mm và f2 = 20mm. độ dài quang học δ = 180mm. Độ bội giác
của kính khi ngắm chừng ở vô cực và độ phóng đại của vật kính là:
a 450 ; 36 b 475 ; 35 c 475 ; 40 d 450; 30
263/ Vật kính và thị kính của một kính hiển vi có tiêu cự lần lượt là f1 = 1cm và f2 = 4cm. Độ dài quang học của kính là 16cm. Người
quan sát có mắt không tật, đặt sát thị kính có khoảng nhìn rõ ngắn nhất bằng 20cm. Mắt ngắm chừng ở điểm cực cận. Vị trí của vật là:
a Trước vật kính 2,06cm b Trước vật kính 2,02cm cTrước vật kính 1,06cm d Trước vật kính 1,03cm
264/ Vật kính và thị kính của một kính hiển vi có tiêu cự lần lượt là f1 = 1cm và f2 = 4cm. một người mắt tốt đặt mắt sát sau thị kính
quan sát một vật nhỏ AB mà không điều tiết. độ bội giác của kính khi đó là G = 90. Khoảng cách gữa vật kính và thị kính là:
a 19,4cm b 17cm c 20cm d 22cm
265/ Vật kính và thị kính của một kính hiển vi có tiêu cự lần lượt là f1 = 0,5cm và f2 = 5cm. Khoảng cách giữa hai kính là 18,5cm. Một
người mắt tốt đặt mắt sát sau thị kính quan sát một vật nhỏ AB mà không điều tiết. Độ bội giác của kính G khi đó bằng:
a 150 b 130 c 175 d 90
266/ Vật kính và thị kính của một kính hiển vi có tiêu cự lần lượt là f1 = 0,4cm và f2 = 2,4cm. Khoảng cách giữa hai kính là 18cm. Một
người mắt tốt đặt mắt sát sau thị kính quan sát một vạt nhỏ AB mà không điều tiết. Vị trí của AB so với vật kính là :
a 0,5cm b 0,47cm c 0,45cm d 0,41cm
267/ Một mắt thường có điểm cực cận cách mắt 24cm, đặt ở tiêu điểm của một kính lúp tiêu cự 6cm để quan sát vật AB = 2mm đặt
vuông góc với trục chính. Phạm vi ngắm chừng của kính lúp là:
a 3cm ≤ d ≤ 6cm b 4cm ≤ d ≤ 6cm c 2,5cm ≤ d ≤ 6cm d 4,5cm ≤ d ≤ 6cm
268/ Một thấu kính hội tụ cho vật sáng AB một ảnh thật bằng vật, cách vật 8cm. Thấu kính trên được dùng làm kính lúp với người
quan sát có mắt không tật, có điểm cực cận cách mắt 20cm và đặt mắt tại tiêu điểm ảnh của kính. Phải đặt vật cách kính lúp trong
khoảng :
a Từ 1,8cm đến 2cm b Từ 1,6cm đến 2cm c Từ 1,2cm đến 2cm d Từ 1,2cm đến 1,8cm
269/ Một người cận thị có điểm cực cận cách mắt 15cm, sử dụng một kính lúp có tiêu cự 5cm, đặt mắt sau kính 10cm. Vị trí vật khi
ngắm chừng ở điểm cực cận là:
a Trước vật kính 1,75cm b Trước vật kính 2cm c Trước vật kính 1,5cm d Trước vật kính 2,5cm
270/ Chọn câu Sai. Vật kính và thị kính của kính thiên văn lần lượt là f1 và f2 . Khi ngắm chừng ở vô cực thì:
a Tiêu điểm ảnh của vật kính trùng với tiêu điểm vật của thị kính. b Độ bội giác G = f2 / f1. c
Vật ở vô cực cho ảnh ở vô cực. d Khoảng cách giữa vậtkính và thị kính là l = f1 + f2.
271/ Chọn câu đúng. Khi mắt nhìn vật đặt ở vị trí điểm cực cận thì :
a Khoảng cách từ thủy tinh thể tới võng mạc là ngắn nhất b Thủy tinh thể có độ tụ nhỏ nhất
c Khoảng cách từ thủy tinh thể đến võng mạc là lớn nhất d Thủy tinh thể có độ tụ lớn nhất
272/ Ảnh của một vật qua kính hiển vi là:
a Ảnh thật, cùng chiều và nhỏ hơn vật b Ảnh ảo, ngược chiều và rất lớn so với vật
c Ảnh thật, ngược chiều và rất lớn so với vật d Ảnh ảo, cùng chiều và rất lớn so với
273/ Chọn câu sai.
a Muốn tăng khả năng nhìn gần, người bị tật cận thị không đeo kính cận thị
b Điểm cực cận của mắt viễn thị xa hơn điểm cực cận của mắt cận thị
c Mắt cận thị khi không điều tiết có tiêu điểm nằm sau võng mạc
d Giới hạn nhìn rõ của mắt không có tật là từ điểm cực cận đến vô cực
274/ Điều nào sau đây là đúng khi nói về kính sửa tật cận thị
a Mắt cận thị đeo thấu kính hội tụ để nhìn rõ vật ở xa vô cực như mắt không tật
b Mắt cận thị đeo thấu kính hội tụ để nhìn rõ vật ở gần như mắt không tật
c Mắt cận thị đeo thấu kính phân kì để nhìn rõ vật ở gần như mắt không tật
d Mắt cận thị đeo thấu kính phân kỳ để nhìn rõ vật ở xa vô cực như mắt không tật
275/ Vật kính của một máy ảnh có f =10cm được dùng để chụp ảnh của một vật cách kính 60cm. Phim đặt cách vật kính một khoảng là:
a 10,5cm b 11cm c 12cm d 10,75
276/ Chọn câu Đúng.

Trang 18
637 câu trắc nghiệm vật lý ôn thi ĐH GV:Trần Văn Dũng
a Ngắm chừng kính hiển vi là thay đổi khoảng cách giữa vật kính và thị kính để nhìn rõ ảnh cuối cùng
b Khi ngắm chừng ở vô cực, độ bội giác của kính lúp không phụ thuộc vị trí mắt người quan sát.
c Điểm cực viễn của mắt thường về già thay đổi.
d Ngắm chừng kính hiển vi là dịch chuyển thị kính để ảnh cuối cùng nằm trong giới hạn nhìn rõ của mắt
277/ Chọn câu Sai.
a Thị kính của kính hiển vi và kính thiên văn đóng vai trò kính lúp để quan sát ảnh cuối cùng.
b Khi ngắm chừng ở vô cực, tiêu diện ảnh của vật kính của kính hiển vi trùng với tiêu diện vật của thị kính
c Ảnh của vật cho bởi vật kính của kính hiển vi là ảnh thật ngược chiều và lớn hơn vật.!
d Ngắm chừng kính thiên văn là điều chỉnh thị kính để thay đổi khoảng cách giữa vật kính và thị kính sao cho ảnh cuối cùng nằm
trong giới hạn nhìn rõ của mắt.
278/ Một người cận thị có điểm cực cận cách mắt 11cm.Khi người đó đeo thấu kính có D = - 1điôp, kính cách mắt 1cm thì điểm cực
cận mới cách mắt một khoảng:
a 12,17cm b 12,11 cm c 11,17cm d 11,11cm
279/ Chọn câu Sai
a Kính lúp đơn giản nhất là một thấu kính hội tụ có độ tụ D nhỏ.
b Khi kính lúp ngắm chừng ở vô cực hay ở cực viễn thì mắt không điều tiết.
c Khi kính lúp ngắm chừng ở cực cận thì mắt thấy rõ ảnh với góc trông lớn nhất.
d Kính lúp có tác dụng làm tăng góc trông ảnh bằng cách tạo ra ảnh ảo, cùng chiều, lớn hơn vật ở trong giới hạn thấyrõ của mắt. 280/
Chọn câu sai.
a Mắt cận thị về già giới hạn nhìn rõ bị thu hẹp bMột người mắt thường khi về già, muốn nhìn vật ở xa phải đeo kính .
c Kính lão là thấu kính hội tụ. d Điểm cực cận của mắt lão lùi xa hơn điểm cực cận của mắt bình thường
281/ Khảo sát hiện tượng sóng dừng xảy ra trên dây đàn hồi AB = L. Đầu A nối với nguồn dao động, khi đầu B cố định, điều kiện để có
sóng dừng trên dây AB là:
a L = ( 2k + 1 ) λ b L = kλ /2 c L = ( 2k + 1 ) λ/2 d L = kλ
282/ Một sóng âm lan truyền trong không khí với vận tốc 350 m/s, có bước sóng 70 cm. Tần số sóng là:
a 50 Hz b 5.103 Hz c 2.103 Hz d 5.102 Hz
283/ Vận tốc truyền sóng trong một môi trường phụ thuộc vào yếu tố sau:
a Biên độ của sóng. b Độ mạnh của sóng. c Tần số của sóng. d Tính chất của môi trường.
284/ Chọn câu đúng :
a Sóng âm là sóng dọc b Khi hai sóng gặp nhau sẽ cho hiện tượng giao thoa
c Sóng trên mặt nước là sóng dọc d Khi sóng truyền đi , các phần tử vật chất cũng được truyền đi theo sóng
285/ Chọn câu đúng. Âm sắc là một đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào:
a Bước sóng. B Bước sóng và năng lượng âm. C Tần số và biên độ âm. d Vận tốc âm.
286/ Chọn câu đúng.Sóng dừng trên một sợi dây thì khoảng cách giữa một nút và một bụng liên tiếp bằng:
a 1/4 bước sóng . b Một nửa bước sóng. c Hai lần bước sóng. d Bước sóng.
287/ Chọn câu đúng. Độ to của âm là một đặc tính sinh lí phụ thuộc vào:
a Vận tốc và bước sóng. b Bước sóng và năng lượng âm. C Tần số và mức cường độ âm. d Vận tốc âm.
288/ Chọn câu đúng.Khi một sóng cơ học truyền từ không khí vào nước thì đại lượng không thay đổi là:
a Bước sóng. b Tần số. c Năng lượng. d Vận tốc.
289/ Hai âm có cùng độ cao là hai âm có:
a Cùng biên độ. b Cùng bước sóng trong một môi trường. c Cùng tần số. d Cùng vận tốc truyền âm .
290/ Kết luận nào sau đây là sai khi nói về tính chất của sự truyền sóng trong một môi trường :
a Quá trình truyền sóng cũng là quá trình truyền năng lượng. b Sóng truyền đi với vận tốc hữu hạn.
c Sóng truyền đi không mang theo vật chất của môi trường. d Sóng càng mạnh truyền đi càng nhanh.
291/ Chọn câu đúng.Sóng dừng trên một sợi dây thì khoảng cách giữa hai bụng liên tiếp bằng:
a Nửa bước sóng . b Hai lần bước sóng. c Một nửa độ dài của dây. d Bước sóng.
292/ Sóng truyền từ A tới M với bước sóng λ = 60cm. M cách A 45cm. So với A, sóng tại M có tính chất là:
a Cùng pha. c Ngược pha. c Trễ pha hơn một góc 3π / 2. d Sớm pha hơn một góc 3π / 2.
293/ Một nguồn âm dìm trong nước có tần số f = 500 Hz. Hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng cách nhau 25 cm luôn lệch
pha nhau π /4. Vận tốc truyền sóng nước là:
a 1km/s b 250 m/s c 750 m/s d 500 m/s
294/ Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là I=10-5 W/m2. Biết cường độ âm chuẩn là I0 = 10-12 W/m2.Mức cường độ
âm tại điểm đó bằng:
a 50 dB b 70 dB c 80 dB d 60 dB
295/ Chọn câu đúng .Sóng dọc truyền được trong các môi trường :
a Rắn và lỏng. b Khí và rắn. c Lỏng và khí. d Rắn lỏng và khí.
296/ Một dây AB dài 60cm có đầu B cố định, đầu A mắc vào một nhánh âm thoa có tần số 50Hz. Khi âm thoa rung trên dây có sóng
dừng, dây rung thành 3 múi. Vận tốc truyền sóng trên dây có giá trị là :
a 25 m/s b 15 m/s c 10 m/s d 20 m/s
297/ Một dây AB dài 100cm, đầu B cố định. Tạo ở đầu A một dao động điều hòa có tần số 40Hz. Vận tốc truyền sóng trên dây là 20
m/s. Số điểm nút, số điểm bụng trên dây là :
a 3 nút,3 bụng b 5 nút,5 bụng c 3 nút,2 bụng d 5 nút,4 bụng

Trang 19
637 câu trắc nghiệm vật lý ôn thi ĐH GV:Trần Văn Dũng
298/ Một người quan sát sóng trên mặt hồ thấy khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp bằng 2m và có 6 ngọn sóng qua trước mặt
trong 8s. vận tốc truyền sóng trên mặt nước là:
a 3 m/s b 1,25 m/s c 2,5 m/s d 1,5 m/s
299/ Để phân loại sóng ngang và sóng dọc người ta căn cứ vào:
a Phương dao động b Phương dao động và phương truyền sóng. c Phương truyền sóng d Vận tốc truyền sóng.
300/ Thực hiện giao thoa trên mặt một chất lỏng với hai nguồn S1,S2 giống nhau, cách nhau 13cm cùng có phương trình dao động u = a
sin40πt (cm). Vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng là 80cm/s. Xem biên độ sóng không đổi.Số điểm cực đại trên đoạn S1S2 là:
a 5 b 6 c 9 d 7
301/ Chọn câu trả lời đúng. Khi một sóng cơ học truyền từ không khí vào chất lỏng thì đại lượng nào sau đây không thay đổi:
a Vận tốc. b Năng lượng. c Tần số. d Bước sóng.
302/ Chọn câu trả lời đúng. Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây mà hai đầu được giữ cố định, bước sóng bằng:
a Một nửa độ dài của dây. b Khoảng cách giữa hai nút sóng hay hai bụng sóng liên tiếp.
c Hai lần khoảng cách giữa hai nút sóng hay hai bụng sóng liên tiếp. d Độ dài của dây.
303/ Chọn câu đúng .Sóng ngang truyền được trong các môi trường :
a Rắn và khí. B Lỏng và khí. C Rắn lỏng và khí. d Rắn và trên mặt môi trường lỏng
304/ Sóng truyền trên dây Ax khá dài với vận tốc 8m/s. Phương trình dao động của nguồn A: UA = 3 sin100πt (cm).Phương trình dao
động của điểm M cách A một khoảng 24cm là:
a UM = 3sin100πt (cm) b UM = 3sin (100πt - 0,6π) (cm)
c UM = 3cos100πt (cm) d UM = - 3sin100πt (cm)
305/ Sóng dừng xảy ra trên dây AB = 1,2m với hai đầu A,B cố định, bước sóng bằng 60cm. Số nút sóng trên dây ( kể cả hai đầu) là:
a 8 nút b 6 nút c 7 nút d 5 nút
306/ " Khi sóng truyền qua, tất cả những điểm dao động ................................. hợp thành một mặt gọi là mặt sóng". Chọn các từ sau điền
vào chỗ trống cho đúng nghĩa.
a vuông pha b ngược pha c cùng pha, cùng tần số d với cùng một pha
307/ Chọn câu trả lời đúng. Hai âm thanh có âm sắc khác nhau là do:
a Khác nhau về tần số. b Độ cao và độ to khác nhau.
c Tần số, biên độ của các họa âm khác nhau. d Có số lượng và cường độ của các họa âm khác nhau.
308/ Khảo sát hiện tượng sóng dừng xảy ra trên dây đàn hồi AB. Đầu A nối với nguồn dao động, đầu B cố định. Khi có sóng dừng trên
dây thì khoảng cách từ các nút đến B là:
a d = kλ b d = kλ /2 c d = ( 2k + 1) λ /2 d d = ( 2k + 1) λ /4
309/ Khảo sát hiện tượng sóng dừng xảy ra trên dây đàn hồi có hai đầu A,B cố định. Khi có sóng dừng trên dây AB thì:
a Số nút thua số bụng 1 đơn vị b Số bụng hơn số nút c Số nút bằng số bụng d Số nút hơn số bụng một đơn vị
310/ Hai điểm M1, M2 ở trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau một khoảng d. Sóng truyền từ M1 tới M2. Độ lệch pha của sóng ở
M2 so với sóng ở M1 là:
a Δφ = 2πd / λ b Δφ = 2πλ / d c Δφ = - 2πd / λ d Δφ = - 2πλ / d
311/ Chọn câu sai.
a Tạp âm không có tần số xác định. b Sóng âm và sóng cơ học có cùng bản chất vật lí.
c Các vật liệu cách âm như bông, tấm xốp truyền âm kém vì tính đàn hồi kém.
d Biên độ dao động của sóng âm đặc trưng cho độ cao của âm.
312/ Thực hiện giao thoa trên mặt chất lỏng với hai nguồn A, B giống nhau cách nhau 4cm. Bước sóng là 2mm. Số gợn sóng quan sát
được trên đoạn AB là :
a 43 b 40 c 23 d 19
313/ Điều nào sau đây là sai khi nói về tính chất của mặt sóng và tia sóng:
a Các tia sóng luôn luôn là những đường thẳng vuông góc với mặt sóng
b Tia sóng luôn luôn vuông góc với mặt sóng ở điểm giao nhau.
c Sóng phẳng có các tia sóng là những đường thẳng song song.
d Các tia sóng tiếp xúc với phương truyền của sóng tại mọi điểm của nó.
314/ Kết luận nào sau đây là sai khi nói tới sự phản xạ của sóng:
a Sóng phản xạ luôn luôn cùng pha với sóng tới ở vị trí đầu phản xạ
b Sóng phản xạ luôn luôn có cùng tần số với sóng tới.
c Sóng phản xạ luôn luôn có cùng chu kỳ với sóng tới.
d Sóng phản xạ luôn luôn có cùng vận tốc truyền với sóng tới.
315/ Chọn câu đúng.
a Chất rắn và chất lỏng truyền được cả sóng ngang và sóng dọc
b Chỉ có chất khí mới truyền được sóng dọc
c Vận tốc truyền sóng ngang lớn hơn vận tốc truyền sóng dọc
d Sự truyền sóng cũng làm vật chất truyền theo
316/ Chọn câu đúng.
a Khoảng cách giữa 2 nút (hoặc 2 bụng) kế tiếp trên đoạn AB là λ/4.
b Khoảng cách giữa một bụng và một nút kế tiếp trên đoạn AB là λ/4.
c Khoảng cách giữa một bụng và một nút kế tiếp trên đoạn AB là λ/2
d Khoảng cách giữa hai bụng kế tiếp trên đoạn AB là λ.

Trang 20
637 câu trắc nghiệm vật lý ôn thi ĐH GV:Trần Văn Dũng
317/ Một sợi dây hai đầu cố định. Khi tạo thành sóng dừng trên dây, ta đếm được tất cả bụng 7 nút sóng ( kể cả hai đầu ). Tần số sóng
là 25Hz. Vận tốc truyền sóng trên dây là 20m/s.Chiều dài dây là:
a 2,2m b 2,4m c 2,9m d 2,5m
318/ Hai nguồn sóng kết hợp S1, S2 cách nhau 10 cm, có chu kỳ sóng là 0,2s. vận tốc truyền sóng trong môi trường là 25 cm/s. Số cực
đại giao thoa trong khoảng S1S2 là:
a 7 b 3 c 5 d 1
319/ Một sóng cơ học phát ra từ nguồn O lan truyền trên mặt nước với vận tốc v = 2 m/s. Người ta thấy hai điểm M, N gần nhau nhất
trên mặt nước nằm trên cùng một đường thẳng qua O và cách nhau 40 cm luôn dao động ngược pha nhau. Tần số sóng đó là:
a 1,5 Hz b 2,5 Hz c 0,4 Hz d 2 Hz
320/ Chọn câu đúng. Độ cao của âm là một đặc tính sinh lí phụ thuộc vào:
a Biên độ âm. b Tần số âm. c Năng lượng âm. d Vận tốc truyền âm.
321/ Một sợi dây dài 1,2m hai đầu cố định. Khi tạo thành sóng dừng trên dây, ta đếm được tất cả 4 bụng sóng.Bước sóng trên dây là:
a 70cm b 60cm c 80cm d 65cm
322/ Chọn câu đúng.
a Vận tốc truyền sóng phụ thuộc tần số của sóng
b Trong môi trường đàn hồi đồng chất ,vận tốc truyền sóng tùy thuộc phương truyền
c Vận tốc truyền sóng không phụ thuộc môi trường
d Pha dao động không đổi trong quá trình truyền sóng
323/ Một sợi dây dài 2,4m hai đầu cố định.Khi tạo thành sóng dừng trên dây, ta đếm được tất cả 6 bụng sóng.Tần số sóng là 25Hz.
Vận tốc truyền sóng trên dây là:
a 70m/s b 80m/s c 20m/s d 25m/s
324/ Khảo sát hiện tượng sóng dừng xảy ra trên dây đàn hồi AB. Đầu A nối với nguồn dao động, đầu B cố định,sóng tới và sóng phản
xạ tại B :
a Có pha vuông góc. b Ngược pha. c Lệch pha π/4. d Cùng pha.
325/ Chọn câu đúng.Sóng dừng trên một sợi dây thì khoảng cách giữa hai nút liên tiếp bằng:
a Độ dài của dây. b Nửa bước sóng . c Bước sóng. d Một nửa độ dài của dây.
326/ Một sợi dây dài 2,4m, hai đầu cố định. Khi tạo thành sóng dừng trên dây, ta đếm được tất cả bụng 7 nút sóng ( kể cả hai đầu ).
Vận tốc truyền sóng trên dây là 20m/s. Tần số sóng là:
a 30Hz b 20Hz c 35Hz d 25Hz
CHƯƠNG 6: SỰ PHẢN XẠ VÀ KHÚC XẠ ÁNH SÁNG
327/ Thấu kính làm bằng thủy tinh chiết suất n=1,5 giới hạn bởi 2 mặt cầu lồi có cùng bán kính là 20cm. Tiêu cự và độ tụ là:
a 40cm, 2,5đp b 10cm, 10đp c 20cm, 5đp d 20cm, 0,05đp
328/ Vật sáng AB qua thấu kính hội tụ có tiêu cự 30cm cho ảnh thật A'B' cách vật 160cm. Vật AB cách thấu kính một khoảng là:
a 40cm hoặc 80cm b 40cm hoặc 120cm c 120cm d 80cm
329/ Một chùm tia song song hẹp truyền trong không khí tới gặp mặt thoáng của chất lỏng có chiết suất n với góc tới i=600, tia phản xạ
vuông góc với tia khúc xạ. Góc lệch của tia sáng đi vào chất lỏng là:
a 600 b 150 c 300 d 450
330/ Thấu kính phân kì L bằng thủy tinh có chiết suất 1,5, tiêu cự 10cm. Nhúng thấu kính vào một chất lỏng có chiết suất n' thì L trở
thành thấu kính hội tụ có tiêu cự 20cm.Chiết suất của chất lỏng là:
a 2 b 3/4 c 1,7 d 5/4
331/ Gương cầu lõm có bán kính 20cm. Vật thật AB cao 1cm đặt vuông góc với trục chính cho ảnh ảo cao 2cm. Vị trí vật và ảnh là
a 15cm và 30cm b 15cm và 20cm c 5cm và -10cm d 5cm và -15cm
332/ Gương cầu lồi có bán kính 12cm. Vật thật AB đặt vuông góc với trục chính, có ảnh cao bằng nửa vật. Vị trí của vật là:
a d = 4cm b d = 8cm c d =7cm d d = 6cm
333/ Vật thật AB đặt vuông góc với trục chính của 1 gương cầu lồi, cách gương 60cm cho ảnh nhỏ hơn vật 3 lần. Bán kính của gương
là:
a 50cm b 40cm c 60cm d 30cm
334/ Chọn câu sai khi nói về tính chất của các chùm tia sáng:
a Chùm tia sáng phân kì là chùm tia xuất phát từ một điểm b Chùm tia sáng hội tụ là chùm tia hướng về một điểm
c Chùm tia sáng hội tụ là chùm tia xuất phát từ một điểm d Chùm tia sáng song song là chùm tia có các tia sáng song
song với nhau
335/ Thấu kính làm bằng thủy tinh chiết suất n=1,5 đặt trong không khí được giới hạn bởi 1 mặt phẳng -lồi, bán kính mặt lồi 20cm.Tiêu
cự và độ tụ của thấu kính là:
a -40cm, -2,5đp b -20cm, -5đp c 20cm, 5đp d 40cm, 2,5đp
336/ Chọn câu Sai. Với gương cầu lõm :
a Tiêu điểm F là trung điểm đoạn CO nối quang tâm C và đỉnh gương O .
b Gương cầu lõm có tiêu điểm F ảo vì chùm tới song song với quang trục cho chùm phản xạ phân kì ,kéo dài ngược chiều ánh sáng
mới cắt nhau ở F .
c Chùm tới song song với quang trục chính cho chùm phản xạ hội tụ tại tiêu điểm F .
d Tia tới đi qua tâm C cho tia phản xạ đi ngược trở lại và lại qua tâm C.
337/ Tìm phát biểu Sai về ảnh qua gương cầu :
a Vật thật ở ngoài OF qua gương cầu lõm luôn cho ảnh thật .
b Vật thật qua gương cầu lồi luôn cho ảnh ảo , cùng chiều nhỏ hơn vật .

Trang 21
637 câu trắc nghiệm vật lý ôn thi ĐH GV:Trần Văn Dũng
c Vật thật ở trong OF qua gương cầu lõm cho ảnh ảo lớn hơn vật .
d Vật thật qua gương cầu lồi cho ảnh thật .
338/ Cùng vị trí đặt mắt, cùng kích thước của gương thì thị trường của :
a Gương phẳng hẹp hơn của gương cầu lõm . b Gương cầu lõm lớn hơn của gương cầu lồi .
c Gương cầu lồi hẹp hơn của gương phẳng . d Gương lõm hẹp hơn của gương phẳng và của gương phẳng
lại hẹp hơn của gương lồi.
339/ Khi độ phóng đại k < 0 thì:
a Ảnh và vật cùng chiều, trái tính chất . b Ảnh và vật cùng chiều, cùng tính chất .
c Ảnh và vật ngược chiều, cùng bản chất . d Ảnh và vật ngược chiều, trái tính chất .
340/ Tiêu cự là khoảng cách từ :
a. Tâm gương đến tiêu điểm phụ b. Đỉnh gương đến tiêu điểm phụ .
c. Đỉnh gương đến tiêu điểm chính . d. Đỉnh gương đến tâm C .
341/ Gương cầu lồi có bán kính 20cm. Vật thật AB đặt vuông góc trục chính cách gương 10cm. Vị trí, tính chất ảnh là:
a. Ảnh ảo, cách gương 5cm b. Ảnh thật, cách gương 5cm
c. Ảnh ảo, cách gương 10cm d. Ảnh ảo, cách gương 7,5cm
342/ Đặt vật sáng AB trước thấu kính hội tụ có tiêu cự 15cm, dịch chuyển vật AB sao cho ảnh hiện rõ nét trên màn . Khoảng cách ngắn
nhất giữa vật AB và ảnh thật của nó là:
a. 75cm b. 60cm c. 50cm d. 45cm
343/ Gương cầu lõm có bán kính 40cm, vật AB đặt vuông góc với trục chính, cách gương 60cm. Vị trí, tính chất, độ phóng đại của ảnh
là:
a. Ảnh thật, cách gương 30cm, k=1/2 b. Ảnh thật, cách gương 40cm, k=1/2
c. Ảnh thật, cách gương 40cm, k=-1/2 d. Ảnh thật, cách gương 30cm, k=-1/2
344/ Một điểm sáng S ở trên trục chính của 1 thấu kính hội tụ có tiêu cự 12cm và cách thấu kính 15cm. Ảnh của S qua thấu kính cách S
1 khoảng là:
a. 60cm b. 75cm c. 45cm d. 30cm
345/ Vật sáng đặt vuông góc với trục chính và cách thấu kính hội tụ khoảng 30 cm.Thấu kính có tiêu cự 20 cm. Vị trí, tính chất, và độ
phóng đại của ảnh là :
a. d' = 60cm, ảnh thật, k = 2 b. d' = 60cm, ảnh thật, k = -4
c. d' = 60cm, ảnh thật, k = -2 d. d' = -60cm, ảnh ảo, k = -2
346/ Vật sáng AB = 4cm đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính phân kì cho ảnh A'B' = 2 cm và cách vật 40cm.Tiêu cự của
thấu kính là :
a. f = 40 cm b. f = 80 cm c. f = -40 cm d. f = -80 cm
347/ Một người thợ lặn ở dưới nước chiết suất n=4/3 nhìn thấy Mặt Trời ở độ cao 600 so với đường chân trời. Độ cao thực của Mặt Trời
so với đường chân trời là:
a. 300 b. 480 c. 500 d. 450
348/ Gương cầu lõm có bán kính 20cm. Vật thật AB cao 1cm đặt vuông góc với trục chính cho ảnh thật cao 2cm. Vị trí vật và ảnh là:
a. 16cm, 32cm b. 20cm, 40cm c. 17cm, 34cm d. 15cm, 30cm
349/ Gương cầu lõm có tiêu cự 12cm.Vật thật AB đặt vuông góc với trục chính cho ảnh ảo cách vật 18cm.Vị trí vật và vị trí ảnh là:
a. 15cm, -30cm b. 5cm, -15cm c. 6cm, -12cm d. 15cm, 20cm
350/ Thấu kính phân kì tạo ảnh lớn gấp 5 lần vật trên màn đặt cách thấu kính 100cm. Tiêu cự của thấu kính là:
a. -32,5cm b. -30cm c. -20cm d. -25cm

351/ Tia sáng truyền trong không khí đến gặp mặt thoáng của 1 chất lỏng có chiết suất n= 3 . Hai tia phản xạ và khúc xạ vuông góc với
nhau. Góc tới là:
a. 300 b. 450 c. 600 d. 500
352/ Một tia sáng từ không khí được chiếu đến một khối thủy tinh có chiết suất 1,5. Khi góc tới bằng 400 thì góc khúc xạ là:
a. 750 b. 240 c. 25,40 d. 590
353/ Vật sáng AB đặt trước một gương cầu cho ảnh ảo bé hơn vật 4 lần và cách vật 75cm .Tiêu cự f của gương là:
a. -20cm b. -30cm c. 40cm d. 30cm
354/ Một người đứng cách gương cầu 1m thấy ảnh mình cùng chiều và lớn hơn mình 1,5 lần .Tiêu cự f của gương cầu là:
a. 3m b. 1m c. 2m d. 30cm
355/ Đặt vật AB song song với màn ảnh E và cách màn một khoảng L. Đặt xen giữa vật và màn ảnh một thấu kính hội tụ. Xê dịch thấu
kính trong khoảng giữa vật và màn ta thấy có một vị trí duy nhất của thấu kính tại đó có ảnh A'B' hiện rõ trên màn. Tiêu cự của thấu
kính là :
a. f = 2L /3 b. f = L /2 c. f = L d. f = L /4
356/ Vật sáng AB cao 4cm qua thấu kính phân kì cho ảnh cao 2 cm và cách vật 40cm. Vị trí của vật và ảnh là :
a. d= -80 cm ; d'= 40 cm b. d= 80 cm ; d'= -40 cm c. d= 40 cm ; d'=-80 cm d. d= -80 cm ; d'=-40 cm
357/ Đặt vật sáng AB trước thấu kính hội tụ có tiêu cự 40cm. Nhìn vào thấu kính thấy ảnh cùng chiều lớn hơn vật 2 lần. Vị trí vật và
ảnh là:
a. 15cm, 30cm b. 20cm,- 40cm c. 20cm, 40cm d. 15cm, -30cm
358/ Vật sáng AB đặt trước một thấu kính hội tụ cho ảnh thật lớn hơn vật 3 lần, cách vật 160cm. Tiêu cự của thấu kính là:
a. 50cm b. 20cm c. 30cm d. 40cm
359/ Một thấu kính lõm-lồi có chiết suất 1,5.Bán kính mặt lõm 40cm, mặt lồi 20cm. Tiêu cự của thấu kính là:

Trang 22
637 câu trắc nghiệm vật lý ôn thi ĐH GV:Trần Văn Dũng
a. 80cm b. 30cm c. 40cm d. 60cm
360/ Chọn câu sai khi nói về các đặc điểm của thấu kính :
a. Một thấu kính có vô số các tiêu điểm phụ
b. Một thấu kính có vô số các trục phụ
c. Măt phẳng chứa các tiêu điểm chính của thấu kính gọi là tiêu diện
d. Ứng với mỗi trục phụ chỉ có một tiêu điểm phụ
361/ Vật AB đặt trước thấu kính hội tụ 60cm cho ảnh cách thấu kính 30cm. Nếu đặt vật cách thấu kính 30cm thì ảnh cách thấu kính là:
a. 90cm b. 120cm c. 60cm d. 45cm
362/ Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của 1 gương cầu lõm cho ảnh rõ nét trên màn và lớn hơn vật biết khoảng cách vật-màn
bằng 1,5 lần tiêu cự. Độ phóng đại của ảnh là:
a. -2,5 b. -2 c. -3 d. -1,5
363/ Một chùm tia song song hẹp chiếu tới một gương phẳng nằm ngangvới góc tới i=300. Góc hợp bởi tia phản xạ với mặt phẳng nằm
ngang là:
a. 300 b. 600 c. 450 d. 900
364/ Thấu kính hội tụ phẳng-lồi có chiết suất n=1,5, ảnh ảo tạo bởi thấu kính cao gấp đôi vật và cách thấu kính 16cm. Bán kính mặt
cầu là:
a. 7cm b. 8cm c. 5cm d. 6cm
365/ Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 25cm đặt trong khoảng giữa vật và màn. Biết ảnh hiện rõ trên màn và cao gấp 5 lần vật, vật cách
thấu kính một khoảng là:
a. 25cm b. 30cm c. 10cm d. 20cm
366/ Một gương cầu lõm có bán kính cong 60cm.Điểm sáng A nằm trên trục chính cách gương 40cm. Vị trí ảnh là:
a. 40cm b. 60cm c. 120cm d. 30cm
367/ Một chùm tia song song hẹp truyền trong không khí tới gặp mặt thoáng của chất lỏng có chiết suất n với góc tới i=300, tia phản xạ
vuông góc với tia khúc xạ .Chiết suất của chất lỏng là:

a. 3 b. 2 c. 1,333 d. 1,5
368/ Chọn câu Sai.
a. Thấu kính hội tụ là thấu kính gồm hai mặt cầu có bán kính bằng nhau
b. Thấu kính hội tụ là thấu kính khi chùm tia sáng song song với trục chính thì chùm tia ló hội tụ tại tiêu điểm ảnh chính
c. Thấu kính là một khối chất trong suốt giới hạn bởi hai mặt cong thường là hai mặt cầu, một trong hai mặt có thể là mặt phẳng
d. Thấu kính mỏng là thấu kính có khoảng cách O1O2 rất nhỏ so với bán kính các mặt cầu
369/ Chọn câu Sai. Với thấu kính hội tụ:
a. Vật thật nằm ngoài đoạn OF cho ảnh thật ngược chiều với vật .
b. Vật thật nằm tại tiêu điểm F cho ảnh ở vô cực .
c. Vật thật nằm trong đoạn OF cho ảnh ảo cùng chiều với vật .
d. Vật thật nằm ngoài đoạn OF cho ảnh ảo .
370/ Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ tiêu cự 20cm cho ảnh cách vật 90cm hiện rõ trên màn. Vật cách
thấu kính 1 khoảng là:
a. 30cm hoặc 90cm b. 30cm hoặc 60cm c. 20cm hoặc 40cm d. 60cm hoặc 90cm
371/ Chọn câu sai khi nói về sự phản xạ của một tia sáng qua gương cầu lõm:
a. Tia tới đi qua tiêu điểm của gương cho tia phản xạ đi qua tâm gương.
b. Tia tới song song với trục chính cho tia phản xạ đi qua tiêu điểm chính F của gương .
c. Tia tới qua tâm gương cho tia phản xạ bật ngược trở lại .
d. Tia tới đến đỉnh gương cho tia phản xạ đối xứng với tia tới qua trục chính .
372/ Vật sáng AB đặt trước gương cầu lõm có tiêu cự f = 20cm cho ảnh cùng chiều, cách vật 75cm. Khoảng cách từ vật đến gương là:
a. 30cm b. 15cm c. 45cm d. 100cm
373/ Một người nhìn vào một gương cầu lõm bán kính R= 2m thấy ảnh của mình cùng chiều và lớn hơn mình 2 lần . Người quan sát
cách gương một khoảng là:
a. 40cm b. 100cm c. 75cm d. 50cm
374/ Đặt vật AB trước thấu kính hội tụ (phẳng -lồi) chiết suất n= 1,5 cách thấu kính d=24cm, cho ảnh A'B' = 2AB. Tiêu cự và bán kính
cong của thấu kính là:
a. f = 24cm và R= 48cm b. f =48cm và R= 24cm c. f = 48cm và R = -24cm. d. f =44cm và R= 28cm
375/ Các tia sáng mặt trời chiếu xuống mặt đất với góc 300 ( so với mặt đất ). Đặt gương phẳng tại mặt đất để có các tia phản xạ thẳng
đứng hướng lên. Góc nghiêng α của gương so với phương ngang là :
a. 900 b. 300 c. 450 d. 250
376/ Vật AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ, cách thấu kính 20 cm.Nhìn qua thấu kính thấy ảnh A'B' = 2AB.Tiêu cự
của thấu kính là:
a. f = 20 cm b. f = 40 cm c. f = 45 cm d. f = 60 cm
377/ Vật AB đặt trước một thấu kính phân kì thu được ảnh A'B'. Dịch chuyển thấu kính ra xa thêm 30 cm thì ảnh dịch chuyển 1cm .Ảnh
trước cao bằng 1,2 lần ảnh sau. Tiêu cự của thấu kính là :
a. f = -25 cm b. f = -15 cm c. f = -30 cm d. f = -36 cm
378/ Vật sáng đặt trước gương cầu cách gương 40cm, cho ảnh ảo nhỏ bằng 1/3 vật. Tiêu cự của gương là:
a. 30cm b. 20cm c. -30cm d. -20cm

Trang 23
637 câu trắc nghiệm vật lý ôn thi ĐH GV:Trần Văn Dũng
379/ Chọn câu Sai.Với gương phẳng :
a. Vật và ảnh luôn có kích thước bằng nhau b. Vật và ảnh luôn nằm về cùng một phía đối với gương phẳng
c. Vật và ảnh luôn khác nhau về tính chất d. Vật và ảnh luôn đối xứng nhau qua gương phẳng
380/ Chọn câu Sai. Khi nói về sự phản xạ của một tia sáng qua gương cầu lồi:
a. Tia tới hướng tới tiêu điểm của gương cho tia phản xạ đi qua tâm gương .
b. Tia tới hướng tới tâm gương cho tia phản xạ bật ngược trở lại .
c. Tia tới đến đỉnh gương cho tia phản xạ đối xứng với tia tới qua trục chính .
d. Tia tới song song với trục chính cho tia phản xạ có đường kéo dài đi qua tiêu điểm của gương.
381/ Một thấu kính có hai mặt cầu giống nhau, cùng bán kính cong R, chiết suất n đặt trong không khí. Độ tụ của thấu kính là:
(n - 1) 2 2(n - 1) (n - 1)
D= D= D= D=
a. R b. R(n - 1) c. R d. 2R
382/ Chiếu tia sáng SI đi từ không khí vào một chất lỏng có chiết suất n. Góc lệch của tia sáng khi đi vào chất lỏng là 300 và tia khúc
xạ hợp với mặt thoáng 1 góc 600. Trị số của n là:

a. 3 b. 2 c. 4/3 d. 1,5
383/ Độ tụ của thấu kính được tính theo công thức sau :
1 1 1 1 1 1
D= = ( n − 1)( + ) D= = ( n + 1)( + )
a.
f R1 R2 b.
f R1 R2
1 1 1 1
D= = ( n − 1)( − ) D= = ( n − 1)( R1 + R2 )
c.
f R1 R2 d. f
384/ Qua gương cầu lõm vật thật cho ảnh thật nhỏ hơn vật. Khoảng đặt vật trước gương là:
a. 2 f ≤ d ≤ ∞ b. f < d < ∞ c. 0 ≤ d < f d. f < d < 2f
385/ Chọn câu Sai. Chiếu tia sáng đơn sắc qua lăng kính có góc chiết quang A, tia ló có góc lệch cực tiểu Dmin
a. Khi Dmin thì góc tới và góc ló bằng nhau i1 = i2 , hai góc khúc xạ cũng bằng nhau r1 = r2 = A/2
b. Dmin = A - 2i
c. Dmin khi tia tới và tia ló đối xứng qua mặt phẳng phân giác của góc chiết quang A .
A + Dmin A
sin = n sin
d. Khi Dmin ta có hệ thức : 2 2
386/ Chọn câu đúng :
a. Vật thật là giao của chùm tia ló .b. Ảnh thật là giao của chùm tia ló phân kì .
c. Ảnh thật là giao của chùm tia ló hội tụ . d. Vật thật là giao của chùm tia ló hội tụ
387/ Đối với gương phẳng thì:
a. Vật thật cho ảnh ảo nhỏ hơn vật . b. Vật thật cho ảnh thật .
c. Vật thật cho ảnh ảo lớn hơn vật .d. Vật thật cho ảnh ảo, đối xứng với vật qua mặt gương.
388/ Chọn câu Sai. Gương cầu lồi có:
a. Tiêu cự âm. b. Mặt phản xạ là mặt lồi .
c. Độ dài tiêu cự bằng nửa bán kính mặt cầu d. Mặt phản xạ hướng về tâm .
389/ Khi tia tới không đổi, quay gương phẳng góc α thì tia phản xạ quay góc 2α. Khi đó trục quay:
a. Bất kì nằm trong mặt gương . b. Vuông góc với mặt phẳng tới .
c. Đi qua điểm tới I. d. Vuông góc với tia tới .
390/ Chọn câu sai :
a. Một điểm sáng ở xa vô cực sẽ cho ảnh trùng với tiêu điểm chính .
b. Tiêu điểm chính của gương cầu nằm trước gương nếu là gương cầu lõm .
c. Mọi tia sáng song song với trục chính của một gương cầu đều cho tia phản xạ có phương đi qua tiêu điểm chính .
d. Hai tiêu điểm chính của gương cầu nằm đối xứng với nhau nằm đối xứng với nhau qua đỉnh gương
391/ Chọn câu đúng:
a. Khi tia sáng bị khúc xạ, góc khúc xạ lớn hơn góc tới nếu môi trường tới chiết quang hơn môi trường khúc xạ
b. Khi tia sáng bị khúc xạ, góc khúc xạ luôn nhỏ hơn góc tới.
c. Khi tia sáng bị khúc xạ, góc khúc xạ luôn lớn hơn góc tới
d. Khi tia sáng bị khúc xạ, góc khúc xạ lớn hơn góc tới nếu môi trường tới chiết quang kém môi trường khúc xạ.
392/ Để làm gương nhìn ở sau xe ôtô, người ta thường dùng :
a. Gương cầu lồi b. Vừa phẳng, vừa lõm c. Gương phẳng d. Gương cầu lõm
393/ Chọn câu sai khi nói về sự phản xạ ánh sáng:
a. Tia phản xạ và tia tới hợp với mặt phản xạ những góc bằng nhau
b. Góc phản xạ luôn lớn hơn góc tới
c. Góc phản xạ bằng góc tới
d. Tia phản xạ ở trong cùng mặt phẳng với tia tới
394/ Vật thật qua gương phẳng cho:

Trang 24
637 câu trắc nghiệm vật lý ôn thi ĐH GV:Trần Văn Dũng
a. Ảnh ảo nhỏ hơn vật b. Ảnh ảo cao bằng vật c. Ảnh thật cao bằng vật d. Ảnh thật lớn hơn vật
395/ Thấu kính phân kì bằng thủy tinh có tiêu cự f=-10cm. Một điểm sáng S trên trục chính qua thấu kính cho ảnh S' cách S 5cm. Vị trí
của S và S' là:
a. 15cm, 10cm b. 10cm, -5cm c. 12cm, -7cm d. -10cm, -5cm
396/ Một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một gương cầu lõm, trong khoảng từ đỉnh gương đến tiêu điểm chính sẽ cho
ảnh:
a. lớn hơn và cùng chiều với vật AB b. nhỏ hơn và thu được trên màn
c. lớn hơn và thu được trên màn d. lớn hơn và ngược chiều với vật AB
397/ Gương cầu lõm có:
a. mặt phản xạ hướng về tâm, tiêu điểm ở sau gương b. mặt phản xạ hướng ra xa tâm, tiêu điểm ở trước gương
c. mặt phản xạ hướng ra xa tâm, tiêu điểm ở sau gương d. mặt phản xạ hướng về tâm, tiêu điểm ở trước gương
398/ Để ảnh qua guơng cầu rõ nét cần thoả mãn điều kiện:
a. Gương cầu không được có kích thước quá lớn . b. Gương cầu phải ít cong .
c. Gương cầu chỉ cần góc mở nhỏ < 100 d. Góc mở của gương cầu và góc tới của các tia sáng tới mặt cầu phải nhỏ .
399/ Đối với thấu kính hội tụ, khoảng cách từ vật đến thấu kính bằng khoảng cách từ ảnh đến thấu kính nếu vật cách thấu kính một
đoạn bằng:
a. 4 lầntiêu cự . b. một nửa tiêu cự . c. tiêu cự. d. 2 lần tiêu cự .
400/ Chọn câu Sai.
a. Thấu kính hội tụ có tiêu điểm vật thật b. Thấu kính phân kì có tiêu điểm vật thật .
c. Thấu kính phân kì có tiêu điểm vật ảo d. Thấu kính hội tụ có tiêu điểm ảnh phụ thật
401/ Chọn câu sai:
a. Qua gương phẳng, vật thật cho ảnh ảo .Nếu cho vật lùi ra xa gương phẳng thì ảnh cũng lùi ra xa gương
b. Đường đi của một chùm tia sáng luôn có tính chất thuận nghịch
c. Qua gương phẳng, vật và ảnh luôn có độ cao bằng nhau
d. Qua gương phẳng, vật và ảnh luôn cùng tính chất
402/ Khi độ phóng đại k>0 thì:
a. ảnh, vật cùng chiều cùng bản chất b. ảnh, vật ngược chiều cùng bản chất
c. ảnh, vật cùng chiều trái bản chất d. ảnh, vật ngược chiều trái bản chất
CHƯƠNG 7: TÍNH CHẤT SÓNG CỦA ÁNH SÁNG
403/ Ánh sáng đơn sắc là :
a. Ánh sáng không bị tán sắc khi qua lăng kính b. Ánh sáng bị tán sắc khi qua lăng kính
c. Ánh sáng không bị lệch đường đi khi qua lăng kính d. Ánh sáng bị đổi màu khi qua lăng kính
404/ Chọn câu đúng. Ánh sáng trắng là :
a. Ánh sáng không bị đổi màu khi đi qua lăng kính b. Ánh sáng không bị lệch phương khi đi qua lăng kính
c. Ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính d. Ánh sáng bị tán sắc khi đi qua lăng kính
405/ Ở vùng nhiệt đới,lá cây có màu xanh lục đậm là do:
a. Cường độ bức xạ tia hồng ngoại mạnh b. Cường độ bức xạ tia γ mạnh
c. Cường độ bức xạ tia tử ngoại mạnh d. Cường độ bức xạ tia X mạnh
406/ Thang sóng điện từ sắp xếp theo thứ tự bước sóng nhỏ dần là :
a. Sóng vô tuyến,tia X ,,tia γ ,tia hồng ngoại, ánh sáng thấy được.
b. Sóng vô tuyến,tia hồng ngoại, tia tử ngoại, ánh sáng thấy được, Tia gama
c. Tia gama, tia X,tia hồng ngoại,tia tử ngoại , sóng vô tuyến
d. Sóng vô tuyến,tia hồng ngoại,ánh sáng thấy được, Tia X, Tia gama
407/ Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, biết a =2mm,D =1m, λ = 0,6μm.Tại điểm M cách vân sáng chính giữa 0,6mm sẽ
có :
a. Vân tối bậc 3 b. Vân tối bậc 2 c. Vân sáng bậc 3 d. Vân sáng bậc 2
408/ Chọn câu sai:
a. Chiết suất của một môi trường trong suốt nhất định không phụ thuộc vào bước sóng của ánh sáng đơn sắc
b. Dải cầu vồng là quang phổ của ánh sáng trắng
c. Máy quang phổ hoạt động dựa vào hiện tượng tán sắc ánh sáng
d. Máy quang phổ là dụng cụ dùng để phân tích chùm sáng có nhiều thành phần thành những chùm sáng đơn sắc riêng biệt
409/ Cho câu sai :
a. Ánh sáng trắng khi đi qua lăng kính bị lệch về phía đáy lăng kính
b. Ánh sáng trắng khi đi qua lăng kính bị tách ra thành nhiều chùm sáng màu sắc khác nhau
c. Dải cầu vồng là quang phổ của ánh sáng mặt trời
d. Trong ánh sáng trắng có bảy ánh sáng đơn sắc riêng biệt là: đỏ, cam,vàng, lục, lam, chàm, tím
410/ Công thức tính khoảng vân là :
a. i = λD/a b. i = aD/λ c. i = λa/D d. i = λ a/D
411/ Công thức xác định vị trí vân sáng là:
a. x = k λ/aD b. x = k aD/λ c. x = k λD/a d. x = k λa /D
412/ Một ánh sáng đơn sắc có tần số 7,5.1014Hz, bước sóng trong chân không có giá trị:
a. 40μm b. 0,215μm c. 37,5μm d. 0,4μm

Trang 25
637 câu trắc nghiệm vật lý ôn thi ĐH GV:Trần Văn Dũng
413/ Trong thí nghiệm Joung về giao thoa ánh sáng, biết a= 0,8mm, D = 1,2m, nguồn S phát ra đồng thời hai bức xạ đơn sắc λ1=
400nm, λ2= 0,6μm .Vị trí vân sáng của 2 hệ vân trùng nhau là :
a. 0, ±1,8mm ,±3,6mm ..... b. 0, ±1,9mm ,±3,8mm ....
c. 0, ±1,5mm ,±3,0mm .... d. 0, ±1,6mm ,±3,2mm ....
414/ Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, biết a = 0,5mm,D = 2m,λ = 500nm .Tại điểm M cách vân sáng chính giữa 5 mm
sẽ có :
a. Vân tối thứ 4 b. Vân tối thứ 3 c. Vân sáng thứ 4 d. Vân sáng thứ 3
415/ Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, nếu chiếu vào hai khe đồng thời hai bức xạ λ1 = 0,6μm và λ2 thì vân sáng bậc 4
của bức xạ λ2trùng với vân sáng bậc 3 của bức xạ λ1 .Vậy λ2 bằng :
a. λ2 = 0,4μm b. λ2 = 0,5μm c. λ2 = 0,45μm d. λ2 = 0,55μm
416/ Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, biết a = 0,8mm, D =1,2m, nguồn S phát bức xạ đơn sắc có λ = 500nm.Khoảng
cách từ vân sáng bậc 2 đến vân sáng bậc7 ở cùng bên vân chính giữa là:
a. 3,75mm b. 3,85mm c. 3,95mm d. 3,65mm
417/ Chọn câu sai:
a. Ánh sáng đơn sắc khi qua lăng lính bị đổi màu
b. Giao thoa ánh sáng là hiện tượng chứng tỏ ánh sáng có tính chất sóng
c. Ánh sáng trắng bị phân tích thành một dãi màu liên tục từ đỏ đến tím khi đi qua lăng kính
d. Mỗi ánh sáng đơn sắc có một màu xác định
418/ Một ánh sáng đỏ trong chân không có bước sóng 0,75μm,ứng với tần số:
a. 4.1012Hz b. 4.1014Hz c. 4.108Hz d. 75.1014Hz
419/ Chọn câu đúng:
a. Tia tím bị lêch ít nhất, tia đỏ bị Iệch nhiều nhất
b. Với ánh sáng đỏ, chiết suất của lăng kính lớn nhất
c. Với ánh sáng tím, chiết suất của lăng kính nhỏ nhất
d. Chiết suất của lăng kính có giá trị khác nhau đối với các ánh sáng đơn sắc có màu khác nhau
420/ Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, biết a= 0,5 mm, nguồn S phát ánh sáng đơn sắc có λ= 0,5μm. Khoảng cách giữa 5
vân sáng liên tiếp trên màn 8 mm. Khoảng cách từ mặt phẳng 2 khe đến màn là :
a. 1,5 m b. 2 m c. 1, 8 m d. 1,2m
421/ Tia X có bước sóng từ :
a. 10-5 m đến 10-14 m b. 10-5 m đến 10-10 m c. 10-8 m đến 10-12 m d. 10-6 m đến 10-15 m
422/ Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng , Khoảng cách giửa 7 vân tối liên tiếp là 2,4 mm. Vị trí vân tối thứ 5 là :
a. 1,8mm b. 1,6mm c. 2,0mm d. 2,4mm
423/ Chọn câu sai:
a. Nơi nào có giao thoa thì nơi đó có sóng
b. Đối với ánh sáng đơn sắc có bước sóng càng nhỏ thì chiết suất của môi trường càng lớn
c. Hai sóng kết hợp là hai sóng có cùng tần số và độ lệch pha không đổi theo thời gian
d. Nơi nào có sóng thì nơi đó có giao thoa
424/ Hiện tượng nào chứng tỏ ánh sáng có tính chất sóng:
a. Phát xạ b. Tán sắc c. Giao thoa d. Khúc xạ
425/ Khoảng cách từ vân sáng bậc 4 đến vân sáng bậc 10 ở cùng một bên vân sáng chính giữa là :
a. 6,5 khoảng vân b. 6 khoảng vân c. 10 khoảng vân d. 4 khoảng vân
426/ Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, biết a = 5mm, D = 2m.Khoảng cách giửa 6 vân sáng liên tiếp là 1,5 mm. Bước
sóng của ánh sáng đơn sắc là :
a. 0,65μm b. 0,71μm c. 0,75μm d. 0,69μm
427/ Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, biết a= 0,4mm, D = 1,2m, nguồn S phát ra bức xạ đơn sắc có λ=600nm .Khoảng
cách giủa 2 vân sáng liên tiếp trên màn là:
a. 1,6mm b. 1,2mm c. 1,8 mm d. 1,4 mm
428/ Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, biết a = 2mm, D = 2m, nguồn S phát bức xạ đơn sắc có λ = 400nm, Khoảng cách
giữa 11vân tối liên tiếp là:
a. 6mm b. 7mm c. 4mm d. 5mm
429/ Vận tốc của electrôn khi đập vào đối catôt là 7.104km/s. Bỏ qua động năng của electrôn khi bứt khỏi catôt. Ống tia X hoạt động ở
hiệu điện thế là :
a.13834,127V b. 13982,386V c. 13934,375V d. 13684,987V
430/ Khi ánh sáng đơn sắc truyền từ chân không vào nước có sự thay đổi về
a. Chu kì b. Tần số c. Vận tốc d. Bản chất sóng
431/ Tìm phát biểu sai về giao thoa ánh sáng của Young:
a. Khoảng cách giữa vân sáng bậc 1 và vân tối bậc 5 cùng bên vân trung tâm là 3i
b. Cùng một ánh sáng đơn sắc,khoảng cách giữa hai khe tăng thì khoảng vân giảm
c. Hai bên vân trung tâm,số vân sáng bằng nhau
d. Những ánh sáng đơn sắc khác nhau có vân trung tâm trùng nhau
432/ Khoảng cách giữa 8 vân sáng liên tiếp là :
a. 8 khoảng vân b. 6 khoảng vân c. 7 khoảng vân d. 5 khoảng vân

Trang 26
637 câu trắc nghiệm vật lý ôn thi ĐH GV:Trần Văn Dũng
433/ Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng. Biết a = 1,5mm, D = 1,5m, nguồn S phát bức xạ đơn sắc có λ = 400nm. Khoảng
cách giữa 9 vân sáng liên tiếp là:
a. 3,4mm b. 3,8mm c. 3,2mm d. 3,6mm
434/ Tìm phát biểu sai về tia X:
a. Phát ra khi chùm tia electron đập vào kim loại có nguyên tử lượng lớn
b. Là sóng điện từ có bước sóng lớn hơn tia hồng ngoại
c. Có khả năng ion hoá chất khí d. Có tính đâm xuyên mạnh
435/ Tìm phát biểu sai về giao thoa ánh sáng của Young:
a. Cần 2 nguồn sáng kết hợp
b. Khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp và giữa hai vân tối liên tiếp luôn luôn bằng nhau
c. Khoảng vân ứng với ánh sáng vàng luôn luôn lớn hơn so với ánh sáng lục
d. Cần 2 nguồn sáng trắng
436/ Tìm phát biểu sai về tia hồng ngoại:
a. Là bức xạ không thấy được có bước sóng nhỏ hơn bước sóng ánh sáng tím
b. Do các vật nóng phát ra c. Có bản chất là sóng điện từ d. Không bị lệch bởi điện trường hay từ trường
437/ Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng , biết a = 1mm, D = 2m. Nguồn S phát ra đồng thời hai bức xạ λ1= 0,4μ m, λ 2 =
0,6 μ m. Khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp có màu giống màu vân sáng chính giữa là :
a. 2,1mm b. 2,3 mm c. 2,4mm d. 2,2 mm
438/ Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, biết a = 1,5mm, D = 1,5m, nguồn S phát bức xạ đơn sắc có λ = 400nm. Khoảng
cách giữa 7 vân tối liên tiếp là:
a. 2,4mm b. 2,8mm c. 2,4mm d. 2,6mm
439/ Giao thoa ánh sáng của Young,khoảng cách từ vân trung tâm đến vân sáng bậc 1 là 1,95mm;màn cách hai khe 1,5m.Khoảng cách
hai khe sáng0,5mm.Bước sóng ánh sáng có giá trị
a. 12,5μm b. 650nm c. 6,5μm d. 0,42μm
440/ Thí nghiệm giao thoa của Young,khoảng cách từ hai khe đến màn 2m, hai khe cách nhau 1,2mm; bước sóng ánh sáng 0,6μm. Vị trí
vân sáng bậc 5 là
a. 5mm b. 5cm c. 6mm d. 0,8mm
441/ Thí nghiệm giao thoa của Young ,biết:a=1,5mm; D=2,5m; khoảng vân 1,2mm.Tần số của bức xạ có giá trị
a. 2,08.1014Hz b. 8,32.1012Hz c. 1,04.1014Hz d. 4,16.1014Hz
442/ Tìm phát biểu sai:
a. Ngôi sao phát ánh sáng màu xanh vì nhiệt độ ngôi sao lớn hơn so với Mặt Trời
b. Mặt Trời phát ra quang phổ liên tục
c. Quang phổ liên tục do vật nóng phát ra phụ thuộc thành phần cấu tạo của vật
d. Quang phổ liên tục gồm các dải màu biến thiên liên tục
443/ Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, biết a= 2mm, D = 3m, nguồn S phát ra đồng thời hai bức xạ đơn sắc λ1= 0,4μm,
λ2= 0,5μm. Khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp có màu giống màu vân sáng chính giữa là:
a. 2,8 mm b. 3 mm c. 3,2 mm d. 2,9 mm
444/ Tìm phát biểu sai về giao thoa ánh sáng của Young:
a. Số vân sáng trên màn luôn luôn là số lẻ
b. Những ánh sáng đơn sắc khác nhau thì vị trí vân trung tâm khác nhau
c. Khoảng cách hai vân sáng liên tiếp bằng khoảng cách hai vân tối liên tiếp
d. Bước sóng ánh sáng đơn sắc càng lớn khoảng vân càng lớn
445/ Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng. Biết a = 1mm, D = 1m,nguồn S phát bức xạ đơn sắc có λ = 400nm.Tại điểm M
cách vân chính giữa 2,4mm có :
a. vân tối thứ 4 b. vân sáng bậc 6 c. vân sáng thứ 4 d. vân sáng thứ 3
446/ Tác dụng chính của tia hồng ngoại là:
a. Ion hoá không khí b. Tác dụng hoá học c. Tác dụng nhiệt d. Tác dụng từ
447/ Chùm tia tử ngoại cường độ lớn phát ra từ :
a. Chùm tia catốt b. Hồ quang điện c. Đèn ống chứa hơi Na d. Đèn dây tóc
448/ Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng. Biết a = 1mm, D = 2m, λ = 0,4μm. Khoảng vân là:
a. 0,6mm b. 0,4mm c. 0,1mm d. 0,8mm
449/ Giao thoa ánh sáng là sự tổng hợp của hai sóng ánh sáng có điều kiện:
a. Cùng phương ,cùng tần số,độ lệch pha không đổi b. Cùng pha, cùng biên độ,độ lệch pha không đổi
c. Phát ra từ hai nguồn đơn sắc khác nhau d. Phát ra từ hai nguồn ánh sáng trắng
450/ Tia tử ngoại do :
a. Chất khí có áp suất cao bị phát sáng phát ra b. Mọi vật rắn phát ra
c. Chất lỏng có áp suất cao phát ra d. Hồ quang điện phát ra
451/ Dựa vào quang phổ liên tục, có thể xác định được :
a. Nồng độ của nguồn sáng b. Nhiệt độ của nguồn sáng
c. Thành phần cấu tạo của nguồn sáng d. Áp suất của nguồn sáng
452/ Trong máy quang phổ, lăng kính có nhiệm vụ :
a. Tạo ảnh quang phổ b. Tán sắc ánh sáng c. Tạo quang phổ vạch d. Tạo ra chùm sáng trắng lệch
về đáy lăng kính

Trang 27
637 câu trắc nghiệm vật lý ôn thi ĐH GV:Trần Văn Dũng
453/ Ánh sáng đơn sắc được đặc trưng bởi:
a. Bước sóng b. Vận tốc c. Tần số d. Chiều truyền ánh sáng
454/ Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, biết a =2, 5 mm, D = 2,5m. Khoảng cách giửa 6 vân sáng liên tiếp là 2mm. Bước
sóng của ánh sáng đơn sắc là :
a. 0,71μ m b. 400nm c. 600nm d. 0,65μm
455/ Chọn câu sai:
a. Trong máy quang phổ, lăng kính có nhiệm vụ tán sắc ánh sáng
b. Tần số của sóng ánh sáng đơn sắc không phụ thuộc vào môi trường
c. Chiết suất của môi trường phụ thuộc vào tần số của sóng ánh sáng đơn sắc
d. Đối với ánh sáng đơn sắc có bước sóng càng dài thì chiết suất của môi trường càng lớn
456/ Trong giao thoa của Young,khoảng cách từ vân tối bậc 3 bên này vân trung tâm đến vân sáng bậc 5 bên kia vân trung tâm cách
nhau 13,5mm.Khoảng vân là:
a. 2,7mm b. 1,8mm c. 1,93mm d. 4,5mm
457/ Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng. Biết a = 2mm, D = 2m, nguồn S phát bức xạ đơn sắc có λ = 400nm.Tại điểm M
cách vân chính giữa 1mm có :
a. vân sáng thứ 4 b. vân tối thứ 4 c. vân sáng thứ 3 d. vân tối thứ 3
458/ Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giửa 8 vân sáng liên tiếp là 2,8 mm. Vị trí vân sáng bậc 3 là :
a. 1,2mm b. 1,4mm c. 1,8mm d. 1,6mm
459/ Điều kiện để thu được quang phổ hấp thụ là:
a. Nhiệt độ của khí phải lớn hơn 25000C b. Nhiệt độ của khí cao hơn nhiệt độ của nguồn
c. Nhiệt độ của đám khí hấp thụ thấp hơn nhiệt độ của nguồn sáng d. Nhiệt độ của khí bằng nhiệt độ của nguồn
460/ Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, biết a= 0,8mm, D = 1,2m, nguồn S phát ra đồng thời hai bức xạ đơn sắc λ1=
0,4μm, λ2= 0,6μm. Khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp có màu giống màu vân sáng chính giữa là:
a. 1,9mm b. 1,8mm c. 1,7mm d. 1,5mm
461/ Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, biết D = 2,4m, nguồn S phát bức xạ đơn sắc có λ = 400nm. Khoảng cách giữa 4
vân sáng liên tiếp là 2,4mm. Khoảng cách 2 khe là :
a. 1,6mm b. 1,7mm c. 1,2mm d. 1,5mm
462/ Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, biết D = 2m, nguồn S phát bức xạ đơn sắc có λ = 400nm, Khoảng cách giữa 4
vân tối liên tiếp là 1,2mm . Khoảng cách 2 khe là :
a. 5mm b. 7mm c. 2mm d. 6mm
463/ Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, biết a = 0,8mm, nguồn S phát bức xạ đơn sắc có λ = 5.105 pm.Khoảng cách giữa
6 vân sáng liên tiếp là 3,75mm . Khoảng cách tử mặt phẳng 2 khe đến màn là :
a. 1,5m b. 1,8m c. 2m d. 1,2m
464/ Tìm phát biểu sai
a. Quang phổ vạch phát xạ do các chất khí hay hơi ở áp suất thấp phát ra khi bị kích thích
b. Phép phân tích quang phổ có nhiều ưu điểm hơn phép phân tích hoá học
c. Các vật rắn khác nhau khi bị nung nóng cho quang phổ liên tục khác nhau
d. Quang phổ của hiđrô có 4 vạch màu đặt trưng trong vùng áng sáng thấy được
465/ Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, biết a = 2mm, D =1, 2m, chiếu vào hai khe ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,4μm
đến 0,75μm thì tại điểm M cách vân chính giữa 1,2mm còn có vân sáng của những bức xạ có bước sóng là :
a. 0,70μm; 0,55μm; 0,43μm b. 0,71μm; 0,58μm; 0,42μm
c. 0,67μm; 0,50μm; 0,40μm d. 0,72μm; 0,51μm; 0,41μm
466/ Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, biết a = 0,8mm, D =1,2m, nguồn S phát bức xạ đơn sắc có λ = 5.105 pm.Vị trí
vân tối thứ 3 là:
a. 2,218mm b. 2,669mm c. 2,274mm d. 2,625mm
467/ Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng. Biết a = 1mm, D = 2m, λ = 0,4μm. Khoảng cách giữa 5 vân tối liên tiếp là:
a. 3,4mm b. 3,2mm c. 3,8mm d. 3,6mm
468/ Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, biết a = 2,5mm, D = 2,5m, nguồn S phát bức xạ đơn sắc có λ=400nm. Khoảng
cách giữa 3 vân tối liên tiếp là:
a. 1,0mm b. 0,8mm c. 0,4mm d. 0,6mm
469/ Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, biết a = 0,8mm,D =1,2m, nguồn S phát bức xạ đơn sắc có λ = 500nm.Khoảng
cách từ vân sáng bậc 5 bên trái đến vân sáng bậc 5 bên phải của vân chính giữa là:
a. 6,5mm b. 7,5mm c. 8,8mm d. 9,1mm
470/ Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, biết a = 0,8mm, D =1,2m, nguồn S phát bức xạ đơn sắc có λ = 500nm.Vị trí vân
sáng bậc 5 là:
a. 3,15mm b. 3,91mm c. 3,18mm d. 3,75mm
471/ Tìm phát biểu sai:
a. Hiện tượng tán sắc ánh sáng ứng dụng trong máy quang phổ
b. Chiết suất của môi trường trong suốt đối với ánh sáng tím là nhỏ nhất,đối với ánh sáng đỏ là lớn nhất
c. Ánh sáng trắng là tập hợp vô số ánh sáng khác nhau có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím
d. Ánh sáng truyền trong chân không với vận tốc 300.000km/s
472/ Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, biết a = 3mm, D = 3m, Khoảng cách giữa 11vân sáng liên tiếp là 4mm.Nguồn S
phát bức xạ đơn sắc có bước sóng là:

Trang 28
637 câu trắc nghiệm vật lý ôn thi ĐH GV:Trần Văn Dũng
a. 500mm b. 450mm c. 400nm d. 550mm
473/ Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, biết a = 0,8mm, D =1,2m, nguồn S phát bức xạ đơn sắc có λ = 500nm.Tại điểm
M cách vân chính giữa1,5mm có :
a. vân sáng bậc 2 b. vân sáng thứ 4 c. vân sáng thứ 3 d. vân tối thứ 4
474/ Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, biết a = 2mm, D = 2m, nguồn S phát bức xạ đơn sắc có λ = 400nm. Khoảng cách
từ vân sáng bậc 5 bên trái đến vântối thứ 5 bên phải của vân chính giữa là:
a.3,8mm b. 3,6mm c. 3,7mm d. 3,5mm
475/ Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, biết a = 0,8mm, nguồn S phát bức xạ đơn sắc có λ = 500nm. Khoảng cách giữa
11vân tối liên tiếp là 7,5mm . Khoảng cách tử mặt phẳng 2 khe đến màn là :
a. 1,4m b. 1,8m c. 1,6m d. 1,2m
476/ Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, biết a = 1,2mm, D = 2,4m, nguồn S phát bức xạ đơn sắc có λ = 400nm. Khỏang
cách giữa 6 vân sáng liên tiếp là:
a. 6mm b. 3mm c. 4mm d. 5mm
477/ Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, biết a =1,2mm, D = 2,4m. Khoảng cách giữa 4 vân tối liên tiếp là 2,4 mm. Bước
sóng của ánh sáng đơn sắc là :
a. 0,71μ m b. 600nm c. 0,40μm d. 0,65μm
478/ Trong thí nghiệm Joung về giao thoa ánh sáng, chiếu vào hai khe ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,4μm đến 0,75μm thì ở vị trí
vân sáng bậc 4 của ánh sáng có bước sóng 550 nm còn có vân sáng của những bức xạ có bước sóng là :
a. 0,71μm, 0,42μm b. 0,72μm, 0,41μm c. 0,70μm, 0,43μm d. 0,73μm , 0,44μm
479/ Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, biết a = 1,5mm, D = 1,5m, nguồn S phát bức xạ đơn sắc có λ = 4.105pm, Khoảng
cách giữa 16 vân sáng liên tiếp là:
a. 5mm b. 6mm c. 4mm d. 7mm
480/ Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, biết a = 1,2mm, D = 2,4m, Khoảng cách giữa 4 vân sáng liên tiếp là
2,4mm.Nguồn S phát bức xạ đơn sắc có bước sóng là:
a. 550mm b. 0,4μm c. 500mm d. 0,45μm
481/ Trong thí nghiệm Joung về giao thoa ánh sáng, biết a = 1,75mm,D =2,87m, chiếu vào hai khe ánh sáng trắng có bước sóng từ
0,4μm đến 0,75μm thì tại điểm M cách vân chính giữa 8,69mm còn có vân sáng của những bức xạ có bước sóng là :
a. 0,72μm; 0,56μm; 0,50μm; 0,40μm b. 0,70μm; 0,58μm; 0,55μm; 0,43μm
c. 0,71μm; 0,57μm; 0,52μm; 0,42μm d.0,66μm; 0,59μm; 0,53μm; 0,44μm
482/ Trong thí nghiệm Joung về giao thoa ánh sáng, biết a = 1,75mm,D =2,87m, chiếu vào hai khe ánh sáng trắng có bước sóng từ
0,4μm đến 0,75μm thì tại điểm M cách vân chính giữa 5,98mm còn có vân tối của những bức xạ có bước sóng là :
a. 0,66μm; 0,56μm; 0,49μm; 0,43μm b. 0,62μm; 0,51μm; 0,43μm; 0,40μm
c. 0,65μm; 0,54μm; 0,47μm; 0,42μm d. 0,64μm; 0,52μm; 0,45μm; 0,41μm
483/ Trong một ống tia X , số electrôn đập vào đối ca tốt trong mỗi phút là 3.1017 hạt. Cường độ dòng điện qua ống là :
a. 0,8 mA b. 0,6mA c. 0,7 mA d. 0,5mA
CHƯƠNG 8: LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG
484/ Khi cường độ dòng quang điện là 16μA thì số electron tới được anốt trong mỗi giây là:
a. 1013 b. 1017 c. 1016 d. 1014
485/ . Khi biết hiệu điện thế hãm là 3 V thì vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện là:
a. 1,03.106 m/s b. 1,02.107 m/s c. 106 km/s. d.105m/s
486/ Ánh sáng kích thích có bước sóng 0.33 µm . Để triệt tiêu dòng quang điện ,phải đặt hiệu điện thế hãm 1,38 V.Công thoát electron
khỏi kim loại đó là:
a. 3,015.10-19 J. b. 3,015.10-18 J c. 6,5.10-19 J d. 6,5.10-16J 487/
-19
Công thoát electron khỏi kim loại là 3,015.10 J .Giới hạn quang điện của kim loại đó là:
a.0,66 µm b. 6,06 µm c. 0,066 µm d. 6,6 µm
488/ Công thoát của kali là 3,44.10-19 J .Giới hạn quang điện của kali là:
a. 0,578.10-5 m b. 0,578 .10-6 m c. 5,78.10-6 m d. 0,578.10-7m
489/ Chiếu ánh sáng kích thích có λ= 0,489 µm vào kali trong tế bào quang điện. Biết Uh = 0,39 V. Công thoát của kali là:
a. 3,44.10-18 J b. 3,44.10-20 J c. 3,44.10-17 J d. 3,44.10-19 J
490/ Nguồn sáng có công suất là 2,5 W thì số phôtôn phát ra trong mỗi giây là:
a. 0,73.1019 b.7,3.1019 c. 0,73.1018 d. 0,73.1017
491/ Nguồn sáng kích thích có công suất 2,5 W chiếu vào tế bào quang điện có hiệu suất lượng tử 1%. Cường độ dòng quang điện bão
hoà là:
a. 11,2 mA b. 0,12mA c. 112 mA . d. 0,112 mA
492/ Hiệu điện thế giữa anôt và catôt của ống Rơnghen là 15 kV.Bước sóng nhỏ nhất của tia Rơnghen đó là:
a. 0,83.10-10 m b. 0,83.10-9 m c. 0,83.10-8 m d. 0,83.10-11 m
493/ Bán kính quỹ đạo Bo thứ 2 của nguyên tử hidrô là:
a. 0,53.10-10 m b. 2,1.10-11 m c. 2,12.10-10 m. d. 1,06.10-10 m
494/ Nguyên tử hidrô ở trạng thái cơ bản được kích thích và có bán kính quỹ đạo dừng tăng lên 9 lần. Bước sóng của bức xạ có năng
lượng lớn nhất là
a. 0,103 µm b. 0,121 µm c. 0,657 µm d. 0,013 µm
495/ Để tách electron khỏi kim loại cần một năng lượng 2,5 eV.Giới hạn quang điện của kim loại này là:
a. 0,479 µm b. 4,97.10-6 m c. 4,79.10-6 m d. 0,497 µm

Trang 29
637 câu trắc nghiệm vật lý ôn thi ĐH GV:Trần Văn Dũng
496/ Chiếu ánh sáng kích thích có λ= 0,36 µm vào quả cầu kim loại cô lập có công thoát electron là 2,36 eV. Điện thế cực đại của quả
cầu là :
a. 0,011 V b. 11 V c. 0,11 V d. 1,1 V
497/ Công thoát của kẽm là 3,4 eV.Giới hạn quang điện của kẽm là:
a. 0.36 µm b 0.3 µm c. 3,6 µm d. 6,3 µm
498/ Công thoát của natri là 2,4 eV.Giới hạn quang điện của natri là:
a. 2,5 µm b. 0,25 µm c. 5,2 µm d. 0.52 µm
499/ Chiếu ánh sáng có bước sóng 0,46µm vào kim loại có công thoát eletron là 2 eV.Động năng ban đầu cực đại của eletron quang
điện là:
a. 0,5 eV b. 0,6 eV c. 0,59 eV d. 0,69 eV.
500/ Cường độ dòng quang điện bão hoà là 400 µ A. Số quang eletron bứt ra khỏi catôt trong một phút là :
a. 15.1016 b. 2,5.1016 c. 2,5.1017 d. 15.1017
501/ Các mức năng lượng của nguyên tử hidrô lần lượt là E1 = -13,6 eV; E2 = -3,4 eV; E3 = -1,5 eV, E4 = -0,85 eV .Nguyên tử ở trạng
thái cơ bản có thể hấp thụ phôtôn có năng lượng nào?
502/ Một ống Rơnghen phát ra bức xạ có bước sóng ngắn nhất là 6.10-11 m.Hiệu điện thế cực đại giữa hai cực của ống là:
a. 21 kV b. 33 kV. c. 3,3 kV d. 2,1 kV
503/ Chiếu một chùm tia hồng ngoại vào lá kẽm tích điện âm ,có thể xẩy ra hiện tượng :
a. Tấm kẽm mất điện tích âm. b. Tấm kẽm trở nên trung hoà về điện
c. Tấm kẽm mất điện tích dương. d. Không có hiện tượng quang điện
504/ Chiếu một chùm tia tử ngoại vào lá kẽm tích điện âm, hiện tượng xẩy ra:
a. Tấm kẽm nhiễm điện âm b. Tấm kẽm mất điện tích âm.
c. Tấm kẽm mất điện tích dương d. Không có hiện tượng quang điện
505/ Ánh sáng có thể bứt ra khỏi mặt kim loại hạt:
a. êlectron b. Prôton c. Nơtron d. Nuclon
506/ Hiện tượng êlectron bứt ra khỏi mặt kim loại khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào gọi là hiện tượng:
a. Bức xạ b. Quang diện trong c. Quang điện. d. Lượng tử
507/ Các hạt bứt ra khỏi mặt kim loại khi chiếu ánh sáng thích hợp gọi là:
a. Tia γ. b. Quang êlectron c. Lượng tử ánh sáng d. Tia X
508/ Giới hạn quang điện của mỗi kim loại là:
a. Công thoát êlectron của kim loại. b. Bước sóng của ánh sáng kích thích
c. Bước sóng của riêng kim loại đó d. λ0 = hc/ A
509/ Dãy Pasen ứng với sự chuyển của êlectron từ quỹ đạo cao về quỹ đạo :
a. L b. M c. K d. N
510/ Mẫu nguyên tử của Bo có thể áp dụng cho:
a. Các nguyên tử b. Hidrô và iôn He+ c. Hêli d. Các iôn
511/ Dãy Laiman ứng với sự chuyển của êlectron từ các quỹ đạo cao về quỹ đạo :
a. N b. K c. L d. M
512/ Dãy Banme ứng với sự chuyển của êlectron từ quỹ đạo cao về quỹ đạo :
a. N. b. K c. L d. M
513/ Các vạch Hα, Hβ, Hγ, Hδ thuộc dãy :
a. thuộc nhiều dãy b. Pasen c. Banme d. Laiman
514/ Năng lượng iôn hoá của nguyên tử hidrô là :
a. Năng lượng cung cấp cho một nguyên tử hidrô để gây ra hiện tượng quang điện.
b. Năng lượng ứng với n = ∞
c. Năng lượng cần cung cấp cho nguyên tử hidrô để iôn hoá nó.
d. Năng lượng cung cấp cho 1 êlectron,
515/ Phát biểu nào sau đây sai?
a. Ánh sáng hoặc có tính chất sóng,hoặc có tính chất hạt. b. Ánh sáng có bản chất sóng điện từ.
c. Ánh sáng có tính chất hạt;hạt ánh sáng gọi là phôton.
d Thuyết sóng ánh sáng không giải thích được hiện tượng quang điện.
516/ Phát biểu nào sau đây sai?
a. Mỗi phôton mang năng lượng ε = hf .
b. Trong hiện tượng quang điện,êlectron hấp thụ hoàn toàn phôton tới va chạm vào nó.
c. Mỗi phôton chỉ hấp thụ được một phôton. d. Các định luật quang điện của Anhxtanh.
517/ Chọn câu đúng.
a. Hiên tượng quang điện chứng tỏ ánh sáng có tính chât sóng. b. Hiên tượng quang điện chứng tỏ ánh sáng có tính chât hạt .
c. Dựa vào hiện tượng quang diện để chế tạo quang trở và pin quang điện.
d. Hiện tượng quang điện chứng tỏ ánh sáng có lưỡng tính sóng-hạt
518/ Công thức Anhxtanh về hiện tượng quang điện là:
mv02max mv02max mv02max mv02max
a. hf = Uh + 2 b. hf = A - 2 c. eUh = 2 d. hf = A + 2
519/ Người đầu tiên giải thích thành công ba định luật quang điện là:

Trang 30
637 câu trắc nghiệm vật lý ôn thi ĐH GV:Trần Văn Dũng
a. Plăng, b. Hecxơ c. Stôletop d. Anhxtanh
520/ Phát biểu nào sai?
a. Hạt ánh sáng gọi là lượng tử ánh sáng hay phôton b. Ánh sáng lúc có tính chất sóng lúc có tính chất hạt.
c. Mỗi phôton mang năng lượng ε = hf và xung lượng p = h/λ. d. h = 6,625.10-34 Js gọi là hằng số Plăng.
521/ Năng lượng của phôton tỷ lệ thuận với
a. Tần số của bức xạ . b. Bước sóng của bức xạ
c. Hằng số Plăng. d. Vận tốc ánh sáng trong chân không.
522/ Khi có hiện tượng quang điện thì:
a. Cường độ dòng quang điện bão hoà tỷ lệ thuận với cường độ của chùm áng sáng kích thích
b. Số êlectron bứt ra khỏi catôt tỷ lệ thuận với số phôton đập vào catốt
c. Cường độ dòng quang điện bão hoà tỷ lệ với số êlectron bật ra
d. Số phôton đập vào catốt tỷ lệ thuận với cường độ ánh sáng
523/ Giới hạn quang điện của kim loại phụ thuộc vào:
a. Công thoát êlectron của kim loại đó b. Vận tốc ánh sáng trong chân không c.
Bước sóng của ánh sáng kích thích d. Hằng số Plăng
524/ Những biểu hiện không phải của tính chất hạt:
a. Gây ra hiện tượng giao thoa b. Khả năng đâm xuyên
c. Gây ra các phản ứng quang hoá d. Tác dụng quang điện
525/ Chọn câu sai :
a. Hiện tượng giải phóng các êlectron liên kết để chúng trở thành các êlectron dẫn giọ là hiện tượng quang điện trong.
b. Hiện tượng giảm mạnh điện trở của chất bán dẫn khi bị chiếu sáng gọi là hiện tượng quang dẫn
c. Trong hiện tượng quang dẫn,mỗi phôton của áng sáng kích thích khi bị hấp thụ giải phóng một êlectron d. Các
êlectron bị bứt ra khỏi mặt kim loại gọi là các êlectron quang điện
526/ Hiện tượng quang điện trong được ứng dụng để chế tạo:
a. Pin b. Tế bào quang điện c. Quang trở d. Đèn huỳng quang
527/ Hiện tượng quang điện xẩy ra khi:
a. Chiếu ánh sáng từ hồ quang điện vào lá kẽm tích điện âm b. Chiếu ánh sáng vào lá kẽm tích điện âm
c. Chiếu ánh sáng vào lá kẽm tích điện dương d. Chiếu ánh sáng từ hồ quang điện vào lá kẽm tích điện dương
528/ Hiện tượng quang điện không xẩy ra khi :
a. Chiếu ánh sáng từ hồ quang điện vào catôt của tế bào quang điện
b. Chiếu ánh sáng từ hồ quang điện vào anôt của tế bào quang điện.
c. Chiếu bức xạ tử ngoại vào lá đồng tích điện âm
d. Chiếu bức xạ tử ngoại vào lá kẽm tích điện âm
529/ Uh phu thuộc vào:
a. Cường độ của ánh sáng kích thích b. Bước sóng ánh sáng kích thích
c. Số electron bứt ra khỏi mặt kim loại d. Số phôtôn đập vào mặt kim loại.
530/ Động năng ban đầu cực đại của electron quang điện khống phụ thuộc vào:
a. Bước sóng của ánh sáng kích thích b. Tần số của ánh sáng kích thích
c. Bản chất kim loại dùng làm catốt d. Cường độ của chùm ánh sáng kích thích
531/ Chọn câu sai.Theo tiên đề Bo:
a. Nguyên tử chỉ tồn tại trong trạng thái có năng lượng xác định gọi là các trạng thái dừng
b. Trong các trạng thái dừng,nguyên tử không bức xạ
c. Bán kính các quỹ đạo dừng tỷ lệ với các số nguyên liên tiếp.
d. r0 = 5,3.10-11 m gọi là bán kính Bo
532/ Chọn câu đúng:
a. Dãy Banme có 4 vạch Hα, Hβ, Hγ, Hδ b. Dãy Laiman nằm ở vùng tử ngoại
c. Dãy Banme nằm ở vùng hồng ngoại d. Dãy Pasen nằm ở vùng ánh sáng nhìn thấy
533/ Chọn câu đúng:
a. Vạch Hδ ứng với sự chuyển của êlectron từ quỹ đạo P về quỹ đạo O
b. Vạch Hγ ứng với sự chuyển của êlectron từ quỹ đạo O về quỹ đạo N
c. Vạch Hβ ứng với sự chuyển của êlectron từ quỹ đạo N về quỹ đạo M
d. Vạch Hα ứng với sự chuyển của êlectron từ quỹ đạo M về quỹ đạo L
534/ Chọn câu đúng. Đối với nguyên tử hiđrô
a. Quỹ đạo có bán kính nhỏ ứng với năng lượng lớn
b. Bán kính quỹ đạo tăng tỷ lệ với các số nguyên liên tiếp
c. Bán kính quỹ đạo tăng tỷ lệ với bìng phương các số nguyên liên tiếp
d. Quỹ đạo có bán kính lớn ứng với năng lượng nhỏ
535/ Hạt ánh sáng là:
a. Nơtron b. Prôton c. Pôditon d. Phôton
536/ Các bức xạ nào không là bức xạ điện từ:
a. Tia γ b. Tia tử ngoại c. Tia α d. Tia X
537/ Áng sáng tương tác được với
a. Hạt nhân nguyên tử b. Các iôn.

Trang 31
637 câu trắc nghiệm vật lý ôn thi ĐH GV:Trần Văn Dũng
c. Êlectron lớp ngoài cùng của nguyên tử d. Êlectron trong nguyên tử
538/ Chọn câu đúng:
a. Khi đi từ chân không vào môi trường trong suốt năng lượng phôton giảm
b. Ánh sáng có tần số càng lớn thì tương tác càng mạnh với các quang êlectron
c. Khi đi từ chân không vào môi trường trong suốt bước sóng giảm nên năng lượng phôton
d. Ánh sáng có tần số càng nhỏ thì tương tác càng mạnh với các quang êlectron
539/ Chọn câu đúng:
a. Thuyết Bo giải thích được quang phổ vạch b. Thuyết Bo là thuyết đúng nhất về cấu tạo nguyên tử
c. Thuyết Bo chỉ giải thích được quang phổ của hiđrô d. Thuyết Bo giải thích được quang phổ vạch của hiđrô
540/ Chọn câu sai:
a. Nguyên tử có thể hấp thụ ánh sáng một cách liên tục
b. Phân tử có thể hấp thụ hay bức xạ ánh sáng
c. Nguyên tử có thể phát xạ ánh sáng
d. Phân tử không thể hấp thụ hay bức xạ ánh sáng một cách liên tục
541/ Điều kiện để hiệu ứng quang điện có thể xẩy ra là:
a. hf ≤ A b. hf > A, c. hf ≥ A d. hf < A .
542/ Chọn câu sai:
a. Hiện tượng quang điện chỉ xẩy ra khi bước sóng λ của ánh sáng kích thích nhỏ hơn giới hạn quang điện
b. Động năng ban đầu cực đại của các êlectron quang điện chỉ phụ thuộc bước sóng của ánh sáng kích thích và bản chất kim loại
dùng làm catốt.
c. Cường độ dòng quang điện bão hoà tỷ lệ thuận với cường độ chùm sáng kích thích.
d. Động năng ban đầu cực đại của các êlectron quang điệnphụ thuộc vào cường độ của chùm sáng kích thích. 543/ Nguyên tử
hidrô ở trạng thái cơ bản được kích thích và có bán kính quỹ đạo dừng tăng lên 9 lần. Các bước chuyển có thể xẩy ra là:
a. M về K b. N về M c. M về N d. N về L
544/ Chiếu một bức xạ bước sóng λ = 0,18 µm vào bản âm cực của tế bào quang điện. Kim loại dùng làm âm cực có giới hạn quang
điện λ = 0,3 µm. Vận tốc ban đầu cực đại của các electron quang điện là:
a. 0,985.105 m/s b. 0,0985.105 m/s c. 9,85.105 m/s d. 98,5.105 m/s
545/ Chiếu một bức xạ bước sóng λ = 0,18 µm vào bản âm cực của tế bào quang điện. Kim loại dùng làm âm cực có giới hạn quang
điện λ = 0,3 µm. Để triệt tiêu dòng quang điện ta phải đặt hiệu điện thế hãm bằng
a. 2,76 V b. -0,276 V c. -2,76 V d. -27,6 V
546/ Giới hạn quang điện của kẽm là 0,36 µm, công thoát của kẽm lớn hơn của natri là 1,4 lần. Giới hạn quang điện của natri là:
a. 0,504 mm b. 0,504 m c. 0,504 µm d. 5,04 µm
547/ Biết trong 10 s, số eletron đến được anod của tế bào quang điện là 3.1016. Cường độ dòng quang điện là:
a. 0,48 A b. 0,48 mA c. 4,8 mA d. 4,8 A
548/ Biết trong 10 s, số eletron đến được anod của tế bào quang điện là 3.1016 và hiệu suất lượng tử là 40%.Số photon đập vào catod
trong 1 phút là:
a. 4,5.106 photon/giây b. 45.106 photon/giây c. 45.106 photon/phút d. 4,5.106 photon/phút
549/ Catod của một tế bào quang điện có công thoát A = 3,5 eV. Vận tốc ban đầu cực đại của các electron quang điện bật ra khỏi catod
khi được chiếu sáng bằng bức xạ có bước sóng λ = 0,25 µm là:
a. 18.105 m/s b. 71,8.105 m/s c. 0,718.105 m/s d. 7,18.105 m/s
550/ Catod của một tế bào quang điện có công thoát A = 3,5 eV được chiếu sáng bằng bức xạ có bước sóng λ = 0,25 µm. Để triệt tiêu
dòng quang điện phải đặt giữa anod và catod một hiệu điện thế hãm:
a. 1,46 V b. -1,46 V c. -14,6 V d. -0,146 V
551/ Chiếu ánh sáng đơn sắc bước sóng λ = 0,40 µm vào rubi có giới hạn quang điện là λ = 0,81 µm. Vận tốc ban đầu cực đại của các
electron quang điện là:
a. 0,744.105 m/s b. 0,474.105 m/s c. 7,44.105 m/s d. 4,74.105 m/s
552/ Chiếu vào bề mặt catod của tế bào quang điện bức xạ có bước sóng λ = 0,81 µm ta được một dòng quang điện bão hoà. Có thể triệt
tiêu dòng quang điện này bằng hiệu điện thế hãn ‌ Uh ‌ = 1,26 V.Công thoát của electron của kim loại làm catod là:
a. 8,1 eV b. 1,8 eV c. 8,1 V d. 1,8 V
553/ Hiệu điện thế giữa anod và catod của một ống Rơnghen là 150 kV. Bước sóng ngắn nhất của tia Rơngen mà ống có thể phát ra là:
a. 2,7.10-12 m b. 8,27.10-12 m c. 0,827.10-12 m d. 82,7.10-12 m
554/ Một lá niken có công thoát 5 eV, được chiếu sáng bằng tia tư ngoại có bước sóng λ = 0,2 µm. Vận tốc ban đầu cực đại của quang
electron bán ra khỏi mặt lá niken là:
a. 5,6.106 m/s b. 0,56.106 m/s c. 0,65.106 m/s d. 6,5.106 m/s
CHƯƠNG 9: VẬT LÝ HẠT NHÂN
1 1 1
= R( 2 − 2 )
555/ Cho biết bước sóng λ trong dãy Balmer được tính theo công thức: λ 2 n trong đó R=1,09737.107m-1 , n= 3,4,5.... Bước
sóng của hai vạch đầu tiên của dãy Balmer là:
a. 4860A0 và 4100A0 b. 4860A0 và 4339A0 c. 6561A0 và 4860A0 d. 6561A0 và 4339A0
556/ Nguyên tử hidro từ trạng thái kích thích n2=3 trở về trạng thái cơ bản n1=1. Bước sóng của bức xạ phát ra là:
a. 1215A0 b. 1168A0 c. 1210A0 d. 1025A0

Trang 32
637 câu trắc nghiệm vật lý ôn thi ĐH GV:Trần Văn Dũng
244
557/ Cm là một nguyên tử phóng xạ có hằng số phân rã bằng 1,21.10-9 s-1.Nếu một mẫu ban đầu của nguyên tử này có độ phóng xạ
4
bằng 10 phân rã/s. Độ phóng xạ sau 10 năm là:
a. 6,83.103 s-1 b. 0,68 s-1 c. 2,21.10-2 s-1 d. 104 s-1
558/ Phương trình phản ứng hạt nhân: 49Be + α → x + n; p +919F → 816O + y, x và y là các nguyên tử:
12 14 12
6 C ; y: 24 He 6 C ; y: 11 H 6 C ; y: 37 Li 10
5 B ; y: 37 Li
a.x: b. x: c. x: d. x:
Al + α → x + n , 147 N + y →168 O + p , x và y là các nguyên tử:
27
13
559/ Phương trình phản ứng hạt nhân:
30 32 7
P 4
S 4 28 3 28
Li
a. x: 15 ; y: 2 He b. x: 16 ; y: 2 He c. x: 14 Si ; y: 1 H d. x: 14 Si ; y: 3
560/ Chọn câu đúng. Lực hạt nhân là:
a. Lực liên kết giữa các prôtôn b. Lực tĩnh điện
c. Lực liên kết giữa các nuclôn d. Lực liên kết giữa các nơtrôn
561/ Chọn câu đúng. Đường kính của hạt nhân nguyên tử cỡ
−3 −8 −16 −20 −6 −9 −14 −15
a. 10 − 10 m b. 10 − 10 m c. 10 − 10 m d. 10 − 10 m
562./ Một gam Ra sau 6 năm còn lại 2,4 mg do bị phóng xạ α. Chu kì bán rã của Ra là:
a. 2107 năm b. .3007 năm c. 2007 năm d. 1007 năm
563/ Biết khối lượng nguyên tử Liti, nơtrôn và prôtôn là mLi = 7,016005u, mn = 1,008665u, mp = 1,007825u. Năng lượng liên kết của
7
Li
hjạt nhân 3 là:
a. 49,22MeV b. 94,50MeV c. 93,20MeV d. 39,22MeV
564/ Ban đầu có 128g plutôni, sau 432 năm chỉ còn 4g. Chu kì bán rã của plutôni là:
a. 86,4 năm b. 68,4 năm c. 90 năm d. 108 năm
565/ Một chất phóng xạ có hằng số phân rã λ =1,44.10-3 h-1 thì 75% hạt nhân ban đầu sẽ bị phân rã sau thời gian:
a. 36 ngày b. 41 ngày c. 39,2 ngày d. 37,4 ngày
131
53 I , sau 24 ngày thì độ phóng xạ giảm bớt 87,5%. Chu kì bán rã của nó là:
566/ Một khối chất phóng xạ
a. 32 ngày b. 24 ngày c. 16 ngày d. 8 ngày
1
567/ Hidrô thiên nhiên có 99,985% đồng vị H . Khối lượng nguyên tử tương ứng là 1,007825u và 2,014102u. Khối lượng nguyên tử
1
của nguyên tố hidrô là:
a. 1,007976u b. 1,000423u c. 1,00020u d. 1,00000u
37
Cl
568/ Cho biết khối lượng của nguyên tử 17 = 36,96590u, khối lượng proton mp=1,00728u, khối lượng electrôn me=0,00055u,khối
lượng nơtrôn mn=1,00867u, 1u=1,66043.10-27kg, c=2,9979.108m/s, 1J=6,2418.1018eV. Năng lượng liên kết tạo thành Cl37 là:
a. 317,26MeV b. 318,14MeV c. 316,82MeV d. 315,11MeV
569/ Chọn câu trả lời đúng. Đơn vị khối lượng nguyên tử là u

a. 1u = 1,66.10 −27 kg b. 1u = 1,66.10 −26 kg


1u = 1,66.10 −19 kg d. 1u = 9,1.10 −28 kg
c.
11 238
B U bằng 238,0508u, khối lượng prôtôn m =1,00728u,
570/ Cho biết khối lượng nguyên tử của 5 bằng 11,0093u, của nguyên tử 92 p
khối lượng electrôn me=0,00055u,khối lượng nơtrôn mn=1,00867u, 1u=1,66043.10-27kg, c=2,9979.108m/s, 1J=6,2418.1018eV. Năng
11
5 B và 238
92 U là:
lượng liên kết của các hạt nhân
11 238 11 238
5 B : 78,2MeV; U : 1798MeV
92 5 B : 77,4MeV; 92 U : 1800MeV
a. b.
11 238 11 238
5 B : 76,2MeV; 92 U : 1802MeV 5 B : 74,5MeV; 92 U : 1805MeV
c. d.
6 40
Li Ar 1
571/ Cho biết khối lượng nguyên tử của 3 bằng 6,01703uu, của nguyên tử 18 bằng 39,948u, của nguyên tử 1 H bằng 1,00814u,
khối lượng nơtrôn mn=1,00867u, 1u=1,66043.10 kg, c=2,9979.10 m/s, 1J=6,2418.1018eV. Năng lượng liên kết riêng của các hạt nhân
-27 8

6 40
3 Li và 18 Ar là:
6
3 Li :5,8MeV; 1840 Ar : 8,8MeV 6
3 Li :5,5MeV; 1840 Ar : 9,0MeV
a. b.
6
3 Li :6,1MeV; 1840 Ar : 9,2MeV 6
3 Li :5,3MeV; 1840 Ar : 8,5MeV
c. d.
2
572/ Cho biết khối lượng của nguyên tử H bằng 2,01400u, của nguyên tử 24 He bằng 4,00260u, 1u=1,66043.10-27kg,
1

c=2,9979.108m/s, 1J=6,2418.1018eV. Năng lượng tả ra trong phản ứng nhiệt hạch: 1 H + 2 He→1 H + 2 He là:
2 3 1 4

a. 18,3MeV b. 19,5MeV c. 20,2MeV d. 19,8MeV

Trang 33
637 câu trắc nghiệm vật lý ôn thi ĐH GV:Trần Văn Dũng
6
Li bằng 6,01512u, của nguyên tử 12 H bằng 2,014400u, của nguyên tử 24 He bằng 4,00260u,
3
573/ Cho biết khối lượng của nguyên tử
6
Li + 12H → 24 He+ 24 He là:
1u=1,66043.10-27kg, c=2,9979.108m/s, 1J=6,2418.1018eV. Năng lượng toả ra trong phản ứng nhiệt hạch: 3
a. 22,3MeV b. 20,4MeV c. 19,6MeV d. 18,5MeV

574/ Biết mD = 2,01410u, mT = 3,01605u, mp = 1,00783u. Trong phản ứng hạt nhân D + D → T + 1 H năng lượng toả ra là:
2 2 3 1
1 1 1
a.40,210MeV b 4,201MeV c. 2,040MeV d. 4,021MeV
575/ Hai nguồn sáng đơn sắc phát ra cùng một số phôtôn trong mỗi giây. Nguồn A phát ánh sáng xanh, nguồn B phát ánh sáng đỏ, công
suất bức xạ của nguồn A:
a. Lớn hơn của nguồn B b. Lớn hơn gấp đôi nguồn B
c. Bằng nguồn B d. Nhỏ hơn của nguồn B
576/ Động năng của một electrôn của nguyên tử hiđrô ở trạng thái cơ bản (n=1) là W1. Ở trạng thái kích thích thứ nhất (n=2) động năng
của electrôn là:
W1 W1
a. 4W1 b. 2W1 c. 2 d. 4
12
C bằng 12,0000u, của He bằng 4,00260u, 1u=1,66043.10-27kg, c=2,9979.108m/s,
6
4
577/ Cho biết khối lượng của nguyên tử 2
12
C + hγ →3 24 He là:
1J=6,2418.1018eV. Năng lượng cực tiểu hγ cần thiết để tách hạt nhân cacbon theo phản ứng: 6
a. 7,56MeV b. 6,85MeV c. 6,42MeV d. 7,27MeV
578/ Một phôtôn và một electrôn có cùng bước sóng thì:
a.Phôtôn và electrôn có cùng động lượng b. Động lượng của phôtôn lớn hơn của electrôn
c. Phôtôn và electrôn có cùng năng lượng d. Động lượng của phôtôn nhỏ hơn của electrôn
579/ Chọn câu đúng.
a. Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số proton nhưng khác số notron
b. Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số khối
c. Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số khối nhưngkhác nhau về số nơtron
d. Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số notron nhưng khác số proton
580/ Trong sự phát xạ quang điện, số electrôn bật ra trong mỗi giây tỷ lệ thuận với:
a. tần số b. công thoát của vật liệu
c. bước sóng ánh sáng d. cường độ ánh sáng
581/ Một hạt nhân phóng xạ tự nhiên phân rã do phóng xạ α.Đánh dấu câu đúngliên quan đến sự phân rã nầy:
a. Khối lượng của hạt nhân mẹ lớn hơn tổng khối lượng của hạt nhân convà hạt α
b. Hạt nhân mẹ có số khối lớn hơn số khối của hạt nhân con là 4 đơn vị
c. Khối lượng của hạt nhân mẹ nhỏ hơn tổng khối lượng của hạt nhân con và hạt α
d. Những sự kiện như vậy không xảy ra, không có chất phóng xạ α tự nhiên
582/ Chọn câu sai
a. Sau khoảng thời gian bằng 3 lần chu kì bán rã, chất phóng xạ còn lại một phần chín
b. Sau khoảng thời gian bằng 2 lần chu kì bán rã, chất phóng xạ còn lại ba phần chín
c. Sau khoảng thời gian bằng 2 lần chu kì bán rã, chất phóng xạ còn lại một phần tư
d. Sau khoảng thời gian bằng 3 lần chu kì bán rã, chất phóng xạ còn lại một phần tám
583/ Chọn câu sai
a. Đơn vị khối lượng nguyên tử là khối lượng của một nguyên tử cacbon
b. Đơtêri kết hợp với ôxi thành nước nặng là nguyên liệu của công nghiệp nguyên tử
c. Nguyên tử hidro có hai đồng vị làđơtêri và triti
d. Hầu hết các nguyên tố đều là hỗn hợp của nhiều đồng vị
584/ Một phôtôn và một electrôn chuyển động cùng vận tốc, prôtôn có bước sóng:
a. Nhỏ hơn của electrôn
b. Bằng của electrôn
c. Lớn hơn của electrôn
d. Chỉ nhỏ hơn của electrôn nếu prôtôn có động năng nhỏ hơn năng lượng nghỉ của nó
585/ Câu nào dưới đây không dùng để phát hiên ra bức xạ hạt nhân
a.Nhũ tương ảnh b. Buồng bọt c. Buồng tia lửa điện d. Điốt bán dẫn có nối p-n
586/ Mẫu nguyên tử hiđrô của Bo dẫn đến kết luận rằng bán kính của các quĩ đạo dừng
a. Tỉ lệ với 1/n b. Tỉ lệ với n c. Tỉ lệ với n2 d. Không phụ thuộc n (với n = 1, 2, 3...)
587/ Hai nguồn A và B phát sáng, tương ứng với bước sóng 400mm và 600mm. Nếu công suất bức xạ của hai nguồn bằng nhau thì
trong một giây:
a. Nguồn A phát ra ít hơn một nữa nguồn B
b. Nguồn A phát ra nhiều phôtôn hơn 2 lần của nguồn B
c. Nguồn A phát ra ít phôtôn hơn
d. Nguồn A phát ra nhiều phôtôn hơn nguồn B nhưng ít hơn hai lần

Trang 34
637 câu trắc nghiệm vật lý ôn thi ĐH GV:Trần Văn Dũng
588/ Khi nguyên tử hiđrô bị bắn phá bởi các electrôn có đủ năng lượng để kích thích nguyển tử hiđrô lên mức n=4. Tổng số vạch phát
xạ trong quang phổ kết quả là:
a. 6 b. 1 c. 9 d. 3
2
589/ Khi hai hạt đơtêri ( 1 H ) kết hợp lại để tạo thành hạt nhân He, rất nhiều năng lượng được giải phóng (xấp xỉ 24MeV) bởi vì
a. Hạt nhân He vỡ ngay lập tức, giải phóng nhiều năng lượng
b. Các electrôn liên kết chặt chẽ với hạt nhân He
c. Hai hạt đơtêri có tổng khối lượng nhỏ hơn hạt nhân He
d. Hai hạt đơtêri có tổng khối lượng lớn hơn hạt nhân He
590/ Số electrôn có thể chứa được trong lớp vỏ n=4 là:
a. 18 b. 8 c. 32 d. 36
591/ Chất phóng xạ
S1 có chu kì bán T1 chất phóng xạ S 2 có chu kì bán T2 Biết T2 = 2T1 sau khoảng thời gian t = T2 thì
S
a. Chất phóng xạ 1 bị phân rã 1/8 chất phóng xạ S 2 còn ½ b.
S
Chất phóng xạ 1 bị phân rã 1/2 chất phóng xạ S 2 còn 1/2
S
c. Chất phóng xạ 1 bị phân rã 3/4 chất phóng xạ S 2 còn1/4 d.
S
Chất phóng xạ 1 bị phân rã 3/4 chất phóng xạ S 2 còn 1/2
592/ Một tia β là:
a. Một phôtôn có năng lượng cao phát xạ từ một hạt nhân b. Một electrôn có năng lượng cao phát xạ từ một hạt nhân
c. Một nơtrôn có năng lượng cao phát xạ từ một hạt nhân d. Một prôtôn có năng lượng cao phát xạ từ một hạt nhân
593/ Chọn câu sai.
a. Khi vào từ trường thì tia β và α lệch về hai phía khác nhau b. Tia phóng xạ qua từ trường không bị lệch là tia γ
c. Tia β có hai loại là β+ và β-
d. Phóng xạ là hiện tượng 1 hạt nhân tự động phóng ra những bức xạ và biến đổi thành hạt nhân khác
235 94 139 1
U
92 36 Kr 56 Ba 0 n
594/ Cho biết khối lượng của bằng 235,04u, của bằng 93,93u, của bằng 138,91u, của bằng 1,0063u,
235
-27 8 23 -1
1u=1,66043.10 kg, c=2,9979.10 m/s, hằng số Avogadro NA=6,02.10 mol . Năng lượng toả ra khi có 1mol U tham gia phản ứng:
U + n →3 n + Kr + Ba là:
235
92
1
0
1
0
94
36
139
56

a. 0,9.1011KJ b. 1,7.1010KJ c. 1,7.1011KJ d. 1,1.109KJ


595/ Giá trị Q của một phản ứng hạt nhân luôn luôn dương:
a. Chỉ đối với quá trình phân rã β b. Trong trường hợp của phân rã phóng xạ tự nhiên
c. Đối với mọi phản ứng hạt nhân d. Nếu phản ứng thu nhiệt
235
U
92
596/ Cho khối lượng của bằng 235,043933u, khối lượng của nơtrôn bằng 1,008665u, khối lượng toàn phần của sản phẩm sinh ra
235
là 232,812000u. Năng lượng giải phóng trong phản ứng phân hạch của một hạt nhân 92 là :
U
a. 200MeV b. 250MeV c. 210MeV d. 182MeV
597/ Một hạt có khối lượng gấp 400 lần 1 electrôn và có điện tích gấp đôi electrôn, được gia tốc qua 1 hiệu điện thế 5V. Nếu hạt đó ban
đầu đứng yên, động năng cuối của nó sẽ là:
a. 2000eV b. 5eV c. 100eV d. 10eV
598/ Nếu hai nguyên tử là đồng vị của nhau, chúng có:
a. Cùng số nơtrôn b. Cùng số khối
c. Cùng số nuclôn d. Cùng số electrôn trong nguyên tử trung hoà
1 1 1
= R( 2 − 2 )
λ n1 n2 trong đó R=1,09737.107m-1, n2>n1.Tính năng lượng phôtôn phát ra khi electrôn trong nguyên
599/ Từ công thức
tử hiđrô chuyển từ mức năng lươmngj thứ ba về mức năng lượng thứ nhất. Cho biết h=6,62.10-34Js, c=3.108m/s
a. 11,8eV b. 12,1eV c. 13,6eV d. 12,5eV
600/ Ở 1 thời điểm đã cho, tốc độ đếm từ 1 nguồn phóng xạ là 128.000cái/s. Sau 24 phút, tốc độ đếm giảm xuống còn 8000cái/s. Điều
này dẫn đến:
a. Chu kì bán rã của nguồn là 1,5 phút b. Chu kì bán rã của nguồn là 6 phút
c. Chu kì bán rã của nguồn là 2 phút d. Hằng số phân rã của nguồn là 1/16 s-1
601/ Chọn câu đúng. Lực hạt nhân là:
a. Lực liên kết giữa các nuclôn b. Lực liên kết giữa các nơtrôn
c. Lực liên kết giữa các prôtôn d. Lực tĩnh điện
602/ Chọn câu trả lời sai.
a. Tia α có tính ion hoá mạnh và không xuyên sâu vào môt trường vật chất
b. Trong cùng một môi trường tia γ chuyển động nhanh hơn ánh sáng
c. Có 3 loại tia phóng xạ là:α ; β; γ
d. Tia β có tính ion hoá yếu và xuyên sâu vào môt trường mạnh hơn tia α
235
92 U + x→ 236
93 Np , hạt x là:
603/ Trong phản ứng hạt nhân
a. 1 hạt α. b. 1 prôtôn c. 1 electrôn d. 1 nơtrôn

Trang 35
637 câu trắc nghiệm vật lý ôn thi ĐH GV:Trần Văn Dũng
604/ Mẫu nguyên tử hiđrô của Bo dẫn đến kết luận rằng độ lớn năng lượng của electrôn trên quĩ đạo dừng quanh prôtôn thì tỉ lệ với:
1
2 2
a. n b. n c. n d. Một hằng số không phụ thuộc n (với n = 1, 2, 3...)
605/ Chọn câu sai.
a. Tia β ion hoá môi trường yếu hơn tia α
b. Tia γ có bản chất sóng điện từ
c. Tia α bao gồm các nguyên tử hêli
d. Phóng xạ là hiện tượng 1 hạt nhân tự động phóng ra những bức xạ và biến đổi thành hạt nhân khác
606/ Công suất bức xạ của mặt trời là 3,8.1026 W, phản ứng nhiệt hạch toả ra năng lượng 26,8MeV. Sau mỗi giây trên mặt trời có 200
triệu tấn He được tạo ra do kết quả của chu trình cacbon - nitơ. Phần trăm công suất này đóng góp vào công suất bức xạ của mặt trời là:
a. 33,94% b. 30,5% c. 36,9% d. 29,9%
607/ Chọn câu đúng. Trong phóng xạ β+ hạt nhân con:
a. Tiến 2 ô trong bảng phân loại tuần hoàn b. Tiến 1ô trong bảng phân loại tuần hoàn
c. Lùi 2 ô trong bảng phân loại tuần hoàn. d. Lùi 1ô trong bảng phân loại tuần hoàn
608/ Chọn câu đúng. Trong phóng xạ α hạt nhân con:
a. Tiến 2 ô trong bảng phân loại tuần hoàn b. Lùi 2 ô trong bảng phân loại tuần hoàn
c. Tiến 1 ô trong bảng phân loại tuần hoàn d. Lùi 1 ô trong bảng phân loại tuần hoàn
609/ Cho biết hằng số Avogadro NA=6,02.1023 mol-1. Khối lượng của một nguyên tử vàng 79Au197 là:
a. 1,31.10-25kg b. 3,25.10-22kg c. 3,27.10-25kg d. 1,66.10-22kg
238
U
610/ Biết 1g 92 phóng ra 1,24.104 hạt α trong 1 giây. Chu kì bán rã của nó là:
8
a. T = 4,43.10 năm. b. T = 4,43.1010 năm c. T = 5,34.1010 năm d. T = 3,44.1010 năm
611/ Một electrôn có:
a. Xung lượng độc lập với bước sóng b. Động năng tỉ lệ với xung lượng
c. Động năng tỉ lệ với bình phương xung lượng d. Động năng độc lập với bước sóng
612/ Chọn câu đúng. Đơn vị khối lượng nguyên tử là:
12
C
a. 1/12 khối lượng nguyên 6 b. Khối lượng của một nguyên tử cacbon
c. Khối lượng của một nuclon d. Khối lượng của một nguyên tử hidro
613/ Công thoát của một chất là A. Bước sóng giới hạn để thoát một quang electron là:
c hc A A
a. A b. A c. hv d. e
614/ Nếu hiệu điện thế trên một ống tia X tăng gấp đôi, năng lượng của tia X đặc trưng phát ra bởi ống đó sẽ:
a.Giảm một nữa b. Tăng gấp đôi c.Tăng gấp 4 d. Không đổi
615/ Cho biết khối lượng của nơtrôn tự do là 939,3MeV/c2, của prôtôn tự do là 938,3MeV/c2 và của electrôn là 0,511MeV/c2 (1MeV=
12
C
1,60.10-13J), đơn vị khối lượng nguyên tử 1u=1,66.10-27kg. Năng lượng liên kết của 6 là:
a. 62,4MeV b. 27,3MeV. c. 8648MeV d. 65,5MeV
616/ Chọn câu đúng:
a. Hạt nhân càng bền khi độ hụt khối càng lớn
b. Khối lượng của hạt nhân bằng tống khối lượng của các nuclôn
c. Trong hạt nhân số proton luôn bằng số nơtrôn
d. Khối lượng của prôtôn lớn hơn khối lượng của nơtrôn
617/ Khối lượng của một nguyên tử phóng xạ là 226kg/kmol, có T = 1620 năm. Số nguyên tử bị phân rã trong 1 giây của một gam mẫu
phóng xạ là:
a. 4,6.1010 nguyên tử/giây b. 6,3.1010 nguyên tử/giây
11
c. 3,6.10 nguyên tử/giây d. 3,6.1010 nguyên tử/giây
99
Tc ở trạng thái bị kích thích phân rã bởi phóng xạ γ có T = 360 phút. Độ phóng xạ của 1g chất đồng vị trên là:
43
618/ Chất đồng vị
a. 1,94.1012 Bq b. 5,91.1014 Bq c. 1,95.1014 Bq d. 1,59.1014 Bq
235
619/ Cho biết 1 phản ứng phân hạch của một hạt nhân
U cho 1 năng lượng là 200MeV. Trong 1 giây để cung cấp một công suất là
92

1KW thì số phản ứng hạt nhân cần là:


a. 2,13.1013 b. 1,23.1013 c. 3,12.1013 d. 2,13.1011
235
620/ Trong một phản ứng phân hạch của hạt nhân
U cho 1 năng lượng là 200MeV, một tấn than đá cho 8.109 Kcal. Số than đá để
92
235
cho 1 năng lượng bằng với năng lượng cung cấp bởi 1kg 92
U là:
a. 3427,5 tấn b. 2437,5 tạ c. 4237,5 tấn d. 2437,5 tấn
24
621/ Trong thời gian 1 giờ (kể từ t = 0) đồng vị phóng xạ Na có 1015 nguyên tử bị phân rã. Cũng trong 1 giở, nhưng sau đó 30 giờ
11
24
(kể từ t = o) chỉ có 2,5.1014 nguyên tử bị phân rã. Chu kì bán rã của 11 Na là:

Trang 36
637 câu trắc nghiệm vật lý ôn thi ĐH GV:Trần Văn Dũng
a. 17 giờ b. 12 giờ c. 16 giờ d. 15 giờ
235
92U
622/ Phản ứng phân hạch của một hạt nhân cho 1 năng lượng là 200MeV. Để cung cấp 1 công suất 40MW thì trong 1 ngày lò
phản ứng hạt nhân phải tiêu thụ nhiên liệu:
a. 44g b. 40g c. 39g d. 42g
12
623/ Ba hạt α kết hợp trong phản ứng nhiệt hạch sinh ra hạt nhân 6 C . Cho biết khối lượng của U bằng 4,00260u, của 126 C bằng
235
92

12,000000u. Năng lượng giải phóng trong phản ứng trên là:
a. 7,273MeV b. 6,720MeV c. 5,320MeV d. 8,276MeV
235 235
624/ Hạt nhân
U phân hạch toả ra năng lượng 200MeV, công suất của một lò phản ứng hạt nhân dùng
92 92U là 105 KW. Trong 24
235
giờ lò phản ứng tiêu thụ khối lượng 92
U là:
a. 100,5g b. 105,4g c. 150,3g d. 120,5g
625/ Mặt trời có khối lượng 2.1030 kg và công suất bức xạ 3,8.1026 W. Sau mỗi giây khối lượng mặt trời giảm đi:
a. 4,2.109 kg b. 2,4.1010 kg c. 2,4.109 kg d. 4,5.109 kg

626/ Phương trình phản ứng hạt nhân:


98
42 Mo +12 H →x +n , Pu + y →104
242
94
260
Ku + 4n , x và y là các nguyên tử:
99 99 22 22
Te 23
Te Ne 101 23 101
Ne
a x: 43 ; y: 11 Na b. x: 43 ; y: 10 c. x: 44 Ru ; y: 11 Na d. x: 44 Ru ; y: 10
627/ Một trong số các phản ứng hạt nhân dưới đây không thể xảy ra đó là:
214
82 Pb→ 214
83 Bi + −1 e + v
0 14
7 Na + 24He→178 O + 11H 226
88 Ra→ 223
86 Rn + −1 e + v d . 1 H + 1 H → 2 He + γ
0 2 1 3
a. b. c.
14
C
628/ Độ phóng xạ của đồng vị cacbon 6 trong một món đồ cổ bằng gỗ bằng 4/5 độ phóng xạ của đồng vị này trong gỗ cây mới đốn.
Chu kì bán rã của nó là 5570 năm. Tuổi của món đồ cổ đó:
a. 1704năm b. 1793năm c. 1678năm d. 1800năm
4
629/ Biết mHe = 4,00280u. Năng lượng để tách các hạt nhân trong 1 gam 2 He thành nơtrôn và prôtôn tự do là:
a. 20,8.105 kWh b. 18,73.104 kWh c.20,8.104 kWh d. 18,7.104 kWh
226 226 222
88 Ra là 600 năm, khi phóng xạ α 88 Ra biến thành 86 Ra . Dùng m0 gam Ra lúc đầu, sau thời gian t chỉ
630/ Chu kì bán rã của
m0
còn 16 gam là:
a. t = 46000 năm b. t = 4600 năm c. t = 6400 năm d. t = 6600 năm
3 4 1
631/ Cho biết khối lượng của nguyên tử He bằng 3,0610u, của 2 He bằng 4,00280u, của 1 H bằng 1,0077u, 1u=1,66043.10-27kg,
2

c=2,9979.108m/s, 1J=6,2418.1018eV. Năng lượng toả ra tính theo MeV trong phản ứng nhiệt hạch: 2 2 He →21 H + 2 He là:
3 1 4

a. 12,9MeV b. 921MeV c. 1880MeV d. 940MeV


3
632/ H có chu kì bán rã T = 12,5 năm. Tỉ số phần hạt còn lại sau 25 năm và số hạt ban đầu do bị phóng xạ β là:
1
a. 2/5 b. 1/4 c. 1/2 d. 4/3
633/ Một tia γ là
a. Một prôtôn có năng lượng cao phát xạ từ một hạt nhân
b. Một electrôn có năng lượng cao phát xạ từ một hạt nhân
c. Một nơtrôn có năng lượng cao phát xạ từ một hạt nhân
d. Một phôtôn có năng lượng cao phát xạ từ một hạt nhân
210 210
84 Po có chu kì bán rã 138 ngày, biết NA = 6,023.1023 hạt.mol-1. Khối lượng của chất 84 Po khi có độ phóng xạ
634/ Chất phóng xạ
1Ci là:
a. 2,3g b. 3,2.10-3 g c. 0,222g d. 0,222mg
β− β−
232
90 Th + n → x → y → z . x, y, z là các nguyên tử:
635/ Phương trình phản ứng hạt nhân:
233
Pa ; y: 233
91
233
92 U ;z: 90Th
233
Pa ; y: 233
91 90Th ;z:
233
92 U
a. x: b. x:
233 233
U Pa ;z: 233
90Th
233
Th 233
Pa ;z: 233
U
c. x: 92 ; y: 91 d. x: 90 ; y: 91 92

636/ Trong thời gian T để số hạt nhân phóng xạ giảm đi e=2,7 lần gọi là thời gian sống trung bình của chất phóng xạ. Chứng minh được
1
T=
rằng λ , phần trăm nguyên tử phóng xạ bị phân rã sau thời gian t=T:
a. 35% b. 63% c. 65% d. 37%

Trang 37
637 câu trắc nghiệm vật lý ôn thi ĐH GV:Trần Văn Dũng
637/ Chọn câu đúng. Chất phóng xạ
S1 có chu kì bán T1 chất phóng xạ S 2 có chu kì bán T2 . Biết T2 = 2T1 , sau khoảng thời gian t =
T2 thì

a. Chất phóng xạ
S1 còn 1/8 chất phóng xạ S 2 còn ½ b.
S1 còn 1/4 chất phóng xạ S 2 còn 1/4
Chất phóng xạ
S
c. Chất phóng xạ 1 còn 1/2 chất phóng xạ S 2 còn 1/4
S
d. Chất phóng xạ 1 còn 1/4, chất phóng xạ S 2 còn 1/2

¤ Đáp án của đề thi:


1[ 1]b... 2[ 1]b... 3[ 1]b... 4[ 1]b... 5[ 1]d... 6[ 1]a... 7[ 1]d... 8[ 1]b...
9[ 1]d... 10[ 1]c... 11[ 1]d... 12[ 1]b... 13[ 1]b...
14[ 1]c... 15[ 1]a... 16[ 1]c...
17[ 1]d... 18[ 1]b... 19[ 1]d... 20[ 1]c... 21[ 1]a...
22[ 1]a... 23[ 1]d... 24[ 1]c...
25[ 1]b... 26[ 1]a... 27[ 1]a... 28[ 1]a... 29[ 1]c...
30[ 1]d... 31[ 1]c... 32[ 1]a...
33[ 1]d... 34[ 1]d... 35[ 1]b... 36[ 1]b... 37[ 1]a...
38[ 1]d... 39[ 1]b... 40[ 1]b...
41[ 1]d... 42[ 1]c... 43[ 1]b... 44[ 1]b... 45[ 1]a...
46[ 1]d... 47[ 1]c... 48[ 1]a...
49[ 1]c... 50[ 1]d... 51[ 1]a... 52[ 1]c... 53[ 1]c...
54[ 1]b... 55[ 1]a... 56[ 1]a...
57[ 1]a... 58[ 1]b... 59[ 1]a... 60[ 1]c... 61[ 1]b...
62[ 1]b... 63[ 1]d... 64[ 1]b...
65[ 1]b... 66[ 1]d... 67[ 1]a... 68[ 1]a... 69[ 1]d...
70[ 1]b... 71[ 1]b... 72[ 1]b...
73[ 1]c... 74[ 1]b... 75[ 1]d... 76[ 1]a... 77[ 1]d...
78[ 1]a... 79[ 1]a... 80[ 1]c...
81[ 1]b... 82[ 1]d... 83[ 1]d... 84[ 1]b... 85[ 1]c...
86[ 1]a... 87[ 1]a... 88[ 1]a...
89[ 1]c... 90[ 1]a... 91[ 1]b... 92[ 1]d... 93[ 1]c...
94[ 1]d... 95[ 1]d... 96[ 1]d...
97[ 1]a... 98[ 1]a... 99[ 1]d... 100[ 1]b... 101[
1]c... 102[ 1]a... 103[ 1]c... 104[ 1]b...
105[ 1]a... 106[ 1]b... 107[ 1]a... 108[ 1]a... 109[
1]b... 110[ 1]d... 111[ 1]d... 112[ 1]b...
113[ 1]a... 114[ 1]b... 115[ 1]c... 116[ 1]d... 117[
1]a... 118[ 1]d... 119[ 1]d... 120[ 1]d...
121[ 1]b... 122[ 1]b... 123[ 1]d... 124[ 1]c... 125[
1]d... 126[ 1]c... 127[ 1]d... 128[ 1]c...
129[ 1]c... 130[ 1]b... 131[ 1]c... 132[ 1]b... 133[
1]d... 134[ 1]d... 135[ 1]d... 136[ 1]c...

Trang 38
637 câu trắc nghiệm vật lý ôn thi ĐH GV:Trần Văn Dũng
137[ 1]c... 138[ 1]a... 139[ 1]d... 140[ 1]a... 141[
1]a... 142[ 1]b... 143[ 1]a... 144[ 1]d...
145[ 1]a... 146[ 1]c... 147[ 1]c... 148[ 1]c... 149[
1]d... 150[ 1]b... 151[ 1]b... 152[ 1]a...
153[ 1]a... 154[ 1]c... 155[ 1]c... 156[ 1]a... 157[
1]a... 158[ 1]d... 159[ 1]b... 160[ 1]c...
161[ 1]a... 162[ 1]c... 163[ 1]b... 164[ 1]b... 165[
1]d... 166[ 1]b... 167[ 1]a... 168[ 1]a...
169[ 1]a... 170[ 1]c... 171[ 1]a... 172[ 1]b... 173[
1]a... 174[ 1]a... 175[ 1]d... 176[ 1]a...
177[ 1]b... 178[ 1]a... 179[ 1]a... 180[ 1]b... 181[
1]a... 182[ 1]b... 183[ 1]b... 184[ 1]b...
185[ 1]c... 186[ 1]c... 187[ 1]a... 188[ 1]a... 189[
1]b... 190[ 1]c... 191[ 1]c... 192[ 1]d...
193[ 1]d... 194[ 1]a... 195[ 1]a... 196[ 1]b... 197[
1]a... 198[ 1]a... 199[ 1]c... 200[ 1]a...
201[ 1]d... 202[ 1]c... 203[ 1]a... 204[ 1]d... 205[
1]b... 206[ 1]c... 207[ 1]d... 208[ 1]a...
209[ 1]b... 210[ 1]c... 211[ 1]a... 212[ 1]a... 213[
1]b... 214[ 1]b... 215[ 1]d... 216[ 1]a...
217[ 1]b... 218[ 1]a... 219[ 1]d... 220[ 1]c... 221[
1]a... 222[ 1]c... 223[ 1]a... 224[ 1]c...
225[ 1]c... 226[ 1]d... 227[ 1]b... 228[ 1]c... 229[
1]d... 230[ 1]a... 231[ 1]d... 232[ 1]b...
233[ 1]c... 234[ 1]c... 235[ 1]b... 236[ 1]d... 237[
1]c... 238[ 1]b... 239[ 1]d... 240[ 1]a...
241[ 1]a... 242[ 1]c... 243[ 1]c... 244[ 1]d... 245[
1]d... 246[ 1]a... 247[ 1]c... 248[ 1]a...
249[ 1]a... 250[ 1]c... 251[ 1]b... 252[ 1]c... 253[
1]c... 254[ 1]b... 255[ 1]d... 256[ 1]d...
257[ 1]d... 258[ 1]d... 259[ 1]b... 260[ 1]c... 261[
1]c... 262[ 1]a... 263[ 1]c... 264[ 1]a...
265[ 1]b... 266[ 1]d... 267[ 1]d... 268[ 1]a... 269[
1]d... 270[ 1]b... 271[ 1]d... 272[ 1]b...
273[ 1]c... 274[ 1]d... 275[ 1]c... 276[ 1]b... 277[
1]b... 278[ 1]b... 279[ 1]a... 280[ 1]b...
281[ 1]b... 282[ 1]d... 283[ 1]d... 284[ 1]a... 285[
1]c... 286[ 1]a... 287[ 1]c... 288[ 1]b...
289[ 1]c... 290[ 1]d... 291[ 1]a... 292[ 1]c... 293[
1]a... 294[ 1]b... 295[ 1]d... 296[ 1]d...
297[ 1]d... 298[ 1]b... 299[ 1]b... 300[ 1]d... 301[
1]c... 302[ 1]c... 303[ 1]d... 304[ 1]d...
305[ 1]d... 306[ 1]d... 307[ 1]d... 308[ 1]b... 309[
1]d... 310[ 1]c... 311[ 1]d... 312[ 1]b...

Trang 39
637 câu trắc nghiệm vật lý ôn thi ĐH GV:Trần Văn Dũng
313[ 1]a... 314[ 1]a... 315[ 1]a... 316[ 1]b... 317[
1]b... 318[ 1]c... 319[ 1]b... 320[ 1]b...
321[ 1]b... 322[ 1]a... 323[ 1]c... 324[ 1]b... 325[
1]b... 326[ 1]d... 327[ 1]c... 328[ 1]b...
329[ 1]c... 330[ 1]a... 331[ 1]c... 332[ 1]d... 333[
1]c... 334[ 1]c... 335[ 1]d... 336[ 1]b...
337[ 1]d... 338[ 1]d... 339[ 1]c... 340[ 1]c... 341[
1]a... 342[ 1]b... 343[ 1]d... 344[ 1]b...
345[ 1]c... 346[ 1]d... 347[ 1]b... 348[ 1]d... 349[
1]c... 350[ 1]d... 351[ 1]c... 352[ 1]c...
353[ 1]a... 354[ 1]a... 355[ 1]d... 356[ 1]b... 357[
1]b... 358[ 1]c... 359[ 1]a... 360[ 1]d...
361[ 1]c... 362[ 1]b... 363[ 1]b... 364[ 1]b... 365[
1]b... 366[ 1]c... 367[ 1]a... 368[ 1]a...
369[ 1]d... 370[ 1]b... 371[ 1]a... 372[ 1]b... 373[
1]d... 374[ 1]b... 375[ 1]b... 376[ 1]b...
377[ 1]a... 378[ 1]d... 379[ 1]b... 380[ 1]a... 381[
1]c... 382[ 1]a... 383[ 1]a... 384[ 1]a...
385[ 1]b... 386[ 1]c... 387[ 1]d... 388[ 1]d... 389[
1]b... 390[ 1]d... 391[ 1]a... 392[ 1]a...
393[ 1]b... 394[ 1]b... 395[ 1]b... 396[ 1]a... 397[
1]d... 398[ 1]d... 399[ 1]d... 400[ 1]b...
401[ 1]d... 402[ 1]c... 403[ 1]a... 404[ 1]d... 405[
1]c... 406[ 1]d... 407[ 1]d... 408[ 1]a...
409[ 1]d... 410[ 1]a... 411[ 1]c... 412[ 1]d... 413[
1]a... 414[ 1]b... 415[ 1]c... 416[ 1]a...
417[ 1]a... 418[ 1]b... 419[ 1]d... 420[ 1]b... 421[
1]c... 422[ 1]a... 423[ 1]d... 424[ 1]c...
425[ 1]b... 426[ 1]c... 427[ 1]c... 428[ 1]c... 429[
1]c... 430[ 1]c... 431[ 1]a... 432[ 1]c...
433[ 1]c... 434[ 1]b... 435[ 1]d... 436[ 1]a... 437[
1]c... 438[ 1]a... 439[ 1]b... 440[ 1]a...
441[ 1]d... 442[ 1]c... 443[ 1]b... 444[ 1]b... 445[
1]b... 446[ 1]c... 447[ 1]b... 448[ 1]d...
449[ 1]a... 450[ 1]d... 451[ 1]b... 452[ 1]b... 453[
1]c... 454[ 1]b... 455[ 1]d... 456[ 1]b...
457[ 1]d... 458[ 1]a... 459[ 1]c... 460[ 1]b... 461[
1]c... 462[ 1]c... 463[ 1]d... 464[ 1]c...
465[ 1]c... 466[ 1]d... 467[ 1]b... 468[ 1]b... 469[
1]b... 470[ 1]d... 471[ 1]b... 472[ 1]c...
473[ 1]a... 474[ 1].... 475[ 1]d... 476[ 1]c... 477[
1]c... 478[ 1]d... 479[ 1]b... 480[ 1]b...
481[ 1]d... 482[ 1]a... 483[ 1]a... 484[ 1]d... 485[
1]a... 486[ 1]a... 487[ 1]a... 488[ 1]b...

Trang 40
637 câu trắc nghiệm vật lý ôn thi ĐH GV:Trần Văn Dũng
489[ 1]d... 490[ 1]a... 491[ 1]a... 492[ 1].... 493[ 1]c...
494[ 1]a... 495[ 1]d... 496[ 1]d...
497[ 1]a... 498[ 1]d... 499[ 1]d... 500[ 1]a... 501[
1]c... 502[ 1]a... 503[ 1]d... 504[ 1]b...
505[ 1]a... 506[ 1]c... 507[ 1]b... 508[ 1]d... 509[
1]b... 510[ 1]b... 511[ 1]b... 512[ 1]c...
513[ 1]c... 514[ 1]c... 515[ 1]a... 516[ 1]d... 517[
1]b... 518[ 1]d... 519[ 1]d... 520[ 1]b...
521[ 1]a... 522[ 1]a... 523[ 1]a... 524[ 1]a... 525[
1]c... 526[ 1]c... 527[ 1]a... 528[ 1]b...
529[ 1]b... 530[ 1]d... 531[ 1]c... 532[ 1]b... 533[
1]d... 534[ 1]c... 535[ 1]d... 536[ 1]c...
537[ 1]c... 538[ 1]b... 539[ 1]d... 540[ 1]a... 541[
1]c... 542[ 1]d... 543[ 1]a... 544[ 1]c...
545[ 1]c... 546[ 1]c... 547[ 1]b... 548[ 1]c... 549[
1]d... 550[ 1]b... 551[ 1]c... 552[ 1]b...
553[ 1]b... 554[ 1]c... 555[ 1]c... 556[ 1]d... 557[
1]d... 558[ 1]a... 559[ 1]a... 560[ 1]c...
561[ 1]d... 562[ 1]c... 563[ 1]d... 564[ 1]a... 565[
1]c... 566[ 1]d... 567[ 1]a... 568[ 1]a...
569[ 1]a... 570[ 1]c... 571[ 1]c... 572[ 1]a... 573[
1]a... 574[ 1]d... 575[ 1]a... 576[ 1]d...
577[ 1]d... 578[ 1]c... 579[ 1]a... 580[ 1]d... 581[
1]a... 582[ 1]a... 583[ 1]a... 584[ 1]a...
585[ 1]d... 586[ 1]c... 587[ 1]c... 588[ 1]a... 589[
1]d... 590[ 1]c... 591[ 1]d... 592[ 1]b...
593[ 1]a... 594[ 1]b... 595[ 1]b... 596[ 1]b... 597[
1]d... 598[ 1]d... 599[ 1]b... 600[ 1]b...
601[ 1]a... 602[ 1]b... 603[ 1]b... 604[ 1]c... 605[
1]c... 606[ 1]a... 607[ 1]d... 608[ 1]b...
609[ 1]c... 610[ 1]b... 611[ 1]c... 612[ 1]a... 613[
1]b... 614[ 1]d... 615[ 1]d... 616[ 1]a...
617[ 1]d... 618[ 1]c... 619[ 1]c... 620[ 1]d... 621[
1]d... 622[ 1]d... 623[ 1]a... 624[ 1]b...
625[ 1]a... 626[ 1]b... 627[ 1]c... 628[ 1]b... 629[
1]b... 630[ 1]c... 631[ 1]a... 632[ 1]b...
633[ 1]d... 634[ 1]d... 635[ 1]d... 636[ 1]b... 637[
1]d...

Trang 41

You might also like