Professional Documents
Culture Documents
DAO ĐỘNG CƠ
x=Acos(ωt + φ)
Trong đó:
x: li độ của dao động
A: biên độ dao động
ω: tần số góc của dao động (đơn vị: rad/s)
ωt+φ: pha của dao động tại thời điểm t (đơn vị: rad)
φ: pha ban đầu của dao động
CÁC ĐẠI LƯỢNG TRONG DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA
Chu kì T: Là khoảng thời gian để vật thực hiện được một dao động
toàn phần. Đơn vị của chu kì : s (giây)
Tần số f: Là số dao động toàn phần thực hiện được trong một giây.
Đơn vị của tần số: Hz (héc)
Tần số góc ω: Là đại lượng liên hệ với chu kì T hay với tần số f bằng
hệ thức: ω = 2πf. Đơn vị của tần số góc: rad/s
Một chu kì dao động vật đi được quãng đường là S = 4A
Chiều dài quỹ đạo chuyển động của vật là L = 2A
CÁC ĐẠI LƯỢNG TRONG DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA
DĐĐH được xem là hình chiếu của một chất điểm chuyển động tròn
đều lên một trục nằm trong mặt phẳng quỹ đạo. Với: A=R; ω=v/R
ĐỒ THỊ CỦA DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA
Đồ thị của dao động điều hòa là một đường hình sin
Ví dụ 1
Chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 4cos(5πt+π/2) (cm). Tính quãng đường
vật đi được trong thời gian t = 2,15s kể từ t = 0.
Ví dụ 1
Chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 4cos(5πt+π/2) (cm). Tính quãng đường
vật đi được trong thời gian t = 2,15s kể từ t = 0.
Ví dụ 2
Chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 10cos(πt-π/2) (cm). Tính quãng đường
vật đi được trong giây thứ 2015.
Ví dụ 3
Chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos(100πt+π/6) (cm). Tính quãng đường
lớn nhất vật đi được trong thời gian 0,045s.
Ví dụ 4
Chất điểm dao động điều hòa với biên độ A chu kỳ T. Tìm tốc độ trung bình nhỏ nhất của chất
điểm trong thời gian t = T/3
Ví dụ 5
Chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 8cos(4πt+π/3) (cm). Thời điểm vật đi qua
vị trí cân bằng lần thứ 2023 theo chiều dương từ khi t =0 là?
Ví dụ 6
Chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 8cos(5πt+π/6) (cm). Thời điểm vật đi qua
vị trí x = -4cm lần thứ 2020 là bao nhiêu?
Ví dụ 7
Chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 10cos(πt+π/4) (cm). Tại thời điểm t = 9.5s
thì chất điểm đi qua vị trí cân bằng bao nhiêu lần?
Ví dụ 8
Chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos(4πt+π/3) (cm). Biết li độ của chất
điểm ở thời điểm t là x = 2,5. Tìm li độ của vật sau đó 0,3125s
Ví dụ 9
Dao động điều hòa có phương trình x = Acos(ωt+ φ) (cm). Lúc t = 0 vật cách vị trí cân bằng
có gia tốc -100 π2 (cm/s2), vận tốc là -10 π (cm/s). Viết phương trình dao động
của vật.
Ôn tập 1
Ôn tập 2
Một vật dao động điều hòa. Khi qua vị trí cân bằng nó có vận tốc 50cm/s, khi ở biên nó có gia
tốc 5m/s2. Biên độ dao động của vật là bao nhiêu?
Ôn tập 3
Một vật khối lượng 400g chịu tác dụng của một lực có dạng F = - 0,8cos5t (N) nên dao động
điều hòa. Biên độ dao động của vật là bao nhiêu?
Ôn tập 4
Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 6cos( 4t + /3) cm. Tính quãng đường vật đi
được sau 1 s kể từ thời điểm ban đầu.
Ôn tập 5
Một vật nhỏ thực hiện dao động điều hòa theo phương trình x = 10sin(4πt + π/2)(cm)
với t tính bằng giây. Động năng của vật đó biến thiên với chu kì bằng bao nhiêu?
CON LẮC LÒ XO
Con lắc lò xo
Con lắc lò xo gồm một vật nặng m gắn vào một đầu của lò xo có độ
cứng k và có khối lượng không đáng kể.
Con lắc có một vị trí cân bằng mà khi ta thả vật ra, vật sẽ đứng yên
mãi. Nếu kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng buông ra vật sẽ dao động
quanh vị trí cân bằng giữa hai biên.
Khảo sát dao động của con lắc lò xo về mặt động lực học
Xét vật ở li độ x, lò xo giãn một đoạn Δl=x, lực đàn hồi của lò xo F=−kΔl
Phương trình ĐL II Newton là: F= ma =−kx
a=-
Đặt ω2= a+ω2x=0 x’’ + ω2x = 0. Phương trình này sẽ có nghiệm
dạng x=Acos(ωt + φ) nên con lắc lò xo sẽ dao động điều hòa.
Tần số góc: ω
Chu kỳ: T = 2π
Khảo sát dao động của con lắc lò xo về mặt năng lượng