Professional Documents
Culture Documents
vật nhỏ của con lắc đi qua vị trí cân bằng. Quãng đường vật nhỏ đi
được trong khoảng thời gian từ t = 0 đến t = 1,05 s là x
A. 22,7 cm. B. 21,1 cm.
C. 23,1 cm. D. 24,7 cm. x2
Câu 52(THPT 2020): Hai vật A và B dao động điều hòa cùng tần t
số. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x 1 của A và O
li độ x 2 của B theo thời gian t. Hai dao động của A và B lệch pha
nhau x1
A. 0,11 rad. B. 2,21 rad. C. 2,30 rad. D. 0,94 rad.
Câu 53(THPT 2020): Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ và
một vật nhỏ A có khối lượng m. Lần lượt treo thêm các quả cân vào A thì
chu kì dao động điều hòa của con lắc tương ứng là T. Hình bên biểu diễn
sự phụ thuộc của T2 theo tổng khối lượng của các quả cân treo vào A. Giá
trị của m là
A. 50 g. B. 70 g. C. 90 g. D. 110 g.
Câu 54(THPT 2020): Một con lắc đơn có chiều dài 81 cm đang x
dao động điều hòa với biên độ góc 80 tại nơi có g = 9,87 m/s2 (π2 =
9,87). Chọn t = 0 khi vật nhỏ của con lắc đi qua vị trí cân bằng. x1
Quãng đường vật nhỏ đi được trong khoảng thời gian từ t= 0 đến t
=1,2s là O
A. 26,5 cm B. 30,2 cm C. 32,4 cm D. 28,3cm t
Câu 55(THPT 2020): Hai vật A và B dao động điều hòa cùng tần x2
số. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x 1 của A và li
độ x2 của B theo thời gian t. Hai dao động của A và B lệch pha nhau
A. 0,94 rad. B. 0,11 rad. C. 2,21 rad. D. 2,30 rad.
Câu 56: Hai chất điểm dao động điều hòa với cùng tần số, có li độ ở thời điểm t là x 1 và x2. Giá trị cực đại và cực
tiểu của x1x2 lần lượt là M và –M/4. Độ lớn độ lệch pha giữa x 1 và x2 có độ lớn gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0,93 rad. B. 1,05 rad. C. 1,58 rad. D. 0,79 rad.
Trường THPT Chuyên Hưng Yên GV: Tạ Văn Hiển
Câu 57: Một vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa với phương trình li độ x = Acos(2ωt + φ). Cơ năng của vật
dao động này là
A. 0,5mω2A2. B. 2mω2A2. C. 4mωA2. D. 8mω2A.
Câu 58: Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động này có
phương trình lần lượt là x1 = 3cos10t (cm) và x2 = 4sin(10t + π/2) (cm). Gia tốc của vật có độ lớn cực đại bằng
A. 7 m/s2. B. 1 m/s2. C. 0,7 m/s2. D. 5 m/s2.
Câu 59: Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ góc α 0 tại nơi có gia tốc trọng trường là g. Biết lực
căng dây lớn nhất bằng 1,02 lần lực căng dây nhỏ nhất. Giá trị của α0 là
A. 6,60. B. 3,30. C. 5,60. D. 9,60.
Câu 60: Một chất điểm có khối lượng 100 g tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng
phương có phương trình li độ lần lượt là x 1 = A1cos(10πt + φ1) cm và x2 = A2cos(10πt + φ2)
cm (t tính bằng giây). Hình bên là đồ thị biểu diễn mối liên hệ giữa x 1 và x2. Động năng cực
đại của chất điểm gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 0,41 J. B. 1,42 J. C. 0,59 J. D. 1,87 J.
Câu 61: Hai chất điểm dao động điều hòa trên hai trục tọa độ vuông góc Ox 1x2, với O là vị
trí cân bằng chung với phương trình x1 = a1cosω1t và x2 = a2cos(ω2t + Δφ) (t tính bằng s, 0 ≤
Δφ ≤ π). Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn quan hệ x 1 và x2. Hệ thức nào sau đây là đúng?
A. ω1 = 0,5ω2. B. Δφ = π/2.
C. a1 = 2a2. D. Δφ = 0.
Câu 62: Hai dao động điều hòa x = Acos(10πt + φx) và y = Bcos(10πt + φy) (với A, B, φx và φy
là các hằng số dương, 0< φy - φx < π/2). Hình bên là một phần đường cong biểu diễn mỗi liên
hệ giữa x và z với z = xy. Giá trị của (φ y - φx) gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0,89 rad. B. 0,42 rad.
C. 1,25 rad. D. 0,56 rad.
Câu 63: Hai điểm sáng dao động điều hoà có li độ lần lượt là: x = 6cos(4πt - φ) cm và y =
Bcos(4πt – 0,206) (1,0 rad < φ < 1,2 rad và B > 0) (t đo bằng giây). Hình bên là một phần
đường cong biểu diễn mỗi liên hệ giữa x và z với z = xy. Quãng đường điểm sáng 1 đi được
từ thời điểm t = 0 (s) đến thời điểm t = 8/3 (s) gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 123 cm. B. 126 cm. C. 124 cm. D. 125 cm.
Câu 64: Ba ba dao động điều hòa, cùng chu kì 4 s, có li độ lần lượt là x1, x2 và x3. Hình
bên là đồ thị biểu diễn mối liên hệ giữa x 1 và x2 (đường 1); mối liên hệ giữa x1 và x3
(đường 2). Nếu tại thời điểm ban đầu x 1 bằng cực đại thì đến thời điểm t = 1 s tổng
quãng đường của x2 và x3 đi được gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 17,6 cm. B. 16,7 cm.
C. 16,5 cm. D. 17,4 cm.
Câu 65: Một học sinh thực hiện thí nghiệm kiểm chứng chu kì dao động điều hòa của
con lắc đơn phụ thuộc vào chiều dài của con lắc. Từ kết quả thí nghiệm, học sinh này vẽ đồ
thị biểu diễn sự phụ thuộc của T2 vào chiều dài L của con lắc đơn như hình vẽ. Học sinh này
đo được góc hợp bởi giữa đường thẳng đồ thị với trục OL là α = 76,1 0. Lấy π = 3,14. Theo
kết quả thí nghiệm của học sinh này thì gia tốc trọng trường tại nơi làm thí nghiệm là
A. 9,76 m/s2. B. 9,78 m/s2. C. 9,80 m/s2. D. 9,83 m/s2.
Câu 66: Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa trên cùng trục Ox có
phương trình: x1 = 4cos(ωt + ) cm, x2 = 3cos(ωt + φ2) cm. Phương trình dao động tổng hợp x = 5cos(ωt + φ) cm.
Giá trị cos(φ -φ2) bằng
A. 0,5 . B. 0,6. C. 0,5. D. 0,8.
Câu 67: Một con lắc lò xo treo vào một điểm cố định ở nơi có gia tốc trọng
trường g = π2 (m/s2). Cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng
đứng. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của thế năng đàn hồi W dh
của lò xo vào thời gian t. Khối lượng của con lắc gần nhất với giá trị nào sau
đây?
A. 0,65 kg. B. 0,35 kg.
C. 0,55 kg D. 0,45 kg.