You are on page 1of 20

ĐỀ CƯƠNG LÍ 11 CHƯƠNG DAO ĐỘNG

HỌ VÀ TÊN:…………………………………….LỚP:…………
Câu 1. Một chất điểm dao động điều hoà có quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 10 cm . Biên độ dao động của
chất điểm là
A. 5 cm . B. −5 cm. C. 10 cm . D. −10 cm.
Câu 2. Một chất điểm dao động điều hoà trong 10 dao động toàn phần chất điểm đi được quãng đường dài
120 cm. Quỹ đạo dao động của vật có chiều dài là
A. 6 cm. B. 12 cm . C. 3 cm. D. 9 cm.

( π
)
Câu 3. Một chất điểm dao động điều hoà với phương trình x=5 cos ⁡ 10 πt+ (cm). Li độ của chất điểm khi
3
pha dao động bằng (π ) là
A. 5 cm . B. −5 cm. C. 2 , 5 cm. D. −2 , 5 cm .

( π
)
Câu 4. Một chất điểm dao động điều hoà có phương trình li độ theo thời gian là: x=5 √ 3 cos ⁡ 10 πt + (cm) .
3
Tại thời điểm t=1 s thì li độ của chất điểm bằng
A. 2 , 5 cm. B. −5 √ 3 cm . C. 5 cm . D. 2 , 5 √ 3 cm.

( )
π
Câu 5. Một chất điểm dao động điều hoà có phương trình li độ theo thời gian là: x=6 cos ⁡ 10 πt+ (cm). Li
3

độ của chất điểm khi pha dao động bằng −( ) π


3

A. 3 cm. B. −3 cm. C. 3 √ 3 cm. D. −3 √ 3 cm .
Câu 6. Một chất điểm M chuyển động đều trên một đường tròn, bán kính , tốc độ góc Ω . Hình chiếu của
R
M trên đường kính biến thiên điều hoà có
A. biên độ R . B. biên độ 2 R.
C. pha ban đầu Ω t. D. độ dài quỹ đạo 4R.

( π
)
Câu 7. Phương trình dao động của một vật có dạng x=− A cos ⁡ ωt + (cm). Pha ban đầu của dao động là
3
π π 2π 2π
A. . B. − . C. . D. − .
3 3 3 3
Câu 8 Chuyển động nào sau đây không được coi là dao động cơ?
A. Dây đàn ghi ta rung động. B. Chiếc đu đung đưa.
C. Pit tông chuyển động lên xuống trong xi lanh. D. Một hòn đá được thả rơi.
Câu 9 Khoảng thời gian để vật thực hiện được một dao động toàn phần gọi là
A. tần số. B. chu kì. C. biên độ. D. tần số góc.
Câu 10 Đại lương cho biết số dao động mà vật thực hiện được trong 1 s gọi là
A. pha dao động. B. tần số. C. biên độ. D. li độ.
Câu 11Trong dao động điều hòa thì nhóm đại lượng nào sau đây không thay đổi theo thời gian?
A. Li độ và thời gian. B. Biên độ và tần số góc.
C. Li độ và pha ban đầu. D. Tần số và pha dao động.
Câu 12 Độ lệch cực đại so với vị trí cân bằng gọi là
A. Biên độ. B. Tần số. C. Li độ. D. Pha ban đầu.
Câu 13 Tần số góc có đơn vị là
A. Hz. B. cm. C. rad. D. rad/s.
Câu 14 Một con ong mật đang bay tại chỗ trong không trung đập cánh với tần số khoảng 300 Hz. Chu kì
dao động của cánh ong là
A. 300 s. B. 3,33 ms. C. 3 s. C.0,021 s.
Câu 15 Nếu bỏ qua lực cản, chuyển động nào sau đây là dao động tự do?
A. Một con muỗi đang đập cánh. B. Tòa nhà rung chuyển trong trận động đất.
C. Mặt trống rung động sau khi gõ. D. Bông hoa rung rinh trong gió nhẹ.
Câu 1. Một chất điểm dao động điều hoà có chu kiT =1 s . Tần số góc ω của dao động là
A. π (rad /s). B. 2 π (rad / s). C. 1(rad /s). D. 2 (rad/s).
Câu 2. Một chất điểm dao động điều hoà có tần số góc ω=10 π (rad / s). Tần số của dao động là

1
A. 5 Hz . B. 10 Hz . C. 20 Hz . D. 5 π Hz .
Câu 3. Một chất điểm dao động điều hoà. Trong thời gian 1 phút, vật thực hiện được 30 dao động. Chu kì
dao động của chất điểm là
A. 2 s. B. 30 s. C. 0 , 5 s. D. 1 s.

( π
)
Câu 4. Một chất điểm dao động điều hoà có phương trình li độ theo thời gian là: x=5 √ 3 cos ⁡ 10 πt + (cm) .
3
Tần số của dao động là
A. 10 Hz . B. 20 Hz . C. 10 π Hz D. 5 Hz .

( π
)
Câu 5. Một chất điểm dao động điều hoà có phương trình li độ theo thời gian là: x=6 cos ⁡ 4 πt+ (cm) Chu
3
kì của dao động là
A. 4 s. B. 2 s. C. 0 , 25 cm . D. 0 , 5 s.
π
( π
Câu 6. Một chất điểm dao động điều hoà có phương trình li độ theo thời gian là: x=10 cos ⁡ t+ ( cm)
3 2 )
Tại thời điểm t vật có li độ 6 cm và đang hướng về vị trí cân bằng. Sau 9 s kể từ thời điểm t thì vật đi qua li
độ
A. 3 cm đang hướng về vị trí cân bằng B. −3 cm đang hướng về vị trí biên.
C. 6 cm đang hướng về vị trí biên. D. −6 cm đang hướng về vị trí cân bằng.
Câu 1. Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x = Acos10t (t tính bằng s). Tại t = 2 s, pha của
dao động là
A. 5 rad. B. 10 rad. C. 40 rad. D. 20 rad.

Câu 2. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình li độ (x tính bằng cm, t

tính bằng s). Tại thời điểm s chất điểm có li độ bằng


A. 2 cm. B. cm. C. cm. D. – 2 cm.
Câu 3. Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc là  rad/s. Hình chiếu của vật trên một đường kính
dao động điều hòa với tần số góc, chu kì và tần số bằng bao nhiêu ?
A.  rad/s ; 2 s ; 0,5 Hz. B. 2 rad/s ; 0,5 s ; 2 Hz.

C. 2 rad/s ; 1 s ; 1 Hz. D. rad/s ; 4 s ; 0,25 Hz.


Câu 4. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 4cos4πt (x tính bằng cm, t tính bằng s). Khoảng
thời gian giữa hai lần liên tiếp vật đi qua vị trí cân bằng là
A. 0,50 s. B. 1,00 s. C. 0,25 s. D. 2,00 s.
Câu 5. Một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí cân bằng đến vị trí biên là chuyển động
A. nhanh dần. B. chậm dần đều. C. chậm dần. D. nhanh dần đều.
Câu 6. Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình x = Acosωt. Nếu chọn gốc toạ độ O
tại vị trí cân bằng của vật thì gốc thời gian t = 0 là lúc vật
A. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần dương của trục Ox.
B. qua vị trí cân bằng O ngược chiều dương của trục Ox.
C. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần âm của trục Ox.
D. qua vị trí cân bằng O theo chiều dương của trục Ox.
Câu 7. Đồ thị li độ theo thời gian của hai vật dao động điều hòa A và B có
cùng tần số được cho như hình vẽ. Độ lệch pha của dao động A so với dao động B
bằng

A. . B. .

C. . D. .
2
Câu 8. Đồ thị li độ theo thời gian của hai vật dao động điều hòa A và B có
cùng tần số được cho như hình vẽ. Độ lệch pha của dao động A so với dao
động B bằng:

A. . B. 0. C. . D. .
Câu 9. Đồ thị li độ theo thời gian của hai vật dao động điều hòa A và B có cùng tần số được cho như
hình vẽ. Độ lệch pha của dao động A so với dao động B bằng
A.0. B. .

C. . D. .
Câu 10. Đồ thị li độ theo thời gian của hai vật dao động điều hòa A và B
có cùng tần số được cho như hình vẽ. Độ lệch pha của dao động A so với
dao động B bằng

A. . B. .

C. . D. .
Câu 11. Đồ thị vận tốc của vật dao động điều hòa theo thời gian được biểu diễn như hình vẽ. Phương
trình dao động của vật là
x(cm)
4

2
A. (cm). 0,2 t(s)
O

B. (cm). 4

C. (cm).

D. (cm).
Câu 12. Đồ thị dao động điều hòa của một vật như hình vẽ. Phương trình dao động của vật là

A. (cm).

B. (cm).

C. (cm). D. (cm).
Câu 13. Đồ thị dao động điều hòa của một vật như hình vẽ. Phương trình dao động của vật là

A. (cm).

B. (cm).

C. (cm). D. (cm).
3
Tự luận:
1. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, quanh điểm gốc O, với biên độ A = 10 cm và chu kì T = 2s.
Tại thời điểm t = 0, vật có li độ x = A.
a) Viết phương trình dao động của vật.
b) Xác định thời điểm đầu tiên vật qua vị trí có li độ x = 5 cm.

TL: Tần số góc: , tại thời điểm vật ở biên dương

- Phương trình dao động của vật:

b) Dựa vào VTLG, ta có: Qgnjokxkdqibzjdsoqksnvwuqudninsizanvbajaiadn

- Thời điểm đầu tiên vật qua li độ :


2. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, quanh điểm gốc O, với biên độ 4cm, tần số f = 5Hz. Tại thời
điểm t = 0, vật qua vị trí có li độ cm
a) Viết phương trình dao động của vật.
b) Xác định thời điểm đầu tiên vật qua vị trí có li độ
c) Tính quãng đường vật đi được trong 2(s) kể từ lúc t = 0.
TL: a) Tần số góc:
- Tại thời điểm , vật qua vị trí biên âm nên
- Phương trình dao động của vật:

b) Dựa vào VTLG, ta có:

- Thời điểm đầu tiên vật qua li độ :

c) Chu kì dao động:


- Thời gian vật chuyển động: Qgnjokxkdqibzjdsoqksnvwuqudninsizanvbajaiadn
- Trong 1 chu kì, vật đi được quãng đường , suy ra
Câu 1: Vật dao động trên quỹ đạo dài 8 cm, tần số dao động của vật là . Xác định phương trình dao động của vật
biết rằng tại vật đi qua vị trí theo chiều âm.

A: B:

C: D:
Câu 2: Một vật dao động điều hòa khi vật đi qua vị trí vật đạt vận tốc , biết rằng tần số góc của dao
động là 10 rad/s. Viết phương trình dao động của vật? Biết gốc tọa độ tại vị trí cân bằng , gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí cân
bằng theo chiều âm?

A: B:

4
C: D:

Câu 3: Một vật dao động điều hòa, khi vật đi qua vị trí , vật đạt vận tốc , biết tần số góc của
vật là . Tìm biên độ dao động của vật?
A: 2 cm B: 3cm C: 4cm D: 5cm
Câu 4: Vật dao động điều hòa biết trong một phút vật thực hiện được 120 dao động, trong một chu kỳ vật đi đươc 16 cm, viết
phương trình dao động của vật biết t = 0 vật đi qua li độ theo chiều dương.

A: B:

C: D:
Câu 5: Vật dao động điều hòa trên quỹ đạo AB = 10cm, thời gian để vật đi từ A đến B là 1s. Viết phương trình đao động của
vật biết vật đang tại vị trí biên dương?

A: B:

C: D:
Câu 6: Vật dao động điều hòa khi vật qua vị trí cân bằng có vận tốc là 40cm/s. gia tốc cực đại của vật là 1,6m/s. Viết phương
trình dao động của vật, lấy gốc thời gian là lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm.

A: B:

C: D:
Câu 7: Vật dao động điều hòa với tần tần số , vận tốc khi vật qua vị trí cân bằng là . Viết
phương trình dao động lấy gốc thời gian là lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương.

A: B:

C: D:
Câu 8: Một vật dao động điều hoà khi qua vị trí cân bằng vật có vận tốc và gia tốc cực đại của vật là
. Chọn là lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm của trục toạ độ, phương trình dao động của vật là?

A: B:

C: D:
Câu 9: Một vật dao động diều hòa với biên độ và chu kì , chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua VTCB theo
chiều dương. Phương trình dao động của vật là?

A: B:

C: D:
Câu 10: Một vật dao động điều hoà, khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật qua vị trí cân bằng là 0,5s; quãng đường vật đi được
trong 2s là 32cm. Gốc thời gian được chọn lúc vật qua li độ theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là:

A: B: C: D:
5
Câu 1: Tìm phát biểu đúng về dao động điều hòa?
A: Trong quá trình dao động của vật gia tốc luôn cùng pha với li độ
B: Trong quá trình dao động của vật gia tốc luôn ngược pha với vận tốc
C: Trong quá trình dao động của vật gia tốc luôn cùng pha với vận tốc
D: Không có phát biểu đúng
Câu 2: Gia tốc của chất điểm dao động điều hòa bằng không khi
A: Li độ cực đại B: Li độ cực tiểu
C: Vận tốc cực đại hoặc cực tiểu D: Vận tốc bằng 0
Câu 3: Trong dao động điều hoà , vận tốc biến đổi điều hoà
A: Cùng pha so với li độ. B: Ngược pha so với li độ.
C: Sớm pha /2 so với li độ. D: Trễ pha /2 so với li độ.
Câu 4: Biết pha ban đầu của một vật dao động điều hòa ,ta xác định được.
A: Quỹ đạo dao động B: Cách kích thích dao động
C. Chu kỳ và trạng thái dao động D: Chiều chuyển động của vật lúc ban đầu
Câu 5: Dao động điều hoà là
A: Chuyển động có giới hạn được lặp đi lặp lại nhiều lần quanh một vị trí cân bằng.
B: Dao động mà trạng thái chuyển động của vật được lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau.
C: Dao động điều hoà là dao động được mô tả bằng định luật hình sin hoặc cosin.
D: Dao động tuân theo định luật hình tan hoặc cotan.
Câu 6: Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi
A: Trễ pha π/2 so với li độ. B: Cùng pha với so với li độ.
C: Ngược pha với vận tốc. D: Sớm pha π/2 so với vận tốc
Câu 7: Vận tốc của vật dao động điều hoà có độ lớn cực đại khi
A: Vật ở vị trí có pha dao động cực đại. B: Vật ở vị trí có li độ cực đại.
C: Gia tốc của vật đạt cực đại. D: Vật ở vị trí có li độ bằng không.
Câu 8: Một vật dao động điều hoà khi đi qua vị trí cân bằng:
A: Vận tốc có độ lớn cực đại, gia tốc có độ lớn bằng 0 C: Vận tốc và gia tốc có độ lớn bằng
0
B: Vận tốc có độ lớn bằng 0, gia tốc có độ lớn cực đại D: Vận tốc và gia tốc có độ lớn cực
đại
Câu 4. Một chất điểm dao động điều hoà với tần số 4 Hz và biên độ 10 cm . Gia tốc cực đại của chất điểm là:
A. 2 , 5 m/s 2. B. 25 m/ s2 . C. 63 , 1 m/s 2. D. 6 , 31 m/s 2.
Câu 5. Chất điểm M chuyển động tròn đều trên một đường tròn với tốc độ dài 160 cm/s và tốc độ góc
4 rad /s . Hình chiếu P của M trên một đường thẳng cố định nằm trong mặt phẳng hình tròn dao động điều
hoà với biên độ và chu kì lần lượt là:
A. 40 cm; 0 ,25 s . B. 40 cm; 1 , 57 s. C. 40 m; 0 , 25 s. D. 2 , 5 m; 0 , 25 s.
Câu 6. Phương trình vận tốc của một vật dao động là: v=120 cos ⁡20 t (cm/ s), đơn vị đo của thời gian t là
T
giây. Vào thời điểm t= (T là chu kì dao động), vật có li độ là:
6
A. 3 cm. B. −3 cm. C. 3 √ 3 cm. D. −3 √ 3 cm .
Câu 7. Một chất điểm dao động điều hoà. Biết li độ và vận tốc của chất điểm tại thời điểm t 1 lần lượt là
x 1=3 cm và v 1=−60 √ 3 cm/ s; tại thời điểm t 2 lần lượt là x 2=3 √ 2 cm và v 2=60 √2 cm/s. Biên độ và tần
số góc của dao động lần lượt là:
A. 6 cm; 20 rad / s. B. 6 cm; 12 rad /s . C. 12 cm ; 20 rad /s . D. 12 cm ; 10 rad /s .
Tự luận:
1. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Khi chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì có tốc độ là
20 cm/s. Khi chất điểm của nó có tốc độ là 10 cm/s thì gia tốc của nó có độ lớn là cm/s2. Tính
biên độ dao động của vật ?
HƯỚNG DẪN GIẢI
- Vận tốc cực đại:
- Áp dụng công thức liên hệ giữa vận tốc và gia tốc:

6
- Tần số góc của dao động:
Qgnjokxkdqibzjdsoqksnvwuqudninsivbajaiadn
2. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Khi chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì tốc độ của nó
là 20 cm/s. Khi chất điểm có tốc độ 10 cm/s thì gia tốc của nó có độ lớn là cm/s2. Biên độ dao
động của chất điểm là ?
HƯỚNG DẪN GIẢI
- Giải nhanh: Sử dụng hệ thức liên hệ giữa v và a

- Ta có: nên

- Tần số góc của dao động:


3. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Khi chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì tốc độ của nó
là 30 cm/s. Khi chất điểm có tốc độ là 15 cm/s thì gia tốc của nó có độ lớn là cm/s2. Biên độ dao
động của chất điểm là bao nhiêu ?
HƯỚNG DẪN GIẢI
- Giải nhanh: Sử dụng hệ thức liên hệ giữa v và a

- Ta có: nên

- Tần số góc của dao động:

1. Một vật dao động điều hòa với chu kì T. Chọn gốc thời gian là lúc vật qua vị trí cân bằng, vận tốc của vật
bằng 0 lần đầu tiên ở thời điểm

A. . B. . C. . D. .
2. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình (x tính bằng cm; t tính bằng s). Phát biểu
nào sau đây đúng?
A. Tốc độ cực đại của chất điểm là 18,8 cm/s.
B. Chu kì của dao động là 0,5 s.
C. Gia tốc của chất điểm có độ lớn cực đại là 113 cm/s2.
D. Tần số của dao động là 2 Hz.
3. Biểu thức li độ của vật dao động điều hòa có dạng x = Asin (ωt + φ), vận tốc của vật có giá trị cực đại là
A. vmax = Aω2. B. vmax = 2Aω. C. vmax = Aω. D. vmax = A2ω.
4. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(ωt + φ). Vận tốc của vật được tính bằng công thức
A. v = –ωAsin(ωt + φ). B. v = ωAsin(ωt + φ).
C. v = –ωAcos(ωt + φ). D. v = ωAcos(ωt + φ).
5. Một vật dao động điều hòa với chu kì 0,5 (s) và biên độ 2 cm. Vận tốc của vật tại vị trí cân bằng có độ
lớn bằng
A. 4 cm/s. B. 8 cm/s. C. 3 cm/s. D. 0,5 cm/s.

7
6. Một vật nhỏ dao động điều hòa với biên độ 5 cm và vận tốc có độ lớn cực đại là 10π cm/s. Chu kì dao
động của vật nhỏ là
A. 3 s. B. 2 s. C. 1 s. D. 4 s.
7. Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 10 cm và tần số góc 2 rad/s. Tốc độ cực đại của chất điểm là
A. 40 cm/s. B. 10 cm/s. C. 5 cm/s. D. 20 cm/s.

8. Một nhỏ dao động điều hòa với li độ (x tính bằng cm, t tính bằng s). Lấy 2 = 10. Gia
tốc của vật có độ lớn cực đại là
A. 100 cm/s2. B. 100 cm/s2. C. 10 cm/s2. D. 10 cm/s2.
9. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình ( x tính bằng cm, t tính
bằng s). Tại thời điểm t = 5s, vận tốc của chất điểm này có giá trị bằng
A. 20 cm/s. B. 0 cm/s. C. – 20 cm/s. D. 5 cm/s.
10. Một vật dao động điều hòa với tần số góc 5 rad/s. Khi vật đi qua li độ 5 cm thì nó có tốc độ là 25 cm/s.
Biên độ dao động của vật là
A. 5,24 cm. B. cm. C. cm. D. 10 cm.
11. Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox (vị trí cân bằng ở O) với biên độ 5 cm và tần số 10 Hz.
Khi vật có li độ 3 cm thì tốc độ của vật bằng:
A. 251,32 cm/s. B. 287,9 cm/s. C. 314,2 cm/s. D. 50,0 cm/s.
12. Một vật dao động điều hòa có chu kì 2 s, biên độ 10 cm. Khi vật cách vị trí cân bằng 6 cm, tốc độ của nó
bằng
A. 12,56 cm/s. B. 20,08 cm/s. C. 25,13 cm/s. D. 18,84 cm/s.
13. Vận tốc của chất điểm dao động điều hòa có độ lớn cực đại khi
A. li độ có độ lớn cực đại. B. gia tốc có độ lớn cực đại.
C. li độ bằng 0. D. pha cực đại.
14. Một vật dao động điều hoà trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Vectơ gia tốc của vật
A. có độ lớn tỉ lệ thuận với độ lớn li độ của vật.
B. có độ lớn tỉ lệ nghịch với tốc độ của vật.
C. luôn hướng ngược chiều chuyển động của vật.
D. luôn hướng theo chiều chuyển động của vật.
15. Một chất điểm dao động điều hoà với tần số bằng 4 Hz và biên độ dao động 10cm. Gia tốc cực đại của
chất điểm bằng
A. 25 m/s2. B. 2,5 m/s2. C. 63,2 m/s2. D. 6,32 m/s2.
16. Một vật dao động điều hòa có phương trình x = Acos(t + ). Gọi v là vận tốc của vật khi vật ở li độ x.
Biên độ dao động của vật là

A. . B. . C. . D. .
17. Một vật dao động điều hòa có phương trình . Với a và v là gia tốc và vận tốc của vật.
Hệ thức đúng là

A. . B. . C. . D. .
18. Một vật dao động điều hòa trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Khi nói về gia tốc của vật, phát biểu nào
sau đây sai?
A. Gia tốc có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ của vật.
B. Vectơ gia tốc luôn cùng hướng với vectơ vận tốc.
C. Vectơ gia tốc luôn hướng về vị trí cân bằng.
D. Gia tốc luôn ngược dấu với li độ của vật.
19. Một chất điểm dao động điều hòa với tần số góc rad/s. Biết rằng khi vật có vận tốc là
cm/s thì gia tốc của nó là 40 cm/s2. Biên độ dao động của chất điểm bằng
A. 3 cm. B. 4 cm. C. 5 cm. D. 6 cm.

8
20. Một vật dao động điều hòa phải mất 0,025s để đi từ điểm có vận tốc bằng không tới điểm tiếp theo cũng
có vận tốc bằng không, hai điểm ấy cách nhau 10 cm. Chon đáp án đúng?
A. Chu kì dao động là 0,025s. B. Tần số dao động là 10 Hz.
C. Biên độ dao động là 10 cm. D. Vận tốc cực đại của vật là m/s.
21. Một vật dao động điều hòa phải mất 0,25 s để đi từ điểm có vận tốc bằng không tới điểm tiếp theo cũng
như vậy. Khoảng cách giữa hai điểm đó là 36 cm. Chu kì và biên độ của vật là
A. 0,5 s ; 18 cm. B. 0,25 s ; 36 cm. C. 2 s ; 72 cm. D. 1 s ; 9 cm.
22. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox, với gia tốc cực đại là 320 cm/s 2. Khi chất điểm đi qua vị
trí gia tốc có độ lớn 160 cm/s2 thì tốc độ của nó là cm/s. Biên độ dao động của chất điểm là
A. 20 cm. B. 8 cm. C. 10 cm. D. 16 cm.

Câu 1. Đại lượng nào sau đây tăng gấp đôi khi biên độ của dao động điều hoà của con lắc lò xo tăng gấp
đôi?
A. Cơ năng của con lắc. B. Động năng của con lắc.
C. Vận tốc cực đại. D. Thế năng của con lắc.
Câu 2. Cơ năng của một chất điểm dao động điều hoà tỉ lệ thuận với
A. chu kì dao động. B. biên độ dao động.
C. bình phương biên độ dao động. D. bình phương chu kì dao động.
Câu 3. Trong dao động điều hoà thì tập hợp ba đại lượng nào sau đây không thay đổi theo thời gian?
A. Lực kéo về; vận tốc; năng lượng toàn phần. B. Biên độ; tần số góc; gia tốc.
C. Động năng; tần số; lực kéo về. D. Biên độ; tần số góc; năng lượng toàn phần.
Câu 4. Phương trình dao động điều hoà của một chất điểm dao động là: x= A cos ⁡ ωt+

3 (
(cm). Biểu thức )
động năng của nó biến thiên theo thời gian là

A. W 0 =
m A2 ω2
4 [
1+ cos ⁡ 2 ωt+
π
3( )]
. B. W d=
m A 2 ω2
4
1 −cos ⁡ 2 ωt +
[4π
3
. ( )]
C. W 0 =
m A2 ω2
4 [ 1+ cos ⁡(2 ωt+
3 )]

. D. W d=
m A 2 ω2
4
1 −cos ⁡ 2 ωt +

3
. ( )]
Câu 5. Một chất điểm dao động điều hoà. Biết khoảng thời gian giữa năm lần liên tiếp động năng của chất
điểm bằng thế năng của hệ là 0 , 4 s . Tần số của dao động của chất điểm là
A. 2 , 5 Hz. B. 3,125 Hz . C. 5 Hz . D. 6 , 25 Hz .
Câu 6. Một chất điểm có khối lượng m , dao động điều hoà với biên độ A , tần số góc ω . Động năng cực đại
của chất điểm là
2 2 2 2 2 2
mω A ω A mA ω mωA
A. . B. . C. . D. .
2 2m 2 2
Câu 1: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động với biên độ 10 cm, chu kỳ 1s. Khối lượng của quả nặng 400g, lấy .
Độ cứng của lò xo là bao nhiêu?

A: 16 B: 20 C: 32 D: 40

Câu 2: Một con lắc lò xo dao động với chu kỳ . Nếu tăng biên độ dao động của con lắc lên 4 lần thì chu kỳ dao
động của vật có thay đổi như thế nảo?
A: Tăng lên 2 lần B: Giảm 2 lần C: Không đổi D: đáp án khác

Câu 3: Một con lắc lò xo dao động với chu kỳ tại nơi có gia tốc trọng trường là . Nếu đưa con

lắc đến nơi có gia tốc trọng trường là thì chu kỳ của con lắc bằng bao nhiêu?

A: B: C: Không đổi D:

Câu 4: Con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì , độ cứng của lò xo là , tìm khối lượng của
vật?

A: 0,2 B: 0,4 C: 0,5 D: Đáp án khác

9
Câu 5: Một con lắc lò xo dao động với chu kỳ . Nếu tăng khối lượng của vật lên 4 lần thì T thay đổi như thế nào?
A: Tăng lên 2 lần B: Giảm 2 lần C: Không đổi D: đáp án khác
Câu 6: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, tại nơi có gia tốc rơi tự do bằng g. Ở vị trí cân bằng lò xo
giãn ra một đoạn . Tần số dao động của con lắc được xác định theo công thức.

A: B: C: D:
Câu 7: Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa. Nếu tăng độ cứng k lên 2 lần và
giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ?
A: Tăng 2 lần B: Tăng 4 lần C: Tăng lần D: Giảm lần
8. Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có sợi dây dài đang dao động điều hòa. Tần số góc
dao động của con lắc là

A. B. C. D.
9. Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có sợi dây dài đang dao động điều hòa. Tần số dao
động của con lắc là

A. B. C. D.
10. Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có sợi dây dài đang dao động điều hòa. Chu kì dao
động của con lắc là

A. B. C. D.

11. Một con lắc đơn có chiều dài 121 cm, dao động điều hòa tại nới có gia tốc trọng trường .
Lấy . Chu kì dao động của con lắc là
A. 0,5 s. B. 2 s. C. 1 s. D. 2,2 s.

12. Một con lắc đơn có chiều dài 1 m, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường . Chu
kì dao động của con lắc là
A. 1,99 s. B. 2,00 s. C. 2,01 s. D. 1 s.
13. Một con lắc đơn dao động điều hòa với tần số góc 4 rad/s tại một nơi có gia tốc trọng trường 10 m/s 2.
Chiều dài dây treo của con lắc là
A. 81,5 cm. B. 62,5 cm. C. 50 cm. D. 125 cm.
14. Cho con lắc đơn có chiều dài ℓ = 1m dao động tại nơi có gia tốc trọng trường g = π 2 (m/s2). Chu kì dao
động nhỏ của con lắc là:
A. 2s. B. 1s. C. 4s. D. 6,28s.
Câu 1: Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc α0. Vận tốc của vật ở vị trí có li độ góc α được
xác định theo biểu thức:

A. . B. .

C. . D. .

10
Câu 1: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa với
tần số góc là
Qgnjokxkdqibzjdsoqksnvwuqudninsizanvbajaiadn

A. B. C. D.
Câu 2: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa với
tần số là

A. B. C. D.
Câu 3: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa với
chu kì là

A. B. C. D.
Câu 4: Một con lắc lò xo, vật nặng có khối lượng m = 250 g, lò xo có độ cứng k = 100 N/m. Tần số góc
dao động của con lắc là
A. 20 rad/s B. 3,18 rad/s. C. 6,28 rad/s. D. 5 rad/s.
Câu 5: Một con lắc lò xo dao động điều hòa, vật có khối lượng m = 0,2 kg, lò xo có độ cứng k = 50 N/m.
Lấy . Chu kì dao động của con lắc lò xo là
A. 4 s. B. 0,4 s. C. 25 s. D. 5 s.
Câu 6: Con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k = 100 N/m. Vật thực hiện dduojc 10
dao động toàn phần trong 5 s. Lấy . Khối lượng m của vật là
A. 500 g. B. 625 g. C. 1 kg. D. 50 g.
Câu 7: Con lắc lò xo dao động điều hòa. Khi tăng khối lượng của vật lên 9 lần thì tần số dao động của vật
A. tăng lên 9 lần. B. giảm đi 9 lần. C. tăng lên 3 lần. D. giảm đi 3 lần.

Câu 8: Một con lắc lò xo đang dao động với phương trình . Biết lò xo có độ cứng 10
N/m. Lấy . Vật nhỏ có khối lượng là
A. 400 g B. 250 g C. 125 g D. 200 g
Câu 9: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì 2 s, khối lượng của quả nặng 200 g. Lấy .
Độ cứng của lò xo có giá trị là
A. 4 N/m. B. 2000 N/m. C. 2 N/m. D. 800 N/m.
Câu 10: Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng 40g, độ cứng lò xo 5 N/m được kích thích dao động
điều hòa. Chu kì dao động của con lắc là
A. 2,22s. B. 0,14s. C. 1,78s. D. 0,56s.
Câu 11: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì s, độ cứng của lò xo là 100 N/m. Lấy
. Khối lượng của con lắc là
A. 25 g. B. 2,5 kg. C. 0,4 kg. D. 40 g.
Câu 12: Con lắc lò xo thẳng đứng, lò xo có độ cứng k = 100 N/m, vật nặng có khối lượng . Lấy
. Chu kì dao động của con lắc lò xo là
A. 0,1 s. B. 0,2 s. C. 0,4 s. D. 5 s.
11
Câu 13: Con lắc lò xo gồm vật m = 200g và lò xo k = 50N/m,(lấy π2 = 10) dao động điều hoà với chu kỳ là:
A. T = 0,2s B. T = 0,4s C. T = 50s D. T = 100s
Câu 14: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 400g, lò xo có độ cứng 100N/m. Con lắc dao động điều hòa
tự do theo phương ngang. Lấy . Dao động của con lắc có chu kỳ là
A. 0,4 s. B. 0,2 s. C. 0,6 s. D. 0,8 s.
Ví dụ 1 (KNTT): Một con lắc lò xo có vật nặng
khối lượng 0,4 kg, dao động điều hòa. Đồ thị vận
tốc v theo thời gian t như hình bên. Tính:
a) Vận tốc cực đại của vật;
b) Động năng cực đại của vật;
c) Thế năng cực đại của con lắc;
d) Độ cứng của lò xo;

HƯỚNG DẪN GIẢI


a) Dựa vào đồ thị, vận tốc cực đại của vật là:

b) Động năng cực đại của con lắc:


c) Thế năng cực đại:
d) Dựa vào đồ thị, chu kì dao động của con lắc: Qgnjokxkdqibzjdsoqksnvwuqudninsizanvbajaiadn

- Tần số góc:

- Độ cứng của lò xo:


Ví dụ 2: Một con lắc lò xo có vật nặng khối lượng 500 g, dao động điều hòa. Đồ thị vận tốc v theo thời
gian t như hình bên. Tính:
a) Biên độ dao động của con lắc lò xo; độ cứng của lò xo.
b) Động năng cực đại của vật;

c) Li độ của vật tại thời điểm động năng bằng thế năng

d) Thế năng của vật khi vật có tốc độ

HƯỚNG DẪN GIẢI

- Dựa vào đồ thị, chu kì dao động của vật ô

- Tần số góc của dao động: Qgnjokxkdqibzjdsoqksnvwuqudninsizanvbajaiadn

a) Biên độ dao động của vật:


- Độ cứng của lò xo:

b)

12
c) Khi vật có

d) Khi vật có tốc độ , suy ra vật có li độ

- Thế năng của vật:


Ví dụ 3: Một vật nhỏ được gắn vào con lắc lò xo có độ cứng bằng 40 N/m. Kích thích cho vật dao động
điều hòa quanh một vị trí thì động năng của vật được mô tả như đồ thị.
a) Tính biên độ dao động của vật.
b) Xác định chu kỳ, tần số, tần số góc của dao động
c) Tính tốc độ cực đại của vật

d) Tại thời điểm vật có tốc độ thì vật


có thế năng là bao nhiêu ?

HƯỚNG DẪN GIẢI


a) Dựa vào đồ thị, động năng cực đại của vật:
- Cơ năng của vật: Qgnjokxkdqibzjdsoqksnvwuqudninsizanvbajaiadn

- Biên độ dao động của vật:

b) Dựa vào đồ thị, ta có chu kì của động năng là: .

- Do đó chu kì dao động:

- Tần số của dao động:

c) Dựa vào đồ thị:

d) Li độ của vật:

- Thế năng của vật:


Ví dụ 4: (KNTT): Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng , vật nặng có khối lượng m
= 200g, dao động điều hòa với biên độ A = 5 cm.
a) Xác định li độ của vật tại thời điểm động năng của vật bằng 3 lần thế năng
b) Xác định tốc độ của vật khi vật qua vị trí cân bằng.
c) Xác định thế năng của con lắc khi vật có li độ
HƯỚNG DẪN GIẢI

a) Khi Qgnjokxkdqibzjdsoqksnvwuqudninsizanvbajaiadn

13
b) Tại vị trí cân bằng:

c) Thế năng của con lắc:


Ví dụ 7: (KNTT): Một con lắc lò xo có độ cứng k = 100 N/m dao
động điều hòa. Gọi Wt và Wđ lần lượt là thế năng của lò xo và động
năng của vật, W0 là cơ năng của con lắc lò xo. Đồ thị biểu diễn sự
phụ thuộc của thế năng Wt và động năng Wđ của con lắc vào li độ x
như hình. Tính W0.

HƯỚNG DẪN GIẢI

- Dựa vào đồ thị: Tại ta có

- Do đó:

- Cô năng của con lắc:


Ví dụ 8 (SBT KNTT): Một con lắc lò gồm một lò xo nhẹ có độ cứng k và một vật có khối lượng
, được treo thẳng đứng vào một giá cố định. Tại vị trí cân bằng O của vật, lò xo giãn 2,5 cm.
Kéo vật dọc theo trục của lò xo xuống dưới cách vị trí cân bằng O một đoạn 2 cm rồi truyền cho nó vận

tốc theo phương thẳng đứng hướng xuống dưới. Chọn trục tọa độ Ox theo phương thẳng đứng,

gốc tại O, chiều dương hướng lên trên, gốc thời gian là lúc vật bắt đầu dao động. Lấy .
Biết chiều dài tự nhiên của lò xo là 50 cm
a) Tính độ cứng của lò xo, viết phương trình dao động và tính cơ năng của vật.

b) Xác định li độ và vận tốc của vật khi thế năng bằng động năng.
c) Tính thế năng, động năng của vật tại vị trí có li độ
d) Tính chiều dài, lực đàn hồi cực đại, cực tiểu của lò xo trong quá trình dao động.
HƯỚNG DẪN GIẢI

a) Độ cứng của lò xo:

- Tần số góc của dao động:

- Biên độ dao động của vật:


- Tại thời điểm , vật ở vị trí cm và đi theo chiều âm

14
- Dừa vào VTLG, ta có pha ban đầu:

- Phương trình dao động của vật:


Qgnjokxkdqibzjdsoqksnvwuqudninsizanvbajaiadn

- Cơ năng của vật:

b) Khi

- Khi

c) Tại . Suy ra động năng:

d) Lực đàn hồi cực đại:

- Do , nên Qgnjokxkdqibzjdsoqksnvwuqudninsizanvbajaiadn

- Chiều dài cực đại:

- Chiều dài cực tiểu:


Ví dụ 1: Một con lắc đơn có chiều dài 1 m khối lượng 100 g dao động trọng mặt phẳng thẳng đứng đi

qua điểm treo tại nơi có . Lấy mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Bỏ qua ma sát. Khi sợi dây
treo hợp với phương thẳng đứng một góc thì tốc độ của vật nặng là . Tính cơ năng của
con lắc đơn
HƯỚNG DẪN GIẢI

- Thế năng của con lắc:

- Động năng của con lắc: Qgnjokxkdqibzjdsoqksnvwuqudninsizanvbajaiadn

- Cơ năng của con lắc:


Ví dụ 7: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo bằng 40 cm, dao động với biên độ góc 0,1 rad tại nơi có

gia tốc trọng trường . Vận tốc của vật năng ở vị trí thế năng bằng ba lần động năng
HƯỚNG DẪN GIẢI

- Khi thế năng bằng 3 lần động năng:


Câu 1: Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Cơ năng dao động
A. tỉ lệ với biên độ dao động.
B. tỉ lệ với bình phương biên độ dao động.
C. tỉ lệ nghịch với bình phương biên độ dao động.
D. tỉ lệ nghịch với biên độ dao động.
Câu 2: Một vật dao động điền hòa, khi đi từ vị trí biên này đến vị trí biên kia thì:

15
A. Thế năng không đổi, cơ năng giảm rồi tăng.
B. Cơ năng không đổi, thế năng tăng rồi giảm.
C. Cơ năng không đổi, thế năng giảm rồi tăng.
D. Thế năng không đổi, cơ năng tăng rồi giảm.
Câu 3: Cơ năng đàn hồi của hệ vật và lò xo
A. bằng động năng của vật.
B. bằng tổng động năng của vật và thế năng đàn hồi của lò xo.
C. bằng thế năng đàn hồi của lò xo.
D. bằng động năng của vật và cũng bằng thế năng đàn hồi của lò xo.
Câu 4: Khi nói về cơ năng của chất điểm dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là sai? Cơ năng của
chất điểm dao động điều hòa luôn luôn bằng
A. Thế năng ở vị trí biên.
B. Động năng ở vị trí cân bằng.
C. Động năg ở thời điểm ban đầu.
D. Tổng động năng và thế năng ở thời điểm bất kỳ.
Câu 5: Khi một chất điểm dao động điều hòa tới vị trí cân bằng thì
A. gia tốc đạt cực đại. B. thế năng đạt cực đại.
C. động năng đạt cực đại. D. vận tốc đạt cực đại.
Câu 6: Khi chất điểm dao động điều hòa chuyển động từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì
A. động năng giảm dần, thế năng tăng dần.
B. động năng tăng dần, thế năng tăng dần.
C. động năng tăng dần, thế năng giảm dần.
D. động năng giảm dần, thế năng giảm dần.
Câu 7: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và vật nhỏ khối lượng m đang dao động điều hòa. Mốc
thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc
A. tỉ lệ với bình phương chu kì dao động. B. tỉ lệ với bình phương biên độ dao động.
C. tỉ lệ nghich với khối lượng m. D. tỉ lệ nghịch với độ cứng k của lò xo.
Câu 8: Con lắc lò xo có k = 100N/m, dao động với A = 4cm. Khi vật có li độ 1cm thì động năng của vật:
Qgnjokxkdqibzjdsoqksnvwuqudninsizanvbajaiadn

A. 0,08J. B. 0,04J. C. 0,075J. D. 0,02J.


Câu 9: Một con lắc lò xo gồm vật nặng và lò xo có độ cứng k = 80 N/m dao động điều hòa với biên độ 10
cm. Năng lượng của con lắc là:
A. 4,0 J. B. 8,0J. C. 4000,0 J. D. 0,4 J.
Câu 10: Một vật nhỏ khối lượng 100 g dao động điều hòa trên một quỹ đạo thẳng dài 20 cm với tần số góc
6 rad/s. Cơ năng của vật dao động điều hòa này là Qgnjokxkdqibzjdsoqksnvwuqudninsizanvbajaiadn

A. 0,036 J. B. 0,144 J. C. 0,072 J. D. 0,018 J.


Câu 11: Một vật nặng m = 500g dao động điều hòa trên đoạn thẳng dài 20 cm và trong 3 phút thực hiện
được 540 dao động. Lấy π2 = 10. Cơ năng của vật là:
A. 0,9 J. B. 9 J. C. 1,9 J. D. 2,9 J.
Câu 12: Con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 200 g gắn với một lò xo nhẹ đang dao động điều hòa theo
phương ngang với phương trình li độ (x tính bằng cm; t tính bằng s). Mốc thế năng ở
vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc bằng
A. 1,0 mJ. B. 1,0 J. C. 10,0 mJ. D. 10,0 J.

16
Câu 13: Khi động năng của con lắc lò xo gấp 3 lần thế năng thì:

A. . B. . C. . D. .
Câu 14: Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ . Li độ vật khi động năng bằng
một nửa thế năng của lò xo là

A. . B. . C. . D. .
Câu 15: Con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A và tần số góc ω. Khi thế năng gấp 3 lần động năng
thì vận tốc có độ lớn: Qgnjokxkdqibzjdsoqksnvwuqudninsizanvbajaiadn

A. . B. . C. . D. .
Câu 16: Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ A = 10cm. khi vật nặng qua vị trí
có li độ x = 5 cm thì vật có động năng bằng 0,3 J. Độ cứng của lò xo là:
A. 50 N/m. B. 40 N/m. C. 100 N/m. D. 80 N/m.

Câu 17: Cho một con lắc lò xo dao động điều hoà với phương trình (cm). Biết vật
nặng có khối lượng m = 100g. Động năng của vật nặng tại li độ x = 8cm bằng
A. 0,072J. B. 0,72J. C. 2,6J. D. 7,2J.
Câu 18: Con lắc lò xo có k = 100N/m, dao động với A = 4cm. Khi vật có li độ 1cm thì động năng của vật:
Qgnjokxkdqibzjdsoqksnvwuqudninsizanvbajaiadn

A. 0,08J. B. 0,04J. C. 0,075J. D. 0,02J.


Câu 19: Con lắc lò xo có độ cứng k = 20 N/m dao động điều hoà với biên độ 4 cm. Động năng của vật khi
li độ cm là:
A. 0,1 J. B. 0,014 J. C. 0,07 J. D. 0,08 J.
Câu 20: Con lắc lò xo dao động điều hòa trên phương nằm ngang, cứ mỗi giây thực hiện được 4 dao động
toàn phần. Khối lượng vật nặng của con lắc là m = 250g. Lấy Động năng cực đại của vật
là 0,288 J. Quỹ đạo dao động của vật là một đoạn thẳng dài
A. 6 cm. B. 10 cm. C. 5 cm. D. 12 cm.
Câu 21: Con lắc lò xo có độ cứng k = 20 N/m dao động điều hoà với biên độ 4 cm. Động năng của vật khi
li độ x = 3 cm là:
A. 0,1 J. B. 0,014 J. C. 0,07 J. D. 0,007 J.
Câu 22: Con lắc lò xo có khối lượng m = 100g, dao động điều hòa với cơ năng . Tại thời điểm

ban đầu vật có vận tốc cm/s và gia tốc . Biên độ của dao động là
A. 3cm. B. 4cm. C. 6cm. D. 5cm.
Câu 23: Một con lắc lò xo dao động điều hòa, lò xo có độ cứng k = 40 N/m. Với mốc thế năng tại ví trí cân
bằng thì khi vật có li độ là x = _2 (cm) thế năng của con lắc là
A. 0,016 J. B. 80 J. C. 0,008 J. D. –0,016 J.
Câu 24: Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên đoạn thẳng dài 20 cm, lò xo của con lắc có độ cứng k = 20
N/m. Gốc thế năng ở vị trí cân bằng. Năng lượng dao động của con lắc bằng
A. 0,05 J. B. 0,025J. C. 0,075J. D. 0,1J.

17
Câu 1: Một con lắc đơn có chiều dài , đầu trên treo vào trần nhà, đầu dưới gắn với vật có khối
lượng . Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng một góc và buông tay không vận tốc đầu

cho vật dao động. Biết . Hãy xác định cơ năng của vật?
A. 0,293J. B. 0,3J. C. 0,319J. D. 0.5J.
Câu 1: Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với
A. dao động riêng. B. dao động điều hòa.
C. dao động tắt dần. D. dao động cưỡng bức.
Câu 2: Bộ phận đóng, khép cửa ra vào tự động là ứng dụng của
A. dao động tắt dần. B. tự dao động.
C. cộng hưởng dao động. D. dao động cưỡng bức.

Câu 3: Gọi biên độ lực cưỡng bức, tần số dao động riêng của vật và tần số lực cưỡng bức. Biên
độ dao động cưỡng bức Qgnjokxkdqibzjdsoqksnvwuqudninsizanvbajaiadn

A. Chỉ phụ thuộc .

B. Chỉ phụ thuộc vào độ chênh lệch giữa và .

C. Phụ thuộc vào độ chênh lệch giữa và .

D. Không phụ thuộc .


Câu 4: Điều kiện của sự cộng hưởng là:
A. tần số của lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ.
B. tần số của lực cưỡng bức phải lớn hơn nhiều tần số riêng của hệ.
C. biên độ của lực cưỡng bức phải lớn bằng biên độ của dao động.
D. chu kì của lực cưỡng bức phải lớn hơn chu kì riêng của hệ.
Câu 5: Dao động của con lắc đồng hồ là
A. dao động cưỡng bức. B. dao động duy trì.
C. dao động tắt dần. D. dao động điện từ.
Câu 6: Phát biểu nào dưới đây về dao động tắt dần là sai?
A. Tần số dao động càng lớn thì quá trình dao động tắt dần càng nhanh.
B. Lực ma sát, lực cản sinh công làm tiêu hao dần năng lượng của dao động.
C. Lực cản hoặc lực ma sát càng lớn thì quá trình dao động tắt dần càng kéo dài.
D. Dao động có biên độ giảm dần do lực ma sát, lực cản của môi trường tác dụng lên vật dao động.

Câu 7: Dao động cưỡng bức là dao động của hệ Qgnjokxkdqibzjdsoqksnvwuqudninsizanvbajaiadn

A. dưới tác dụng của lực đàn hồi.


B. dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
C. trong điều kiện không có lực ma sát.
D. dưới tác dụng của lực quán tính.
Câu 8: Phát biểu nào sau đây về dao động cưỡng bức là đúng?
A. Tần số của dao động cưỡng bức là tần số riêng của hệ.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào tần số của ngoại lực tuần hoàn.
C. Tần số của dao động cưỡng bức là tần số của ngoại lực tuần hoàn.
18
D. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của ngoại lực tuần hoàn.
Câu 9: Chọn câu sai. Khi nói về dao động cưỡng bức:
A. Dao động cưỡng bức là dao động dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên tuần hoàn.
B. Dao động cưỡng bức là điều hoà.
C. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
D. Biên độ dao động cưỡng bức thay đổi theo thời gian.
Câu 10: Một người xách một xô nước đi trên đường, mỗi bước đi được 50 cm. Chu kì dao động riêng của
nước trong xô là 1 s. Nước trong xô sóng sánh mạnh nhất khi người đó đi với vận tốc
A. 50 cm/s. B. 25 cm/s. C. 100 cm/s. D. 75 cm/s.
Câu 11: Phát biểu nào sau đây về dao động cưỡng bức là đúng?
A. Tần số của dao động cưỡng bức là tần số riêng của hệ.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào tần số của ngoại lực tuần hoàn.
C. Tần số của dao động cưỡng bức là tần số của ngoại lực tuần hoàn.
D. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của ngoại lực tuần hoàn.
Câu 12: Chọn câu sai. Khi nói về dao động cưỡng bức:
A. Dao động cưỡng bức là dao động dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên tuần hoàn.
B. Dao động cưỡng bức là điều hoà.
C. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
D. Biên độ dao động cưỡng bức thay đổi theo thời gian.

Câu 13: Phát biểu nào sau đây không đúng? Đối với dao động cơ tắt dần thì
A. cơ năng giảm dần theo thời gian.
B. biên độ dao động có tần số giảm dần theo thời gian.
C. tần số giảm dần theo thời gian.
D. ma sát và lực cản càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh.
Câu 14: Dao động cưỡng bức không có đặc điểm này:
A. Tồn tại hai tần số trong một dao động. B. Có biên độ không đổi.
C. Chịu tác dụng của ngoại lực tuần hoàn. D. Có thể điều chỉnh để xảy ra cộng hưởng.
Câu 15: Điều kiện của sự cộng hưởng là:Qgnjokxkdqibzjdsoqksnvwuqudninsizanvbajaiadn

A. tần số của lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ.
B. tần số của lực cưỡng bức phải lớn hơn nhiều tần số riêng của hệ.
C. biên độ của lực cưỡng bức phải lớn bằng biên độ của dao động.
D. chu kì của lực cưỡng bức phải lớn hơn chu kì riêng của hệ.
Câu 16: Dao động của con lắc đồng hồ là
A. dao động cưỡng bức. B. dao động duy trì.
C. dao động tắt dần. D. dao động điện từ.
Câu 17: Để duy trì dao động cho một cơ hệ mà không làm thay đổi chu kì riêng của nó, ta phải:
A. tác dụng ngoại lực vào vật dao động cùng chiều với chuyển động trong một phần của từng chu
kì.
B. tác dụng vào vật dao động một ngoại lực không đổi theo thời gian.
C. làm nhẵn, bôi trơn để giảm ma sát.
19
D. tác dụng vào vật dao động một ngoại lực biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
Câu 18: Chọn câu sai khi nói về dao động cưỡng bức
A. Dao động cưỡng bức là dao động của vật khi bị tác dụng của một ngoại lực biến đổi tuần hoàn.
B. Dao động cưỡng bức là dao động điều hòa.
C. Biên độ của dao động cưỡng bức tỉ lệ thuận với biên độ F 0 của ngoại lực và phụ thuộc vào tần
số góc của ngoại lực.
D. Tần số góc của dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực.
Câu 19: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là:
A. biên độ và tốc độ. B. biên độ và gia tốc.
C. biên độ và năng lượng. D. li độ và tốc độ.
Câu 20: Chọn phát biểu sai. Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm dần theo thời gian là
A. biên độ và năng lượng. B. vận tốc cực đại.
C. chu kì và tần số. D. gia tốc cực đại.

Câu 21: Một con lắc lò xo có chu kỳ . Lực cưỡng bức nào dưới đây làm cho con lắc dao động
mạnh nhất?

A. . B. . C. . D. .
Câu 22: Dao động tắt dần là một dao động có:
A. biên độ thay đổi liên tục. B. chu kì tăng tỉ lệ với thời gian.
C. có ma sát cực đại. D. biên độ giảm dần do ma sát.
Câu 23: Trong dao động tắt dần, những đại lượng nào giảm như nhau theo thời gian?
A. Li độ và vận tốc cực đại. B. Biên độ và tốc độ cực đại.
C. Vận tốc và gia tốc. D. Động năng và thế năng.

Câu 24: Một hệ dao động chịu tác dụng của ngoại lực tuần hoàn thì xảy ra hiện tượng
cộng hưởng. Tần số dao động riêng của hệ phải là
A. 5 Hz. B. 10 Hz. C. 10 Hz. D. 5 Hz.
Câu 25: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động tắt dần?
A. Chu kỳ dao động giảm dần theo thời gian.
B. Lực cản càng lớn thì sự tắt dần càng nhanh.
C. Cơ năng của dao động bảo toàn.
D. Biên độ của dao động giảm dần theo thời gian.
Câu 26: Cho một con lắc lò xo gồm vật m = 200 (g) gắn vào lò xo có độ cứng k = 200 (N/m). Vật dao động
dưới tác dụng của ngoại lực F = 5cos(20πt)(N).Chu kì dao động của vật là:
A. 0,1(s). B. 0,4(s). C. 0,25(s). D. 0,2(s).

20

You might also like