You are on page 1of 7

ĐỒ THỊ VẬT DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA

Câu 1. Một vật dao động điều hòa có đồ thị biểu diễn sự phụ
thuộc của li độ x theo thời gian t như hình vẽ. Vận tốc cực đại
của vật là
A. 10π(cm/s).
B. 20(cm/s).
C. 20π(cm/s).
D. 40(cm/s).
Câu 2. Một vật dao động điều hòa có đồ thị biểu diễn sự phụ
thuộc của li độ x theo thời gian t như hình vẽ. Gia tốc cực tiểu
của vật là
A. -8π2(cm/s2).
B. -32(cm/s2).
C. -16π2(cm/s2).
D. -64(cm/s2).
Câu 3. Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A,
có đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của gia tốc a theo thời
gian t như hình vẽ. Giá trị của A là
A. 8(cm).
B. 4(cm).
C. 6(cm).
D. 12(cm).
Câu 4. Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A, có
đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc tức thời v theo
thời gian t như hình vẽ. Giá trị của A là
A. 14,4(cm).
B. 7,2(cm).
C. 10,8(cm).
D. 5,4(cm).
Câu 5. Một chất điểm dao động điều hòa có đồ thị biểu
diễn sự phụ thuộc của vận tốc tức thời v theo thời gian t
như hình vẽ. Gia tốc cực đại của chất điểm là
A. 32π2(cm/s2).
B. 25π2(cm/s2).
C. 30π2(cm/s2).
D. 16π2(cm/s2).
Câu 6. Một chất điểm dao động điều hòa có đồ thị
biểu diễn sự phụ thuộc của gia tốc tức thời a theo thời
gian t như hình vẽ. Vận tốc cực tiểu của chất điểm là
A. -5π(cm/s).
B. -5π2(cm/s).
C. -10π(cm/s).
D. -10π2(cm/s).

Câu 7. Một chất điểm dao động điều hòa với tần số góc ω,
có đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc tức thời v
theo thời gian t như hình vẽ. Giá trị của ω là
20π
A. ( rad/s ) .
7
10π
B. ( rad/s ) .
7
15π
C. ( rad/s ) .
7
30π
D. ( rad/s ) .
7
Câu 8. Một chất điểm dao động điều hòa với tần số góc ω,
có đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của gia tốc tức thời a theo
thời gian t như hình vẽ. Giá trị của ω là
A. 5,07(rad/s).
B. 2,54(rad/s).
C. 1,89(rad/s).
D. 3,77(rad/s).

Câu 9. Một chất điểm dao động điều hòa có đồ thị biểu
diễn sự phụ thuộc của li độ x theo thời gian t như hình
vẽ. Tốc độ của chất điểm khi nó đi qua VTCB là
A. 20π(cm/s).
B. 64(cm/s).
C. 10π(cm/s).
D. 32(cm/s).
Câu 10. Một chất điểm dao động điều hòa có chiều
dài quỹ đạo L, có đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của
vận tốc tức thời v theo thời gian t như hình vẽ. Giá trị
của L là
A. 10(cm).
B. 7(cm).
C. 20(cm).
D. 14(cm).
Câu 11. Một chất điểm dao động điều hòa có chiều
dài quỹ đạo L, có đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của
gia tốc tức thời a theo thời gian t như hình vẽ. Giá trị
của L là
A. 12,5(cm).
B. 7,5(cm).
C. 25,0(cm).
D. 15,0(cm).
Câu 12. Một chất điểm dao động điều hòa với biên
độ A = 10(cm), có đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của
vận tốc tức thời v theo thời gian t như hình vẽ. Giá
trị của t0 trên trục Ot của đồ thị gần nhất với giá trị
nào sau đây?
A. 1,1(s).
B. 1,0(s).
C. 1,3(s).
D. 1,4(s).
Câu 13. Một chất điểm dao động điều hòa có chiều
dài quỹ đạo L = 18(cm), có đồ thị biểu diễn sự phụ
thuộc của gia tốc tức thời a theo thời gian t như hình
vẽ. Giá trị của t0 trên trục Ot của đồ thị gần nhất với
giá trị nào sau đây?
A. 1,2(s).
B. 1,3(s).
C. 1,1(s).
D. 1,4(s).
Câu 14. Một chất điểm dao động điều hòa có đồ thị
biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x theo thời gian t
như hình vẽ. Gia tốc độ của chất điểm khi nó đi qua
vị trí biên là
A. ±25π2(cm/s2).
B. ±12π2(cm/s2).
C. ±20π2(cm/s2).
D. ±16π2(cm/s2).
Câu 15. Một chất điểm dao động điều hòa có chiều
dài quỹ đạo L = 20(cm), có đồ thị biểu diễn sự phụ
thuộc của vận tốc tức thời v theo thời gian t như hình
vẽ. Kể từ lúc t = 0, thời điểm đầu tiên vận có vận tốc
-20π(cm/s) là
A. 0,60(s).
B. 0,70(s).
C. 0,75(s).
D. 0,80(s).
Câu 16. Một vật dao động điều hòa có đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc
của li độ x theo thời gian t như hình vẽ. Tần số dao động của vật là
A. 0,3(Hz).
B. 0,4(Hz).
C. 0,5(Hz).
D. 0,6(Hz).

Câu 17. Một vật dao động điều hòa có đồ thị biểu diễn sự phụ
7
thuộc của li độ x theo thời gian t như hình vẽ. Biết t 3 -t1 = ( s ) và
6
2
t 3 -t 2 = ( s ) . Tần số dao động của vật là
3
A. 0,5(Hz).
B. 0,7(Hz).
C. 0,9(Hz).
D. 0,6(Hz).

Câu 18. Một chất điểm dao động điều hòa có đồ thị biểu
diễn sự phụ thuộc của li độ x theo thời gian t như hình vẽ.
Tốc độ cực đại của chất điểm là
A. 5π(cm/s).

B. 5π 3 ( cm/s ) .

C. 10π(cm/s).

D. 5π 2 ( cm/s ) .

Câu 19. Một chất điểm dao động điều hòa có đồ thị biểu
diễn sự phụ thuộc của gia tốc tức thời a theo thời gian t như
hình vẽ. Biên độ dao động của chất điểm là
A. 4,4(cm).
B. 7,8(cm).
C. 6,6(cm).
D. 5,2(cm).
Câu 20. Một chất điểm dao động điều hòa có đồ thị biểu
diễn sự phụ thuộc của vận tốc tức thời v theo thời gian t
như hình vẽ. Biên độ dao động của chất điểm gần nhất
với giá trị nào sau đây?
A. 8,0(cm).
B. 7,5(cm).
C. 6,5(cm).
D. 7,0(cm).

Câu 21. Một chất điểm dao động điều hòa có đồ thị biểu
diễn sự phụ thuộc của li độ x theo thời gian t như hình
vẽ. Biết t3 – t1 = 1,95(s) và t3 – t2 = 0,45(s). Gia tốc cực
đại của chất điểm là
A. 25π2(cm/s2).
B. 24π2(cm/s2).
C. 30π2(cm/s2).
D. 32π2(cm/s2).

Câu 22. Một chất điểm dao động điều hòa có đồ thị biểu
diễn sự phụ thuộc của vận tốc tức thời v theo thời gian t
như hình vẽ. Biết t3 – t1 = 1,7(s) và t2 – t1 = 0,6(s). Gia
tốc cực đại của chất điểm là
A. 80π(cm/s2).
B. 120π(cm/s2).
C. 105π(cm/s2).
D. 100π(cm/s2).

Câu 23. Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A
có đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x theo thời
gian t như hình vẽ. Phương trình vận tốc của chất điểm là

 2π 
A. v=20πcos  2πt-  ( cm/s ) .
 3 

 π
B. v=20πcos  2πt-  ( cm/s ) .
 6

 2π 
C. v=10πcos  2πt-  ( cm/s ) .
 3 

 π
D. v=10πcos  2πt-  ( cm/s ) .
 6
Câu 24. Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ
A có đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc tức
thời v theo thời gian t như hình vẽ. Phương trình li độ
của chất điểm là
A. x = 8sin(4πt) (cm).
B. x = 8sin(2πt) (cm).
C. x = 8cos(2πt) (cm).
D. x = 4cos(4πt) (cm).

Câu 25. Một chất điểm dao động điều hòa với biên
độ A có đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của gia tốc tức
thời a theo thời gian t như hình vẽ. Vận tốc của chất
điểm tại thời điểm t = 0,25(s) là
A. -37,7(cm/s).
B. 37,7(cm/s).
C. -50,3(cm/s).
D. 50,3(cm/s).

Câu 26. Một chất điểm dao động điều hòa với phương
trình x = Acos(ωt + φ) (A, ω là các hằng số dương). Đồ thị
biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc tức thời v theo thời
gian t như hình vẽ. Giá trị của φ là
A. 0,84(rad).
B. -0,73(rad).
C. 0,73(rad).
D. -0,84(rad).

Câu 27. Một chất điểm dao động điều hòa với phương
trình x = Acos(ωt + φ) (A, ω là các hằng số dương). Đồ thị
biểu diễn sự phụ thuộc của lực kéo về F theo thời gian t
như hình vẽ. Pha của dao động vào thời điểm t = 1,5(s) là
A. 1,91(rad).
B. 1,37(rad).
C. 1,08(rad).
D. 1,65(rad).
Câu 28. Một chất điểm có khối lượng m = 0,18(kg) dao
động điều hòa với biên độ A. Đồ thị biểu diễn sự phụ
thuộc của lực kéo về F theo thời gian t như hình vẽ. Giá
trị của A là
A. 8(cm).
B. 6(cm).
C. 7(cm).
D. 9(cm).

Câu 29. Một vật dao động điều hòa với biên độ A có đồ thị
biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x theo thời gian t như hình
vẽ. Tốc độ của vật vào thời điểm t = 0 là
A. 22(cm/s).
B. 26(cm/s).
C. 24(cm/s).
D. 28(cm/s).

Câu 30. Chất điểm A chuyển động tròn đều trên đường
tròn (C), hình chiếu của A lên một đường kính bất kì của
đường tròn dao động điều hòa có đồ thị li độ x theo thời
gian t như hình vẽ. Tại thời điểm t = 0,4(s) thì chất điểm A
ở vị trí thấp nhất của quỹ đạo. Kể từ lúc t = 0, chất điểm A
và hình chiếu của nó trùng nhau lần đầu tiên vào thời điểm
nào sau đây?
A. 0,1(s).
B. 0,8(s).
C. 0,6(s).
D. 0,2(s).

You might also like