You are on page 1of 11

CHƯƠNG I: DAO ĐỘNG CƠ

I. ĐẠI CƯƠNG VỀ DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA


1. Kiến thức cần nhớ
- Phương trình dao động điều hoà: x = Acos(t + ).
- Vận tốc trong dao động điều hoà: v = x' = -Asin (t + ).
- Gia tốc trong dao động điều hoà: a = v' = x'' = - 2Acos(t + ).
- Động năng trong dao động điều hoà: Wđ = (mv2)/2 = (1/2)m2A2sin2(t + ).
- Thế năng: Et = (1/2)kx2 = (1/2) m2A2cos2(t + ).
- Cơ năng của vật dao động điều hoà bằng tổng động năng và thế năng:
E = Eđ + Et=
= (1/2)m2A2Cos2(t + ) + (1/2) m2A2Sin2(t + ) = (1/2) m2A2
E = (1/2) m2A2
Hai dao động cùng phương cùng tần số có phương trình:
x1  A1 cost  1 ,
x 2  A2 cost   2 
Dao động tổng hợp cùng phương, cùng tần số với các dao động thành phần có biên độ và pha ban đầu:
Biên độ: A 2  A12  A22  2 A1 A2 cos  2  1 
A1 sin 1  A2 sin  2
tan  
Pha ban đầu: A1 cos 1  A2 cos  2

Công thức độc lập với thời gian:


2 v2 2 v2
2 2
A  2 x  2
a = - 2x; v =  A  x ; x = ω ;A= ω
Liên hệ giữa tần số, tần số góc, chu kỳ dao động.
2π 1 2π 1 ω
 
 = 2f = T ; T = f ω ; f = T 2π .
2. Các bài tập
Bài 1: Cho các phương trình dao động sau:
x 3
a. 1 cos 4  t ( cm) b. x2 = -sin t ( cm )
 
 5 t  
c. x3 = -2 cos  6  ( cm ) d. x4 = 5 cos 2 t  3 ( mm )
Hãy xác định chu kì, biên độ, pha ban đầu của mỗi dao động.


ĐS: a) A = 3cm; T = 0,5(s);   0 ; b) A = 1cm; T= 2  (s); 2 ( rad)
5

c) A = 2cm; T = 0,4s; 6 (rad); d) A = 5 cm; T= 1s;   0
Bài 2: Một vật dao động điều hoà xung quanh vị trí cân bằng, dọc theo trục x ’ox có li độ thoả mãn phương
trình:

x  3cos(5 t  )
6 (cm)
a) Tìm biên độ, chu kỳ. pha ban đầu của dao động
b) Tính vận tốc của vật khi nó đang dao động ở vị trí có li độ x = 3 ( cm)


ĐS: a) A = 3cm;T = 0,4 s; 6 ; b) v = 0
Bài 3: Một vật dao động điều hoà theo phương trình: x =5cos 2  t ( cm)
a) Xác định biên độ dao động, chu kỳ, pha ban đầu của dao động
b) Lập biểu thức của vận tốc và gia tốc

1
5
t s
c) Tính vận tốc và gia tốc ở thời điểm 12 . Nhận xét về tính chất chuyển động lúc đó
ĐS: a) A = 5cm; T = 1s;   0 ; b) v = -10  sin 2 t (cm/s); a = 20 cos 2  t (cm/s2)
2

2
c) v = 5 (cm/s); a = 10 3 (cm/s2); chuyển động chậm dần

x  4cos(2 t  )
Bài 4: Một vật dao động điều hoà theo phương trình: 6 ( cm)
2
a) Lập biểu thức vận tốc gia tốc của vật (lấy   10 )
b) Tính vận tốc và gia tốc ở thời điểm t = 0,5 s. Hãy cho biết hướng chuyển động của vật lúc này
  
8 sin  2 t   cos (2 t  )
ĐS: a) v =  6  (cm/s); a = -160 6 (cm/s2)
b) v = 4 (cm/s); a = 80(cm/s2) ; về vị trí cân bằng
 
x  5cos  4 t   (cm)
Bài 5: Phương trình dao động của một vật là:  2
a) Xác định biên độ, tần số góc, chu kì và tần số của dao động
b) Xác định pha của dao động tại thời điểm t = 0,25s, từ đó suy ra li độ x tại thời điểm ấy
3
ĐS: a) A = 5(cm),   4 ( rad ) , T = 0,5(s), f=2(Hz); b) 2 ; x = 0
Bài 6: Một vật dao động điều hoà: khi vật có li độ x1 = 3 cm thì vận tốc của vật là v1 = 40( cm/s) khi vật qua vị
trí cân bằng thì vận tốc vật là v2 = 50 ( cm/s)
a) Tính tần số góc và biên độ dao động của vật
b) Tìm li độ của vật khi vận tốc của vật là 30 cm/s
ĐS: a) A = 5(cm);   10 (rad/s); b) 4(cm)
Bài 7: Một chất điểm có khối lượng m = 200 g dao động điều hoà với phương trình li độ:
x  4co s10t ( cm )
2
a) Tính vận tốc của chất điểm khi pha dao động là 3
b) Tính giá trị cực đại của lực hồi phục tác dụng lên vật
c) Tính vận tốc của chất điểm khi nó có li độ x = 2cm
ĐS: a) v = -20 3 (cm/s); b) Fhp max = 0,8(N) ; c) v  20 3 (cm/s)
Bài 8: Phương trình dao động có dạng x  6cos(10 t   ) ( cm)
a) Xác định biên độ, tần số, chu kỳ của dao động
b) Tính li độ của dao động khi pha dao động bằng 300, 600
ĐS: a) A = 6(cm); T = 0,2(s); f = 5(Hz); b) x = 3 3 (cm); x = 3 (cm)

x  5cos(4 t  )
Bài 9: Một vật dao động điều hoà có phương trình 3 ( cm)
a) Xác định biên độ, pha ban đầu, chu kỳ của dao động
b) Khi vật đi qua vị trí cần bằng, vị trí biên chất điểm có vận tốc bao nhiêu?
c) Tính gia tốc của chất điểm tại thời điểm nó có vận tốc là 10 (cm/s)

 2
ĐS: a) A = 5cm; 3 ; T = 0,5 s; b) v = 20 cm/s; v = 0; c) a = 40 3 cm/s2
Bài 10: Một vật dao động điều hoà xung quanh vị trí cân bằng, dọc theo trục x ’Ox có li độ thoả mãn phương
2 
x  3cos(5 t  ) 3cos (5 t  )
trình: 3 + 6 ( cm)
a) Tìm biên độ và pha ban đầu của dao động
b) Tính vận tốc của vật khi nó đang dao động ở vị trí có li độ x = 3 cm
5

ĐS: a) A = 3 2 (cm); 12 (rad); b) v = 15 (cm/s)

2
Bài 11: Cho pt: x = 4cos 4pt (cm)
Tính: a) f = ?
b) x, v = ? khi t = 5s.

II. CON LẮC LÒ XO


1. Kiến thức cần nhớ
Kiến thức cần nhớ:
- Áp dụng công thức về chu kì và tần số:
k 2 m 1 1 k t
 ;T   2 ;f  
m  k T 2 m ; T = N
- Vận dụng tỉ số giữa chu kì và tần số:
T1 f 2 m1 k2
 
T2 f1 m2 k1
Con lắc lò xo dao động theo phương thẳng đứng:
ở vị trí cân bằng: Fđh = P  k l = mg
( l : độ dãn lò xo khi ở vị trí cân bằng )
l g
 T  2 
g và l
Phương trình dao động: x = Acos( t   ) (      )
 vmax   A
Phương trình vận tốc: v = x’ = -  A sin(t   ) ( x = 0) Vật ở VTCB
2  amax   2 A
Phương trình gia tốc: a= x’’=  Acos( t+ ) =  x
2
(x =  A ) Vật ở VTB
 2 v2
A  x  2
 
 v 2   v2
A2  x 2   2    x   A2  2
   
v   A  v 2
2


Công thức độc lập với thời gian t :
2. Các bài tập
Bài 1: Cho: con lắc lò xo có khối lượng của hòn bi là m, dao động với T = 1s.
a. Muốn con lắc dao động với chu kỳ
T' = 0, 5s thì hòn bi phải có khối lượng m' bằng bao nhiêu?
b. Nếu thay hòn bi bằng hòn bi có khối lượng m' = 2m, thì chu kỳ của con lắc sẽ là bao nhiêu?
c. Trình bày các dùng con lắc lò xo để đo khối lượng của một vật nhỏ?
Bài 2: Treo một vật có khối lượng m1 thì chu kì dao động T1 = 3s. Thay vật m1 bằng vật khối lượng m2 vào lò
xo thì chu kì dao động T2 = 4s. Nếu treo đồng thời m1 và m2 vào lò xo đó thì chu kì dao động đó là bao nhiêu?
Bài 3: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 6sin(t + /2)cm.
a. Tính vận tốc của chất điểm tại thời điểm t = 0,5s.
b. Tính vận tốc của chất điểm ứng với li độ 6cm.
Bài 4: Một con lắc lò xo gồm một khối cầu nhỏ gắn vào đầu một lò xo, dao động điều hòa với biên độ 3cm dọc
theo trục Ox, với chu kì 0,5s, vào thời điểm t = 0, khối cầu qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Khối cầu có li
độ x = 1, 5cm lần đầu tiên vào thời điểm nào.
Bài 5: Treo vào lò xo một vật có khối lượng m thấy nó bị kéo dãn, dài thêm 90mm. Dùng tay kéo vật xuống
thấp theo phương thẳng đứng một đoạn dài 36mm rồi buôn tay ra. Thời gian thực hiện 40 dao động toàn phần
đo được là t = 24s. Lấy = 3,14. Tính gia tốc trọng trường tại nơi làm thí nghiệm?
Bài 6: Một vật có khối lượng 2kg treo vào một lò xo có hệ số đàn hồi k = 5000N/m. Khi kéo vật ra khỏi vị trí
cân bằng một đoạn 5cm rồi thả không vận tốc đầu.

3
a. Tính chu kì dao động.
b. Tính vận tốc cực đại của vật.
Bài 7: Một vật có khối lượng m treo bằng một lò xo vào một điểm cố định O thì dao động với tần số 5Hz. Treo
thêm một vật khối lượng m = 38g vào vật thì tần số dao động là 4,5Hz. Tính độ cứng k của lò xo. Lấy = 10.
Bài 8: Quả cầu khối lượng m = 100g treo vào lò xo độ cứng k = 10N/m. Từ vị trí cân bằng O (chọn làm gốc tọa
độc) ta kéo thẳng quả cầu xuống đoạn OM = 2cm rồi truyền vận tốc có độ lớn 20cm/s theo phương thẳng đứng
hướng lên. Chọn t = 0 là lúc quả cầu qua vị trí cân bằng O lần đầu tiên, chiều dương hướng xuống. Viết phương
trinh dao động của quả cầu.
Bài 9: Con lắc lò xo dao động với biên độ A = 10cm, ở li độ x = 2,5cm. Thì quan hệ giữa động năng và thế
năng như thế nào?
2
Bài 10: Một vật gắn vào một lò xo có độ cừng k = 100 N/m, Vật dao động điều hoà với chu kỳ 0,2 s. Lấy  =
10. Tính khối lượng của vật. ĐS: m = 100 g
Bài 11: Một vật nặng gắn vào một lò xo có độ cứng k = 100 N/m dao động điều hoà, thực hiện 10 dao động
2
trong 4 s. Tính chu kỳ dao động và khối lượng của vật. Lấy  = 10 ĐS: T = 0,4s; m = 400g
Bài 12: Một vật có khối lượng m = 100 g gắn vào 1 lò xo nằm ngang con lắc lò xo này dao động điều hoà với
2
tần số f = 10 Hz. Xác định chu kỳ dao động và độ cứng của lò xo (  =10) ĐS: T = 0,1s; k = 400 N/m
Bài 13: Một lò xo treo thẳng đứng có chiều dài tự nhiên l 0 = 25 cm khi treo vào lò xo vật nặng có khối lượng m
thì ở vị trí cân bằng lò xo có chiều dài 27,5 cm. Tính chu kỳ dao động tự do của con lắc này lấy g = 10m/s2
ĐS: T = 0,314 s
Bài 14: Gắn quả cầu có khối lượng m 1 vào lò xo, hệ thống dao động với chu kỳ T 1 = 0,6 s. Thay quả cầu này
bằng quả cầu khác có khối lượng m2 thì hệ dao động với chu kỳ T 2 = 0,8 s. Tính chu kỳ dao động của hệ gồm
hai quả cầu cùng gắn vào lò xo. ĐS: T = 1s
Bài 15: Khi gắn quả nặng m1 vào 1 lò xo, nó dao động với chu kỳ T 1= 1,2s. Khi gắn quả nặng m 2 vào lò xo đó,
nó dao động với chu kỳ T2= 1,6s. Hỏi khi gắn đồng thời m 1,m2 vào lò xo đó thì nó dao động với chu kỳ T bằng
bao nhiêu? ĐS: T = 2s
Bài 16: Một vật có khối lượng m treo vào lò xo thẳng đứng. Vật dao động điều hoà với tần số f 1= 6 Hz. Khi treo
thêm 1 gia trọng  m = 44 g thì tấn số dao động là f2 = 5 Hz. Tính khối lượng m và độ cứng k của lò xo.
ĐS: m = 100 g; k = 144 N/m
Bài 17: Treo đồng thời hai quả cân có khối lượng m1, m2 vào một lò xo. Hệ dao động với tần số f= 2 Hz. Lấy
quả cân m2 ra chỉ để lại m1 gắn vào lò xo. Hệ dao động với tần số f1= 2,5 Hz. Tính độ cứng k của lò xo và m1.
2
Cho m2 = 225 g. Lấy  =10 ĐS: k = 100 N/m; m1= 400 g
Bài 18: Lò xo có độ cứng k = 80 N/m. Lần lượt gắn hai quả cầu có các khối lượng m 1, m2. Trong cùng một
khoảng thời gian con lắc lò xo có khối lượng m1 thực hiện được 10 dao động trong khi con lắc lò xo có khối

lượng m2 chỉ thực hiện được 5 dao động. Gắn cả hai quả cầu vào lò xo. Hệ này có chu kỳ dao động là 2 (s) .
Tính m1, m2 ĐS: m1 = 1 kg; m2 = 4 kg
Bài 19: Quả cầu có khối lượng m gắn vào đầu 1 lo xo. Gắn thêm vào lò xo vật có khối lượng m 1 = 120 g thì tần
số dao động của hệ là 2,5 Hz. Lại gắn thêm vật có khối lượng m 2 = 180 g thì tần số dao động của hệ là 2 Hz.
2
Tính khối lượng của quả cầu và tần số của hệ (  =10). ĐS: m = 200 g; f  3,2 Hz
Bài 20: Chu kì, tần số góc của con lắc lò xo thay đổi ra sao khi:
a) Gắn thêm vào lò xo một vật khác có khối lượng bằng 1,25 khối lượng vật ban đầu?
b) Tăng gấp đôi độ cứng của lò xo và giảm khối lượng của vật đi một nửa?
ĐS: a) T tăng 1,5 lần; f và  giảm 1,5 lần b) T giảm 2 lần; f và  tăng 2 lần
Bài 21: lò xo có độ cứng k = 1 N/cm. Lần lượt treo hai vật có khối lượng gấp 3 lần nhau thì khi cân bằng lò xo
có các chiều dài 22,5c m và 27,5 cm. Tính chu kì dao động tự do của con lắc lò xo gồm cả hai vật treo vào lò
xo. Lấy g = 10 m/s2. ĐS: T =  / 5s  0, 63s
Bài 22: Một lò xo gắn vật nặng khối lượng m = 400 g dao động điều hoà theo phương ngang với tần số f = 5
2
Hz. Trong quá trình dao động, chiều dài của lò xo biến đổi từ 40 cm đến 50 cm lấy (  = 10)
a) Tìm độ dài tự nhiên của lò xo
b) Tìm vận tốc và gia tốc của vật khi lò xo có chiều dài 42 cm.
c) Tính lực đàn hồi cực đại tác dụng vào vật khi dao động
ĐS: a) l0 = 44 cm; b) v =  40  cm/s ; a = 30 m/s2; c) 24 N

4
III. CON LẮC ĐƠN
1. Kiến thức cần nhớ
- Dây không dãn và có khối lượng không đáng kể.
- Hòn bi nhỏ, kích thước không đáng kể(coi là một chất điểm)
s
 0  10 0 tg  sin    
- Con lắc chỉ dao động điều hoà khi bỏ qua mọi ma sát, sức cản, góc lệch nhỏ( ): 
Chu kỳ, tần số, tần số góc của con lắc lò xo và con lắc đơn:
l g 1 g
g
Con lắc đơn: T =2 ;  = l ; f= 2π l .
2.Phương trình dao động:
s  S 0 cost    s  l.
 ,
   0 cost   
v  S 0 sin t   

a   2 S 0 cost      2 s

2
v
s     S 02
2


 
3.Dao động của con lắc đơn được coi là dao động tự do khi:
- Bỏ qua mọi ma sát sức cản, biên độ dao động nhỏ
- Dao động xảy ra tại một vị trí cố định trên mặt đất.
2. Các bài tập
Bài 1: Một con lắc đơn gồm sợi sây có chiều dài l treo vật nặng có khối lượng m. Khi con lắc đơn đang ở
VTCB, người ta truyền cho vật nặng vận tốc ban đầu v0 lực cản coi dao động của con lắc là dao động nhỏ. Lập
bt tính vận tốc của vật nặng và lực căng của dây treo theo li độ góc .
Xét trường hợp để vận tốc và lực căng đạt cực đại và cực tiểu.
Bài 2: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo dài 4m dao động điều hòa với biên độ góc 0 = 0,1rad, chu kì T =
4s. Viết phương trình dao động. Chọn gốc thời gian lúc con lắc có li độ góc cực đại.
Bài 3: Con lắc đơn chiều dài l = 25cm, khối lượng m = 100g ở nơi gia tốc trọng trường g = 10m/s2. Từ vị trí cân
bằng B ta kéo quả cầu đến A để dây treo lệch với đường thẳng đứng góc 0 = 90 rồi thả không vận tốc đầu để con
lắc dao động điều hòa. Chọn gốc thời gian là lúc con lắc qua vị trí cân bằng lần đầu tiên theo chiều dương. Viết
phương trình dao động.
Bài 4: Cho con lắc đơn chiều dài 25cm, khối lượng m = 162g dao động với biên độ 0 = 40 ở nơi đó có g =
10m/s2, lấy 2 10. Xác định góc lệch sao cho tại đó động năng lớn gấp 3 lần thế năng.
Bài 5: Con lắc đơn có chiều dài dây treo là 0, 8m đang ở vị trí cân bằng, truyền cho con lắc vận tốc đầu 4m/s có
phương nằm ngang. Lấy g = 10m/s2. Góc lệch cực đại của dây treo là bao nhiêu?
Bài 6: Con lắc đơn đang đứng yên ở vị trí cân bằng. Lúc t = 0 truyền cho con lắc vận tốc v0 = 20 cm/s nằm
ngang theo chiều dương thì nó dao động điều hòa với chu kì T0 = 2/5 (s); chiều dài con lắc l = 0,4m. Lấy g =
10m/s2 = 2. Viết phương trình li độ dời.
Bài 7: Một đồng hồ qủa lắc chạy đúng giờ ở Hà Nội. Đồng hồ sẽ chạy nhanh chậm thế nào khi đưa nó vào
TPHCM. Biết gia tốc rơi tự do ở Hà Nội và TPHCM lần lượt là 9,7926 m/s 2 9,7867 m/s2 . Bỏ qua sự ảnh hưởng
của nhiệt độ. Để đồng hồ chỉ đúng giờ tại TPHCM thì phải đ/chỉnh độ cài con lắc như thế nào?
Bài 8: Một con lắc đơn gồm sợi dây có chiều dài l = 1(m) và quả cầu nhỏ khối lượng m = 100 (g), được treo tại
nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 (m/s2).
1.Tính chu kỳ dao động nhỏ của con lắc.
2. Cho quả cầu mang điện tích dương q = 2,5.10-4 tạo ra đường trường đều có cường độ E = 1000 (v/m).
Hãy xác định phương của dây treo con lắc khi CB và chu kì dao động nhỏ của con lắc trong các trường hợp.

5
a) Véctơ E hướng thẳng xuống dưới

b) Véctơ E có phương nằm ngang.


IV. NĂNG LƯỢNG CỦA DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA:
1. Kiến thức cần nhớ
Năng lượng của con lắc lò xo:
 Ban đàu kéo con lắc lệch khỏi VTCB đoạn A thả nhẹ
không vận tốc đầu. Cơ năng ban đầu truyền cho con lắc:
1
E0  kA 2
2
 Tại thời điểm bất kỳ:
1 1 1 1
E t  .kx 2  kA 2 cos 2 t     kA 2  kA 2 cos2t  2 
- Thế năng: 2 2 4 4

1 1 1 1
E d  .mv 2  kA 2 sin 2 t     kA 2  kA 2 cos2t  2 
- Động năng: 2 2 4 4
 Định Luật BT cơ năng:
1
E  Ed  Et  kA 2  E0  cos nt
2
 Nhận xét:
T
 '  2 , T ' 
- Động năng, thế năng biến thiên tuần hoàn với tần số góc, chu kỳ: 2
- Trong quá trình vật dao động có sự biến đổi qua lại giữa động năng và thế năng. Nhưng tổng của chúng, tức
1 1 2
E  kA 2  E0 E  kA
cơ năng luôn không đổi, bằng năng lượng ban đầu cung cấp cho nó: 2 ,( 2 : Luôn tỉ lệ với
bình phương tần số , biên độ dao động.)
- Cơ năng phụ thuộc vào sự kích thích ban đầu.

Năng lượng dao động con lắc đơn


Chọn mốc tính thế năng hấp dẫn ứng vói VTCB.
0
 Ban đầu kéo con lắc lệch khỏi VTCB góc thả nhẹ:
1
E0  mgl(1  cos 0 )  mgl 02
2
 Thời điểm bất kỳ:
- Thế năng:
1 1 1
E t  mgl (1  cos  )  mgl 02 . cos 2 (t   )  mgl 02  mgl 02 cos( 2t  2 )
2 4 4
- Động năng:
1 1 1 1
E d  mv 2  mgl 02 . sin 2 (t   )  mgl 02  mgl 02 cos( 2t  2 )
2 2 4 4
 Định luật BT cơ năng:
1
E  Ed  Et  mgl. 02  E0  cos nt
2

 Nhận xét:
T
 '  2 ,T ' 
- Động năng, thế năng biến thiên tuần hoàn với tần số góc, chu kỳ: 2

6
- Trong quá trình vật dao động có sự biến đổi qua lại giữa động năng và thế năng. Nhưng tổng của chúng, tức
1 1 2
E  mgl 0 2  E0 E  mgl 0
cơ năng luôn không đổi, bằng năng lượng ban đầu cung cấp cho nó: 2 ,( 2 :
Luôn tỉ lệ với bình phương tần số, biên độ dao động.)
- Cơ năng phụ thuộc vào sự kích thích ban đầu.

2. Các bài tập


Bài 1: Một con lắc lò xo có độ cứng k = 900 N/m. Nó dao động với biên độ dao động A= 0,1m.
a) Tính cơ năng của con lắc
b) Tính thế năng và động năng của con lắc ở các li độ 2,5 cm; 5 cm; 7,5 cm
ĐS: a) E = 4,5J b) (0,28125J;4,21875J); ( 1,125J; 3.375J); ( 2,53125J;1,96875J)
Bài 2: Năng lượng của 1 con lắc lò xo biến đổi bao nhiêu lần khi
a) Tăng khối lượng của vật lên hai lần, giữ nguyên tần số, đồng thời biên độ tăng 2 lần
b) Tần số của nó tăng gấp 3 lần, giữ nguyên khối lượng của vật và biên độ giảm 2 lần
ĐS: a) 4 lần b) 2,25 lần
Bài 3: Một vật có khối lượng m = 1kg gắn vào lò xo có độ cứng k = 100 N/m. Hệ dao động với biên độ A = 10
cm
a) Tính cơ năng dao động
b) Tính vận tốc lớn nhất của vật. Vận tốc này đạt tới ở vị trí nào của vật?
c) Định vị trí của vật tại đó động năng và thế năng của vật bằng nhau
ĐS: a) E = 0,5 (J) b) vmax = 1(m/s) khi x = 0; c) x = 5 2 (cm)
Bài 4: Một con lắc lò xo gồm quả nặng có m = 100 g và lò xo khối lượng không đáng kể. Con lắc dao động
2
theo phương trình: x= 4cos10 t (cm). Lấy  =10
a) Tìm cơ năng con lắc
b) Tìm vận tốc quả nặng khi động năng bằng 3 lần thế năng
ĐS: a) E = 0,08(J) b) v = 1, 095(m / s )
Bài 5: Một con lắc lò xo có k = 0,25 N/m nằm ngang, 1 đầu cố định một đầu gắn với hòn bi. Hòn bi đang ở vị
trí cân bằng được truyền cho vận tốc 15,7 cm/s theo phương ngang thì dao động điều hoà với tần số 1,25 Hz.
2
Lấy  =10
a) Tính cơ năng của hòn bi từ đó suy ra biên độ dao động
b) Tính vận tốc của vật khi nó đang ở li độ x = 1 cm; 2 cm
ĐS : a) E = 0,005(J) ; A = 2(cm)  b) v = 2,5 3 (cm/s); v = 0
Bài 6: Vật có khối lượng m = 1kg gắn vào lò xo có độ cứng k = 25 N/cm. Tính biên độ dao động, năng lượng
của hệ trong mỗi trường hợp.
a) Truyền cho vật vận tốc v0 = 2 m/s theo phương của trục lò xo từ vị trí cân bằng
b) Đưa vật tới vị trí cách vị trí cân bằng đoạn x0 = 0,03 m và truyền vận tốc như trên
ĐS : a) A = 4 cm ; b) A = 5 cm
Bài 7: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, khối lượng quả cầu m = 100 g, lò xo có độ cứng k =10 N/m, chiều dài
2
tự nhiên l0 =30 cm. Lấy  =10
a) Tính năng lượng của quả cầu khi dao động điều hoà biết rằng lúc quả cầu có li độ x = 3 cm thì vận tốc quả
cầu là 10 cm/s. Suy ra biên độ dao động
b) Tìm chiều dài của lò xo khi động năng bằng 3 lần thế năng
c) Tính động năng của vật khi lò xo có chiều dài 38,5 cm
d) Tính vận tốc của vật nặng khi động năng bằng thế năng
ĐS: a) E = 0,002 J; A = 2 cm; b) l1 = 41 cm; l2 = 39 cm c) Eđ = 0,875.10-3J; d) v = 0,141m / s
Bài 8: Lò xo có chiều dài tự nhiên 20 cm. Đầu trên của lò xo được giữ cố định. Treo vào đầu dưới của lò xo vật
có khối lượng m =100 g. Khi vật cân bằng lò xo có chiều dài 22,5 cm. Từ vị trí cân bằng kéo vật thẳng đứng
hướng xuống cho tới khi lò xo dài 26,5 cm và buông không vận tốc ban đầu.
a) Tính thế năng, động năng, cơ năng, khi lò xo có chiều dài 24,5 cm. Lấy g = 10 m/s2
b) Độ lớn của lực đàn hồi lò xo biến thiên trong các giới hạn nào khi vật dao động?
ĐS: a) E = 0,008 J; E = 0,024 J; E = 0,032 J
t đ b) 0  F  2, 6 N

7
Bài 9: Một lò xo có chiều dài tự nhiên l 0 = 30 cm. Đầu trên của lò xo gắn vào một điểm cố định. Treo vào đầu
dưới của lò xo một vật có khối lượng m = 400 g. Khi cân bằng lò xo có chiều dài l = 35 cm. Từ vị trí cân bằng
truyền cho vật vận tốc v0 = 0,7 m/s theo phương thẳng đứng. Tính chiều dài lớn nhất và nhỏ nhất của lò xo trong
quá trình dao động ĐS: lmax = 40 cm; lmin = 30 cm

V. LẬP PHƯƠNG TRÌNH DAO ĐỘNG


1. Kiến thức cần nhớ
Lập phương trình dao động điều hoà: x = Asin(t + ).
+ Lập phương trình dao động điều hoà:
Để lập phương trình dao động điều hoà ta phải tìm A, , .
2
v
2
x 0  02
*Tìm A: A= ω .
2π g
*Tìm tần số góc:  =2f = T ; hoặc con lắc đơn  = l ; con lắc lò xo
k
= m .
*Pha ban đầu  được xác định theo điều kiện ban đầu: x0 = ASin nên
 x
 Sin   0 (1' )
x 0  ASin (1)  A
 
 v 0  ωACos (2) Tg  x 0ω (2' )
 v0
Sin = x0/A Từ một trong hai phương trình tìm . Nếu tìm theo
phương trình (2') ta được nghiệm duy nhất, nếu tìm theo phương trình (1') thông thường ta được hai nghiệm của
góc  ta phải loại một nghiệm bằng cách thử vào phương trình (2).
2. Các bài tập
Bài 1: Một con lắc lò xo đặt trên mặt bàn nằm ngang gồm vật nặng khối lượng m = 400g, lò xo có độ cứng k=
40N/m,.Từ vị trí cân bằng kéo vật nặng một đoạn 5cm rồi truyền cho nó một vận tốc ban đầu 50cm/s. Chọn trục
toa độ trùng với phương chuyển động, gốc trùng với vị trí cân bằng chiều dương hướng sang trái. Chọn gốc thời
gian khi bắt đầu thả vật.
a, Tính chu kỳ dao động
b, Viết phương trình dao động của vật
Bài 2: Một con lắc lò xo có đô cứng k. Treo vào lò xo 2 vật có khối lượng m 1, m2 thì khi kích thích cho chúng
dao động chu kỳ dao động đo được tương ứng là 1s và 2 s. Biết răng m2 - m1 = 300g
Bài 3: Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 200 g treo vào một lò xo khối lượng không đáng kể. Biết
rằng vận tốc của vật khi đi qua vị trí cân bằng là 62,8 cm/s và gia tốc cực đại là 4m/s2
a, Tính biên độ dao động, chu kỳ, tần số, độ cứng của lò xo
b, Viết phương trình dao động của vật. Chọn gốc tọa độ tại vị trí cân bằng của vật, chiều dương hướng
xuống, gốc thời gian là lúc vật đi qua điểm có tọa độ cm theo chiều dương
c, Tính thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí x = 5 cm.
Bài 4: Treo một vật nặng vào một đầu lò xo thì lò xo giãn 20 cm. Nâng vật nặng lên để lò xo nén 5 cm rồi thả
không vận tốc đầu.
a, Viết phương trình dao động của vật, chọn gốc tọa độ là vị trí cân bằng, gốc thời gian là lúc vật đi qua
vị trí x = 20 cm theo chiều âm
b, Tính năng lượng dao động của vật, xác định vị trí thế năng bằng động năng
c, Tính lực đàn hồi cực đại và cực tiểu của lò xo tác dụng vào điểm treo
d, Tính quãng đường vật đi được trong khoảng s kể từ lúc t = 0
Bài 5: Một vật có khối lượng m =400g được treo vào một lò xo có hệ số đàn hồi k =100N/m. Kéo vật vật rời
khỏi vị trí cân bằng 2cm rồi truyền cho nó vận tốc ban đầu v= cm/s theo phương thẳng đứng. Vật
dao động điều hòa, Lấy 2=10.
a, Tính chu kì, biên độ dao động của vật.
b, Tính vận tốc cực đại của vật trong quá trình dao động.
8
c, Viết phương trình dao động. Chọn gốc tgian là lúc vật ở vị trí thấp nhất, chiều dương hướng lên trên
Bài 6: Một con lắc lò xo gồm một vật nặng có khối lượng m =200g treo vào một lò xo có khối lượng không
đáng kể. Tần số dao động của con lắc là 3,5Hz và trong quá trình dao động độ dài của con lắc lúc ngắn nhất là
28cm và lúc dài nhất là 36cm. Lấy 2=10 và g =9,8m/s2.
1. Tính độ cứng và chiều dài tự nhiên lo của lò xo.
2. PT dao động của quả cầu. Tính vận tốc và gia tốc của quả cầu khi nó qua vị trí cân bằng và khi nó ở
cách vị trí cân bằng 2cm.
Bài 7: Cho một lò xo có khối lượng không đáng kể, được treo thẳnh đứng và một điểm cố định, đầu dưới nối
với một vật M có khối lượng m =400g để tạo thành con lắc lò xo.
1. Kéo vật M xuống phía dưới cách vị trí cân bằng O một đoạn bằng 1cm rồi truyền cho nó vận tốc 25
cm /s theo phương thẳng đứng hướng xuống dưới. Bỏ qua mọi ma sát, coi vật dao động điều hoà. Viết phương
trình dao động của vật. Biết năng lượng toàn phần của con lắc khi nó dao động là 25 mJ.
2. Tính vận tốc trung bình khi vật m dao động từ vị trí có toạ độ x1=+A/2 đến vị trí
Bài 8: Một lò xo có chiều dài tự nhiên lo=30 cm, khối lượng không đáng kể, đầu trên cố định đầu dưới buộc một
vật nặng có khối lượng m =100g kích thước không đáng kể. Khi vật cân bằng lò xo dài l =34 cm. Lờy 2=10, g
=10 m/s2.
1.Tính độ cứng của lò xo và biên độ, chu kì, tần số dao động của vật.
2. Kéo vật xuống dưới vị trí cân bằng theo phương thẳng đứng một đoạn bằng 6cm rồi truyền cho nó
vận tốc vo=30 cm/s hướng về vị trí cân bằng. Bỏ qua mọi ma sát, coi vật dao, chọn gốc toạ độ là vị trí cân bằng
của vật, chiều dương trục toạ độ hướng xuống dưới và gốc thời gian là lúc đó.
3. Xác định độ lớn và chiều của lực mà lò xo tác dụng vào điểm treo khi vật đi qua vị trí cân bằng, khi
vật xuống thấp nhất và khi vật lên cao nhất.
Bài 9: Một lò xo có khối lượng không đáng kể, chiều dài tự nhiên l o=40 cm, độ cứng k đầu trên gắn cố định,
đầu dưới buộc một quả cầu nhỏ có khối lượng m. Khi quả cầu đang đứng yên ở vị trí cân bằng truyền cho nó
vận tốc có phương thẳng đứng và có độ lớn vo=31,4 cm/s thì quả cầu dao động điều hoà với chu kì T = 0,4s.
Lấy 2=10, g = 10 m/s2.
1. Tìm chiều dài của lò xo khi quả cầu đứng cân bằng.
2. Viết PT dao động, chọn gốc thời gian khi quả cầu qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
3. Trong quá trình dao động lò xo có chiều dài cực đại là 3N. Tính k và m?
Bài 10: Một lò xo có khối lượng không đáng kể, được treo thẳng đứng vào một giá cố định, đầu dưới gắn một
quả cầu nhỏ có khối lượng m =100g. Khi quả cầu cân bằng lò xo dãn một đoạn l = 2 cm. Chọn trục Ox thẳng
đứng, chiều dương hướng xuống dưới, gốc tại vị trí cân bằng của quả cầu. Quả cầu dao động điều hoà với cơ
năng bằng 2.107J. Chọn thời điểm t =0 là lúc quả cầu đang đi lên qua vị trí x =-2cm.
1. Viết PT dao động của quả cầu.
2. Tính giá trị cực đại và cực tiểu của lò xo trong dao động này
Bài 11: Một vật dao động điều hoà trên 1 đoạn thẳng l = 20 cm, thực hiện 150 dao động / phút. Ở thời điểm t =0
vật đi qua vị trí x0 = 5 cm và hướn về vị trí cân bằng. Viết phương trình dao động của vật
Bài 3: Một vật dao động điều hoà với biên độ A = 8cm, chu kỳ T = 2s
a) Viết phương trình dao động của vật, chọn gốc thời gian là lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều (+)

( t  )
b) Tính li độ của vật tại thời điểm t = 7,5 s. ĐS: a) x = 8cos 2 ; b) x = -8 cm
Bài 12: Một vật dao động điều hoà với biên độ A = 5 cm, tần số f = 2 Hz
a) Viết phương trình dao động của vật chọn gốc thời gian là lúc nó đạt li độ cực đại ( x = A )
b) Tính li độ của vật tại thời điểm t = 2,5s. ĐS: a) x = 5cos 4 t ; b) x = 5 cm
Bài 13: Một con lắc lò xo dao động điều hoà với biên độ A = 3 cm chu kì T = 0,5(s). Tại thời điểm t = 0 hòn bi
đi qua vị trí cân bằng theo chiều (+)
a) Viết phương trình dao động của con lắc lò xo
b) Hòn bi đi từ vị trí cân bằng tới các li độ x = 1,5 cm, x = 3 cm vào những thời điểm nào
c) Tính vận tốc của hòn bi khi nó có li độ x = 0, x = 3 (cm)
 1 k 5 l 1 m
(4 t  )   
ĐS: a) x = 3cos 2 ; b) t = 24 2 ; t = 24 2 ; t = 8 2  ; c) v=  12  (cm/s); 0
Bài 14: Vật dao động điều hoà thực hiện 5 dao động trong thời gian 2,5 s, khi qua vị trí cân bằng vật có vận tốc
62,8 (cm/s). Lập phương trình dao động điều hoà của vật, chọn gốc thời gian lúc vật có li độ cực đại (+).
ĐS: x = 5cos 4 t (cm)

9

Bài 15: Vật dao động điều hoà: khi pha dao động là 3 thì vật có li độ là 5 3 cm, vận tốc -100 cm/s. Lập
phương trình dao động chọn gốc thời gian lúc vật có li độ 5 3 và đang chuyển động theo chiều (+).
20 
( t )
ĐS: x = 10 3 cos 3 3 (cm)
Bài 16: Vật dao động điều hoà với tần số f = 0,5 Hz, tại t = 0 vật có li độ x = 4cm và vận tốc v = -12,56 cm/s.

( t  )
Lập phương trình dao động của vật. ĐS: x = 4 2 cos 4 (cm)
Bài 17: Vật dao động điều hoà có vận tốc cực đại bằng 16 cm/s và gia tốc cực đại bằng 128 cm/s 2. Lập phương
trình dao động chọn gốc thời gian là lúc vật có li độ 1 cm và đang đi về vị trí cân bằng.

(8t  )
ĐS: x = 2cos 3 (cm)
Bài 18: Xét 1 hệ dao động điều hoà với chu kì dao động T = 0,1  ( s) . Chọn gốc toạ độ là vị trí cân bằng thì sau
khi hệ bắt đầu dao động được t = 0,5T vật ở toạ độ x = - 2 3 cm và đang đi theo chiều (-) quỹ đạo và vận tốc có

(20t  )
giá trị 40cm/s. Viết phương trình dao động của hệ. ĐS: x = 4cos 6 (cm)
Bài 19: Một vật dao động điều hoà trên quỹ đạo 4cm, thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí biên đến vị trí cân bằng
là 0,1s. Lập phương trình dao động của vật chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều (–) .

(5 t  )
ĐS: x = 2cos 2 (cm)
Bài 20: Con lắc lò xo dao động thẳng đứng. Thời gian vật đi từ vị trí thấp nhất tới vị trí cao nhất cách nhau
10cm là 1,5s. Chọn gốc thời gian là lúc vật có vị trí thấp nhất và chiều (+) hướng xuống dưới. Lập phương trình
2
t
dao động. ĐS: x = 5cos 3 (cm)
Bài 21: Vật dao động điều hoà với tần số f = 2Hz và biên độ A = 20cm. Lập phương trình dao động của vật
trong các trường hợp sau;
a) Chọn gốc thời gian lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều (+)
b) Chọn gốc thời gian lúc vật đi qua vị trí có li độ +10cm ngược chiều (+)
c) Chọn gốc thời gian lúc vật đang ở vị trí biên dương.
 
(4 t  ) (4 t  )
ĐS: a) x = 20cos 2 (cm); b) x = 20cos 3 (cm); c) x = 20cos 4 t (cm)
Bài 22: Một con lắc lò xo gòm một quả nặng có khối lưọng 0,4kg và 1 lò xo có độ cứng 40N/m. Người ta kéo
quả nặng ra khỏi vị trí cân bằng 1 đoạn bằng 8 cm theo chiều(+) và thả cho nó dao động
a) Viết phương trình dao động của quả nặng
b) Tìm giá trị cực đại của vận tốc quả nặng
c) Tìm năng lượng của quả nặng.
ĐS: a) x = 8cos 10t (cm); b) vmax =  80(cm/s);c) E = 0,128J
Bài 23: Một con lắc lò xo có khối lượng m = 0,4 kg và độ cứng k = 40 N/m. Vật nặng ở vị trí cân bằng.
a) Dùng búa gõ vào vật nặng, truyền cho nó vận tốc ban đầu bằng 20 cm/s, viết phương trình dao động của vật
nặng
b) Vận tốc ban đầu của vật nặng phải bằng bao nhiêu để biên độ dao động của nó bằng 4 cm?
 
x  0, 02cos 10t   ( m)
ĐS: a)  2 ; v = 0,4(m/s)
Bài 24: Một lò xo được treo thẳng đứng, đầu trên của lò xo được giữ chuyển động đầu dưới theo vật nặng có
khối lượng m = 100g, lò xo có độ cứng k = 25 N/m. Kéo vật rời khỏi VTCB theo phương thẳng đứng hướng
xuống một đoạn 2cm, truyền cho nó vận tốc 10 3 .  (cm/s) theo phương thẳng đứng hướng lên. Chọn góc
thời gian là lúc thả vật, gốc toạ độ là VTCB, chiều dương hướng xuống.
a. Viết PTDĐ.

10
b. Xác định thời điểm vật đi qua vị trí mà lò xo giãn 2 cm lần thứ nhất.
Bài 25: Cho một con lắc dao động với biên độ A = 10cm, chu kỳ T = 0, 5s. Viết pt dao động của con lắc trong
các trường hợp:
a. Chọn t = 0: vật ở vị trí cân bằng.
b. Chọn t = 0: vật ở cách vị trí cân bằng một đoạn 10cm.
Bài 26: Một lò xo được treo thẳng đứng, đầu trên của lò xo được giữ cố định, đầu dưới theo vật nặng có khối
lượng m = 100g, lò xo có độ cứng k = 25 N/m. Kéo vật rời khỏi VTCB theo phương thẳng đứng hướng xuống
một đoạn 2cm, truyền cho nó vận tốc 10 3 .  (cm/s) theo phương thẳng đứng hướng lên. Chọn gốc thời gian
là lúc thả vật, gốc toạ độ là VTCB, chiều dương hướng xuống.
a. Viết PTDĐ.
b. Xác định thời điểm vật đi qua vị trí mà lò xo giãn 2 cm lần thứ nhất.
Bài 27: Một vật nặng có khối lượng m = 100g, gắn vào một lò xo có khối lượng không đáng kể, đầu kia treo
vào một điểm cố định, vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số f = 10/ Hz. Trong quá trình
dao động độ dài của lò xo lúc ngắn nhất là 40cm, lúc dài nhất 44cm. Chọn gốc thời gian lúc vật qua vị trí cân
bằng theo chiều dương. Viết phương trình dao động của vật.

11

You might also like