You are on page 1of 74

2021-2022

DAO ĐỘNG CƠ HỌC


[PHẦN I: ĐẠI CƯƠNG DAO ĐỘNG]

TÀI LIỆU KHÓA LIVE C - 2K4


THẦY VŨ TUẤN ANH

MCLASS | LỚP HỌC LIVESTREAM


Thầy Vũ Tuấn Anh Tài liệu khóa Live C – 2k4 : Nắm trọn từng chuyên đề

CHƯƠNG I: DAO ĐỘNG CƠ


DẠNG 1: XÁC ĐỊNH BIÊN ĐỘ, CHU KỲ, TẦN SỐ, PHA BAN ĐẦU CỦA DAO ĐỘNG

x
Trong dao động điều hòa, phương trình của li độ x là một dạng đặc biệt: hàm cos, sin theo thời gian.
Sau này thì em sẽ thấy tất cả các đại lượng điều hòa đều là hàm sin hoặc cos theo thời gian.
• Li độ của vật là một hàm cosin (hay sin) của thời gian hoặc là nghiệm của phương trình vi
phân: x ''+  2 x = 0 có dạng như sau:
x = A cos(t +  )

Trong đó:
+ x là li độ của vật, đó là vị trí từ vật đến vị trí cân bằng – gốc tọa độ
+ A : Biên độ (li độ cực đại)
+  : tốc độ góc(rad/s)
+ (t +  ) : Pha dao động (rad)
+  : Pha ban đầu (rad).
, A là những hằng số dương;  phụ thuộc vào cách chọn gốc thời gian, gốc tọa độ.
• Chu kỳ là thời gian để vật thực hiện được một dao động hoặc thời gian ngắn nhất để trạng
2
thái dao động lặp lại như cũ : T = (s) .

• Tần số là số dao động vật thực hiện được trong một giây (số chu kỳ vật thực hiện trong một
1  vòng
giây): f = = ( = Hz = s −1 )
T 2 giây
• Vật dao động điều hòa sẽ chuyển động trên đoạn thẳng có chiều dài L = 2 A .

• Chú ý: A,  , f , T là những đại lượng luôn dương, nếu biểu thức xuất hiện dấu “-”
chúng ta sẽ dùng các hàm lượng giác để biến đổi cho phù hợp
Cụ thể
 
s in = cos ( - ) −sin = cos ( + )
2 2
−cos = cos ( +  ) cos( −  ) = cos ( )

VÍ DỤ MINH HỌA

Bài 1: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = A cos(t +  ) , trong đó  có giá trị
dương. Đại lượng  gọi là
A. biên độ dao động. B. chu kì của dao động.
C. tần số góc của dao động. D. pha ban đầu của dao động.

1 | # https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Thầy Vũ Tuấn Anh Tài liệu khóa Live C – 2k4 : Nắm trọn từng chuyên đề

Bài 2: Trong dao động điều hòa của một vật thì đại lượng nào sau đây là không đổi theo thời gian?
A. Biên độ, tần số. B. Biên độ, vận tốc.
C. Chu kỳ, pha. D. Tần số, gia tốc

Bài 3: Vật dao động điều hòa với phương trình x = 8cos( t + )cm . Pha ban đầu của dao động là
6
  
A.  ( rad ) B. ( rad ) C. − (rad ) D.  t + (rad )
6 6 6
Bài 4: Trong dao động điều hòa, phương trình li độ là hàm
A. bậc nhất theo thời gian. B. sin – cos theo thời gian.
C. bậc ba theo thời gian. D. bậc hai theo thời gian.

Bài 5: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x = 4 cos(t − )(cm) . Pha dao động của
3
T
vật tại thời điểm t = là
3
 2 
A. 0 rad . B. − rad . C. rad . D. rad .
3 3 3

Bài 6: Vật dao động điều hòa có phương trình x = 5cos(2 t + )(cm) . Tần số và chu kỳ dao động
3
của vật là
A. f = 2 Hz; T = 2 s. B. f = 2 Hz; T = 1 s.
C. f = 1 Hz; T = 1 s. D. f = 2 Hz; T = 0,5 s.

Bài 7: Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 5cos(2 t + )(cm) . Pha dao động của vật
3
tại thời điểm t = 2s là
 7 13 13
A. rad . B. rad . C. rad . D. rad .
3 3 3 3

Bài 8: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x = −4 cos(2 t − )(cm) . Biên độ và pha
4
ban đầu của dao động là
 
A. A = 4cm;  = − rad B. A = −4cm;  = rad
4 4
 3
C. A = 4cm;  = rad D. A = 4cm;  = rad
2 4
Bài 9: Một vật nhỏ dao động điều hòa với phương trình x = 6 cos(4 t )(cm) . Tần số dao động của
vật là
A. 2 Hz. B. 3 Hz. C. 4 Hz. D. 5 Hz.
Bài 10: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 6 cos(4 t )(cm) . Biên độ dao động của vật

A. A = 4 cm. B. A = 6 cm. C. A = −6 cm. D. A = 12 cm.

2 | # https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Thầy Vũ Tuấn Anh Tài liệu khóa Live C – 2k4 : Nắm trọn từng chuyên đề

Bài 11: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo quỹ đạo dài 8 cm. Biên độ dao động của vật là
A. 8 cm. B. 4 cm. C. 16 cm. D. 4 2 cm.
Bài 12: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = −3sin(5 t −  3)(cm) . Biên độ dao động
và tần số góc của vật là
A. A = −3 cm và  = 5 ( rad s ) . B. A = 3 cm và  = −5 ( rad s ) .
C. A = 3 cm và  = 5 ( rad s ) . D. A = 3 cm và  = −  3 ( rad s ) .

Bài 13: Vật dao động điều hòa có phương trình x = 8cos(4 t + )(cm) . Thời gian vật thực hiện
3
được 5 dao động toàn phần là
A. 2, 5( s ) B. 2( s ) C. 5( s ) D. 20( s )
Bài 14: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = −5sin(−5 t −  6) cm. Biên độ dao động
và pha ban đầu của vật là
A. A = −5cm và  = −  6 rad . B. A = 5cm và  = −  6 rad .
C. A = 5cm và  = 5 6 rad . D. A = 5cm và  = −  3 rad.
Bài 15: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 3cos( t +  2) cm, pha dao động tại thời
điểm t = 1( s) là
A.  ( rad ) B. 2 ( rad ) C. 1,5 (rad ) D. 0,5 (rad )

LUYỆN TẬP
Câu 1: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 2cos(4 t +  3) cm. Chu kỳ và tần số dao
động của vật là
A. T = 2( s ), f = 0,5 Hz B. T = 2( s ), f = 2 Hz
C. T = 0,5( s), f = 2 Hz D. T = 0,5 ( s ), f = 4 Hz

Câu 2: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = −4sin(5 t − ) cm . Biên độ dao động và
3
pha ban đầu của vật là
 
A. A = −4 cm,  = rad B. A = 4 cm,  = rad
3 6
4 −2
C. A = 4 cm,  = rad D. A = 4 cm,  = rad
3 3

Câu 3: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = −5sin(5 t − ) cm . Biên độ dao động và
6
pha ban đầu của vật là
− −
A. A = −5 cm,  = rad B. A = 5 cm,  = rad
6 6
5 
C. A = 5 cm,  = rad D. A = 5 cm,  = rad
6 3

3 | # https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Thầy Vũ Tuấn Anh Tài liệu khóa Live C – 2k4 : Nắm trọn từng chuyên đề


Câu 4: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 2 cos(5 t + ) cm . Biên độ dao động và
3
tần số góc của vật là

A. A = 2 cm,  = rad / s B. A = 2 cm,  = 5 rad / s
3
C. A = −2 cm,  = 5 rad / s D. A = 2 cm,  = 5 rad / s

Câu 5: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = −3sin(5 t − ) cm . Biên độ dao động và
3
tần số góc của vật là

A. A = −3 cm,  = rad / s B. A = 3 cm,  = −5 rad / s
3
C. A = 3 cm,  = 5 rad / s D. A = −3 cm,  = 5 rad / s
Câu 6: Phương trình dao động điều hoà của một chất điểm có dạng x = 2 A cos(t +  ) . Độ dài quỹ
đạo của dao động là
A. A B. 2 A C. 3A D. 4 A
Câu 7: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = −6 cos(5 t ) cm. Biên độ dao động của vật

A. A = 4 cm B. A = 6 cm . C. A = −6 cm D. A = 12 cm
Câu 8: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 2 cos(2 t +  ) cm . Chu kỳ dao động
của chất điểm là
A. T = 1 s . B. T = 2 s . C. T = 0,5 s . D. T = 1,5 s .
Câu 9: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 2 cos(4 t +  ) cm . Tần số dao động của
vật là
A. f = 6 Hz . B. f = 4 Hz . C. f = 2 Hz . D. f = 0,5 Hz .

Câu 10: Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 2 cos(2 t − ) cm . Li độ của vật tại thời
6
điểm t = 0, 25 s là
A. 1 cm. B. 1,5 cm. C. 0,5 cm. D. –1 cm.
DẠNG 2: LI ĐỘ, VẬN TỐC, GIA TỐC, LỰC KÉO VỀ
TRONG DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA
• Trong dao động điều hòa của vật thực hiện dao động cơ học, có bốn đại lượng biến đổi điều
hòa là: li độ x, vận tốc v, gia tốc a, lực kéo về (lực phục hồi) x.
• Li độ x = A cos(t + )
Các đại lượng điều hòa đều có pha khác nhau tuy nhiên khi nói tới pha của dao động thì đó
chính là pha của li độ x

• Vận tốc v = x ' = −A sin(t + ) = A cos(t +  + )
2

4 | # https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Thầy Vũ Tuấn Anh Tài liệu khóa Live C – 2k4 : Nắm trọn từng chuyên đề


Trong dao động điều hòa, vận tốc sớm pha so với li độ và có giá trị cực đại vmax = A
2
Vecto vận tốc cùng chiều với chuyển động. Vận tốc > 0 thì vật chuyển động theo chiều
Dương và ngược lại.
Vật đổi chiều chuyển động (v đổi dấu) tại Biên.
Đơn vị chuẩn của vận tốc v là m/s nhưng cần lưu ý nó sẽ phụ thuộc vào x. Nếu phương trình
của x đơn vị là m thì sẽ là m/s, nếu là cm thì là cm/s.
• Gia tốc a = v ' = x '' = −2 A cos(t + ) = 2 A cos(t +  + )

Trong dao động điều hòa, gia tốc sớm pha so với vận tốc, ngược pha so với li độ và có
2
giá trị cực đại a max = 2 A .
Vecto gia tốc luôn hướng về vị trí cân bằng.
Gia tốc có đơn vị chuẩn là m/s2 nhưng trong tính toán có thể linh hoạt dựa trên đơn vị của x
• Lực kéo về Fkv = − m2 x = ma
Lực kéo về là tổng hợp tất cả các lực tác dụng vào vật.
Lực kéo về cùng chiều với gia tốc a và ngược chiều với li độ x, điều này cũng có nghĩa lực
kéo về cùng pha với gia tốc và ngược pha với li độ.
Đơn vị của lực kéo về giống như đơn vị của mọi loại lực khác đó là N.
• Công thức độc lập:
Nếu hai đại lượng điều hòa x, y bất kỳ dao động cùng tần số và
x y a F
+ Cùng pha: = → = kv
X max Ymax a max Fkv_max
x y a x
+ Ngược pha: =− → 2 =−
X max Ymax A A
2 2
 x   y 
+ Vuông pha:   +  =1
 max   max 
X Y
2
x  v 
2
v2
→  +  = 1 → A 2
= x 2
+
 A   vmax  2
2 2
 a   v  a 2 v2
→ +
   = 1 → A 2
= + 2
 max   max 
a v  4

2 2
 x   y  x y
+ Với độ lệch pha bất kỳ:   +  −2 cos = sin 2 
 max   max 
X Y X max Ymax

Đây là công thức giúp em xác định biên độ hoặc xác định x khi biết v và ngược lại. Lưu ý
quan trọng là trong quá trình tính toán: x, v, A các em cần để cùng dạng đơn vị: ví dụ x, A là
cm thì v phải là cm/s.
• Đồ thị liên hệ:

5 | # https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Thầy Vũ Tuấn Anh Tài liệu khóa Live C – 2k4 : Nắm trọn từng chuyên đề

• Ở vị trí đặc biệt

Biên âm Vị trí cân bằng Biên dương


x=-A x=0 x=A
v=0 v = A v=0
a = 2 A a=0 a = −2 A

VÍ DỤ MINH HỌA
Bài 1: Gia tốc của chất điểm dao động điều hòa bằng 0 khi
A. li độ cực đại. B. li độ cực tiểu.
C. tốc độ cực đại. D. vận tốc bằng 0.
Bài 2: Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động từ vị trí cân bằng ra biên là chuyển động
A. nhanh dần đều. B. chậm dần đều. C. nhanh dần. D. chậm dần.

6 | # https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Thầy Vũ Tuấn Anh Tài liệu khóa Live C – 2k4 : Nắm trọn từng chuyên đề


Bài 3: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 2 cos(2t + )cm . Vận tốc cực đại của vật
2
trong quá trình dao động bằng
A. 2 cm s. B. −2 cm s. C. 4 cm s. D. −4 cm s.
Bài 4: Trong dao động điều hòa của một vật, khi ở vị trí biên thì
A. vận tốc cực đại, gia tốc có độ lớn cực đại.
B. vận tốc cực đại, gia tốc bằng không.
C. vận tốc bằng không, gia tốc bằng không.
D. vận tốc bằng không, gia tốc có độ lớn cực đại.

Bài 5: Một chất điểm dao động điều hoà với phương trình x = 5cos( t + )(cm) . Lấy  2 = 10 , biểu
6
thức gia tốc tức thời của chất điểm là
 
A. a = 50 cos(t + ) cm s . B. a = −50sin( t + ) cm s .
2 2

6 6
 
C. a = −50 cos(t + ) cm s . D. a = −5 cos(t + ) cm s .
2 2

6 6

Bài 6: Vật dao động điều hòa với phương trình x = 4 cos(4t + )cm . Vào lúc t = 0, 5s thì vật có li
3
độ và vận tốc là
A. x = 2 cm; v = 8 3 cm s B. x = −2 cm; v = 8 3 cm s
C. x = 2 cm; v = −8 3 cm s D. x = 2cm; v = 8 cm s
Bài 7: Một vật dao động điều hòa với biên độ bằng 0, 05m , tần số 2,5Hz . Gia tốc cực đại của vật
bằng
A. 1, 2 m s 2 . B. 3,1m s2 . C. 12,3m s 2 . D. 6,1m s 2 .
Bài 8: Một vật dao động điều hòa có chu kỳ 2s , biên độ 10 cm . Khi vật cách vị trí cân bằng 6 cm,
tốc độ của nó bằng
A. 12,56cm s B. 25,13cm s C. 18,84cm s D. 20,08cm s
3
Bài 9: Chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 6 cos(10t − )cm . Li độ của chất điểm
2
2
khi pha dao động bằng là
3
A. x = 30 cm. B. x = 32 cm. C. x = −3cm. D. x = −40 cm.

Bài 10: Một vật nhỏ dao động điều hòa với phương trình x = 6 cos(2t + )cm . Lấy  2 = 10 . Gia
3
tốc của vật khi vật có li độ 3cm là

7 | # https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Thầy Vũ Tuấn Anh Tài liệu khóa Live C – 2k4 : Nắm trọn từng chuyên đề

A. 120 m s2 B. 120cm s 2 C. −1, 2 m s 2 D. 37,9cm s 2



Bài 11: Một vật nhỏ dao động điều hòa với phương trình x = 6 cos(2t + )cm . Lấy  2 = 10 . Vận
3
tốc của vật khi vật có li độ 3cm là
A. 32,86cm s B. 32,86cm s C. 18cm s D. 36cm s
Bài 12: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 2 cos(4t)cm . Li độ và vận tốc của vật ở
thời điểm t = 0, 25s là
A. x = −1cm; v = 4 cm s B. x = −2cm; v = 0cm s
C. x = 1cm; v = 4 cm s D. x = 2cm; v = 0cm s
Bài 13: Vật khối lượng m = 1 kg dao động điều hòa có tổng hợp các lực tác dụng vào vật có biểu

thức F = 400 cos(2t + ) (mN) . Phương trình li độ của vật là
3
2 2
A. 1cos(2t − ) cm. B. 10 cos(2t − ) cm .
3 3
 
C. 1cos(2t + ) cm. D. 10 cos(2t − ) cm.
3 3
Bài 14: Một chất điểm dao động điều hoà với phương trình li độ x = 2cos(πt) cm. Vật qua vị trí cân
bằng lần thứ nhất vào thời điểm
A. t = 0,5 (s). B. t = 1 (s). C. t = 2 (s). D. t = 0,25 (s).
Bài 15: Dao động điều hoà có vận tốc cực đại là vmax = 8π cm/s và gia tốc cực đại amax= 16π2 cm/s2
thì tần số góc của dao động là
A. π (rad/s). B. 2π (rad/s). C. π/2 (rad/s). D. 4π (rad/s).
Bài 16: Một vật dao động điều hòa, tại thời điểm t1 li độ x1 = −5cm , gia tốc a1 = 20 cm s 2 . Tại thời
điểm t2 li độ của vật x 2 = 6cm thì gia tốc của vật có độ lớn
A. −24cm s 2 B. 24cm s 2 C. 20 m s 2 D. −20cm s 2
Bài 17: Một vật dao động điều hòa, tại thời điểm t1 vật có li độ x1 = −5cm , sau thời gian T/2 vật có
li độ
A. −5 cm B. 5 m C. −5 cm D. 5 m
Hệ quả: Sau thời gian là T/2 đại lượng điều hòa bất kỳ sẽ đạt giá trị có cùng độ lớn nhưng trái dấu.
Bài 18: Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 10 cm. Tại thời điểm t1 vật có li độ x1 = −5cm
, sau thời gian T/ 4 vật có li độ?
A. 5cm B. 5 cm C. 5 3 cm D.  5 3 cm
Hệ quả: Tại 2 trạng thái vuông pha ta luôn có:
x12 + x 22 = A 2
v12 + v 22 = (A) 2
a12 + a 22 = (2 A) 2
| v 2 |=  | x1 |,| a 2 |=  | v1 |

8 | # https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Thầy Vũ Tuấn Anh Tài liệu khóa Live C – 2k4 : Nắm trọn từng chuyên đề

Bài 19: Một vật dao động điều hòa, tại thời điểm t1 vật có li độ x1 = 2cm , sau thời gian T/4 vật có
vận tốc v = 10  cm s. Xác định chu kỳ dao động.
A. 1s B. 2s C. 0, 4 s D. 0, 25s
Bài 20: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 5cos(6πt + π/2) (cm). Trong mỗi
giây chất điểm thực hiện được
A. 3 dao động toàn phần và có tốc độ cực đại là 30π cm/s.
B. 6 dao động toàn phần và đi được quãng đường 120 cm.
C. 3 dao động toàn phần và có tốc độ cực đại là 30 cm/s.
D. 6 dao động toàn phần và đi được quãng đường 60 cm.
Bài 21: Đồ thị liên hệ giữa li độ và vận tốc của vật dao động điều hòa được
biểu diễn như hình vẽ. Lấy  2 = 10 . Gia tốc tại biên dương của vật có giá trị
A. 10cm s2 . B. −10 cm s 2 .
C. 20 cm s 2 . D. −20 cm s 2 .
Bài 22: Đồ thị liên hệ giữa gia tốc và vận tốc của vật dao động điều hòa
được biểu diễn như hình vẽ. Lấy  2 = 10 . Trong một giây, số dao động vật
thực hiện được là
A. 1 dao động. B. 2 dao động.
C. 4 dao động. D. 0,5 dao động.
Bài 23: Đồ thị liên hệ giữa lực kéo về - li độ và lực kéo về - gia tốc của vật
dao động điều hòa được biểu diễn như hình vẽ. Hãy xác định tần số của dao
động

A. 5 Hz. B. 2 Hz. C. 4 Hz. D. 0,5 Hz.

9 | # https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Thầy Vũ Tuấn Anh Tài liệu khóa Live C – 2k4 : Nắm trọn từng chuyên đề

Bài 24: Một vật dao động điều hòa với biên độ 5cm có pha dao
động được mô tả theo thời gian như đồ thị. Hãy xác định li độ của
vật tại thời điểm t:
A. 5cm B. −5 cm
C. 0 cm D. 2,5 cm
Câu 25: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Tại thời điểm
t vật đi qua vị trí có tốc độ 8 3 cm s với độ lớn gia tốc
T
96 2 cm s 2 . Sau đó một khoảng thời gian t = s , vật đi qua vị trí
4
có độ lớn vận tốc 24 cm s . Biên độ dao động của vật có giá trị là
A. 2 cm. B. 4 3cm . C. 2 3cm . D. 4 cm.
LUYỆN TẬP
 
Bài 1: Một vật dao động theo phương trình x = 0, 04 cos 10 t −  m. Tính tốc độ cực đại và gia
 4
tốc cực đại của vật.
A. 4 m/s; 40 m/s2 B. 0, 4 m/s; 40 m/s2 C. 40 m/s; 4 m/s2 D. 0, 4 m/s; 4m/s2
 
Bài 2: Một vật dao động điều hòa có phương trình dao động x = 5cos  2 t +  cm. Xác định gia
 3
tốc của vật khi x = 3 cm.
A. - 12m/s2 B. - 120 cm/s2 C. 1,2 m/s2 D. - 60 m/s2
Bài 3: Vật dao động điều hòa trên trục Ox quanh vị trí cân bằng là gốc tọa độ. Gia tốc của vật có
phương trình: a = −400 2 x. Số dao động toàn phần vật thực hiện được trong mỗi giây là
A. 20. B. 10 C. 40. D. 5.
Bài 4: Một vật dao động điều hòa với biên độ bằng 0,05m, tần số 2,5 Hz. Gia tốc cực đại của vật
bằng
A. 12,3 m/s2 B. 6,1 m/s2 C. 3,1 m/s2 D. 1,2 m/s2
 
Bài 5:Vật dao động điều hòa với phương trình x = 20 cos  2 t −  cm. Gia tốc của vật tại thời điểm
 2
t = 1/12 s là
A. - 4 m/s2 B. 2 m/s2 C. 9,8 m/s2 D. 10 m/s2
Bài 6: Một vật dao động điều hoà, khi vật có li độ x1 = 4 cm thì vận tốc v1 = 40 3 cm s ; khi vật
có li độ x2 = 4 2 cm thì vận tốc v2 = 40 2 cm s . Chu kỳ dao động của vật là?
A. 0,1 s B. 0,8 s C. 0,2 s D. 0,4 s
Bài 7: Một vật dao động điều hoà, khi vật có li độ x1 = 4cm thì vận tốc v1 = 40 3 cm s ; khi vật có
li độ x2 = 4 3 cm thì vận tốc v2 = 40 cm s . Độ lớn tốc độ góc?
A. 5 rad/s. B. 20 rad/s. C. 10 rad/s. D. 4 rad/s.

10 | # https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Thầy Vũ Tuấn Anh Tài liệu khóa Live C – 2k4 : Nắm trọn từng chuyên đề

Bài 8: Một vật dao động điều hoà, tại thời điểm t1 thì vật có li độ x1 = 2,5 cm, tốc độ v1 = 50 3 cm s .
Tại thời điểm t2 thì vật có độ lớn li độ là x2 = 2,5 3 cm thì tốc độ là v2 = 50 cm/s. Hãy xác định độ
lớn biên độ A.
A. 10 cm. B. 5cm. C. 4 cm. D. 5 2 cm.
Bài 9: Một vật dao động điều hoà có phương trình của li độ x = A sin(t +  ). Biểu thức gia tốc của
vật là
A. a = − 2 x. B. a = − 2 v.
C. a = − 2 x sin (t +  ) . D. a = − 2 A.
Bài 10: Một vật dao động điều hòa với chu kì T = 3,14 s. Xác định pha dao động của vật khi nó qua
vị trí x = 2 cm với vận tốc v = 0,04 m/s.
A.  3 rad. B.  4 rad. C.  6 rad. D. −  4 rad.
Bài 11: Một chất điểm dao động điều hòa. Khi đi qua vị trí cân bằng, tốc độ của chất điểm là 40
cm/s, tại vị trí biên gia tốc có độ lớn 200 cm/s2. Biên độ dao động của chất điểm là
A. 0,1 m. B. 8 cm. C. 5 cm. D. 0,8 m.
Bài 12: Một vật dao động điều hoà, khi vật có li độ 4 cm thì tốc độ là 30 (cm/s), còn khi vật có li
độ 3 cm thì vận tốc là 40 (cm/s). Biên độ và tần số của dao động là
A. A = 5 cm, f = 5 Hz. B. A = 12 cm, f = 12 Hz.
C. A = 12 cm, f = 10 Hz. D. A = 10 cm, f = 10 Hz.
 
Bài 13: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 4 cos  4 t +  , x tính bằng cm, t tính
 6
bằng s. Chu kỳ dao động của vật là
A. 1/8 s. B. 4 s. C. 1/4 s. D. 1/2 s.
Bài 14: Một vật dao động điều hoà trên đoạn thẳng dài 10 cm. Khi pha dao động bằng  3 thì vật
có vận tốc v = −5 3 cm s . Khi qua vị trí cân bằng vật có vận tốc là
A. 5 cm/s B. 10 cm/s C. 20 cm/s. D. 15 cm/s.
Bài 15: Li độ, vận tốc, gia tốc của dao động điều hòa phụ thuộc thời gian theo quy luật của một hàm
sin có
A. cùng pha. B. cùng biên độ. C. cùng pha ban đầu. D. cùng tần số.
 
Bài 16: Một vật thực hiện dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos  4 t +  cm. Biên độ, tần
 6
số và li độ tại thời điểm t = 0,25s của dao động là
A. A = 5 cm, f = 1 Hz, x = 4,33 cm. B. A = 5 2 cm, f = 2Hz, x = 2,33 cm.
C. A = 5 2 cm, f = 1 Hz, x = 6,35 cm. D. A = 5 cm, f = 2 Hz, x = - 4,33 cm.
Bài 17: Một vật dao động điều hòa với biên độ 8 cm, tìm pha dao động ứng với x = 4 3 cm.
   5
A.  B. C. D.
6 2 6 6

11 | # https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Thầy Vũ Tuấn Anh Tài liệu khóa Live C – 2k4 : Nắm trọn từng chuyên đề

Bài 18: Môt vật dao động điều hòa với biên độ A = 8 cm, tìm pha dao động ứng với li độ x = 4 cm
2   5
A. B.  C. D.
3 3 6 6
Bài 19: Một vật dao động điều hòa có chu kỳ T = 3,14 s và biên độ là 1 m. Tại thời điểm vật đi qua
vị trí cân bằng, tốc độ của vật lúc đó là bao nhiêu?
A. 0,5m/s B. 1m/s C. 2m/s D. 3m/s
Bài 20: Một vật dao động điều hoà với biên độ dao động là A. Tại thời điểm vật có vận tốc bằng 1/2
vận tốc cực đại thì vật có li độ là
3 A A
A.  A B.  C. D. A 2
2 2 3
Bài 21: Một vật dao động điều hoà với gia tốc cực đại là amax. Hỏi khi có li độ là x = − A 2 thì gia
tốc dao động của vật là bao nhiêu?
a max a
A. a = amax B. a = − C. a = max D. a = 0
2 2
Bài 22: Một vật dao động điều hoà với gia tốc cực đại là 200 cm/s2 và tốc độ cực đại là 20 cm/s. Hỏi
khi vật có tốc độ là v = 10 cm/s thì độ lớn gia tốc của vật là?
A. 100 cm/s2 B. 100 2 cm/s2 C. 50 3 cm/s2 D. 100 3 cm/s2
Bài 23: Một vật dao động điều hoà với gia tốc cực đại là 200 cm/s2 và tốc độ cực đại là 20 cm/s. Hỏi
khi vật có tốc độ là v = 10 3 cm s thì độ lớn gia tốc của vật là?
A. 100 cm/s2 B. 100 2 cm/s2 C. 50 3 cm/s2 D. 100 3 cm/s2
Bài 24: Một vật dao động điều hoà với gia tốc cực đại là 200 cm/s2 và tốc độ cực đại là 20 cm/s. Hỏi
khi vật có gia tốc là 100 cm/s2 thì tốc độ dao động của vật lúc đó là
A. 10 cm/s. B. 10 2 cm/s. C. 5 3 cm/s. D. 10 3 cm/s.
Bài 25: Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình vận tốc là v = 4 cos 2 t ( cm s ) . Gốc tọa
độ ở vị trí cân bằng. Mốc thời gian được chọn vào lúc chất điểm có li độ và vận tốc là
A. x = 2 cm, v = 0. B. x = 0, v = 4 cm/s.
C. x = - 2 cm, v = 0. D. x = 0, v = −4 cm/s.
 
Bài 26: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình x = 8cos   t +  (x tính
 4
bằng cm, t tính bằng s) thì
A. lúc t = 0 chất điểm chuyển động theo chiều (-) của trục Ox.
B. chất điểm chuyển động trên đoạn thẳng dài 8 cm.
C. chu kì dao động là 4 s.
D. vận tốc của chất điểm tại vị trí cân bằng là 8 cm/s.
Bài 27: Một vật dao động điều hòa có độ lớn vận tốc cực đại là 31,4 cm/s. Lấy  = 3,14. Tốc độ
trung bình của vật trong một chu kì dao động là
A. 20 cm/s B. 10 cm/s C. 0. D. 15 cm/s.

12 | # https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Thầy Vũ Tuấn Anh Tài liệu khóa Live C – 2k4 : Nắm trọn từng chuyên đề

Bài 28: Một vật dao động điều hòa có phương trình x = A cos (t +  ) . Gọi v và a lần lượt là vận
tốc và gia tốc của vật. Hệ thức đúng là
v2 a 2 v2 a 2 v2 a 2 2 a 2
A. 4 + 2 = A 2 B. 2 + 2 = A 2 C. 2 + 4 = A 2 D. 4 + 4 = A 2
      v 
Bài 29: Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox. Khi chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì tốc
độ của nó là 20 cm/s. Khi chất điểm có tốc độ là 10 cm/s thì gia tốc của nó có độ lớn là 40 cm/s2.
Biên độ dao động của chất điểm là
A. 4 cm. B. 5 3 cm. C. 8 cm. D. 10 cm.
 
Bài 30: Phương trình li độ của một vật là x = 4sin  4 t −  cm. Vật đi qua li độ x = –2 cm theo
 2
chiều dương vào những thời điểm nào:
1 k 1 k
A. t = + , (k = 0, 1, 2…). B. t = − + , (k = 0, 1, 2…).
12 2 12 2
5 k 5 k
C. t = + , (k = 0, 1, 2…). D. t = + , (k = 1, 2, 3…).
12 2 12 2
Câu 31: Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox với chu kỳ T = 2 s. Gốc O trùng với vị trí cân
bằng. Tại thời điểm t1 vật có li độ x1, tại thời điểm t2 = t1 + 0,5 s vận tốc của vật là v2 = b cm/s. Tại
thời điểm t3 = t2 + 1s vận tốc của vật là v3 = b + 8 cm/s. Li độ x1 có độ lớn gần nhất với giá trị nào
sau đây?
A. 4,2 cm. B. 3,5 cm. C. 5,5 cm. D. 4,8 cm.
Câu 32: Một vật dao động điều hòa. Hình bên là
đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa vận tốc v và li
độ x của vật. Gọi k1 và k2 lần lượt là hệ số góc của
k1
tiếp tuyến với đồ thị tại M và N. Tỷ số bằng
k2

1 2
A. B.
5 7
1 2
C. D.
6 5
Câu 33: Một vật nhỏ có khối lượng 500 g dao động điều hòa dưới tác dụng của một lực kéo về có
 
biểu thức F = −0,96 cos  4t +  ( N ) (t đo bằng s). Dao động của vật có biên độ là
 4
A. 8 cm. B. 6 cm. C. 12 cm. D. 10 cm.
(x ') 2 x 2
Câu 34: Vật dao động điều hòa có li độ thỏa mãn hệ thức + = 1 , trong đó x tính bằng cm.
640 16
Gia tốc cực đại của vật là
A. 32 cm/s2. B. 80 cm/s2. C. 160 cm/s2. D. 16 cm/s2.

13 | # https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Thầy Vũ Tuấn Anh Tài liệu khóa Live C – 2k4 : Nắm trọn từng chuyên đề

Câu 35: Một vật dao động điều hòa có vận tốc phụ thuộc vào thời gian theo biểu thức
 5 
v = 16 cos  4 t +  cm s ( t tính bằng s). Mốc thời gian đã được chọn lúc vật có li độ
 6 

A. 2 3 cm và đang chuyển động theo chiều dương.

B. 2 3 cm và đang chuyển động theo chiều âm.


C. 2 cm và đang chuyển động theo chiều âm.
D. 2 cm và đang chuyển động theo chiều dương.
Câu 36: Hai chất điểm dao động điều hòa cùng tần số trên cùng một trục tọa độ Ox. Tại thời điểm
bất kì, vận tốc của các chất điểm lần lượt là v1 , v 2 với v12 + 2 v22 = 3600 (cm/s)2 . Biết A1 = 8 cm. Giá
trị của A2 là
A. A2 = 4 2 cm. B. A 2 = 6 2 cm. C. A2 = 2 2 cm. D. A2 = 4 cm.

DẠNG 3: XÁC ĐỊNH PHƯƠNG TRÌNH DAO ĐỘNG


Phương trình dao động điều hòa x = A cos(t + )
1. Xác định thông qua các dữ kiện của bài toán: cần chú ý xác định đúng gốc tọa độ, chiều dương
và gốc thời gian
2
• Xác định tốc độ góc  = = 2f
T
L v max a max v2
• Xác định biên độ dao động A = = = 2 hoặc dùng hệ thức A 2 = x 2 + 2
2   
x
• Pha ban đầu: tại thời điểm t = 0 thì x = A cos  →  =  arccos  
A
• Chú ý: Vật chuyển động theo chiều dương thì v  0 và pha dao động âm; Vật chuyển động
theo chiều âm thì v  0 và pha dương.
Việc xác định phương trình của các đại lượng điều hòa còn lại: v,a, Fkv hoàn toàn tương tự.
Để thuận lợi cho việc làm bài tập, em cần nhớ những pha đặc biệt được biểu diễn trên đường tròn
pha. Đây là đường tròn biểu diễn pha dao động – pha của li độ.

14 | # https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Thầy Vũ Tuấn Anh Tài liệu khóa Live C – 2k4 : Nắm trọn từng chuyên đề

Bước đầu sử dụng đường tròn pha:

+ Xác định được li độ - pha – chiều



+ Đổi từ góc quay qua thời gian: t = T
360

2. Xác định thông qua đồ thị dao động:

15 | # https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Thầy Vũ Tuấn Anh Tài liệu khóa Live C – 2k4 : Nắm trọn từng chuyên đề

VÍ DỤ MINH HỌA
Bài 1: Một vật nhỏ dao động điều hòa, chiều dài quỹ đạo là 8cm . Trong thời gian 10s vật thực hiện
được 5 dao động. Viết phương trình dao động của vật biết thời điểm ban đầu vật đi qua vị trí cân
bằng theo chiều dương.
 
A. x = 4 cos( t + )(cm) B. x = 4 cos( t − )(cm)
2 2
 
C. x = 8cos( t + )(cm) D. x = 8cos( t − )(cm)
2 2
Bài 2: Một vật nhỏ dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 16cm. Biết thời gian vật đi hết chiều dài quỹ
đạo là 0, 25s . Chọn gốc thời gian lúc vật ở biên dương. Phương trình dao động của vật là
A. x = 8cos(4t + )cm B. x = 16 cos(2t + )cm
C. x = 8cos(4t)cm D. x = 8cos(2t)cm

16 | # https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Thầy Vũ Tuấn Anh Tài liệu khóa Live C – 2k4 : Nắm trọn từng chuyên đề

Bài 3: Một vật dao động điều hòa khi đi qua vị trí cân bằng có vận tốc 40cm s . Gia tốc cực đại của
vật là 1,6 m s 2 . Viết phương trình dao động của vật, lấy gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí cân
bằng theo chiều âm.
 
A. x = 5cos(4t + )cm B. x = 5cos(4t + )cm
2 2
 
C. x = 10 cos(4t + )cm D. x = 10 cos(4t + )cm
2 2
Bài 4: Vật dao động điều hòa với tần tần số 2,5Hz , vận tốc khi vật qua vị trí cân bằng là 20 cm s
. Viết phương trình dao động, lấy gốc thời gian là lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
 
A. x = 5cos(5t − )cm B. x = 8cos(5t − )cm
2 2
 
C. x = 5cos(5t + )cm D. x = 4 cos(5t − )cm
2 2

Bài 5: Một vật dao động diều hòa với biên độ A = 4cm và chu kì T = 2s , chọn gốc thời gian là lúc
vật đi qua VTCB theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là

 
A. x = 4 cos(t + )cm B. x = 4 cos(2t − )cm
2 2

 
C. x = 4 cos(t − )cm D. x = 4 cos(2t + )cm
2 2

Bài 6: Một vật dao động điều hoà, khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật qua vị trí cân bằng là
0,5s . Vật dao động có quỹ đạo là đoạn thẳng dài 8cm . Tại thời điểm t = 1,5s vật qua vị trí có li độ
x = 2 3cm theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là?

 5
A. 4 cos(2t + )cm B. 4 cos(2t − )cm
6 6

 5
C. 4 cos(2t − )cm D. 4 cos(2t + )cm
6 6

17 | # https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Thầy Vũ Tuấn Anh Tài liệu khóa Live C – 2k4 : Nắm trọn từng chuyên đề

Bài 7: Đồ thị li độ của một vật cho ở hình vẽ bên, phương


trình nào dưới đây là phương trình dao động của vật?
2 
A. x = A cos( t + )
T 2
2 
B. x = A sin( t + )
T 2
2
C. x = A cos t
T
2
D. x = A sin( t)
T

Bài 8: Chất điểm thực hiện dao động điều hòa theo phương nằm ngang trên đoạn thẳng AB = 2a
a
với chu kỳ 2s. Chọn gốc thời gian t = 0 là lúc x = cm và vận tốc có giá trị dương. Phương trình
2
dao động của chất điểm có dạng

  5 5
A. a cos(t − ) B. 2a cos( t − ) C. 2a cos( t + ) D. a cos(t + )
3 6 6 6
Bài 9: Một vật dao động điều hòa với biên độ A, chu kỳ T. Tại thời điểm ban đầu vật có li độ x =
5cm, chuyển động với vận tốc v = 50 3 cm/s. Sau thời gian t vật đi qua vị trí có li độ x = 5 2
cm với vận tốc v = 50 2 cm/s. Phương trình dao động của vật là
 
A. x = 10 cos(10t + ) cm. B. x = 10 cos(20t − ) cm.
3 3
 
C. x = 10 cos(10t − ) cm. D. x = 10 2 cos(20t − ) cm.
3 4
Bài 10: Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 5cm. Biết cứ sau thời gian t = 0, 25s vật lại
trở về trạng thái ban đầu. Chọn gốc thời gian là lúc vật có li độ x = 2,5cm và đang chuyển động
theo chiều âm. Viết phương trình dao động của vật?
 
A. x = 5cos(8t + )m B. x = 5cos(8t + )cm
3 3
 
C. x = 5cos(2t + )cm D. x = 5cos(8t − )cm
3 3

18 | # https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Thầy Vũ Tuấn Anh Tài liệu khóa Live C – 2k4 : Nắm trọn từng chuyên đề

Bài 11: Một vật dao động điều hòa có phương trình
li độ x được mô tả như hình vẽ. Hãy xác định
phương trình dao động của vật
5 
A. x = 2 cos( t + ) cm
6 3

5 
B. x = 2 cos( t − ) cm
6 3
5 
C. x = 2 cos( t + ) cm
12 3

5 
D. x = 2 cos( t − ) cm
12 3
Bài 12: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, chọn gốc tọa độ trùng với vị trí cân bằng của
vật. Biết khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật đi qua vị trí cân bằng là 1s. Lấy  2 = 10. Tại
thời điểm ban đầu t = 0 vật có gia tốc a = −0,1m s 2 và vận tốc v = − 3 cm s. Phương trình dao
động của vật là
 5   
A. x = 2 cos   t −  cm. B. x = 2 cos   t +  cm.
 6   6
   2 
C. x = 2 cos   t +  cm. D. x = 4 cos   t −  cm.
 3  3 
Bài 13: Một vật dao động điều hòa có phương trình vận tốc được mô tả như hình vẽ. Hãy xác
định phương trình dao động của vật

A. x = 5cos(2t + ) cm
6


B. x = 5 cos(2t − ) cm
6

C. x = 5cos(2t − ) cm
6


D. x = 5 cos(2t + ) cm
6

19 | # https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Thầy Vũ Tuấn Anh Tài liệu khóa Live C – 2k4 : Nắm trọn từng chuyên đề

Bài 14: Một vật dao động điều hòa có phương trình gia
tốc được mô tả như hình vẽ. Lấy 2 = 10 . Hãy xác định
phương trình dao động của vật

A. x = cos(t − ) cm
4
3
B. x = 2 cos(2t − ) cm
4
3
C. x = cos( t − ) cm
4

D. x = 2 cos(2t + ) cm
4

Bài 15: Một vật có khối lượng m = 1kg dao động điều hòa có phương trình lực kéo về được mô
tả như hình vẽ. Lấy 2 = 10 . Hãy xác định phương trình dao động của vật.

A. x = 2 cos( t − ) m
3
2
B. x = 20 cos( t − ) cm
3

C. x = 20 cos(2t − ) cm
3

D. x = 20 cos( t − ) m
3

Bài 16: Mội vật dao động điều hòa trên quĩ đạo dài 10 cm có
pha dao động được mô tả như đồ thị. Hãy xác định phương
trình dao động của vật

A. x = 5cos(t − ) m
2
 
B. x = 5cos( t + ) cm
2 2

C. x = 5cos(t + ) cm
2
 
D. x = 5 cos( t − ) m
2 2
LUYỆN TẬP
1
Câu 1: Vật dao động trên quỹ đạo dài 10 cm, chu kỳ T = s. Viết phương trình dao động của vật
4
biết tại t = 0 vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương?

20 | # https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Thầy Vũ Tuấn Anh Tài liệu khóa Live C – 2k4 : Nắm trọn từng chuyên đề

   
A. x = 10 cos  4 t +  cm. B. x = 5cos  8 t −  cm.
 2  2
   
C. x = 10 cos  8 t +  cm. D. x = 20 cos8  4 t −  cm.
 2  2
Câu 2: Vật dao động trên quỹ đạo dài 8 cm, tần số dao động của vật là f = 10 Hz. Xác định phương
trình dao động của vật biết rằng tại t = 0 vật đi qua vị trí x = - 2cm theo chiều âm.
 3   3 
A. x = 8cos  20 t +  cm. B. x = 4 cos  20 t −  cm.
 4   4 
 3   2 
C. x = 8cos 10 t +  cm. D. x = 4 cos  20 t +  cm.
 4   3 
Câu 3: Trong một chu kỳ vật đi được 20 cm, T = 2s. Viết phương trình dao động của vật biết tại t =
0 vật đang ở vị trí biên dương.
A. x = 5cos ( t +  ) cm. B. x = 10cos ( t ) cm.
C. x = 10cos ( t +  ) cm. D. x = 5cos ( t ) cm.
Câu 4: Một vật thực hiện dao động điều hòa, trong một phút vật thực hiện 30 dao động. Tần số góc
của vật là?
A.  rad/s B. 2 rad/s C. 3 rad/s D. 4 rad/s
Câu 5: Một vật dao động điều hòa khi vật đi qua vị trí x = 3 cm vật đạt vận tốc 40 cm/s, biết rằng
tần số góc của dao động là 10 rad/s. Viết phương trình dao động của vật? Biết gốc thời gian là lúc
vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng.
   
A. x = 3cos 10t +  cm. B. x = 5cos 10t −  cm.
 2  2
   
C. x = 5cos 10t +  cm. D. x = 3cos 10t −  cm.
 2  2
Câu 6: Một vật dao động điều hòa, khi vật đi qua vị trí x = 1cm, vật đạt vận tốc 10 3 cm s , biết tần
số góc của vật là 10 rad/s. Tìm biên độ dao động của vật?
A. 2 cm B. 3 cm C. 4 cm D. 5 cm
Câu 7: Vật dao động điều hòa biết trong một phút vật thực hiện được 120 dao động, trong một chu
kỳ vật đi đươc 16 cm. Viết phương trình dao động của vật biết t = 0 vật đi qua li độ x = −2 cm theo
chiều dương.
 2   2 
A. x = 8cos  4 t −  cm. B. x = 4 cos  4 t −  cm.
 3   3 
 2   2 
C. x = 4 cos  4 t +  cm. D. x = 16 cos  4 t −  cm.
 3   3 
Câu 8: Vật dao động điều hòa trên quỹ đạo AB = 10 cm, thời gian để vật đi từ A đến B là 1s. Viết
phương trình đao động của vật biết t = 0 vật đang tại vị trí biên dương?

21 | # https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Thầy Vũ Tuấn Anh Tài liệu khóa Live C – 2k4 : Nắm trọn từng chuyên đề

 
A. x = 5cos ( t +  ) cm. B. x = 5cos   t +  cm.
 2
 
C. x = 5cos   t +  cm. D. x = 5cos ( t ) cm.
 3
Câu 9: Vật dao động điều hòa khi vật qua vị trí cân bằng có vận tốc là 40 cm/s. Gia tốc cực đại của
vật là 1,6 m/s2. Viết phương trình dao động của vật, lấy gốc thời gian là lúc vật qua vị trí cân bằng
theo chiều âm.
   
A. x = 5cos  4 t +  cm. B. x = 5cos  4t +  cm.
 2  2
   
C. x = 10 cos  4 t +  cm. D. x = 10 cos  4t +  cm.
 2  2
Câu 10: Vật dao động điều hòa với tần tần số 2,5 Hz, vận tốc khi vật qua vị trí cân bằng là 20 cm s .
Viết phương trình dao động lấy gốc thời gian là lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
   
A. x = 5cos  5 t −  cm. B. x = 8cos  5 t −  cm.
 2  2
   
C. x = 5cos  5 t +  cm. D. x = 4 cos  5 t −  cm.
 2  2
Câu 11: Một vật dao động điều hoà khi qua vị trí cân bằng vật có vận tốc v = 20 cm/s và gia tốc cực
đại của vật là a = 2 m/s2. Chọn t = 0 là lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm của trục toạ độ,
phương trình dao động của vật là?
   
A. x = 2 cos 10t +  cm. B. x = 10 cos  2t −  cm.
 2  2
 
C. x = 10 cos  2t +  cm. D. x = 10cos ( 2t ) cm.
 4
Câu 12: Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 4 cm và chu kì T = 2 s, chọn gốc thời gian là
lúc vật đi qua VTCB theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là?
   
A. x = 4 cos   t +  cm. B. x = 4 cos  2 t −  cm.
 2  2
   
C. x = 4 cos   t −  cm. D. x = 4 cos  2 t +  cm.
 2  2
Câu 13: Một vật dao động điều hoà, khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật qua vị trí cân bằng
là 0,5 s; quãng đường vật đi được trong 2 s là 32 cm. Tại thời điểm t = 1,5 s vật qua li độ x = 2 3 cm
theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là?
   5 
A. x = 4 cos  2 t +  cm. B. x = 4 cos  2 t −  cm.
 6  6 
   5 
C. x = 4 cos  2 t −  cm. D. x = 4 cos  2 t +  cm.
 6  6 

22 | # https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Thầy Vũ Tuấn Anh Tài liệu khóa Live C – 2k4 : Nắm trọn từng chuyên đề

Câu 14: Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox. Trong thời gian 31,4 s chất điểm thực hiện
được 100 dao động toàn phần. Gốc thời gian là lúc chất điểm đi qua vị trí có li độ 2 cm theo chiều
âm với tốc độ là 40 3 cm s . Lấy  = 3,14. Phương trình dao động của chất điểm là
   
A. x = 6 cos  20t +  cm. B. x = 6 cos  20t −  cm.
 6  6
   
C. x = 4 cos  20t +  cm. D. x = 6 cos  20t −  cm.
 3  3
Câu 15: Một vật thực hiện dao động điều hòa với biên độ A, tần số góc . Chọn gốc thời gian là
lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là
   
A. x = A cos  t +  . B. x = A cos  t −  .
 4  2
 
C. x = A cos  t +  . D. x = A cos (t ) .
 2
Câu 16: Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 4 cm và chu kì T = 2 s, chọn gốc thời gian là
lúc vật đi qua VTCB theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là
   
A. x = 4 cos   t +  cm. B. x = 4sin  2 t −  cm.
 2  2
   
C. x = 4sin  2 t +  cm. D. x = 4 cos   t −  cm.
 2  2
Câu 17: Li độ x của một dao động biến thiên theo thời gian với tần số là 60 Hz. Biên độ là 5 cm.
Biết vào thời điểm ban đầu x = 2,5 cm và đang giảm. Phương trình dao động là
   
A. x = 5cos 120 t +  cm. B. x = 5cos 120 t −  cm.
 3  2
   
C. x = 5cos 120 t +  cm. D. x = 5cos 120 t −  cm.
 2  3
Câu 18: Một chất điểm đang dao động điều hòa với biên độ A = 10 cm và tần số f = 2 Hz. Phương
trình dao động của vật khi chọn gốc thời gian là lúc vật đạt li độ cực đại dương là?
A. x = 10sin ( 4 t ) cm. B. x = 10cos ( 4 t ) cm.
C. x = 10cos ( 2 t ) cm. D. x = 10sin ( 2 t ) cm.
Câu 19: Một con lắc dao động với với A = 5 cm, chu kỳ T = 0,5 s. Phương trình dao động của vật
tại thời điểm t = 0, khi đó vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương có dạng
 
A. x = 5sin   t +  cm. B. x = 4sin ( 4 t ) cm.
 2
 
C. x = sin ( 2 t ) cm. D. x = 5cos  4 t −  cm.
 2
Câu 20: Một vật dao động điều hoà, khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật qua vị trí cân bằng
là 0,5 s; quãng đường vật đi được trong 2 s là 32 cm. Gốc thời gian được chọn lúc vật qua li độ

23 | # https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Thầy Vũ Tuấn Anh Tài liệu khóa Live C – 2k4 : Nắm trọn từng chuyên đề

x = 2 3 cm theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là


 
A. x = 4 cos  2 t −  cm. B.
 6
 
x = 8cos   t +  cm.
 3
 
C. x = 4 cos  2 t −  cm. D.
 3
 
x = 8cos   t +  cm.
 6
Câu 21: Mội vật dao động điều hòa trên quĩ đạo dài 10 cm có pha dao động được mô tả như đồ thị.
Hãy xác định phương trình dao động của vật

A. x = 5cos(t − ) m
3
 
B. x = 5cos( t + ) cm
2 3

C. x = 5cos(t + ) cm
3
 
D. x = 5cos( t − ) cm
2 3
Câu 22: Một vật dao động điều hòa có đồ thị li độ - thời gian như
hình vẽ. Hãy xác định phương trình dao động của vật.

A. x = 1cos( t − ) m
2
B. x = 1cos(t + ) cm
C. x = 1cos(t − ) cm
D. x = 1cos(t) cm

Câu 23: Một vật dao động điều hòa có đồ thị vận tốc - thời gian
như hình vẽ. Hãy xác định phương trình dao động của vật.

A. x = 2 cos( t − ) m
2
B. x = 2 cos( t + ) cm
C. x = 1cos(t − ) cm
D. x = 1cos(t) cm
Câu 24: Một vật dao động điều hòa có đồ thị gia tốc - thời gian
như hình vẽ. Hãy xác định phương trình dao động của vật.

24 | # https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Thầy Vũ Tuấn Anh Tài liệu khóa Live C – 2k4 : Nắm trọn từng chuyên đề


A. x = 2 cos( t − ) m
2
B. x = cos(2t + ) cm
C. x = cos(t − ) cm
D. x = 1cos(t) cm
Câu 25: Một vật có khối lượng m = 2 kg dao động điều hòa có
đồ thị lực hồi phục - thời gian như hình vẽ. Hãy xác định
phương trình dao động của vật.

A. x = 10 cos( t + ) cm
2

B. x = 10 cos( t − ) cm
2

C. x = 20 cos( t + ) cm
2

D. x = 20 cos( t − ) cm
2 x(cm)
+4
Câu 26: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox có đồ thị
như hình vẽ. Tìm tốc độ dao động cực đại của vật. t (ms )
A. 80 cm/s B. 0,08 m/s O 52 366
C. 0,04 m/s D. 40 cm/s
−4
Câu 27: Hình vẽ là đồ thị biểu diễn độ dời của dao động x theo thời gian t của một dao động điều
hòa. Phương trình dao động của vật là
2
A. x = 4 cos(10t + ) cm
3
2
B. x = 4 cos(20t + ) cm
3
5
C. x = 4 cos(10t + ) cm
6

D. x = 4 cos(10t − ) cm
3
Câu 28: Một điểm sáng cách thấu kính hội tụ có tiêu cự 15 cm một khoảng 30 cm. Cho điểm sáng
dao động điều hòa theo phương vuông góc với trục chính của thấu kính, chiều dương hướng lên với
biên độ 20 cm, chu kỳ T = 2s , gốc thời gian là lúc điểm sáng ở điểm cao nhất của quĩ đạo. Phương
trình dao động của ảnh qua thấu kính là
A. x = 10 cos(t + ) cm B. x = 10 cos(t) cm
C. x = 20 cos(t + ) cm D. x = 20 cos(t) cm

25 | # https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Thầy Vũ Tuấn Anh Tài liệu khóa Live C – 2k4 : Nắm trọn từng chuyên đề

DẠNG 4: XÁC ĐỊNH THỜI GIAN VẬT ĐI TỪ TRẠNG THÁI (1) ĐẾN
TRẠNG THÁI (2)
1. Hướng dẫn sử dụng đường tròn pha
. Đường tròn pha dùng để xác định pha dao động, từ đó có thể xác định trạng thái dao động
. Hình chiếu của vật chuyển động tròn đều (P) trên đường tròn pha lên trục Ox là vật dao động điều
hòa (M).

. Chiều (+) của đường tròn pha được qui ước là ngược chiều kim đồng hồ. Vì vậy khi ta quay vecto
trạng thái theo chiều (+) sẽ xác định được trạng thái sau, ngược lại ta sẽ xác định được trạng thái lúc
trước.

2. Các bước xác định thời gian trên đường tròn pha
• Bước 1: Xác định góc quay 
 
• Bước 2: Tính t = = .T
 2

26 | # https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Thầy Vũ Tuấn Anh Tài liệu khóa Live C – 2k4 : Nắm trọn từng chuyên đề

• Lưu ý: Để thuận tiện cho việc tính toán, nên nhớ những khoảng thời gian đặc biệt bằng cách
đổi tương ứng giữa thời gian và góc quay
Thời gian T T/2 T/3
Góc quay 360 180 120

VÍ DỤ MINH HỌA
Bài 1: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và chu kỳ T. Hãy xác định thời gian ngắn nhất để
A 2
vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ ?
2
A. T 8 B. T 4 C. T 6 D. T 12
Bài 2: Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T. Hãy xác định thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí
A A 3
li độ đến vị trí li độ − ?
2 2
A. T 8 B. T 4 C. T 6 D. T 12
Bài 3: Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T. Hãy xác định thời gian ngắn nhất để vật đi từ trạng
A
thái có li độ x = theo chiều âm tới vị trí cân bằng theo chiều dương?
2
T 3T 7T 5T
A. B. C. D.
2 4 12 6

Bài 4: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cos(4t − ) ( cm ) . Xác định thời gian
2
ngắn nhất để vật đi từ vị trí có li độ 2,5 cm đến vị trí có li độ −2,5 cm.

27 | # https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Thầy Vũ Tuấn Anh Tài liệu khóa Live C – 2k4 : Nắm trọn từng chuyên đề

1 1 1 1
A. s B. s C. s D. s
12 10 20 6
Bài 5: Một vật dao động điều hòa với phương trình là x = 4 cos 2t(cm). Thời gian ngắn nhất để vật
đi qua vị trí cân bằng kể từ thời điểm ban đầu là
A. t = 0, 25s B. t = 0, 75s C. t = 0,5s D. t = 1, 25s

Bài 6: Thời gian ngắn nhất để một vật dao động điều hòa với phương trình x = 10 cos( t − ) ( cm )
2
đi từ vị trí cân bằng đến vị trí biên là
A. 2 s B. 1 s C. 0,5 s D. 0, 25 s
Bài 7: Một vật dao động điều hòa từ A đến B với chu kỳ T, vị trí cân bằng O. Trung điểm của
1
OA, OB là M, N. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ M đến N là s. Hãy xác định chu kỳ dao
30
động của vật?
A. 1 4s B. 1 5s C. 1 10s D. 1 6s
Bài 8: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tần số 5 Hz. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ
vị trí có li độ −0,5A đến khi dao động đổi chiều là
A. 1 10s B. 1 5s C. 1 20s D. 1 30s

Bài 9: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 4 cos(2t − ) ( cm ) . Khoảng thời gian ngắn
6
nhất vật đi từ vị trí x = 2 ( cm ) đến vị trí có gia tốc a = −8 2 ( cm s 2 ) là
 
A. s B. s C. 2, 4 s D. 24 s
24 2, 4
Bài 10: Một vật dao động điều hòa có biên độ A = 4 cm và tần số góc  = 2 ( rad s ) . Khoảng thời
gian ngắn nhất vật đi từ vị trí x = 2 3 cm đến vị trí có vận tốc v = 4 3 cm s là
1 7 3
A. s B. s C. s
4 12 4
D. 1 s

Bài 11: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = A cos(2t − ). Thời gian ngắn nhất kể từ
6
khi bắt đầu dao động đến khi gia tốc của vật có độ lớn bằng một nửa giá trị cực đại là
A. T 4 B. T 2 C. T 3 D. T 6
Bài 12: Một con lắc dao động điều hòa với chu kỳ T và biên độ 5cm. Trong một chu kỳ, khoảng
thời gian để vật nhỏ của con lắc có độ lớn gia tốc không vượt quá 100cm s 2 là T 3. Lấy 2 = 10.
Tần số dao động của vật là
A. 4 Hz B. 3Hz C. 1Hz D. 2 Hz

28 | # https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Thầy Vũ Tuấn Anh Tài liệu khóa Live C – 2k4 : Nắm trọn từng chuyên đề

Câu 13: Một chất điểm dao động điều hòa có đồ thị biểu 2
a (m/s )
diễn sự phụ thuộc của gia tốc a vào thời gian t như hình
vẽ. Ở thời điểm t = 0 , gia tốc của chất điểm là +252
A. −2,5 2 3 m/s2. B. −12,5 2 m/s2.
C. 12,5 2 3 m/s2. D. −12,5 2 3 m/s2. O t (10−2 s)

−252
8 20

Câu 14: Một vật nhỏ dao động điều hòa trên một đoạn thẳng xung quanh vị trí cân bằng O . Gọi
1
M , N là hai điểm trên đoạn thẳng đó và cùng cách đều O . Biết rằng cứ sau s thì chất điểm lại
30
đi qua một trong các điểm M , O , N và tốc độ khi đi qua M , N là v = 20 cm/s. Biên độ dao
động của chất điểm là
A. 6 cm. B. 3 cm. C. 4 cm. D. 5 cm.
Câu 15: Một vật nhỏ dao động điều hòa với chu kì T, giữa hai điểm biên M và N. Chọn chiều dương
từ M đến N, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng O, mốc thời gian t = 0 là lúc vật đi qua trung điểm I của
đoạn MO theo chiều dương. Gọi a và v lần lượt là gia tốc tức thời và vận tốc thức thời của vật. Tích
a.v bằng không lần thứ ba vào thời điểm
11T T T 7T
A. B. C. D.
12 12 3 12

LUYỆN TẬP
Bài 1: Một vật dao động điều hòa với T. Hãy xác định thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí cân
A 2
bằng đến .
2
T T T T
A. B. C. D.
8 4 6 12
A
Bài 2: Một vật dao động điều hòa với T. Hãy xác định thời gian ngắn nhất để vật đi từ đến
2
A 3
− .
2
T T T T
A. B. C. D.
8 4 6 12
A
Bài 3: Một vật dao động điều hòa với T. Hãy xác định thời gian ngắn nhất để vật đi từ theo chiều
2
âm đến vị trí cân bằng theo chiều dương.
T 3T 7T 5T
A. B. C. D.
2 4 12 6

Bài 4: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cos(4t - ) cm. Xác định thời gian ngắn
2
nhất để vật đi từ vị trí 2,5 cm đến -2,5 cm.

29 | # https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Thầy Vũ Tuấn Anh Tài liệu khóa Live C – 2k4 : Nắm trọn từng chuyên đề

1 1 1 1
A. s B. s C. s D. s
12 10 20 6
Bài 5: Một vật dao động điều hòa với phương trình là x = 4cos2t (cm). Thời gian ngắn nhất để vật
đi qua vị trí cân bằng kể từ thời điểm ban đầu là
A. t = 0,25 s B. t = 0,75 s C. t = 0,5 s D. t = 1,25 s

Bài 6: Thời gian ngắn nhất để một vật dao động điều hòa với phương trình x = 10cos(t - ) cm đi
2
từ vị trí cân bằng đến về vị trí biên là
A. 2 s B. 1 s C. 0,5 s D. 0,25 s
Bài 7: Một vật dao động điều hòa từ A đến B với chu kỳ T, vị trí cân bằng O. Trung điểm OA, OB
1
là M, N. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ M đến N là s. Hãy xác định chu kỳ dao động của vật?
30
1 1 1 1
A. s B. s C. s D. s
4 5 10 6

Bài 8: Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 4cos(10t + ) (cm). Xác định thời điểm đầu
2
tiên vật đi đến vị trí có gia tốc là 2 m/s2 và vật đang tiến về vị trí cân bằng
  1 1
A. s B. s C. s D. s
12 60 10 30
Bài 9: Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 5cos(10t) (cm). Trong một chu kỳ thời gian
vật có vận tốc nhỏ hơn 25 cm/s là
 2 1 1
A. s B. s C. s D. s
15 15 30 60
Bài 10: Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 5cos(10t) (cm). Trong một chu kỳ thời gian
vật có tốc độ nhỏ hơn 25 cm/s là
  1 1
A. s B. s C. s D. s
15 30 30 60
Bài 11: Một vật dao động điều hoà với tần số góc là 10 rad/s và biên độ 2 cm. Thời gian mà vật có
độ lớn vận tốc nhỏ hơn 10 3 cm/s trong mỗi chu kỳ là
2   4
A. s B. s C. s D. s
15 15 30 15
Bài 12: Con lắc lò xo dao động với biên độ A. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí cân bằng đến
A 2
điểm M có li độ x = là 0,25(s). Chu kỳ của con lắc là
2
A. 1 s B. 1,5 s C. 0,5 s D. 2 s
Bài 13: Một vật dao động điều hòa với tần số 5 Hz. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí x1 = -
0,5A đến khi dao động đổi chiều là
A. 1/10 s B. 1/5 s C. 1/20 s D. 1/30 s
 2  
Bài 14: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = A cos  +  . Thời gian ngắn nhất kể
 T 2
từ khi bắt đầu dao động đến khi vật có gia tốc bằng 1 nửa giá trị cực đại là

30 | # https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Thầy Vũ Tuấn Anh Tài liệu khóa Live C – 2k4 : Nắm trọn từng chuyên đề

A. T/12 B. T/6 C. T/3 D. T/2


 
Bài 15 : Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 4 cos  2t −  cm. Khoảng thời gian ngắn
 6
nhất để vật đi từ vị trí x = 2 cm đến vị trí có gia tốc a = −8 2 cm/s2 là
 
A. s. B. s. C. 2, 4 s. D. 24 s.
24 2, 4
Bài 16: Một vật dao động điều hòa với tần số bằng 5 Hz. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có
li độ x1 = - 0,5 3 A (A là biên độ dao động) đến vị trí có li độ x2 = + 0,5 3 A là
A. 1/15 s. B. 1 s. C. 1/20 s. D. 1/30 s
Bài 17: Một vật dao động điều hòa với tần số 2 Hz, biên độ A. Thời gian ngắn nhất khi vật đi từ vị
trí biên đến vị trí động năng bằng 3 lần thế năng là
A. 1/6 s B. 1/12 s C. 1/24 s D. 1/8 s
Bài 18: Con lắc lò xo dao động theo phương ngang với phương trình x = A cos (t +  ) . Cứ sau
những khoảng thời gian bằng nhau và bằng  40(s) thì động năng của vật lại bằng thế năng của lò
xo. Thời gian ngắn nhất vật đi từ x = A/2 đến vị trí tốc độ lớn nhất là
   
A. ( s ). B. ( s ). C. ( s ). D. ( s).
40 80 120 10

Bài 19: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 4 cos(2 t − )(cm). Khoảng thời gian ngắn
6
nhất để vật đi từ vị trí x = 2 3 cm đến v = 4 3 cm/s là
A. 1/4 s B. 7/12 s C. 3/4 s D. 1 s
Bài 20: Vật dao động điều hòa, gọi t1 là thời gian ngắn nhất vật đi từ VTCB đến li độ x = A/2 và t2
là thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí li độ x = A/2 đến biên dương. Ta có
A. t1 = 0,5 t2 B. t1 = t2 C. t1 = 2.t2 D. t1 = 4t2
Bài 21: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T và biên độ 10cm. Biết trong một chu kì,
khoảng thời gian để vật nhỏ của con lắc có độ lớn vận tốc không nhỏ hơn 10 2 cm s là T/2. Lấy
 2 = 10. Tần số dao động của vật là
A. 3 Hz B. 2 Hz C. 4 Hz D. 1 Hz
Bài 22: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T và biên độ 10 cm. Biết trong một chu kì
T, khoảng thời gian để vật nhỏ của con lắc có độ lớn gia tốc không vượt quá 8 m/s2 là T/3. Lấy
 2 = 10. Tần số dao động của vật là
A. 8 Hz. B. 6 Hz. C. 2 Hz. D. 1 Hz.
 
Bài 23: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = A cos  5t +  cm . Trong một chu kỳ đầu
 2
kể từ thời điểm ban đầu, tìm khoảng thời gian để vecto vận tốc và vecto gia tốc cùng hướng theo
chiều âm của trục Ox?

31 | # https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Thầy Vũ Tuấn Anh Tài liệu khóa Live C – 2k4 : Nắm trọn từng chuyên đề

A. 0 < t < 0,15 s. B. 0,3 s < t < 0,4 s. C. 0,2 s < t < 0,3 s. D. 0,1 s < t < 0,2 s.
Bài 24: Một con lắc lò xo, vật nhỏ, có khối lượng m = 100g dao
động điều hòa theo phương trùng với trục của lò xo. Biết đồ thị vận
tốc phụ thuộc vào thời gian của vật như hình vẽ. Độ lớn lực kéo về
tại thời điểm 11/3s là
A. 0,125 N. B. 0,5 N.
B. 10 N. D. 0,2 N.

Bài 25: Một vật dao động điều hòa trên một đường thẳng quanh VTCB O. Gọi P là một điểm cố
định trên đường thẳng đi qua quỹ đạo và ở bên ngoài khoảng chuyển động của vật. Tại thời điểm
ban đầu vật đang ở vị trí xa P nhất, sau đó một khoảng thời gian nhỏ nhất t thì vật ở vị trí gần P
nhất. Tốc độ của vật bằng nửa tốc độ cực đại tại thời điểm gần nhất bằng
t t t 2 t
A. B. C. D.
6 4 3 3
Bài 26: Một vật dao động điều hòa tại các thời điểm t1 , t 2 , t 3 vật có li độ lần lượt x1 , x 2 , x 3 . Biết
đây là ba thời điểm liên tiếp thỏa mãn x1 = x 2 = −x 3 = 5cm và t 3 − t 2 = 2(t 2 − t1 ) . Biên độ dao động
của vật có giá trị
A. 10 cm B. 5 2 cm C. 5cm D. 15 cm
Bài 27: Một con lắc lò xo dao động điều hoà dọc theo trục Ox với tần số góc . Tại thời điểm ban
đầu t = 0 s , vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương trục toạ độ. Thời điểm vật có gia tốc a = v
(với v là vận tốc của vật) lần thứ 3 là 11/32 s. Trong một chu kì, khoảng thời gian vật có độ lớn gia
tốc không vượt quá một nửa gia tốc cực đại là
A. 1/32 s. B. 1/12 s. C. 1/16 s. D. 11/60 s.
Bài 28: Một chất điểm M chuyển động tròn đều trên đường tròn tâm
O, bán kính R = 10 cm nằm trong mặt phẳng tọa độ Oxy theo chiều
ngược chiều kim đồng hồ với tốc độ góc  = 2 rad/s. Tại thời điểm
ban đầu, bán kính OM tạo với trục Ox góc 300 như hình vẽ. Hình
chiếu của điểm M trên trục Oy có tung độ biến đổi theo thời gian
với phương trình
   
A. y = 10cos  2t +  cm. B. y = 10cos  2t −  cm.
 6  6
   
C. y = 10cos  2t −  cm. D. y = 10cos  2t +  cm.
 3  3

DẠNG 5: XÁC ĐỊNH TRẠNG THÁI – THỜI GIAN TRONG DAO ĐỘNG
ĐIỀU HÒA

• Bước 1: Vẽ đường tròn PHA.

32 | # https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Thầy Vũ Tuấn Anh Tài liệu khóa Live C – 2k4 : Nắm trọn từng chuyên đề

x 0 = ?
• Bước 2: + Xác định vị trí của vật ở thời điểm ban đầu t = 0 với 
 v0 = ?

+ Xác định vị trí vật ở thời điểm t ( x t đã biết).

• Bước 3: Thành lập công thức để tìm thời điểm lần thứ n.
Để thành lập công thức cần chú ý trong một chu kỳ vật đi qua vị trí x mấy lần để đưa ra công
thức có dạng 2k; 4k...
• Bước 4: Xác định góc quét  ?
T  3600  .T
• Bước 5:  t= =
 t = ? →   3600
VÍ DỤ MINH HỌA
Bài 1: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và chu kỳ T. Ban đầu vật đi qua vị trí cân bằng theo
chiều dương. Sau thời gian T 8 , vật sẽ đi qua vị trí
A A
A. 0 B. C. D. A
2 2

Bài 2: Một vật dao động điều hòa có vận tốc thay đổi theo quy luật v = 10cos(2t+ ) (cm s) . Thời
6
điểm vật đi qua vị trí x = −5 cm là
A. 3 4s B. 2 3s C. 1 3s D. 1 6s

Bài 3: Vật dao động với phương trình x = 5 cos(4t + ) ( cm ) . Tìm thời điểm vật đi qua vị trí có
6
tọa độ x = 2,5 cm theo chiều dương lần thứ nhất?
A. 3 8s B. 4 8s C. 6 8s D. 0,38 s

Bài 4. Vật dao động với phương trình x = 5 cos(4t + ) ( cm ) . Tìm thời điểm vật đi qua vị trí biên
6
dương lần thứ 4 kể từ thời điểm ban đầu.
A. 1,69 s B. 1,82 s C. 2 s D. 1,96 s

Bài 5. Vật dao động với phương trình x = 5 cos(4t + ) ( cm ) . Tìm thời điểm vật qua vị trí cân bằng
6
lần thứ 4 kể từ thời điểm ban đầu.
A. 6 5s B. 4 6s C. 5 6s D. A, B, C đều sai
Bài 6. Một vật dao động điều hòa trên trục x 'Ox với phương trình x = 10cos(t) ( cm ) . Thời điểm
để vật qua vị trí x = +5 cm theo chiều âm lần thứ hai kể từ t = 0 là:
A. 1 3s B. 13 3s C. 7 3s D. 1 s

33 | # https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Thầy Vũ Tuấn Anh Tài liệu khóa Live C – 2k4 : Nắm trọn từng chuyên đề


Bài 7. Một vật dao động điều hòa với phương trình chuyển động x = 2 cos(2t − ) ( cm ) . Thời điểm
2
để vật đi qua li độ x = 3 cm theo chiều âm lần đầu tiên kể từ thời điểm t = 2 s là
A. 27 12s B. 4 3s C. 7 3s 10 3s

Bài 8: Vật dao động điều hòa theo phương trình x = 2 cos(10t + ) ( cm ) . Tại thời điểm t vật có vận
2
tốc v = 10 ( cm s ) và đang tăng. Trạng thái dao động của vật tại thời điểm t1 = t + 5,1(s) là
A. x = 2 cm và chuyển động theo chiều (−)
B. x = 1 cm và chuyển động theo chiều (+)
C. x = 3 cm và chuyển động theo chiều (−)
D. x = 3 cm và chuyển động theo chiều (+)

Bài 9: Vật dao động điều hòa trên phương trình x = 4 cos(4t + ) ( cm ) . Thời điểm vật đi qua vị trí
6
có li độ x = 2 cm theo chiều dương là
1 k 1 k
A. t = − + (s) (k = 1; 2;3...) B. + (s) (k = 0;1; 2;...)
8 2 24 2
k 1 k
C. t = (s) (k = 0;1; 2;...) D. t = − + (s) (k = 1; 2;3...)
2 6 2

Bài 10: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 6 cos( t − ) ( cm ) . Vật đi đến biên dương
2
lần thứ 5 vào thời điểm
A. 4,5 s B. 2,5 s C. 8,5 s D. 0,5 s
2
Bài 11: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 2 cos(10t − ) ( cm ) . Hãy xác định thời
3
điểm lần thứ 201 vật cách vị trí cân bằng một đoạn 1 cm kể từ khi bắt đầu dao động?
151 301 151
A. 10 s B. s C. s D. s
15 30 30

Bài 12: Một chất điểm dao động điều hòa phương trình x = 3sin(5t + ) ( x tính bằng cm, t tính
6
bằng giây). Thời điểm vật đổi chiều dao động lần thứ 5 kể từ khi bắt đầu dao động là
13 13 15 17
A. s B. s C. s D. s
15 25 17 15
Bài 13: Một vật dao động điều hòa có biên độ 4 cm, chu kỳ 0,1 s. Ban đầu vật ở vị trí biên dương.
Lấy 2 = 10. Thời điểm lần thứ 15 vật đi qua vị trí có tốc độ 40 ( cm s ) là
11 7 11
A. t = s B. t = 3 s C. t = s D. t = s
3 12 24

34 | # https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Thầy Vũ Tuấn Anh Tài liệu khóa Live C – 2k4 : Nắm trọn từng chuyên đề


Bài 14: Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 4 cos(4t + ) ( cm ) . Thời điểm vật đi qua
6
vị trí x = 2 cm lần thứ 2009 là
12049 12061 12025
A. s B. s C. s D. Đáp án khác
24 24 24
Bài 15: Một chất điểm dao động điều hòa vào ba thời điểm liên tiếp t1; t2 ; t3 vật có gia tốc lần lượt

là a1; a2 ; a3 với a1 = a2 = −a3 . Biết t3 − t1 = 3 ( t3 − t2 ) . Tại thời điểm t3 chất điểm có vận tốc 3m / s


và sau thời điểm này s chất điểm có li độ cực đại. Gia tốc cực đại của chất điểm bằng
30
2 2
A. 0, 2m / s 2 B. 5m / s C. 20m / s D. 0,1m / s 2

LUYỆN TẬP
Bài 1: Vật dao động điều hòa có quĩ đạo chuyển động là 20 cm. Biết cứ sau khoảng thời gian π/40 (s)
thì động năng của vật lại bằng thế năng. Tại thời điểm t vật có li độ x = 5 cm và đang chuyển động
theo chiều dương thì tại thời điểm t1 = t + π/20 (s) vật có li độ bằng bao nhiêu?
A. -5 cm B. 10 cm C. 5 3 cm D. −5 3 cm
Bài 2: Vật dao động điều hòa theo phương trình x = 2cos(10π.t + π/2) cm. Tại thời điểm t vật có vận
tốc v = 10π cm/s và đang tăng. Trạng thái dao động của vật tại thời điểm t1 = t + 5,1 (s) là:
A. x = 2 cm và chuyển động theo chiều (-) B. x = 1cm và chuyển động theo chiều (+)
C. x = 3 cm và chuyển động theo chiều (-)D. 3 cm và chuyển động theo chiều (+)
Bài 3: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và chu kì T. Ban đầu vật đi qua vị trí cân bằng theo
chiều dương. Sau 1/8T, vật sẽ đi qua vị trí :
A. 0 B. A/2 C. A/ 2 D. A
Bài 4: Một vật thực hiện dao động điều hoà với biên độ A = 5 cm, tần số 1Hz. Tại thời điểm t vật
qua VTCB theo chiều âm. Tại thời điểm t1 = t + 0,75s kể từ lúc dao động li độ của vật bằng bao
nhiêu?
A. -5 cm B. 5 cm C. 2,5 cm D. -2,5 cm
Bài 5: Một vật dao động điều hoà có tần số 2 Hz, biên độ 4 cm. Ở một thời điểm nào đó vật chuyển
động theo chiều âm qua vị trí có li độ 2 cm thì sau thời điểm đó 1/12 s vật chuyển động theo
A. chiều âm qua vị trí có li độ 2 3 cm . B. chiều âm qua vị trí cân bằng.
C. chiều dương qua vị trí có li độ -2 cm. D. chiều âm qua vị trí có li độ -2 cm.
Bài 6: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 5sin(ωt + π/4) (cm). Vào một thời điểm vật
có li độ là +3 cm và đang chuyển động theo chiều dương. Sau đó nửa chu kì dao động thì
A. li độ của vật là +3 cm và vật đang chuyển động theo chiều âm
B. li độ của vật là -3 cm và vật đang chuyển động theo chiều âm
C. li độ của vật là +3 cm và vật đang chuyển động theo chiều dương
D. li độ của vật là -3 cm và vật đang chuyển động theo chiều dương

35 | # https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Thầy Vũ Tuấn Anh Tài liệu khóa Live C – 2k4 : Nắm trọn từng chuyên đề

Bài 7: Một vật dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình: x = 20cos2πt (cm). Tại thời
điểm t1 vật có li độ là 10 cm và đang chuyển động theo chiều dương thì li độ sau thời điểm t1 một
khoảng 1/4 (s) là
A. 10 2 (cm) B. 10 3 (cm) C. -10 3 (cm) D. 10(cm)
Bài 8: Một vật dao động điều hoà với tần số f = 5 Hz. Tại thời điểm t1 vật có động năng bằng 3 lần
thế năng. Tại thời điểm t2 = (t1+1/30) s động năng của vật sẽ
A. bằng 3 lần thế năng hoặc bằng cơ năng
B. bằng 3 lần thế năng hoặc bằng không
C. bằng 1/3 lần thế năng hoặc bằng không
D. bằng 1/3 lần thế năng hoặc bằng cơ năng
Bài 9: Một vật dao động điều hoà với chu kì T = 2(s), biết tại t = 0 vật có li độ x = -2 2 (cm) và
có tốc độ v = 2 2 (cm/s) đang đi ra xa VTCB. Lấy π2 = 10. Gia tốc của vật tại t = 0,5(s) là
A. - 10 (cm/s 2) B. 20 ( cm/s2) . C. 20 2 (cm/s 2) . D. 0.
Bài 10: Vật dao động điều hòa trên quĩ đạo 20 cm có T = π/2 (s), m = 5 kg. Tại thời điểm t vật có
thế năng bằng 0,1 J. Trả lời nào sau đây không thể xảy ra tại thời điểm t1 = t + π/12 (s).
A. Thế năng của vật đạt cực đại. B. Vật ở vị trí biên dương.
C. Thế năng của vật cực tiểu. D. Động năng của vật cực tiểu.
Bài 11: Vật dao động điều hòa có chu kỳ T = 4 (s). Tại thời điểm t vật có x = A/2 và đang chuyển
động theo chiều dương. Tại thời điểm t1 = t + 1 (s) tỉ số động năng và thế năng có giá trị là
A. 1 B. 1/2 C. 1/3 D. 3
Bài 12: Vật dao động điều hòa theo phương trình x = 6cos(2πt + φ) cm. Tại thời điểm t vật có li độ
x = 3 3 cm và đang giảm. Kết luận nào sau đây là sai về dao động tại thời điểm t1 = t + 3,25(s)
A. Vật có li độ x = 2 cm. B. Vật có gia tốc a = - 80 cm/s2.
C. Vật có cơ năng cực tiểu. D. Vật có động năng gấp 3 lần thế năng.
Bài 13: Một vật dao động điều hoà có tần số 1 Hz, biên độ 10 cm. Ở một thời điểm nào đó vật
chuyển động theo chiều âm qua vị trí có li độ 5 cm thì trước thời điểm đó 1/12 s vật chuyển động
theo
A. chiều âm qua vị trí có li độ 5 3 cm . B. chiều âm qua vị trí cân bằng.
C. chiều dương qua vị trí có li độ -5 cm. D. chiều âm qua vị trí có li độ -5 cm
Bài 14: Vật dao động điều hòa. Tại thời điểm t1, t2, t3 vật có gia tốc lần lượt là a1 = -a2 = -a3 và t3 –
t1 = 2. (t2 – t1) = π/4 (s). Biết tại thời điểm t1 vật có x = 2 cm và đang chuyển động theo chiều
dương. Trạng thái dao động của vật tại thời điểm t3 là
A. x = 2 cm và chuyển động theo chiều (-)
B. x = - 2 cm và chuyển động theo chiều (-)
C. x = - 2 cm và chuyển động theo chiều (+)
D. x = 2 cm và chuyển động theo chiều (+)

36 | # https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Thầy Vũ Tuấn Anh Tài liệu khóa Live C – 2k4 : Nắm trọn từng chuyên đề

A 3
Bài 15: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và chu kì T. Ban đầu vật đi qua vị trí x =
2
và đang tăng. Sau thời gian T/4, vật sẽ đi qua vị trí có tốc độ
A. 0 B. ωA C. A/ 2 D. - A 2
Bài 16: Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 10cos(4πt+π/8) (cm). Biết ở thời điểm t có
li độ là 8 cm. Li độ dao động ở thời điểm sau đó 1,25 s là
A. -8 cm. B. 4 cm. C. -4 cm. D. 8 cm.
Bài 17: Vật dao động điều hòa trên trục Ox với phương trình x = Acos(ωt + φ). Tại thời điểm t1 vật
có li độ x1 và vận tốc v1. Tại thời điểm t2 = t1 + T/4 vật có li độ x2 và vận tốc v2. Hệ thức đúng là
A. x12 + x 22 = A 2 ; v12 + v 22 = (A) 2 B. x12 + x 22 = A 2 ; v12 + v 22 = A 2
C. x12 + x 22 = 2A 2 ; v12 + v 22 = 2(A) 2 D. x12 + x 22 = A 2 ; v12 + v 22 = 2(A) 2
Bài 18: Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 5cos (5πt+π/3)(cm). Biết ở thời điểm t có
li độ là 3 cm. Li độ dao động ở thời điểm sau đó 1/10 s là :
A. ± 4 cm. B. 3 cm. C. -3 cm. D. 2 cm.
Bài 19: Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 10cos (5πt + π/3)(cm). Biết ở thời điểm t
có li độ là 6 cm và đang giảm . Li độ dao động ở thời điểm sau đó 1/10 s là
A. 8 cm. B. 6 cm. C. -6 cm. D. -8 cm.
Bài 20: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 10cos(2πt + φ). Biết rằng trong một chu
kỳ, khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp vật cách vị trí cân bằng một khoảng m (cm)
bằng với khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật cách vị trí cân bằng một khoảng n (cm); đồng
n
thời khoảng thời gian mà tốc độ không vượt quá 2π(n – m) cm/s là 0,5 s. Tỉ số xấp xỉ
m
A. 1,73 B. 2,75 C. 1,25 D. 3,73
Câu 21: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với tần số góc ω. Vật nhỏ của con
lắc có khối lượng 100 g. Tại thời điểm t = 0, vật nhỏ qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Tại thời
điểm t = 0,95 s, vận tốc v và li độ x của vật nhỏ thỏa mãn v = –ωx lần thứ 5. Lấy π2 = 10. Độ cứng
của lò xo là
A. 85 N/m. B. 37 N/m. C. 20 N/m. D. 25 N/m.
Câu 22: Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox xung quanh vị trí cân bằng x = 0; theo
phương trình x = Acos ( t + ) . Biết T = 0,4 s, biên độ 4 cm. Tại thời điểm t, vật có li độ x = –2 cm
và vectơ vận tốc cùng chiều dương của trục ox. Tại thời điểm t1 trước đó 0,1 s, li độ, vận tốc của
chất điểm lần lượt là :
A. −2 3 cm; 10π cm/s. B. 2 3 cm; 10π cm/s.
C. −2 3 cm; –10π cm/s. D. 2 3 cm; –10π cm/s.

DẠNG 6: XÁC ĐỊNH SỐ LẦN LẶP LẠI TRẠNG THÁI – THỜI ĐIỂM LẶP
TRẠNG THÁI

• Bước 1: - Xác định chu kỳ T

37 | # https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Thầy Vũ Tuấn Anh Tài liệu khóa Live C – 2k4 : Nắm trọn từng chuyên đề

• Bước 2: - Xác định vị trí t1, t2 trên đường tròn


- Biến đổi ∆t = n.T + ∆t’
• Bước 3: - Xác định số lần vật đi qua vị trí x trong 1 chu kỳ (gọi là a lần)
- Xác định số lần vật đi qua vị trí x trong ∆t’ (gọi là b lần)
- Số lần đi được : n.a + b.

VÍ DỤ MINH HỌA

Bài 1: Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 5cos(2t + ) ( cm ) . Hãy xác định số lần vật
6
đi qua vị trí x = 2,5 cm trong một giây đầu tiên?
A. 1 lần B. 2 lần C. 3 lần
D. 4 lần

Bài 2: Vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cos(2t + ) ( cm ) . Hãy xác định số lần vật đi
6
qua vị trí x = −2,5 cm theo chiều dương trong một giây đầu tiên?
A. 1 lần B. 2 lần C. 3 lần D. 4 lần

Bài 3: Vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cos(4t + ) ( cm ) . Xác định số lần vật đi qua
6
vị trí x = 2,5 cm trong một giây đầu tiên ?
A. 1 lần B. 2 lần C. 3 lần D. 4 lần

Bài 4 : Vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cos(5t + ) ( cm ) . Xác định số lần vật đi qua
6
vị trí x = 2,5 cm trong một giây đầu tiên ?
A. 5 lần B. 2 lần C. 3 lần D. 4 lần

Bài 5 : Vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cos(6t + ) ( cm ) . Xác định số lần vật đi qua
6
vị trí x = 2,5 cm theo chiều âm kể từ thời điểm t = 2 s đến t = 3, 25 s?
A. 5 lần B. 2 lần C. 3 lần D. 4 lần

Bài 6: Vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cos(6t + ) ( cm ) . Xác định số lần vật đi qua
6
vị trí có độ lớn gia tốc bằng một nửa giá trị cực đại trong 2 s đầu tiên ?
A. 15 lần B. 20 lần C. 23 lần D. 24 lần
Bài 7: Một vật dao động điều hòa với tần số f = 2 Hz. Sau 2,125 s kể từ khi bắt đầu dao động vật
có li độ x = 5 cm và vận tốc v = 20 ( cm s ) . Xác định số lần vật đổi chiều dao động trong 2,25 s
kể từ khi bắt đầu dao động?
A. 4 lần B. 6 lần C. 8 lần D. 9 lần
Bài 8: Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 10 cos(10 t) (cm). Thời điểm vật đi qua vị
trí N có li độ xN = 5 cm lần thứ 2020 là

38 | # https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Thầy Vũ Tuấn Anh Tài liệu khóa Live C – 2k4 : Nắm trọn từng chuyên đề

A. 201,96 s. B. 201 s. C. 2002 s. D. 207,(7) s.


Bài 9: Một vật nặng của con lắc lò xo dao động với phương trình x = Acos(4πt + π/6). Thời điểm
vật đi qua vị trí có động năng bằng 3 lần thế năng lần thứ 2019 lần lượt là
A. 2075/24 (s) B. 2075/48 (s) C. 6055/48 (s) D. 6055/24 (s)
LUYỆN TẬP
Bài 1: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T = 0,25 s và biên độ A cm, pha ban đầu φ =
π/6. Biết trong một chu kì, khoảng thời gian để chất điểm có vận tốc không nhỏ hơn 40 3 (cm/s)
là T/3. Hãy xác định số lần vật đi qua vị trí x = 5 cm kể từ khi bắt đầu dao động đến thời điểm t =
1,125 s?
A. 6 lần B. 7 lần C. 8 lần D. 9 lần
Bài 2: Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 6cos(πt – π/2) (cm). Vật đến biên dương lần
thứ 5 vào thời điểm
A. 4,5s B. 2,5s C. 8,5s D. 0,5s
Bài 3: Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 6cos(πt – π/2) (cm). Thời gian vật đi từ vị trí
ban đầu đến khi qua điểm x = 3 cm lần thứ 5 là
A. 61/6 s B. 9/5 s C. 25/6 s D. 37/6 s
Bài 4: Một vật dao động điều hòa với phương trình x =10cos(πt + π/6) (cm). Trong 4,5 giây đầu
tiên kể từ khi bắt đầu dao động, vật đi qua vị trí có động năng bằng thế năng mấy lần?
A. 8 lần B. 9 lần C. 10 lần D. 11 lần
Bài 5: Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 8cos10πt. Thời điểm vật đi qua vị trí x = 4
cm theo chiều âm lần thứ 2008 kể từ thời điểm bắt đầu dao động là
A. 12043/30 s B. 10243/30s C. 12403/30s D. 12430/30 s
Bài 6: Một vật dao động với phương trình x = 6cos(5πt - π/4) (cm). Tính từ lúc bắt đầu dao động,
lần thứ 2 vật có vận tốc v = - 15π cm/s vào thời điểm
A. 13/60 (s) B. 42/180 (s) C. 5/60(s) D. 11/60(s)
Bài 7: Một vật nặng của con lắc lò xo dao động với phương trình x = Acos(4πt + π/6). Thời điểm
vật đi qua vị trí có động năng bằng thế năng lần thứ 2014 và 2015 lần lượt là
A. 12075/24 (s), 12077/24 (s) B. 12079/48 (s), 12085/48 (s)
C. 12079/48 (s), 12087/48 (s) D. 12079/24 (s), 12085/24 (s)
Bài 8: Một chất điểm dao động điều hòa phương trình x = 3sin(5πt + π/6) (x tính bằng cm, t tính
bằng giây). Thời điểm vật đổi chiều dao động lần thứ 5 kể từ khi bắt đầu dao động là
A. 13/15 s B. 13/25 s C. 15/17 s D. 17/15 s
Bài 9: Vật dao động theo phương trình x = 2sin(2πt +π/2) (cm). Vật qua vị trí cân bằng lần thứ 11
vào thời điểm
A. 5 s B. 5,25 s C. 5,75 s D. 6,5 s
Bài 10: Con lắc lò xo dao động điều hoà trên mặt phẳng ngang với T = 1,5 s và biên độ A = 4 cm,
pha ban đầu là 5π/6. Tính từ lúc t = 0 vật có toạ độ x = -2 cm lần thứ 2007 vào thời điểm
A. 1503 s B. 1503,25 s C. 1504,25 s D. 1504,875 s
Bài 11: Một vật dao động điều hòa trên trục x’Ox với phương trình x = 10cos(πt)(cm). Thời điểm
vật đi qua x = +5 cm theo chiều âm lần thứ hai kể từ lúc dao động là

39 | # https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Thầy Vũ Tuấn Anh Tài liệu khóa Live C – 2k4 : Nắm trọn từng chuyên đề

A. 1/3 s B. 13/3 s C. 7/3 s D. 1 s


Bài 12: Một chất điểm dao động điều hòa có vận tốc bằng 0 ở hai thời điểm liên tiếp là t1 = 2,2 s và
t2 = 2,9 s. Tính từ thời điểm ban đầu đến thời điểm t2, chất điểm đi qua vị trí cân bằng mấy lần?
A. 4 lần B. 5 lần C. 3 lần D. 6 lần
Bài 13: Một vật dao động điều hòa có chu kì là T. Nếu chọn gốc thời gian t = 0 lúc gia tốc của vật
có giá trị cực đại thì vận tốc của vật có giá trị cực tiểu lần thứ hai tại thời điểm
A. t = T/2 B. t = 5T/4 C. t = 7T/4 D. t = 3T/2
Bài 14 : Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T = 2 s. Tại thời điểm ban đầu, pha dao động là -
2π/3. Thời điểm lần thứ 17 vật đi qua vị trí có động năng bằng thế năng là
A. t = 53/12 s B. t = 101/12 s C. t = 101/24 s D. t = 58/24 s
Bài 15: Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A = 4 cm, chu kỳ T = 2 s, pha ban đầu -3π/4.
Từ thời điểm t1 = 2,5 s đến thời điểm t2 = 8 s, vật đi qua vị trí có vận tốc v = 2 3 (cm/s) bao nhiêu
lần?
A. 6 lần B. 7 lần C. 8 lần D. 9 lần
Bài 16: Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 10 cos(10 t) (cm). Thời điểm vật đi qua vị
trí có li độ x = 5 cm lần thứ 1000 theo chiều âm là
A. t = 199,83(3) s B. t = 19,98(7) s C. t = 189,9(3) s. D. t = 1000 s
Bài 17: Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 10 cm, pha ban đầu bằng 4π/3. Thời gian để vật
đi từ vị trí có x = 6 cm theo chiều dương đến vị trí x = 8 cm theo chiều âm lần đầu tiên là 0,2 s. Số
lần vật đi qua vị trí x = 5 cm trong khoảng thời gian từ thời điểm ban đầu đến t = 1,8 s là
A. 6 lần B. 7 lần C. 8 lần D. 5 lần
Bài 18: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 4 cos (2πt + π/2) (cm). Hãy xác định thời
điểm lần thứ 8 vật cách vị trí cân bằng một khoảng là 2 cm.
A. t = 23/12 s B. t = 35/24 s C. t = 7/12 s D. t = 37/24 s
Bài 19: Một vật dao động điều hòa có chu kỳ T = 1 s. Tại thời điểm ban đầu vật ở vị trí có x = 4 2
cm và động năng đang tăng, có giá trị bằng thế năng. Thời điểm vật đi qua vị trí có vận tốc v = 8 3
(cm/s) lần thứ 19 là
A. t = 229/12 s B. t = 229/24 s C. t = 223/12 s D. t = 225/24 s
Bài 20. Một vật dao động điều hòa có độ cứng k = 10 N/m, m = 250 g. Tại thời điểm ban đầu người
ta kéo lo xo dãn ra một đoạn bằng 4 cm theo chiều dương rồi buông tay để cho hệ dao động. Lấy π2
= 10. Thời điểm lần thứ 15 vật đi qua vị trí có tốc độ 4π cm/s là
A. t = 11/3 s B. t = 43/12 s C. t = 7/12 s D. t = 11/12 s
DẠNG 7: XÁC ĐỊNH QUÃNG ĐƯỜNG
• Quãng đường vật đi được trong một chu kỳ dao động là 4A.
• Quãng đường vật đi được trong 1 2 chu kỳ dao động là 2A.
• Với thời gian dao động lớn hơn 1/2 chu kỳ, ta cần tách thời gian và biểu diễn trên đường
tròn pha.
VÍ DỤ MINH HỌA

40 | # https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Thầy Vũ Tuấn Anh Tài liệu khóa Live C – 2k4 : Nắm trọn từng chuyên đề


Bài 1: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 6 cos(4t + ) ( cm ) . Tính quãng đường vật
3
đi được sau 1 s kể từ thời điểm ban đầu.
A. 24 cm B. 60 cm C. 48 cm
D. 64 cm

Bài 2: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 6 cos(4t + ) ( cm ) . Tính quãng đường vật
3
đi được sau 2,125 s kể từ thời điểm ban đầu.
A. 104 cm B. 104,78 cm C. 104, 2 cm D. 100 cm

Bài 3: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 6 cos(4t + ) ( cm ) . Tính quãng đường vật
3
đi được từ thời điểm t1 = 2,125s đến t 2 = 3s?
A. 38, 42 cm B. 39,99 cm C. 39,80 cm D. 38,82 cm

Bài 4: Vật dao động điều hòa theo phương trình x = 10 cos( t − ) ( cm ) . Quãng đường vật đi được
2
trong khoảng thời gian từ t1 = 1,5s đến t 2 = 13 3s là

(
A. 50 + 5 3 cm ) (
B. 40 + 5 3 cm ) (
C. 50 + 5 2 cm ) (
D. 60 − 5 3 cm )

Bài 5: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 5 cos(4t + ) ( cm ) . Xác định quãng đường
3
vật đi được sau 7T 12 kể từ thời điểm ban đầu?
A. 12 cm B. 10 cm C. 20 cm D. 12,5 cm
3
Bài 6: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 4 2cos(5t - ) ( cm ) . Quãng đường vật
4
đi được từ thời điểm t1 = 1 10(s) đến t 2 = 6(s) là
A. 84, 4 cm B. 333,8 cm C. 331, 4 cm D. 337,5 cm

Bài 7: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 2 cos(2t − ) ( cm ) . Quãng đường vật đi
12
được từ thời điểm t1 = 17 24(s) đến thời điểm t 2 = 25 8(s) là

(
A. 19 − 3 cm) (
B. 21 − 3 cm) (
C. 23 − 3 cm) (
D. 25 − 3 cm )
Bài 8: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cos(10t + ) ( cm ) . Thời gian vật đi được
quãng đường 12,5 cm kể từ thời điểm ban đầu là
A. 1 15 s B. 2 15 s C. 1 30 s D. 1 12 s

41 | # https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Thầy Vũ Tuấn Anh Tài liệu khóa Live C – 2k4 : Nắm trọn từng chuyên đề

2
Bài 9: Vật dao động điều hòa theo phương trình x = cos(t- ) ( dm ) . Thời gian vật đi được quãng
3
đường 5 cm kể từ thời điểm ban đầu là
A. 1 4s B. 1 2s C. 1 6s D. 1 12s

Bài 10: Vật dao động điều hòa với phương trình x = 6sin(t − ) ( cm ) . Sau khoảng thời gian
2
1
t = s kể từ khi bắt đầu dao động vật đi được quãng đường 9 cm. Tần số góc dao động của vật
30

A. 20 ( rad s ) B. 15 ( rad s ) C. 25 ( rad s ) D. 10 ( rad s )
Bài 11: Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 4 cm. Biết rằng cứ sau những khoảng thời gian
bằng nhau và bằng 1 s thì vật lại đổi chiều chuyển động. Ban đầu vật ở vị trí có vận tốc
v = 2 ( cm s ) và đang giảm. Quãng đường vật đi được sau 2, 25 s kể từ khi bắt đầu dao động là
A. 34,53 cm B. 35,55 cm C. 15,83 cm D. 16, 68cm
Bài 12: Một vật dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng O. Ban đầu vật đi qua O theo chiều
dương. Sau khoảng thời gian t1 =  15(s) kể từ khi bắt đầu dao động, vật chưa đổi chiều chuyển
động và vận tốc còn lại một nửa. Sau khoảng thời gian t 2 = 0,3(s) kể từ khi bắt đầu dao động vật
đi được 12 cm. Vận tốc của vật ở thời điểm ban đầu là?
A. 20cm s B. 25cm s C. 30cm s D. 40cm s
Câu 13: Một vật dao động điều hoà với chu kì T = 6 s. Gọi s1 , s2 , s3 lần lượt là ba quãng đường
liên tiếp mà vật đi được trong thời gian 1s, 2s và 3s kể từ lúc bắt đầu dao động. Biết tỉ lệ
s1 : s2 : s3 = 1: 3: n (với n là hằng số dương). Giá trị của n bằng
A. 4. B. 7. C. 6. D. 5.
Câu 15: Một vật dao động điều hòa với biên độ A, ban đầu vật đứng tại vị trí có li độ x = -5 cm.
Sau khoảng thời gian t1 vật về đến vị trí x = 5 cm nhưng chưa đổi chiều chuyển động. Tiếp tục
chuyển động thêm 18 cm nữa vật về đến vị trí ban đầu và đủ một chu kì. Chiều dài quỹ đạo của vật
có giá trị là
A. 20 cm. B. 14 cm. C. 12 cm. D. 10 cm.
LUYỆN TẬP
 
Bài 1: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 6 cos  4 t +  cm. Quãng đường vật đi
 3
được kể từ khi bắt đầu dao động (t = 0) đến thời điểm t = 0,5 (s) là
A. S = 12 cm. B. S = 24 cm. C. S = 18 cm. D. S = 9 cm.
 
Bài 2: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 6 cos  4 t +  cm. Quãng đường vật đi
 3
được kể từ khi bắt đầu dao động (t = 0) đến thời điểm t = 0,25 (s) là
A. S = 12 cm. B. S = 24 cm. C. S = 18 cm. D. S = 9 cm.

42 | # https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Thầy Vũ Tuấn Anh Tài liệu khóa Live C – 2k4 : Nắm trọn từng chuyên đề

 
Bài 3: Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 10 cos   t +  cm. Khoảng thời gian tính
 3
từ lúc vật bắt đầu dao động (t = 0) đến khi vật đi được quãng đường 50 cm là
A. t = 7/3 (s). B. t = 2,4 (s). C. t = 4/3 (s). D. t = 1,5 (s).
Bài 4: Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 6cm và chu kì 1s. Tại t = 0, vật đi qua vị trí
cân bằng theo chiều âm của trục toạ độ. Tổng quãng đường đi được của vật trong khoảng thời gian
t = 2,375 (s) kể từ thời điểm bắt đầu dao động là
A. S = 48 cm. B. S = 50 cm. C. S = 55,75 cm. D. S = 42 cm.
 2 
Bài 5: Vật dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos   t +  cm. Quãng đường vật đi được
 3 
từ thời điểm t1 = 2 s đến thời điểm t2 = 19/3 s là
A. 42,5 cm B. 43,5 cm C. 44,5 cm D. 45,5 cm
 
Bài 6: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x = 5cos  8 t +  cm. Quãng
 3
đường vật đi được từ thời điểm t = 0 đến thời điểm t = 1,5 (s) là
A. S = 15 cm. B. S = 135 cm. C. S = 120 cm. D. S = 16 cm.
Bài 7: Một con lắc lò xo dao động với phương trình x = 4cos ( 4 t ) cm. Quãng đường vật đi được
trong thời gian 30 (s) kể từ lúc t0 = 0 là
A. S = 16 cm B. S = 3,2 m C. S = 6,4 cm D. S = 9,6 m
 
Bài 8: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 10 cos  2 t +  cm. Quãng đường vật đi
 3
được kể từ khi bắt đầu dao động (t = 0) đến thời điểm t = 0,375 (s) là (lấy gần đúng)
A. 12 cm. B. 16,48 cm. C. 10,54 cm. D. 15,34 cm.
  
Bài 9: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 1, 25cos  2 t −  cm. Quãng đường vật
 12 
đi được sau thời gian t = 2,5 (s) kể từ lúc bắt đầu dao động là
A. 7,9 cm. B. 22,5 cm. C. 7,5 cm. D. 12,5 cm.
Bài 10: Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox có phương trình dao động
x = 3cos ( 3 t ) cm thì quãng đường mà vật đi được từ thời điểm ban đầu đến thời điểm 3 (s) là
A. 24 cm. B. 54 cm. C. 36 cm. D. 12 cm.
 
Bài 11: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình x = 4 cos  4 t −  cm.
 2
Trong 1,125 (s) đầu tiên vật đã đi được một quãng đường là
A. 32 cm. B. 36 cm. C. 48 cm. D. 24 cm.
Bài 12: Một con lắc lò xo dao động với phương trình x = 4cos ( 4 t ) cm. Quãng đường vật đi được
trong thời gian 2,875 (s) kể từ lúc t = 0 là
A. 16 cm. B. 32 cm. C. 64 cm. D. 92 cm.
 
Bài 13: Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox có phương trình x = 5sin  2 t +  cm. Xác
 6
định quãng đường vật đi được từ thời điểm t = 1 (s) đến thời điểm t = 13/6 (s)?

43 | # https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Thầy Vũ Tuấn Anh Tài liệu khóa Live C – 2k4 : Nắm trọn từng chuyên đề

A. 32,5 cm. B. 5 cm. C. 22,5 cm. D. 17,5 cm.


 3 
Bài 14: Một vật dao động có phương trình li độ x = 2 cos  25t −  cm. Quãng đường vật đi từ
 4 
thời điểm t1 =  30 ( s ) đến t2 = 2 (s) là (lấy gần đúng).
A. S = 43,6 cm. B. S = 43,02 cm. C. S = 10,9 cm. D. 42,56 cm.
Bài 15: Một vật dao động điều hoà xung quanh vị trí cân bằng O. Ban đầu vật đi qua O theo chiều
dương. Sau thời gian t1 =  15 ( s ) vật chưa đổi chiều chuyển động và vận tốc còn lại một nửa. Sau
thời gian t2 = 0,3 ( s ) vật đã đi được 12 cm. Vận tốc ban đầu v0 của vật là
A. 20 cm/s B. 25 cm/s C. 3 cm/s D. 40 cm/s
Bài 16: Một chất điểm dao động dọc theo trục Ox. Phương trình dao động là x = 8cos ( 2 t +  ) cm.
Sau t = 0,5(s), kể từ khi bắt đầu dao động, quãng đường S vật đã đi là
A. 8 cm B. 12 cm C. 16 cm D. 20 cm
Bài 17: Một chất điểm dao động điều hoà dọc theo trục Ox. Phương trình dao động là
x = 3cos (10t −  3) cm. Sau khoảng thời gian t = 0,157(s), kể từ lúc vật bắt đầu chuyển động (t =
0), quãng đường vật đi được là
A. 1,5 cm. B. 4,5 cm. C. 4,1 cm. D. 1,9 cm.
Bài 18: Vật dao động điều hoà theo phương trình x = 5cos (10 t −  2 ) cm. Thời gian vật đi được
quãng đường bằng 12,5 cm (kể từ t = 0) là
A. 1/15 s B. 2/15 s. C. 7/60 s. D. 1/12 s.
 2 t  
Bài 19: Một vật dao động điều hoà với phương trình x = A cos  +  cm. Sau thời gian 7T/12
 T 3
kể từ thời điểm ban đầu vật đi được quãng đường 10 cm. Biên độ dao động là
A. 30 cm. B. 6 cm. C. 4 cm. D. Đáp án khác.
Bài 20: Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 10cos ( t +  3) cm. Thời gian tính từ lúc
vật bắt đầu dao động (t = 0) đến khi vật đi được quãng đường 50 cm là
A. 7/3 s. B. 2,4 s. C. 4/3 s. D. 1,5 s.
Bài 21: Một vật dao động điều hòa, trong 1 phút thực hiện được 30 dao động toàn phần. Quãng
đường mà vật di chuyển trong 8 s là 64 cm. Biên độ dao động của vật là
A. 3 cm. B. 2 cm. C. 4 cm. D. 5 cm.
Bài 22: Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 6cos ( 4 t +  3) cm, t tính bằng giây. Tính
quãng đường vật đi được từ lúc t = 1/24 s đến thời điểm 77/48 s
A. 72 cm. B. 76,2 cm. C. 18 cm. D. 22,2 cm.
Bài 23: Một chất điểm dao động điều hoà dọc theo trục Ox. Phương trình dao động là
x = 10cos ( 2 t + 5 6 ) cm. Quãng đường vật đi trong khoảng thời gian từ t1 = 1s đến t2 = 2s là
A. 60 cm. B. 40 cm. C. 30 cm. D. 50 cm.
Bài 24: Vật dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos (10 t +  ) cm. Thời gian vật đi quãng
đường S = 12,5 cm (kể từ t = 0) là
A. 1/15 s B. 2/15 s C. 1/30 s D. 1/12 s

44 | # https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Thầy Vũ Tuấn Anh Tài liệu khóa Live C – 2k4 : Nắm trọn từng chuyên đề

Bài 25: Vật dao động điều hòa theo phương trình x = 4cos ( 20 t −  2) cm. Quãng đường vật đi
trong 0,05s là
A. 8 cm B. 16 cm C. 4 cm D. 2 cm
Bài 26: Vật dao động điều hòa theo phương trình x = 2 cos(4πt - π) (cm). Quãng đường vật đi trong
0,125 s là
A. 1 cm B. 2 cm C. 4 cm D. 3 cm
Bài 27:Vật dao động điều hòa theo phương trình x = cos ( t − 2 3) cm. Thời gian vật đi quãng
đường S = 5 cm (kể từ thời điểm t = 0) là
A. 7/4 s B. 7/6 s C. 7/3 s D. 7/12 s
Bài 28: Vật dao động điều hòa theo phương trình x = 2cos ( 4 t ) cm. Quãng đường vật đi trong 1/3s
(kể từ t = 0) là
A. 4 cm. B. 5 cm. C. 2 cm. D. 1 cm.
Bài 29: Vật dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos ( 5 t +  3) cm. Quãng đường vật đi được
từ vị trí t1 = 1/5 s đến vị trí t2 = 11/8 s là
A. 58,53 cm B. 53,55 cm C. 55,85 cm D. 58,55 cm
Bài 30: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 10cos ( 5 t +  6 ) cm. Quãng đường vật
đi được từ thời điểm ban đầu đến thời điểm t = 7/6 s là
A. (119 - 5 3 ) cm B. (110 + 5 3 ) cm C. (113 - 5 3 ) cm D. (110 - 5 3 ) cm
 
Câu 31: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x = A cos  t +   (t tính bằng
3 
giây). Trong ba khoảng thời gian theo thứ tự liên tiếp là Δ t = 1s;Δ t2 = Δ t3 = 2s thì quãng đường
chuyển động của vật lần lượt là S1 = 5cm; S2 = 15cm và quãng đường S3. Quãng đường S3 gần nhất
với giá trị nào sau đây
A. 6 cm B. 14 cm C. 18 cm D. 10 cm
Câu 32: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 6cos (t − 2 3) cm. Trong giây đầu tiên
vật đi được quãng đường 6 cm. Gọi x, y là quãng đường vật đi được trong giây thứ 2015 và trong
giây thứ 2017. Chọn phương án đúng.
A. 2x − y = 6 cm B. x − y = 3 cm C. x + y = 9 cm D. x + y = 6 cm
Câu 33: Một vật dao động điều hòa với biên độ A, ban đầu vật đứng tại vị trí có li độ x = –5 cm.
Sau khoảng thời gian t1 vật về đến vị trí x = 5 cm nhưng chưa đổi chiều chuyển động. Tiếp tục
chuyển động thêm 18 cm nữa vật về đến vị trí ban đầu và đủ một chu kì. Chiều dài quỹ đạo của vật
có giá trị là
A. 20 cm. B. 14 cm. C. 12 cm. D. 10 cm.

DẠNG 8: XÁC ĐỊNH QUÃNG ĐƯỜNG LỚN NHẤT, NHỎ NHẤT

45 | # https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Thầy Vũ Tuấn Anh Tài liệu khóa Live C – 2k4 : Nắm trọn từng chuyên đề

• Vật có tốc độ lớn nhất khi đi qua vị trí cân bằng, nhỏ nhất khi đi qua vị trí biên. Vì vậy trong
cùng một khoảng thời gian, quãng đường vật đi được càng lớn khi vật càng ở gần vị trí cân
bằng và càng nhỏ khi càng gần biên.
• Quãng đường lớn nhất vật đi được trong khoảng thời gian
t  T 2 là khi vật đi từ vị trí M1 → M 2 đối xứng nhau
qua vị trí cân bằng.

→ Smax = 2A sin
2
• Quãng đường nhỏ nhất vật đi được trong khoảng thời
gian t  T 2 là khi vật đi từ vị trí N1 → N 2 đối xứng
nhau qua vị trí biên.

→ Smax = 2A − 2Acos
2
• Nếu cần tìm quãng đường lớn nhất và nhỏ nhất trong khoảng thời gian t  T 2 thì ta chia
T
nhỏ t = n. + t ' với t '  T 2 và đi tìm quãng đường lớn nhất hoặc nhỏ nhất vật đi được
2
trong khoảng thời gian t ' này.

VÍ DỤ MINH HỌA
Bài 1: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox quanh vị trí cân bằng O với biên độ A và chu
kỳ T. Trong khoảng thời gian T 4 quãng đường lớn nhất mà vật có thể đi được là
A. A 2 B. A C. A 3 D. 1, 5A
Bài 2: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox quanh vị trí cân bằng O với biên độ A và chu
kỳ T. Trong khoảng thời gian T 4 quãng đường nhỏ nhất mà vật có thể đi được là

(
A. 2 − 2 A ) B. A C. A 3 D. 1, 5A
Bài 3: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và chu kỳ T. Quãng đường lớn nhất vật đi được
trong khoảng thời gian 5T 3 là
A. 5A B. 7A C. 3A D. 6,5A
Bài 4: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cos(4t) ( cm ) (với t đo bằng giây). Trong
thời gian 7 6(s) quãng đường nhỏ nhất mà vật có thể đi được là
A. 42,5 cm B. 48, 66 cm C. 45 cm D. 30 3 cm
Bài 5: Một vật dao động điều hòa với biên độ A. Trong khoảng thời gian 1 3(s) quãng đường vật
có thể đi được lớn nhất bằng A. Tần số dao động của vật bằng
A. 0,5 Hz B. 0, 25 Hz C. 0, 6 Hz D. 1 Hz

46 | # https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Thầy Vũ Tuấn Anh Tài liệu khóa Live C – 2k4 : Nắm trọn từng chuyên đề

Bài 6: Một vật dao động điều hòa có biên độ 4 cm và pha ban đầu  3 . Khoảng thời gian từ lúc bắt
đầu dao động đến khi gia tốc đổi chiều lần thứ ba là 13 60(s). Hỏi quãng đường lớn nhất vật có thể
đi được trong 0, 35(s) chuyển động là bao nhiêu?
A. 26 cm B. 29, 7 cm C. 27,9 cm D. 32 cm
Bài 7: Một vật nhỏ dao động điều hòa với biên độ 4 cm. Biết trong thời gian 3, 2 ( s ) , quãng đường
lớn nhất vật đi được là 18 cm. Hỏi trong thời gian 2,3 ( s ) thì quãng đường ngắn nhất vật đi được
là bao nhiêu?
A. 17,8 cm B. 14, 2 cm C. 17,5 cm D. 10,8 cm
LUYỆN TẬP
Bài 1: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tần số f. Khoảng thời gian ngắn nhất để vật đi
được quãng đường có độ dài A là
1 1 1 1
A. t = . B. t = C. t = D. t =
6f 4f 3f 12f
Bài 2: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tần số f. Khoảng thời gian lớn nhất để vật đi
được quãng đường có độ dài A là
1 1 1 1
A. t = . B. t = C. t = D. t =
6f 4f 3f 12f
Bài 3: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tần số f. Khoảng thời gian ngắn nhất để vật đi
được quãng đường có độ dài A 2 là
1 1 1 1
A. t = . B. t = C. t = D. t =
6f 4f 3f 12f
Bài 4: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và chu kỳ T. Trong khoảng thời gian t = T/4,
quãng đường lớn nhất mà vật đi được là
A. Smax = A B. Smax = A 2 . C. Smax = A 3 . D. Smax =1,5A.
Bài 5: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và chu kỳ T. Trong khoảng thời gian t = T/6,
quãng đường lớn nhất mà vật đi được là
A. A B. A 2 . C. A 3 . D. 1,5A.
Bài 6: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và chu kỳ T. Trong khoảng thời gian t = 2T/3,
quãng đường lớn nhất mà vật đi được là
A. 1,5A. B. 2A C. A 3 . D. 3A.
Bài 7: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và chu kỳ T. Trong khoảng thời gian t = 3T/4,
quãng đường lớn nhất mà vật đi được là
A. 2A - A 2 . B. 2A + A 2 . C. 2A 3 . D. A+ A 2 .
Bài 8: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và chu kỳ T. Trong khoảng thời gian t = 3T/4,
quãng đường nhỏ nhất mà vật đi được là
A. 4A - A 2 B. 2A + A 2 C. 2A - A 2 . D. A + A 2 .

47 | # https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Thầy Vũ Tuấn Anh Tài liệu khóa Live C – 2k4 : Nắm trọn từng chuyên đề

Bài 9: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và chu kỳ T. Trong khoảng thời gian t = 5T/6,
quãng đường lớn nhất mà vật đi được là
A. A + A 3 . B. 4A - A 3 C. 2A + A 3 D. 2A 3
Bài 10: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và chu kỳ T. Trong khoảng thời gian t = 5T/6,
quãng đường nhỏ nhất mà vật đi được là
A. A 3 B. A + A 3 C. 2A + A 3 D. 3A.
Bài 11: Chọn phương án sai. Biên độ của một dao động điều hòa bằng
A. hai lần quãng đường của vật đi được trong 1/12 chu kỳ khi vật xuất phát từ vị trí cân bằng.
B. nửa quãng đường của vật đi được trong nửa chu kỳ khi vật xuất phát từ vị trí bất kì.
C. quãng đường của vật đi được trong 1/4 chu kỳ khi vật xuất phát từ vị trí cân bằng hoặc vị
trí biên.
D. hai lần quãng đường của vật đi được trong 1/8 chu kỳ khi vật xuất phát từ vị trí biên.
Bài 12: Một chất điểm dao động điều hoà dọc trục Ox quanh vị trí cân bằng O với biên độ A và chu
kì T. Trong khoảng thời gian t = T/3, quãng đường lớn nhất mà chất điểm có thể đi được là
A. A 3 . B. 1,5A. C. A. D. A 2 .
 
Bài 13: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 4 cos  2 t −  cm. Quãng đường nhỏ nhất
 3
vật đi được trong khoảng thời gian 2/3 chu kỳ dao động là (lấy gần đúng)
A. 12 cm. B. 10,92 cm. C. 9,07 cm. D. 10,26 cm.
Bài 14: Biên độ của một dao động điều hoà bằng 0,5 m. Vật đó đi được quãng đường bằng bao
nhiêu trong thời gian 5 chu kì dao động
A. S = 10 m. B. S = 2,5 m. C. S = 0,5 m. D. S = 4 m.
 
Bài 15 : Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cos   t +  cm. Quãng đường lớn nhất
 3
vật đi được trong khoảng thời gian 1,5 (s) là (lấy gần đúng)
A. 7,07 cm. B. 17,07 cm. C. 20 cm. D. 13,66 cm.
 
Bài 16: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cos   t +  cm. Quãng đường nhỏ nhất
 3
vật đi được trong khoảng thời gian t =1,5 (s) là (lấy gần đúng)
A. 13,66 cm. B. 12,07 cm. C. 12,93 cm. D. 7,92 cm.
 
Bài 17: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 4 cos  2 t −  cm. Quãng đường lớn nhất
 3
vật đi được trong khoảng thời gian 2/3 chu kỳ dao động là (lấy gần đúng)
A. 12 cm. B. 10,92 cm. C. 9,07 cm. D. 10,26 cm.
Bài 18: Một vật dao động điều hòa với biên độ A. Trong khoảng thời gian 1s quãng đường vật có
thể đi được nhỏ nhất bằng A. Chu kỳ dao động của vật là
A. 5 s B. 2 s C. 3 s D. 4 s
Bài 19: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos ( 4 t ) cm, với t đo bằng giây. Trong

48 | # https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Thầy Vũ Tuấn Anh Tài liệu khóa Live C – 2k4 : Nắm trọn từng chuyên đề

thời gian 7/6(s), quãng đường nhỏ nhất mà vật có thể đi được là
A. 42,5 cm B. 48,66 cm C. 45 cm D. 30 3 cm
Bài 20: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, gọi Δt là khoảng thời gian giữa hai lần liên
tiếp vật có động năng bằng thế năng. Tại thời điểm t vật qua vị trí có tốc độ 15 3 cm s với độ lớn
gia tốc 22,5 m/s2, sau đó một khoảng thời gian đúng bằng Δt vật qua vị trí có độ lớn vận tốc
45 cm s . Lấy  2 = 10. Quãng đường mà vật có thể đi được tối đa trong 0,1 s là
A. 6 3 cm. B. 6 6 cm. C. 6 2 cm. D. 6 cm.

DẠNG 9: XÁC ĐỊNH TỐC ĐỘ TRUNG BÌNH


S
• Tốc độ trung bình được xác định bởi biểu thức: v TB =
t
• Tốc độ tức thời là độ lớn của vận tốc tức thời nhưng tốc độ trung bình không phải độ
lớn của vận tốc trung bình. Các bài toán tính vận tốc trung bình là nội dung giảm tải,
các em chỉ cần chú ý bài toàn tốc độ trung bình.
VÍ DỤ MINH HỌA
Bài 1: Một vật dao động điều hòa có vận tốc cực đại là 31, 4cm s. Lấy  = 3,14. Tốc độ trung bình
của vật trong một chu kỳ dao động là
A. 20cm s B. 10cm s C. 0 D. 15cm s
Bài 2: Một chất điểm dao động dọc theo trục Ox với phương trình x = 6cos(20t −  2)(cm). Tốc
độ trung bình của chất điểm trên đoạn từ thời điểm ban đầu đến điểm có li độ 3 cm lần đầu tiên là
A. 360 ( cm s ) B. 120 ( cm s ) C. 60 ( cm s ) D. 40 ( cm s )
Bài 3: Một chất điểm dao động dọc theo trục Ox với phương trình x = 4cos(4t −  2) ( cm ) . Tốc
độ trung bình của chất điểm trong 1 2 chu kỳ từ li độ cực tiểu đến li độ cực đại là
A. 32 ( cm s ) B. 8 ( cm s ) C. 16 ( cm s ) D. 64 ( cm s )
Bài 4: Vật dao động điều hòa với phương trình x = 20cos(t − 3 4) ( cm ) . Tốc độ trung bình của
chất điểm từ thời điểm t = 0,5 s đến thời điểm t = 6 s là
A. 34,8 ( cm s ) B. 38, 4 ( cm s ) C. 33,8 ( cm s ) D. 38,8 ( cm s )
Bài 5: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 2cos(2t +  4) ( cm ) . Tốc độ trung bình
của vật trong khoảng thời gian từ t = 2 ( s ) đến t = 4,875 ( s ) là
A. 7, 45m s B. 8,14cm s C. 7,16cm s D. 7,86cm s
Bài 6: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos(2t −  4) ( cm ) . Tốc độ trung bình
của vật trong khoảng thời gian từ t1 = 1s đến t 2 = 4,625s là:
A. 15,5 ( cm s ) B. 17, 4 ( cm s ) C. 12,8 ( cm s ) D. 19,7 ( cm s )

49 | # https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Thầy Vũ Tuấn Anh Tài liệu khóa Live C – 2k4 : Nắm trọn từng chuyên đề

Bài 7: Một vật dao động điều hòa với biên độ A , chu kỳ T . Tìm tốc độ trung bình lớn nhất của vật
có thể đạt được trong thời gian T 3?
4 2A 3A 3 3A 5A
A. B. C. D.
T T T T
Bài 8: Một vật dao động điều hòa với biên độ A , chu kỳ T . Tìm tốc độ trung bình lớn nhất của vật
có thể đạt được trong T 4 ?
4 2A 3A 3 3A 6A
A. B. C. D.
T T T T
Bài 9: Một vật dao động điều hòa với biên độ A , chu kỳ T . Tìm tốc độ trung bình lớn nhất của vật
có thể đạt được trong thời gian T 6?
4 2A 3A 3 3A 6A
A. B. C. D.
T T T T
Bài 10: Một vật dao động với biên độ A, chu kỳ T. Hãy tính tốc độ trung bình nhỏ nhất của vật
trong thời gian T 3?
4 2A 3A 3 3A 6A
A. B. C. D.
T T T T
Bài 11: Một vật dao động với biên độ A, chu kỳ T. Hãy tính tốc độ trung bình nhỏ nhất của vật
trong thời gian T 4?
4(2A − A 2) 4(2A + A 2) (2A − A 2) 3(2A − A 2)
A. B. C. D.
T T T T
Bài 12: Một vật dao động với biên độ A, chu kỳ T. Hãy tính tốc độ trung bình nhỏ nhất của vật
trong thời gian T 6?
4(2A − A 3) 6(A − A 3) 6(2A − A 3) 6(2A − 2A 3)
A. B. C. D.
T T T T
Bài 13: Một vật dao động với biên độ A, chu kỳ T. Tính tốc độ trung bình lớn nhất vật có thể đạt
được trong thời gian 2T 3?
4A 2A 9A 9A
A. B. C. D.
T T 2T 4T
Bài 14: Một vật dao động với biên độ A, chu kỳ T. Tính tốc độ trung bình nhỏ nhất vật có thể đạt
được trong thời gian 2T 3?
(12A − 3A 3) (9A − 3A 3) (12A − 3A 3) (12A − A 3)
A. B. C. D.
2T 2T T 2T
LUYỆN TẬP
Bài 1: Một vật dao động điều hòa trên một đoạn thẳng dài 16 cm, chu kỳ 2 s. Từ thời điểm vật qua
đi vị trí có ly độ x = 4 cm theo chiều âm đến khi gia tốc của vật đạt giá trị cực đại lần đầu thì tốc độ
trung bình của vật là bao nhiêu?

50 | # https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Thầy Vũ Tuấn Anh Tài liệu khóa Live C – 2k4 : Nắm trọn từng chuyên đề

A. 18 cm/s B. 8 cm/s C. -18 cm/s D. 12 cm/s


 20 t  
Bài 2: Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình x = 2 cos  +  cm. Tốc độ trung
 6 2
bình chất điểm chuyển động trong 1,3 s đầu tiên là
A. 12,31 cm/s B. 6,15 cm/s C. 13,64 cm/s D. 12,97 cm/s
 5 
Bài 3: Một vật dao động điều hòa theo x = 4 cos  20 t −  cm. Tính tốc độ trung bình của vật khi
 6 
vật đi từ thời điểm t1 = 0 s đến t2 = 5,225 s
A. 160,28 cm/s B. 158,95 cm/s C. 125,66 cm/s D. 167,33cm/s
Bài 4: Một vật thực hiện dao động điều hòa theo phương trình x = 6cos (10 t ) cm. Tốc độ trung
bình kể từ khi vật ở vị trí cân bằng đang chuyển động theo chiều dương đến thời điểm đầu tiên vật
có li độ 3 cm là
A. 2,7 m/s. B. 3,6 m/s. C. 0,9 m/s. D. 1,8 m/s.
Bài 5: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một quỹ đạo thẳng dài 16 cm với chu kì 2 s. Từ thời
điểm vật qua vị trí có li độ 4 cm theo chiều dương đến khi gia tốc của vật đạt giá trị cực đại lần thứ
hai, tốc độ chuyển động trung bình của vật là
A. 15,6 cm/s. B. 22,5 cm/s. C. 17,0 cm/s. D. 16,7 cm/s.
Bài 6: Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 10 cm. Xét chuyển động theo một chiều từ vị trí
cân bằng ra biên. Khi đó, tốc độ trung bình khi vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ x0 bằng
với tốc độ trung bình khi vật đi từ vị trí x0 đến biên và bằng 40 cm/s. Tốc độ trung bình của vật trong
một chu kỳ là:
A. 20 cm/s. B. 40 cm/s. C. 10 cm/s. D. 80 cm/s.
Bài 7: Một chất điểm dao động điều hoà trên Ox xung quanh vị trí cân bằng (x = 0) theo phương
  31
trình x = 3cos  5t −  cm. Tốc độ trung bình trong s đầu tiên gần bằng
 6 30
A. 5,42 cm/s. B. 0,39 cm/s. C. – 29,42 cm/s. D.29,42 cm/s.
Bài 8: Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 cm. M là một điểm nằm trên trục chính của thấu kính, P
là một chất điểm dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng trùng với M. Gọi P’ là ảnh của P qua thấu
kính. Khi P dao động theo phương vuông góc với trục chính, biên độ 4 cm thì P’ là ảnh ảo dao động
với biên độ 8 cm. Nếu P dao động dọc theo trục chính với tần số 5 Hz, biên độ 2 cm thì P’ có tốc độ
trung bình trong khoảng thời gian 0,2 s bằng
A. 1,25 m/s. B. 1,67 m/s. C. 2,25 m/s. D. 1,5 m/s.
Bài 9: Cho hai chất điểm M, N chuyển động tròn đều, cùng chiều trên một đường tròn tâm O, bán
kính R = 10 cm với cùng tốc độ dài là 1 m/s. Biết góc MON bằng 300. Gọi K là trung điểm MN,
hình chiếu của K xuống một đường kính đường tròn có tốc độ trung hình trong một chu kì xấp xỉ
bằng:

51 | # https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Thầy Vũ Tuấn Anh Tài liệu khóa Live C – 2k4 : Nắm trọn từng chuyên đề

A. 30,8 cm/s. B. 86,6 cm/s. C. 61,5 cm/s. D. 100 cm/s.


Bài 10: Một vật dao động điều hòa với biên độ 12 cm. Trong một chu kì, thời gian vật có tốc độ lớn
hơn một giá trị v0 nào đó là 2 s. Tốc độ trung bình khi đi một chiều giữa hai vị trí có cùng tốc độ v0
ở trên ở trên là 12√3 cm/s. Giá trị của v0 là:

A. 4 3 cm/s. B. 8π cm/s. C. 4π cm/s. D. 8 3 cm/s.

DẠNG 10: NĂNG LƯỢNG TRONG DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA


1
• Động năng: Wđ = mv 2
2
1 1 1- cos(2t + 2) 
= m2 A 2 sin 2 (t + ) = m2 A 2  
2 2  2
1 1
= m2 A 2 − m2 A 2 cos(2t + 2)
4 4
1
• Thế năng: Wt = m2 x 2
2
1 1  cos(2t + 2) + 1 
= m2 A 2 cos 2 (t + ) = m2 A 2  
2 2  2
1 1
= m2 A 2 + m2 A 2 cos(2t + 2)
4 4

1
• Cơ năng: W = Wđ + Wt = m2 A 2 = Wd max = Wt max
2
(Trong công thức trên, m có đơn vị kg và v có đơn vị m/s)
W A
• Khi d = n  x = 
Wt n +1
T
• Động năng và thế năng biến thiên tuần hoàn với chu kỳ T ' = và tần số f ' = 2f
2
• Với dao động điều hòa, cơ năng của vật là một hằng số.
• Đồ thị động năng, thế năng theo thời gian:
Động năng và thế năng là hàm tuần hoàn, đồ thị có dạng hình sin, cos nhưng có giá trị dương.
Trên đồ thị của động năng, thế năng ta cần đọc được những vị trí đặc biệt

52 | # https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Thầy Vũ Tuấn Anh Tài liệu khóa Live C – 2k4 : Nắm trọn từng chuyên đề

VÍ DỤ MINH HỌA
Bài 1: Vật dao động điều hoà có động năng bằng 3 lần thế năng khi vật có li độ
A 2 A 3 A
A. x = 0,5A B. x =  C. x =  D. x = 
2 2 3
Bài 2: Con lắc lò xo dao động với biên độ 6 cm. Xác định li độ của vật để thế năng của lò xo bằng
1 3 động năng.
A. 3 2 cm B. 3 cm C. 2 2 cm D.  2 cm
Bài 3: Một vật khối lượng m = 1 kg dao động điều hoà trên phương ngang. Khi vật có vận tốc
v = 10 ( cm s ) thì thế năng bằng 3 lần động năng. Năng lượng dao động của vật là
A. 0, 03J B. 0, 00125J C. 0, 04J D. 0, 02J
Bài 4: Một chất điểm dao động dọc theo trục Ox. Phương trình dao động là x = 2sin10t(cm). Li
độ của chất điểm khi động năng bằng ba lần thế năng có độ lớn bằng:
A. 2 cm B. 2 cm C. 1 cm D. 0, 707 cm
Bài 5: Chọn câu sai ?

53 | # https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Thầy Vũ Tuấn Anh Tài liệu khóa Live C – 2k4 : Nắm trọn từng chuyên đề

A. Khi vật chuyển về VTCB thì động năng tăng và thế năng giảm.
B. Khi vật ở VTCB thì động năng đạt giá trị cực đại.
A 2
C. Động năng bằng thế năng khi x = 
2
D. Khi gia tốc bằng 0 thì thế năng bằng cơ năng.
Bài 6: Một con lắc lò xo dao động với phương trình x = 4cos(10t +  3) ( cm ) . Thế năng và động
năng con lắc bằng nhau khi li độ bằng
A. 4 cm B. 2 3 cm C. 2 2 cm D. 2 cm
Bài 7: Con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A và tần số góc . Khi thế năng gấp 3 lần
động năng thì vận tốc có độ lớn
A. v = 2A B. v = A C. v = 0,5A D. v = A
Bài 8: Một chất điểm dao động điều hoà có phương trình x = 2cos(10t) ( cm ) . Khi động năng bằng
ba lần thế năng thì chất điểm ở vị trí
A. x = 2 cm B. x = 1, 4 cm C. x = 1 cm D. x = 0,67 cm
Bài 9: Cơ năng của một vật dao động điều hòa là E. Khi vật có li độ bằng một nửa biên độ thì động
năng của vật là
E 3 E 3E E
A. B. C. D.
4 2 4 4
Bài 10: Ở một thời điểm, vận tốc của vật dao động điều hoà bằng 20% vận tốc cực đại, tỷ số giữa
động năng và thế năng của vật là
A. 24 B. 5 C. 1 5 D. 1 24
Bài 11: Vật dao động điều hoà có động năng bằng 3 thế năng khi vật có li độ
A 2 A 3 A
A. x = ± 0,5A B. x = C. x = D. x =
2 2 3
Bài 12: Con lắc lò xo dao động với biên độ 6 cm. Xác định li độ của vật để thế năng của lò xo bằng
1/3 động năng.
A. ±3 2 cm. B. ±3 cm. C. ±2 2 cm. D.  2 cm.
Bài 13: Một con lắc lò xo (m = 1 kg) dao động điều hoà trên phương ngang. Khi vật có vận tốc v =
10 cm/s thì thế năng bằng 3 động năng. Năng lượng dao động của vật là
A. 0,03 J. B. 0,00125 J. C. 0,04 J. D. 0,02 J.
Bài 14: Một chất điểm dao động dọc theo trục Ox. Phương trình dao động là x = 2sin10t (cm). Li
độ x của chất điểm khi động năng bằng ba lần thế năng có độ lớn bằng
A. 2 (cm). B. 2 (cm). C. 1 (cm). D. 0,707 (cm).
Bài 15: Chọn đáp án sai:
A. Khi vật chuyển về VTCB thì động năng tăng và thế năng giảm.
B. Khi vật ở VTCB thì động năng đạt giá trị cực đại.
C. Động năng bằng thế năng khi x = ± A 2 2 .

54 | # https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Thầy Vũ Tuấn Anh Tài liệu khóa Live C – 2k4 : Nắm trọn từng chuyên đề

D. Khi gia tốc bằng 0 thì thế năng bằng cơ năng.


Bài 16: Một con lắc lò xo dao động với phương trình x = 4cos(10πt + π/3) (cm). Thế năng và động
năng con lắc bằng nhau khi li độ bằng:
A. 4 cm. B. 2 3 cm. C. 2 2 cm. D. 2 cm.
Bài 17: Con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A và tần số góc ω. Khi thế năng gấp 3 lần động
năng thì vận tốc có độ lớn:
2
A. V = 2ωA. B. V = ωA. C. V = 0,5ωA. D. V = ωA. .
2
Bài 18: Một chất điểm dao động điều hoà có phương trình x = 2cos10πt (cm). Khi động năng bằng
ba lần thế năng thì chất điểm ở vị trí
A. x = 2 cm. B. x = 1,4 cm. C. x = 1 cm. D. x = 0,67 cm .
Bài 19: Cơ năng của một vật dao động điều hòa là E. Khi vật có li độ bằng một nửa biên độ thì động
năng của vật là
E 3 E 3E E
A. . B. . C. . D. .
4 2 4 4
Bài 20: Ở 1 thời điểm, vận tốc của vật dao động điều hoà bằng 20% vận tốc cực đại, tỷ số giữa động
năng và thế năng của vật là
A. 24. B. 5. C. 1/5. D. 1/24.
Câu 21: Cho một vật dao động điều hòa với biên độ A
dọc theo trục Ox và quanh gốc tọa độ O. Một đại lượng
Y nào đó của vật phụ thuộc vào li độ x của vật theo đồ thị
có dạng như hình vẽ bên. Y là đại lượng nào trong số các
đại lượng sau?

A. Thế năng B. Động năng


C. Gia tốc D. Lực kéo về
Câu 22: Một vật có khối lượng m = 1kg đang dao động

điều hòa với chu kỳ T = s . Hai đường cong biểu diễn
5
sự phụ thuộc của thế năng và động năng vào li độ như
hình vẽ. Giá trị của W0 trên đồ thị là
A. 112,5 mJ. B. 200 mJ.
C. 225 mJ. D. 450 mJ.

55 | # https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Thầy Vũ Tuấn Anh Tài liệu khóa Live C – 2k4 : Nắm trọn từng chuyên đề

Câu 23: Một con lắc lò xo có vật nhỏ khối lượng 0,1 kg dao động điều
hòa trên trục Ox với phương trình x = Acosωt (cm). Đồ thị biểu diễn
động năng theo bình phương li độ như hình vẽ. Lấy π2 = 10. Tốc độ
trung bình của vật trong một chu kì là
A. 20 cm/s. B. 10 cm/s.
C. 80 cm/s. D. 40 cm/s.

Câu 24: Một chất điểm đang dao động điều hòa. Khi vừa qua khỏi vị
trí cân bằng một đoạn S động năng của chất điểm là 0,091 J. Đi tiếp một đoạn 2S thì động năng chỉ
còn 0,019 J và nếu đi thêm một đoạn S (biết A > 3S) nữa thì động năng bây giờ là
A. 0,064 J B. 0,096 J C. 0,036 J D. 0,032 J
Câu 25: Một chất điểm có khối lượng 320 g dao động
điều hòa dọc theo trục Ox. Biết đồ thị biểu diễn sự phụ
thuộc của động năng theo thời gian của chất điểm như
hình vẽ và tại thời điểm ban đầu (t=0) chất điểm đang
chuyển động ngược chiều dương. Phương trình dao
động của chất điểm là

5 5
A. x = 5cos(2 t − )cm B. x = 5cos(2 t + )cm
6 6
 
C. x = 5cos(2 t − )cm D. x = 5cos(4 t − )cm
6 3

Câu 26: Dao động của một chất điểm có khối lượng 100 g là
tổng hợp của hai dao động cùng phương, có phương trình lần
lượt là x1 = A1 cos (10 t + 1 ) và x2 = A2 cos (10 t + 2 ) (t tính
bằng s). Hình bên là đồ thị biểu diễn mối liên hệ của x1 và x2 .
Động năng cực đại của chất điểm là
A. 0,405 J. B. 1,60 J.
C. 0,442 J. D. 0,81 J.

LUYỆN TẬP
Bài 1: Một dao động điều hòa có biên độ A. Xác định tỷ số giữa động năng và thế năng vào lúc li
độ dao động bằng 1/6 biên độ
1 1 5
A. 35. B. . C . D. .
35 6 6

56 | # https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Thầy Vũ Tuấn Anh Tài liệu khóa Live C – 2k4 : Nắm trọn từng chuyên đề

Bài 2: Vật dao động điều hòa theo một trục cố định (mốc thế năng ở vị trí cân bằng) thì
A. động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lớn cực đại.
B. thế năng cực tiểu tại biên âm.
C. khi ở vị trí cân bằng, thế năng của vật bằng cơ năng.
D. thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên.
Bài 3: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 2cos(3πt + π/2) (cm). Tỉ số động năng và
thế năng của vật tại li độ x = 1,5 cm là
A. 1,28. B. 0,78. C. 1,66. D. 0,56.
Bài 4: Bài nào sau đây là sai?
A. Khi vật ở vị trí biên thì thế năng của hệ lớn nhất
B. Khi vật đi qua vị trí cân bằng thì động năng của hệ lớn nhất
C. Khi vật chuyển động về vị trí cân bằng thì thế năng của hệ giảm còn động năng của hệ tăng
lên.
D. Khi động năng của hệ tăng lên bao nhiêu lần thì thế năng của hệ giảm đi bấy nhiêu lần và
ngược lại
Bài 5: Một vật dao động điều hòa với biên độ 6 cm. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi vật có động
năng bằng 3/4 lần cơ năng thì vật cách vị trí cân bằng một đoạn
A. 6 cm. B. 4,5 cm. C. 4 cm. D. 3 cm.
Bài 6 : Một vật dao động điều hoà, chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Gọi Wt1 là thế năng khi vật
ở vị trí có li độ x = A/2; gọi Wt2 là thế năng khi vật có vận tốc là v = ωA/2. Liên hệ giữa Wt1 và Wt2

A. Wt1 = Wt2. B. Wt1 = 3Wt2. C. Wt2 = 3Wt1. D. Wt2 = 4Wt1.
Bài 7: Một vật dao động động điều hoà. Tại vị trí động năng bằng hai lần thế năng, gia tốc của vật
có độ lớn nhỏ hơn gia tốc cực đại là
A. 3 lần. B. 2 lần. C. 2 lần. D. 3 lần.
Bài 8: Hai vật cùng khối lượng gắn vào hai lò xo dao động cùng tần số và ngược pha nhau. Có biên
độ lần lượt là A1 và A2 biết A1 = 2A2, khi dao động 1 có động năng Wđ1 = 0,6 J thì dao động 2 có
thế năng Wt2 = 0,1 J. Hỏi khi dao động 1 có động năng W’đ1 = 0,4 J thì dao động 2 có thế năng là
bao nhiêu?
A. 0,1 J. B. 0,15 J. C. 0,2 J. D. 0,25 J.
Câu 9. Hai vật cùng có khối lượng m = 200 g, thực hiện hai
dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Đồ thị thế năng E t (10−4 s)
của hai vật biểu diễn như hình dưới đây. Chu kỳ dao động của 16
hai vật lần lượt là E t1
A. T1 = T2 = 1s B. T1 = T2 = 2s 9
Et2
C. T1 = T2 = 0,5s D. T1 = T2 = 4s t(s)
O
0,5 1
Câu 10: Một vật có khối lượng 200 g, dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng. Đồ thị hình bên mô
tả động năng của vật ( Wd ) thay đổi phụ thuộc vào thời gian t . Tại t = 0 , vật đang có li độ âm. Lấy
 2 = 10 . Phương trình dao động của vật là

57 | # https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Thầy Vũ Tuấn Anh Tài liệu khóa Live C – 2k4 : Nắm trọn từng chuyên đề

 3 
A. x = 5cos  4 t −  cm
 4  Wd (mJ )
 3  40
B. x = 4 cos  8 t −  cm
 4 
  20
C. x = 4 cos  8 t +  cm
 4
 
D. x = 5cos  4 +  cm O 0, 25 t (s)
 4
Câu 11: Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Khi vật cách vị trí cân bằng một đoạn 2
cm thì động năng của vật là 0,48 J. Khi vật cách vị trí cân bằng một đoạn 6 cm thì động năng của
vật là 0,32 J. Biên độ dao động của vật bằng
A. 12 cm. B. 10 cm. C. 14 cm. D. 8 cm.
A
Câu 12 : Một vật dao động điều hòa với cơ năng W , khi vật đi qua vị trí có li độ x = thì động
m
năng của vật có độ lớn
n2 n2 −1 1 1
A. W . B. W. C. 2 W. D. W.
n −1
2
n 2
n −1 n2
Câu 13: Một con lắc lò xo có m = 500 g, dao động điều
hòa có li độ x được biểu diễn như hình vẽ. Lấy π2 = 10, 10. x(cm)
Cơ năng của con lắc bằng: +10
A. 50 mJ. B. 100 mJ.
C. 1 J. D. 25 mJ. O
t(s)

−10
0,5 1 1,5 2
Câu 14: Một chất điểm đang dao động điều hòa dọc theo trục Ox, mốc tính thế năng tại vị trí cân
bằng O. Từ thời điểm t1 = 0 đến thời điểm t 2 quả cầu của con lắc đi được một quãng đường s và
chưa đổi chiều chuyển động, đồng thời động năng của con lắc giảm từ giá trị cực đại về 0,096J. Từ
thời điểm t 2 đến thời điểm t3 , chất điểm đi thêm một đoạn đường bằng 2s nữa mà chưa đổi chiều
chuyển động và động năng của con lắc và thời điểm t3 bằng 0,064J. Từ thời điểm t3 đến t 4 , chất
điểm đi thêm một đoạn đường bằng 4s nữa thì động năng của chất điểm vào thời điểm t 4 bằng:
A. 0,100J. B. 0,064J. C. 0,096J. D. 0,036J.
Câu 15: Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên trục Ox với phương trình dao động x = Acos(ωt
– π/6). Gọi Wd, Wt lần lượt là động năng, thế năng của con lắc. Trong một chu kì Wd ≥ Wt là 1/3 s.
Thời điểm vận tốc v và li độ x của vật thỏa mãn v = ω|x| lần thứ 2016 kể từ thời điểm ban đầu là
A. 503,71 s. B. 1007,958 s. C. 2014,21 s. D. 703,59 s.
Câu 16: Một vật dao động điều hòa với biên độ A, tại t = 0 s vật ở vị trí biên. Sau đó một khoảng
thời gian t thì vật có thế năng bằng 36 J, đi khoảng tiếp một khoảng thời gian t nữa thì vật chỉ còn

58 | # https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Thầy Vũ Tuấn Anh Tài liệu khóa Live C – 2k4 : Nắm trọn từng chuyên đề

cách VTCB một khoảng bằng A / 8 và vận tốc của vật chưa đổi chiều. Hỏi khi tiếp tục đi một đoạn
T
thì động năng của vật bằng bao nhiêu?
4
A. 1 J. B. 64 J C. 39,9 J. D. 34 J.
Câu 17: Con lắc lò xo gồm lò xo và vật nhỏ có khối lượng 50 g dao động điều hòa với chu kì T.
2T
Trong một chu kì, khoảng thời gian mà động năng không nhỏ hon 0,12 J là . Tốc độ trung bình
3
của vật trong một chu kì gần bằng
A. 1,4 m/s B. 2,8 m/s C. 4,2 m/s D. 3,6 m/s
Câu 18: Một vật có khối lượng 400g dao động điều hòa
Wd ( J )
có đồ thị động năng như hình vẽ. Tại thời điểm t = 0 vật 0, 02
đang chuyển động theo chiều dương, lấy π2 ≈ 10. Phương 0, 015

trình dao động của vật là


O
1/ 6 t(s)
A. x = 10cos(πt – π/3) (cm)
B. x = 5cos(2πt + π/3) (cm)
C. x = 5cos(2πt – π/3) (cm)
D. x = 10cos(πt + π/6) (cm)
Câu 19 : Hai vật giống hệt nhau dao động điều hòa với biên độ lần lượt là A1 = 5cm và A 2 = 10cm

. Biết khi vật (1) đạt li độ cực đại thì vật (2) đạt vận tốc cực tiểu. Khi vật (1) có thế năng bằng 0,12 J
thì vật (2) có động năng đạt giá trị
A. 0,12 J B. 0, 03 J C. 0, 06 J D. 0, 48 J

Câu 20 : Một chất điểm dao động điều hòa có vận tốc cực đại 60 cm / s và gia tốc cực đại là 2 m / s 2
. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Thời điểm ban đâu, chất điểm có vận tốc 30 cm / s và thế
năng đang tăng. Chất điểm có gia tốc  m / s 2 lần đầu tiên ở thời điểm:
A. 0,35 s B. 0,15s C. 0,1 s D. 0,25 s
Câu 21: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 40 N/m và vật nhỏ dao động điều hòa với phương
trình x = Acos(πt + φ) cm. Khi pha của dao động là 0,5π thì vận tốc của vật là −20 3 cm/s. Lấy
π2 =10. Khi vật qua vị trí có li độ 3 cm thì động năng của con lắc là:
A. 0,18 J. B. 0,06 J. C. 0,36 J. D. 0,12 J.
Câu 22: Hai chất điểm (1) và (2) có cùng khối lượng, dao động điều hòa trên hai đường thẳng song
song, có vị trí cân bằng cùng thuộc một đường thẳng vuông góc với quỹ đạo. Đồ thị sự phụ thuộc

59 | # https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Thầy Vũ Tuấn Anh Tài liệu khóa Live C – 2k4 : Nắm trọn từng chuyên đề

của li độ vào thời gian của hai chất điểm như hình bên. Tại thời điểm hai chất điểm có cùng li độ
Wd1
lần thứ hai kể từ lúc ban đầu t = 0, tỉ số động năng của hai chất điểm bằng :
Wd 2

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 23: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa.
Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của động
năng Wd của con lắc theo thời gian t. Biết t3 – t2 =
0,25 s. Giá trị của t4 – t1 là
A. 0,54 s . B. 0,45 s.

C. 0,50 s. D. 0,40 s.

Câu 24: Hai chất điểm có khối lượng lần lượt là m1, m2 dao động điều hòa cùng phương, cùng tần
số, cùng cơ năng. Đồ thị biểu diễn động năng của m1 và thế năng của m2 theo li độ như hình vẽ. Tỉ
m1
số là:
m2

9 3 2 4
A. . B. . C. . D. .
4 2 3 9

60 | # https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Thầy Vũ Tuấn Anh Tài liệu khóa Live C – 2k4 : Nắm trọn từng chuyên đề

Câu 25: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động thành phần cùng phương, cùng tần số
 
( )
có phương trình x1 = 4,8cos 10 2t +  cm và x 2 = A 2 cos 10 2t +  cm . Biết tốc độ của vật tại
 2

thời điểm động năng bằng 3 lần thế năng là 0,3 6 m / s . Biên độ A2 là
A. 6,4 cm. B. 3,2 cm. C. 3,6 cm. D. 7,2 cm.
Câu 26: Cho hai con lắc lò xo giống nhau. Kích thích cho hai con lắc dao động điều hòa với biên
độ lần lượt là nA, A ( với n nguyên dương) dao động cùng pha. Chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng
của hai con lắc. Khi động năng của con lắc thứ nhất là a thì thế năng của con lắc thứ hai là b. Khi
thế năng của con lắc thứ nhất là b thì động năng của con lắc thứ hai được tính bởi biểu thức:
a + b(n 2 − 1) a + b(n 2 + 1) b + a(n 2 + 1) b + a (n 2 − 1)
A. B. C. D.
n2 n2 n2 n2

DẠNG 11. TỔNG HỢP DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA


• Bài toán tổng hợp dao động điều hòa có thể giải quyết bằng 3 cách: dùng biểu thức, dùng casio
hoặc dùng giản đồ. Trong quá trình làm em cần linh hoạt để đạt được hiệu quả cao nhất.
• Xét hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số: x1 = A1cos(t+1 ); x 2 = A 2cos(t+2 )
Dao động tổng hợp của hai dao động trên: x = x1 + x 2 = A cos(t + ) với:
Cách 1: sử dụng biểu thức
▪ A 2 = A12 + A 22 + 2A1A 2cos
A1 sin 1 + A 2 sin 2
▪ tan  =
A1cos1 + A 2 cos2
▪  = 1 − 2 là độ lệch pha giữa hai dao động thành phần.
▪ |A1 – A2| ≤ A ≤ |A1 + A2|
Amin = |A1 - A2 | khi 2 dao động ngược pha Amax = A1 + A2 khi 2 dao động cùng pha
Cách 2: sử dụng Casio
Chuyển về dạng phức x = x1 + x 2 → A = A11 + A 22

▪ Bước 1. Mode 2 (để máy ở chế độ Rad)


▪ Bước 2. Nhập phương trình A11 + A 22
▪ Bước 3. Bấm Shift 23 = (Với máy 580, thay vì bấm Shift 23 bấm OPTN  1)
Cách 3: sử dụng giản đồ

61 | # https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Thầy Vũ Tuấn Anh Tài liệu khóa Live C – 2k4 : Nắm trọn từng chuyên đề

VÍ DỤ MINH HỌA
DẠNG 29.1: TỔNG HỢP DAO ĐỘNG CƠ BẢN

Bài 1: Phương trình dao động tổng hợp của hai dao động thành phần x1 = 6 cos( t + ) ( cm ) và
3
x 2 = 6cos(t) ( cm ) :

A. x = 3cos(t) ( cm ) B. x = 3cos( t + ) ( cm )
2
 
C. x = 6 3 cos( t + ) ( cm ) D. x = 3 3 cos(t + ) ( cm )
6 2
Bài 2: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động thành phần có biên độ lần lượt là 3cm

và 4 cm. Độ lệch pha giữa chúng là . Dao động tổng hợp có biên độ là
2
A. 3cm B. 4 cm C. 5cm D. 6 cm
Bài 3: Hai dao động thành phần của một chất điểm có phương trình lần lượt là x1 = 4cos(2t) ( cm )

và x 2 = 4 cos(2t + ) ( cm ) . Tốc độ của chất điểm này khi nó đi qua vị trí cân bằng là
2
A. 8 ( cm s ) B. 4 2 ( cm s ) C. 8 2 ( cm s ) D. 4 ( cm s )

Bài 4: Dao động tổng hợp của hai dao động thành phần có dạng x = 5cos(2t + ) ( cm ) . Xác định
3
2
dao động thành phần x1 biết rằng x 2 = 5cos(2t + ) ( cm ) .
3

A. x1 = 5 3 cos(2t + ) ( cm ) B. x1 = 5cos(2t) ( cm )
6

62 | # https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Thầy Vũ Tuấn Anh Tài liệu khóa Live C – 2k4 : Nắm trọn từng chuyên đề

 
C. x1 = 10 cos(2t + ) ( cm ) D. x1 = 5 3 cos(2t + ) ( cm )
3 3

Bài 5: Một vật có khối lượng 1kg thực hiện hai dao động điều hòa
cùng tần số có đồ thị như hình vẽ. Lực kéo về tác dụng vào vật tại
thời điểm t = 1/ 2s có giá trị gần nhất:
A. 6 N B. 8 N
C. 7 N D. 4 N

DẠNG 29.2: GIÁ TRỊ TỨC THỜI


Bài 6: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa kết hợp
ngược pha nhau. Tại một thời điểm ly độ của dao động thành phần
thứ nhất và dao động tổng hợp lần lượt là 2 cm và −3 cm. Ở thời điểm ly độ dao động tổng hợp là
4,5 cm thì ly độ của dao động thành phần thứ hai là
A. −3 cm B. −7, 5 cm C. 7,5 cm D. 3 cm
Bài 7: Dao động của một chất điểm là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, có phương
2   2 
trình x1 = 3cos  t −  cm ; x 2 = 3 3cos  t  cm . Tại thời điểm x1 = x 2 , li độ của dao động tổng
 3 2  3 
hợp là
A. x = 5 cm. B. x = ±6 cm. C. x = 3 3cm. D. x = 6 cm.
Bài 7.1: Một vật thực hiện đồng thời 2 dao động điều hòa, có biên độ lần lượt A1 = 3cm ; A2 = 3 3 cm
Khi dao động thứ nhất đạt li độ cực đại thì dao động thứ hai có tốc độ cực đại. Tại thời điểm v1 = v 2
, li độ của dao động tổng hợp có độ lớn:
A. x = 3cm. . B. x = ±6 cm. C. x = 3 3cm. D. x = 6 cm.
Câu 8: Hai dao động điều hòa có cùng phương, cùng tần số và có phương trình lần lượt
   5 
là x1 = 6 cos 10t +  cm và x 2 = 6 cos 10t +  cm . Tại thời điểm li độ dao động tổng hợp là
 6  6 

3 cm và đang tăng thì li độ của dao động thứ nhất là


A. 6 cm. B. 9 cm. C. 10 cm. D. -3 cm.
DẠNG 29.3: KHOẢNG CÁCH
Bài 9: Hai vật dao động điều hòa trên hai đoạn thẳng song song cạnh nhau, cùng một vị trí cân bằng
trùng với gốc tọa độ, cùng một trục tọa độ song song với đoạn thẳng đó với các phương trình li độ
5  5 5
lần lượt là x1 = 3cos( t + ) ( cm ) và x 2 = 3 3 cos( t + ) ( cm ) . Từ thời điểm t = 0, thời điểm
3 3 3 6
để hai vật có khoảng cách lớn nhất là bao nhiêu?
A. 0, 4 s B. 0,5s C. 0, 6 s D. 0, 7 s

63 | # https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Thầy Vũ Tuấn Anh Tài liệu khóa Live C – 2k4 : Nắm trọn từng chuyên đề

Bài 10: Hai chất điểm dao động điều hòa cùng tần số dọc theo hai đường thẳng song song kề nhau
và song song với trục tọa độ Ox. Vị trí cân bằng đều ở trên một đường thẳng qua gốc tọa độ và
vuông góc với Ox. Biên độ lần lượt là A1 và A2. Biên độ dao động tổng hợp của hai chất điểm là 10
cm. Trong quá trình dao động, khoảng cách lớn nhất của hai chất điểm là 10 3 cm. Độ lệch pha
của hai dao động là 2π/3. Giá trị A1 + A2 là
A. 10 cm . B. 20 cm. C. 15 cm . D. 20 3 cm.
Bài 11: Hai vật thực hiện hai dao động điều hòa cùng tần số, cùng phương cách nhau 5
cm và có vị trí cân bằng cùng độ cao như hình vẽ. Phương trình dao động của hai vật lần

lượt là: x1 = 5cos(t), x 2 = 10 cos(t + ) cm . Khoảng cách lớn nhất của hai vật trong
3
quá trình dao động là
A. 10 cm B. 15 cm
C. 5cm D. 5 3 cm
A B C
Bài 12: Hai vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng tần số,
cùng phương, AB = 2cm, BC = 3cm và có vị trí cân bằng cùng độ cao
như hình vẽ. Phương trình dao động của hai vật đặt tại A, B lần lượt là:
5 
x1 = cos(t + ) cm , x 2 = 2cos(t) cm . Để trong quá trình dao
3 6
động ba vật luôn thẳng hàng thì phương trình dao động của vật

 
A. x 3 = 2,5cos(2t − ) cm B. x 3 = 5cos(t − ) cm
3 3
 
C. x 3 = 2,5cos(t − ) cm D. x 3 = 2,5cos(t + ) cm
3 3
Câu 12.1: Hai chất điểm M, N dao động điều hòa trên các
quỹ đạo song song, gần nhau dọc theo trục Ox, có li độ lần
lượt là x1 và x2 . Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc
của x1 và x2 theo thời gian t. Trong quá trình dao động, xét
theo phương Ox khoảng cách lớn nhất giữa hai chất điểm là
A. 4,5 mm. B. 5,5 mm.
C. 2,5 mm. D. 3,5 mm.

DẠNG 29.4: CỰC TRỊ


Bài 13: Hai dao động cùng phương lần lượt có phương trình x1 = A1cos(πt − π/2) (cm) và x2 =
6cos(πt + φ) (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động này có phương trình x = Acos(ωt − π/6)
(cm). A có thể bằng
A. 9 cm. B. 6 cm. C. 12 cm. D. 18 cm.

64 | # https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Thầy Vũ Tuấn Anh Tài liệu khóa Live C – 2k4 : Nắm trọn từng chuyên đề

Bài 14: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình lần lượt là

x1 = A1cos(t+ ) ( cm ) và x 2 = 5cos(t+) ( cm ) . Phương trình dao dao động tổng hợp của hai dao
3

động này có dạng x = Acos(t+ ) ( cm ) . Thay đổi A1 để biên độ A có giá trị lớn nhất. Giá trị lớn
6
nhất đó là bao nhiêu?
A. 10 3 cm B. 10 cm C. 5cm D. 5 3 cm
Bài 15: Cho hai dao động điều hòa cùng phương với các phương trình lần lượt là
x1 = A1cos(t +0,35) ( cm ) và x 2 = A2cos(t -1,57) ( cm ) . Dao động tổng hợp của hai dao động này
có phương trình x = 20cos(t + ) ( cm ) . Giá trị cực đại của (A1 + A 2 ) gần giá trị nào sau đây nhất?
A. 20 cm B. 25 cm C. 35cm D. 40 cm
Bài 16: Cho D1, D2 và D3 là ba đao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Dao động tổng hợp
của D1 và D2 có phương trình x12 = 3 3 cos(ωt + π/2) (cm). Dao động tổng hợp của D2 và D3 có
phương trình x23 = 3cosωt (cm). Dao động D1 ngược pha với dao động D3. Biên độ của dao động
D2 có giá trị nhỏ nhất là
A. 2,6 cm. B. 2,7 cm. C. 3,6 cm. D. 3,7 cm.
LUYỆN TẬP
Bài 1: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, theo các phương trình x1 =
4cos(πt + φ) cm và x2 = 4 3 cos(πt) cm. Biên độ dao động tổng hợp đạt giá trị lớn nhất khi
A. φ = 0 rad B. φ = π rad C. φ = π/3 rad D. φ = π/2 rad
Bài 2: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, theo các phương trình x1 =
4cos(πt + φ) cm và x2 = 4 3 cos(πt) cm. Biên độ dao động tổng hợp đạt giá trị nhỏ nhất khi
A. φ = 0 rad B. φ = π rad C. φ = 2π rad D. φ = π/2 rad
Bài 3: Hai dao động điều hoà cùng phương có phương trình dao động lần lượt là
x1 = 4cos(10 t −  / 3) cm và x2 = 4cos(10πt + π/6) cm. Phương trình của dao động tổng hợp là
   
A. x = 4 2 cos 10t −  cm. B. x = 8cos 10t −  cm.
 12   12 
   
C. x = 8cos 10t −  cm. D. x = 4 2 cos 10t −  cm.
 6  6
Bài 4: Một vật đồng thời tham gia hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có các phương
trình lần lượt là x1 = 3cos(10t + π/3) cm; x2 = A2cos(10t – π/6) cm. Tốc độ của vật khi qua vị trí cân
bằng là 50 cm/s. Biên độ dao động thành phần thứ hai là
A. 1 cm. B. 4 cm. C. 2 cm. D. 5 cm.
Bài 5: Một vật đồng thời tham gia hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số góc ω = 20 rad/s.
Dao động thành phần thứ nhất có biên độ A1 = 6 cm và pha ban đầu φ1 = π/2, dao động thành phần
thứ hai có pha ban đầu φ2 = 0. Biết tốc độ cực đại khi vật dao động là v = 2 m/s. Biên độ dao động
thành phần thứ hai là

65 | # https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Thầy Vũ Tuấn Anh Tài liệu khóa Live C – 2k4 : Nắm trọn từng chuyên đề

A. A2 = 10 cm. B. A2 = 4 cm. C. A2 = 20 cm. D. A2 = 8 cm.


Bài 6: Một vật có khối lượng m = 200 g thực hiện đồng thời 2 dao động điều hòa cùng phương cùng
tần số có phương trình x1 = 6sin(5πt – π/2) (cm); x2 = 6sin(5πt) (cm). Lấy π2 = 10. Tính thế năng
của vật tại thời điểm t = 1 s.
A. Wt = 90 J B. Wt = 180 mJ C. Wt = 900 J D. Wt = 180 J
Bài 7: Cho bốn dao động điều cùng phương cùng tần số góc có phương trình lần lượt là x1 =
10cos(20πt + π/3) (cm); x2 = 6 3 cos(20π t) (cm) và x3 = 4 3 cos(20πt - π/2) (cm);
x 4 = 10cos(20 t + 2 / 3) (cm). Một vật có khối lượng 500 g thực hiện đồng thời bốn dao động trên.
Xác định thời điểm vật qua li độ x = - 3 6 cm lần thứ 9?
A. 0,421 s B. 4,21 s C. 0,0421 s. D. 0,00421 s
Bài 8: Cho hai dao động điều hoà cùng phương x1 = 2cos (4πt + φ1) cm và x2 = 2 cos(4πt + φ2) cm.
Với 0 ≤ φ2 - φ1 ≤ π. Biết phương trình dao động tổng hợp x2 = 2cos (4πt + π/6) cm. Xác định thời
điểm vật qua ly độ x = -1 cm lần thứ 3012?
A. 75,279 s B. 7527,9 s C. 7,5279 s D. 752,79 s
Bài 9: Một vật thực hiện đồng thời ba dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số tương ứng là
(1), (2), (3). Dao động (1) ngược pha và có năng lượng gấp đôi dao động (2). Dao động tổng hợp
(13) có năng lượng là 3W. Dao động tổng hợp (23) có năng lượng W và vuông pha với dao động
(1). Dao động tổng hợp của vật có năng lượng gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 2,7W B. 3,3W C. 2,3W D. 1,7W
Bài 10: Một vật thực hiện đồng thời 2 dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình
x1 = 3 cos(20πt - π/2) (cm); x2 = cos(20πt) (cm). Một vật thực hiện đồng thời hai dao động trên.
Xác định thời điểm đầu tiên vật qua li độ x = -1 cm theo chiều dương.
A. 1/6 s B. 1/12 s C. 1/4 s D. 1/8 s
Bài 11: Một vật tham gia đồng thời 2 dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần
lượt là A1 = 3 cm và A2 = 4 cm. Biên độ của dao động tổng hợp không thể nhận giá trị nào sau đây?
A. 5,7 cm B. 1 cm C. 7,5 cm D. 5 cm
Bài 12: Một vật thực hiện đồng thời 3 dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình
3  5
x1 = 1,5cos(t) ( cm ) ; x 2 = cos(t + ) ( cm ) ; x 3 = 3 cos(t + ) ( cm ) . Phương trình dao
2 2 6
động tổng hợp là
A. x = 3 cos(ωt - π/2) (cm) B. x = 3 cos(ωt + π/2) (cm)
C. x = 3 cos(ωt + π/2) (cm) D. x = 3 cos(ωt - π/2) (cm)
Bài 13: Dao động tổng hợp của 2 dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số x1 = A1cos(ωt + π/6)
(cm) và x2 = 6cos(ωt – π/2) (cm) là x = Acos(ωt + φ) (cm). Giá trị nhỏ nhất của biên độ dao động
tổng hợp là
A. 3cm B. 2 3 cm C. 6cm D. 3 3 cm
Bài 14: Một vật thực hiện đồng thời 3 dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình
lần lượt là x1 = A1cos(ωt + 2π/3); x2 = A2cos(ωt); x3 = A3cos(ωt - 2π/3). Tại thời điểm t1 các giá trị

66 | # https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Thầy Vũ Tuấn Anh Tài liệu khóa Live C – 2k4 : Nắm trọn từng chuyên đề

li độ x1(t1)= -10 cm, x2(t1)= 40 cm, x3(t1)= -20 cm. Thời điểm t2 = t1 + T/4 các giá trị li độ x1(t2)=
−10 3 cm, x2(t2)= 0cm, x3(t2)= 20 3 cm. Tính biên độ dao động tổng hợp?
A. 50 cm B. 60 cm C. 20 cm D. 40 3 cm
Bài 15: Hai chất điểm dao động điều hoà trên cùng một trục tọa độ 0x, coi trong quá trình dao động
hai chất điểm không va chạm vào nhau. Biết phương trình dao động của hai chất điểm lần lượt là:
 
x1 = 4cos(4t + ) (cm) và x2 = 4 2 cos(4t + ) (cm). Trong quá trình dao động khoảng cách lớn
3 12
nhất giữa hai vật là:
A. 4 cm B. 6 cm C. 8 cm D. ( 4 2 - 4) cm
Bài 16: Hai chất điểm dao động điều hòa trên cùng một trục Ox, phương trình dao động lần lượt là
x1 = 10cos(4πt + π/3)(cm) và x2 = 10 2 cos(4πt +π/12)(cm). Hai chất điểm cách nhau 5cm lần thứ
2 kể từ thời điểm ban đầu là
A. 11/24 (s) B. 1/9 (s) C. 1/8 (s) D. 5/24 (s)
Bài 17: Vật khối lượng m = 100 g thực hiện dao động tổng hợp của 2 dao động điều hòa cùng
phương cùng tần số với các phương trình là x1 = 5cos(10t + π) (cm) và x2 = 10cos(10t – π/3) (cm).
Giá trị cực đại của lực tổng hợp tác dụng lên vật là
A. 50 3 N B. 5 3 N C. 0,5 3 N D. 5N
Bài 18: Một vật thực hiện đồng thời 2 dao động điều hòa cùng phương cùng tần số theo phương
trình x1 = 4sin(πt + α) (cm) và x2 = 4 3 cos(πt) (cm). Biên độ dao động tổng hợp đạt giá trị lớn nhất
khi:
A. α = π/2 B. α = 0 C. α = -π/2 D. α = π
Bài 19: Một chất điểm thực hiện đồng thời 2 dao đông điều hoà cung phương: x1 = A1cos(t +
/3)(cm) và x2 = A2cos(t - /2)(cm).Phương trình dao động tổng hợp là: x = 5cos(t + )(cm).
Biên dộ dao động A2 có giá trị lớn nhất khi  bằng bao nhiêu? Tính A2max?
A. - /3; 8 cm B. - /6; 10 cm C. /6; 10 cm D. B hoặc C
Bài 20: Ba vật dao động điều hòa 1, 2, 3 đặt thẳng đứng cách đều nhau theo thứ tự 1, 2, 3. Ở vị trí

cân bằng ba vật có cùng độ cao. Vật lắc thứ nhất dao động có phương trình x1 = 3cos(20t + )
2
(cm), vật thứ hai dao động có phương trình x2 = 1,5cos(20t) (cm). Hỏi con lắc thứ ba dao động có
phương trình nào thì ba vật luôn luôn nằm trên một đường thẳng?
 
A. x3 = 3 2 cos(20t - ) (cm). B. x3 = 2 cos(20t - ) (cm).
4 4
 
C. x3 = 3 2 cos(20t - ) (cm). D. x3 = 3 2 cos(20t + ) (cm).
2 4
Bài 21: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình lần lượt là
 2
x1 = 6 cos(2t + ) ( cm ) và x 2 = 6 cos(2t + ) ( cm ) . Hai dao động này có cùng li độ lần thứ 5
3 3
vào thời điểm

67 | # https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Thầy Vũ Tuấn Anh Tài liệu khóa Live C – 2k4 : Nắm trọn từng chuyên đề

A. 3s B. 3, 25s C. 2, 75s D. 2, 25s


Bài 22: Hai dao động thành phần của một vật dao động điều hòa có phương trình lần lượt là
 
x1 = 5cos( t + ) ( cm ) và x 2 = 5cos( t + ) ( cm ) . Gia tốc của vật khi vật đang ở biên âm gần giá
6 3
trị nào sau đây nhất?
A. 50cm s2 B. 100cm s 2 C. 150cm s 2 D. 200cm s 2
Bài 23: Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa trên cùng một trục Ox có phương
trình: x1 = 4cos(ωt + π/3)(cm); x2 = A2cos(ωt + φ2)(cm). Phương trình dao động tổng hợp x = 2cos(ωt
+ φ) (cm). Biết φ – φ2 = π/2. Giá trị nào là của A2
A. 3/3 cm . B. 2/3 cm . C. 3/3 cm . D. 2 3 cm .
Bài 24: Một chất điểm tham gia đồng thời 2 dao động cùng phương, có phương trình lần lượt là x1
= A1cos(4πt) và x2 = A2cos(4πt + 2). Phương trình dao động tổng hợp là x = A1 3 cos(4t + ) ,
 
trong đó 2 −  = . Tỉ số bằng
6 2
1 3 2 4 3 1 1 2
A. hoặc . B. hoặc . C. hoặc . D. hoặc .
2 4 3 3 4 6 2 3
Bài 25: Một vật thực hiện hai dao động điều hòa cùng tần số.
Hình bên là đồ thị dao động thành phần thứ nhất. Dao động
thành phần thứ hai có đồ thị dao động phù hợp đáp án nào để
vật không dao động:

A.
B.

68 | # https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Thầy Vũ Tuấn Anh Tài liệu khóa Live C – 2k4 : Nắm trọn từng chuyên đề

C.
D.

Bài 26: Một vật thực hiện hai dao động điều hòa
cùng tần số. Đồ thị bên biểu diễn li độ của dao
động tổng hợp và dao động thành phần thứ nhất
theo thời gian. Dao động thành phần thứ hai có
phương trình:


A. x 2 = 4cos( t) cm
2

B. x 2 = 4cos( t+) cm
2

C. x 2 = 4 3cos( t) cm
2

 
D. x 2 = 4 3cos( t+ ) cm
2 3
Câu 27: Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số với
biên độ lần lượt là A1 và A2. Nếu hai dao động thành phần vuông pha nhau thì biên độ dao động
tổng hợp là 20 cm. Nếu hai dao động thành phần ngược pha thì biên độ dao động tổng hợp là 15,6
cm. Hỏi nếu hai dao động thành phần cùng pha thì biên độ dao động tổng hợp có giá trị gần giá trị
nào nhất sau đây ?
A. 24 cm. B. 30 cm. C. 28 cm. D. 22 cm.
Câu 28: Hai dao động điều hòa có cùng phương, cùng tần số và có phương trình lần lượt là
   5 
x1 = 6cos 10t +  cm và x 2 = 6cos 10t + cm. Tại thời điểm li độ dao động tổng hợp là 3 cm
 6   6 
và đang tăng thì li độ của dao động thứ nhất là
A. 6 cm. B. 9 cm. C. 10 cm. D. –3 cm.

Câu 29: Hai dao động điều hoà cùng phương có phương trình x1 = A1 cos  t −  cm và
 6
x 2 = A 2 cos(t − ) cm. Phương trình dao động tổng hợp là x = 9cos(10t + φ) cm. Biết biên độ dao
động A2 có giá trị cực đại. Khoảng thời gian nhỏ nhất từ khi x1 = − 5 cm đến x1 = 5 2 cm có giá trị
gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0,04 s. B. 0,03 s. C. 0,020 s. D. 0,025 s.
Câu 30: Hai chất điểm M, N dao động điều hòa cùng tần số góc dọc theo hai đường thẳng song
song cạnh nhau và song song với trục Ox. Vị trí cân bằng của M và N đều nằm trên một đường
thẳng đi qua gốc tọa độ và vuông góc với Ox. Biên độ của M, N lần lượt là A1 và A2 (A1 > A2). Biên
độ dao động tổng hợp của hai chất điểm là 7 cm. Trong quá trình dao động, khoảng cách lớn nhất
giữa M và N theo phương Ox là 97 cm. Độ lệch pha của hai dao động là 1200. Giá trị của A2 là:
A. 10 cm, 3 cm B. 8 cm, 6 cm C. 8 cm, 3 cm D. 10 cm, 8 cm

69 | # https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Thầy Vũ Tuấn Anh Tài liệu khóa Live C – 2k4 : Nắm trọn từng chuyên đề

Câu 31: Hai chất điểm thực hiện dao động trên hai đường thẳng song song, nằm ngang, có gốc tọa
độ nằm trên cùng đường thẳng có phương thẳng đứng. Phương trình dao động của mỗi vật tương
 2
ứng là x1 = A1 cos  t +  cm, x 2 = 12cos  t +  cm. Gốc thời gian là lúc hai vật bắt đầu chuyển
 3  3 
động, khoảng cách theo phương ngang giữa hai vật được biểu diễn bởi phương trình
d = A cos(t + ) . Thay đổi A1 cho đến khi biên độ A đạt giá trị cực tiểu thì :
A. A = 6 cm; A1 = 6 3 cm. B. A = 12cm; A1 = 6 cm.
C. A = 12 cm; A1 = 6 3 cm. D. A = 6 3 cm; A1 = 6 cm.
Câu 32: Một vật thực hiện hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số 10 Hz với biên độ của
hai dao động thành phần lần lượt là 4 cm và 4 3 cm. Để vật có tốc độ cực đại bằng 80 7 cm/s thì
độ lệch pha của hai dao động thành phần nhận giá trị nào dưới đây?
 2  
A. . B. . C. . D. .
3 3 6 4
Câu 33: Hai vật dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình lần lượt là
x1 = A1 cos ( t + 1 ) và x 2 = A 2 cos ( t + 2 ) . Gọi x + = x1 + x 2 và x − = x1 − x 2 . Biết rằng biên độ dao
động của x+ gấp 3 lần biên độ dao động của x-. Độ lệch pha cực đại giữa x1và x2 gần với giá trị nào
nhất sau đây?
A. 500. B. 400. C. 300. D. 600
Câu 34: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa kết hợp ngược pha nhau. Tại một thời
điểm ly độ của dao động thành phần thứ nhất và dao động tổng hợp lần lượt là 2 cm và – 3 cm. Ở
thời điểm ly độ dao động tổng hợp là 4,5 cm thì ly độ của dao động thành phần thứ hai là:
A. – 3 cm B. – 7,5 cm C. 7,5 cm D. 3 cm
Câu 35: Hai chất điểm M và N có cùng khối lượng, dao động điều hòa cùng tần số dọc theo hai
đường thẳng song song kề nhau và song song với trục Ox. Vị trí cân bằng của M và N đều nằm trên
một đường thẳng đi qua gốc tọa độ và vuông góc với Ox. Biên độ của M là 6 cm, của N là 8 cm.
Trong quá trình dao động, khoảng cách lớn nhất giữa M và N theo phương Ox là 10 cm. Mốc thế
năng tại vị trí cân bằng. Ở thời điểm mà M có động năng bằng ba lần thế năng thì tỉ số giữa động
năng của M và của N là
4 9 27 3
A. B. C. D.
3 16 16 4
 
Câu 36: Hai dao động điều hòa có phương trình x1 = 2sin  4t + 1 +  cm và x 2 = 2cos  4t + 2 + 
 2  2

cm. Biết 0  2 − 1   và dao động tổng hợp có phương trình x = 2cos  4t +  cm. Giá trị của φ1
 10 

 7  42
A. − B. − C. − D. −
18 30 3 90
2
Câu 37: Một vật thực hiện đồng thời ba dao động cùng phương x1 = A1 cos  t +  ; 
 3 
2
x 2 = A 2 cos ( t ) , x 3 = A3 cos  t −  . Tại thời điểm t1 các li độ có giá trị x1 = −10 cm, x2 = 40 cm,
 3 
x 3 = −20 cm. Tại thời điểm t2 = t1 = 0,25T các giá trị li độ lần lượt là x1 = −10 3 cm, x2 = 0cm,
x 3 = 20 3 cm Tìm biên độ dao động tổng hợp

70 | # https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Thầy Vũ Tuấn Anh Tài liệu khóa Live C – 2k4 : Nắm trọn từng chuyên đề

A. 50 cm B. 20 cm C. 30 cm D. 40 3 cm
Câu 38: Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có
phương trình lần lượt là x1 = 2Acos(ωt + φ1) cm và x2 = 3Acos(ωt + φ2) cm. Tại một thời điểm mà
tỉ số vận tốc và tỉ số li độ của dao động thứ hai so với dao động thứ nhất lần lượt là 1 và −2 thì li độ
của dao động tổng hợp là 15 cm. Giá trị của A là
A. 2,25 cm. B. 6 cm. C. 3 cm. D. 15 cm.

Câu 39: Dao động của chất điểm là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, có phương
2   2 
trình li độ lần lượt là x1 = 3cos  t −  và x 2 = 3 3 cos  t  (x1 và x2 tính bằng cm, t tính bằng
 3 2  3 
s). Tại các thời điểm x1 = x2 li độ dao động tổng hợp là
A. 5,79 cm. B. 5,19 cm. C. 6 cm. D. 3 cm.
Câu 40: Cho ba dao động điều hòa cùng phương cùng tần số, có
phương trình lần lượt là x1 = 2a cos ( t ) cm, x 2 = A 2 cos ( t + 2 )
cm, x 3 = a cos ( t +  ) cm. Gọi x12 = x1 + x 2 ; x 23 = x 2 + x 3 . Biết
đồ thị sự phụ thuộc của x12 và x23 vào thời gian như hình vẽ. Giá
trị của φ2 là:
 
A. . B. .
3 4
2 
C. . D. .
3 6
Câu 41: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động cùng phương có phương trình lần lượt
   
là x1 = 3 3 cos 10t −  cm và x2 = A2 cos 10t +  cm ( A2>0, t tính theo s). Tại t=0, gia tốc của
 2  6
vật có độ lớn 900cm/s . Biên độ dao động của vật là
2

A. 9 3cm B. 6 3 cm C.9cm D.6cm


Câu 42: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số.

Biết dao động thứ nhất có biên độ A1 = 6cm và trễ pha so với dao động tổng hợp. Tại thời điểm
2
dao động thứ hai có li độ bằng biên độ của dao động thứ nhất thì dao động tổng hợp có li độ 9cm.
Biên độ dao động tổng hợp bằng

A. 18cm B. 12cm C. 6 3cm D. 9 3cm


Câu 43: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số, lệch pha nhau
là π/3. Phương trình hai dao động lần lượt là x1 = A1cos(4πt + φ1) (cm) và x2 = 10cos(4πt + φ2)
(cm). Khi li độ của daođộng thứ nhất là 3cm thì dao động thứ hai có vân tốc là −20π 3 cm/s và tốc
độ đang giảm. Khi pha dao động tổng hợp là −2π/3 thì li độ dao động tổng hợp bằng
A. −6 cm . B. −6,5 cm. C. −5,89 cm. D. −7 cm.

71 | # https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Thầy Vũ Tuấn Anh Tài liệu khóa Live C – 2k4 : Nắm trọn từng chuyên đề

Câu 44: Hai vật giống nhau dao động theo phương thẳng đứng có cùng vị trí cân bằng với biên độ
của con lắc M là A , của con lắc N là A 3 . Trong quá trình dao động, chênh lệch độ cao lớn nhất
của hai vật là A. Khi động năng của con lắc M cực đại và bằng 0,12 J thì động năng của con lắc N
có giá trị là
A. 0,09 J. B. 0,27 J. C. 0,12 J D. 0,08 J.
Câu 45: Hai con lắc lò xo giống nhau được treo vào hai điểm ở cùng
độ cao, cách nhau 4cm. Kích thích cho hai con lắc dao động điều hòa
theo phương thẳng đứng thì đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x
vào thời gian t của hai vật như hình vẽ. Kể từ thời điểm t = 0, hai vật
cách nhau 4 3cm lần thứ 2019 là

A. 726,18s B. 726,54s
C. 726,6s D. 726,12s

Câu 46: Có hai vật giống nhau dao động điều hòa trên hai đường thẳng kề nhau và cùng song song với
trục Ox, có vị trí cân bằng nằm trên cùng một đường thẳng vuông góc với trục Ox tại O. Biên độ của
vật 1 là 4cm, của vật 2 là 4 3cm , vật 2 dao động sớm pha hơn vật 1. Trong quá trình dao động, khoảng
cách lớn nhất giữa hai vật là 4cm. Khi động năng của vật 1 đạt cực đại là W thì động năng của vật 2 là
A. 3W/4 B. 2W/3 C. W D. 9W/4
Câu 47: Hai chất điểm M 1 và M 2 đang dao động điều hòa cùng chu kỳ T = 0, 4 s và cùng biên
độ A = 2 cm trên hai trục song song. Trên M 1 có đặt một cảm biến để đo tốc độ của M 2 đối với
M 1 . Số chỉ cực đại của cảm biến là 10 3 cm/s. Khi số chỉ cảm biến bằng 0, tốc độ của mỗi chất
điểm là bao nhiêu?
A. 5,0 cm/s B. 5 3 cm/s C. 0 D. 10 cm/s
Câu 48: Một vật có khối lượng không đổi thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa x1 =
10cos(ωt + φ1) cm và x2 = A2cos(ωt – π/2) cm, phương trình dao động tổng hợp của vật là x =
Acos(ωt – π/3) cm. Để vật dao động với biên độ bằng một nửa giá trị cực đại của biên độ thì A2
bằng bao nhiêu?
10 12
A. 20cm B. cm C. 10 3cm D. cm
3 3

72 | # https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Thầy Vũ Tuấn Anh Tài liệu khóa Live C – 2k4 : Nắm trọn từng chuyên đề

Câu 49: Hai chất điểm dao động điều hòa cùng tần số, trên hai đường thẳng song song với nhau và
song song với trục ox có phương trình lần lượt là x1 = A1 cos (t + 1 ) và x 2 = A2 cos (t + 2 ) . Giả
sử x = x1 + x 2 và y = x1 − x 2 . Biết rằng biên độ dao động của x gấp năm lần biên độ dao động của
y. Độ lệch pha cực đại giữa x1 và x 2 gần với giá trị nào nhất sau đây?
A.53,140. B.126,870. C.22,620. D.143,140.
Câu 50: Hai chất điểm dao động trên hai phương song song với nhau và cùng vuông góc với trục
Ox nằm ngang. Vị trí cân bằng của chúng nằm trên Ox và cách nhau 15 cm, phương trình dao động
của chúng lần lượt là: y1 = 8cos ( 7 t −  /12 ) cm; y2 = 6cos ( 7 t +  / 4 ) cm . Khoảng cách lớn nhất
giữa hai chất điểm gần giá trị nào nhất sau đây:
A.20cm B.15cm
C.17cm D.18 cm
Câu 51: Hai dao động điều hoà có đồ thị li độ – thời
gian như hình vẽ. Tổng vận tốc tức thời của giao động
có giá trị lớn nhất là:
A. 50π cm/s B. 20π cm/s
C. 25π cm/s D. 100π cm/s

73 | # https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/

You might also like