You are on page 1of 41

Công ty TNHH Hưng Phú

21 Ngày lập: 4/26/2012 8:30 PM

BAÛNG CHIEÁT TÍNH CHI PHÍ

MAÕ MAÕ LOAÏI


STT MAÕ HD TEÂN VT TEÂN KH Soá Löôïng
KH VT VT
1 AZ1HM HM AZ 1 ÑÓA LY HÔÏP HMC 3200
2 AL2DT 4550
10 AH2SM 2900

Baûng 1 Baûng 2
MAÕ MAÕ ÑÔN GIAÙ
TEÂN VT ÑÔN GIAÙ 2
KH VT 1
DT HM SM
TEÂN
KH DMC HMC SAMCO AZ ÑÓA LY HÔÏP 240,000 235,000
AL ÑOÄNG CÔ 4,000,000 3,800,000
AH LÖÔÏC GIOÙ 220,000 200,000
Maõ VT laø 2 kyù töï ñaàu cuûa Maõ HÑ
Maõ KH laø 2 kyù töï cuoái cuûa Maõ HÑ
Loaïi VT laø kyù töï thöù 3 cuûa Maõ HÑ
Yeâu caàu :
1/ Döïa vaøo Maõ HÑ laäp coâng thöùc ñieàn Teân KH töø Baûng 1 vaø Teân VT töø Baûng 2
2/ Döïa vaøo Maõ HÑ laäp coâng thöùc ñieàn Ñôn giaù töø baûng 2, bieát neáu soá löôïng<1000 laáy Ñôn giaù 1,
ngöôïc laïi laáy ñôn giaù 2
3/ Tính Phuï thu (neáu ngaøy nhaäp töø thaùng 4 trôû veà sau thì coù phuï thu döïa vaøo baûng 2, ngöôïc laïi phuï
4/ Tính Thaønh tieàn = Soá löôïng * Ñôn giaù* (1 + Phuï thu)
5/ Trích ra caùc maåu tin coù 2 kyù töï ñaàu cuûa Maõ HÑ laø "IP" hay "CS" vaø coù Soá löôïng > 2000
6/ Tính Toång thaønh tieàn theo töøng khaùch haøng
TEÂN TOÅNG
KH THAØNH TIEÀN
DMC
HMC
SAMCO
TENZIT
7/ Veõ ñoà thò Pie bieåu dieãn Toång thaønh tieàn theo töøng khaùch haøng. Töï trang trí ñoà thò
B 3 8 12
D 5 1 9
G 7 4 6
S
o 10 11 2
á
Thaønh
ÑÔN GIAÙ
Tieàn h
### o 240000 1
ä
p

Toång
Thaønh
tieàn

-
-
-

g<1000 laáy Ñôn giaù 1,

o baûng 2, ngöôïc laïi phuï thu = 0)

Soá löôïng > 2000


1

Tổng Ưu ĐK
stt SBD Họ Tên Phái m Nơi sinh Toán Sinh Lý Hóa
điểm tiên Q
sinh
A250-1 Lâm Đức Trí 1973 Huế 5 3 4 8
B356-2 Nguyễn Thị Nghĩa x 1974 Đà Lạt 6 8 5 10
C452-1 Trần Hải Thanh 1975 Sông Bé 4 4 5 5
B897-3 Nguyễn Thuỵ NgọChâu x 1969 Hà Nội 6 3 3 7
B696-1 Phan Thành Long 1972 TP. HCM 5 8 1 9
C897-1 Võ Trường Hải 1980 Huế 8 5 2 5
D456-2Nguyễn Ngọc Bích x 1977 Đà Lạt 9 10 9 9
A123-3 Thái Minh Trí 1973 Tiền Giang 10 9 7 4
C556-2 Lê Thu Trang x 1975 Nha Trang 8 5 4 6
D658-3Trần Chí Hải 1970 Đà Nẵng 8 8 6 6
C478-1 Nguyễn Bích Thủy x 1986 TP. HCM 7 5 8 8
B285-2 Lê Ngọc Quỳnh x 1982 Vũng Tàu 6 9 10 8
A396-1 Ngô Thanh Tâm x 1985 Huế 8 5 9 10
B963-2 Trần Như Quỳnh 1984 Đà Lạt 7 9 8 10
D987-3Nguyễn Thị Bích Thủy x 1982 Minh Hải 8 8 10 7
B465-3 Trần Văn Linh 1986 Nha Trang 6 4 5 7
C324-1 Vũ Ngọc Sơn 1985 Đà Nẵng 7 4 7 7
A782-2 Phan Thái Trung 1986 TP. HCM 6 10 9 8
A659-2 Nguyễn Mạnh Dũng 1985 Hà Nội 8 3 5 6
A333-1 Lân Ngọc Châu x 1984 Kiên Giang 5 8 9 7

Yêu cầu :
1. Chèn thêm cột Stt trước cột SBD và điền vào cột này theo dạng 01,02,03
2. Lập công thức cho cột Tổng điểm biết các môn không có hệ số
3. Lập công thức cho cột Ưu tiên, dựa vào ký tự đầu bên phải của SBD
Nếu là 1 , Ưu tiên là 2; nếu là 2 , Ưu tiên là 1.5; các trường hợp còn lại Ưu tiên là 1
4. Lập công thức cho cột ĐKQ, biết ĐKQ = Tổng cộng + Ưu tiên
5. Lập công thức cho cột Ngành thi, dựa vào ký tự đầu bên trái của SBD
Nếu là A ngành thi là Toán, nếu là B ngành thi là Lý, nếu là C ngành thi là Hóa, là D ngành thi là Sinh
6. Lập công thức cho cột Điểm chuẩn, biết ngành toán là 30, lý là 28, hóa là 26, sinh là 24
7. Lập công thức cho cột Kết Quả nếu Tổng cộng >= Điểm chuẩn thì kết quả là "Đạt" ngược lại để trống
8. Lập công thức cho cột KQ1, nếu điểm Toán >=9 và một trong hai môn Hóa hoặc Lý từ 8 trở lên,thì đánh dấu x
9. Lập công thức cho cột KQ2, nếu điểm Toán >=9 và một trong hai môn Hóa hoặc Sinh từ 8 trở lên thì đánh dấu x
10. Sắp xếp danh sách tăng dần theo Tên , nếu trùng tên thì sắp xếp giảm dần theo Tổng cộng
11. Trang trí bảng tính và định dạng các ô chứa trị dạng số theo đúng mẫu trên.
12. Tạo một danh sách mới gồm các học sinh có kết quả đạt
13. Lập bảng thống kê:
TỔN
KẾT KHÔNG G
ĐẠT
QUẢ ĐẠT CỘ
NG
TỔNG
SỐ
HỌC
SINH
TỶ LỆ
(%)

14. Vẽ biểu đồ (PIE) phân tích tỷ lệ học sinh đạt và không đạt (có tiêu đề và trang trí cần thiết).
Ngành Điểm Kết KQ KQ
thi chuẩn quả 1 2

ành thi là Sinh

n,thì đánh dấu x


ên thì đánh dấu x
ĐỀ

KẾT QUẢ TUYỂN SINH

SBD Họ Tên ngành thikhu vực Toán Lý Hóa tổng điểmđiểm chu
D204 Nguyễn Mạnh Đình 2 4 2
C203 Lê Minh Định 4 3 1
B102 Trương QuangMinh 5 6 6
A101 Lê Minh Tấn 4 7 5
A205 Nguyển Thị Thanh 6 7 9
C106 Châu Thanh Thế 8 6 7
D107 Trần Trung 9 7 8
A208 Phan Bá Vinh 9 9 9

Bảng 1 Bảng 2
Điểm Điểm Mã Ngành A B C D
Mã NgànhNgành thi chuẩn 1 chuẩn 2 Điểm h bổng 25 23 21 19
A Máy Tính 19 20
B Điện Tử 17 18
C Xây Dựng 15 16
D Hóa 13 14

Yêu cầu:
1. Sắp xếp bảng tính với thứ tự tăng dần theo Tên
2. Lập công thức cho biết Khu vực và Ngành thi của từng thí sinh, biết rằng ký tự thứ 2 của SBD cho biết Khu vực
ký tự thứ 1 của SBD cho biết ngành thi
3. Lập công thức cho biết điểm chuẩn, dựa vào ngành thi và bảng 1, nếu thí sinh ở khu vực 1, thì lấy điểm chuẩn
là Điểm chuẩn 1, ngược lại Điểm chuẩn 2
4. Tính tổng điểm là tổng cộng điểm của 3 môn thi
5. Lập công thức cho cột kết quả, nếu tổng điểm lớn hơn hay bằng điểm chuẩn của ngành dự thi thì kết quả là
"Đậu", ngược lại là "Hỏng"
6. Lập công thức cho cột Học bổng, nếu tổng điểm lớn hơn hay bằng điểm học bổng của ngành dự thi, thì học
bổng là "có", ngược lại để trống
7. Trích ra danh sách các thí sinh có kết quả đậu và chuyển danh sách sang sheet 2, đặt tên sheet 2 là DS DAU (chọn sheet 2 t
8. Thống kê cho biết số thí sinh đậu, số thí sinh hỏng, số thí sinh có học bổng
lọai đậu hỏng có học b tổng
lượng thí sinh
tỷ lệ
9. Vẽ biểu đồ (PIE) so sánh số thí sinh đậu hỏng (có tiêu đề và trang trí cần thiết).
Kết quả học bổng

DS DAU (chọn sheet 2 trước khi chọn data\filter…


ĐỀ

BẢNG THEO DÕI CÁC CUỘC GỌI ĐIỆN THOẠI

Tỉnh / Thời Số cuộc Tiền phải


STT Số gọi Vùng Giờ BD Giờ KT Đơn giá
TP gian gọi gọi trả
3 014-533801 12:04 12:56
1 056-825557 8:22 8:25
9 061-8444150 21:00 21:36
12 063-843771 8:03 8:25
2 8434269 10:15 10:37
4 8322883 15:30 15:45
5 8399047 16:00 17:10
7 8999675 16:48 17:30
8 8438721 20:45 21:00
10 8391999 7:15 7:25
11 8360182 6:30 7:01
6 064-839871 17:15 17:30

Bảng 1 Bảng 2
Mã Tỉnh / TP Vùng Vùng Đ giá
14 Hà Nội 1 1 3850
56 Bình Định 2 2 2380
58 Khánh Hòa 2 3 1500
61 Đồng Nai 3
63 Lâm Đồng 3
64 Vũng Tàu 3
65 Sông Bé 3

Yêu cầu:
1. Viết công thức cho biết số gọi thuộc tỉnh hay thành phố nào
Nếu ký tự đầu là "0" thì là cuộc gọi liên tỉnh, dùng ký tự thứ 2 vả 3 để tra trong bảng 1, ngược lại là cuộc gọi
nội hạt (trong thành phố)
2. Lập công thức cho cột vùng, để biết số gọi thuộc vùng nào, biết rằng thành phố có vùng là 3
3. Tính thời gian gọi qui ra phút
4. Lập công thức cho cột đơn giá, biết rằng nếu cuộc gọi liên tỉnh thì tra cước mỗi phút trong bảng 2, nếu gọi
trong thành phố thì đơn giá một cuộc gọi là 800 đồng
5. Tính số cuộc gọi, biết rằng nếu gọi liên tỉnh, Số cuộc gọi là số phút gọi, nếu gọi nội hạt thì 3 phút tính một
cuộc gọi. Nếu số phút <3 vẫn tính là 1 cuộc gọi
6. Tính tiền phải trả = Đơn giá * Số cuộc gọi
7. Sắp xếp danh sách theo thứ tự tăng dần của vùng, nếu trùng vùng thì sắp xếp tăng dần theo Tỉnh / TP
8. Trang trí bảng tính và định dạng các ô chứa trị dạng số theo đúng mẫu trên.
9. Trích ra danh sách các cuộc gọi liên tỉnh và có thời gian gọi trên 10 phút
10. Tính tổng số tiền gọi theo từng vùng
11. Vẽ biểu đồ biển diễn số điện thoại theo từng vùng
ược lại là cuộc gọi
Công ty ABC
BẢNG CHIẾT TÍNH GIÁ TRỊ HÀNG HÓA

Mã hàng Tên hàng Số lượng Đơn giá Thuế(%) Giá trị Nhóm hàng
C555 Ciment Hà Tiên 1450 95000 0.05 144637500 N1
A222 Gạch thẻ 2640 550 0.01 1466520 N3
B111 Sắt phi 10 1230 25000 0.03 31672500 N2
C555 Ciment Hà Tiên 2300 95000 0.05 229425000 N1
A444 Gạch viên 1400 900 0.01 1272600 N3
B666 Sắt phi 6 1230 17000 0.03 21537300 N2
C555 Ciment Hà Tiên 2240 95000 0.05 223440000 N1
A444 Gạch viên 6400 900 0.06 6105600 N3
B666 Sắt phi 6 3400 17000 0.04 60112000 N2
B111 Sắt phi 10 6100 25000 0.04 158600000 N2
B111 Sắt phi 10 1700 25000 0.03 43775000 N2
C555 Ciment Hà Tiên 5600 95000 0.02 542640000 N1

BẢNG 1 BẢNG 2
Mã hàng Tên hàng Đơn giá Nhóm hàng Nhóm hàng N1
A222 Gạch thẻ 550 N3 Tỷ lệ 1 5%
A444 Gạch viên 900 N3 Tỷ lệ 2 2%
B111 Sắt phi 10 25,000 N2
B666 Sắt phi 6 17,000 N2
C333 Ciment Trung Quốc 80,000 N1
C555 Ciment Hà Tiên 95,000 N1

Yêu cầu :
1/ Viết công thức lấy tên hàng, đơn giá, nhóm hàng dựa vào mã hàng và bảng 1
2/ Viết công thức tính tỷ lệ thuế, biết nếu số lượng <3000 thì lấy cột Tỷ lệ 1, ngược lại lấy cột Tỷ lệ 2 (dựa vào nhóm hàng
3/ Tính Giá trị = Số lượng * Đơn giá * (1 + Tỷ lệ thuế)
4/ Sắp xếp danh sách theo thứ tự tăng dần của Mã hàng, cùng Mã hàng theo số lượng giảm dần
5/ Tính Tổng trị giá theo từng nhóm hàng (Dùng Data / Subtotal hoặc Data / Pivot Table hoặc dùng hàm DSUM)
6/ Trích ra các mặt hàng có ký tự đầu của Mã hàng là "A" và số lượng >2000
N2 N3
3% 1%
4% 6%

cột Tỷ lệ 2 (dựa vào nhóm hàng và bảng 2)

hoặc dùng hàm DSUM)


Công ty vận tải ABC
BẢN TÍNH CƯỚC PHÍ VẬN TẢI
STT Số xe Lộ trình Trọng tải thực Đơn giá Cước phí Ngày đi Ngày đến
1 50-7436 Qui Nhơn 5 400000 2000000 5/13/2012 5/14/2012
2 52-1234 Hà Nội 12 1000000 12600000 5/12/2012 5/18/2012
3 50-4578 Nha Trang 4 400000 1680000 5/13/2012 5/13/2012
4 50-8974 Hà Nội 3 1000000 3150000 5/12/2012 5/16/2012
5 51-7592 Đà Nẵng 8 600000 5040000 5/15/2012 5/18/2012
6 52-4561 Huế 11 900000 10395000 5/14/2012 5/20/2012
7 52-1463 Phan Thiết 13 200000 2600000 5/11/2012 5/11/2012
8 51-7864 Nha Trang 6 400000 2520000 5/15/2012 5/16/2012
9 50-7896 Qui Nhơn 5 400000 2000000 5/16/2012 5/18/2012
10 52-1478 Đà Nẵng 10 600000 6300000 5/22/2012 5/24/2012
11 51-1236 Huế 9 900000 8100000 5/21/2012 5/24/2012

Bảng đơn giá và thời gian qui định Bảng qui định trọng tải
Lộ trình Đơn giá Thời gian qui định Mã nhóm 50 51
Hà Nội 1,000,000 5 Trọng tải q 4 8
Huế 900,000 4
Đà Nẵng 600,000 3 Mã nhóm là 2 ký tự đầu của Số xe
Qui Nhơn 400,000 2
Phan Thiết 200,000 1
Nha Trang 400,000 1

Yêu cầu :
1/ Tính Đơn giá dựa vào Lộ trình và Bảng đơn giá & thời gian qui định
2/ Tính Cước phí biết rằng Cước phí = Trọng tải thực * Đơn giá, nếu trọng tải thực lớn hơn trọng tải qui định cho trong
"Bảng trọng tải qui định" thì tính nguyên giá ngược lại đơn giá tăng thêm 5%
3/ Tính Thời gian thực hiện = Ngày đến-Ngày đi , nều Ngày đi = Ngày đến thì thời gian thực hiện là 1
4/ Tính Thưởng biết rằng nếu thời gian thực hiện ít hơn thời gian qui định (cho trong "Bảng thời gian qui định") thì thưởng 5%
5/ Trích ra các mẩu tin có ký tự đầu của lộ trình là "H" hay "N" và 2 ký tự đầu của Số xe là "50"
bảng điều kiện trích
Số xe Lộ trình
50* H*
50* N*
6/ Tình Tổng cước phí theo từng nhóm số xe (2 ký tự đầu). - Dùng hàm DSUM hay dùng Pivot table

7/ Vẽ đồ thị Pie biểu diễn Cước phí theo từng nhóm số xe. Tự trang trí đồ thị
Thời gian Thưởng nhóm xe
1 100000 50
6 0 52
1 0 50
4 157500 50
3 0 51
6 0 52
1 0 52
1 0 51
2 0 50
2 315000 52
3 405000 51

52
12

rọng tải qui định cho trong

thời gian qui định") thì thưởng 5% * Cước phí

nhóm xe Sum - Cước phí


50 8830000
51 15660000
52 31895000
Total Result 56385000
BẢNG CHI TIẾT BÁN PHỤ TÙNG XE - NHÔNG XÍCH

STT MÃ phụ tùng LOẠI XE MÃ KH TÊN KH KLượng Ngày - X


1 H0640_KRS_900 WAVE HM HMC - MOT 320 3/12/2012
2 H0640_KFL_890 FUTURE DT DMC - MOT 220 3/21/2012
3 H0640_GBG_B20 DREAM DT DMC - MOT 500 3/14/2012
4 H0640_KTL_640 WAVE RS, S, HM HMC - MOT 670 4/4/2012
5 H0640_KTM_970 FUTURE NEO, TM TENZIT - C 230 4/12/2012
6 H0640_KRS_900 WAVE HM HMC - MOT 120 4/13/2012
7 H0640_KFL_890 FUTURE TM TENZIT - C 190 5/27/2012
8 H0640_GBG_B20 DREAM SM SAMCO 108 6/3/2012
9 H0640_KTL_640 WAVE RS, S, SM SAMCO 170 6/16/2012
10 H0640_KTM_970 FUTURE NEO, HM HMC - MOT 95 6/21/2012

Bảng 1 Bảng 2
MÃ KH DT HM SM TM MÃ phụ tùng
TÊN KH DMC - MOTOR CO HMC - MOTOSAMCO TENZIT - CO H0640_KRS_900
H0640_KFL_890
H0640_GBG_B20
H0640_KTL_640
H0640_KTM_970
Yêu cầu :
1. Viết công thức lấy loại xe , đơn giá dựa vào mã phụ tùng và bảng 2
2. Viết công thức lấy tên khách hàng dựa vào mã khách hàng và bảng 1
3. Tính phụ thu biết nếu xuất hàng từ tháng 4 trở về sau thi có phụ thu (dựa vào bảng 2) ngược lại thì phụ thu = 0
4. Tính Thành tiền = số lượng * Đơn giá* (1+phụ thu)
5. Sắp xếp danh sách trên theo thứ tự Mã vật tư tăng dần, cùng Mã vật tư theo Mã khách hàng giảm dần
6. Trích ra các mẫu tin có loại xe là wave và ký tự cuối của Mã khách hàng là M
dk
1

7. Tính tổng thành tiền theo từng mã phụ tùng và từng khách hàng

Sum - T - Tiền MÃ KH
MÃ phụ tùng DT HM SM TM Total Result
H0640_GBG_B20 68500000 15239880 83739880
H0640_KFL_890 31900000 28927500 60827500
H0640_KRS_900 62272000 62272000
H0640_KTL_640 99093000 25143000 124236000
H0640_KTM_970 14147400 34251600 48399000
Total Result 100400000 175512400 40382880 63179100 379474380
E - NHÔNG XÍCH

Đơn giá Phụ Thu T - Tiền


140000 0 44800000
145000 0 31900000
137000 0 68500000
145000 0.02 99093000
146000 0.02 34251600
140000 0.04 17472000
145000 0.05 28927500
137000 0.03 15239880
145000 0.02 25143000
146000 0.02 14147400

LOẠI XE ĐƠN GIÁ PHỤ THU


WAVE 140000 4%
FUTURE 145000 5%
DREAM 137000 3%
WAVE RS, S, RSX, 145000 2%
FUTURE NEO, FI, II 146000 2%

lại thì phụ thu = 0


Đại lý VINAYOYO
BÁO CÁO DOANH THU QUÍ 3/2012

Tổng số Đơn giá


Ngày xuất Mã HĐ Tên hàng hộp Số thùng Số hộp lẻ sỉ
1/7/2012 YC106A Sưã chua tr 123 2 23 5200
1/10/2012 YD107D Sưã chua d 456 9 6 5400
1/15/2012 YD108C Sưã chua d 325 6 25 5400
1/22/2012 YS109A Sưã chua n 467 9 17 5000
1/23/2012 YV110E Sưã chua c 2130 42 30 8000
1/28/2012 YT111A Sưã chua c 485 9 35 8200
2/1/2012 YT112C Sưã chua c 687 13 37 8200
2/3/2012 YC113B Sưã chua tr 1259 25 9 5200
2/8/2012 YS114A Sưã chua n 2245 44 45 5000
2/14/2012 YV115E Sưã chua c 556 11 6 8000
2/17/2012 YS116D Sưã chua n 987 19 37 5000
2/21/2012 YC117E Sưã chua tr 466 9 16 5200
2/25/2012 YD118E Sưã chua d 976 19 26 5400
2/28/2012 YV119A Sưã chua c 678 13 28 8000
3/1/2012 YS120B Sưã chua n 687 13 37 5000
3/15/2012 YD121C Sưã chua d 345 6 45 5400
3/31/2012 YV122E Sưã chua c 378 7 28 8000

Bảng đơn giá Bảng phí chuyên chở


Mã hàng Tên hàng Đơn giá sỉĐơn giá lẻ Khu vực
YS Sưã chua n 5000 5300 Phí chuyê
YD Sưã chua d 5400 5700
YC Sưã chua tr 5200 5500
YV Sưã chua c 8000 8500
YT Sưã chua c 8200 8600

Mã HĐ gồm 6 kí tự, 2 kí tự đầu bên trái cho biết tên hàng và đơn giá. Kí tự cuối cùng bên phải co biết khu vực để tính phí v
Yêu cầu

1. Tính toán theo các yêu cầu sau


a. Lập công thức điền Tên hàng, Đơn giá sỉ, Đơn giá lẻ, Phí Vận chuyển dựa vào Mã HĐ và các bả
b. Tính Số thùng, Số hộp lẻ, biết rằng 1 thùng có 50 hộp
c. Thành tiền = Đơn giá sỉ * Số thùng *50 + Đơn giá lẻ * Số hộp lẻ
d. Vận chuyển = Phí chuyên chở * Thành tiền
trong đó Phí chuyên chở căn cứ vào kí tự cuối cuả Mã HĐ và Bảng phí chuyên chở
e. Tổng cộng = Thành tiền + Vận chuyển

2. Sắp xếp các mẩu tin theo thứ tự giảm dần cuả Tổng số hộp
3. Rút trích các mẩu tin xuất trong tháng 2 và có ký tự cuối là E
dk
0

4. Tính tổng Thành tiền theo từng mặt hàng (thêm cột phụ chứa 2 ký tự đầu của Mã HĐ , rồi dùng Pivot Table)

Tên hàng Sum - Thành tiền


Sưã chua collagen lựu 29982000
Sưã chua collagen nho 9639200
Sưã chua dâu 11381400
Sưã chua nguyên chất 21970800
Sưã chua trái cây 9624000
Total Result 82597400
UÍ 3/2012

Đơn giá Thành Phí vận Vận Tổng


lẻ tiền chuyển (%) chuyển cộng
5500 646500 0.02 12930 659430
5700 2464200 0.03 73926 2538126
5700 1762500 0.01 17625 1780125
5300 2340100 0.02 46802 2386902
8500 17055000 0.025 426375 17481375
8600 3991000 0.02 79820 4070820
8600 5648200 0.01 56482 5704682
5500 6549500 0 0 6549500
5300 11238500 0.02 224770 11463270
8500 4451000 0.025 111275 4562275
5300 4946100 0.03 148383 5094483
5500 2428000 0.025 60700 2488700
5700 5278200 0.025 131955 5410155
8500 5438000 0.02 108760 5546760
5300 3446100 0 0 3446100
5700 1876500 0.01 18765 1895265
8500 3038000 0.025 75950 3113950

Bảng phí chuyên chở


A B C D E
2% 0% 1% 3% 2.50%

hải co biết khu vực để tính phí vận chuyển.

huyển dựa vào Mã HĐ và các bảng: Bảng đơn giá và Bảng phí chuyên chở .

ng phí chuyên chở

ồi dùng Pivot Table)


CẢNG SÀI GÒN

BẢNG CHIẾT TÍNH CHI PHÍ THUÊ KHO BÃI


STT MÃ VT MÃ KH TÊN KH K-L/Tấn Ngày - N Ngày - X SỐ THÁNG SỐ TUẦN
1 AH HM HOANG MI 3200 1/15/2012 3/12/2012 1 3
2 AL DT CÔNG TY T 4550 1/30/2012 3/21/2012 1 3
3 IP DT CÔNG TY T 500 2/9/2012 3/14/2012 1 0
4 IP HM HOANG MI 6700 2/28/2012 4/4/2012 1 0
5 AZ FT FPT CO 5400 3/8/2012 4/12/2012 1 0
6 CS HM HOANG MI 1250 3/19/2012 4/13/2012 0 3
7 AZ FT FPT CO 1900 4/2/2012 5/27/2012 1 3
8 CS HT HPT LTD 1080 4/17/2012 6/3/2012 1 2
9 AZ HT HPT LTD 170 4/26/2012 6/16/2012 1 3
10 CS HM HOANG MI 2900 5/6/2012 6/21/2012 1 2

bảng 1 bảng 2
THỜI GIANMÃ VT NGÀY TUẦN THÁNG MÃ KH TÊN KH
quí 1 AH 3500 3200 3000 DT CÔNG TY TAN DUC
AL 4000 3600 3200 HM HOANG MINH LTD
AZ 2400 2200 1900 HT HPT LTD
CS 2500 2200 1900 FT FPT CO
IP 2600 2400 2000
quí 2 AH 4000 3600 3400
AL 4500 4100 3800 bảng 3
AZ 2800 2400 2000 MÃ VT AH AL
CS 2800 2600 2200 PHỤ THU 4% 5%
IP 3000 2600 2200

Yêu cầu :
1/ Viết công thức điền Tên khách hàng dựa vào bảng 2
2/ Tính Số thàng, số tuần, số ngày lẻ (dựa vào ngày-X, ngày -N; biết 1 tháng có 30 ngày, 1 tuần có 7 ngày)
3/ Tính Đơn giá tháng, đơn giá tuần, đơn giá ngày tùy thuộc vào Mã vật tư và ngày-N thuộc Quí 1 hay Quí 2
4/ Tính phụ thu nếu Ngày-N thuộc quí 2
5/Tính Thành tiền = (Số tháng * Đơn giá tháng*30 + số tuần * Đơn giá tuần*7 + Số ngày lẻ * Đơn giá ngày )*(1 + phụ thu)
PHÍ THUÊ KHO BÃI
SỐ NGÀYDGIÁ
LẺ THÁNG
DGIÁ TUẦN
DGIÁ NGÀYPhụ Thu T - Tiền
6 3000 3200 3500 0% 178,200.00
0 3200 3600 4000 0% 171,600.00
4 2000 2400 2600 0% 70,400.00
6 2000 2400 2600 0% 75,600.00
5 1900 2200 2400 0% 69,000.00
4 1900 2200 2500 0% 56,200.00
4 2000 2400 2800 3% 125,248.00
3 2200 2600 2800 2% 113,016.00
0 2000 2400 2800 3% 113,712.00
2 2200 2600 2800 2% 110,160.00

AZ CS IP
3% 2% 2%

uí 1 hay Quí 2

ơn giá ngày )*(1 + phụ thu)


WESTHOUSE Co. Ltd
28 Đặng Tất QI. TP. HCM

BÁO CÁO NHẬP HÀNG

NGÀY LẤY
STT MÃ SỐ TÊN HÀNG HÀNG SỐ LƯỢNG ĐƠN GIÁ TRỊ GIÁ
1 ASSS01 Canon Pixma 11/11/2011 100 4,550,000 432,250,000
2 AL1K02 Canon Pixma 10/30/2011 243 4,600,000 1,117,800,000
3 CL2S03 HP Color Lase 10/15/2011 250 3,280,000 779,000,000
4 AL2K04 Canon Pixma 11/20/2011 100 4,500,000 450,000,000
5 CSSS05 HP Color Lase 10/25/2011 500 3,300,000 1,567,500,000
6 BL1K06 HP Color Lase 10/24/2011 450 4,518,000 2,033,100,000
7 ASSK07 Canon Pixma 10/24/2011 125 4,550,000 568,750,000
8 BSSS02 HP Color Lase 11/30/2011 604 4,500,000 2,582,100,000
9 CL1K01 HP Color Lase 11/15/2011 700 3,318,000 2,322,600,000
10 BSSK01 HP Color Lase 11/21/2011 224 4,500,000 1,008,000,000

Nhóm hàng nhập khẩu HẠN L.KHO


Nhóm hàng Tên hàng L1 L2 SS
A Canon Pixma IX65 4,600,000 4,500,000 4,550,000
B HP Color Laser Je 4,518,000 4,480,000 4,500,000
C HP Color Laser Je 3,318,000 3,280,000 3,300,000

Yêu cầu :
Ký tự đầu tiên bên trái của mã số là mã nhóm hàng (có các giá trị là A,B,C)
hai ký tự thứ 2 và 3 là mã xuất nhập khẩu (gồm L1,L2,SS )
ký tự thứ 4 là S (hàng rời) hoặc K (nguyên chiếc)
1. Lập công thức cho cột Tên hàng , Đơn giá, Trị giá, biết rằng :
Đơn giá các mặt hàng phân biệt theo mã nhóm hàng và mã xuất nhập khẩu(Bảng phụ), nếu
mã xuất nhập khẩu là L1,L2 thì đơn giá được lấy ra ở các cột tương ứng. Ngược lại thì lấy ở cột
trên cột SS
Trị giá = Số Lượng * Đơn giá
Nếu như ký tự thứ 4 của mã số là "S",thì đó là hàng nhập rời. Biết rằng "Trị giá của hàng
nhập rời sẽ được giảm giá 5% "
2. Theo hợp đồng hạn chót dỡ hàng khỏi kho là ngày 10/11/2011 . Các mặt hàng bốc chậm hơn qui định
định sẽ bị phạt lưu kho. Ngày chậm đầu tiên trị giá phạt là 5% * trị giá lô hàng . Những ngày sau đó,
số tiền phạt sẽ bằng 1%* trị giá . Tính tiền phạt lưu kho
3. Lập công thức cho cột Vận chuyển biết Vận Chuyển = Trị giá * Tỷ Lệ + Phạt lưu kho
4. Lập công thức cho cột giá bán biết rằng : thành tiền = Số lượng * Đơn giá + Vận Chuyển
5. Sắp xếp các mặt hàng trên theo MÃ SỐ tăng dần
6. Hãy trích các hàng hóa bị trễ tại kho
7. Tính tổng trị giá theo nhóm hàng (ký tự đầu cũa MÃ SỐ , dùng Pivot Table)
8. Vẽ đồ thị biểu diễn trị giá theo nhóm hàng
PHẠT LƯU KHO VẬN CHUYỂN THÀNH TIỀN
21,612,500 25,935,000 480,935,000
- 11,178,000 1,128,978,000
- 5,453,000 825,453,000
63,000,000 67,500,000 517,500,000
- 10,972,500 1,660,972,500
- 18,297,900 2,051,397,900
- 5,687,500 574,437,500
619,704,000 642,942,900 3,360,942,900
209,034,000 225,292,200 2,547,892,200
151,200,000 160,272,000 1,168,272,000

11/10/2011
Tỷ lệ
1.00%
0.90%
0.70%
Cửa hàng Vàng Bạc Kim Tân
179-181 đường 3 tháng 2
Tel : 8.399047 - 8.359419
BÁO CÁO DOANH THU
ngày 3 tháng 9 năm 2012
TT SHĐ Tên vàng Giờ Mua/Bán
1 SJC350 Rồng vàng SJC 9:15 M
2 PNJ25 Phượng hoàng 9:30 B
3 SBJ100 SBJ Sacombank 9:40 B
4 BTM8 Rồng vàng Bảo 10:10 M
5 SJC20 Rồng vàng SJC 11:20 M
6 PNJ35 Phượng hoàng 11:30 M
7 SBJ15 SBJ Sacombank 13:30 B
8 BTM5 Rồng vàng Bảo 15:00 B
9 SBJ50 SBJ Sacombank 15:20 M
10 BTM250 Rồng vàng Bảo 16:00 B

BẢNG GIÁ
Mã vàng SJC PNJ SBJ
Giờ Tên vàng Rồng vàng SJC Phượng hoàng SBJ Sacombank
Giá mua 44,950,000 44,820,000 44,380,000
8:00 Giá bán 45,150,000 45,080,000 44,500,000
Giá mua 44,970,000 44,840,000 44,400,000
8:30 Giá bán 45,170,000 45,100,000 44,520,000
Giá mua 44,940,000 44,810,000 44,370,000
9:00 Giá bán 45,140,000 45,070,000 44,490,000
Giá mua 44,930,000 44,800,000 44,360,000
11:00 Giá bán 45,130,000 45,060,000 44,480,000
Giá mua 44,950,000 44,820,000 44,380,000
14:00 Giá bán 45,150,000 45,080,000 44,500,000
Giá mua 44,960,000 44,830,000 44,390,000
15:00 Giá bán 45,160,000 45,090,000 44,510,000
Giá mua 44,945,000 44,815,000 44,375,000
15:30 Giá bán 45,145,000 45,075,000 44,495,000

Yêu cầu : (SHĐ gồm: 3 ký tự đầu bên trái là mã vàng, các ký tự còn lại là số lượng)
1/ Viết công thức lấy tên hàng, số lượng dựa vào SHĐ và bảng giá
2/ Viết công thức Đơn giá tùy thuộc vào thời gian và mua hay bán
3/ Tính Thành tiền = Số lượng * Đơn giá
4/ Sắp xếp danh sách trên theo thứ tự tăng dần của tên hàng, giảm dần theo số lượng
5/ tính tổng doanh số giao dịch của từng tên vàng và mua/bán

Sum - Thành tiền Mua/Bán


Tên vàng B M Total Result
Phượng hoàng PNJ 1126750000 1568000000 2694750000
Rồng vàng Bảo Tín Minh Châu 10951050000 341120000 11292170000
Rồng vàng SJC 16627600000 16627600000
SBJ Sacombank 5116200000 2219500000 7335700000
Total Result 17194000000 20756220000 37950220000
Số lượng Đơn gía Thành tiền
350 44940000 15729000000
25 45070000 1126750000
100 44490000 4449000000
8 42640000 341120000
20 44930000 898600000
35 44800000 1568000000
15 44480000 667200000
5 42960000 214800000
50 44390000 2219500000
250 42945000 10736250000

BTM
Rồng vàng Bảo Tín Minh Châu
42,650,000
42,950,000
42,670,000
42,970,000
42,640,000
42,940,000
42,630,000
42,930,000
42,650,000
42,950,000
42,660,000
42,960,000
42,645,000
42,945,000

i là số lượng)
Mã vàng Tên vàng 0.333333 0.354167
Giá mua Giá bán Giá mua Giá bán
SJC Rồng vàng 44950000 45150000 44970000 45170000
PNJ Phượng ho44820000 45080000 44840000 45100000
SBJ SBJ Sacom 44380000 44500000 44400000 44520000
BTM Rồng vàng 42650000 42950000 42670000 42970000
0.375 0.458333 0.583333 0.625 0.645833
Giá mua Giá bán Giá mua Giá bán Giá mua Giá bán Giá mua Giá bán Giá mua Giá bán
44940000 45140000 44930000 45130000 44950000 45150000 44960000 45160000 44945000 45145000
44810000 45070000 44800000 45060000 44820000 45080000 44830000 45090000 44815000 45075000
44370000 44490000 44360000 44480000 44380000 44500000 44390000 44510000 44375000 44495000
42640000 42940000 42630000 42930000 42650000 42950000 42660000 42960000 42645000 42945000
HỌ TÊN SINH VIÊN :
NGÀY SINH :
LỚP : Mã SV:
Máy Số :

Mua bán xe

Ng
ày
Tên
lập Ngày Đơn Giá
hiệu Số tuần Số
STT Mã Hãng - Xe hó trả Màu của xe 1 chiếc
của nộp trễ lượng
a tiền xe
xe
đơ
n

1 H-AB-T-3 ### ### HondaTrắng 8.00 37999 3


2 S-S4-O-15 ### ### SYM SĐỏ - 47000 15
3 S-EL-D-1 ### ### SYM El
Đen 5.00 36000 1
4 Y-EX-V-4 ### ### Yamaha
Vàng 4.00 40000 4
5 H-S2-O-2 ### ### HondaĐỏ 3.00 109900 2
6 S-S3-V-7 ### ### SYM SVàng 2.00 60000 7
7 S-S4-D-4 ### ### SYM SĐen 2.00 47000 4
8 Y-EX-O-8 ### ### Yamaha
Đỏ 1.00 40000 8
9 H-VS-T-20 ### ### HondaTrắng - 28500 20
10 H-AB-O-13 ### ### HondaĐỏ - 37999 13

Bảng 1: Hãng xe Bảng 2: Bảng Giá Xe (ĐVT: 1000 đồng)

Mã Tên Hãng T D O V
H Honda Mã XeTên Trắng Đen Đỏ Vàng
S SYM AB Air Bl 37,999 37,999 37,999
Y Yamaha LE Lead 34,990 - 34,990 35,490
VS Vision 28,500 - - -
S1 SH-15 133,900 ### 133,900 -
S2 SH-12 109,900 ### 109,900 -
S3 Shark-170 - - 60,000
S4 Shark- 47,000 47,000 47,000 -
EL Elizab 36,000 36,000 36,000 34,000
VI Victori 26,500 24,500 26,500 -
EX Exciter 40,000 40,000

Cho biết: Mã Hãng - Xe bao gồm 1 ký tự đầu chỉ Mã hãng, 2 ký tự vị trí 3 và 4 chỉ mã xe, ký tự vị trí 6 chỉ màu
YÊU CẦU:
Dựa vào các bảng phụ đã cho ở trên hãy :
1. Xác định công thức cho cột Tên Hiệu của xe dựa vào Bảng 1 và Bảng 2. Ví dụ H-AB-T-3: tên hiệu là Honda - A
2. Xác định công thức cho cột Màu của xe. Ví dụ H-AB-T-3:Màu của xe là Trắng
3. Viết công thức cho cột Số tuần nộp trễ, biết 1 tuần có 7 ngày. Nộp trễ nghĩa là ngày trả tiền sau ngày lập hóa đ
4. Viết công thức cho cột Đơn giá 1 chiếc xe, tùy thuộc vào loại xe và màu sắc cho ở Bảng 2
5. Viết công thức cho cột Số Lượng dựa vào các ký tự số ở cuối của Mã Hãng - Xe
6. Viết công thức Tiền phạt, biết nếu nộp trễ dưới 1 tuần thì không bị phạt, ngược lại Tiền phạt = Số lượng * Đơn G
7. Tính Tổng Tiền = Số lượng * Đơn Giá + Tiền Phạt, biết nếu mua với Số lượng >10 thì giá giảm 2%
8. Tính Tổng số lượng xe bán theo từng Tên xe và từng màu, dùng Pivot Table hoặc hàm DSUM kết hợp với
Data/Table
9. Lọc ra danh sách xe mà có số lượng bán lớn hơn 10 chiếc và nhỏ hơn 20 chiếc xe, và mua xe vào tháng 12 năm

Sum - Số lượng Màu của xe


Tên hiệu của xe Đen Đỏ Trắng Vàng Total Result
Honda Air Blade 13 3 16
Honda SH-125 2 2
Honda Vision 20 20
SYM Elizabeth 1 1
SYM Shark-125 4 15 19
SYM Shark-170 7 7
Yamaha Exciter 8 4 12
Total Result 5 38 23 11 77
Tiền Phạt Tổng tiền

3,989.90 117986.895
- 690900
540.00 36540
2,400.00 162400
1,099.00 220899
2,100.00 422100
940.00 188940
1,600.00 321600
- 558600
- 484107.26

B3 :Tỷ lệ Tiền trả thêm theo số tuần trả trể (tính trên giá 1 chiếc xe)
Số tuần
Phạt
N trễ
Nâu 1 0.5%
4 1.5%
34,990 8 3.5%
-
133,900
109,900
60,000
47,000
34,000
24,500

hỉ mã xe, ký tự vị trí 6 chỉ màu sắc, các ký tự còn lại chỉ số lượng xe mua.
-AB-T-3: tên hiệu là Honda - Air Blade (1 điểm)
(0.5 điểm)
gày trả tiền sau ngày lập hóa đơn (0.5 điểm)
(1 điểm)
(0.5 điểm)
ại Tiền phạt = Số lượng * Đơn Giá * Tỷ lệ nộp phạt
(1 điểm)
10 thì giá giảm 2% (0.5 điểm)
c hàm DSUM kết hợp với
(1 điểm)
e, và mua xe vào tháng 12 năm 2011 (1 điểm)
ĐỀ
BẢNG CHIẾT TÍNH

Tên Hàng Phí Vận Chi phí


Mã Hàng & hãng SX Ngày HĐ Đơn giá Số Lượng Thuế chuyển kho Tổng cộng
A1001 Vcd Sony 4/2/2012 450 500 0.14 75 0 256,575.00
A2001 Vcd Sharp 4/10/2012 400 185 0.12 75 0 82,955.00
A3001 Vcd JVC 4/10/2012 420 250 0.13 75 0 118,725.00
B1001 Máy giặt Sany 4/14/2012 200 800 0.06 125 0 169,725.00
B2001 Máy giặt Electr 4/15/2012 850 240 0.26 125 0 257,165.00
B3001 Máy giặt Toshi 5/1/2012 250 200 0.08 125 1500 55,625.00
C1001 Máy lạnh Natio 5/2/2012 300 145 0.09 40 1522.5 48,977.50
C2001 Máy lạnh Care 5/6/2012 600 170 0.18 40 5610 126,010.00
C3001 Máy lạnh LG 5/7/2012 250 80 0.08 40 1200 22,840.00
D1001 Ti vi Sony 5/8/2012 400 90 0.12 75 2340 42,735.00
D2001 Ti vi Sharp 5/9/2012 300 400 0.09 75 8400 139,275.00
D3001 Ti vi Toshiba 5/10/2012 300 320 0.09 75 7200 111,915.00

Yêu cầu:

1. Lập công thức cho biết tên hàng & hãng sản xuất. Ví dụ như Mã A1001 là VCD Sony dựa vào Mã hàng,và bảng tên hàng,
biết rằng mã hàng có 5 ký tự , ký tự tứ nhất cho biết tên sản phẩm, ký tự thứ 2 cho biết tên hãng sản xuất
2. Lập công thức cho biết Đơn giá và Thuế = Đơn giá * số lượng * tỷ lệ thuế
3. Lập công thức cho biết Phí vận chuyển =Cự ly * 5 USD
4. Lập công thức tính chi phí kho, biết rằng hạn lưu kho đến hết ngày 25/04/2012,
Chi phí kho = số ngày quá hạn lưu kho *0.005 *Số lượng*đơn giá
5. Lập công thức tính tổng cộng và chyển đổi sang Vnđ, dựa vào bảng tỷ giá
6. Trích ra các mặt hàng có chi phí lưu kho
7. Lập bảng thống kê sau,cho biết số lượng của từng loại sản phẩm tương ứng với hãng sản xuất

Sony JVC Sharp Toshiba Sanyo NationalCaree LG


A 500 250 185 0 0 0 0 0
B 0 0 0 200 0 0 0 0
C 0 0 0 0 0 145 170 80
D 90 0 400 320 0 0 0 0
Bảng tên hàng

Tiền Vnđ A B C D
5,347,023,000.00 Vcd Máy giặt Máy lạnh Ti vi
1,719,657,150.00 1 Sony Sanyo National Sony
2,461,169,250.00 2 Sharp Electrolux Caree Sharp
3,518,399,250.00 3 JVC Toshiba LG Toshiba
5,284,740,750.00
1,154,218,750.00 Bảng giá
1,016,283,125.00 A B C D
2,614,707,500.00 1 450 200 300 400
473,930,000.00 2 400 850 600 300
886,751,250.00 3 420 250 250 300
2,889,956,250.00 Bảng tỷ lệ thuế
2,322,236,250.00 1 14% 6% 9% 12%
2 12% 26% 18% 9%
3 13% 8% 8% 9%

ã hàng,và bảng tên hàng, Kho & cự ly (km)


cự ly
A 15
B 25
C 8
D 15

Bảng tỷ giá
Ngày Tỷ giá
4/1/2012 20,840
4/10/2012 20,730
4/15/2012 20,550
4/24/2012 20,750
5/20/2012 20,880
BẢNG LƯƠNG THÁNG 5/2012
Ngày công qui định

Năm Ngày vào Ngày


Mã NV Họ Tên Phái Nơi sinh
stt sinh làm việc Công
01 A250-1 Lâm Đức Trí 1973 Huế 2/1/1997 20
02 B356-2 Nguyễn Thị Nghĩa x 1974 Đà Lạt 5/20/1998 25
03 C452-1 Trần Hải Thanh 1975 Sông Bé 8/25/1998 24
04 B897-3 Nguyễn Thuỵ NgọChâu x 1969 Hà Nội 7/30/1994 24
05 B696-1 Phan Thành Long 1972 TP. HCM 6/26/1998 25
06 C897-1 Võ Trường Hải 1964 Huế 1/10/1994 26
07 D456-2 Nguyễn Ngọc Bích x 1977 Đà Lạt 9/15/1995 20
08 A123-3 Thái Minh Trí 1973 Tiền Giang 7/5/1996 22
09 C556-2 Lê Thu Trang x 1975 Nha Trang 10/6/1997 24
10 D658-3 Trần Chí Hải 1970 Đà Nẵng 12/25/1997 24
11 C478-1 Nguyễn Bích Thủy x 1966 TP. HCM 6/22/1996 25
12 B285-2 Lê Ngọc Quỳnh x 1960 Vũng Tàu 4/10/1993 24
13 A396-1 Ngô Thanh Tâm x 1962 Huế 6/16/1994 25
14 B963-2 Trần Như Quỳnh 1970 Đà Lạt 10/14/1995 26
15 D987-3 Nguyễn Thị Bích Thủy x 1972 Minh Hải 11/19/1997 28

BẢNG TẠM ỨNG LƯƠNG THÁNG 5/2012


STT Mã NV Họ Tên NGÀY TẠM ỨNG SỐ TIỀN
1 A250-1 Lâm Đức Trí 5/1/2012 1000000
2 B356-2 Nguyễn Thị Nghĩa 5/2/2012 1500000
3 C452-1 Trần Hải Thanh 5/3/2012 2000000
4 B897-3 Nguyễn Thuỵ NgọChâu 5/4/2012 1000000
5 B696-1 Phan Thành Long 5/5/2012 1500000
6 C897-1 Võ Trường Hải 5/6/2012 2000000
7 D456-2 Nguyễn Ngọc Bích 5/1/2012 1000000
8 A123-3 Thái Minh Trí 5/2/2012 1500000
9 C556-2 Lê Thu Trang 5/3/2012 2000000
10 D658-3 Trần Chí Hải 5/4/2012 1000000
11 A250-1 Lâm Đức Trí 5/5/2012 1000000
12 B356-2 Nguyễn Thị Nghĩa 5/6/2012 1000000
13 C452-1 Trần Hải Thanh 5/13/2012 1000000
14 B897-3 Nguyễn Thuỵ NgọChâu 5/14/2012 1000000
15 B696-1 Phan Thành Long 5/15/2012 1000000
16 C897-1 Võ Trường Hải 5/16/2012 1000000
17 D456-2 Nguyễn Ngọc Bích 5/13/2012 1000000
18 A123-3 Thái Minh Trí 5/14/2012 1000000
19 C556-2 Lê Thu Trang 5/15/2012 1000000
20 D658-3 Trần Chí Hải 5/16/2012 1000000

Yêu cầu
1. Lập công thức cho cột Bậc Luơng dựa vào ký tự đầu bên trái của Mã NV
Nếu là A bậc lương là 330, nếu là B bậc lương là 310, nếu là C bậc lương là 290 và các trướng hợp còn lại là 275
2. Lập công thức cho cột Phòng ban dựa vào ký tự đầu bên phải của Mã NV
Nếu là 1 phòng ban là Kỹ thuật, nếu là 2 phòng ban là Kế Toán, các trường hợp còn lại phòng ban là Kế hoạch
3. Thâm niên là số năm làm việc. Thâm niên = năm hiện tại - năm của ngày vào làm việc
4. Lập công thức cho cột Phụ cấp thâm niên. Phụ cấp thâm niên = Thâm niên * 20000
5. Lập công thức tính Lương . Lương được tính như sau
Nếu ngày công <=ngày công qui định thì lấy ngày công x với bậc lương x 1000
Nếu ngày công > ngày công qui định thì số ngày dôi ra được nhân đôi và cộng vào với ngày công qui định
sau đó đem nhân với bậc lương x 1000
6. Lập công thức tính Tạm ứng. DỰA vào bảng tạm ứng lương tháng 5
7. Lập công thức cho cột thực lãnh. Thực lãnh = Lương + Phụ cấp thâm niên - Tạm ứng
8. Sắp xếp danh sách tăng dần theo Tên, nếu trùng tên sắp xếp tăng dần theo Họ
nếu trùng Họ sắp xếp tăng dần theo phòng ban
9. Trích ra danh sách nhân viên thuộc phòng Kỹ Thuật
10. Trích ra những nhân viên có 4 triệu <= Thực lãnh <= 5 triệu
G THÁNG 5/2012
24

Bậc Phòng Phụ cấp


Thâm niên Lương Tạm ứng Thực lãnh
Lương ban Thâm niên
330 kỹ thuật 15 300,000 6,600,000 2,000,000 4,900,000
310 kế toán 14 280,000 8,060,000 2,500,000 5,840,000
290 kỹ thuật 14 280,000 6,960,000 3,000,000 4,240,000
310 kế hoạch 18 360,000 7,440,000 2,000,000 5,800,000
310 kỹ thuật 14 280,000 8,060,000 2,500,000 5,840,000
290 kỹ thuật 18 360,000 8,120,000 3,000,000 5,480,000
275 kế toán 17 340,000 5,500,000 2,000,000 3,840,000
330 kế hoạch 16 320,000 7,260,000 2,500,000 5,080,000
290 kế toán 15 300,000 6,960,000 3,000,000 4,260,000
275 kế hoạch 15 300,000 6,600,000 2,000,000 4,900,000
290 kỹ thuật 16 320,000 7,540,000 - 7,860,000
310 kế toán 19 380,000 7,440,000 - 7,820,000
330 kỹ thuật 18 360,000 8,580,000 - 8,940,000
310 kế toán 17 340,000 8,680,000 - 9,020,000
275 kế hoạch 15 300,000 8,800,000 - 9,100,000
ợp còn lại là 275

an là Kế hoạch

g qui định
ĐỀ

DỊCH VỤ CƠM THÁNG

Bảng đặt hàng


Đặt món ăn
Stt MaKH Số phần Số buổi Kho Canh Xào
1 M020N 2 2X X
2 C005K 1 1 X X
3 M015N 1X X
4 M003N 3 2 X X
5 C020N 2 2X X X
6 M005N 2 1X X

Bảng chi tiết khách hàng Bảng đơn giá cơm trắng và các món ăn

Mã số Tên khách Cơm Món Món Món


Nợ trước
khách hàng tiền phải tr trắng kho Canh xào
3 Anh Hai 75500 C 1000 2000 1500 1500
5 Chú Tám chỉ 42000 M 1000 2500 2000 1500
15 Cô Bảy 150000
20 Thím Sáu vàng 85000

Yêu cầu:
1. Thêm vào các cột cho biết đơn giá các món kho, canh, xào, tiền một phần, tên khách hàng, thành tiền
2. Lập công thức tính tiền các món kho, canh, xào theo bảng giá thức ăn, biết rằng ký tự đầu của mã khách
hàng cho biết khách hàng đặt cơm chay (C) hay mặn (M)
3. Tính tiền một phần = tiền cơm trắng(một phần) + tổng tiền thức ăn
4. Tính Tổng cộng = số phần * tiền một phần, Nếu số phần để trống thì tính là 1 phần. Nếu khách hàng đặt
giao tận nơi (ký tự cuối của MaKH là N) thì cộng thêm 5 % chi phí
5. Lập công thức cho biết tên khách hàng, dựa vào MaKH và bảng chi tiết khách hàng
6. Tính tiền phải trả = nợ trước + thành tiền
7. Trích ra danh sách các khách hàng có tiền phải trả trên 200000
ĐỀ

BẢNG HỌC PHÍ VÀ TIỀN GIẢM

Học phí / Tiết 10,000


Sô tiết 30 45 45 60 60 90
Stt Họ tên Căn bản Windows Word Excel Access1 Access2 Ts tiết
1 Lê Đình Tuấn x x x x 180
2 Hà Thúc Anh Hào x x x x 180
3 Văn Thông Thái x x 150
4 Nguyễn Thanh Xuân x x 150
5 Võ Minh Thi x x x 150
6 Trương Văn Hinh x x x x x 300
7 Nguyễn Minh Khôi x x x x 180
8 Lý Thanh Hoa x x 150
9 Phan Quang Đức x x x x x x 330
10 Quan Thục Phấn x x x x x x 330
11 Doãn Chí Bình x x x 150
12 Tăng Chí Giang x x x x x 300
Tổng cộng

Yêu cầu:
1. Tính tổng số tiết
2. Tính Hoc phí = Hoc phí 1 Tiết * Tổng số tiết
3. Tính Giảm = 5%*tổng số lớp học viên tham gia, nhưng không quá 20%
4. Cho biết có bao nhiêu hoc viên được giảm và trích ghi danh sách các học viên được giảm
5. Thống kê số học viên theo môn

Căn bản Windows Word Excel Access1 Access2


Số học viên

6. Dựa vào câu 5 vẽ biểu đồ dạng Column


Học phí Giảm

You might also like