You are on page 1of 4

BÀI TẬP THỐNG KÊ KHTN 1718

Các bài tập dưới đây lấy từ cuốn XÁC SUẤT THỐNG KÊ CỦA TÁC GIẢ ĐÀO HỮU HỒ.
CỘNG THÊM 7 BT bổ sung. Các em làm để nộp vào buổi học cuối cùng:

Bài tập ở cuối mỗi chương thuộc Phần II THỐNG KÊ ỨNG DỤNG
Bài tập chương I: Các bài: 1); 4)
Bài tập chương II: Các bài 1) ; 3); 7)
Bài tập chương III các bài: 2); 3); 4); 5); 6); 7); 8); 10); 13); 14); 15);17);18); 19);
21);22); 23); 24) 25).
Bài tập chương IV các bài: 1); 2)
7 BT bổ sung từ 3. đến 9.:
1. Nghiên cứu về độ bền X (kg/mm2) của một loại thép, người tiến hành quan sát một số tấm thép
trên mẫu và có kết quả cho trong bảng sau:

Độ bền (95, 115] (115,135] (135,155] (155,175] (175,195] (195,215] > 215
(kg/mm2)

Số tấm thép
15 19 23 31 29 21 6

a) Tìm khoảng tin cậy 97% cho độ bền trung bình của loại thép trên.

b) Thép có độ bền trên 195kg/mm2 ñược gọi là thép loại A. Tìm khoảng tin cậy 98%
cho tỉ lệ thép loại A.

Giải:

a) Từ số liệu trên ta tính được: 𝑥̅ =162,6389 s = 33, 4076

Khoảng tin cậy 97% cho trung bình độ bền:


𝑠 33,4076 33,4017
𝜖 = 𝑢(0,015) = 2,17 = 2,17 = 6,0412
√𝑛 √144 12
(𝑥̅ −∈; 𝑥̅ +∈) = (156,6;168,7)
27
a) (Gọi p là tỷ lệ thép loại A. Tỉ lệ mẫu: p* = 144 = 0,1875
Khoảng tin cậy 98% cho p : (p*- e ; p*+e)
p∗(1−p∗) 0,1875(1−0,1875)
e = u(0,01)√ = 2,33√ =…
𝑛 144
Vậy, khoảng tin cậy cần tìm là: (0,1117; 0,2633).

1
2. Để nghiên cứu đường kính X (mm) của một loại sản phẩm do một xí nghiệp sản xuất, người ta
đo ngẫu nhiên 100 sản phẩm của xí nghiệp và có kết quả cho trong bảng sau:
𝑥𝑖 9,85 9,90 9,95 10,00 10,05 10,10 10,15
tần số 𝑚𝑖 8 12 20 30 14 10 6

Theo qui định, những sản phẩm có đường kính từ 9,9 mm ñến 10,1 mm là những sản phẩm đạt
tiêu chuẩn kỹ thuật (tckt).

b) Tìm khoảng tin cậy 95% cho tỉ lệ sản phẩm đạt tiêu chuẩn kỹ thuật.
c) Tìm khoảng tin cậy 95% cho đường kính trung bình của những sản phẩm đạt tiêu chuẩn kỹ
thuật.
Giải:
86
a) Gọi p là tỉ lệ sản phẩm đạt tckt, tỉ lệ này trên mẫu là: 𝑝∗ = 100 = 0,86
Khoảng tin cậy 95% cho p : (𝑝∗ − 𝑒; 𝑝∗ + 𝑒) =(0,792; 0,928)
𝑝∗ (1−𝑝∗ ) 0,86(1−0,86)
e = u(0,025)√ = 1,96√ = 0,068
𝑛 100
Vậy, khoảng tin cậy cho p là: (0,792;0, 928)
b) Gọi X1 là BNN chỉ đường kính của những sản phẩm đạt tckt. Từ số liệu ta có:
Bảng số liệu cho các sản phẩm đạt tckt:
𝑥𝑖 9,90 9,95 10,00 10,05 10,10
tần số 𝑚𝑖 12 20 30 14 10

𝑥̅ = 9,994; 𝑠1 = 0,06 .(các số đặc trưng mẫu của BNN X1)


Khoảng tin cậy 95% cho đường kính trung bình những sản phẩm đạt tckt:
(𝑥̅ − 𝑒; 𝑥̅ + 𝑒) = (9,982;10,006) (mm).
𝑠1 𝑠1 0,06
e = u(0,025) = 1,96 = 1,96 = 0,012
√ 𝑥1 √ 𝑥1 √86

Khoảng tin cậy cần tìm: (9,982;10,006)(mm).

3. Để khảo sát chiều cao X (đơn vị đo m) của các cây trong một khu rừng, người ta tiến hành đo
ngẫu nhiên 40 cây. Kết quả đo được như sau:
Khoảng chiều cao (m) 16,5-17 17-17,5 17,5-18 18-18,5 18,5-19 19-19,5
Số cây tương ứng 3 5 11 12 6 3
a) Tìm ước lượng điểm cho chiều cao trung bình, phương sai và tỉ lệ cây cao từ 18m trở lên.
b) Tìm khoảng tin cậy 90% cho chiều cao trung bình của cây trong rừng.
c) Với độ tin cậy 0,95 có thể nói tỉ lệ cây cao từ 18 m trở lên tối thiểu là bao nhiêu %.
d) Có người nói tỉ lệ cây cao từ 18 m trở lên đạt 25%. Hãy kiểm định giả thiết trên.
Cho biết u(0,05)=1,65; u(0,025)=1,96

2
4. Muốn ước lượng số cá trong hồ, người ta bắt 200 con cá trong hồ đánh dấu rồi thả lại xuống hồ.
Sau đó một thời gian đánh bắt lại được 40 con và thấy có 2 con có dấu.
a. Tìm ước lượng điểm chi tỉ lệ cá được đánh dấu trong hồ.
b. Tìm ước lượng khoảng với độ tin cậy 95% cho tỉ lệ cá được đánh dấu trong hồ.
c. Với độ tin cậy 0,95 có thể nói số cá trong hồ nằm trong khoảng nào?
Cho biết u(0,05)= 1,65; u(0,025)= 1,96

5. Chiều dài của một chi tiết máy do một phân xưởng sản xuất là một biến ngẫu nhiên có phân bố
chuẩn N (, 2 ) với   3cm .
Lấy ngẫu nhiên 36 chi tiết đem đo và thu được độ dài trung bình x  20cm . Hãy tính khoảng
tin cậy của   EX , với độ tin cậy 95%.
Cho biết u(0,025)=1,96

6. Gieo một con xúc xắc 3000 lần để kiểm tra xem nó có cân đối đồng chất hay không, được kết quả sau:
Mặt xuất hiện 𝑥𝑖 1 2 3 4 5 6
Số lần xuất hiện 𝑚𝑖 478 515 523 481 517 486
Hãy kiểm định giả thiết :
H: con xúc xắc cân đối đồng chất; K: con xúc xắc không cân đối đồng chất; 𝛼 = 0,05
Biết rằng 𝜒52 (0,05) = 11,1.
7. Một xí nghiệp vận tải ôtô khảo sát mức độ tiêu thụ xăng của một loại oto chạy trên tuyến cố
định từ A đến B, người ta lấy số liệu ngẫu nhiên từ 50 chuyến được kết quả sau (đơn vị lít)

Lượng xăng tiêu thụ (lít) (9,6-9,8]; (9,8-10,0]; (10,0-10,2]; (10,2-10,4]; (10,4-10,6]
Số chuyến xe 8 11 14 10 7

a) Hãy tìm ước lượng điểm cho lượng xăng tiêu thụ trung bình, độ lệch chuẩn và khả năng
một chuyến xe sẽ tiêu thụ trên 10 lít xăng.
b) Với độ tin cậy 0,95 có thể nói lượng xăng tiêu thụ trung bình cho một chuyến xe nằm
trong khoảng nào.
c) Với mức ý nghĩa 𝛼 = 0,05 có thể nói tỉ lệ chuyến xe dùng hết trên 10 lít xăng khi chạy
ở tuyến trên là 60% hay không?
Cho biết u(0,05)= 1,65; u(0,025)= 1,96

8. Để xác định định mức thời gian gia công một chi tiết máy, người ta theo dõi ngẫu nhiên quá
trình gia công 36 chi tiết máy và thu được dãy số liệu sau:

Thời gian gia công (phút) (15-17]; (17-19]; (19-21]; (21-23]; (23-25]; (25-27]
Số chi tiết máy tương ứng 1 5 7 14 5 4

a. Tìm ước lượng điểm cho thời gian trung bình gia công một chi tiết máy, phương sai,
xác suất để một chi tiết máy phải gia công trên 21 phút.
b. Với độ tin cậy 95% có thể nói thời gian gia công trung bình cho một chi tiết máy ít nhất
là bao nhiêu phút?

3
c. Với mức ý nghĩa 𝛼 = 0,05 có thể nói tỉ lệ chi tiết máy gia công trên 21 phút là 60% hay
không?

Cho biết u(0,05)= 1,65; u(0,025)= 1,96.

9. Để ước lượng số chim có trong một khu rừng, người ta bắt 800 con, đánh dấu chúng rồi thả lại
về rừng. Sau đó, lại bắt ngẫu nhiên 200 con thấy có 90 con được đánh dấu.
a) Với độ tin cậy 90% hãy ước lượng xem tỷ lệ chim được đánh dấu có trong khu rừng nằm
trong khoảng nào?
b) Với độ tin cậy 90% hãy cho biết số chim có trong rừng ít nhất và nhiều nhất là bao nhiêu
con?

(Cho biết

You might also like