Professional Documents
Culture Documents
1. Thuốc là những sản phẩm có nguồn gốc từ động vật, thực vật, khoáng
vật, sinh học… được bào chế thành những ….(A)…. dùng cho người
nhằm mục đích ….(B)…., điều chỉnh chức năng của cơ thể
2. Kể tên các nguồn gốc thông thường của thuốc:
A. Động vật C. Thực vật
B. ………………. D. ……………….
3. Ranh giới giữa thuốc và chất độc khó ….(A)…. vì chỉ khác nhau về
….(B)….
4. Thuốc thiết yếu là những thuốc …..(A)…. được ……(B)….. lựa chọn
danh mục thuốc thiết yếu thống nhất trong toàn ngành
5. Thuốc mang tên gốc gồm những thuốc mang tính xã hội cao, có tính chất
…..(A)…. và không còn là sản phẩm ….(B)…. của một tập thể hoặc một
cá nhân nào.
6. Thuốc biệt dược là thuốc ngoài …..(A)…., còn có tên …..(B)…. do một
hãng sản xuất nào đó đặt ra.
7. Hấp thu là …..(A)…… vào môi trường bên trong cơ thể
8. Phần lớn thuốc ít hấp thu qua niêm mạc dạ dày vì ở đó hệ thống mao
mạch …..(A)…… và môi trường …..(B)……
9. Tiêm dưới da đau hơn tiêm bắp vì dưới da có nhiều …..(A)……
10. Tiêm tĩnh mạch là đưa thuốc …..(A)…… nên tác dụng thuốc xuất hiện
rất nhanh
11. Thải trừ thuốc là quá trình …..(A)…… của thuốc trong cơ thể
12. Niêm mạc ruột non là nơi hấp thu thuốc tốt nhất vì diện tích tiếp xúc lớn
và …..(A)…… phát triển phong phú
13. Kể thêm cho đủ các đường thải trừ thuốc ra khỏi cơ thể:
A. Qua thận C. Qua đường hô hấp
B. ………………. D. ……………….
14. Tác dụng chính là những .….(A)…. đáp ứng cho mục đích ….(B)….
15. Tác dụng phụ là những tác dụng …..(A)…. cho mục đích điều trị mà
thậm chí còn ….(B)…. cho người dùng.
16. Tác dụng hồi phục là những tác dụng của thuốc sau khi….(A)…. sẽ trả lại
trạng thái ….(B)…. cho cơ thể.
17. Tác dụng đặc hiệu là tác dụng của thuốc …..(A)….. đối với ….(B)….
18. Quen thuốc là hiện tượng người bệnh ….(A)... những liều thuốc ...(B)…
19. Nghiện thuốc là tình trạng ….(A)….. về ….(B)….. với một loại thuốc
nào đó.
20. Tác dụng không hồi phục là những …..(A)….. của thuốc sau khi hết
hiệu lực vẫn để lại ….(B)….. cho cơ thể.
21. Thuốc gây mê là những thuốc ….(A)….. hệ TKTW khi dùng ở liều điều
trị, thuốc làm mất hết ….(B)….
22. Thuốc gây mê còn làm .….(A)….. và mất khả năng vận động nên giúp
cho việc ….(B)….. được thuận lợi, an toàn.
23. Kể thêm cho đủ 4 giai đoạn trải qua trong gây mê bằng ether:
A. Gđ giảm đau B……..….... C………..….. D…………….
24. Cá thuốc tiền mê là thuốc được dùng …..(A)….. nhằm mục đích
….(B)…. và giảm độc tính khi dùng thuốc gây mê.
25. Giai đoạn …..(A)…… là giai đoạn mà thuốc mê đường hô hấp dễ gây tai
biến nhất, vì vậy phải phối hợp thuốc để làm giảm thời kì này.
26. Hoàn thiện sơ đồ chuyển vận của thuốc mê đường hô hấp:
Thuốc mê …..(A)…… phổi …..(B)…… thần kinh TW
27. Kể 3 tên thuốc gây mê theo đường hô hấp :
A. Ether B…………… C……………..
28. Kể 3 tên thuốc gây mê theo đường tĩnh mạch:
A. Thiopental B…………… C……………..
29. Thuốc gây tê là những thuốc có tác dụng …..(A)….. làm mất cảm giác
….(B)….. ở một khu vực hạn chế của cơ thể
30. Kê tên 2 cách gây tê chính:
A…………….. B……………….
31. Kể 3 tên thuốc gây tê đã học:
32. Thuốc hạ sốt có tác dụng hạ sốt do ức chế …..(A)….. ở ….(B)….., gây
giãn mạch ngoại biên, tăng tỏa nhiệt và tăng tiết mồ hôi
33. Thuốc chống viêm gây giảm tính …..(A)….. của ngọn dây thần kinh cảm
giác với các chất gây đau của ….(B)…..
34. Kể 3 thuốc có tác dụng hạ sốt giảm đau chống viêm phải bảo quản theo
qui chế độc bảng B:
69. Kể 4 nhóm thuốc điều trị loét dd – tt dựa theo tác dụng:
A…………….. B………………
C…………….. D. Thuốc diệt vi khuẩn Helicobacter Pilory
70. Kể 2 tên thuốc trung hòa acid dịch vị:
A…………….. B………………
71. Kể tên 2 thuốc có tác dụng giảm đau do co thắt:
A…………….. B………………
72. Kể tên 2 thuốc có tác dụng kháng histamine H2:
A…………….. B………………
73. Bệnh giun sán là bệnh …..(A)….. ở đường tiêu hóa hoặc …..(B)…..
trong cơ thể.
74. Kể thêm cho đủ 3 tên thuốc chống giun ở đường tiêu hóa:
A…………….. B……………… C. Albendazol
75. Kể thêm cho đủ 6 thuốc chống giun, sán :
A……………… B. ……………. C………………
D……………… E. Praziquantel
76. Các nguyên nhân gây bệnh ở mắt :
A……………… B. ……………. C………………
77. Kể 4 thuốc chữa bệnh về mắt :
A……………… B. ……………. C……………… D. Pilocarpin
78. Các nguyên nhân gây bệnh ở tai – mũi – họng :
A……………… B. ……………. C………………
79. Phân loại thuốc chữa bệnh tai – mũi – họng dựa theo tác dụng :
A…………….. B………………
80. Kể thêm cho đủ 5 thuốc chữa bệnh tai – mũi – họng:
A……………… B. ……………. C………………
D……………… E. Xylometazolin
81. Các nguyên nhân gây bệnh ngoài da :
A……………… B. ……………. C……………… D. Dị ứng
82. Kể đủ 4 phân loại thuốc chữa bệnh ngoài da:
A……………… B. ……………. C. Thuốc làm co thắt mao mạch,
chống xung huyết, lở ngứa. D………………
83. Kể tên 2 loại Cloramin thường dùng :
A…………….. B………………
84. Thuốc sát khuẩn, tẩy uế gồm các hợp chất hóa học có tác dụng
…..(A)….. hoặc làm …..(B)….. của chúng.
85. Kháng sinh là những chất có nguồn gốc thiên nhiên hoặc do tổng hợp
hóa học, bán tổng hợp hóa học có tác dụng …..(A)….. vi sinh vật gây
bệnh với …..(B)…..
86. Dựa vào tác dụng chữa bệnh của kháng sinh, phân loại kháng sinh:
A……………… B. ……………. C. Kháng sinh kháng nấm
87. Các penicillin đều có vòng …..(A)….. không bền vững, dễ bị …..(B)…..
khi gặp ẩm và trong môi trường kiềm, acid.
88. Cơ chế tác dụng của penicillin là …..(A)….. thành tế bào vi khuẩn, làm
…..(B)….. của chúng và bị tiêu diệt
89. Kể 4 thuốc kháng sinh thuộc họ cephalosporin :
A……………… B. ……………. C……………… D. cefepim
90. Cơ chế tác dụng của kháng sinh họ aminosid là …..(A)….. của vi khuẩn
và có tác dụng …..(B)…..
91. Kể 4 tác dụng phụ thường gặp của kháng sinh họ aminosid :
92. A……………… B. ……………. C……………… D. Dị ứng
93. Kể 2 tên thuốc thuộc họ aminosid :
A…………….. B………………
94. Kể 2 tên thuốc thuộc họ macrolid:
A…………….. B………………
95. Kể 2 tên thuốc thuộc họ quinolon :
A…………….. B………………
96. Kể thêm cho đủ 3 chống chỉ định chung của kháng sinh họ tetracycline:
A……………… B. ……………. C. Phụ nữ có thai hoặc cho con bú
97. Kể 2 tên thuốc kháng sinh chống nấm:
A…………….. B………………
98. Kể cho đủ 4 chống chỉ định chung của họ Quinolon:
A……………… B. ……………. C……………… D. PNCT
99. Sulfamid là danh từ chung để gọi các chất …..(A)….. dẫn chất của
…..(B)…..
100. Cơ chế kháng khuẩn của sulfamid là do sự …..(A)….. trong quá
trình tổng hợp acid folic ở tế bào vi khuẩn. Sự cạnh tranh này gây
…..(B)….. của vi khuẩn.
101. Kể thêm đủ 5 nguyên tắc chung khi sử dụng sulfamid:
A……………. B. Uống nhiều nước C.………………
D…………….. E. Không dùng phối hợp với thuốc phân hủy ra PABA
102. Thuốc chuyển hóa ở gan bằng phản ứng …..(A)….. (10 – 50%)
tạo ra các tinh thể khó tan, không hoạt tính, …..(B)….. ở đường tiết niệu.
138. Thuốc tồn tại ở trong máu một phần ở dạng …..(A)…… và một
phần ở dạng …..(B)…… với protein huyết tương.
139. Omeprazol được chỉ định loét dạ dày tá tràng là do ức chế
…..(A)……
140. Cơ chế tác dụng của pyrantel pamoat là phong bế …..(A)…… trên
các loại giun nhạy cảm với thuốc, giun bị bất động và bị …..(B)……
141. Sulfacylum tác dụng trên …..(A)…… vi khuẩn, hiệu lực
…..(B)…… do khả năng thấm vào vi khuẩn không cao.
142. Chỉ định Ivecmectin cho các đối tượng người lớn và…..(A)……
Uống vào trước bữa ăn sáng với liều duy nhất …..(B)……/kg/24 giờ.
143. Thuốc sát khuẩn, tẩy uế là những …..(A)…… có tác dụng diệt
khuẩn hoặc làm mất hoạt động phát triển của vi khuẩn, nấm mốc.
144. Bốn chỉ định của Phenobarbital:
A………………………………
B.Cơn động kinh hoặc các chứng co giật
C. Ngộ độc các thuốc kích thích thần kinh trung ương
D. Một số rối loạn thần kinh thực vật, đau thắt ngực, đau nửa đầu
145. Ba yếu tố ảnh hưởng đến khả năng hấp thụ thuốc:
A………………………………
B.Trạng thái người bệnh
C. Đường dùng thuốc
146. Các chỉ định của Aspirin:
A………………………………
B.Trị bệnh huyết khối động mạch ở mạch máu
C. Dùng ngoài trị nấm, hắc lào
147. Ba chú ý khi dùng thuốc Phenobarbital
A………………………………
B.Không được dùng thuốc đột ngột
C. Dùng thận trọng ở phụ nữ có thai và nuôi con bú
148. Ba chống chỉ định của Natri Clorid:
A………………………………
B.Tiêm bắp
C. Tiêm dưới da
149. Bốn chống chỉ định của Indomethacin
A………………………………
B. Phụ nữ có thai trong 3 tháng đầu
C. Trẻ em dưới 16 tuổi
TT Nội dung Đ S
1 Thuốc có thể gây hại đến sức khỏe, tính mạng người dùng nếu
không sử dụng đúng thuốc, đúng liều và đúng cách
2 Liều dùng thuốc cho trẻ em bằng ½ liều người lớn
3 Thuốc mang tên gốc là thuốc kinh điển, không còn là sản phẩm
độc quyền của một cá nhân hay một tập thể nào
4 Thuốc không thể hấp thu qua da lành mà chỉ hấp thu qua vùng da
bi tổn thương
5 Niêm mạc ruột non là nơi hấp thu thuốc tốt nhất vì ở đó có nhiều
nhung mao nên diện tích tiếp xúc lớn
6 Không có thuốc nào hấp thu được qua đường ruột già và trực
tràng
7 Thuốc có tỉ lệ liên kết protein huyết tương cao sẽ tồn tại lâu trong
cơ thể và tác dụng kéo dài
8 Ở trẻ sơ sinh, khả năng liên kết thuốc với protein huyết tương cao
hơn so với người lớn
9 Thận là nơi chính thải trừ thuốc, khoảng 90% thuốc tan trong
nước được thải trừ qua thận
10 Phụ nữ thường nhạy cảm với các thuốc tác động lên thần kinh
trung ương hơn nam giới
11 Đối với một số thuốc, người béo thường chịu được liều cao hơn
bình thường do sự tích lũy thuốc trong các mô mỡ
12 Người nghiện thuốc có thể có những biểu hiện rối loạn về tâm
sinh lý
13 Chế độ dinh dưỡng không ảnh hưởng đến tác dụng của thuốc
trong cơ thể
14 Tất cả các thuốc đều phải dùng sau khi ăn no
15 Trước khi tiêm kháng sinh penicillin nên thử phản ứng dị ứng
16 Phụ nữ có không được dùng thuốc trong thời gian có thai và nuôi
con bú
17 Quen thuốc và nghiện thuốc như nhau
18 Cấu trúc hóa học của thuốc đóng vai trò quan trọng quyết định
đến tác dụng của thuốc
19 Thuốc gel dễ rửa sạch hơn thuốc mỡ khi bôi lên da
20 Thuốc gây mê là những thuốc ức chế TKTW không hồi phục
21 Thuốc mê theo đường tĩnh mạch có thời gian khởi mê ngắn hơn
thuốc mê theo đường hô hấp
22 Thuốc mê theo đường trực tràng, ngày nay được sử dụng rộng rãi
do dễ sử dụng
23 Một trong các nhược điểm của ether mê là khó bảo quản
24 Thiopental là thuốc độc bảng B
25 Ketamin là thuốc độc bảng B
26 Không gây mê halothan liên tiếp 2 lần trong 3 tháng trên một
bệnh nhân
27 Thuốc mê qua đường hô hấp thải trừ chính qua đường hô hấp
28 Halothan là thuốc mê đường hô hấp ở dạng khí
29 Thuốc tê dùng phong bế dây thần kinh cảm giác trong phẫu thuật
nhỏ
97 Nhôm hydroxyd vừa có tác dụng trung hòa acid dịch vị, vừa có
tác dụng bao phủ vết loét dạ dày – tá tràng
98 Nên uống nhôm hydroxyd sau bữa ăn đê trung hòa acid dịch vị
99 Cimetidin không dùng chữa đau dạ dày cho PNCT
100 Motilum M có tác dụng trị đầy bụng, khó tiêu
101 Bismuth subcitrat dùng kết hợp với kháng sinh để chữa loét dd-tt
102 Sorbitol là thuốc nhuận tràng lợi mật có nguồn gốc tự nhiên
103 Berberin dùng được cho PNCT
104 Khi pha dung dịch oresol phải dùng nước đun sôi để nguội
105 Không được dùng loperamid cho trẻ em dưới 6 tuổi
106 Berberin chỉ có tác dụng trị lỵ trực khuẩn
107 Giun chỉ sinh sống và phát triển ở đường tiêu hóa
108 Mebendazol có tác dụng trên nhiều loại giun sống ở ruột
109 Beda-500 dùng an toàn cho trẻ em dưới 2 tuổi
110 Niclosamid điều trị sán trong đường tiêu hóa
111 Diethylcarbamazin có tác dụng diệt giun và sán trong đường tiêu
hóa
112 Albendazol có tác dụng trên ấu trùng sán
113 Bạc nitrat 1% dùng nhỏ mắt cho trẻ sơ sinh
114 Thuốc nhỏ mắt bạc nitrat 1% là thành phần giảm độc bảng A
115 Thuốc nhỏ mắt Pilocarpin 1% là thành phần giảm độc bảng A
116 Dung dịch hydrogen peroxyd 3% có tác dụng cầm máu cam
117 Dung dịch hydrogen peroxyd có tác dụng đùn mủ và các tổ chức
dập nát ở vết thương
118 Naphazolin 0,05% dùng nhỏ mũi cho trẻ em dưới 7 tuổi
119 Sulfarin được dùng nhỏ mũi cho trẻ em dưới 7 tuổi
120 Acid boric có tác dụng sát khuẩn
121 Acid có tác dụng diệt nấm mốc, chữa hắc lào
122 Acid salicylic có tác dụng bạt sừng
123 DEP không dùng cho trẻ em vì gây kích ứng da, niêm mạc
124 Dùng dung dịch ethanol 900 sát khuẩn vết thương tốt hơn tốt hơn
dùng dung dịch ethanol 700
125 Cloramin có tác dụng sát khuẩn mạnh do phân hủy ra các sản
phẩm có tính oxy hóa
126 Dung dịch cloramin T 1% được dùng khử khuẩn quần áo bệnh
nhân trước khi giặt
127 Dung dịch kali permanganate chỉ được pha trước khi sử dụng để
tránh bị phân hủy làm giảm tác dụng của thuốc
128 Để giải độc Morphin dùng dung dịch thuốc tím 0,1%
129 Người bị dị ứng ampicilin có thể dùng cephalexin để thay thế
trong điều trị nhiễm khuẩn
130 Ampicilin có thể dùng cho trẻ dưới 2 tuổi bị nhiễm khuẩn đường
hô hấp
131 Chỉ dùng kháng sinh khi biết chắc có nhiễm khuẩn hoặc dùng
trong trường hợp cần thiết
132 Dùng kháng sinh nhất thiết phải dùng đủ liều
133 Benzathin benzyl penicillin dùng điều trị dự phòng cơn tái phát
thấp khớp cấp, viêm cầu thận cấp.
134 Amoxicilin có tác dụng tương tự ampicilin nhưng hấp thu kém
hơn
135 Augmentin có tác dụng trên các chủng vi khuẩn sản sinh ra beta –
lactamase
136 Cephalexin không dùng cho PNCT và trẻ em dưới 2 tuổi
137 Cefepim có tác dụng với tất cả vi khuẩn sản sinh ra beta –
lactamase
138 Gentamycin thường dùng ở dạng uống và dạng tiêm
139 Ciprofloxacin có tác dụng điều trị lậu cầu và các nhiễm khuẩn
khác
140 Các kháng sinh họ aminosid thường có độc tính cao với thính
giác, có thể gây điếc không hồi phục
141 Cloramphenicol không gây hội chứng xám ở trẻ sơ sinh
142 Doxycyclin có tác dụng tương tự Tetracyclin, nhưng liều dùng
cao hơn và tác dụng kéo dài hơn
143 Người bị dị ứng với penicillin có thể thay thế bằng erythromycin
144 Sulfamid có tác dụng kìm khuẩn
145 Cơ chế kháng khuẩn của sulfamid là cạnh tranh với PABA trong
tế bào vi khuẩn
146 Khi sử dụng sulfamid nên uống liều thấp rồi tăng dần đến liều duy
trì để cơ thể thích nghi dần
147 Khi sử dụng sulfamid không nên uống nhiều nước
148 Sulfacetamid có tác dụng trên virus gây đau mắt
149 Co – trimoxazol có thể điều trị viêm đường hô hấp
150 Có thể tiêm Novocain gây giảm đau trước khi dùng sulfamid
151 Quinin chỉ có tác dụng cắt cơn sốt rét, không có tác dụng phòng
bệnh
152 Cloroquin dùng phòng và chữa sốt rét trên cả 4 loại Plasmodium
153 Artemisinin có tác dụng cắt cơn sốt rét trên cả các chủng đã
kháng quinine
154 Primaquin chỉ có tác dụng chống lây truyền sốt rét
155 Primaquin là thuốc độc bảng B
156 Fansidar là thuốc dự phòng sốt rét khi đi vào vùng có dịch
157 Artesunat có tác dụng nhanh, mạnh hơn Artemisinin
158 Hormon có tác dụng sinh học với liều rất thấp
159 Khi thừa hormone, cơ thể sẽ thải trừ ra ngoài mà không gây bệnh
lý
160 Hormon là những hợp chất hữu cơ mà sau khi tác dụng bị phân
hủy rất nhanh
161 Postinor uống tránh thai 1 viên liên tục
162 Hydrocortison là hormone là hormone tuyến thượng thận có tác
dụng chống viêm, chống dị ứng và giảm miễn dịch
163 Hydrocortison ít tác dụng phụ hơn prednisolon
164 Không được dùng testosterone cho phụ nữ
165 Insulin bảo quản nơi mát 10 - 150
166 Methylthiouracil điều trị Basedow
167 Dexamethason không dùng cho người cao huyết áp
168 Vitamin B1 chữa rối loạn tiêu hóa, kích thích ăn uống
169 Khi thiếu vitamin, nên dùng phối hợp nhiều vitamin với nhau để
có hiệu quả điều trị cao
170 Phần lớn các vitamin được cơ thể tổng hợp nên
171 Các vitamin nhóm B điều trị viêm dây thần kinh ngoại vi
172 Có thể dùng vitamin A cho phụ nữ có thai ở liều cao
173 Vitamin E ít gây tích lũy cho cơ thể
174 Thiếu vitamin C làm xuất huyết dưới da, xuất huyết não
175 Vitamin PP điều trị bệnh beri – beri
176 Vaccin có tác dụng điều trị đặc hiệu với các bệnh do virus gây ra
177 Phụ nữ có thai cần tiêm giải độc tố uốn ván 2 mũi, mũi sau cách
khi sinh 1 tháng
178 Tất cả các vaccine đều chứa virus sống
179 Kê đơn và bán thuốc theo đơn không phải là nội dung quốc gia về
thuốc thiết yếu
180 Kê đơn và bán thuốc theo đơn nhằm mục đích nâng cao chất
lượng khám chữa bệnh
181 Tất cả các loại kháng sinh uống không cần phải kê đơn và bán
thuốc theo đơn
182 Viên diazepam 5mg/viên < 5 viên phải kê đơn và bán theo đơn
183 Người kê đơn là người phải có bằng tốt nghiệp đại học y khoa
184 Người bán thuốc không cần có bằng chuyên môn về dược
185 Bác sĩ co thể vừa kê đơn, vừa bán thuốc
186 Trong thời kỳ kinh nguyệt không nên dùng các thuốc các thuốc
làm tăng quá trình chảy máu
187 Để tăng tác dụng của thuốc chỉ có cách duy nhất là phải tăng liều
188 Có thể tiêm Novocain gây giảm đau trước khi dùng sulfamid
kháng khuẩn
189 Dùng sulfamid cho người suy gan, thận phải giảm liều so với
người có chức năng gan, thận bình thường
190 Cơ chế kháng khuẩn của sulfamid là cạnh tranh với PABA trong
tế bào vi khuẩn
191 Artemisinin có tác dụng cắt cơn sốt rét trên cả chủng đã kháng
với quinine
192 Levothyroxin điều trị cường giáp, basedow
193 Testosterone là hormone sinh dục nam nên chỉ có ở nam giới
194 Khi thiếu vitamin không nên sử dụng phối hợp nhiều vitamin với
nhau để điều trị có hiệu quả cao
195 Xanh methylen dùng sát khuẩn, không có tác dụng giải độc
196 Than hoạt có tác dụng giải độc đường tiêu hóa
197 Khi uống biosubtyl (men tiêu hóa) phải pha với nước sôi
198 Để trung hòa acid dịch vị trong đau dạ dày – tá tráng, nên uống
nhôm hydroxyd sau bữa ăn
199 Methyldopa dùng trong tăng huyết áp ở phụ nữ có thai
200 Salbutamol dùng điều trị hen do có tác dụng giãn phế quản
201 Tác dụng kháng cholinergic của thuốc kháng histamine H1 là gây
táo bón, bí tiểu, liệt dương
202 Nhiều thuốc có khả năng ức chế ức chế sự kết dính tiểu cầu như
aspirin
203 Một trong những nguyên tắc sử dụng thuốc cho phụ nữ mang thai
là người có bệnh phải chữa trị trước khi mang thai
204 Ở phụ nữ cho con bú, người mẹ nên uống aspirin thay cho
paracetamol
205 Dược sỹ trung học có quyền thay thế thuốc bằng một thuốc khác
có cùng hoạt chất
206 Khi dùng haloperidol, bệnh nhân trầm cảm thì phải tăng liều
207 Rifampicin có tác dụng không mong muốn nguy hiểm nhất là độc
cho gan
208 Rifampicin chỉ được chỉ định điều trị lao do dễ bị kháng thuốc
209 Không nhất thiết phải sử dụng vitamin E hàng ngày
210 Chỉ định Penicillin G Benzathin từ đầu khi điều trị nhiễm trùng
máu cấp
211 Ceftriaxon dinatri có phổ tác dụng mở rộng sang vi khuẩn gram
âm
212 Adrenalin có tác dụng làm hạ đường huyết
213 Acid acetylsalicylate dễ hấp thu qua niêm mạc dạ dày
214 Cephalosporin thế hệ I khuyếch tán vào dịch não tủy
215 Uống vitamin E để chống oxy hóa cho vitamin A
216 Chống chỉ định estradiol valerat cho bệnh nhân ung thư vú và
sinh dục
217 Các antacid có thể làm lành vết loét nhưng không có tác dụng
giảm đau do loét
218 Thời kì kinh nguyệt cần tránh dùng thuốc làm tăng quá trình chảy
máu
219 Các thuốc thân lipid dễ thải trừ qua nước tiểu
220 Tác dụng giảm ho của Morphin mạnh hơn Codein
221 Khi dùng Indomethacin trong thời gian dài nên kiểm tra công
thức máu
222 Với loại thuốc độc, thuốc gây nghiện, thuốc hướng tâm thần mỗi
năm chỉ dự trù thuốc được một lần vào đầu năm
223 Ở liều cao Atropin sulfat có thể gây ảo giác hôn mê, co giật
224 Tác dụng phụ của Promethazin hydroclorid là gây nhức đầu, tăng
huyết áp, xơ cứng mạch
225 Niketamid được dùng điều trị suy tim trong thời gian nghỉ
226 Nguyên tắc sử dụng thuốc chống dị ứng là khi uống thuốc chỉ
nuốt, không nhai
227 Paracetamol có tác dụng kích thích trung tâm điều hòa thân nhiệt
228 Cấm dùng Indomethacin cho trẻ em dưới 6 tuổi
229 Thuốc tồn tại dạng tự do nhiều sẽ có tác dụng mạnh hơn dạng kết
hợp
230 Tất cả các thuốc lợi tiểu đều có Sulfornamid
231 Cafein là alkaloid của cây thuốc phiện
232 Gardenal được hấp thu dễ dàng qua đường uống và đường tiêm
233 Diazepam được dùng để chữa nhược cơ năng, suy hô hấp
234 Không nên dùng aspirin cho trẻ em dưới 13 tuổi
235 Strychnin sulfat có tác dụng làm cường kiện các cơ quan cảm giác
236 Dùng Diclofenac dùng để chống loét dạ dày
237 Alversin cung cấp chất điện giải cho cơ thể
238 Diazepam có tác dụng an thần, chống suy tim
239 Paracetamol 0,5g được dùng chủ yếu bằng đường tiêm
240 Asprin được dùng ngoài để chữa hắc lào, nấm, lang ben
241 Thuốc thiết yếu là thuốc đáp ứng yêu cầu điều trị đa số bệnh của
người dân trong cộng đồng
241 Aspirin dùng chữa hạ sốt khi bị sốt xuất huyết
242 Dùng plasma sec phải thử nhóm máu người cho và người nhận
243
II. Chọn câu trả lời đúng nhất cho các câu hỏi dưới đây bằng cách
khoanh tròn vào chữ cái đầu câu được chọn:
1 Thông thường liều điều trị của thuốc thường ở trong khoảng:
A. Liều tối đa và liều độc C. Liều tối thiểu và liều tôi đa
B. Dưới liều tối thiểu D. Trên liều tối đa
2 Theo anh, chị thuốc gây tê nào trong các thuốc dưới đây không được
C. Reserpin D. Heptamyl
27 Thuốc có tác dụng kháng Histamin H2 gây giảm tiết acid dịch vị trong
điều trị loét dạ dày – tá tràng là:
A. Cimetidin B. Omeprazol
C. Magnesi hydroxyd D. Papaverin
28 Thuốc phòng chống sốt rét còn có tác dụng điều trị viêm gan do amip:
A. Quinin sulfat C. Primaquin
B. Cloroquin D. Fansidar
29 Các mục tiêu dưới đây trong lựa chọn thuốc điều trị sốt rét, ngoại trừ:
A. Cắt cơn nhanh
B. Giảm biến chứng và tử vong
C. Mở rộng phổ tác dụng
D. Dự phòng xuất hiện kí sinh trùng sốt rét kháng thuốc
30 Để tránh sự ức chế của tuyến thượng thận, các thuốc corticoid chỉ nên
dùng một lần trong ngày và tốt nhất vào thời điểm:
A. 5 – 8 giờ B. 6 – 10 giờ
C. 8 – 12giờ D. 9 – 12 giờ
31 Tác dụng của Corticoid sau là đúng, ngoại trừ:
A. Ức chế sự phát triển tổ chức sụn B. Gây loãng xương
C. Ức chế tạo sẹo D. Ức chế tuyến ngoại
tiết
32 Bệnh nhân bị dị ứng với kháng sinh cấp, anh chị cho sử dụng thuốc
sau để đạt hiệu quả tối ưu nhất:
A. Prednisolon ống tiêm 25mg/ml B. Prednisolon 5mg
C. Levothyroxin ống tiêm 0,2mg/ml D. Dexamethason 0,5mg
33 Một trong các chế phẩm dưới đây có tác dụng sát khuẩn vết thương tốt
nhất:
A. Ethanol 900 B. Ethanol 700
C. Ethanol 600 D. Ethanol 500
34 Chống chỉ định của Vitamin B1
A. Uống và tiêm bắp B. Tiêm tĩnh mạch
C. Người mang thai, cho con bú D. Rối loạn tiêu hoá kéo dài
35 Anh chị hãy hướng dẫn bệnh nhân sử dụng một trong các vitamin sau
để chữa bệnh tê phù:
A. Vitamin A B. Vitamin E
C. Vitamin B1 D. Vitamin PP
36 Vitamin dùng giải độc Methemoglobin huyết:
A. Vitamin A B. Vitamin nhóm B
C. Vitamin C D. Vitamin D
37 Điện giải đồ thường gặp ở bệnh nhân dùng corticoid:
A. Tăng K+, Na+ B. Giảm K+, Ca++
C. Tăng K+, Ca++ D. Giảm Na+, K+
38 Nguyên tắc dùng thuốc chống dị ứng:
A. Tiêm dưới da
B. Không kéo dài liều duy trì
C. Có thể dùng khi điều khiển máy móc, phương tiện giao thông
D. Cần phối hợp với nguyên nhân gây bệnh
39 Thuốc gây kích ứng niêm mạc dạ dày nên uống vào thời điểm:
A. Trước bữa ăn 30 phút B. Sau bữa ăn 2 giờ
C. Ngay sau bữa ăn D. Trước khi đi ngủ
40 Thuốc gây kích ứng niêm mạc dạ dày nên uống vào thời điểm:
A. Trước bữa ăn 30 phút B. Sau bữa ăn 2 giờ
C. Ngay sau bữa ăn D. Trước khi đi ngủ
41 Dùng viên Furosemid 20mg chữa phù nề cho người lớn với liều:
A. 1 - 2 viên/ngày B. 2 - 3 viên/ngày
C.1 - 3 viên/ngày D. 2 - 4 viên/ngày
42 Các thuốc tan trong nước thải trừ ra ngoài cơ thể chủ yếu theo đường:
A. Hô hấp B. Tiêu hóa
C. Tiết niệu D. Tuyến mồ hôi
43 Một trong các thuốc dưới đây không được dùng liên tiếp 2 lần trong 3
tháng trên một bệnh nhân:
A. Ether mê B. Thiopental
C. Dinitrogen oxyd D. Halothan
44 Một trong các thuốc mê dưới đây còn gọi là “khí gây cười” do có tác
dụng gây cảm giác sảng khoái, dễ chịu ở liều thấp:
A. Ether mê B. Thiopental
C. Dinitrogen oxyd D. Ketamin
45 Một trong các thuốc gây tê sau không được phối hợp với sulfamid:
A. Procain B. Lidocain
C. Etidocain D. Cocain
46 Chống chỉ định của kháng sinh họ Quinolon:
A. Trẻ em < 8 tuổi B. Trẻ em < 10 tuổi
C. Trẻ em < 12 tuổi D. Trẻ em < 16 tuổi
47 Kháng sinh nào sau đây có ảnh hưởng đến phát triển sụn ở các khớp,
gây viêm gân Achille:
A. Tetracyclin B. Cloramphenicol
C. Quinolon D. Aminoglycosid
48 Tác dụng của Corticoid sau là đúng, ngoại trừ:
A. Ức chế sự phát triển tổ chức sụn B. Gây loãng xương
C. Ức chế tạo sẹo D. Ức chế tuyến ngoại tiết
49 Anh (chị) hãy dùng một trong các thuốc dưới đây để điều trị bệnh
ngoài da do kí sinh trùng (cái ghẻ) gây nên:
A. Xanh methylen 1% B. Diethylphtalat
C. Acid benzoic 10% D. A.S.A
50 Để khử khuẩn nguồn nước sau trận mưa lớn gây lụt lội, anh chị hãy
hướng dẫn người dân sử dụng một trong các thuốc sau:
A. Ethanol 90 độ B. Ethanol 70 độ
C. Viên Cloramin 0,05g D. Dung dịch cresyl 1/15
51 Trong các thuốc sau, thuốc nào là hormon do tuyến yên sản sinh ra:
A. Insulin B. Hydrocortison
C. Oxytocin D. Levothyroxin
52 Đường dùng của Gentamycin:
A. Tiêm dưới da B. Tiêm bắp
C. Tiêm bắp hoặc tĩnh mạch D. Uống
53 Dựa vào khả năng kháng beta-lactamase và phổ tác dụng kháng sinh,
có thể chia cephalosporin thành bao nhiêu thế hệ:
A. 1 B. 2
C.3 D. 4
54 Thuốc dùng điều trị giun chỉ là một trong các thuốc dưới đây:
A. Mebendazol B. Diethyl carbamazin
C. Niclosamid D. Pyrantel
55 Thuốc dùng điều trị sán bò, sán lợn là một trong các thuốc dưới đây:
A. Mebendazol B. Diethyl carbamazin
C. Niclosamid D. Pyrantel
56 Trẻ em bị cảm cúm thường quấy khóc về đêm, anh chị nên dùng thuốc
nào trong các thuốc dưới đây để kết hợp điều trị cho hiệu quả nhất:
A. Promethazin viên 15mg B. Diphenhydramin viên 2mg
C. Clorpheniramin viên 2mg D. Promethazin siro 0,1%
57 Novocain là tên khác của một trong các thuốc tê dưới đây :
A. Procain B. Lidocain
C. Etidocain D. Ethyl clorid
58 Một trong các thuốc dưới đây không có tác dụng chống viêm:
A. Aspirin B. Ibuprofen
C. Paracetamol D. Indomethacin
59 Tác dụng phụ của paracetamol khi dùng liều cao trên 10g/ngày hoặc
kéo dài liên tục là:
A. Tổn thương thận B. Tổn thương gan không hồi phục
C. Loét dạ dày - tá tràng D. Suy tuỷ
60 Chống chỉ định của Digoxin là:
A. Suy tim B. Loạn nhịp
C. Suy tim kèm nhịp nhanh D. Suy tim kèm nhịp chậm
61 Thuốc dùng dự phòng sốt rét là:
A. Fansidar B. Artemisinin
C. Quinin sulfat D. Cloroquin phosphat
62 Thuốc có tác dụng kháng Histamin H2 gây giảm tiết acid dịch vị trong
điều trị loét dạ dày – tá tràng là:
A. Cimetidin B. Omeprazol
C. Magnesi hydroxyd D. Papaverin
63 Viên nén Diethylcarbamazin có các loại hàm lượng sau:
A. 10 và 20mg B. 50 và 100mg
C. 300 và 400mg D. 500 và 600mg
64 Bệnh nhân bị dị ứng với kháng sinh cấp, anh chị cho sử dụng thuốc
sau để đạt hiệu quả tối ưu nhất:
A. Prednisolon ống tiêm 25mg/ml B. Prednisolon 5mg
C. Levothyroxin ống tiêm 0,2mg/ml D. Dexamethason 0,5mg
65 Một trong các thuốc sau là hormon do tuyến thượng thận sản sinh ra:
A. Insulin B. Hydrocortison
C. Glucagon D. Levothyroxin
66 Anh (chị) hãy cho biết biện pháp điều trị tốt nhất trong trường hợp
bệnh nhân bị chấn thương mất nhiều máu là dùng:
A. Sắt (II) oxalat B. Acid folic
C. Vitamin B12 D. Truyền máu tươi
67 Co – trimoxazol gồm: sulfamethoxazol và trimethoprim theo tỉ lệ:
A. 5/1 B. 1/5
C. 2/3 D.3/2
68 Điện giải đồ thường gặp ở bệnh nhân dùng corticoid:
A. Tăng K+, Na+ B. Giảm K+, Ca++
C. Tăng K+, Ca++ D. Giảm Na+, K+
69 Bệnh nhân bị viêm họng nhưng có tiền sử dị ứng với penicilin, anh
(chị) hãy hướng dẫn họ sử dụng một trong các thuốc dưới đây:
A. Amoxicilin B. Ampicilin
C. Cephalexin D. Erythromycin
70 Khi dùng một thuốc để làm giảm hay mất tác dụng của thuốc kia trong
trường hợp giải độc được gọi là tác dụng:
A. Hiệp đồng B. Hồi phục
C. Đảo ngược D. Đối lập
71 Khi dùng một thuốc với liều dùng khác nhau cho kết quả điều trị đối
lập nhau được gọi là tác dụng:
A. Hiệp đồng B. Hồi phục
C. Đảo ngược D. Đối lập
72 Khi dùng thuốc cho người cao tuổi với liều dùng là:
A. Theo kg cân nặng B. Bằng liều người lớn trung bình
C. Bằng liều trẻ em D. Giảm ½ - ¾ so với liều người lớn trung
bình
73 Một trong các dấu hiệu dưới đây không thuộc hiện tượng nghiện
thuốc:
A. Thay đổi về mặt thể chất
B. Rối loạn tâm thần khi thiếu thuốc
YKHOA247.COM - CỘNG ĐỒNG Y KHOA
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí
85 Một trong các thuốc dưới đây không có tác dụng lợi tiểu:
A. Hypothiazid B. Cafein
C. Lidocain D. Theophyllin
86 Một trong các thuốc sau đây là thuốc lợi tiểu có nguồn gốc tự nhiên:
A. Hypothiazid B. Cafein
C. Acetazolamid D. Lasix
87 Biện pháp điều trị tốt nhất trong các trường hợp bệnh nhân mất nhiều
máu là dùng:
A. Sắt (II) oxalat B. Vitamin B12
C. Acid folic D. Truyền máu tươi
88 Vitamin K có nguồn gốc từ động vật:
A. Vitamin K1 B. Vitamin K2
C. Vitamin K3 D. Vitamin K4
89 Khi không có nước cất hoặc dung môi pha thuốc tiêm thích hợp, anh
chị sử dụng một trong các dung dịch dưới đây để pha:
A. NaCl 10% B. NaCl 0,9%
C. Plasma D. Ringer lactate
90 Một trong các thuốc chống cơn đau thắt ngực sau đây thuộc dẫn chất
nitrat :
A. Digoxin B. Nitroglycerin
C. Quinidin D. Procainamid
91 Bảo quản thuốc nifedipin viên 10mg theo qui chế :
A. Độc bảng A B. Độc bảng B
C. Giảm độc A D. Giảm độc B
92 Để giảm đau do co thắt cơ trơn trong loét dạ dày – tá tràng, sỏi mật …
theo anh chị nên dùng thuốc nào trong các thuốc dưới đây :
A. Magnesi hydroxyd B. Omeprazol
C. Drotaverin D. Cimetidin
93 Một trong các thuốc sau đây có tác dụng diệt vi khuẩn H.Pylori trong
điều trị viêm loét dạ dày – tá tràng :
A. Bismuth subcitrat B. Omeprazol
C. Drotaverin D. Cimetidin
94 Nên uống magnesi sulfat để nhuận tràng vào :
A. Buổi sáng lúc đói B. Buổi tối sau khi ăn
C. Buổi tối trước khi đi ngủ D. Ngày 2 lần, sau khi ăn
95 Thuốc dạng tiêm có tác dụng chống co giật trong các thuốc dưới đây:
A. Magnesi sulfat B. Sorbitol
C. Dầu parafin D. Bisacodyl
96 Một em bé 3 tuổi bị tiêu chảy sau khi dùng kháng sinh, anh (chị) hãy
khuyên mẹ của bé cho bé uống một trong các thuốc sau:
A. Oresol B. Biosubtyl
C. Loperamid D. Metronidazol
97 Anh (chị) hãy hướng dẫn bệnh nhân cách pha oresol:
A. Hòa tan cả gói trong 0,5 lít nước
B. Hòa tan ½ gói trong ½ lít nước
C. Hòa tan cả gói trong 1 lít nước sôi để nguội
D. Uống đến đâu hòa đến đó với lượng 1 gói/1 lít nước
98 Không dùng berberin cho phụ nữ có thai vì thuốc gây nên:
A. Suy tủy ở thai nhi B. Suy thận
C. Sẩy thai do tăng co bóp tử cung D. Độc trên hệ thần kinh thai
nhi
99 Dùng mebendazol để điều trị nhiễm nhiều loại giun đường tiêu hóa
cho bệnh nhân 20 tuổi:
A. Uống 500mg liều duy nhất B. Uống 400mg liều duy nhất
C. Uống 200mg liều duy nhất D. Uống 100mg/lần, lặp lại sau 2 tuần
100 Một trong các thuốc sau đây dùng điều trị đau mắt do nhiễm khuẩn
cho em bé 2 tháng tuổi:
A. Kẽm sulfat 0,1% B. Cloramphenicol 0,4%
C. Bạc nitrat 1% D. Pilocarpin 1%
101 Thuốc rửa mắt do bụi bẩn an toàn nhất là một trong các thuốc sau :
A. Kẽm sulfat 0,1% B. Cloramphenicol 0,4%
C. Bạc nitrat 1% D. Natri clorid 0,9%
102 Anh (chị) hãy khuyên mẹ của một em bé 1 tuổi, cho bé dùng một
trong các thuốc sau để trị ngạt mũi do cảm cúm:
A. Naphazolin 0,05% B. Xylometazolin 0,05%
C. Naphazolin 0,1% D. Xylometazolin 0,1%
103 Dùng một trong các thuốc sau đây để rửa vết thương có mủ cho tác
dụng tốt nhất:
A. Cồn 700 B. Acid boric 3%
C. Natri clorid 0,9% D. Hydrogen peroxyd 3%
104 Một trong các thuốc dưới đây dùng chữ bệnh tưa lưỡi cho em bé:
A. Doxycyclin B. Nystatin
C. Griseofulvin D. Cefaclor
105 Một trong các thuốc sau đây dùng điều trị đau mắt đỏ do virus hiệu
quả nhất:
A. Cloramphenicol B. Tetracyclin
C. Sulfacetamid D. Biseptol
106 Thuốc phòng chống sốt rét còn có tác dụng điều trị viêm gan hoặc
apces gan do amip:
A. Quinin sulfat B. Primaquin
C. Cloroquin D. Fansidar
107 Để khử khuẩn nguồn nước sau trận mưa gây lụt lội, anh (chị) hãy
hướng dẫn người dân sử dụng một trong các thuốc sau:
A. Ethanol 900 B. Viên cloramin 0,05g
C. dung dịch povidon iod 7,5% D. Ethanol 700
108 Để tránh thai khẩn cấp, anh (chị) lựa chọn một trong các thuốc sau:
A. Testosteron B. Postinor
C. Newchoice D. Progesteron
109 Một trong các thuốc sau đây do tuyến tụy snr sinh ra:
A. Hydrocortison B. Levothyroxin
C. Insulin D. Oxytocin
110. Một trong các vitamin sau dùng để phòng và điều trị bệnh scobut:
A. Vitamin B1 B. Vitamin B6
C. Vitamin PP D. Vitamin C
111. Nên chọn cách sử dụng kháng sinh trong trường hợp kháng thật là:
A. Chọn thuốc ngoại B. Phối hợp với kháng sinh
C. Chon thuốc đắt tiền D. Chọn thuốc mới
112. Chỉ định chủ yếu của manitol:
A. Suy thận, xơ gan cổ trướng B. Phù phổi, đái tháo nhạt
C. Suy tim sung huyết D. Lợi tiểu, thải độc, glaucoma
113. Niclosamid:
A. Rất tốt khi uống B. Kém khi uống
C. Chủ yếu ở tá tràng D. Tốt khi ngậm dưới lưỡi
114 Khi sử dụng thuốc ở người cao tuổi cần lưu ý:
A. Khả năng chuyển hóa thuốc tăng hơn bình thường
B. Chức năng gan, thận của người cao tuổi giảm nên cần giảm liều
C. Chức năng gan, thận của người cao tuổi giảm nên cần tăng liều
D. Khả năng thải trừ thuốc tăng hơn bình thường
115. Cơ chế tác dụng của Adrenalin là:
A. Tác động trên receptor
B. Tác động dựa trên khả năng hấp thụ
C. Tác động trên hệ thống vận chuyển
D. Tác động trên enzyme
116. Kháng sinh macrolid sau khi uống, tập trung chủ yếu ở :
A. Mô nội tạng B. Tuyến tiền liệt
C. Xương, răng, da D. Tất cả đều đúng
117. Thuốc nào sau đây không có tác dụng gây ngủ:
A. Buspiron B. Phenobarbital
C. Zolpidem D. Diazepam
118. Thông qua quá trình chuyển hóa, đa số thuốc có thể sẽ:
A. Giảm hoặc mất tác dụng B. Giữ nguyên tác dụng
C. Thể hiện tác dụng với độc tính D. Tăng tác dụng và độc tính
119. Điều trị đau thấp khớp dùng thuốc:
1 |www.ykhoa247.com
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí
2 |www.ykhoa247.com
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí
3 |www.ykhoa247.com
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí
A-Đúng. B-Sai.
18- Tác dụng chuyên trị của thuốc là những tác dụng chuyên trị nguyên nhân
gây bệnh.
A-Đúng. B-Sai.
19 - Liều tối đa trong sử dụng thuốc là liều giới hạn cho phép :
A-Đúng. B-Sai.
20- Trong sử dụng thuốc chống chỉ định tuyệt đối là cấm dùng :
A-Đúng. B-Sai.
4 |www.ykhoa247.com
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí
Bài 3: VITAMIN
Chọn câu đúng nhất:
1- Vitamin là một chất mà cơ thể:
A- Không tự tổng hợp được . D- Tự tổng hợp một phần ,và một
B- Tự tổng hợp hoàn toàn. phần do thức ăn cung cấp.
C- Tự tổng hợp một phần.
2- Vitamin tan trong dầu :
A- Vitamin A. C- Vitamin B.
B- Vitamin C. D- Vitamin PP.
3- Vitamin tan trong nước :
A- Vitamin A. C- Vitamin D.
B- Vitamin B. D- Vitamin E.
4-Vitamin A được dùng trong bệnh :
A- Khô mắt,quáng gà ở trẻ em. C- Nhiễm độc thần kinh.
B- Nhiễm trùng kéo dài. D- Chán ăn,suy nhược cơ thể.
5- Liều dùng Vitamin A trong chương trình quốc gia ở trẻ <12 tháng tuổi là :
A- 100000 UI. C- 300000 UI.
B- 200000 UI. D- 400000 UI.
6- Liều dùng Vitamin A trong chương trình quốc gia ở trẻ >12 tháng tuổi là :
A- 200000 UI. C- 600000 UI.
B- 400000 UI. D- 800000 UI.
7- Vitamin D được dùng trong bệnh :
A- Còi xương,suy dinh dưỡng. C- Tăng Canxi máu.
B- Hạ Canxi máu. D- Co giật .
8- Chống chỉ định Vitamin D trong trường hợp nào:
A- Hạ Canxi máu. B- Tăng Canxi máu.
5 |www.ykhoa247.com
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí
6 |www.ykhoa247.com
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí
7 |www.ykhoa247.com
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí
8 |www.ykhoa247.com
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí
A- Đúng. B-Sai.
14- Khi sốc dung dịch tiêm truyền phải: ngưng truyền ngay và dùng thuốc kháng
Histamin tổng hợp , corticoid , Adrenalin …
A- Đúng. B-Sai.
15- Dung dịch tiêm truyền là dung dịch dùng cho những người bệnh bị mất máu , mất
nước, do phẩu thuật , do tiêu chảy…
A- Đúng. B-Sai.
16- NaCl 5% - 10% là dung dịch ưu trương:
A- Đúng. B-Sai.
17- Glucose 30% là dung dịch ưu trương dùng điều trị ngộ độc Insulin :
A- Đúng. B-Sai.
18- Lipofuldin là dung dịch nuôi ăn qua đường tĩnh mạch ( do chấn thương ,nhiễm khuẩn
.) A- Đúng. B-Sai.
19- Alvesin là dung dịch cung cấp các chất đạm do mất máu,do suy dinh dưỡng nặng..
A- Đúng. B-Sai.
20- NaCl 10% dùng cấp cứu trong trường hợp mất nhiều nước điện giải , chữa tắc ruột , liệt
ruột cấp:
A- Đúng. B-Sai.
9 |www.ykhoa247.com
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí
10 |www.ykhoa247.com
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí
11 |www.ykhoa247.com
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí
A-Đúng. B-Sai.*
25- Aldomet được điều trị tăng huyết áp vừa và nặng:
A- Đúng. B-Sai.
26- Adrenalin là thuốc điều trị Sốc do Penicillin:
A- Đúng. B-Sai.
27- Stugeron là thuốc điều trị : Chóng mặt do rối loạn tuần hoàn não.
A- Đúng. B-Sai.
28- Isosorbit Dinitrat là thuốc điều trị : cơ bản chứng suy mạch vành:
A -Đúng. B-Sai.
29- Dopamin là thuốc điều trị Sốc do tim:
A- Đúng. B-Sai.
30- Lidocain là thuốc gây tê và chống loạn nhịp tim:
A- Đúng. B-Sai.
12 |www.ykhoa247.com
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí
13 |www.ykhoa247.com
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí
A- Đúng. B- Sai.
A- Đúng. B- Sai.
2- Thuốc Theophyllin và Aminophyllin là thuốc chữa ho.
15 |www.ykhoa247.com
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí
A- Đúng. B- Sai.
3- Thuốc Salbutamol là thuốc gây co thắt phế quản và tử cung.
A- Đúng. B- Sai.
4- Thuốc Acetyl cystein có thể làm tăng tác dụng của một số kháng sinh khi pha chung như
Amoxicillin, Ampicillin, Doxycillin, Macrolid ).
A- Đúng. B- Sai
5- Chống chỉ định của thuốc Oxomemazin là suy hô hấp, suy gan.
A- Đúng. B- Sai.
16 |www.ykhoa247.com
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí
6- D.E.P ngoài công dụng diệt cái ghẻ còn điều trị:
A- bệnh ghẻ do streptococcus C- xua muỗi
B- bệnh ghẻ do staphyphylococcus D- nấm ngoài da.
7- Chống chỉ định của thuốc Fluocinolon:
A- giang mai, lao, bệnh da do vi trùng thường, mụn trứng cá, phụ nữ có thai
B- giang mai, lao, bệnh da do vi nấm và virus, ung thư da, trứng cá đỏ.
C- giang mai, lao da, lupus ban đỏ, chàm tiếp xúc, vẩy nến
D- vẩy nến, viêm da tiết bã, lupus, lao da.
8- Thuốc Canesten là biệt dược của:
A- Micronazole C- Betamethason
B- Ketoconazole D- Clotrimazole.
9- Thuốc Ketoconazole không có công dụng nào sao đây:
A- nấm ngoài da như da, tóc. móng
B- nấm men do Candida và lang ben, viêm da tiết bã
C- chàm tiếp xúc, vẩy nến
D- chống viêm và giảm ngứa.
10- Thành phần công thức của dung dịch A.S.A:
A- Aspirin, Na Salicylat, Aceton
B- Acid Benzoic, Na Salicylat, Acool
C- Aspirin, Na Salicylat, Acool
D- Acid Benzoic, Na Salicylat, Aceton.
* Chọn câu trả lời đúng hoặc sai từ câu 1 đến câu 2:
1- Thuốc Fluocinolon là loại Corticoides tổng hợp có tác dụng chống viêm tại chỗ mạnh,
chống xuất tiết và chống ngứa.
A- Đúng. B- Sai.
2- Clotrimazole là thuốc tổng hợp có tác dụng kháng nấm ngoài da, ngoài trừ nấm men (như
Candida, vi nấm gây bệnh lang ben).
A- Đúng. B- Sai.
BÀI 10 : HORMON:
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất từ câu 1 đến câu 15:
17 |www.ykhoa247.com
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí
18 |www.ykhoa247.com
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí
19 |www.ykhoa247.com
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí
A- Đúng. B-Sai.
2- Một trong những nguyên tắc khi dùng thuốc Glucocorticoides là ăn nhiều muối, ít đạm, ít
lipid và nhiều đường.
A- Đúng. B- Sai.
20 |www.ykhoa247.com
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí
C- bệnh lý về tai, mắt, suy thận D bệnh lý về tai, mắt, thần kinh.
* Chọn câu trả lời đúng hoặc sai từ câu 1 đến câu 2:
1- Quinin có tác dụng ức chế hoặc tiêu diệt ký sinh trùng sốt rét ở thể vô tính nên dùng để cắt
cơn sốt và điều trị sốt rét ác tính mà không có khả năng phòng bệnh sốt rét.
A- Đúng. B.Sai.
2- Fansidar là thuốc kết hợp giữa một Sunfamid là Sunfadocin với một loại thuốc khác chữa
sốt rét là Pyrimethamin có tác dụng hiệp đồng, tăng mức diệt ký sinh trùng sốt rét.
A- Đúng. B-Sai.
Bài 12: THUỐC CHỮA BỆNH ĐƯỜNG TIÊU HÓA
* Chọn câu đúng nhất:
CÂU 1: Thuốc có tác dụng chống tiết dịch vị mạnh:
A. Alusi. C. Cimetidin.
B. Kavet. D. Melamin.
CÂU 2: Thuốc có tác dụng bao che niêm mạc dạ dày:
A. Ximetidin, alusi. C. Kavet, melamin.
B. Alusi, kavet. D. Melamin, actisô.
CÂU 3: Thuốc phòng và điều trị một số bệnh về gan, mật, dạ dày:
A. Melamin. C. Ximetidin.
B. Nghệ mật ong. D. Actisô.
CÂU 4: Thuốc actisô có tác dụng:
A. Đau dạ dày, viêm ruột, thiếu máu. D. Làm lành vết loét, nhuận gan,
B. Nhuận gan, lợi mật, lợi tiểu. lợi mật.
C. Viêm loét dạ dày, tá tràng.
CÂU 5: Thời gian uống kavet:
A- Vào sáng sớm và tối trước khi đi ngủ.
B- Uống lúc đói hoặc lúc lên cơn đau.
C- Bất cứ thời gian nào.
D- Uống sau bữa ăn hoặc lúc lên cơn đau.
CÂU 6: Thuốc dạ dày chống chỉ định ở phụ nữ có thai và cho con bú:
A- Cimetidin. C- Actisô.
B- Nghệ mật ong. D- Melamin.
21 |www.ykhoa247.com
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí
CÂU 7: Thuốc chữa lỵ, tiêu chảy, nhiễm khuẩn đường ruột:
A- Emetin hydroclorid. C- Berberin.
B- Oresol. D- Opizoic.
CÂU 8: Metronidazol là thuốc:
A. Chủ yếu điều trị bệnh lỵ amip cấp và mạn tính.
B. Chữa lỵ amip cấp và mạn tính, viêm niệu đạo, viêm âm đạo do trùng roi.
C. Ỉa chảy và lỵ do trực khuẩn, viêm ruột.
D. Nhiễm khuẩn đường ruột, hội chứng lỵ, tiêu chảy.
CÂU 9: Dạng thuốc Emetin hydroclorid:
A- Viên nén 250mg. C- Viên nén 500mg.
B- ống tiêm 2ml 40mg. D- Ống tiêm 1ml 40mg.
CÂU 10: Thuốc ngoài tác dụng điều trị bệnh lỵ còn có tác dụng cầm máu:
A- Emetin. C- Than thảo mộc.
B- Sulfaguanidin. D- Metronidazol.
CÂU 11: Tên biệt dược của thuốc metronidazol:
A- Ganidan. C- Flagyl.
B- Mebendazol. D- Piperadin.
CÂU 12: Sulfaguanidin là thuốc chữa:
A. Ỉa chảy, đau bụng, đầy hơi.
B. Ỉa chảy và lỵ do trực khuẩn, viêm ruột.
C. Ỉa chảy do nhiễm độc.
D. Ỉa chảy do ngộ độc thức ăn.
CÂU13: Oresol là dung dịch:
A. Bù nước cho bệnh nhân tiêu chảy.
B. Bù nước và điện giải cho bệnh nhân nôn ói nhiều.
C. Truyền cho bệnh nhân nôn ói và tiêu chảy.
D. Bù nước và điện giai cho bệnh nhân tiêu chảy.
CÂU 14: Thuốc chữa ỉa chảy do nhiễm độc:
A- Than thảo mộc. C- Berberin.
B- Viên Opizoic. D- Oresol.
CÂU15: Thuốc chữa ỉa chảy, đau bụng, đầy hơi:
22 |www.ykhoa247.com
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí
23 |www.ykhoa247.com
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí
A- Xylocain. C- Lignocain.
B- Novocain. D- Ketalar.
Câu 8: Không dùng Ketamin trong trường hợp:
A- Tổn thương nặng ở niêm mạc.
B- Bệnh cấp tính đường hô hấp.
C- Bệnh tiểu đường.
D- Bệnh cao huyết áp.
Câu 9: Thuốc gây tê và mê không dùng cho trẻ em:
A- Thiopental, lidocain. C- Procain, ether.
B- Lidocain, ketamin. D- Ether, thiopental.
Câu 10: Ngoài tác dụng gây tê còn có tác dụng chống loạn nhịp tim là thuốc:
A. Ether. C. Lidocain.
B. Thiopental. D. Ketamin.
BÀI 14:QUY CHẾ THUỐC ĐỘC
1/ Thuốc độc loại nào với liều lượng nhỏ có thể ảnh huởng tới sức khoẻ con người :
A. thuốc độc A C. thuốc không độc
B. thuốc độc B D. thuốc độc A B
2/ Người bảo quản giữ thuốc độc phải từ :
A. dược sĩ C. y tá – y sĩ – bác sĩ trực
B. dược sĩ trunghọc trở lên D. trưởng khoa dược
3/ bảo quản thuốc độc :
A. được xếp tự do trong tủ theo danh mục
B. được xếp riêng từng loại theo danh mục , có tủ khoá chắc chắn
C. được xếp riêng ở tủ cấp cứu , tủ trực
D. được xếp thứ tự trong tủ trực
4/ Thuốc độc ở bệnh viện do :
A. trưởng khoa dược quy định C. giám đốc bệnh viện quy định
B. trưởng khoa quy định D. bác sĩ trực khoa quyết định
5/ Thuốc độc ở tủ trực tại khoa dược do ai qui định về số lượng hoặc chủng loại :
A. ban giám đốc bệnh viện C. trưởng khoa lâm sàng
B. trưởng khoa dược D. điều dưỡng – trưởng khoa
24 |www.ykhoa247.com
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí
6/ Các khoa điều trị lãnh thuốc độc tại khoa dựơc theo :
A. Phiếu lảnh thuốc độc A, độc B riêng * C. Sổ của khoa
B. Phiếu lảnh thuốc độc A, độc B chung D. Sổ của ca trực .
7/ Thuốc độc bảng A gồm :
A. Adrenalin , Digoxin C. Corticoide .
B. Atropin clohydrat , cà độc D. Ampicilline.
8/ Thuốc độc bảng B gồm :
A. Cà độc dược . C. Digoxin , Atropin .
B. Diclofenac, Insulin, Cloroquin
* Hãy khoanh tròn vào chữ đúng hoặc chữ sai :
9/Thuốc độc được xếp chung với thuốc kháng sinh:đúng – sai.
10/ Thuốc giảm độc không được để cùng tủ với thuốc thông thường : đúng - sai
25 |www.ykhoa247.com
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí
C. Metronidazol. D. Hạt bí đỏ .
6 / Liều dùng Zentel chữa nhiểm sán ở người lớn là :
A. Liều duy nhất 400mg . C. 400mg/ngày x 5 ngày.
B. 400mg/ngày x 3 ngày . D. 400mg /ngày x 1 tuần .
7 / Thành phần nào được chỉ định cho bệnh giun sán :
A. Fugacar . C. Mebendol .
B. Albendazol *. D. Metronidazol .
8 / Đối tượng nào được dùng Zentel :
A. Người lớn , trẻ em >2 tuổi. C. Xơ gan , người cho con bú .
B. Người già . D. Suy thận , người có thai .
*Hãy chọn và khoanh tròn chữ đúng hoặc chữ sai :
9 / Trẻ em và người lớn nhiểm sán dùng liều thuốc như nhau : Đ - S
10 /Thuốc chữa giun được dùng cho mọi đối tượng : Đ – S.
11 /Dùng thuốc chữa giun nguyên tắc không cần chú ý độc tính của thuốc : Đ – S
12 /Thường tẩy giun định kỳ mỗi 3 tháng : Đ – S .
13 /Người nhiểm giun sán lâu ngày không chữa sẽ gây thiếu máu thiếu sắt : Đ - S .
14 /Người nhiểm giun sán nếu dùng thuốc không đúng liều , không đúng loại sẽ gây tái nhiểm và
lây cho nhiều người khác : Đ - S .
26 |www.ykhoa247.com
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí
A. Diazepam . C. Haloperidol .
B. Clorpromazin . D. Roxen .
5 / Thành phần nào không có tác dụng an thần- gây ngủ :
A. Seduxen. C. Stilnox .
B. Gardenal . D. Diaphyllin.
6/ Người già ho về đêm gây mất ngủ , than mệt : cần cho
A. Tiêm bắp Seduxen 1 ống . C. Uống nhiều nước ấm .
B. Uống Seduxen 2 viên . D. Chuyển BN đến Y tế gần nhất để khám .
7/ Dùng thuốc an thần gây ngủ thời gian kéo dài sẽ có :
A. Bệnh mau khoẻ . C. không cần phòng bệnh.
B. Tác dụng với thuốc khác nhanh . D. Nghiện thuốc
Hãy khoanh tròn chữ đúng hoặc chữ sai :
6 /Người đang say rượu cần cho uống Seduxen để gây ngủ : Đ – S.
7 /Bệnh nhân già có tiền sử táo bón nhưng mất ngủ không cần cho uống Gardenal : Đ–S
8 /Cơn động kinh nhẹ có thể cho dùng Diazepam nhưng với điều kiện không có bị chống chỉ
định : Đ – S
9 /Thuốc Dépakin dùng để phòng – và điều trị các thể động kinh : Đ - S
BÀI 17:THUỐC SÁT KHUẨN – TẨY UẾ
1/ Thuốc sát khuẩn dùng để :
A. bôi trơn C. làm sạch da để phẫu thuật
B. bôi trơn ngoài da – diệt khuẩn D. b + c đúng
2/ Thuốc sát khuẩn gồm :
A. cồn 70 90 độ C. thuốc đỏ – thuốc tím
B. cồn Iodine D. a , b ,c đúng
3/ Thuốc tẩy uế :
A. dd Betadine C. Cresyl
B. thuốc tím D. Tinh dầu sả , Cresyl
4/ Thuốc sát khuẩn dùng để :
A. diệt khuẩn dụng cụ C. làm sạch môi trường
B. diệt khuẩn da D. tẩy uế
5/ Thuốc sát khuẩn dùng nào dùng hàng ngày trên bệnh nhân :
27 |www.ykhoa247.com
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí
28 |www.ykhoa247.com
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí
29 |www.ykhoa247.com
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí
15/ Kháng sinh nào không dùng cho bệnh suy thận :
A. Cefoperazol . C. Tifomycin .
B. Gentamycin. D. Ceftazidim .
16/ Thuốc kháng sinh nào không được dùng chung với Theophyllin :
A. Amoxicillin . C. Vancomycin .
B. Erythromycin D. Lincomycine .
17/ Kháng sinh được bào chế từ các nguồn khác nhau , có tác dụng :
A. Tăng sinh vi khuẩn . C. Hạn chế mầm bệnh .
B. Ức chế hoặc tiêu diệt vi khuẩn D. Tế bào ung thư .
18/Kháng sinh nào gây vàng men răng ở trẻ < 7 tuổi :
A. Cephalexin . C. Cloramphenicol .
B. Tetracyclin D. Ampicillin.
19/Kháng sinh nào có tác dụng phụ gây buồn nôn – nôn sau khi uống :
A. Klion , Flagyl . C. Họ Quinolon .
B. Streptomycin . D. Ampicillin .
20/Kháng sinh nào không ưu tiên dùng ở người có thai :
A. Amoxicillin , Penicilline. C. Rovamycin , Cefoperazol.
B. Peflacin , Streptomycin D. Ampicillin .
21/ Mục tiêu kết hợp 2-3 loại kháng sinh nhằm đạt được :
A. Sự cộng hưởng hoạt lự c của các kháng sinh kết hợp .
B. Làm giảm đề kháng của vi khẩn .
C. Mở rộng phổ kháng khuẩn , giảm độc tính giảm liều từng loại .
D. Tất cả đúng
22/ Kháng sinh nào có tác dụng diệt vi khuẩn Helicobacter pylory.
A. Amoxicillin + Metronidazol. C. Quinolon +Ampicillin.
B. Flagyl + Tinidazol . D. Câu a&b đúng
23/ Kháng sinh nào có thể điều trị bệnh lậu :
A. Streptomycin . C. Peflacin .
B. Extencillin , Doxycyclin . D. Câu b& c đúng
24/ Kháng sinh nào cùng họ Aminoside :
A. Gentamycin . B. Kanamycin .
30 |www.ykhoa247.com
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí
31 |www.ykhoa247.com
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí
38/Thuốc điều trị lao có độc tính trên gan : đúng - sai.
39/Dùng họ Imidazol không cần kiêng rượu : đúng – sai.
40/Kháng sinh Cefalosporin được dùng cho bệnh nhân suy thận : đúng - sai.
32 |www.ykhoa247.com
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí
ĐÁP ÁN
Bài 1: DƯỢC LÝ ĐẠI CƯƠNG
Chọn câu đúng nhất:
1. Thuốc có nguồn gốc:
A- Thực vật , động vật . khoáng vật hay sinh phẩm.*
B- Thực vật , động vật , khoáng vật.
C- Thực vật , động vật , sinh phẩm.
D- Thực vật , khoáng vật hay sinh phẩm.
2. Thuốc dùng qua đường tiêu hóa có rất nhiều ưu điểm vì :
A- Thuốc tác dụng nhanh ,ít hao hụt.
B- Dễ điều chỉnh lượng thuốc.
C- Dễ áp dụng, ít hao hụt.*
D- Dễ điều chỉnh lượng thuốc, tác dụng nhanh.
3. Thuốc dùng qua đường hô hấp có rất nhiều nhược điểm vì :
A- Thuốc bị hao hụt nhiều.*
B- Kỷ thuật dùng thuốc khá phức tạp.
C- Kỷ thuật dùng thuốc khá phức tạp, ít hao hụt.
D- Thuốc tác dụng nhanh,ít hao hụt.
4. Thuốc dùng qua đường Đường tiêm có rất nhiều ưu điểm vì :
33 |www.ykhoa247.com
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí
34 |www.ykhoa247.com
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí
A-Đúng.* B-Sai.
12-Thuốc được sử dụng qua đường tiêu hóa là thuốc ít gây hao hụt nhất :
A-Đúng. B-Sai.*
13- Thuốc được sử dụng qua đường hô hấp là thuốc dễ điều chỉnh lượng thuốc:
A-Đúng.* B-Sai.
14- Thuốc được sử dụng qua đường tiêm là thuốc dễ sử dụng nhất :
A-Đúng. B-Sai.*
15- Thuốc được thải trừ qua đường tiêu hóa : thường là những Ancaloid , kim loại nặng.
A-Đúng.* B-Sai.
16- Tác dụng chính của thuốc là những tác dụng dùng chữa bệnh - phòng bệnh:
A-Đúng.* B-Sai.
17- Tác dụng phụ của thuốc là những tác dụng dùng để phòng bệnh.
A-Đúng. B-Sai.*
18- Tác dụng chuyên trị của thuốc là những tác dụng chuyên trị nguyên nhân
gây bệnh.
A-Đúng.* B-Sai.
19 - Liều tối đa trong sử dụng thuốc là liều giới hạn cho phép :
A-Đúng.* B-Sai.
20- Trong sử dụng thuốc chống chỉ định tuyệt đối là cấm dùng :
A-Đúng.* B-Sai.
35 |www.ykhoa247.com
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí
C- Indocin.* D- Dolargan.
4- Thuốc nào sau đây có tác dụng thuốc giảm đau mạnh:
A- Morphin.* C- Panadol.
B- Aspirin. D- Tylenol.
5- Thuốc Acétaminophène có tác dụng chống viêm :
A- Đúng . B-Sai.*
6- Thuốc Acid Acetyl Salicilit chỉ có tác dụng chống viêm :
A- Đúng . B-Sai.*
7- Thuốc Indocin có tác dụng chống viêm,giảm đau:
A- Đúng .* B-Sai.
8- Thuốc Morphin có tác dụng chống viêm,giảm đau:
A- Đúng . B-Sai.*
9- Thuốc Dolargan có tác dụng giảm đau:
A- Đúng .* B-Sai.
10 -Thuốc Acid Acetyl Salicilit có tác dụng chống viêm ,hạ sốt,giảm đau:
A- Đúng * B-Sai.
Bài 3: VITAMIN
Chọn câu đúng nhất:
1- Vitamin là một chất mà cơ thể:
A- Không tự tổng hợp được .* D- Tự tổng hợp một phần ,và một
B- Tự tổng hợp hoàn toàn. phần do thức ăn cung cấp.
C- Tự tổng hợp một phần.
2- Vitamin tan trong dầu :
A- Vitamin A.* C- Vitamin B.
B- Vitamin C. D- Vitamin PP.
3- Vitamin tan trong nước :
A- Vitamin A. C- Vitamin D.
B- Vitamin B.* D- Vitamin E.
4-Vitamin A được dùng trong bệnh :
A- Khô mắt,quáng gà ở trẻ em.* B- Nhiễm trùng kéo dài.
36 |www.ykhoa247.com
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí
37 |www.ykhoa247.com
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí
A- Đúng.* B-Sai.
16- Vitamin D được chỉ định điều trị co giật trong bệnh suy tuyến cận giáp:
A- Đúng.* B-Sai.
17- Vitamin B1 được chỉ định trong bệnh : nhiễm độc thần kinh do nghiện rượu:
A- Đúng.* B-Sai.
18- Vitamin B6 được chỉ định điều trị ngộ độc do thuốc ngừa lao INH:
A- Đúng.* B-Sai.
19- Vitamin C tham gia vào chuyển hóa Glucid , Acid folic ảnh hưởng đế quá trình đông
máu và thẩm thấu mao mạch :
A- Đúng.* B-Sai.
20- Vitamin K được chỉ định điều trị chảy máu do thiếu Prothrombin:
A- Đúng.* B-Sai
Bài 4 : DUNH DỊCH TIÊM TRUYỀN
Chọn câu đúng nhất:
1- Dung dịch tiêm truyền là dung dịch vô khuẩn:
A- Dùng để nâng huyết áp cơ thể.*
B- Điều trị cao huyết áp.
C- Điều trị nhiễm trùng kéo dài.
D- Điều trị những bệnh đường tiêu hóa.
2- Dung dịch tiêm truyền là dung dịch mà phần lớn dùng để:
A- Truyền tĩnh mạch với khối lượng lớn .*
B- Truyền tĩnh mạch với khối lượng vừa.
C- Truyền tĩnh mạch với khối lượng trung bình.
D- Truyền tĩnh mạch với khối lượng nhỏ .
3- Dung dịch NaCl 0.9% dùng để :
A- Cung cấp năng lượng cho cơ thể.
B- Cung cấp nước cho cơ thể.
C- Cung cấp nước và điện giải cho cơ thể.*
D- Cung cấp các chất dinh dưỡng cho cơ thể.
4- Dung dịch NaCl 0.9% (dung dịch đẳng trương) dùng để :
A- Rửa vết thương , vết mổ thông thường .*
38 |www.ykhoa247.com
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí
39 |www.ykhoa247.com
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí
40 |www.ykhoa247.com
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí
41 |www.ykhoa247.com
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí
42 |www.ykhoa247.com
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí
43 |www.ykhoa247.com
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí
44 |www.ykhoa247.com
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí
45 |www.ykhoa247.com
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí
46 |www.ykhoa247.com
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí
8- Biệt dược nào sau đây không phải của thuốc Oxomemazin
A- Toplexil C- Thorphan (*)
B- Topsidil D- Toptussan.
9- Chỉ định của thuốc Oxomemazin
A- hen phế quản C- dị ứng
B- ho (*) D- mất ngủ.
* Chọn câu trả lời đúng hoặc sai từ câu 1 đến câu 6:
1- Thuốc chữa hen phế quản chỉ trị triệu chứng, trong những trường hợp viêm nhiễm cần
phối hợp kháng sinh.
A- Đúng. B- Sai. *)
4- Thuốc Acetyl cystein có thể làm tăng tác dụng của một số kháng sinh khi pha chung như
Amoxicillin, Ampicillin, Doxycillin, Macrolid ).
A- Đúng.(*) B- Sai.
48 |www.ykhoa247.com
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí
A- Đúng. B- Sai.
BÀI 10 : HORMON:
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất từ câu 1 đến câu 15:
1- Chỉ định sao đây không phải của thuốc Levothyroxin
A- thiểu năng tuyến giáp C- sau phẫu thuật tuyến giáp
B- bướu cổ đơn thuần D- bệnh Basedow. (*)
2- Chống chỉ định của thuốc PTU (Propylthiouracil)
A- giảm bạch cầu hạt nặng, suy tủy, suy thận, phụ nữ có thai và cho con bú
B- giảm tiểu cầu nặng, suy tủy, suy gan, phụ nữ có thai và cho con bú
C- giảm bạch cầu hạt nặng, suy tuỷ, suy gan (*)
D- giảm hồng cầu nặng, suy tủy, suy gan, phụ nữ có thai và cho con bú.
3- Tác dụng phụ của thuốc MTU:
A- dị ứng ở da, giảm bạch cầu hạt(*) C- giảm bạch cầu hạt, mất ngủ
B- dị ứng ở da, mạch nhanh D- mạch nhanh, mất ngủ.
4-Thuốc nào sao đây không chống chỉ định ở phụ nữ có thai:
A- MTU C- Glucocorticoides
B- PTU (*) D- Estrogen.
5- Tác dụng phụ sao đây không phải của thuốc Glucocorticoides
A- phù, cao huyết áp C- loãng xương
B- dễ nhiễm ký sinh trùng (*) D- ức chế thượng thận.
6- Chỉ định của thuốc Glucocorticoides
A- thiểu năng tuyến thượng thận, viêm khớp, viêm tim do thấp khớp, bạch cầu cấp (*)
B- cường năng thượng thận, viêm khớp, viêm tim do thấp khớp, sau ghép cơ quan
49 |www.ykhoa247.com
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí
C- viêm khớp, bạch cầu cấp, viêm cầu thận cấp, lupus ban đỏ
D- bạch cầu cấp, viêm da do vi nấm, lupus ban đỏ, ghép cơ quan.
7- Thuốc nào sao đây có tên biệt duợc là Depersolon
A- Hydrocortison C- Dexamethason
B- Prednisolon D- Mazipredon. (*)
8- Nguyên tắc sử dụng nào sao đây không phải của thuốc Glucocorticoides:
A- ăn nhạt, nhiều protein, ít lipid, ít glucid,
B- ăn bình thường, dùng liều cao phải giảm liều từ từ khi ngưng thuốc (*)
C- uống thêm Kali, kháng sinh nếu cần thiết
D- theo dõi cân nặng, nước tiểu, huyết áp, biến đổi tâm thần, thời gian đông máu, tình
trạng dạ dày.
9- Tác dụng trong điều trị của Glucocorticoides là:
A- chống viêm, chống dị ứng, ức chế miễn dịch (*)
B- chống viêm, chống nấm, ức chế miễn dịch
C- chống viêm chống dị ứng, chống nấm
D- chống dị ứng, chống nấm, chống viêm.
10- Biệt dược nào sau đây là của thuốc Prednisolon:
A- Hydrocortison acetat C- Unicor
B- Hydrocortison hemisuccinat D- Hydrocortancyl. (*)
11- Chống chỉ định của thuốc Progesteron
A- suy thận C- phụ nữ có thai
B- suy gan nặng (*) D- bệnh tim mạch
12- Chỉ định sao đây không phải của thuốc Ethinyl Estradiol
A- làm thuốc tránh thai C- ung thư tiền liệt tuyến
B- rối loạn kinh nguyệt D- ung thư nội mạc tử cung.*)
13- Tác dụng phụ của thuốc Progesteron:
A- chóng mặt, nhức đầu, buồn nôn, nôn, kinh nguyệt không đều.(*)
B- chóng mặt, nhức đầu, buồn nôn, nôn, nám da
C- giữ muối nước, tăng cân, kinh nguyệt không đều
D- liều cao có thể gân nghẽn mạch, nám da.
14- Biệt dược nào sao đây không phải của thuốc Ethinyl Estradiol
50 |www.ykhoa247.com
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí
A- Lynoral C- Urogestan(*)
B- Progynon D- Estinyl.
15- Chống chỉ định của thuốc Ethinyl Estradiol:
A-Xuất huyết âm đạo ở giai đoạn tiền mãn kinh
B-Ung thư cổ tử cung
C-Ung thư tiền liệt tuyến
D-Phu nữ có thai, bệnh tim mạch, suy gan. (*)
* Chọn câu trả lời đúng hoặc sai từ câu 1 đến câu 2:
1- Hormon tuyến yên có tác dụng kích thích hoạt động của các tuyến nội tiết khác trong cơ
thể, ngược lại hormon các tuyến đó lại có tác dụng kìm hãm tuyến yên tiết ra hormon của
tuyến đó.
A- Đúng.(*) B-Sai.
2- Một trong những nguyên tắc khi dùng thuốc Glucocorticoides là ăn nhiều muối, ít đạm, ít
lipid và nhiều đường.
A- Đúng. B- Sai.(*)
51 |www.ykhoa247.com
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí
A- không dùng cho trẻ dưới 2 tuổi C-bệnh suy tim (*)
B- bệnh gan D- bệnh thần kinh.
5- Khi dùng thuốc chữa sốt rét Primaquin có triệu chứng nào phải ngưng thuốc ngay:
A- tiểu đạm C- tiểu máu (*)
B- tiểu bạch cầu D- tiểu ra sỏi.
6- Biệt dược nào sao nay là của thuốc Cloroquin
A- Nivaquin(*) C- Plasmoquin
B- Plasmoxit D- Quinnin sulfat.
7- Chống chỉ định của thuốc Quinin :
A- bệnh lý về tai, mắt, tim mạch.(*) C- bệnh lý về tai, mắt, suy thận
B- bệnh lý về tai, mắt, suy gan. D bệnh lý về tai, mắt, thần kinh.
* Chọn câu trả lời đúng hoặc sai từ câu 1 đến câu 2:
1- Quinin có tác dụng ức chế hoặc tiêu diệt ký sinh trùng sốt rét ở thể vô tính nên dùng để cắt
cơn sốt và điều trị sốt rét ác tính mà không có khả năng phòng bệnh sốt rét.
A- Đúng. B.Sai. (*)
2- Fansidar là thuốc kết hợp giữa một Sunfamid là Sunfadocin với một loại thuốc khác chữa
sốt rét là Pyrimethamin có tác dụng hiệp đồng, tăng mức diệt ký sinh trùng sốt rét.
A- Đúng.(*) B-Sai.
Bài 12: THUỐC CHỮA BỆNH ĐƯỜNG TIÊU HÓA
* Chọn câu đúng nhất:
CÂU 1: Thuốc có tác dụng chống tiết dịch vị mạnh:
A. Alusi. C. Cimetidin.*
B. Kavet. D. Melamin.
CÂU 2: Thuốc có tác dụng bao che niêm mạc dạ dày:
A. Ximetidin, alusi. C. Kavet, melamin.
B. Alusi, kavet.* D. Melamin, actisô.
CÂU 3: Thuốc phòng và điều trị một số bệnh về gan, mật, dạ dày:
A. Melamin.* C. Ximetidin.
B. Nghệ mật ong. D. Actisô.
CÂU 4: Thuốc actisô có tác dụng:
52 |www.ykhoa247.com
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí
A. Đau dạ dày, viêm ruột, thiếu máu. D. Làm lành vết loét, nhuận gan,
B. Nhuận gan, lợi mật, lợi tiểu.* lợi mật.
C. Viêm loét dạ dày, tá tràng.
CÂU 5: Thời gian uống kavet:
A- Vào sáng sớm và tối trước khi đi ngủ.
B- Uống lúc đói hoặc lúc lên cơn đau.
C- Bất cứ thời gian nào.
D- Uống sau bữa ăn hoặc lúc lên cơn đau.*
CÂU 6: Thuốc dạ dày chống chỉ định ở phụ nữ có thai và cho con bú:
A- Cimetidin.* C- Actisô.
B- Nghệ mật ong. D- Melamin.
CÂU 7: Thuốc chữa lỵ, tiêu chảy, nhiễm khuẩn đường ruột:
A- Emetin hydroclorid. C- Berberin.*
B- Oresol. D- Opizoic.
CÂU 8: Metronidazol là thuốc:
A. Chủ yếu điều trị bệnh lỵ amip cấp và mạn tính.
B. Chữa lỵ amip cấp và mạn tính, viêm niệu đạo, viêm âm đạo do trùng roi.*
C. Ỉa chảy và lỵ do trực khuẩn, viêm ruột.
D. Nhiễm khuẩn đường ruột, hội chứng lỵ, tiêu chảy.
CÂU 9: Dạng thuốc Emetin hydroclorid:
A- Viên nén 250mg. C- Viên nén 500mg.
B- ống tiêm 2ml 40mg. D- Ống tiêm 1ml 40mg.*
CÂU 10: Thuốc ngoài tác dụng điều trị bệnh lỵ còn có tác dụng cầm máu:
A- Emetin.* C- Than thảo mộc.
B- Sulfaguanidin. D- Metronidazol.
CÂU 11: Tên biệt dược của thuốc metronidazol:
A- Ganidan. C- Flagyl.*
B- Mebendazol. D- Piperadin.
CÂU 12: Sulfaguanidin là thuốc chữa:
A. Ỉa chảy, đau bụng, đầy hơi.
B. Ỉa chảy và lỵ do trực khuẩn, viêm ruột.*
53 |www.ykhoa247.com
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí
54 |www.ykhoa247.com
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí
55 |www.ykhoa247.com
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí
56 |www.ykhoa247.com
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí
57 |www.ykhoa247.com
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí
58 |www.ykhoa247.com
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí
59 |www.ykhoa247.com
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí
60 |www.ykhoa247.com
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí
11/ TRường hợp nào chống chỉ định dùng kháng sinh :
A. Nhiểm siêu vi . C. Suy dinh dưỡng
B. Ung thư . D. Tất cả đúng *.
12/Khi bị dị ứng thuốc họ Betalactam cần chuyển sang dùng họ :
A. Sulfamide. C. Cephalexin .
B. Macrolid *. D. Aminoside.
13/ Kháng sinh nào để điều trị lao:
A. Penicillin . C. Cotrim .
B. Streptomycin *. D. Tetracyclin .
14/ Kháng sinh nào không phải họ Macrolid :
A. Erythomycin C. Spiramycin .
B. Cefaclor * D. Clarythromycine .
15/ Kháng sinh nào không dùng cho bệnh suy thận :
A. Cefoperazol . C. Tifomycin .
B. Gentamycin *. D. Ceftazidim .
16/ Thuốc kháng sinh nào không được dùng chung với Theophyllin :
A. Amoxicillin . C. Vancomycin .
B. Erythromycin * D. Lincomycine .
17/ Kháng sinh được bào chế từ các nguồn khác nhau , có tác dụng :
A. Tăng sinh vi khuẩn . C. Hạn chế mầm bệnh .
B. Ức chế hoặc tiêu diệt vi khuẩn * D. Tế bào ung thư .
18/Kháng sinh nào gây vàng men răng ở trẻ < 7 tuổi :
A. Cephalexin . C. Cloramphenicol .
B. Tetracyclin * D. Ampicillin.
19/Kháng sinh nào có tác dụng phụ gây buồn nôn – nôn sau khi uống :
A. Klion , Flagyl* . C. Họ Quinolon .
B. Streptomycin . D. Ampicillin .
20/Kháng sinh nào không ưu tiên dùng ở người có thai :
A. Amoxicillin , Penicilline. C. Rovamycin , Cefoperazol.
B. Peflacin , Streptomycin * D. Ampicillin .
21/ Mục tiêu kết hợp 2-3 loại kháng sinh nhằm đạt được :
61 |www.ykhoa247.com
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí
62 |www.ykhoa247.com
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí
63 |www.ykhoa247.com
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí
64 |www.ykhoa247.com
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí
65 |www.ykhoa247.com
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí
NỘI DUNG ÔN THI
I. Đại cương:
1. Sự vận chuyển thuốc qua màng bằng khuếch tán thụ động và lọc.
2. Sự vận chuyển thuốc qua màng bằng vận chuyển tích cực.
3. Sự hấp thu thuốc qua niêm mạc ruột non, trực tràng.
4. Sự hấp thu thuốc qua da và niêm mạc.
5. Sự hấp thu thuốc qua niêm mạc miệng và dạ dày.
6. Sự hấp thu thuốc qua tiêm dưới da, bắp và tĩnh mạch.
7. Ý nghĩa của sự gắn thuốc vào protein huyết tương.
8. Phản ứng liên hợp của thuốc với acid glucuronic.
9. Tương tác dược lực học của thuốc.
10. Các cách tác dụng của thuốc:
- T/dụng tại chỗ và toàn thân
- T/dụng chính và t/d không mong muốn.
- T/dụng hồi phục và không hồi phục.
- T/dụng chọn lọc
11. Thải trừ thuốc qua đường tiết niệu.
12. Khái niệm và đặc điểm của nghiện thuốc.
13. Quen thuốc.
14. Phản ứng oxy hóa thuốc qua microsom gan.
15. Cơ chế tác dụng của thuốc thông qua receptor.
16. Các yếu tố thuộc về thuốc ảnh hưởng đến tác dụng của thuốc.
III. Thuốc tê: tác dụng dược lý, TDKMM và chỉ định.
CỘNG ĐỒNG Y KHOA 247
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí
IV. Thuốc giảm đau gây ngủ:
1. Morphin: tác dụng, chỉ định, chống chỉ định và liều lượng.
2. Pethidin: tác dụng, chỉ định và chống chỉ định.
3. Naloxon: tác dụng, TDKMM, chỉ định và liều lượng.
4. Liên quan giữa cấu trúc và tác dụng của Morphin.
5. Triệu chứng và điều trị ngộ độc cấp tính Morphin.
6. Methadon: tác dụng, dược động học, TDKMM, áp dụng điều trị.
X. Kháng sinh:
1. Nguyên tắc sử dụng và nguyên nhân thất bại khi dùng kháng sinh.
2. Sulfamid: cơ chế tác dụng, TDKMM.
3. Sulfamid: phổ tác dụng, phân loại và chỉ định.
4. Penicilin A: phổ tác dụng, dược động học, chỉ định và kể tên 3 thuốc.
CỘNG ĐỒNG Y KHOA 247
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí
5. So sánh sự giống và khác nhau về cơ chế tác dụng, phổ tác dụng, chỉ định và cách
dùng của Penicilin G và Benzathin Penicilin.
6. So sánh sự giống và khác nhau về dược động học, phổ tác dụng và cách dùng của
Penicilin G và Penicilin V.
7. Penicilin G: cơ chế tác dụng, phổ tác dụng, TDKMM và chỉ định.
8. Benzathin Penicilin: dược động học, phổ tác dụng và chỉ định.
9. Penicilin M: phổ tác dụng, TDKMM, chỉ định và cách dùng, kể tên 3 thuốc.
10. Streptomycin: cơ chế tác dụng, phổ tác dụng, TDKMM, chỉ định.
11. Phenicol: cơ chế tác dụng, phổ tác dụng, TDKMM, chỉ định và chống chỉ định.
12. Tetracyclin: cơ chế tác dụng, phổ tác dụng, TDKMM, chỉ định và chống chỉ định.
13. Macrolid: cơ chế tác dụng, phổ tác dụng, TDKMM, chỉ định, kể tên 3 thuốc.
14. Quinolon: cơ chế tác dụng, phổ tác dụng và chỉ định.
15. Quinolon: TDKMM, chống chỉ định.
16. So sánh sự giống và khác nhau về cơ chế tác dụng, phổ tác dụng, chỉ định của
Penicilin và Ampicilin.
17. Rifampicin: cơ chế tác dụng, phổ tác dụng, TDKMM, chỉ định.
18. Chỉ định và nguyên tắc phối hợp kháng sinh.
19. Cephalosporin thế hệ 1: phổ tác dụng, chỉ định và cách dùng, kể tên 3 thuốc.
20. Dẫn xuất 5 nitro imidazol: cơ chế tác dụng, phổ tác dụng, chỉ định.
21. So sánh sự giống và khác nhau về phổ tác dụng và chỉ định của Cephalosporin thế hệ
1 và 3.
22. Vancomycin: cơ chế tác dụng, phổ tác dụng, TDKMM và chỉ định.
XVI. Vitamin:
1. Vitamin B1: vai trò sinh lý, biểu hiện thiếu và chỉ định.
2. Vitamin B6: vai trò sinh lý, biểu hiện thiếu và chi định.
3. Vitamin C: vai trò sinh lý, biểu hiện thiếu và chi định.
4. Vitamin A: vai trò sinh lý, biểu hiện thiếu.
5. Vitamin D: vai trò sinh lý, biểu hiện thiếu và chi định.
6. Vitamin B2: vai trò sinh lý và chi định.
7. Vitamin PP: biểu hiện thiếu và chi định.
8. Vitamin A: chi định, chống chỉ định và liều lượng.
9. Vitamin E: vai trò sinh lý và chi định.
10. Các biện pháp tránh thừa Vitamin.
XXIV. Hormon:
1. Insulin: tác dụng, cơ chế tác dụng, TDKMM và chỉ định.
2. Thyroxin: tác dụng sinh lý, chỉ định, chống chỉ định và kể tên 3 thuốc.
3. Corticoid điều hòa glucose: tác dụng trên chuyển hóa, trên cơ quan tổ chức.
4. Corticoid điều hòa glucose: tác dụng chống viêm, chống dị ứng và ức chế miễn dịch.
5. Corticoid: chỉ định, chống chỉ định và TDKMM.
6. Testosteron: tác dụng, chỉ định, chống chỉ định và TDKMM.
7. Estrogen: tác dụng, chỉ định và chống chỉ định.
8. Oxytoxin: tác dụng, chỉ định và tiên lượng.
9. Vasopressin: vai trò sinh lý và chỉ định.
10. Progestin: chỉ định và chống chỉ định.
11. Thuốc kháng giáp trạng ức chế tổng hợp Thyroxin: cơ chế tác dụng, độc tính, kể tên 3
thuốc.
12. Những điểm cần chú ý khi dùng Corticoid điều hòa glucose.
13. Calcitonin: tác dụng sinh lý và chỉ định.
14. Glucagon: Cơ chế tác dụng và chỉ định.
Câu 15: Kích thích thần kinh đối giao cảm gây tác dụng nào sau đây: Tăng trương
lực bàng quang.
Giải thích: Kích thích đối giao cảm làm giảm nhịp tim, co đồng tử, tăng trương lực
bàng quang,…
Câu 16: Dưới đây là các triệu chứng điển hình ngộ độc chất kháng cholinesterase,
ngoại trừ:
Liệt điều tiết.
Câu 17: Bethanechol tác động ưu thế trên cơ quan nào của người? Bàng quang.
Giải thích: Ngoài bàng quang còn có dạ dày-ruột nên được dùng trị bí tiểu, liệt ruột
sau phẫu thuật.
Câu 18: Thuốc cường đối giao cảm trị liệt ruột sau phẫu thuật: Bethanechol.
Câu 28: Không được phối hợp digitalis với thuốc nào sau đây: Furosemid.
THUỐC TRỊ THIẾU MÁU TIM CỤC BỘ ĐAU THẮT NGỰC VÀ NHỒI MÁU CƠ TIM:
Câu 29: Điều nào không phải là tác dụng phụ của Nitroglycerin? Gây Methemoglobin
huyết.
Câu 30: Các thuốc sau đây có thể ngừa đau thắt ngực trên 4-6 giờ, ngoại trừ: Amyl
nitrit
Câu 31: Để phòng ngừa cơn đau thắt ngực có thể dùng: Propranolol.
Câu 32: Sử dụng thường xuyên nitrat hữu cơ dạng ngậm dưới lưỡi (như
nitroglycerin) chắc chắn sẽ đưa đến: Dung nạp.
Câu 33: Tránh phối hợp nitroglycerin với thuốc nào sau đây: Alcol.
Giải thích: Sự phối hợp Alcol với Nitroglycerin có thể gây hạ huyết áp dẫn đến chóng
mặt, ngất vì cả hai đều làm giãn mạch.
Câu 34: Thuốc nào sau đây có hiệu quả nhất với đau thắt ngực Prinzmetal?
Verapamil.
THUỐC TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP:
Câu 35: Điều nào không phải là chỉ định của beta- blocker? Loạn nhịp tim chậm.
Câu 36: Thuốc nào sau đây được xem là thuốc trị liệu khởi đầu cho hầu hết bệnh
tăng huyết áp?
ĐA: Lợi tiểu thiazid.
Câu 37: Beta- blocker nào thích hợp nhất cho bệnh nhân tăng huyết áp kèm chậm
nhịp xoang?
ĐA: Pindolol.
Câu 38: Cần sử dụng thận trọng thuốc trị tăng huyết áp nào cho 1 bệnh nhân tăng
huyết áp đang sử dụng insulin để trị tiểu đường? Propranolol.
Câu 39: Thuốc trị tăng huyết áp nào có thể dùng cho bệnh nhân cao huyết áp kèm
bệnh tiểu đường? Captopril.
Câu 40: Điều nào không phải là chỉ định của Captopril?
ĐA: Cấp cứu cơn tăng huyết áp nặng.
THUỐC LỢI TIỂU
Câu 41: Sử dụng thuốc lợi tiểu nào không cần bổ sung kali? Amilorid
Câu 42: Điều nào không phải là tác dụng phụ của LT Thiazid? Tăng calci niệu
Câu 43: Thuốc nào hiệu quả nhất để trị sỏi calci tái phát? Hydrochlorothiazid
Câu 44: Nơi tác động chủ yếu của triamteren và spironolacton là: Ống thu
Câu 45: Thuốc nào ít gây hại nhất cho bệnh nhân bị tăng kali huyết nặng?
Hydrochlorothiazid
Câu 46: Giảm kali huyết, tăng acid uric huyết, dung nạp glucose, rối loạn chuyển
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí
hóa lipid, giảm calci huyết là tác dụng phụ của: Furosemid
Câu 47: Thuốc nào sau đây gây chứng vú to ở đàn ông? Spironolacton
IV. THUỐC TRỊ NHIỄM VI SINH VẬT:
CÁC NGUYÊN TẮC TÁC ĐỘNG CỦA THUỐC KHÁNG VI SINH VẬT:
Câu 48: Cơ chế tác động của thuốc nào không phải do ức chế tổng hợp protein vi
khuẩn?
Quinolon.
PENICILLIN VÀ CEPHALOSPORIN
Câu 49: Thuốc nào trị nhiễm S.aureus ít hiệu quả nhất? Ampicillin
Câu 50: Kháng sinh nào kháng vitamin K nhiều nhất nên gây giảm prothrombin
huyết và rối loạn chảy máu? Cefoperazon
Câu 51: Kháng sinh dạng tiêm nào trị nhiễm khuẩn huyết do trực khuẩn gram (-)
cho bệnh nhân có tiền sử dị ứng penicillin V (mày đay, hạ huyết áp, hô hấp khó)?
Aztreonam
Câu 52. Nên dùng thuốc nào sau đây để trị viêm màng não do meningococci ở
người lớn không dị ứng với thuốc? Penicillin G
Câu 53: Cefalosporin nào có cả 2 dạng uống và tiêm chích? Cephradin
Câu 54: Dùng thuốc đường uống nào để trị viêm mô tế bào nhẹ do staphylococci?
Dicloxacillin
Câu 55: Để đạt nồng độ trị liệu penicillin trong dịch não tủy nên cho thuốc bằng
đường nào là tốt nhất? Tiêm dưới vỏ.
Câu 56: Thuốc nào sau đây bị penicillinase phân hủy? Penicillin
Câu 57: Kháng sinh nào có tác dụng trị nhiễm P.aeruginosae? Piperacillin
Câu 58: Kháng sinh nào trị Staphylococcus aureus tiết penicillinase? Oxacillin
Câu 59: Các thuốc sau đây tác động trên thành tế bào vi khuẩn, ngoại trừ:
Neomicin
Câu 60: Nhóm kháng sinh nào có phổ rộng nhất hiện nay? Carbapenam
CHLORAMPHENICOL VÀ TETRACYCLIN, MACROLID VÀ CLINDAMYCIN:
Câu 61: Hội chứng giống Fanconi ( Fanconi- like syndrome) là do sử dụng thuốc quá
hạn dùng nào sau đây: Tetracyclin
Câu 62: Mặc dù có phổ kháng khuẩn rất giống nhau nhưng lợi điểm chính của
clarithromycin so với erythromycin là:
ĐA: Có hoạt tính mạnh hơn trên Mycobacterium avium.
AMINOGLYCOSID (AG) VÀ POLYMYXIN:
Câu 63: Phát biểu nào về sử dụng lâm sàng của AG là sai?
Chỉ định chủ yếu của spectinomycin là trị các vi khuẩn gram (-) khi có đề kháng
hoặc dị ứng với AG.
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí
Câu 64: Các phát biểu về độc tính của AG đều đúng, ngoại trừ:
Thuốc LT quai làm tăng đào thải AG nên giảm độc tính của thuốc này.
Câu 65: Thuốc nào gây nguy hiểm nhất cho bệnh nhân sử dụng liều cao
gentamicin?
Acid ethacrynic
Câu 66: Kháng sinh AG nào có hiệu lực nhất với Mycobacterium tuberculosis?
Streptomycin
Câu 67: Kháng sinh AG thường được phối hợp với kháng sinh –lactam vì lí do nào
sau đây?
Để có tác dụng hiệp lực.
Câu 68: Kháng sinh AG không bị chuyển hóa quan trọng trong cơ thể bệnh nhân là
do?
AG khó đến vị trí của emzym để chuyển hóa.
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí
1. Website: http://chiaseykhoa.com/
2. Fanpage: https://www.facebook.com/Chiasekienthucykhoa
3. Group 1: https://www.facebook.com/groups/nganhangdethiykhoa/
4. Group 2: https://www.facebook.com/groups/tailieuykhoa/
Bài 1
D. Sự ẩm bào
E. Sự thực bào
2. Một đứa bé bị ngộ độc promethazine là một base có pKa = 9,1. Phát biểu nào dưới đây là
đúng?
E. Thẩm tách máu là cách duy nhất để trị quá liều promethazine.
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí
3. Aspirin là một acid yếu có pKa = 3,5. Có bao nhiêu phần trăm liều dùng của aspirin dưới
dạng tan trong lipid ở pH dạ dày là 2,5:
4. Tất cả các phát biểu dưới đây về đường sử dụng thuốc là chính xác, ngoại trừ:
A. Thuốc trụ hen suyễn dạng kh1i dung thường gây nhiều tác dụng có hại hơn dạng uống.
B. Với cùng một liều, đường tiêm bắp đạt nồng độ trong máu nhanh hơn đường uống.
C. Tác động vượt qua lần đầu là kết quả chuyển hóa thuốc sau khi cho thuốc vào cơ thể và
trước khi thuốc vào hệ tuần hoàn
D. Sinh khả dụng đường uống kém hơn sinh khả dụng đường tiêm tĩnh mạch
E. Hấp thu bằng đường thấm qua da sẽ chậm nhưng ít tác động vượt qua lần đầu hơn đường
uống.
5. Phát biểu nào không đúng về sự hấp thu đường trực tràng?
A. Năng lực hấp thu của đường trực tràng cao hơn đường uống nên liều dùng nhỏ hơn đường
uống
B. Tránh được một phần tác động của gan nên thích hợp cho các thuốc bị phân hủy khi dùng
đường uống
C. Không được dùng penicillin bằng đường trực tràng vì bị penicillinase phân hủy
D. Sử dụng đường trực tràng khi thuốc có mùi vị khó chịu hay bệnh nhân nôn mửa
E. Ngày nay đường trực tràng được sử dụng để có tác động toàn thân
6. Các tính chất sau đây là của sự vận chuyển chủ động, ngoại trừ:
Bài 3
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí
1. Với chế độ liều dùng đã được lặp lại mỗi t 1/2 . Ngay trước khi dùng liều thứ 3, nồng độ
bền vững cuaả thuốc trong máu là bao nhiêu phần trăm
2. Những chế phẩm ở những lô khác nhau có cùng sinh khả dụng khi chúng:
B. Khi chúng đạt được tính chất lý hóa do dược điển quy định
C. Khi được công nhận bởi FDA (Food and Drug Administration)
3. Tất cả các phát biểu sau đây về thể tích phân phối Vd là đúng, ngoại trừ:
A. Vd liên quan đến nồng độ thuốc trong máu so với số lượng thuốc trong cơ thể
B. Vd là thể tích tuần hoàn cơ thể trong đó thuốc được phân phối
E. Tất cả sai
4. Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến sinh khả dụng thuốc dùng đường uống
C. Sự chuyển hóa thuốc ở ruột và gan D. Sự đào thải thuốc qua mật
5. Nếu thể tích phân phối Vd = 0,2l/kg và clearance là 50ml/phút ở người 70kg. Vậy thời gian
bán thải t ½ bằng bao nhiêu?
Bài 4
1. Nếu không có thuốc khác, pindolol làm tăng nhịp tim do hoạt hóa receptor b. Tuy nhiên, có
một chất kích thích b mạnh thì pindolol gây giảm nhịp tim thuận nghịch, phụ thuộc liều, như
vậy pindolol có thể là:
A. Chất đối kháng không thuận nghịch B. Chất đối kháng hóa học
2. Tất cả các phát biểu về chất chủ vận đều đúng, ngoại trừ
A. Hoạt tính của nó dựa vào cấu trúc hóa học hơn là cấu trúc vật lý
C. Chất chủ vận chỉ gây được hoạt tính khi gắn vào receptor
D. Một sự thay đổi nhó ở phần cấu trúc có hoạt tính có thể làm mất hoạt tính của thuốc
E. Chất chủ vận có ái lực càng cao với receptor thì đáp ứng sinh học càng lớn
3. Sự ngừng đột ngột b-blocker có thể gây tăng hoạt tính giao cảm quá độ và đưa đến tử
vong. Lời giải thích nào về hiện tượng trên được coi là hợp lý:
4. Sự giảm tác dụng trị hen suyễn của b-agonist khi sử dụng lâu dài là do
5. Khi dùng GnRH (Gonadotropin Releasinh Hormone) theo nhịp sinh lý (dùng cách quãng)
làm tăng tiết hormone tuyến yên. Khi dùng GnRH mỗi ngày (dùng liên tục) trong thời gian
dài làm giảm tiết hormone tuyến yên. Cơ chế nào giải thích cho điều trên:
E. Chỉ có B và C đúng
Bài 5
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí
E. Propranolol
A. Phenothiazin trị rối loạn tâm thần B. Kháng trầm cảm ba vòng
D. Ion kali
E. Benzodiazepin và Ancol
4. Bệnh nhân cần thận trọng khi uống các thức uống có rượu nếu sử dụng các thuốc sau đây,
ngoại trừ:
E. Metronidazol
5. Tai biến mạch tăng khi bệnh nhân hút thuốc và sử dụng
E. Albuterol
Bài 7
1. Thuốc tê cho tác dụng bằng cách ngăn chạn dòng di chuyển của ion nào sau đây
3. Biểu hiện nào không phải là tác dụng phụ của thuốc tê
4. Trong chế phẩm thuốc tê thường được bổ sung epinephrine nhằm mục đích gì?
A. Tăng tốc độ tuần hoàn để thuốc cho tác dụng nhanh hơn
C. Tăng dẫn truyền trong tim để phòng ngừa tác dụng phụ của thuốc
5. Tác dụng phụ nào sau đây của thuốc tê có thể được tận dụng như một chỉ định điều trị
Bài 8
1. Điều nào sau đây không phải là cơ chế tác dụng của thuốc chống trầm cảm?
D. Làm giảm nhạy cảm của các thụ thể phản hồi
E. Tăng cường dẫn truyền qua các thụ thể sau si náp
2. Nhóm thuốc chống trầm cảm ức chế MAO (monoamine oxidase) thường gây tác dụng phụ
nào sau đây?
E. Táo bón
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí
3. Thuốc chống trầm cảm nào sau đây có nhiều nguy cơ gây tụt huyết áp nhất
E. Bupropion
4. Nhóm thuốc ức chế tái hấp thu serotonin chọn lọc thường gây ra tác dụng phụ nào sau đây?
5. Thuốc chống trầm cảm nào sau đây thường gây tương tác thuốc
E. Bupropion
Bài 9
1. Thụ thể nào sau đây là mục đích tác động của thuốc chống loạn thần
A. D2 và muscarinic B. D2 và H1 C. D2 và 5HT2A D. D2 và a1
E. H1 và a1
2. Tác dụng phụ nào sau đây thường xảy ra khi dùng thuốc chống loạn thần nhóm cổ điển?
3. Thuốc chống loạn thần nào sau đây gây triệu chứng ngoại tháp và ít có tác dụng an thần
D. Clozapin E. Carbamazepine
C. Mất các sợi thần kinh cholinergic D. Điều hòa tăng sản xuất thụ thể dopamin
5. Thuốc chống loạn thần nào sau đây ít gây rối loạn vận động muộn?
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí
E. Thithixen
Bài 10
3. Trong các thuốc dưới dây, thuốc nào dùng được cho tất cả các loại động kinh
D. Carbamazepine E. Diazepam
D. Phenytoine E. Lamotrizine
5. Thuốc chống động kinh có thể gây hội chứng Stevens Johnson nghiêm trọng
D. Gabapentin E. Levetiracetam
6. Điều trị bằng thuốc kiểm soát được bao nhiêu phần trăm cơ động kinh
7. Biến chứng cấp tính có thể gây tử vong cho bệnh nhân khi sử dụng quá liều thuốc chống
động kinh
Bài 11
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí
1. Khi dùng thuốc ngủ cho bệnh nhân nào thì cần giảm ½ liều
A. 2-4 tuần B. 1-2 tuần C. <1 tuần D. >2 tháng E. 1-2 tháng
3. Thuốc ngủ nào sau đây không dùng điều trụ động kinh
C. Có thể xảy ra bất kỳ thời gian nào D. Giai đoạn 3 tháng giữa thai kỳ
A. Mệt mỏi B. Giảm trí nhớ C. Mất phối hợp vận động
Bài 12
1. Chọn cơ chế tương ứng của các loại thuốc điều trị Parkinson sau
D. Amantadine E. Trihexyphenidyl
3. Loại thuốc nào khi dùng chung làm giảm tác dụng của Levodopa
4. Dùng biện pháp nào sau đây cho bệnh nhân Parkinson đang điều trị levodopa tăng nhiều
nước bọt
E. Seleginin
6. Propanolol dùng để kiểm soát triệu chứng nào của bệnh Parkinson
E. Nôn
Bài 13
1. Hoạt chất nào sau đây được chiết xuất từ nhựa cây thuốc phiện
E. A và B đúng
E. Pentazocin
3. Các opioid nào sau đây là chất chủ vận mạnh trong các trường hợp sau, ngoại trừ
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí
E. Papaverin
4. Các opioid được chỉ định điều trị trong các trường hợp sau, ngoại trừ
Bài 15
1. Trong chữa trị nhược cơ, tốt nhất nên dùng chất nào để phân biệt giữa nhược cơ (điều trị
chưa đủ liều) và con cholinergic (điều trị quá liều)
D. Pralidoxim E. Endrophonium
2. Kích thích thần kinh đối giao cảm gây tác dụng nào sau đây?
3. Dưới đây là các triệu chứng điển hình ngộ độc chất kháng cholinesterase, ngoại trừ
A. Buồn nôn, ói mửa, tiêu chảy B. Tiết nhiều nước bọt, mồ hôi.
Bài 16
1. Quá liều atropine gây những triệu chứng sau đây, ngoại trừ
2. Điều nào không phài là chỉ định của thuốc kháng muscarin
3. Chỉ định nào của thuốc kháng muscarin hiện nay đã được loại bỏ?
D. Glycopyrrolat, oxybutynin: giảm co thắt bàng quang sau phẫu thuật đường tiểu.
5. Thuốc nào ngăn chặn sự buồn nôn, ói mửa do di chuyển dưới dạng miếng bang dán thấm
qua da (transdermal patch)
D. Dimenhydrat E. Scopolamin
Bài 17
1. Edrophonium làm thuận lợi tác động giãn cơ lúc khởi đầu của:
D. Succinylcholin E. Vecuronium
2. Thuốc nào có thời gian tác dụng dưới 10 phút khi tiêm 1 liều duy nhất
D. Succinylcholin E. Tubocurarin
C. Chất đối kháng là neostigmine trong pha đầu của quá trình ức chế
4. Không nên dùng tubocurarin cho bệnh nhân đang sử dụng thuốc nào dưới đây
D. Levodopa E. Neomycin
C. Thời gian tác dụng kéo dài khi có pseudocholinesterase bất thường
Bài 18
1. Giãn mạch cơ vân, co mạch da, làm tăng co cơ tim và tăng nhịp tim là tác dụng của
D. Epinephrin E. Isoproterenol
2. Thuốc cường giao cảm gián tiếp, tác dụng dài, đường uống là
D. Dopamin E. Isoproterenol
5. Một lợi điểm quan trọng của dopamine khi dùng chống sôc do tim là
A. Không thấm qua não nên không tác dụng trên TKTW
C. Làm tăng lưu lượng tim và tăng tuối máu thận phụ thuộc liều
Bài 19
1. Tác động nào càu epinephrine bị ức chế bởi phentolamin chứ không phải bởi metoprolol
3. Phenoxybenzamin được chỉ định trong các bệnh sau, ngoại trừ
4. Dùng trước phentolamin sẽ ức chế các tác dụng sau, ngoại trừ
5. Tác dụng phụ nguy hiểm nào có thể tiên đoán được và là lý do chống chỉ định của nadolol?
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí
Bài 20
1. Sử dụng thuốc lợi tiểu nào sau đây không cần bổ sung kali
D. Hydrochlorothiazid E. Chlorthalidon
2. Thuốc nào có tác dụng lợi tiểu nhanh kèm giãn mạch có thể trị phù phổi cấp
D. Mannitol E. Spironolacton
3. Điều nào không phảilà tác dụng phụ của lợi tiểu thiazide
A. Tăng calci niệu B. Giảm natri huyết C. Nhiễm kiềm chuyển hóa
4. Thuốc nào hiệu quả nhất để trị sỏi calci tái phát
D. Hydrochlorothiazid E. Acetazoamide
6. Thuốc lợi tiểu nào hiệu quả nhất cho bệnh nhân phù não
Bài 22
1. Tác động điển hình của lidocain trong loạn nhịp tim là
3. Các thuốc sau đây được chỉ định loạn nhịp tim mạn bằng đường uống, ngoại trừ
E. Amiodaron
4. Một bệnh nhân đang sử dụng digoxin, hydrochlorothiazide và bổ sung kali để điều trị bệnh
tim mạn. Nếu muốn sử dụng quinidine cho bệnh nhân này, phát biểu nào sau đây chính xác
nhất?
A. Mức kali huyết phải cao để giảm độc tính của quinidine
C. Quinidin có thể tương tác với digoxin vì vậy cần theo dõi mức digoxin huyết trước và sau
khi dùng quinidine
D. Quinidin ít ức chế dẫn truyền nên có thể dùng cho người bị ức chế nhĩ thất độ 3
5. Phát biểu nào sau đây không đúng về tác động của thuốc chống loạn nhịp tim trên điện tâm
đồ
B. Lidocain chỉ dùng trị loạn nhịp thất không bao giờ dùng trị loạn nhịp nhĩ
D. Amidoaron thường dùng trị loạn nhịp trên thất vì ít độc tính
Bài 23
1. Thuốc nào gây ra tác dụng phụ như hạ huyết áp tư thế đứng, tiêu chảy, rối loạn phóng tinh:
D. Hydralazin E. Captoril
D. Hydralazin E. Guanethidin
3. Một bệnh nân 55 tuổi có tiền sử đau thắt ngực và được đưa vào bệnh viện vì cơn tăng
huyết áp ác tính. Không được sử dụng diazocid cho bệnh nhân này vì diazocid gây
4. Vậy nên chọn thuốc nào cho bệnh nhân ở câu trên
D. Hydralazin E. Minoxidil
Bài 24
C. Giảm dẫn truyền nhĩ thất D. Tăng tính tự động lạc chỗ
2. Trường hợp nào sau đây làm tăng độc tính của digoxin
4. Các thuốc dưới đây có tác dụng tăng co cơ tim, ngoại trừ
D. Dobutamin E. Isoproterenol
5. Glycosid trợ tim đặc biệt hiệu quả trong điều trị:
C. Suy tim lưu lượng cao với lỗ dò động mạch, tĩnh mạch
6. Thuốc làm tăng co bóp cơ tim để trị suy tim thay cho digitalis khi không dung nạp với
digitalis
D. Furosemid E. Captoril
B. Tính tan trong lipid được xác định bằng nhóm hydroxyl
8. Thuốc nào bị chống chỉ định cho người già bị nhồi máu cơ tim kèm theo sung huyết nặng
và cấp
D. Propranolol E. Dobutamin
Bài 25
1. Lipoprotein nào dưới đây được xem là tác nhân gây xơ vữa động mạch cao nhất
2. Lipoprotein nào dưới đây có tác dụng có lợi trên việc làm giảm cholesterol
3. Thuốc nào dưới đây có tác dụng ức chế HMG CoA Reductase?
4. Thuốc nào dưới đây có tác dụng bài trừ qua mật
5. Thuốc nào dưới đây có tác dụng làm tăng hoạt tính protein lipase?
Bài 27
D. Dexamethason E. Lvothyroxin
4. Sau đây là các thuốc điều trị bệnh Basedow, ngoại trừ
D. Levothyroxin E. Propranolol
Bài 28
D. Chỉ dùng cho tiểu đường typ I E. Làm giảm acid amin huyết
B. Kích thích tích lũy a. béo ở mô mỡ C. Giảm sự tân tạo đường từ a.a
A. Giảm ấp thu ở đường ruột B. Kích thích tế bào b tụy tiết insulin
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí
D. Acarbose E. Rosiglitizon
E. Tăng K+ huyết
Bài 29
A. Làm tăng đường huyết B. Liều cao gây hội chứng Cushing
E. Chống dị ứng
2. Glucocorticoid có hiệu quả tốt nhất trong trường hợp bệnh lý nào
3. Glucocorticoid nào lựa chọn điều trị thay thế khi suy vỏ thượng thận
A. Hydrocortisol B. Fludrocortisol
C. Triamcinolon D. Prednisolon
E. Aldosteron
A. Liều cao gây hội chứng Cushing B. Tăng tái hấp thu Natri và nước
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí
Bài 30
B. Dùng điều trị loãng xương do suy nhược sinh dục nam
D. Thiếu máu
Bài 35
1. Thuốc dùng điều trị tận gốc tránh gây tái phát khi nhiễm KST sốt rét Plasmodium vivax
2. Các thuốc sau đây đều có tác dụng diệt KST sốt rét thể phân liệt trong hồng cầu, ngoại trừ
3. Thuốc được dùng thay tếh chloroquin trong dự phòng sốt rét ở những vùng KST sốt rét đã
kháng chloroquin
4. Nếu sử dụng mefloquin thời gian dài nên thực hiện định kỳ kiểm tra chức năng của cơ
quan nào sau đây
5. Khi sử dụng chloroquin liều cao có thể gây ra độc tính nào sau đây?
D. A + B + C
Bài 36
1. Thuốc được ưu tiên lựa chọn trị nhiễm giun lươn và ấu trùng giun di trú ở da
D. Thiabendazol E. Diethylcarbamazin
2. Khi sử dụng ivermectin không được dùng phối hợp với thuốc nào sau đây vì gây tăng độc
tính
D, Cephalexin E. Ibuprofen
3. Praziquantel có tác dụng trên các loại sán sau đây, ngoại trừ
A. Các loại sán lá B. Các loại sán dây C. Diệt được trứng sán
D. A + B E. A + B + C
4. Thuốc được lựa chọn trị nhiễm ấu trùng sán dải heo di trú ở não
D. Nicloxamid E. Mebendazol
5. Thuốc hàng thứ hai được lựa chọn trị nhiễm sán lá phổi
D. Nicloxamid E. Bithionol
Bài 38
2. Khi sử dụng flucytocin có thể gây ra độc tính sau, ngoại trừ
E. Co giật
3. Thuốc lựa chọn điều trị nhiễm nấm ở màng não bằng đường tiêm truyền tĩnh mạch
D. Itraconazol E. Viriconazol
4. Clotrimazol được chỉ định trong các trường hợp nào sau đây
C. Nhiễm nấm ở da D. A + B
D. A + B + C
5. Khi sử dụng amphotericin B đường tiêm truyền tĩnh mạch, độc tính nào sau đây có thể gây
nguy hiểm cho bệnh nhân cần phải được chú ý
Bài 39
1. Thuốc nào sau đây là thuốc giãn phế quản trong cơn hen suyễn cấp
D. Salmeterol E. Albuterol
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí
2. Thuốc nào sau đây không thuộc nhóm kiểm soát bệnh hen suyển (long term controllers)
D. Omalizumad E. Budesonid
A. Ipratropium đối kháng tương tranh với acetylcholine tại receptor muscarinic do đó gây
giãn phế quản.
B. Theophyllin ức chế phosphodiesterase III (PDE III) làm tăng lượng cAMP nên làm giãn
phế quản
D. Glucocorticoids có tác dụng ức chế phản ứng viêm đường dẫn khí, là thuốc hiệu quả nhất
dùng kiểm soát bệnh hen suyễn
E. LABA là các thuốc giảm triệu chứng trong cơn hen suyễn cấp
A. Làm giãn phế quản, theophylline là chỉ định đầu tay trong cơn hen suyễn cấp.
B. Các thuốc đối kháng có tác dụng dãn phế quản tương đương với các thuốc chủ vận b2
C. Them LABA vào ICS cho thấy hiệu quả tốt hơn tăng liều ICS
E. Zileuton là thuốc ức chế phóng thích các chất trung gian từ tế bào mast
5. Thuốc giãn phế quản nào sau đây thường dùng trị hen suyễn do aspirin
Bài 40
1. Chọn thuốc có tác dụng ức chế tiết acid trong điều trị loét dạ đày tá tràng
E. B và D
A. Mg(OH)2 là antacid có tác dụng phụ gây táo bón nên thường được dùng kèm Al(OH)3 để
trung hòa tác dụng phụ
B. Antacid NaHCO3 không nên dùng cho bệnh nhân cao huyết áp, suy thận
C. Các antacid chỉ trung hòa acid dạ dày, không có tác dụng ức chế tiết acid
A. Các kháng H2 có tác dụng ức chế tiết acid dạ dày như PPI
B. Thận trọng khi sử dụng cimetidine do thuốc này gây nhiều tương tác thuốc
C. Các thuốc kháng H2 tác động ưu thế trên sự tiết acid do kích thích sau ăn
D. Ranitidin dùng lâu ngày với liều cao gây bất lực ở đàn ông và chảy sản ở phụ nữ
E. Thường phới hợp thuốc kháng H2 và kháng sinh để điều trị loét dạ dày nhiễm H. pylori
A. Các PPI ưc chế tiết acid cơ bản (khi đói) và cả khi kích thích
B. Các PPI được dùng 30 phút sau bữa ăn để có tác dụng tốt nhất
C. Các PPI làm tăng pH dạ dày nên làm giảm hấp thu một số thuốc
D. PPI kết hợp với clarithromycin và amoxicillin (metronidazole) phác đồ điều trị đầu tay trị
loét dạ dày nhiễm H. pylori
E. Cơ chế của các PPI là ức chế bơm H+/K+ ATPase ở tế bào thành
Bài 41
1. Aspirin được dùng điều trị các trường hợp sau, ngoại trừ
E. Đau đầu
3. Thuốc kháng viêm không steroid nào sau đây có thể dùng hạ sốt cho trẻ em
A. Piroxicam B. Naproxen
C. Indomethacin D. Phenylbutazol
E. Ibuprofen
4. Khi sử dụng diclofenac không phối hợp với thuốc nào sau đây vì tăng nguy cơ gây độc tính
của thuốc dùng chung
A. Paracetamol B. Cimetidin
C. Digoxin D. Probenecid
E. Codein
5. Khi sử dụng các NSAIDs cần chú ý những điều sau đây, ngoại trừ
A. Nên uống trong hay ngay sau bữa ăn để tránh gây kích ứng dạ dày
D. Nên dùng liều cao ngay khi bắt đầu điều trị để cho tác dụng kháng viêm tốt
E. Không phối hợp các thuốc NSAIDs với nhau vì làm tăng độc tính
Bài 42
1. Thuốc nào sau đây ức chế enzyme xanthine oxidase ngăn cản sự tổng hợp acid uric
D. Probenecid E. Sulfipyrazon
2. Thuốc nào sau đây có tác dụng ngăn cản sự du chuyển của bạch cầu đẩn đến ức chế sự
thực bào tinh thể acid uric
D. Probenecid E. Sulfipyrazon
3. Thuốc nào sau đây được ưu tiên lựa chọn trong cơn gout cấp?
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí
D. Probenecid E. Sulfipyrazon
4. Khi phối hợp allopurinol với thuốc nào sau đây sẽ tăng tác dụng làm giảm acid uric huyết?
D. Probenecid E. Sulfipyrazon
Bài 43
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 E. 5
2. Để ngăn chặn tác dụng của histamine lên cơ quan đích, hiện nay trên LS có các nhóm
thuốc sau đây, ngoại trừ
C. Chặn thụ thể histamine D. Đối vận tác dụng sinh lý histamine
3. Kích thích thụ thể histamine H1 gây ra các biểu hiện sau ở cơ quan đích, ngoại trừ
4. Thuốc kháng H1 không dùng điều trị triệu chứng hoặc bệnh lý nào sau đây
5. Thuốc kháng H1 có thể dùng điều trị triệu chứng hoặc bệnh lý nào sau đây
BÀI 1 : 1B 2A 3D 4A 5A 6B
BÀI 3 : 1C 2D 3B 4E 5B
BÀI 4 : 1D 2B 3C 4B 5B
BÀI 5 : 1D 2D 3A 4A 5B
BÀI 7 : 1B 2C 3D 4B 5A
BÀI 8 : 1B 2D 3A 4E 5D
BÀI 9 : 1C 2A 3B 4D 5C
BÀI 10: 1A 2C 3A 4A 5A 6A
BÀI 11: 1C 2C 3E 4E 5A 6E
BÀI 12: 1B 2A 3C 4E 5D
BÀI 13: 1A 2B 3D 4C 5D
BÀI 15: 1E 2B 3E 4D
BÀI 16: 1D 2B 3C 4A 5E
BÀI 17: 1D 2D 3D 4E 5B
BÀI 18: 1D 2B 3D 4D 5C
BÀI 19: 1C 2E 3D 4B 5C
BÀI 20: 1B 2C 3A 4D 5B 6D
BÀI 22: 1C 2A 3B 4C 5D 6C
BÀI 23: 1C 2D 3A 4A
BÀI 24: 1E 2D 3D 4A 5? 6A 7B 8D
BÀI 25: 1B 2D 3B 4C 5B
BÀI 35: 1A 2C 3A 4C 5E
BÀI 36: 1C 2D 3C 4C 5D
BÀI 37: 1D 2D 3C 4C 5D
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí
BÀI 38: 1A 2B 3C 4E 5B
BÀI 41: 1A 2B 3E 4C 5D
BÀI 42: 1A 2B 3C 4A 5C
BÀI 43: 1D 2A 3B 4D 5A