You are on page 1of 138

www.ykhoa247.

com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN DƯỢC LÝ


I. Trả lời nhắn các câu hỏi sau bằng cách điền từ hoặc cụm từ thích
hợp vào chỗ trống:

1. Thuốc là những sản phẩm có nguồn gốc từ động vật, thực vật, khoáng
vật, sinh học… được bào chế thành những ….(A)…. dùng cho người
nhằm mục đích ….(B)…., điều chỉnh chức năng của cơ thể
2. Kể tên các nguồn gốc thông thường của thuốc:
A. Động vật C. Thực vật
B. ………………. D. ……………….
3. Ranh giới giữa thuốc và chất độc khó ….(A)…. vì chỉ khác nhau về
….(B)….
4. Thuốc thiết yếu là những thuốc …..(A)…. được ……(B)….. lựa chọn
danh mục thuốc thiết yếu thống nhất trong toàn ngành
5. Thuốc mang tên gốc gồm những thuốc mang tính xã hội cao, có tính chất
…..(A)…. và không còn là sản phẩm ….(B)…. của một tập thể hoặc một
cá nhân nào.
6. Thuốc biệt dược là thuốc ngoài …..(A)…., còn có tên …..(B)…. do một
hãng sản xuất nào đó đặt ra.
7. Hấp thu là …..(A)…… vào môi trường bên trong cơ thể
8. Phần lớn thuốc ít hấp thu qua niêm mạc dạ dày vì ở đó hệ thống mao
mạch …..(A)…… và môi trường …..(B)……
9. Tiêm dưới da đau hơn tiêm bắp vì dưới da có nhiều …..(A)……
10. Tiêm tĩnh mạch là đưa thuốc …..(A)…… nên tác dụng thuốc xuất hiện
rất nhanh
11. Thải trừ thuốc là quá trình …..(A)…… của thuốc trong cơ thể
12. Niêm mạc ruột non là nơi hấp thu thuốc tốt nhất vì diện tích tiếp xúc lớn
và …..(A)…… phát triển phong phú
13. Kể thêm cho đủ các đường thải trừ thuốc ra khỏi cơ thể:
A. Qua thận C. Qua đường hô hấp
B. ………………. D. ……………….
14. Tác dụng chính là những .….(A)…. đáp ứng cho mục đích ….(B)….
15. Tác dụng phụ là những tác dụng …..(A)…. cho mục đích điều trị mà
thậm chí còn ….(B)…. cho người dùng.
16. Tác dụng hồi phục là những tác dụng của thuốc sau khi….(A)…. sẽ trả lại
trạng thái ….(B)…. cho cơ thể.
17. Tác dụng đặc hiệu là tác dụng của thuốc …..(A)….. đối với ….(B)….

YKHOA247.COM - CỘNG ĐỒNG Y KHOA


www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí

18. Quen thuốc là hiện tượng người bệnh ….(A)... những liều thuốc ...(B)…
19. Nghiện thuốc là tình trạng ….(A)….. về ….(B)….. với một loại thuốc
nào đó.
20. Tác dụng không hồi phục là những …..(A)….. của thuốc sau khi hết
hiệu lực vẫn để lại ….(B)….. cho cơ thể.
21. Thuốc gây mê là những thuốc ….(A)….. hệ TKTW khi dùng ở liều điều
trị, thuốc làm mất hết ….(B)….
22. Thuốc gây mê còn làm .….(A)….. và mất khả năng vận động nên giúp
cho việc ….(B)….. được thuận lợi, an toàn.
23. Kể thêm cho đủ 4 giai đoạn trải qua trong gây mê bằng ether:
A. Gđ giảm đau B……..….... C………..….. D…………….
24. Cá thuốc tiền mê là thuốc được dùng …..(A)….. nhằm mục đích
….(B)…. và giảm độc tính khi dùng thuốc gây mê.
25. Giai đoạn …..(A)…… là giai đoạn mà thuốc mê đường hô hấp dễ gây tai
biến nhất, vì vậy phải phối hợp thuốc để làm giảm thời kì này.
26. Hoàn thiện sơ đồ chuyển vận của thuốc mê đường hô hấp:
Thuốc mê  …..(A)……  phổi  …..(B)……  thần kinh TW
27. Kể 3 tên thuốc gây mê theo đường hô hấp :
A. Ether B…………… C……………..
28. Kể 3 tên thuốc gây mê theo đường tĩnh mạch:
A. Thiopental B…………… C……………..
29. Thuốc gây tê là những thuốc có tác dụng …..(A)….. làm mất cảm giác
….(B)….. ở một khu vực hạn chế của cơ thể
30. Kê tên 2 cách gây tê chính:
A…………….. B……………….
31. Kể 3 tên thuốc gây tê đã học:

A. Lidocain B…………….. C………………

32. Thuốc hạ sốt có tác dụng hạ sốt do ức chế …..(A)….. ở ….(B)….., gây
giãn mạch ngoại biên, tăng tỏa nhiệt và tăng tiết mồ hôi
33. Thuốc chống viêm gây giảm tính …..(A)….. của ngọn dây thần kinh cảm
giác với các chất gây đau của ….(B)…..
34. Kể 3 thuốc có tác dụng hạ sốt giảm đau chống viêm phải bảo quản theo
qui chế độc bảng B:

A. Piroxicam B…………. …… C………………..

35. Kể 4 chỉ định thường dùng của acid acetylsalicylic:

YKHOA247.COM - CỘNG ĐỒNG Y KHOA


www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí

A………….. B…………….. C…………….. D…………….


36. Thuốc ngủ là thuốc có tác dụng …..(A)….., tạo giấc ngủ tương tự với
….(B)…..
37. Thuốc an thần là thuốc có tác dụng ….(A)….. TKTW, giảm hưng phấn ở
…..(B)…..
38. Kể 2 thuốc thuộc nhóm barbiturate đã học:
A…………….. B………………
39. Kể 3 thuốc chống rối loạn tâm thần bảo quản theo quy chế độc bảng B:
A…………….. B…………… C. Carbamazepin
40. Dựa vào mức độ và phạm vi tác dụng có thể chia làm 2 nhóm:
A…………….. B……………
41. Dị ứng là trạng thái phản ứng …..(A)….. của cơ thể khi tiếp xúc với một
dị nguyên (kháng nguyên) lần ….(B)…..
42. Dựa vào cơ chế tác dụng thuốc chống dị ứng được chia làm 2 nhóm:
A…………….. B……………
43. Trong hồng cầu, qua sinh sản ………….................... , KST phát triển sang
thể phân liệt; cuối cùng phá vỡ hàng loạt hồng cầu, gây ra cơn sốt
44. Kể 4 tên thuốc chống dị ứng đã học:
A. Promethazin B…………. C…………….. D……………
45. Họ là …..(A)….. của nhằm tống các dị vật ra …..(B)…..
46. Kể 4 nhóm thuốc chữa ho dựa vào cơ chế tác dụng:
A. ………….. B…………. C. Các thuốc kháng histamine H1
D. Thuốc có tác dụng làm thay đổi dịch tiết phế quản
47. Hen phế quản là hội chứng biểu hiện …..(A)….. do phế quản bị co thắt
một cách đột ngột kèm theo …..(B)…..
48. Kể 2 nhóm thuốc điều trị hen phế quản:
A…………….. B………………
49. Kể 2 thuốc có tác dụng giảm ho do ức chế trung tâm ho đã học:
A…………….. B………………
50. Kể 3 thuốc có tác dụng giãn phế quản dùng để phòng và điều trị hen PQ:
A…………….. B……………… C. Salbutamol
51. Thuốc lợi tiểu là những thuốc có tác dụng làm …..(A)….., giúp bài tiết
…..(B)….. có trong thành phần nước tiểu.
52. Kể 3 tên thuốc lợi tiểu đã học:
A…………….. B……………… C. Acetazolamid
53. Dựa theo tác dụng người ta chia thuốc lợi tiểu thành 2 nhóm:
A…………….. B………………

YKHOA247.COM - CỘNG ĐỒNG Y KHOA


www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí

54. Kể đủ 5 nguyên tắc khi sử dụng thuốc chống dị ứng:


A……………. B. ……………………….. C.………………
D…………….. E. Dùng thuốc sớm và đúng liều điều trị
55. Các glycoside tim có cấu tạo phức tạp, khi thủy phân thường cho 2
nhóm:
A…………….. B………………
56. Thuốc điều trị loạn nhịp tim là những thuốc có tác dụng …..(A)….. trong
trường hợp nhịp tim …..(B)…..
57. Kể 2 tên thuốc trong nhóm thuốc điều trị loạn nhịp:
A…………….. B………………
58. Kể 3 thuốc trợ tuần hoàn chống hạ huyết áp đã học:
A…………….. B……………… C. Heptamyl
59. Nguyên nhân của cơn đau thắt ngực là do cơ tim …..(A)….. bởi mất
thăng bằng giữa nhu cầu oxy của cơ tim với sự cung cấp oxy của
…..(B)…..
60. Thiếu máu là tình trạng giảm số lượng …..(A)….., huyết sắc tố hoặc cả
hai …..(B)….. so với người cùng tuổi, cùng giới tính khỏe mạnh.
61. Dựa vào màu sắc và kích thước hồng cầu, người ta phân loại thiếu máu
thành 3 nhóm:
A…………….. B……………… C. Thiếu máu đẳng sắt
62. Kể 3 tên thuốc chống thiếu máu đã học:
A…………….. B……………… C. vitamin B12
63. Các dung dịch thay thế máu phải có …..(A)….. tương tự với huyết
tương, có trọng lượng phân tử tương đương với …..(B)…..
64. Kể cho đủ 4 nhóm dung dịch tiêm truyền chia theo mục đích điều trị:
A……………… B. Dung dịch thay thế máu

C……………… D. Dung dịch bổ sung nước và các chất điện giải

65. Kể tên 2 chế phẩm thay thế máu đã học:


A…………….. B………………
66. Kể tên 2 dung dịch đẳng trương có tác dụng bù nước và các chất điện
giải:
A…………….. B………………
67. Hai tác dụng chính của dung dịch Alvesin là cung cấp cho cơ thể:
A…………….. B………………
68. Bệnh loét dạ dày tá tràng thường thấy do mất cân bằng giữa hai yếu tố:
A…………….. B………………

YKHOA247.COM - CỘNG ĐỒNG Y KHOA


www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí

69. Kể 4 nhóm thuốc điều trị loét dd – tt dựa theo tác dụng:
A…………….. B………………
C…………….. D. Thuốc diệt vi khuẩn Helicobacter Pilory
70. Kể 2 tên thuốc trung hòa acid dịch vị:
A…………….. B………………
71. Kể tên 2 thuốc có tác dụng giảm đau do co thắt:
A…………….. B………………
72. Kể tên 2 thuốc có tác dụng kháng histamine H2:
A…………….. B………………
73. Bệnh giun sán là bệnh …..(A)….. ở đường tiêu hóa hoặc …..(B)…..
trong cơ thể.
74. Kể thêm cho đủ 3 tên thuốc chống giun ở đường tiêu hóa:
A…………….. B……………… C. Albendazol
75. Kể thêm cho đủ 6 thuốc chống giun, sán :
A……………… B. ……………. C………………
D……………… E. Praziquantel
76. Các nguyên nhân gây bệnh ở mắt :
A……………… B. ……………. C………………
77. Kể 4 thuốc chữa bệnh về mắt :
A……………… B. ……………. C……………… D. Pilocarpin
78. Các nguyên nhân gây bệnh ở tai – mũi – họng :
A……………… B. ……………. C………………
79. Phân loại thuốc chữa bệnh tai – mũi – họng dựa theo tác dụng :
A…………….. B………………
80. Kể thêm cho đủ 5 thuốc chữa bệnh tai – mũi – họng:
A……………… B. ……………. C………………
D……………… E. Xylometazolin
81. Các nguyên nhân gây bệnh ngoài da :
A……………… B. ……………. C……………… D. Dị ứng
82. Kể đủ 4 phân loại thuốc chữa bệnh ngoài da:
A……………… B. ……………. C. Thuốc làm co thắt mao mạch,
chống xung huyết, lở ngứa. D………………
83. Kể tên 2 loại Cloramin thường dùng :
A…………….. B………………
84. Thuốc sát khuẩn, tẩy uế gồm các hợp chất hóa học có tác dụng
…..(A)….. hoặc làm …..(B)….. của chúng.

YKHOA247.COM - CỘNG ĐỒNG Y KHOA


www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí

85. Kháng sinh là những chất có nguồn gốc thiên nhiên hoặc do tổng hợp
hóa học, bán tổng hợp hóa học có tác dụng …..(A)….. vi sinh vật gây
bệnh với …..(B)…..
86. Dựa vào tác dụng chữa bệnh của kháng sinh, phân loại kháng sinh:
A……………… B. ……………. C. Kháng sinh kháng nấm
87. Các penicillin đều có vòng …..(A)….. không bền vững, dễ bị …..(B)…..
khi gặp ẩm và trong môi trường kiềm, acid.
88. Cơ chế tác dụng của penicillin là …..(A)….. thành tế bào vi khuẩn, làm
…..(B)….. của chúng và bị tiêu diệt
89. Kể 4 thuốc kháng sinh thuộc họ cephalosporin :
A……………… B. ……………. C……………… D. cefepim
90. Cơ chế tác dụng của kháng sinh họ aminosid là …..(A)….. của vi khuẩn
và có tác dụng …..(B)…..
91. Kể 4 tác dụng phụ thường gặp của kháng sinh họ aminosid :
92. A……………… B. ……………. C……………… D. Dị ứng
93. Kể 2 tên thuốc thuộc họ aminosid :
A…………….. B………………
94. Kể 2 tên thuốc thuộc họ macrolid:
A…………….. B………………
95. Kể 2 tên thuốc thuộc họ quinolon :
A…………….. B………………
96. Kể thêm cho đủ 3 chống chỉ định chung của kháng sinh họ tetracycline:
A……………… B. ……………. C. Phụ nữ có thai hoặc cho con bú
97. Kể 2 tên thuốc kháng sinh chống nấm:
A…………….. B………………
98. Kể cho đủ 4 chống chỉ định chung của họ Quinolon:
A……………… B. ……………. C……………… D. PNCT
99. Sulfamid là danh từ chung để gọi các chất …..(A)….. dẫn chất của
…..(B)…..
100. Cơ chế kháng khuẩn của sulfamid là do sự …..(A)….. trong quá
trình tổng hợp acid folic ở tế bào vi khuẩn. Sự cạnh tranh này gây
…..(B)….. của vi khuẩn.
101. Kể thêm đủ 5 nguyên tắc chung khi sử dụng sulfamid:
A……………. B. Uống nhiều nước C.………………
D…………….. E. Không dùng phối hợp với thuốc phân hủy ra PABA
102. Thuốc chuyển hóa ở gan bằng phản ứng …..(A)….. (10 – 50%)
tạo ra các tinh thể khó tan, không hoạt tính, …..(B)….. ở đường tiết niệu.

YKHOA247.COM - CỘNG ĐỒNG Y KHOA


www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí

103. Co – trimoxazol là hỗn hợp giữa …..(A)….. với trimethoprim theo


tỉ lệ …..(B)…..
104. Sốt rét là bệnh …..(A)….. do …..(B)….. bệnh lây theo đường máu
do muỗi anopheles đóng vai trò trung gian truyền bệnh và có thể bùng
phát thành dịch rất nguy hiểm.
105. Kể tên hai giai đoạn sinh sản và phát triển của ký sinh trùng sốt rét
Plasmodium trong cơ thể người.
A…………….. B………………
106. Kể tên hai chu kì sinh sản của kí sinh trùng sốt rét Plasmodium:
A…………….. B………………
107. Kể 4 nhóm thuốc phòng chống sốt rét:
A……………… B. ……………. C………………
D. Chống sốt rét tái phát
108. Kể 2 tên thuốc phòng sốt rét được bảo quản theo qui chế thành
phẩm độc bảng B:
A…………….. B………………
109. Kể 2 tên thuốc có tác dụng cắt cơn sốt rét có thể dùng cho phụ nữ
có thai:
A…………….. B………………
110. Hormon là những chất chủ yếu do các …..(A)….. sinh tổng hợp
được tiết thẳng vào …..(B)…..
111. Kể 4 đặc điểm chính của hormone:
A……………… B. ……………. C………………..
D. Bị phân hủy nhanh sau khi phát huy tác dụng
112. Nếu lượng hormone tăng gọi là …..(A)….., nếu lượng hormone
giảm gọi là …..(B)…..
113. Kể thêm cho đủ 3 thuốc thuộc nhóm glucocorticoid:
A……………… B. ……………. C………………..
114. Kể 2 tên thuốc có tác dụng tránh thai:
A…………….. B………………
115. Kể 2 tên thuốc thuộc nhóm hormone tuyến giáp:
A…………….. B………………
116. Vitamin là những …..(A)….. mà cơ thể …..(B)….., phần lớn phải
đưa từ bên ngoài vào đường ăn uống.
117. Vitamin có tác dụng với …..(A)….., đóng vai trò rất quan trọng
trong sự sống của con người, là những chất …..(B)….. không thể thiếu
được trong sự chuyển hóa các chất.

YKHOA247.COM - CỘNG ĐỒNG Y KHOA


www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí

118. Kể 3 nguyên nhân gây thiếu vitamin:


A……………… B. ……………. C. Thành phần thức ăn không đủ
119. Dựa vào tính tan, người ta phân loại vitamin thành 2 loại:
A……………… B. ………….….
120. Kể 2 vitamin mà cơ thể có thể tự tổng hợp được:
A……………… B. …….……….
121. Kể thêm cho đủ 3 tên vitamin tan trong dầu :
A…………….. B……………… C. Vitamin D
122. Vaccin là những …..(A)….. có tác dụng gây …..(B)….. đặc hiệu ở
người.
123. Liều độc là quãng giữa liều tối đa và liều …..(A)….
124. Liều người già (theo thể trạng) giảm dần còn ½ hoặc …..(A)….. so
với liều người lớn …..(B)…..
125. Liều tối đa là lượng thuốc …..(A)….. có thể dùng được mà không
gây hại nguy hiểm đến …..(B)….
126. Praziquantel tác dụng trên giai đoạn …..(A)…… và ấu trùng của
sán máng.
127. Haloperidol có tác dụng …..(A)……, đạc biệt hiệu quả cắt cơn
hoang tưởng.
128. Khi uống acid folic được hấp thụ chủ yếu ở …..(A)……, dự trữ ở
gan, phân bố tới tất cả các mô, thải trừ qua nước tiểu.
129. Cloroquin phosphate diệt thể …..(A)…… của Plasmodium vivax
và Plasmodium falciparum, diệt thể giao tử của Plasmodium vivax.
130. Phổ tác dụng của Cloxacillin là đặc trưng cho …..(A)……, nhạy
cảm với vi khuẩn đã kháng penicillin G.
131. Estradiol valerat chỉ định để …..(A)…… khi thiểu năng, rối loạn
sinh dục nữ.
132. Thuốc long đờm N-acetylcystein chống chỉ định cho bệnh ...(A)…
133. Tiêm bắp sâu Benzathin penicillin G dạng …..(A)…… chống thấp
khớp, vào cơ thể sẽ giải phóng từ từ ra penicillin G phát huy tác dụng.
134. Khi phối hợp hai hay nhiều thuốc nếu chúng làm tăng tác dụng của
nhau thì đó là tác dụng …..(A)……
135. Thuốc tiêm có thể ở dạng lỏng hoặc dạng …..(A)……
136. Dùng clorpromazin điều trị chứng rối loạn tâm thần …..(A)……
như Haloperidol.
137. Dùng imipramin điều trị …..(A)…… và đái dầm ở trẻ em.

YKHOA247.COM - CỘNG ĐỒNG Y KHOA


www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí

138. Thuốc tồn tại ở trong máu một phần ở dạng …..(A)…… và một
phần ở dạng …..(B)…… với protein huyết tương.
139. Omeprazol được chỉ định loét dạ dày tá tràng là do ức chế
…..(A)……
140. Cơ chế tác dụng của pyrantel pamoat là phong bế …..(A)…… trên
các loại giun nhạy cảm với thuốc, giun bị bất động và bị …..(B)……
141. Sulfacylum tác dụng trên …..(A)…… vi khuẩn, hiệu lực
…..(B)…… do khả năng thấm vào vi khuẩn không cao.
142. Chỉ định Ivecmectin cho các đối tượng người lớn và…..(A)……
Uống vào trước bữa ăn sáng với liều duy nhất …..(B)……/kg/24 giờ.
143. Thuốc sát khuẩn, tẩy uế là những …..(A)…… có tác dụng diệt
khuẩn hoặc làm mất hoạt động phát triển của vi khuẩn, nấm mốc.
144. Bốn chỉ định của Phenobarbital:
A………………………………
B.Cơn động kinh hoặc các chứng co giật
C. Ngộ độc các thuốc kích thích thần kinh trung ương
D. Một số rối loạn thần kinh thực vật, đau thắt ngực, đau nửa đầu
145. Ba yếu tố ảnh hưởng đến khả năng hấp thụ thuốc:
A………………………………
B.Trạng thái người bệnh
C. Đường dùng thuốc
146. Các chỉ định của Aspirin:
A………………………………
B.Trị bệnh huyết khối động mạch ở mạch máu
C. Dùng ngoài trị nấm, hắc lào
147. Ba chú ý khi dùng thuốc Phenobarbital
A………………………………
B.Không được dùng thuốc đột ngột
C. Dùng thận trọng ở phụ nữ có thai và nuôi con bú
148. Ba chống chỉ định của Natri Clorid:
A………………………………
B.Tiêm bắp
C. Tiêm dưới da
149. Bốn chống chỉ định của Indomethacin
A………………………………
B. Phụ nữ có thai trong 3 tháng đầu
C. Trẻ em dưới 16 tuổi

YKHOA247.COM - CỘNG ĐỒNG Y KHOA


www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí

D. Mẩn cảm thuốc


150. Cơ chế tác dụng của Mebendazol là: làm giảm …..(A)….. trong cơ
thể giun dẫn đến thiếu hụt …..(B)….. cần cho hoạt động của cơ giun.
151. Chống chỉ định của Cimetidin:
A………………………………
B.Giảm liều so với người suy thận
C. Dùng phối hợp với thuốc chống đông máu
152. Năm chỉ định của Atropin sulfat:
A………………………………
B.Giải độc morphin, pilocarpin, hợp chất phosphor hữu cơ
C. Soi dáy mắt khi viêm giác mạc, mống mắt
D. Ho, hen phế quản
E. Say sóng, say tàu xe
153. Ba dạng thuốc của Diazepam:
A………………………………
B.Thuốc tiêm
C. Thuốc đạn
154. Ba đặc điểm tác dụng của thuốc Thiopental natri:
A………………………………
B.Dùng liều nhỏ sẽ hồi phục nhanh
C. Dùng liều cao có tiêm bổ sung sẽ kéo dài thời gian gây mê
155. Các kháng sinh Aminosid có hoạt phổ …..(A)……, tác dụng mạnh
với vi khuẩn Gram(-) tác dụng với Gram(+) kém hơn penicillin
156. Tác dụng phụ của thuốc lợi tiểu giảm kali trong máu:
A………………………………
B.Giảm K+ trong máu
C. Giảm bạch cầu
D……………………………….
157. Tác dụng của vitamin B2 tham gia vào quá trình …..(A)…… chức
phận thị giác, chống lại tổn thương da và niêm mạc.
158. Hai tên khác của Diazepam
A………………………………… B. Valium
159. Các Aminosid thường không hấp thu qua …..(A)…… khi uống,
nên chủ yếu dùng để tiêm bắp thuốc ít gắn vào …..(B)……
160. Bốn chỉ định của Strychnin sulfat:
A………………………………
B. Tê liệt thần kinh

YKHOA247.COM - CỘNG ĐỒNG Y KHOA


www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí

C. Ăn uống không tiêu, táo bón


D. Giải độc thuốc barbiturat
161. Chỉ định của Promethazin hydroclorid:
A………………………………
B. Đau dây thần kinh
C. Tâm thần rối loạn, mất ngủ
D. Say tàu xe, chống nôn
E. Làm thuốc tiền mê
162. Ba tác dụng phụ của Thiopental natri:
A………………………………
B. Gây buồn ngủ kéo dài
C. Co thắt thanh quản, phế quản
163. Trong thiên nhiên Vitamin A thường ở dạng …..(A)…… ít ở dạng
riêng lẻ.
164. Ba chống chỉ định của Phenobarbital:
A………………………………
B. Xơ cững mạch máu nhỏ
C. Bệnh gan, thận
165. Tác dụng của Glucose:
A………………………………
B.Lợi tiểu
C. Tăng khả năng chống độc của gan khi cơ thể nhiễm độc, nhiễm trùng
166. Chống chỉ định của Sulfamid:
A………………………………
B. Suy thận kèm bí đái
C. Giảm kali máu
D. Dị ứng sulfamid
E. Có chướng ngại ở đường niệu
D. Phù nề, cao huyết áp khi thai nghén
167.
I. Phân biệt câu đúng sai cho các câu hỏi dưới đây:

TT Nội dung Đ S
1 Thuốc có thể gây hại đến sức khỏe, tính mạng người dùng nếu
không sử dụng đúng thuốc, đúng liều và đúng cách
2 Liều dùng thuốc cho trẻ em bằng ½ liều người lớn
3 Thuốc mang tên gốc là thuốc kinh điển, không còn là sản phẩm
độc quyền của một cá nhân hay một tập thể nào

YKHOA247.COM - CỘNG ĐỒNG Y KHOA


www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí

4 Thuốc không thể hấp thu qua da lành mà chỉ hấp thu qua vùng da
bi tổn thương
5 Niêm mạc ruột non là nơi hấp thu thuốc tốt nhất vì ở đó có nhiều
nhung mao nên diện tích tiếp xúc lớn
6 Không có thuốc nào hấp thu được qua đường ruột già và trực
tràng
7 Thuốc có tỉ lệ liên kết protein huyết tương cao sẽ tồn tại lâu trong
cơ thể và tác dụng kéo dài
8 Ở trẻ sơ sinh, khả năng liên kết thuốc với protein huyết tương cao
hơn so với người lớn
9 Thận là nơi chính thải trừ thuốc, khoảng 90% thuốc tan trong
nước được thải trừ qua thận
10 Phụ nữ thường nhạy cảm với các thuốc tác động lên thần kinh
trung ương hơn nam giới
11 Đối với một số thuốc, người béo thường chịu được liều cao hơn
bình thường do sự tích lũy thuốc trong các mô mỡ
12 Người nghiện thuốc có thể có những biểu hiện rối loạn về tâm
sinh lý
13 Chế độ dinh dưỡng không ảnh hưởng đến tác dụng của thuốc
trong cơ thể
14 Tất cả các thuốc đều phải dùng sau khi ăn no
15 Trước khi tiêm kháng sinh penicillin nên thử phản ứng dị ứng
16 Phụ nữ có không được dùng thuốc trong thời gian có thai và nuôi
con bú
17 Quen thuốc và nghiện thuốc như nhau
18 Cấu trúc hóa học của thuốc đóng vai trò quan trọng quyết định
đến tác dụng của thuốc
19 Thuốc gel dễ rửa sạch hơn thuốc mỡ khi bôi lên da
20 Thuốc gây mê là những thuốc ức chế TKTW không hồi phục
21 Thuốc mê theo đường tĩnh mạch có thời gian khởi mê ngắn hơn
thuốc mê theo đường hô hấp
22 Thuốc mê theo đường trực tràng, ngày nay được sử dụng rộng rãi
do dễ sử dụng
23 Một trong các nhược điểm của ether mê là khó bảo quản
24 Thiopental là thuốc độc bảng B
25 Ketamin là thuốc độc bảng B
26 Không gây mê halothan liên tiếp 2 lần trong 3 tháng trên một
bệnh nhân
27 Thuốc mê qua đường hô hấp thải trừ chính qua đường hô hấp
28 Halothan là thuốc mê đường hô hấp ở dạng khí
29 Thuốc tê dùng phong bế dây thần kinh cảm giác trong phẫu thuật
nhỏ

YKHOA247.COM - CỘNG ĐỒNG Y KHOA


www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí

30 Procain không có tác dụng gây tê bề mặt


31 Lidocain gây tê bề mặt yếu hơn procain
32 Morphin được bảo quản theo quy chế hướng thần
33 Pethidin có tác dụng giảm đau kém hơn morphin nhưng độc tính
thấp hơn, ít gây buồn nôn và táo bón
34 Morphin còn dùng làm thuốc tiền mê trong phẫu thuật
35 Cafein có tác dụng lợi tiểu nhẹ
36 Aspirin có tác dụng giảm kết dính tiểu cầu
37 Viên aspirin PH8 khi uống phải bẻ nhỏ để thuốc dễ hấp thu qua
đường tiêu hóa
38 Paracetamol không dùng cho người xuất huyết tiêu hóa
39 Piroxicam có tác dụng giảm đau chống viêm mạnh hơn aspirin
40 Diclofenac phải uống sau khi ăn no để giảm tác hại đến dạ dày
41 Ibuprofen dùng giảm đau trong khi hành kinh
42 Không dùng indomethacin với tác dụng hạ sốt
43 Paracetamol không dùng cho người mắc bệnh loét dạ dày tá tràng
44 Paracetamol có tác dụng chống viêm
45 Truyền tĩnh mạch NaHCO3 1,4% để giải độc thuốc ngủ
barbiturate
46 Thuốc ngủ barbiturate có thể gây nghiện hoặc quen thuốc
47 Diazepam chỉ có tác dụng an thần, gây ngủ
48 Natri bromide là thuốc an thần, gây ngủ, chống co giật được bảo
quản theo quy chế hướng tâm thần
49 Carbamazepin dùng an thần, gây ngủ, không có tác dụng chống
động kinh
50 Dùng barbital liều cao gấp 5 – 10 lần liều gây ngủ, có thể ảnh
hưởng đến tính mạng người dùng
51 Phenobarbital có tác dụng chống co giật
52 Cùng một kháng nguyên như nhau, nhưng có người biểu hiện dị
ứng, có người không
53 Promethazin có thể phối hợp với các thuốc khác với mục đích tiền

54 Loratadin là thuốc chống dị ứng có tác dụng phụ gây buồn ngủ
55 Clorpheniramin có tác dụng chống dị ứng mạnh
56 Thuốc tiêm diphenhydramin dùng tiêm dưới da để chống dị ứng
57 Codein là alkaloid chiết xuất từ nhựa quả cây thuốc phiện
58 Codein có tác dụng long đờm, giúp thải trừ đờm dễ dàng
59 Terpin hydrat dùng chữa ho với liều thấp 0,6g/ ngày
60 Có thể phối hợp codein với terpin hydrat để trị ho
61 Alimenazin là thuốc chữa ho do ức chế trung tâm ho ở hành não
61 Terbutalin dùng điều trị hen phế quản
62 Theophylin dùng chữa ho long đờm

YKHOA247.COM - CỘNG ĐỒNG Y KHOA


www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí

63 N – acetylcystein không dùng cho người viêm loét dd – tt


64 Natri benzoate còn dùng để sát khuẩn đường tiết niệu
65 Hypothiazid là thuốc lợi tiểu có cấu trúc sulfamid
66 Dùng thuốc lợi tiểu Furosemid trong cơn huyết áp nặng
67 Acetazolamid có tác dụng lợi tiểu phối hợp để điều trị phù phối
cấp
68 Furosemid là thuốc độc bảng A
69 Khi dùng thuốc lợi tiểu hypothiazid nên bổ sung k+
70 Khi thủy phân glycoside tim, người ta thu được một phần đường
và một phần không đường
71 Phần không đường của glycoside tim có cấu trúc steroid và có tác
dụng chọn lọc trên cơ tim
72 Digoxin là thuốc trị suy tim có nguồn gốc từ tự nhiên
72 Procainamid ngoài tác ngoài tác dụng chống loạn nhịp tim còn có
tác dụng gây tê nhẹ
73 Nitroglycerin là dẫn chất nitrat được dùng chữa đau thắt ngực
74 Nifedipin viên ngậm dưới lưỡi có tác dụng nhanhđiều trị cao
huyết áp kịch phát
75 Methyldopa dùng trong cơn tăng huyết áp kịch phát
78 Không được phối hợp thuốc lợi tiểu với thuốc chữa tăng huyết áp
79 Heptamyl có tác dụng tăng huyết áp, điều trị hạ huyết áp tư thế
80 Nhu cầu về sắt ở phụ nữ cao hơn bình thường
81 Vitamin B12 dùng chữa thiếu máu do mọi nguyên nhân
82 Cơ thể người không tổng hợp được acid folic
83 Thiếu máu ưu sắc biểu hiện hồng cầu nhỏ, huyết tố giảm
84 Oxytocin là nội tiết tố có tác dụng cầm máu sau đẻ
85 Vitamin K phòng xuất huyết cho PNCT và trẻ sơ sinh
86 Calci clorid ngoài tác dụng cầm máu còn có tác dụng chống co
giật do giảm calci huyết
87 Dung dịch NaCl 10% dùng để bù nước và chất điện giải cho cơ
thể bằng cách tiêm nhỏ giọt vào tĩnh mạch
88 Tát cả các dung dịch tiêm truyền đều phải bán theo đơn
89 Dung dịch glucose không dùng được cho người bị tai biến mạch
máu não
90 Dung dịch NaCl 10% được tiêm bắp
91 Plasma sec dùng cung cấp nước và điện giải cho cơ thể
92 Không dùng Alvesin cho người suy thận nặng
93 Dextrose là một trong những biệt dược của dextran
94 Dung dịch dextran dùng thay thế huyết tương trong phẫu thuật,
bỏng nặng
95 Ringer lactate dùng bù nước và điện giải trong sốt cao, tiêu chảy
96 Bệnh loét dạ dày – tá tràng chỉ gặp ở người lớn

YKHOA247.COM - CỘNG ĐỒNG Y KHOA


www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí

97 Nhôm hydroxyd vừa có tác dụng trung hòa acid dịch vị, vừa có
tác dụng bao phủ vết loét dạ dày – tá tràng
98 Nên uống nhôm hydroxyd sau bữa ăn đê trung hòa acid dịch vị
99 Cimetidin không dùng chữa đau dạ dày cho PNCT
100 Motilum M có tác dụng trị đầy bụng, khó tiêu
101 Bismuth subcitrat dùng kết hợp với kháng sinh để chữa loét dd-tt
102 Sorbitol là thuốc nhuận tràng lợi mật có nguồn gốc tự nhiên
103 Berberin dùng được cho PNCT
104 Khi pha dung dịch oresol phải dùng nước đun sôi để nguội
105 Không được dùng loperamid cho trẻ em dưới 6 tuổi
106 Berberin chỉ có tác dụng trị lỵ trực khuẩn
107 Giun chỉ sinh sống và phát triển ở đường tiêu hóa
108 Mebendazol có tác dụng trên nhiều loại giun sống ở ruột
109 Beda-500 dùng an toàn cho trẻ em dưới 2 tuổi
110 Niclosamid điều trị sán trong đường tiêu hóa
111 Diethylcarbamazin có tác dụng diệt giun và sán trong đường tiêu
hóa
112 Albendazol có tác dụng trên ấu trùng sán
113 Bạc nitrat 1% dùng nhỏ mắt cho trẻ sơ sinh
114 Thuốc nhỏ mắt bạc nitrat 1% là thành phần giảm độc bảng A
115 Thuốc nhỏ mắt Pilocarpin 1% là thành phần giảm độc bảng A
116 Dung dịch hydrogen peroxyd 3% có tác dụng cầm máu cam
117 Dung dịch hydrogen peroxyd có tác dụng đùn mủ và các tổ chức
dập nát ở vết thương
118 Naphazolin 0,05% dùng nhỏ mũi cho trẻ em dưới 7 tuổi
119 Sulfarin được dùng nhỏ mũi cho trẻ em dưới 7 tuổi
120 Acid boric có tác dụng sát khuẩn
121 Acid có tác dụng diệt nấm mốc, chữa hắc lào
122 Acid salicylic có tác dụng bạt sừng
123 DEP không dùng cho trẻ em vì gây kích ứng da, niêm mạc
124 Dùng dung dịch ethanol 900 sát khuẩn vết thương tốt hơn tốt hơn
dùng dung dịch ethanol 700
125 Cloramin có tác dụng sát khuẩn mạnh do phân hủy ra các sản
phẩm có tính oxy hóa
126 Dung dịch cloramin T 1% được dùng khử khuẩn quần áo bệnh
nhân trước khi giặt
127 Dung dịch kali permanganate chỉ được pha trước khi sử dụng để
tránh bị phân hủy làm giảm tác dụng của thuốc
128 Để giải độc Morphin dùng dung dịch thuốc tím 0,1%
129 Người bị dị ứng ampicilin có thể dùng cephalexin để thay thế
trong điều trị nhiễm khuẩn
130 Ampicilin có thể dùng cho trẻ dưới 2 tuổi bị nhiễm khuẩn đường

YKHOA247.COM - CỘNG ĐỒNG Y KHOA


www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí

hô hấp
131 Chỉ dùng kháng sinh khi biết chắc có nhiễm khuẩn hoặc dùng
trong trường hợp cần thiết
132 Dùng kháng sinh nhất thiết phải dùng đủ liều
133 Benzathin benzyl penicillin dùng điều trị dự phòng cơn tái phát
thấp khớp cấp, viêm cầu thận cấp.
134 Amoxicilin có tác dụng tương tự ampicilin nhưng hấp thu kém
hơn
135 Augmentin có tác dụng trên các chủng vi khuẩn sản sinh ra beta –
lactamase
136 Cephalexin không dùng cho PNCT và trẻ em dưới 2 tuổi
137 Cefepim có tác dụng với tất cả vi khuẩn sản sinh ra beta –
lactamase
138 Gentamycin thường dùng ở dạng uống và dạng tiêm
139 Ciprofloxacin có tác dụng điều trị lậu cầu và các nhiễm khuẩn
khác
140 Các kháng sinh họ aminosid thường có độc tính cao với thính
giác, có thể gây điếc không hồi phục
141 Cloramphenicol không gây hội chứng xám ở trẻ sơ sinh
142 Doxycyclin có tác dụng tương tự Tetracyclin, nhưng liều dùng
cao hơn và tác dụng kéo dài hơn
143 Người bị dị ứng với penicillin có thể thay thế bằng erythromycin
144 Sulfamid có tác dụng kìm khuẩn
145 Cơ chế kháng khuẩn của sulfamid là cạnh tranh với PABA trong
tế bào vi khuẩn
146 Khi sử dụng sulfamid nên uống liều thấp rồi tăng dần đến liều duy
trì để cơ thể thích nghi dần
147 Khi sử dụng sulfamid không nên uống nhiều nước
148 Sulfacetamid có tác dụng trên virus gây đau mắt
149 Co – trimoxazol có thể điều trị viêm đường hô hấp
150 Có thể tiêm Novocain gây giảm đau trước khi dùng sulfamid
151 Quinin chỉ có tác dụng cắt cơn sốt rét, không có tác dụng phòng
bệnh
152 Cloroquin dùng phòng và chữa sốt rét trên cả 4 loại Plasmodium
153 Artemisinin có tác dụng cắt cơn sốt rét trên cả các chủng đã
kháng quinine
154 Primaquin chỉ có tác dụng chống lây truyền sốt rét
155 Primaquin là thuốc độc bảng B
156 Fansidar là thuốc dự phòng sốt rét khi đi vào vùng có dịch
157 Artesunat có tác dụng nhanh, mạnh hơn Artemisinin
158 Hormon có tác dụng sinh học với liều rất thấp
159 Khi thừa hormone, cơ thể sẽ thải trừ ra ngoài mà không gây bệnh

YKHOA247.COM - CỘNG ĐỒNG Y KHOA


www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí


160 Hormon là những hợp chất hữu cơ mà sau khi tác dụng bị phân
hủy rất nhanh
161 Postinor uống tránh thai 1 viên liên tục
162 Hydrocortison là hormone là hormone tuyến thượng thận có tác
dụng chống viêm, chống dị ứng và giảm miễn dịch
163 Hydrocortison ít tác dụng phụ hơn prednisolon
164 Không được dùng testosterone cho phụ nữ
165 Insulin bảo quản nơi mát 10 - 150
166 Methylthiouracil điều trị Basedow
167 Dexamethason không dùng cho người cao huyết áp
168 Vitamin B1 chữa rối loạn tiêu hóa, kích thích ăn uống
169 Khi thiếu vitamin, nên dùng phối hợp nhiều vitamin với nhau để
có hiệu quả điều trị cao
170 Phần lớn các vitamin được cơ thể tổng hợp nên
171 Các vitamin nhóm B điều trị viêm dây thần kinh ngoại vi
172 Có thể dùng vitamin A cho phụ nữ có thai ở liều cao
173 Vitamin E ít gây tích lũy cho cơ thể
174 Thiếu vitamin C làm xuất huyết dưới da, xuất huyết não
175 Vitamin PP điều trị bệnh beri – beri
176 Vaccin có tác dụng điều trị đặc hiệu với các bệnh do virus gây ra
177 Phụ nữ có thai cần tiêm giải độc tố uốn ván 2 mũi, mũi sau cách
khi sinh 1 tháng
178 Tất cả các vaccine đều chứa virus sống
179 Kê đơn và bán thuốc theo đơn không phải là nội dung quốc gia về
thuốc thiết yếu
180 Kê đơn và bán thuốc theo đơn nhằm mục đích nâng cao chất
lượng khám chữa bệnh
181 Tất cả các loại kháng sinh uống không cần phải kê đơn và bán
thuốc theo đơn
182 Viên diazepam 5mg/viên < 5 viên phải kê đơn và bán theo đơn
183 Người kê đơn là người phải có bằng tốt nghiệp đại học y khoa
184 Người bán thuốc không cần có bằng chuyên môn về dược
185 Bác sĩ co thể vừa kê đơn, vừa bán thuốc
186 Trong thời kỳ kinh nguyệt không nên dùng các thuốc các thuốc
làm tăng quá trình chảy máu
187 Để tăng tác dụng của thuốc chỉ có cách duy nhất là phải tăng liều
188 Có thể tiêm Novocain gây giảm đau trước khi dùng sulfamid
kháng khuẩn
189 Dùng sulfamid cho người suy gan, thận phải giảm liều so với
người có chức năng gan, thận bình thường
190 Cơ chế kháng khuẩn của sulfamid là cạnh tranh với PABA trong

YKHOA247.COM - CỘNG ĐỒNG Y KHOA


www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí

tế bào vi khuẩn
191 Artemisinin có tác dụng cắt cơn sốt rét trên cả chủng đã kháng
với quinine
192 Levothyroxin điều trị cường giáp, basedow
193 Testosterone là hormone sinh dục nam nên chỉ có ở nam giới
194 Khi thiếu vitamin không nên sử dụng phối hợp nhiều vitamin với
nhau để điều trị có hiệu quả cao
195 Xanh methylen dùng sát khuẩn, không có tác dụng giải độc
196 Than hoạt có tác dụng giải độc đường tiêu hóa
197 Khi uống biosubtyl (men tiêu hóa) phải pha với nước sôi
198 Để trung hòa acid dịch vị trong đau dạ dày – tá tráng, nên uống
nhôm hydroxyd sau bữa ăn
199 Methyldopa dùng trong tăng huyết áp ở phụ nữ có thai
200 Salbutamol dùng điều trị hen do có tác dụng giãn phế quản
201 Tác dụng kháng cholinergic của thuốc kháng histamine H1 là gây
táo bón, bí tiểu, liệt dương
202 Nhiều thuốc có khả năng ức chế ức chế sự kết dính tiểu cầu như
aspirin
203 Một trong những nguyên tắc sử dụng thuốc cho phụ nữ mang thai
là người có bệnh phải chữa trị trước khi mang thai
204 Ở phụ nữ cho con bú, người mẹ nên uống aspirin thay cho
paracetamol
205 Dược sỹ trung học có quyền thay thế thuốc bằng một thuốc khác
có cùng hoạt chất
206 Khi dùng haloperidol, bệnh nhân trầm cảm thì phải tăng liều
207 Rifampicin có tác dụng không mong muốn nguy hiểm nhất là độc
cho gan
208 Rifampicin chỉ được chỉ định điều trị lao do dễ bị kháng thuốc
209 Không nhất thiết phải sử dụng vitamin E hàng ngày
210 Chỉ định Penicillin G Benzathin từ đầu khi điều trị nhiễm trùng
máu cấp
211 Ceftriaxon dinatri có phổ tác dụng mở rộng sang vi khuẩn gram
âm
212 Adrenalin có tác dụng làm hạ đường huyết
213 Acid acetylsalicylate dễ hấp thu qua niêm mạc dạ dày
214 Cephalosporin thế hệ I khuyếch tán vào dịch não tủy
215 Uống vitamin E để chống oxy hóa cho vitamin A
216 Chống chỉ định estradiol valerat cho bệnh nhân ung thư vú và
sinh dục
217 Các antacid có thể làm lành vết loét nhưng không có tác dụng
giảm đau do loét
218 Thời kì kinh nguyệt cần tránh dùng thuốc làm tăng quá trình chảy

YKHOA247.COM - CỘNG ĐỒNG Y KHOA


www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí

máu
219 Các thuốc thân lipid dễ thải trừ qua nước tiểu
220 Tác dụng giảm ho của Morphin mạnh hơn Codein
221 Khi dùng Indomethacin trong thời gian dài nên kiểm tra công
thức máu
222 Với loại thuốc độc, thuốc gây nghiện, thuốc hướng tâm thần mỗi
năm chỉ dự trù thuốc được một lần vào đầu năm
223 Ở liều cao Atropin sulfat có thể gây ảo giác hôn mê, co giật
224 Tác dụng phụ của Promethazin hydroclorid là gây nhức đầu, tăng
huyết áp, xơ cứng mạch
225 Niketamid được dùng điều trị suy tim trong thời gian nghỉ
226 Nguyên tắc sử dụng thuốc chống dị ứng là khi uống thuốc chỉ
nuốt, không nhai
227 Paracetamol có tác dụng kích thích trung tâm điều hòa thân nhiệt
228 Cấm dùng Indomethacin cho trẻ em dưới 6 tuổi
229 Thuốc tồn tại dạng tự do nhiều sẽ có tác dụng mạnh hơn dạng kết
hợp
230 Tất cả các thuốc lợi tiểu đều có Sulfornamid
231 Cafein là alkaloid của cây thuốc phiện
232 Gardenal được hấp thu dễ dàng qua đường uống và đường tiêm
233 Diazepam được dùng để chữa nhược cơ năng, suy hô hấp
234 Không nên dùng aspirin cho trẻ em dưới 13 tuổi
235 Strychnin sulfat có tác dụng làm cường kiện các cơ quan cảm giác
236 Dùng Diclofenac dùng để chống loét dạ dày
237 Alversin cung cấp chất điện giải cho cơ thể
238 Diazepam có tác dụng an thần, chống suy tim
239 Paracetamol 0,5g được dùng chủ yếu bằng đường tiêm
240 Asprin được dùng ngoài để chữa hắc lào, nấm, lang ben
241 Thuốc thiết yếu là thuốc đáp ứng yêu cầu điều trị đa số bệnh của
người dân trong cộng đồng
241 Aspirin dùng chữa hạ sốt khi bị sốt xuất huyết
242 Dùng plasma sec phải thử nhóm máu người cho và người nhận
243

II. Chọn câu trả lời đúng nhất cho các câu hỏi dưới đây bằng cách
khoanh tròn vào chữ cái đầu câu được chọn:

1 Thông thường liều điều trị của thuốc thường ở trong khoảng:
A. Liều tối đa và liều độc C. Liều tối thiểu và liều tôi đa
B. Dưới liều tối thiểu D. Trên liều tối đa
2 Theo anh, chị thuốc gây tê nào trong các thuốc dưới đây không được

YKHOA247.COM - CỘNG ĐỒNG Y KHOA


www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí

phối hợp với sulfamid:


A. Procain B. Lidocain
C. Prilocain D. Ethyl clorid
3 Theo anh chị, quan điểm dùng thuốc nào đáng bị lên án trong các quan
điểm dưới đây:
A. Chỉ dùng thuốc khi cần thiết
B. Kết hợp giữa thuốc và chế độ dinh dưỡng
C. Sử dụng thuốc phòng bệnh trong mọi trường hợp
D. Dùng thuốc sớm ngay sau khi chẩn đoán đúng bệnh
4 Để rửa mắt do bụi bẩn an toàn nhất, theo anh chị dùng thuốc nào sau
đây:
A. Bạc Nitrat 1% B. Cloramphenicol 0,4%
C. Kẽm sulfat 0,1% D. Natri clorid 0,9%
5 Thuốc có tỉ lệ liên kết protein huyết tương cao thì:
A. Tồn tại ít trong cơ thể và tác dụng ngắn
B. Tồn tại lâu trong cơ thể và tác dụng kéo dài
C. Không ảnh hưởng đến thời gian tác dụng của thuốc
D. Thời gian tác dụng chậm
6 Anh (chị) hãy lựa chọn một trong những thuốc sau dùng để hạ sốt cho
bệnh nhân bị đau dạ dày:
A. Acid acetyl salicylic B. Paracetamol
C. Ibuprofen D. Diclofenac
7 Thuốc khó hấp thu qua đường tiêu hóa, khi uống sẽ thải trừ chủ yếu
qua:
A. Hô hấp B. Tiêu hóa
C. Tiết niệu D. Tuyến mồ hôi
8 Metronidazol có tác dụng diệt:
A. Amip, trùng roi B. Amip, trung roi, H.Pilory, VK yếm khí
C. Trùng roi, H.Pilory D. Amip, trung roi, H.Pilory, Shigella
9 Anh, chị hãy hướng dẫn bệnh nhân sử dụng một trong các thuốc sau
để rửa vết thương có mủ tốt nhất:
A. Cồn 700 B. Dung dịch Hydrogen peroxyd 3%
C. Natri Borat 6% D. Natri clorid 0,9%
10 Kháng sinh nhóm Macrolid sau khi hấp thu, tập trung chủ yếu ở:
A. Xương, răng, da B. Tuyến tiền liệt
C. Mô nội tạng D. Tất cả các câu trên
11 Dùng một trong các thuốc sau để điều trị cho một người bị cái ghẻ đốt:
A. Xanh methylen 1 B. D.E.P
C. Benzoyl peroxyd D. A.S.A
12 Chỉ định đặc hiệu của Amoxicillin là:
A. Điều trị bệnh đau dạ dày do H.Pilory B. Nhiễm trùng máu
C. Nhiễm khuẩn vết thương D. Bệnh lậu
13 Thuốc nào điều trị giun chỉ trong các thuốc sau

YKHOA247.COM - CỘNG ĐỒNG Y KHOA


www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí

A. Pyrantel 125mg B. Niclosamid 500mg


C. Diethylcarbamazin 50mg D. Albendazol
14 Bệnh nhân 25 tuổi bị nhiễm nhiều loại giun đường tiêu hóa, cách sử
dụng Mebendazol để điều trị:
A.Uống 100mg/lần, lặp lại sau 2 tuần B. Uống 200mg/lần duy nhất
C. Uống 400mg/lần duy nhất D. Uống 500mg/lần duy nhất
15 Cần dùng kèm thuốc tẩy MgSO4 (uống 20 – 30g) khi điều trị loại sán:
A.Sán lá gan nhỏ B. Sán lá gan lớn
C.Sán dây D. Sán lá phổi
16 Một trong những thuốc điều trị giun sán có liều dùng người lớn và trẻ
em như nhau:
A.Pyrantel pamoat B. Mebendazol
C.Pierazin D. Niclosamid
17 Tác dụng không mong muốn của Sulfamid:
A. Dễ kết tinh ở đường niệu C. Dễ gây dị ứng
B. Rối loạn cơ quan tạo máu D. Dễ gây rối loạn tiêu hóa
18 Thuốc an toàn nhất cho bà mẹ mang thai bị viêm đường hô hấp là:
A. Amoxicilin B. Doxycyclin
C. Gentamycin D. Lincomycin
19 Kháng sinh đặc trị bệnh dịch hạch, tả là:
A. Clorampheni B. Doxycyclin
C. Gentamycin D. Tetracyclin
20 Kháng sinh nào chỉ dùng ở dạng tiêm trong các kháng sinh dưới đây:
A. Erythromycin B.Cloramphenicol
C. Gentamycin D. Tetracycli
21 Thuốc an thần thuộc nhóm diazepam trong các thuốc dưới đây là:
A. Gardenal B. Cafein
C. Seduxen D. Rotunda
22 Dùng thuốc nào cho bệnh nhân bị dau mắt đỏ do virus:
A. Cloramphenicol B. Sulfacetamid
C. Tetracyclin D. Sufaguanidin
23 Anh chị sử dụng thuốc chống dị ứng nào để không bị buồn ngủ:
A. Promethazin 15mg B.Clorpheniramin 2mg
C. Diphenhydramin 10mg D. Loratadin 10mg
24 Tỉ lệ phối hợp Pyrimethamin/Sulfadoxin (P/S) hiệu quả tối ưu là:
A. 1/20 B. 1/10
C. 2/10 D. Mọi tỉ lệ
25 Thuốc dùng dự phòng sốt rét là:
A. Fansidar B. Artemisinin
C. Quinin sulfat D. Cloroquin phospha
26 Anh chị hãy hướng dẫn bệnh nhân có thai bị hạ huyết áp sử dụng một
trong các thuốc sau:
A. Nifedipin B. Adrenalin

YKHOA247.COM - CỘNG ĐỒNG Y KHOA


www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí

C. Reserpin D. Heptamyl
27 Thuốc có tác dụng kháng Histamin H2 gây giảm tiết acid dịch vị trong
điều trị loét dạ dày – tá tràng là:
A. Cimetidin B. Omeprazol
C. Magnesi hydroxyd D. Papaverin
28 Thuốc phòng chống sốt rét còn có tác dụng điều trị viêm gan do amip:
A. Quinin sulfat C. Primaquin
B. Cloroquin D. Fansidar
29 Các mục tiêu dưới đây trong lựa chọn thuốc điều trị sốt rét, ngoại trừ:
A. Cắt cơn nhanh
B. Giảm biến chứng và tử vong
C. Mở rộng phổ tác dụng
D. Dự phòng xuất hiện kí sinh trùng sốt rét kháng thuốc
30 Để tránh sự ức chế của tuyến thượng thận, các thuốc corticoid chỉ nên
dùng một lần trong ngày và tốt nhất vào thời điểm:
A. 5 – 8 giờ B. 6 – 10 giờ
C. 8 – 12giờ D. 9 – 12 giờ
31 Tác dụng của Corticoid sau là đúng, ngoại trừ:
A. Ức chế sự phát triển tổ chức sụn B. Gây loãng xương
C. Ức chế tạo sẹo D. Ức chế tuyến ngoại
tiết
32 Bệnh nhân bị dị ứng với kháng sinh cấp, anh chị cho sử dụng thuốc
sau để đạt hiệu quả tối ưu nhất:
A. Prednisolon ống tiêm 25mg/ml B. Prednisolon 5mg
C. Levothyroxin ống tiêm 0,2mg/ml D. Dexamethason 0,5mg
33 Một trong các chế phẩm dưới đây có tác dụng sát khuẩn vết thương tốt
nhất:
A. Ethanol 900 B. Ethanol 700
C. Ethanol 600 D. Ethanol 500
34 Chống chỉ định của Vitamin B1
A. Uống và tiêm bắp B. Tiêm tĩnh mạch
C. Người mang thai, cho con bú D. Rối loạn tiêu hoá kéo dài
35 Anh chị hãy hướng dẫn bệnh nhân sử dụng một trong các vitamin sau
để chữa bệnh tê phù:
A. Vitamin A B. Vitamin E
C. Vitamin B1 D. Vitamin PP
36 Vitamin dùng giải độc Methemoglobin huyết:
A. Vitamin A B. Vitamin nhóm B
C. Vitamin C D. Vitamin D
37 Điện giải đồ thường gặp ở bệnh nhân dùng corticoid:
A. Tăng K+, Na+ B. Giảm K+, Ca++
C. Tăng K+, Ca++ D. Giảm Na+, K+
38 Nguyên tắc dùng thuốc chống dị ứng:

YKHOA247.COM - CỘNG ĐỒNG Y KHOA


www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí

A. Tiêm dưới da
B. Không kéo dài liều duy trì
C. Có thể dùng khi điều khiển máy móc, phương tiện giao thông
D. Cần phối hợp với nguyên nhân gây bệnh
39 Thuốc gây kích ứng niêm mạc dạ dày nên uống vào thời điểm:
A. Trước bữa ăn 30 phút B. Sau bữa ăn 2 giờ
C. Ngay sau bữa ăn D. Trước khi đi ngủ
40 Thuốc gây kích ứng niêm mạc dạ dày nên uống vào thời điểm:
A. Trước bữa ăn 30 phút B. Sau bữa ăn 2 giờ
C. Ngay sau bữa ăn D. Trước khi đi ngủ
41 Dùng viên Furosemid 20mg chữa phù nề cho người lớn với liều:
A. 1 - 2 viên/ngày B. 2 - 3 viên/ngày
C.1 - 3 viên/ngày D. 2 - 4 viên/ngày
42 Các thuốc tan trong nước thải trừ ra ngoài cơ thể chủ yếu theo đường:
A. Hô hấp B. Tiêu hóa
C. Tiết niệu D. Tuyến mồ hôi
43 Một trong các thuốc dưới đây không được dùng liên tiếp 2 lần trong 3
tháng trên một bệnh nhân:
A. Ether mê B. Thiopental
C. Dinitrogen oxyd D. Halothan
44 Một trong các thuốc mê dưới đây còn gọi là “khí gây cười” do có tác
dụng gây cảm giác sảng khoái, dễ chịu ở liều thấp:
A. Ether mê B. Thiopental
C. Dinitrogen oxyd D. Ketamin
45 Một trong các thuốc gây tê sau không được phối hợp với sulfamid:
A. Procain B. Lidocain
C. Etidocain D. Cocain
46 Chống chỉ định của kháng sinh họ Quinolon:
A. Trẻ em < 8 tuổi B. Trẻ em < 10 tuổi
C. Trẻ em < 12 tuổi D. Trẻ em < 16 tuổi
47 Kháng sinh nào sau đây có ảnh hưởng đến phát triển sụn ở các khớp,
gây viêm gân Achille:
A. Tetracyclin B. Cloramphenicol
C. Quinolon D. Aminoglycosid
48 Tác dụng của Corticoid sau là đúng, ngoại trừ:
A. Ức chế sự phát triển tổ chức sụn B. Gây loãng xương
C. Ức chế tạo sẹo D. Ức chế tuyến ngoại tiết
49 Anh (chị) hãy dùng một trong các thuốc dưới đây để điều trị bệnh
ngoài da do kí sinh trùng (cái ghẻ) gây nên:
A. Xanh methylen 1% B. Diethylphtalat
C. Acid benzoic 10% D. A.S.A
50 Để khử khuẩn nguồn nước sau trận mưa lớn gây lụt lội, anh chị hãy

YKHOA247.COM - CỘNG ĐỒNG Y KHOA


www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí

hướng dẫn người dân sử dụng một trong các thuốc sau:
A. Ethanol 90 độ B. Ethanol 70 độ
C. Viên Cloramin 0,05g D. Dung dịch cresyl 1/15
51 Trong các thuốc sau, thuốc nào là hormon do tuyến yên sản sinh ra:
A. Insulin B. Hydrocortison
C. Oxytocin D. Levothyroxin
52 Đường dùng của Gentamycin:
A. Tiêm dưới da B. Tiêm bắp
C. Tiêm bắp hoặc tĩnh mạch D. Uống
53 Dựa vào khả năng kháng beta-lactamase và phổ tác dụng kháng sinh,
có thể chia cephalosporin thành bao nhiêu thế hệ:
A. 1 B. 2
C.3 D. 4
54 Thuốc dùng điều trị giun chỉ là một trong các thuốc dưới đây:
A. Mebendazol B. Diethyl carbamazin
C. Niclosamid D. Pyrantel
55 Thuốc dùng điều trị sán bò, sán lợn là một trong các thuốc dưới đây:
A. Mebendazol B. Diethyl carbamazin
C. Niclosamid D. Pyrantel
56 Trẻ em bị cảm cúm thường quấy khóc về đêm, anh chị nên dùng thuốc
nào trong các thuốc dưới đây để kết hợp điều trị cho hiệu quả nhất:
A. Promethazin viên 15mg B. Diphenhydramin viên 2mg
C. Clorpheniramin viên 2mg D. Promethazin siro 0,1%
57 Novocain là tên khác của một trong các thuốc tê dưới đây :
A. Procain B. Lidocain
C. Etidocain D. Ethyl clorid
58 Một trong các thuốc dưới đây không có tác dụng chống viêm:
A. Aspirin B. Ibuprofen
C. Paracetamol D. Indomethacin
59 Tác dụng phụ của paracetamol khi dùng liều cao trên 10g/ngày hoặc
kéo dài liên tục là:
A. Tổn thương thận B. Tổn thương gan không hồi phục
C. Loét dạ dày - tá tràng D. Suy tuỷ
60 Chống chỉ định của Digoxin là:
A. Suy tim B. Loạn nhịp
C. Suy tim kèm nhịp nhanh D. Suy tim kèm nhịp chậm
61 Thuốc dùng dự phòng sốt rét là:
A. Fansidar B. Artemisinin
C. Quinin sulfat D. Cloroquin phosphat
62 Thuốc có tác dụng kháng Histamin H2 gây giảm tiết acid dịch vị trong
điều trị loét dạ dày – tá tràng là:

YKHOA247.COM - CỘNG ĐỒNG Y KHOA


www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí

A. Cimetidin B. Omeprazol
C. Magnesi hydroxyd D. Papaverin
63 Viên nén Diethylcarbamazin có các loại hàm lượng sau:
A. 10 và 20mg B. 50 và 100mg
C. 300 và 400mg D. 500 và 600mg
64 Bệnh nhân bị dị ứng với kháng sinh cấp, anh chị cho sử dụng thuốc
sau để đạt hiệu quả tối ưu nhất:
A. Prednisolon ống tiêm 25mg/ml B. Prednisolon 5mg
C. Levothyroxin ống tiêm 0,2mg/ml D. Dexamethason 0,5mg
65 Một trong các thuốc sau là hormon do tuyến thượng thận sản sinh ra:
A. Insulin B. Hydrocortison
C. Glucagon D. Levothyroxin
66 Anh (chị) hãy cho biết biện pháp điều trị tốt nhất trong trường hợp
bệnh nhân bị chấn thương mất nhiều máu là dùng:
A. Sắt (II) oxalat B. Acid folic
C. Vitamin B12 D. Truyền máu tươi
67 Co – trimoxazol gồm: sulfamethoxazol và trimethoprim theo tỉ lệ:
A. 5/1 B. 1/5
C. 2/3 D.3/2
68 Điện giải đồ thường gặp ở bệnh nhân dùng corticoid:
A. Tăng K+, Na+ B. Giảm K+, Ca++
C. Tăng K+, Ca++ D. Giảm Na+, K+
69 Bệnh nhân bị viêm họng nhưng có tiền sử dị ứng với penicilin, anh
(chị) hãy hướng dẫn họ sử dụng một trong các thuốc dưới đây:
A. Amoxicilin B. Ampicilin
C. Cephalexin D. Erythromycin
70 Khi dùng một thuốc để làm giảm hay mất tác dụng của thuốc kia trong
trường hợp giải độc được gọi là tác dụng:
A. Hiệp đồng B. Hồi phục
C. Đảo ngược D. Đối lập
71 Khi dùng một thuốc với liều dùng khác nhau cho kết quả điều trị đối
lập nhau được gọi là tác dụng:
A. Hiệp đồng B. Hồi phục
C. Đảo ngược D. Đối lập
72 Khi dùng thuốc cho người cao tuổi với liều dùng là:
A. Theo kg cân nặng B. Bằng liều người lớn trung bình
C. Bằng liều trẻ em D. Giảm ½ - ¾ so với liều người lớn trung
bình
73 Một trong các dấu hiệu dưới đây không thuộc hiện tượng nghiện
thuốc:
A. Thay đổi về mặt thể chất
B. Rối loạn tâm thần khi thiếu thuốc
YKHOA247.COM - CỘNG ĐỒNG Y KHOA
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí

C. Rối loạn tâm thần khi thiếu thuốc


D. Không có khuynh hướng tăng liều
74 Một trong các ưu điểm dưới đây không phải là ưu điểm của thuốc gây
mê đường tĩnh mạch:
A. Thuốc gây mê nhanh
B. Không trải qua giai đoạn hưng phấn
C. Dễ điều chỉnh liều lượng trong khi gây mê
D. Kỹ thuật và phương tiện gây mê đơn giản
75 Thuốc vừa có tác dụng gây mê và gây tê bề mặt trong các thuốc sau:
A. Ethyl clorid B. Procain
C. Lidocain D. Cocain
76 Viên nén Pethidin hydroclorid bảo quản theo quy chế:
A. Độc bảng A B. Độc bảng B
C. Thuốc hướng thần D. Thuốc gây nghiện
77 Một trong các trường hợp sau không được dùng Morphin để giảm đau:
A. Ung thư giai đoạn cuối B. Đau do sỏi thận, sỏi mật
C. Đau do chấn thương ở đầu D. Phối hợp làm thuốc tiền mê
78 Strychnine có tác dụng kích thích thần kinh trung ương ưu tiên trên:
A. Vỏ não B. Hành não
C. Tủy sống D. Toàn bộ thần kinh trung
ương
79 Một trong các thuốc sau đây để điều trị mất ngủ nhẹ an toàn nhất:
A. Phenobarbital B. Diazepam
C. Haloperidol D. Barbital
80 Để phòng co giật sốt cao ở trẻ em nên sử dụng thuốc nào trong các
thuốc dưới đây an toàn nhất:
A. Haloperidol B. Cafein
C. Clorpromazin D. Natri bromide
81 Thuốc an thần, chống co giật là muối vô cơ trong các thuốc dưới đây:
A. Gardenal B. Seduxen
C. Calci bromid D. Veronal
82 Một trong các thuốc dưới đây khi uống không gây buồn ngủ:
A. Promethazin 15mg B. Clorpheniramin viên 2mg
C. Loratadin 10mg D. Diphenhydramin viên 10mg
83 Không dùng promethazin để chống dị ứng bằng cách:
A. Tiêm dưới da B. Tiêm bắp
C. Tiêm tĩnh mạch D. Bôi ngoài da
84 Thuốc vừa có tác dụng sát khuẩn vừa có tác dụng long đờm trong các
thuốc dưới đây:
A. Terpin hydrat B. Alimenazin
C. Natri benzoat D. N – acetylcystein

YKHOA247.COM - CỘNG ĐỒNG Y KHOA


www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí

85 Một trong các thuốc dưới đây không có tác dụng lợi tiểu:
A. Hypothiazid B. Cafein
C. Lidocain D. Theophyllin
86 Một trong các thuốc sau đây là thuốc lợi tiểu có nguồn gốc tự nhiên:
A. Hypothiazid B. Cafein
C. Acetazolamid D. Lasix
87 Biện pháp điều trị tốt nhất trong các trường hợp bệnh nhân mất nhiều
máu là dùng:
A. Sắt (II) oxalat B. Vitamin B12
C. Acid folic D. Truyền máu tươi
88 Vitamin K có nguồn gốc từ động vật:
A. Vitamin K1 B. Vitamin K2
C. Vitamin K3 D. Vitamin K4
89 Khi không có nước cất hoặc dung môi pha thuốc tiêm thích hợp, anh
chị sử dụng một trong các dung dịch dưới đây để pha:
A. NaCl 10% B. NaCl 0,9%
C. Plasma D. Ringer lactate
90 Một trong các thuốc chống cơn đau thắt ngực sau đây thuộc dẫn chất
nitrat :
A. Digoxin B. Nitroglycerin
C. Quinidin D. Procainamid
91 Bảo quản thuốc nifedipin viên 10mg theo qui chế :
A. Độc bảng A B. Độc bảng B
C. Giảm độc A D. Giảm độc B
92 Để giảm đau do co thắt cơ trơn trong loét dạ dày – tá tràng, sỏi mật …
theo anh chị nên dùng thuốc nào trong các thuốc dưới đây :
A. Magnesi hydroxyd B. Omeprazol
C. Drotaverin D. Cimetidin
93 Một trong các thuốc sau đây có tác dụng diệt vi khuẩn H.Pylori trong
điều trị viêm loét dạ dày – tá tràng :
A. Bismuth subcitrat B. Omeprazol
C. Drotaverin D. Cimetidin
94 Nên uống magnesi sulfat để nhuận tràng vào :
A. Buổi sáng lúc đói B. Buổi tối sau khi ăn
C. Buổi tối trước khi đi ngủ D. Ngày 2 lần, sau khi ăn
95 Thuốc dạng tiêm có tác dụng chống co giật trong các thuốc dưới đây:
A. Magnesi sulfat B. Sorbitol
C. Dầu parafin D. Bisacodyl
96 Một em bé 3 tuổi bị tiêu chảy sau khi dùng kháng sinh, anh (chị) hãy
khuyên mẹ của bé cho bé uống một trong các thuốc sau:
A. Oresol B. Biosubtyl

YKHOA247.COM - CỘNG ĐỒNG Y KHOA


www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí

C. Loperamid D. Metronidazol
97 Anh (chị) hãy hướng dẫn bệnh nhân cách pha oresol:
A. Hòa tan cả gói trong 0,5 lít nước
B. Hòa tan ½ gói trong ½ lít nước
C. Hòa tan cả gói trong 1 lít nước sôi để nguội
D. Uống đến đâu hòa đến đó với lượng 1 gói/1 lít nước
98 Không dùng berberin cho phụ nữ có thai vì thuốc gây nên:
A. Suy tủy ở thai nhi B. Suy thận
C. Sẩy thai do tăng co bóp tử cung D. Độc trên hệ thần kinh thai
nhi
99 Dùng mebendazol để điều trị nhiễm nhiều loại giun đường tiêu hóa
cho bệnh nhân 20 tuổi:
A. Uống 500mg liều duy nhất B. Uống 400mg liều duy nhất
C. Uống 200mg liều duy nhất D. Uống 100mg/lần, lặp lại sau 2 tuần
100 Một trong các thuốc sau đây dùng điều trị đau mắt do nhiễm khuẩn
cho em bé 2 tháng tuổi:
A. Kẽm sulfat 0,1% B. Cloramphenicol 0,4%
C. Bạc nitrat 1% D. Pilocarpin 1%
101 Thuốc rửa mắt do bụi bẩn an toàn nhất là một trong các thuốc sau :
A. Kẽm sulfat 0,1% B. Cloramphenicol 0,4%
C. Bạc nitrat 1% D. Natri clorid 0,9%
102 Anh (chị) hãy khuyên mẹ của một em bé 1 tuổi, cho bé dùng một
trong các thuốc sau để trị ngạt mũi do cảm cúm:
A. Naphazolin 0,05% B. Xylometazolin 0,05%
C. Naphazolin 0,1% D. Xylometazolin 0,1%
103 Dùng một trong các thuốc sau đây để rửa vết thương có mủ cho tác
dụng tốt nhất:
A. Cồn 700 B. Acid boric 3%
C. Natri clorid 0,9% D. Hydrogen peroxyd 3%
104 Một trong các thuốc dưới đây dùng chữ bệnh tưa lưỡi cho em bé:
A. Doxycyclin B. Nystatin
C. Griseofulvin D. Cefaclor
105 Một trong các thuốc sau đây dùng điều trị đau mắt đỏ do virus hiệu
quả nhất:
A. Cloramphenicol B. Tetracyclin
C. Sulfacetamid D. Biseptol
106 Thuốc phòng chống sốt rét còn có tác dụng điều trị viêm gan hoặc
apces gan do amip:
A. Quinin sulfat B. Primaquin
C. Cloroquin D. Fansidar
107 Để khử khuẩn nguồn nước sau trận mưa gây lụt lội, anh (chị) hãy

YKHOA247.COM - CỘNG ĐỒNG Y KHOA


www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí

hướng dẫn người dân sử dụng một trong các thuốc sau:
A. Ethanol 900 B. Viên cloramin 0,05g
C. dung dịch povidon iod 7,5% D. Ethanol 700
108 Để tránh thai khẩn cấp, anh (chị) lựa chọn một trong các thuốc sau:
A. Testosteron B. Postinor
C. Newchoice D. Progesteron
109 Một trong các thuốc sau đây do tuyến tụy snr sinh ra:
A. Hydrocortison B. Levothyroxin
C. Insulin D. Oxytocin
110. Một trong các vitamin sau dùng để phòng và điều trị bệnh scobut:
A. Vitamin B1 B. Vitamin B6
C. Vitamin PP D. Vitamin C
111. Nên chọn cách sử dụng kháng sinh trong trường hợp kháng thật là:
A. Chọn thuốc ngoại B. Phối hợp với kháng sinh
C. Chon thuốc đắt tiền D. Chọn thuốc mới
112. Chỉ định chủ yếu của manitol:
A. Suy thận, xơ gan cổ trướng B. Phù phổi, đái tháo nhạt
C. Suy tim sung huyết D. Lợi tiểu, thải độc, glaucoma
113. Niclosamid:
A. Rất tốt khi uống B. Kém khi uống
C. Chủ yếu ở tá tràng D. Tốt khi ngậm dưới lưỡi
114 Khi sử dụng thuốc ở người cao tuổi cần lưu ý:
A. Khả năng chuyển hóa thuốc tăng hơn bình thường
B. Chức năng gan, thận của người cao tuổi giảm nên cần giảm liều
C. Chức năng gan, thận của người cao tuổi giảm nên cần tăng liều
D. Khả năng thải trừ thuốc tăng hơn bình thường
115. Cơ chế tác dụng của Adrenalin là:
A. Tác động trên receptor
B. Tác động dựa trên khả năng hấp thụ
C. Tác động trên hệ thống vận chuyển
D. Tác động trên enzyme
116. Kháng sinh macrolid sau khi uống, tập trung chủ yếu ở :
A. Mô nội tạng B. Tuyến tiền liệt
C. Xương, răng, da D. Tất cả đều đúng
117. Thuốc nào sau đây không có tác dụng gây ngủ:
A. Buspiron B. Phenobarbital
C. Zolpidem D. Diazepam
118. Thông qua quá trình chuyển hóa, đa số thuốc có thể sẽ:
A. Giảm hoặc mất tác dụng B. Giữ nguyên tác dụng
C. Thể hiện tác dụng với độc tính D. Tăng tác dụng và độc tính
119. Điều trị đau thấp khớp dùng thuốc:

YKHOA247.COM - CỘNG ĐỒNG Y KHOA


www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí

A. Diclofenac và erythromycin B. Aspirin


C. Indomethacin D. Decolgen
120. Thuốc nào sau đây được chỉ định để dự phòng cơn hen:
A. Salmeterol dạng khí dung B. Theophyllin dạng tiêm
C. Methylprednisolon dạng tiêm D. Salbitamol dạng khí dung
121. Chất có gần đầy đủ tác dụng không mong muốn của NSAID:
A. Voltaren B. Ibuprofen
C. Piroxicam D. Aspirin
122 Nhóm thuốc chống trầm cảm có tác dụng không mong muốn thấp
nhât:
A. Chưa xếp nhóm B. Nhóm SSRI
C. Nhóm tricylic và đồng loại D. Nhóm IMAO
123. Thuốc nào sau đây được bán tổng hợp từ Morphin:
A. Codein B. Bromhexin
C. Detromethophan D. A và B đều đúng
124. Đối tượng dễ bị táo bón nhất là:
A. Trẻ em B. Phụ nữ có thai
C. Bệnh nhân bị bệnh phải nằm lâu D. Người cao tuổi
125. Chỉ định của medroxyprogesteron:
A. Phụ nữ sau mãn kinh B. Lạc nội mạc tử cung
C. Mất kinh nguyên phát và thứ phát D. Tất cả các chỉ định
126. Nguyên tắc điều trị ỉa chảy:
A. Bù nước B. Bù điện giải
C. Điều trị triệu chứng D. Tất cả triệu chứng
127. Dexamethason thường được uống:
A. Buổi sáng, trước ăn B. Buổi chiều
C. Buổi sáng, sau ăn D. Buổi chiều, sau ăn
128. Trường hợp dùng vitamin A hiệu quả rõ rệt nhất:
A. Quáng gà B. Trẻ suy dinh dưỡng
C. Viêm da dị ứng D. Đau thắt ngực
129. Khi ra viện, bệnh nhân nhận một đơn thuốc gồm có Cimetidin và
Maalox, người dược sĩ cần hướng dẫn bệnh nhân sử dụng thuốc thế
nào cho hợp lý:
A. Nên uống Cimetidin 1 giờ trước khi uống Maalox
B. Cimetidin ức chế hấp thu Maalox
C. Nên uống Maalox 1 giờ trước khi uống Cimetidin
D. Cimetidin và Maalox có thể uống cùng một lúc
130. Khi dùng qua đường uống thì vị trí hấp thu thuận lợi nhất là:
A. Đại tràng B. Hỗng tràng
C. Hồi tràng D. Tá tràng
131. Glucose dạng bột hay dung dịch pha sẵn được chỉ định để:

YKHOA247.COM - CỘNG ĐỒNG Y KHOA


www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí

A. Chống hạ đường huyết


B. Bù nước, nâng đỡ huyết áp khi mất nước và máu
C. Pha loãng thuốc cần đưa vào cơ thể bằng truyền tĩnh mạch
D. Tất cả các chỉ định
132. Chống chỉ định không phải của thuốc Corticoid:
A. Loét dạ dày, tá tràng tiến triển B. Đau khớp
C. Đái tháo đường D. Các trường hợp nhiễm virus
133. Đặc điểm nào dưới đây không phải của Adrenalin:
A. Kích thích hô hấp B. Gây co thắt mạch ngoại vi
C. Ức chế thần kinh trung ương D. Làm tăng hoạt động của tim
134. Nội dung không phải là nguyên nhân gây thiếu vitamin và khoáng
chất:
A. Nhu cầu cơ thể tăng B. Đau khớp
C. Cung cấp thiếu D. Rối loạn hấp thu
135. Gây xốp xương là tác dụng phụ của nhóm:
A. Thuốc kháng histamin B. Corticoid
C. NSAID D. Thuốc kháng sinh
136. Bệnh nào dùng vitamin B1 thích hợp nhất:
A. Trẻ em đái dầm B. Lở loét da, tê phù
C. Đi ngoài D. Cảm sốt, đau đầu
137. Một trong các thuốc sau đây có tác dụng tại chỗ là:
A. Thuốc đạn paracetamol để hạ sốt B. Nifedipin đặt dưới lưỡi
C. Thuốc nhỏ mắt cloramphenicol D. Tất cả đều đúng
138. Chống chỉ định NaCl ưu trương:
A. Tiêm bắp, tiêm tĩnh mạch B. Tiêm bắp, tiêm tiêm dưới da
C. Tiêm tĩnh mạch, tiêm dưới da D. Tất cả đều đúng
139. Thuốc kháng sinh có tác dụng chống nấm:
A. Erythromycin B. Amoxicillin
C. Nystatin D. Clorocid
140. Thuốc mê đường tĩnh mạch có ưu điểm:
A. Ít tác dụng giảm đau B. Ít có tác dụng giãn cơ
C. Khó điều chỉnh liều lượng D. Khởi mê nhanh
141. Tính chất của paracetamol:
A. Bột kết tinh, không mùi, không vị
B. Bột màu trắng ngà, không mùi
C. Bột kết tinh trắng, không mùi, không vị
D. Tinh thể trắng, không vị
142. Một trong các thuốc sau có tác dụng theo cơ chế vật lý:
A. Aspirin B. Atropin
C. Than hoạt D. Rimifon
143. Nội dung không phải là biện pháp hỗ trợ điều trị trong bệnh hen:

YKHOA247.COM - CỘNG ĐỒNG Y KHOA


www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí

A. Bù nước B. Thở oxy


C. Dùng thuốc kháng histamin D. Dùng thuốc long đờm
144. Liều dùng Gardenal 10mg để có tác dụng an thần:
A. 30 – 100mg/ngày B. 30 – 120mg/ngày
C. 30 – 200mg/ngày D. 30 – 50mg/ngày
145. Một trong các kháng sinh sau có tai biến suy tủy:
A. Clorocid B. Ampicillin
C. Erythromycin D. Paracetamol
146. Thuốc có tác dụng chữa huyết khối ở mạch máu:
A. Acetaphen B. Voltaren
C. Inden D. Acid acetyl salicylic
147. Thuốc tiền mê phối hợp với thuốc mê để:
A. Giảm độc tính của thuốc mê B. Tăng tác dụng của thuốc mê
C. Giảm sự bồn chồn D. Tất cả đều đúng
148. Một trong các thuốc sau đây có tác dụng toàn thân:
A. Kem bôi ketoconazol
B. Gói thuốc bột hydroxyd nhôm điều trị loét dạ dày tá tràng
C. Thuốc tê lidocain dùng để giảm đau khi nhổ răng
D. Miếng gián chứa nitroglycerin điều trị cơn đau thắt ngực
149. Cách xử trí của người bán thuốc cho người có đơn thuốc độc
Diclofenac 100mg được kê là 10 viên, ngày uống 1 viên:
A. Bán đúng theo đơn
B. Không bán vì quá số lượng qui định
C. Bán 20 viên Diclofenac 100mg
D. Bán 7 viên Diclofenac 100mg
150. Khi dùng thuốc trung hòa acid dịch vị, một số thuốc thường bị giảm
tác dụng. Đây là tương tác xảy ra trên quá trình:
A. Chuyển hóa B. Phân bố
C. Thải trừ D. Hấp thu
151. Các thuốc diệt khuẩn H.P:
A. Các thuốc Cimetidin và dẫn chất
B. Omeprazol và các chất cùng nhóm với Omeprazol
C. Chiếu tia hoặc các thuốc tạo thành các thuốc dính quánh lên ổ loét
D. Các kháng khuẩn như Amoxicillin, Metronidazol
152. Tác dụng của Cimetidin:
A. Diệt khuẩn gây bệnh dạ dày B. Chống tiết acid dịch vị
C. Trung hòa acid dịch vị dạ dày D. Chống co thắt dạ dày
153. Các tai biến có thể gặp trong khi gây mê là:
A. Mất phản xạ B. Xẹp phổi, ngạt thở
C. Mất phản xạ, ngạt thở D. Ngạt thở
154. Cơ chế tác dụng chính của NSAID:

YKHOA247.COM - CỘNG ĐỒNG Y KHOA


www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí

A. Ức chế thần kinh trung ương B. Giảm đau trực tiếp


C. Phong bế enzyme COX1 và COX2 D.Tất cả đều đúng
155. Thuốc berberin có tác dụng phụ là:
A. Kích thích co bóp tử cung B. Chảy máu dạ dày
C. Gây viêm ruột D. Ỉa chảy
156. Seduxen được chỉ định dùng trong các trường hợp:
A. Dị ứng ngoài da B. Suy hô hấp
C. Lo âu, hồi hộp D. Lo âu, suy tim
157. Vitamin C không được dùng trong các trường hợp sau:
A. Chảy máu chân răng B. Chảy máu chân răng, dị ứng
D. Thiếu máu tan huyết, sỏi thận D. Sỏi thận
158. Liều tối đa tiêm Morphin hydroclorid:
A. 0,01g/lần – 0,03g/24h B. 0,02g/lần – 0,04g/24h
C. 0,03g/lần – 0,06g/24h D. 0,02g/lần – 0,05g/24h
159. Morphin hydroclorid ống 10mg/ml kê đơn cho bệnh nhân điều trị ung
thư 3 ống/ngày với số lượng thuốc được kê trong đơn và bán theo đơn:
A. 7 ống B. 15 ống
C. 15 ống D. 20 ống
160. Cách dùng erythropoietin:
A. Uống viên giải phóng chậm B. Ngậm dưới lưỡi
C. Tiêm tĩnh mạch, tiêm dưới da D. Xông đường mũi
161. Họ kháng sinh gây độc với thận và thần kinh thính giác:
A. Họ beta-lactam B. Họ Phenicol
C. Họ Aminosid D. Họ Tetracyclin
162. Biệt dược của Promethazin là:
A. Alerphen B. Allergin
C. Lentostamin D. Phenergan

YKHOA247.COM - CỘNG ĐỒNG Y KHOA


www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí

Câu hỏi trắc nghiệm dược lý – đáp án

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM


DƯỢC LÝ CÓ ĐÁP ÁN

YKHOA247.COM SƯU TẦM VÀ TỔNG HỢP

1 |www.ykhoa247.com
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí

Câu hỏi trắc nghiệm dược lý – đáp án

Bài 1: DƯỢC LÝ ĐẠI CƯƠNG


Chọn câu đúng nhất:
1. Thuốc có nguồn gốc:
A- Thực vật , động vật . khoáng vật hay sinh phẩm.
B- Thực vật , động vật , khoáng vật.
C- Thực vật , động vật , sinh phẩm.
D- Thực vật , khoáng vật hay sinh phẩm.
2. Thuốc dùng qua đường tiêu hóa có rất nhiều ưu điểm vì :
A- Thuốc tác dụng nhanh ,ít hao hụt.
B- Dễ điều chỉnh lượng thuốc.
C- Dễ áp dụng, ít hao hụt.
D- Dễ điều chỉnh lượng thuốc, tác dụng nhanh.
3. Thuốc dùng qua đường hô hấp có rất nhiều nhược điểm vì :
A- Thuốc bị hao hụt nhiều.
B- Kỷ thuật dùng thuốc khá phức tạp.
C- Kỷ thuật dùng thuốc khá phức tạp, ít hao hụt.
D- Thuốc tác dụng nhanh,ít hao hụt.
4. Thuốc dùng qua đường Đường tiêm có rất nhiều ưu điểm vì :
A- Thuốc tác dụng nhanh ,ít hao hụt.
B- Kỷ thuật dùng thuốc khá dể dàng.
C- Dễ áp dụng, ít hao hụt.
D-Khó áp dụng, hao hụt nhiều.
5. Các đường chủ yếu thải trừ thuốc ra khỏi cơ thể là :
A- Qua thận,gan. C- Qua thận, Tuyến sữa.
B-Tuyến sữa, tuyến mồ hôi. E- Gan, tuyến mồ hôi.
6. Tác dụng của thuốc có mấy loại :
A- 3. C- 5.
B- 4. D- 6.
7. Tác dụng chính của thuốc là :
A- Là những tác dụng dùng chữa bệnh - phòng bệnh.

2 |www.ykhoa247.com
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí

Câu hỏi trắc nghiệm dược lý – đáp án

B- Là những tác dụng bất lợi.


C- Là những tác dụng chuyên trị nguyên nhân gây bệnh .
D- Là những tác dụng dùng để phòng bệnh.
8. Tác dụng chuyên trị của thuốc là :
A- Là những tác dụng chuyên trị nguyên nhân gây bệnh .
B- Là những tác dụng dùng để phòng bệnh.
C- Là những tác dụng dùng chữa bệnh
D- Là những tác dụng bất lợi.
9. Tác dụng phụ của thuốc là :
A- Là những tác dụng dùng chữa bệnh - phòng bệnh.
B- Là những tác dụng bất lợi.
C- Là những tác dụng dùng chữa bệnh.
D- Là những tác dụng dùng để phòng bệnh.
10. Tai biến của thuốc là khi sử dụng thuốc sẽ :
A- Gây ra hậu quả xấu cho người sử dụng.
B- Không có tác dụng điều trị.
C- Không có tác dụng phòng bệnh.
D- Có tác dụng điều trị, không có tác dụng phòng bệnh.
11- Thuốc có nguồn gốc thực vật , động vật , khoáng vật hay sinh phẩm.
A-Đúng. B-Sai.
12-Thuốc được sử dụng qua đường tiêu hóa là thuốc ít gây hao hụt nhất :
A-Đúng. B-Sai.
13- Thuốc được sử dụng qua đường hô hấp là thuốc dễ điều chỉnh lượng thuốc:
A-Đúng. B-Sai.
14- Thuốc được sử dụng qua đường tiêm là thuốc dễ sử dụng nhất :
A-Đúng. B-Sai.
15- Thuốc được thải trừ qua đường tiêu hóa : thường là những Ancaloid , kim loại nặng.
A-Đúng. B-Sai.
16- Tác dụng chính của thuốc là những tác dụng dùng chữa bệnh - phòng bệnh:
A-Đúng. B-Sai.
17- Tác dụng phụ của thuốc là những tác dụng dùng để phòng bệnh.

3 |www.ykhoa247.com
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí

Câu hỏi trắc nghiệm dược lý – đáp án

A-Đúng. B-Sai.
18- Tác dụng chuyên trị của thuốc là những tác dụng chuyên trị nguyên nhân
gây bệnh.
A-Đúng. B-Sai.
19 - Liều tối đa trong sử dụng thuốc là liều giới hạn cho phép :
A-Đúng. B-Sai.
20- Trong sử dụng thuốc chống chỉ định tuyệt đối là cấm dùng :
A-Đúng. B-Sai.

Bài 2: THUỐC HẠ SỐT-GIẢM ĐAU-CHỐNG VIÊM


Chọn câu đúng nhất:
1- Thuốc nào sau đây có tác dụng thuốc hạ sốt-giảm đau-chống viêm:
A- Aspirin. C- Morphin.
B- Panadol . D- Tylenol.
2- Thuốc nào sau đây không có tác dụng chống viêm:
A- Aspirin. C- Panadol.
B- Morphin. D- Dolargan .
3-Thuốc nào sau đây không có tác dụng thuốc hạ sốt:
A- Aspirin. C- Indocin.
B- Morphin. D- Dolargan.
4- Thuốc nào sau đây có tác dụng thuốc giảm đau mạnh:
A- Morphin. C- Panadol.
B- Aspirin. D- Tylenol.
5- Thuốc Acétaminophène có tác dụng chống viêm :
A- Đúng . B-Sai.
6- Thuốc Acid Acetyl Salicilit chỉ có tác dụng chống viêm :
A- Đúng . B-Sai.
7- Thuốc Indocin có tác dụng chống viêm,giảm đau:
A- Đúng. B-Sai.
8- Thuốc Morphin có tác dụng chống viêm,giảm đau:
A- Đúng. B-Sai.

4 |www.ykhoa247.com
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí

Câu hỏi trắc nghiệm dược lý – đáp án

9- Thuốc Dolargan có tác dụng giảm đau:


A- Đúng. B-Sai.
10 -Thuốc Acid Acetyl Salicilit có tác dụng chống viêm ,hạ sốt,giảm đau:
A- Đúng. B-Sai.

Bài 3: VITAMIN
Chọn câu đúng nhất:
1- Vitamin là một chất mà cơ thể:
A- Không tự tổng hợp được . D- Tự tổng hợp một phần ,và một
B- Tự tổng hợp hoàn toàn. phần do thức ăn cung cấp.
C- Tự tổng hợp một phần.
2- Vitamin tan trong dầu :
A- Vitamin A. C- Vitamin B.
B- Vitamin C. D- Vitamin PP.
3- Vitamin tan trong nước :
A- Vitamin A. C- Vitamin D.
B- Vitamin B. D- Vitamin E.
4-Vitamin A được dùng trong bệnh :
A- Khô mắt,quáng gà ở trẻ em. C- Nhiễm độc thần kinh.
B- Nhiễm trùng kéo dài. D- Chán ăn,suy nhược cơ thể.
5- Liều dùng Vitamin A trong chương trình quốc gia ở trẻ <12 tháng tuổi là :
A- 100000 UI. C- 300000 UI.
B- 200000 UI. D- 400000 UI.
6- Liều dùng Vitamin A trong chương trình quốc gia ở trẻ >12 tháng tuổi là :
A- 200000 UI. C- 600000 UI.
B- 400000 UI. D- 800000 UI.
7- Vitamin D được dùng trong bệnh :
A- Còi xương,suy dinh dưỡng. C- Tăng Canxi máu.
B- Hạ Canxi máu. D- Co giật .
8- Chống chỉ định Vitamin D trong trường hợp nào:
A- Hạ Canxi máu. B- Tăng Canxi máu.

5 |www.ykhoa247.com
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí

Câu hỏi trắc nghiệm dược lý – đáp án

C- Suy dinh dưỡng. D- Co giật do suy tuyến giáp trạng.


9- Vitamin B1 được chỉ định trong bệnh :
A- Bệnh tê phù ( bệnh Béri – Béri ). C- Chán ăn,suy nhược cơ thể.
B- Suy dinh dưỡng. D- Nhiễm trùng kéo dài.
10-Vitamin B6 được chỉ định trong bệnh :
A- Viêm dây thần kinh, suy nhược D- Nhiễm trùng kéo dài.
cơ thể .
B- Co giật.
C- Ngộ độc rượu.
11-Vitamin A,B,D tan trong dầu :
A- Đúng. B-Sai.
12-Vitamin A,B,C,D tan trong nước:
A- Đúng. B-Sai.
13- Sử dụng Vitamin A liều cao có thể gây ngộ độc.
A- Đúng. B-Sai.
14- Sử dụng Vitamin B1 liều cao trong tiêm truyền tỉnh mạch có thể gây sốc:
A- Đúng. B-Sai.
15-Tổng liều điều trị Vitamin A ở trẻ >12 tháng tuổi trong chương trình quốc gia là 600000
UI.
A- Đúng. B-Sai.
16- Vitamin D được chỉ định điều trị co giật trong bệnh suy tuyến cận giáp:
A- Đúng. B-Sai.
17- Vitamin B1 được chỉ định trong bệnh : nhiễm độc thần kinh do nghiện rượu:
A- Đúng. B-Sai.
18- Vitamin B6 được chỉ định điều trị ngộ độc do thuốc ngừa lao INH:
A- Đúng. B-Sai.
19- Vitamin C tham gia vào chuyển hóa Glucid , Acid folic ảnh hưởng đế quá trình đông
máu và thẩm thấu mao mạch :
A- Đúng. B-Sai.
20- Vitamin K được chỉ định điều trị chảy máu do thiếu Prothrombin:
A- Đúng. B-Sai

6 |www.ykhoa247.com
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí

Câu hỏi trắc nghiệm dược lý – đáp án

Bài 4 : DUNH DỊCH TIÊM TRUYỀN


Chọn câu đúng nhất:
1- Dung dịch tiêm truyền là dung dịch vô khuẩn:
A- Dùng để nâng huyết áp cơ thể.
B- Điều trị cao huyết áp.
C- Điều trị nhiễm trùng kéo dài.
D- Điều trị những bệnh đường tiêu hóa.
2- Dung dịch tiêm truyền là dung dịch mà phần lớn dùng để:
A- Truyền tĩnh mạch với khối lượng lớn .
B- Truyền tĩnh mạch với khối lượng vừa.
C- Truyền tĩnh mạch với khối lượng trung bình.
D- Truyền tĩnh mạch với khối lượng nhỏ .
3- Dung dịch NaCl 0.9% dùng để :
A- Cung cấp năng lượng cho cơ thể.
B- Cung cấp nước cho cơ thể.
C- Cung cấp nước và điện giải cho cơ thể.
D- Cung cấp các chất dinh dưỡng cho cơ thể.
4- Dung dịch NaCl 0.9% (dung dịch đẳng trương) dùng để :
A- Rửa vết thương , vết mổ thông thường .
B- Rửa vết thương , vết mổ có mủ.
C- Cung cấp năng lượng cho cơ thể.
D- Lợi tiểu ,giải độc.
5- Dung dịch NaCl 10% (dung dịch ưu trương) dùng để :
A-Rửa vết thương , vết mổ thông thường .
B-Rửa vết thương , vết mổ có mủ.
C-Lợi tiểu ,giải độc.
D- Cung cấp năng lượng cho cơ thể.
6- Dung dịch Glucose 5% (dung dịch đẳng trương) dùng để:
A- Cung cấp năng lượng cho cơ thể.
B- Bù nước và điện giải cho cơ thể.
C- Cung cấp các chất dinh dưỡng cho cơ thể.

7 |www.ykhoa247.com
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí

Câu hỏi trắc nghiệm dược lý – đáp án

D- Giải độc cho cơ thể.


7- Dung dịch Glucose 30% (dung dịch ưu trương) dùng để:
A- Cung cấp năng lượng cho những bệnh nhân xơ gan.
B- Cung cấp năng lượng cho những bệnh nhân tiểu dường.
C- Cung cấp năng lượng cho những bệnh nhân tim mạch.
D- Cung cấp năng lượng cho những bệnh nhân suy thận cấp.
8- Natri hydrocarbonat 1.4% dùng để:
A- Chống toan huyết trong bệnh đái tháo đường .
B- Bù nước và điện giải cho cơ thể.
C- Cung cấp năng lượng cho cơ thể.
D- Cung cấp các chất dinh dưỡng cho cơ thể.
9- Lipid là dung dịch :
A- Cung cấp năng lượngvà chất dinh dưỡng cho cơ thể .
B- Bù nước và điện giải cho cơ thể.
C- Chống toan huyết.
D- Lợi tiểu ,giải độc.
10-Moriamin là dung dịch:
A- Chống toan huyết.
B- Cung cấp chất đạm do mất máu.
C- Lợi tiểu ,giải độc.
D- Bù nước cho cơ thể.
11- Plasma khô là dung dịch:
A- Cấp cứu khi mất nhiều máu.
B- Cấp cứu khi mất nhiều đạm.
C- Trường hợp tăng Protein huyết.
D- Trường hợp giảm Gluco huyết.
12- Khi dùng dung dịch tiêm truyền phải chú ý : kiểm tra thuốc , nhãn , hạn dùng , chất
lượng..
A-Đúng. B-Sai.
13- Nguyên nhân sốc khi dùng dung dịch tiêm truyền có thể do : chất lượng thuốc , dây
truyền dịch , tốc độ truyền…

8 |www.ykhoa247.com
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí

Câu hỏi trắc nghiệm dược lý – đáp án

A- Đúng. B-Sai.
14- Khi sốc dung dịch tiêm truyền phải: ngưng truyền ngay và dùng thuốc kháng
Histamin tổng hợp , corticoid , Adrenalin …
A- Đúng. B-Sai.
15- Dung dịch tiêm truyền là dung dịch dùng cho những người bệnh bị mất máu , mất
nước, do phẩu thuật , do tiêu chảy…
A- Đúng. B-Sai.
16- NaCl 5% - 10% là dung dịch ưu trương:
A- Đúng. B-Sai.
17- Glucose 30% là dung dịch ưu trương dùng điều trị ngộ độc Insulin :
A- Đúng. B-Sai.
18- Lipofuldin là dung dịch nuôi ăn qua đường tĩnh mạch ( do chấn thương ,nhiễm khuẩn
.) A- Đúng. B-Sai.
19- Alvesin là dung dịch cung cấp các chất đạm do mất máu,do suy dinh dưỡng nặng..
A- Đúng. B-Sai.
20- NaCl 10% dùng cấp cứu trong trường hợp mất nhiều nước điện giải , chữa tắc ruột , liệt
ruột cấp:
A- Đúng. B-Sai.

Bài 5: THUỐC TIM MẠCH LỢI TIỂU:


Chọn câu đúng nhất :
1- Thuốc điều trị suy tim:
A- Digoxin. C- Nifedipin.
B- Propranolol. D- Stugeron

2- Thuốc lợi tiểu:


A- Hypothiazit. C- Nifedipin.
B- Lidocain. D- Propranolol.
3- Thuốc điều trị huyết áp:
A- Quinidin sunfat. C- Propranolol.
B- Uabain. D- Stugeron

9 |www.ykhoa247.com
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí

Câu hỏi trắc nghiệm dược lý – đáp án

4- Thuốc chống choáng tim:


A- Dopamin. C- Lidocain.
B- Hydralazin. D- Stugeron.
5- Thuốc chống đau thắt ngực:
A- Nitroglyxerin. C- Furosemit.
B- Hypothiazit. D- Propranolol.
6- Digoxin là thuốc điều trị:
A- Suy tim, nhịp tim nhanh. C- Bệnh cơ tim gây nghẽn.
B- Suy tim, nhịp tim chậm. D- Suy tim kèm rung thất.
7- Chống chỉ định khi dùng Digoxin là:
A- Rung thất. C- Nhịp tim nhanh.
B- Suy tim. D- Suy tim kèm rung nhỉ.
8- Uabain là thuốc điều trị :
A- Viêm cơ tim. C- Viêm màng trong tim cấp.
B- Nhồi máu cơ tim. D- Suy thất phải cấp.
9- Chống chỉ định khi dùng Uabain là:
A- Viêm cơ tim. C- Suy thất trái cấp.
B- Viêm màng trong tim cấp. D- Rung nhĩ.
10- Hypothyazit là thuốc :
A- Lợi tiểu, hạ huyết áp. C- Suy gan nặng.
B- Suy thận nặng. D- Bệnh tiểu đường.
11- Hypothyazit là thuốc được chỉ định :
A- Phù do suy tim. C- Phù do suy tuyến giáp.
B- Phù do suy gan. D- Phù do suy dinh dưỡng.
12- Hypothyazit khi sử dụng nhiều có tác dụng:
A- Hạ Canxi huyết. C- Hạ Kali huyết.
B- Hạ Natri huyết. D- Hạ Magné huyết.
13- Furosemit là thuốc :
A- Suy tim ứ huyết. C- Suy gan nặng.
B- Suy hô hấp. D- Suy thận nặng.

10 |www.ykhoa247.com
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí

Câu hỏi trắc nghiệm dược lý – đáp án

14- Aldomet là thuốc điều trị :


A- Cao huyết áp. C- Xơ gan.
B- viêm gan cấp. D- Suy thận cấp.
15- Chống chỉ định khi dùng Aldomet là:
A- Trầm cảm nặng. C- Cao huyết áp kèm suy tim.
B- Cao huyết áp vừa và nặng. D- Suy tim kèm rối loạn nhịp tim.
16- Adrenalin là thuốc điều trị :
A- Sốc do Penicillin. C- Sốc do mất máu nặng.
B- Sốc do chấn thương nặng. D- Sốc do mất nước và điện giải.
17- Chống chỉ định khi Adrenalin là :
A- Sốc do Penicillin. C- Nhịp tim nhanh .
B- Hen phế quản. D- Nhịp tim chậm.
18- Stugeron là thuốc điều trị :
A- Chóng mặt do rối loạn tuần C- Nhức đầu do cao huyết áp.
hoàn não.* D- Chóng mặt do mất máu cấp
B- Nhức đầu do viêm xoang. tính.
19- Propranolol là thuốc được chỉ định :
A- Cao huyết áp kèm suy tim.
B- Cao huyết áp kèm suy hô hấp.
C- Cao huyết áp kèm nhịp tim chậm.
D- Cao huyết áp kèm nhịp tim nhanh nhưng không suy tim.
20- Lidocain là thuốc được chỉ định :
A- Gây tê và chống loạn nhịp tim. C- Suy tim nặng.
B- Suy gan nặng. D- Suy thận nặng.
21- Digoxin là thuốc điều trị :Suy tim, nhịp tim nhanh.
A-Đúng. B-Sai.
22- Furosemit là thuốc lợi tiểu có tác dụng điều trị cao huyết áp:
A-Đúng. B-Sai.
23- Hypothiazit là thuốc lợi tiểu chống chỉ định cho những người hạ Kali huyết:
A-Đúng. B-Sai.
24- Propranolol là thuốc sử dụng cho những người hen phế quản:

11 |www.ykhoa247.com
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí

Câu hỏi trắc nghiệm dược lý – đáp án

A-Đúng. B-Sai.*
25- Aldomet được điều trị tăng huyết áp vừa và nặng:
A- Đúng. B-Sai.
26- Adrenalin là thuốc điều trị Sốc do Penicillin:
A- Đúng. B-Sai.
27- Stugeron là thuốc điều trị : Chóng mặt do rối loạn tuần hoàn não.
A- Đúng. B-Sai.
28- Isosorbit Dinitrat là thuốc điều trị : cơ bản chứng suy mạch vành:
A -Đúng. B-Sai.
29- Dopamin là thuốc điều trị Sốc do tim:
A- Đúng. B-Sai.
30- Lidocain là thuốc gây tê và chống loạn nhịp tim:
A- Đúng. B-Sai.

BÀI 6: THUỐC CHỮA THIẾU MÁU


Chọn câu đúng nhất:
Câu 1: Sắt sulfat có hàm lượng:
A- 100mg. C- 300mg.
B- 200mg. D- 500mg.
Câu 2: Vitamin B12 là thuốc:
A- Chữa các chứng thiếu máu do thiếu chất sắt.
B- Chữa thiếu máu ác tính, thiếu máu sau khi cắt bỏ dạ dày.
C- Chữa chứng thiếu máu nguyên hồng cầu khổng lồ.
D- Chữa chứng thiếu máu ở những người cho máu.
Câu 3: Thuốc ngoài chữa thiếu máu còn dùng phối hợp với DDS để điều trị bệnh phong:
A- Vitamin B12. C- Sắt sulfat.
B- Acid folic. D- Filatop.
Câu 4: Acid folic là thuốc chữa chứng thiếu máu nguyên hồng cầu khổng lồ, liều sử dụng cho
người lớn là:
A- 5 – 10mg. C- 15 – 20mg.
B- 10 – 15mg. D- 20 – 25mg.

12 |www.ykhoa247.com
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí

Câu hỏi trắc nghiệm dược lý – đáp án

Câu 5: Chống chỉ định của vitamin B12:


A- Loét dạ dày tá tràng tiến triển. D- Hội chứng hấp thụ kém
B- Phụ nữ có thai và cho con bú. đường ruột.
C- Các chứng thiếu máu chưa rõ
nguyên nhân.
Câu 6: Tên biệt dược của Acid folic:
A- Vitamin L2. C- Vitamin B5.
B- Acid arcorbic. D- Vitamin B9.

Bài 7 :THUỐC CHỐNG DỊ ỨNG


*Hãy chọn câu trả lời đúng nhất từ câu 1 đến câu 9:
1- Chỉ định nào sao đây không phải của thuốc Clorpheniramin
A- viêm mũi dị ứng C- say tàu xe
B- chống nôn D- mê trong phẫu thuật.
2- Tác dụng phụ của thuốc Promethazin
A- gây ngủ, cao huyết áp, ỉa chảy, khô miệng
B- gây ngủ, hạ huyết áp, táo bón, đắng miếng
C- gây ngủ, hạ huyết áp, táo bón, khô miệng
D- gây ngủ, cao huyết áp, táo bón, khô miệng.
3- Chỉ định của Alimemazin
A- mất ngủ, dị ứng, hen phế quản C- mất ngủ, tim đập nhanh, ho khan
B- mất ngủ, dị ứng, hen tim D- mất ngủ, dị ứng, ho khan.
4- Biệt dược nào sao đây không phải của Promethazin
A- Phenergan C- Prometan
B- Allergy D- Pipolphen.
5- Thuốc nào sau đây là thuốc chống dị ứng không gây buồn ngủ
A- Astemizole C- Cetirizine
B- Alimemazin D- Promethazine.
6- Biệt dược nào sau đây không phải của thuốc Cetirizine HCI
A- Zyrtec C- Clarityne
B- Cezil D- Certec.

13 |www.ykhoa247.com
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí

Câu hỏi trắc nghiệm dược lý – đáp án

7- Semprex là biệt dược của thuốc nào sau đây:


A- Acrivastine C- Astemizole
B- Fexofenadine D- Loratadin.
8- Chống chỉ định của thuốc Cetirizine là
A- phụ nữ có thai và cho con bú, trẻ em < 6 tuổi, suy thận
B- phụ nữ có thai và cho con bú, trẻ em < 6 tuổi, suy gan
C- trẻ em dưới 12 tuổi, suy thận, rối loạn tiêu hóa.
D- Trẻ em dưới 12 tuổi, suy gan, mất ngủ.
9- Thuốc kháng Histamin không có tác dụng sao đây:
A- giản cơ trơn D- giảm độ lọc cầu thận.
B- giảm tính thấm mao mạch

C- ức chế hệ thần kinh trung ương


* Chọn câu trả lời đúng hoặc sai từ câu 1 đến câu 2:
1- Nguyên tắc chung khi sử dụng thuốc chống dị ứng không được nhai, không tiêm dưới
da, hạn chế tiêm tĩnh mạch , nếu cần nên tiêm bắp sâu.
A- Đúng. B- Sai.
2- Chống chỉ định của thuốc Cetirizine là quá mẫn với thuốc, phụ nữ có thai và cho con bú,
trẻ em < 6 tuổi, suy thận .

A- Đúng. B- Sai.

BÀI 8:THUỐC ĐƯỜNG HÔ HẤP


* Hãy chọn câu trả lời đúng nhất từ câu 1 đến câu 9:
1- Biệt dược nào sao đấy không phải của thuốc Salbutamol
A- Volmax C- Albuterol
B- Bisolvon D- Ventolin.
2- Tác dụng phụ của thuốc Salbutamol sulfat
A- run cơ, cảm giác căng thẳng, tim đập nhanh, giảm kali máu nghiêm trọng…
B- run cơ, cảm giác căng thẳng, tim đập chậm, giảm canxi máu nghiêm trọng…
C- cảm giác căng thẳng, co mạch ngoại biên, giảm natri máu nghiêm trọng…
D- nhức đầu, co cứng cơ thoáng qua, kích động ở trẻ em, tăng kali máu nghiêm trọng…
14 |www.ykhoa247.com
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí

Câu hỏi trắc nghiệm dược lý – đáp án

3- Tác dụng phụ thường gặp của thuốc Acetyl cystein:


A- rối loạn tiêu hóa C- nuốt nghẹn
B- viêm dạ dày D- loét tá tràng.
4- Chống chỉ định của thuốc Dextromethorphan
A- suy hô hấp, suy gan, trẻ em dưới 6 tuổi, phụ nữ có thai và cho con bú
B- suy hô hấp, ho do hen phế quản, trẻ em dưới 6 tuổi, phụ nữ có thai và cho con bú
C- suy tim, ho do hen phế quản, trẻ em dưới 5 tuổi, phụ nữ có thai và cho con bú
D- suy hô hấp, ho do viêm phế quản, trẻ em dưới 5 tuổi, phụ nữ có thai và cho con bú.
5- Tác dụng phụ của thuốc Terpin codein:
A- ngầy ngật, buồn nôn, táo bón, co thắt phế quản
B- ngầy ngật, tiêu chảy, dãn phế quản
C- buồn ngủ, tiêu chảy, co thắt phế quản
D- buồn ngủ, táo bón, dãn phế quản.
6- Thuốc nào không phải là thuốc chữa ho
A- Theophyllin C- Dextromethorphan
B- Acetyl cystein D- Terpin codein.
7- Oxomemazin có tác dụng phụ
A- co thắt phế quản C- gây ngủ
B- buồn nôn, nôn D- dị ứng ngoài da.
8- Biệt dược nào sau đây không phải của thuốc Oxomemazin
A- Toplexil C- Thorphan
B- Topsidil D- Toptussan.
9- Chỉ định của thuốc Oxomemazin
A- hen phế quản C- dị ứng
B- ho D- mất ngủ.
* Chọn câu trả lời đúng hoặc sai từ câu 1 đến câu 6:
1- Thuốc chữa hen phế quản chỉ trị triệu chứng, trong những trường hợp viêm nhiễm cần
phối hợp kháng sinh.

A- Đúng. B- Sai.
2- Thuốc Theophyllin và Aminophyllin là thuốc chữa ho.

15 |www.ykhoa247.com
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí

Câu hỏi trắc nghiệm dược lý – đáp án

A- Đúng. B- Sai.
3- Thuốc Salbutamol là thuốc gây co thắt phế quản và tử cung.

A- Đúng. B- Sai.
4- Thuốc Acetyl cystein có thể làm tăng tác dụng của một số kháng sinh khi pha chung như
Amoxicillin, Ampicillin, Doxycillin, Macrolid ).

A- Đúng. B- Sai
5- Chống chỉ định của thuốc Oxomemazin là suy hô hấp, suy gan.

A- Đúng. B- Sai.

BÀI 9 : THUỐC CHỮA BỆNH NGOÀI DA:


Hãy chọn câu trả lời đúng nhất từ câu 1 đến câu 10:
1- Thuốc nào sao đây không phải là thuốc trị nấm
A- Griseofulvin C- D.E.P
B- Nystatin D- dung dịch B.S.I
2- Biệt dược nào sao đây không phải của thuốc Fluocinolon Acetonid
A- Fulcin C- Fluoder
B- Flucinar D- Flucort.
3- Nystatin có tác dụng điều trị trên:
A- nấm thân C- lang ben
B- nấm kẻ tay, kẻ chân D- nấm men Candida.
4- Ketoconazole có chỉ định nào sao đây:
A- trị các bệnh nấm ngoài da và các bệnh nấm men do Candida
B- trị các bệnh nấmngoài da trừ lang ben
C- trị các bệnh nấm men trừ Candida
D- các câu trên đầu sai.
5- Grisseofulvin có chỉ định:
A- nấm móng, lang ben, nấm tóc
B- nấm móng, nấm chân, nấm tóc
C- nấm do Candida, lang ben, hắc lào
D- nấm chân, nấm tóc, nấm do Candida.

16 |www.ykhoa247.com
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí

Câu hỏi trắc nghiệm dược lý – đáp án

6- D.E.P ngoài công dụng diệt cái ghẻ còn điều trị:
A- bệnh ghẻ do streptococcus C- xua muỗi
B- bệnh ghẻ do staphyphylococcus D- nấm ngoài da.
7- Chống chỉ định của thuốc Fluocinolon:
A- giang mai, lao, bệnh da do vi trùng thường, mụn trứng cá, phụ nữ có thai
B- giang mai, lao, bệnh da do vi nấm và virus, ung thư da, trứng cá đỏ.
C- giang mai, lao da, lupus ban đỏ, chàm tiếp xúc, vẩy nến
D- vẩy nến, viêm da tiết bã, lupus, lao da.
8- Thuốc Canesten là biệt dược của:
A- Micronazole C- Betamethason
B- Ketoconazole D- Clotrimazole.
9- Thuốc Ketoconazole không có công dụng nào sao đây:
A- nấm ngoài da như da, tóc. móng
B- nấm men do Candida và lang ben, viêm da tiết bã
C- chàm tiếp xúc, vẩy nến
D- chống viêm và giảm ngứa.
10- Thành phần công thức của dung dịch A.S.A:
A- Aspirin, Na Salicylat, Aceton
B- Acid Benzoic, Na Salicylat, Acool
C- Aspirin, Na Salicylat, Acool
D- Acid Benzoic, Na Salicylat, Aceton.
* Chọn câu trả lời đúng hoặc sai từ câu 1 đến câu 2:
1- Thuốc Fluocinolon là loại Corticoides tổng hợp có tác dụng chống viêm tại chỗ mạnh,
chống xuất tiết và chống ngứa.
A- Đúng. B- Sai.
2- Clotrimazole là thuốc tổng hợp có tác dụng kháng nấm ngoài da, ngoài trừ nấm men (như
Candida, vi nấm gây bệnh lang ben).

A- Đúng. B- Sai.

BÀI 10 : HORMON:
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất từ câu 1 đến câu 15:
17 |www.ykhoa247.com
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí

Câu hỏi trắc nghiệm dược lý – đáp án

1- Chỉ định sao đây không phải của thuốc Levothyroxin


A- thiểu năng tuyến giáp C- sau phẫu thuật tuyến giáp
B- bướu cổ đơn thuần D- bệnh Basedow.
2- Chống chỉ định của thuốc PTU (Propylthiouracil)
A- giảm bạch cầu hạt nặng, suy tủy, suy thận, phụ nữ có thai và cho con bú
B- giảm tiểu cầu nặng, suy tủy, suy gan, phụ nữ có thai và cho con bú
C- giảm bạch cầu hạt nặng, suy tuỷ, suy gan
D- giảm hồng cầu nặng, suy tủy, suy gan, phụ nữ có thai và cho con bú.
3- Tác dụng phụ của thuốc MTU:
A- dị ứng ở da, giảm bạch cầu hạt C- giảm bạch cầu hạt, mất ngủ
B- dị ứng ở da, mạch nhanh D- mạch nhanh, mất ngủ.
4-Thuốc nào sao đây không chống chỉ định ở phụ nữ có thai:
A- MTU C- Glucocorticoides
B- PTU D- Estrogen.
5- Tác dụng phụ sao đây không phải của thuốc Glucocorticoides
A- phù, cao huyết áp C- loãng xương
B- dễ nhiễm ký sinh trùng D- ức chế thượng thận.
6- Chỉ định của thuốc Glucocorticoides
A- thiểu năng tuyến thượng thận, viêm khớp, viêm tim do thấp khớp, bạch cầu cấp
B- cường năng thượng thận, viêm khớp, viêm tim do thấp khớp, sau ghép cơ quan
C- viêm khớp, bạch cầu cấp, viêm cầu thận cấp, lupus ban đỏ
D- bạch cầu cấp, viêm da do vi nấm, lupus ban đỏ, ghép cơ quan.
7- Thuốc nào sao đây có tên biệt duợc là Depersolon
A- Hydrocortison C- Dexamethason
B- Prednisolon D- Mazipredon.
8- Nguyên tắc sử dụng nào sao đây không phải của thuốc Glucocorticoides:
A- ăn nhạt, nhiều protein, ít lipid, ít glucid,
B- ăn bình thường, dùng liều cao phải giảm liều từ từ khi ngưng thuốc
C- uống thêm Kali, kháng sinh nếu cần thiết
D- theo dõi cân nặng, nước tiểu, huyết áp, biến đổi tâm thần, thời gian đông máu, tình
trạng dạ dày.

18 |www.ykhoa247.com
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí

Câu hỏi trắc nghiệm dược lý – đáp án

9- Tác dụng trong điều trị của Glucocorticoides là:


A- chống viêm, chống dị ứng, ức chế miễn dịch
B- chống viêm, chống nấm, ức chế miễn dịch
C- chống viêm chống dị ứng, chống nấm
D- chống dị ứng, chống nấm, chống viêm.
10- Biệt dược nào sau đây là của thuốc Prednisolon:
A- Hydrocortison acetat C- Unicor
B- Hydrocortison hemisuccinat D- Hydrocortancyl.
11- Chống chỉ định của thuốc Progesteron
A- suy thận C- phụ nữ có thai
B- suy gan nặng D- bệnh tim mạch
12- Chỉ định sao đây không phải của thuốc Ethinyl Estradiol
A- làm thuốc tránh thai C- ung thư tiền liệt tuyến
B- rối loạn kinh nguyệt D- ung thư nội mạc tử cung.
13- Tác dụng phụ của thuốc Progesteron:
A- chóng mặt, nhức đầu, buồn nôn, nôn, kinh nguyệt không đều.
B- chóng mặt, nhức đầu, buồn nôn, nôn, nám da
C- giữ muối nước, tăng cân, kinh nguyệt không đều
D- liều cao có thể gân nghẽn mạch, nám da.
14- Biệt dược nào sao đây không phải của thuốc Ethinyl Estradiol
A- Lynoral C- Urogestan
B- Progynon D- Estinyl.
15- Chống chỉ định của thuốc Ethinyl Estradiol:
A-Xuất huyết âm đạo ở giai đoạn tiền mãn kinh
B-Ung thư cổ tử cung
C-Ung thư tiền liệt tuyến
D-Phu nữ có thai, bệnh tim mạch, suy gan.
* Chọn câu trả lời đúng hoặc sai từ câu 1 đến câu 2:
1- Hormon tuyến yên có tác dụng kích thích hoạt động của các tuyến nội tiết khác trong cơ
thể, ngược lại hormon các tuyến đó lại có tác dụng kìm hãm tuyến yên tiết ra hormon của
tuyến đó.

19 |www.ykhoa247.com
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí

Câu hỏi trắc nghiệm dược lý – đáp án

A- Đúng. B-Sai.
2- Một trong những nguyên tắc khi dùng thuốc Glucocorticoides là ăn nhiều muối, ít đạm, ít
lipid và nhiều đường.
A- Đúng. B- Sai.

BÀI 11 : THUỐC SỐT RÉT


Hãy chọn câu trả lời đúng nhất từ câu 1 đến câu 7:
1- Thuốc nào sau đây không phải là thuốc chữa sốt rét:
A- Fansidar C- Primaquin
B- Cloroquin D- Glumin.
2-Tác dụng phụ nào sao đây không phải của thuốc Quinin:
A- chóng mặt ù tai hoa mắt
B- tim đập chậm, táo bón, co bóp tử cung
C- tiêm tĩnh mạch có thể gây trụy mạch, hạ huyết áp
D- tiêm bắp hay gây áp xe và hoại tử tổ chức.
3- Thuốc chữa sốt rét nào sao đây ít tác dụng phụ nhất:
A- Quinin C- Fansidar
B- Cloroquin D- Artemisinin
E- .
4- Chống chỉ định sao đây không phải của thuốc chữa sốt rét Primaquin:

A- không dùng cho trẻ dưới 2 tuổi C-bệnh suy tim


B- bệnh gan D- bệnh thần kinh.
5- Khi dùng thuốc chữa sốt rét Primaquin có triệu chứng nào phải ngưng thuốc ngay:
A- tiểu đạm C- tiểu máu
B- tiểu bạch cầu D- tiểu ra sỏi.
6- Biệt dược nào sao nay là của thuốc Cloroquin
A- Nivaquin C- Plasmoquin
B- Plasmoxit D- Quinnin sulfat.
7- Chống chỉ định của thuốc Quinin :
A- bệnh lý về tai, mắt, tim mạch. B- bệnh lý về tai, mắt, suy gan.

20 |www.ykhoa247.com
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí

Câu hỏi trắc nghiệm dược lý – đáp án

C- bệnh lý về tai, mắt, suy thận D bệnh lý về tai, mắt, thần kinh.
* Chọn câu trả lời đúng hoặc sai từ câu 1 đến câu 2:
1- Quinin có tác dụng ức chế hoặc tiêu diệt ký sinh trùng sốt rét ở thể vô tính nên dùng để cắt
cơn sốt và điều trị sốt rét ác tính mà không có khả năng phòng bệnh sốt rét.
A- Đúng. B.Sai.
2- Fansidar là thuốc kết hợp giữa một Sunfamid là Sunfadocin với một loại thuốc khác chữa
sốt rét là Pyrimethamin có tác dụng hiệp đồng, tăng mức diệt ký sinh trùng sốt rét.
A- Đúng. B-Sai.
Bài 12: THUỐC CHỮA BỆNH ĐƯỜNG TIÊU HÓA
* Chọn câu đúng nhất:
CÂU 1: Thuốc có tác dụng chống tiết dịch vị mạnh:
A. Alusi. C. Cimetidin.
B. Kavet. D. Melamin.
CÂU 2: Thuốc có tác dụng bao che niêm mạc dạ dày:
A. Ximetidin, alusi. C. Kavet, melamin.
B. Alusi, kavet. D. Melamin, actisô.
CÂU 3: Thuốc phòng và điều trị một số bệnh về gan, mật, dạ dày:
A. Melamin. C. Ximetidin.
B. Nghệ mật ong. D. Actisô.
CÂU 4: Thuốc actisô có tác dụng:
A. Đau dạ dày, viêm ruột, thiếu máu. D. Làm lành vết loét, nhuận gan,
B. Nhuận gan, lợi mật, lợi tiểu. lợi mật.
C. Viêm loét dạ dày, tá tràng.
CÂU 5: Thời gian uống kavet:
A- Vào sáng sớm và tối trước khi đi ngủ.
B- Uống lúc đói hoặc lúc lên cơn đau.
C- Bất cứ thời gian nào.
D- Uống sau bữa ăn hoặc lúc lên cơn đau.
CÂU 6: Thuốc dạ dày chống chỉ định ở phụ nữ có thai và cho con bú:
A- Cimetidin. C- Actisô.
B- Nghệ mật ong. D- Melamin.

21 |www.ykhoa247.com
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí

Câu hỏi trắc nghiệm dược lý – đáp án

CÂU 7: Thuốc chữa lỵ, tiêu chảy, nhiễm khuẩn đường ruột:
A- Emetin hydroclorid. C- Berberin.
B- Oresol. D- Opizoic.
CÂU 8: Metronidazol là thuốc:
A. Chủ yếu điều trị bệnh lỵ amip cấp và mạn tính.
B. Chữa lỵ amip cấp và mạn tính, viêm niệu đạo, viêm âm đạo do trùng roi.
C. Ỉa chảy và lỵ do trực khuẩn, viêm ruột.
D. Nhiễm khuẩn đường ruột, hội chứng lỵ, tiêu chảy.
CÂU 9: Dạng thuốc Emetin hydroclorid:
A- Viên nén 250mg. C- Viên nén 500mg.
B- ống tiêm 2ml 40mg. D- Ống tiêm 1ml 40mg.
CÂU 10: Thuốc ngoài tác dụng điều trị bệnh lỵ còn có tác dụng cầm máu:
A- Emetin. C- Than thảo mộc.
B- Sulfaguanidin. D- Metronidazol.
CÂU 11: Tên biệt dược của thuốc metronidazol:
A- Ganidan. C- Flagyl.
B- Mebendazol. D- Piperadin.
CÂU 12: Sulfaguanidin là thuốc chữa:
A. Ỉa chảy, đau bụng, đầy hơi.
B. Ỉa chảy và lỵ do trực khuẩn, viêm ruột.
C. Ỉa chảy do nhiễm độc.
D. Ỉa chảy do ngộ độc thức ăn.
CÂU13: Oresol là dung dịch:
A. Bù nước cho bệnh nhân tiêu chảy.
B. Bù nước và điện giải cho bệnh nhân nôn ói nhiều.
C. Truyền cho bệnh nhân nôn ói và tiêu chảy.
D. Bù nước và điện giai cho bệnh nhân tiêu chảy.
CÂU 14: Thuốc chữa ỉa chảy do nhiễm độc:
A- Than thảo mộc. C- Berberin.
B- Viên Opizoic. D- Oresol.
CÂU15: Thuốc chữa ỉa chảy, đau bụng, đầy hơi:

22 |www.ykhoa247.com
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí

Câu hỏi trắc nghiệm dược lý – đáp án

A- Sunlfaguanidin. C- Viên opizoic.


B- Emetin. D- Metronidazol.
BÀI 13: THUỐC TÊ MÊ
* Chọn câu đúng nhất:
Câu 1: Thuốc gây mê tác động đến:
A- Thần kinh ngoại biên làm cho người bệnh mất ý thức.
B- Thần kinh trung ương làm mất cảm giác ở một vùng nhất định.
C- Đầu dây thần kinh ở một vùng nhất định, làm mất cảm giác
D- Thần kinh trung ương làm cho người bệnh mất ý thức.
Câu 2: Thuốc tê tác động đến:
A- Thần kinh trung ương làm cho người bệnh mất ý thức.
B- Đầu dây thần kinh ở một vùng nhất định làm mất cảm giác ở vùng đó.
C- Thần kinh ngoại vi làm cho người bệnh không có cảm giác đau.
D- Tất cả các thần kinh trung ương và ngoại vi.
Câu 3: Thuốc mê đường hô hấp:
A- Thiopental. C- Ether.
B- Lidocain. D- Procain.
Câu 4: Thiopental là thuốc:
A- Thuốc tê tổng hợp có tác dụng nhanh, mạnh.
B- Có tác dụng gây mê nhanh, mạnh.
C- Thuốc mê tĩnh mạch có thời gian tác dụng ngắn.
D- Thuốc tê tác dụng ngắn và yếu.
Câu 5: Thuốc dùng gây tê tại chổ, gây tê vùng:
A- Procain, lidocain. C- Ether, lidocain.
B- Ketamin, procain. D- Thiopental, ether.
Câu 6: Lidocain hydroclorid là thuốc:
A- Thuốc tê có tác dụng ngắn và yếu.
B- Thuốc mê tỉnh mạch có thời gian tác dụng ngắn.
C- Thuốc tê tổng hợp có tác dụng nhanh, mạnh và rộng.
D- Thuốc có tác dụng gây mê nhanh, mạnh.
Câu 7:Tên biệt dược của procain hydroclorid:

23 |www.ykhoa247.com
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí

Câu hỏi trắc nghiệm dược lý – đáp án

A- Xylocain. C- Lignocain.
B- Novocain. D- Ketalar.
Câu 8: Không dùng Ketamin trong trường hợp:
A- Tổn thương nặng ở niêm mạc.
B- Bệnh cấp tính đường hô hấp.
C- Bệnh tiểu đường.
D- Bệnh cao huyết áp.
Câu 9: Thuốc gây tê và mê không dùng cho trẻ em:
A- Thiopental, lidocain. C- Procain, ether.
B- Lidocain, ketamin. D- Ether, thiopental.
Câu 10: Ngoài tác dụng gây tê còn có tác dụng chống loạn nhịp tim là thuốc:
A. Ether. C. Lidocain.
B. Thiopental. D. Ketamin.
BÀI 14:QUY CHẾ THUỐC ĐỘC
1/ Thuốc độc loại nào với liều lượng nhỏ có thể ảnh huởng tới sức khoẻ con người :
A. thuốc độc A C. thuốc không độc
B. thuốc độc B D. thuốc độc A B
2/ Người bảo quản giữ thuốc độc phải từ :
A. dược sĩ C. y tá – y sĩ – bác sĩ trực
B. dược sĩ trunghọc trở lên D. trưởng khoa dược
3/ bảo quản thuốc độc :
A. được xếp tự do trong tủ theo danh mục
B. được xếp riêng từng loại theo danh mục , có tủ khoá chắc chắn
C. được xếp riêng ở tủ cấp cứu , tủ trực
D. được xếp thứ tự trong tủ trực
4/ Thuốc độc ở bệnh viện do :
A. trưởng khoa dược quy định C. giám đốc bệnh viện quy định
B. trưởng khoa quy định D. bác sĩ trực khoa quyết định
5/ Thuốc độc ở tủ trực tại khoa dược do ai qui định về số lượng hoặc chủng loại :
A. ban giám đốc bệnh viện C. trưởng khoa lâm sàng
B. trưởng khoa dược D. điều dưỡng – trưởng khoa

24 |www.ykhoa247.com
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí

Câu hỏi trắc nghiệm dược lý – đáp án

6/ Các khoa điều trị lãnh thuốc độc tại khoa dựơc theo :
A. Phiếu lảnh thuốc độc A, độc B riêng * C. Sổ của khoa
B. Phiếu lảnh thuốc độc A, độc B chung D. Sổ của ca trực .
7/ Thuốc độc bảng A gồm :
A. Adrenalin , Digoxin C. Corticoide .
B. Atropin clohydrat , cà độc D. Ampicilline.
8/ Thuốc độc bảng B gồm :
A. Cà độc dược . C. Digoxin , Atropin .
B. Diclofenac, Insulin, Cloroquin
* Hãy khoanh tròn vào chữ đúng hoặc chữ sai :
9/Thuốc độc được xếp chung với thuốc kháng sinh:đúng – sai.
10/ Thuốc giảm độc không được để cùng tủ với thuốc thông thường : đúng - sai

BÀI 15:THUỐC CHỮA GIUN SÁN


Hãy chọn khoanh tròn câu đúng nhất :
1/Dùng thuốc chữa giun sán cần :
A. Dùng thêm thuốc xổ , nhịn đói .
B. Uống đúng liều, đúng từng loại .chất ít độc
C. Nhịn đói 1 ngày , Uống nhiều nước .
D. Rẻ tiền , uống nhiều viên
2/ Những thuốc đặc trị giun thường gặp :
A. Amox.. C. Mebendazol .
B. Metronidazol . D. Mecamox .
3/ Thuốc nào không dùng cùng lúc với thuốc chữa giun :
A. Mebendazol . C. Fugacar .
B. Metronidazol. D. Vermox .
4 / Thành phần nào KHÔNG được dùng cùng lúc cùng ngày với thuốc tẩy giun :
A. Cà phê . C. Trà tươi .
B. Nước trái cây . D. Rượu bia
5 / Thuốc nào đặc trị nhiểm sán .
A. Niclosamide , Trédémin. B. Fugacar.

25 |www.ykhoa247.com
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí

Câu hỏi trắc nghiệm dược lý – đáp án

C. Metronidazol. D. Hạt bí đỏ .
6 / Liều dùng Zentel chữa nhiểm sán ở người lớn là :
A. Liều duy nhất 400mg . C. 400mg/ngày x 5 ngày.
B. 400mg/ngày x 3 ngày . D. 400mg /ngày x 1 tuần .
7 / Thành phần nào được chỉ định cho bệnh giun sán :
A. Fugacar . C. Mebendol .
B. Albendazol *. D. Metronidazol .
8 / Đối tượng nào được dùng Zentel :
A. Người lớn , trẻ em >2 tuổi. C. Xơ gan , người cho con bú .
B. Người già . D. Suy thận , người có thai .
*Hãy chọn và khoanh tròn chữ đúng hoặc chữ sai :
9 / Trẻ em và người lớn nhiểm sán dùng liều thuốc như nhau : Đ - S
10 /Thuốc chữa giun được dùng cho mọi đối tượng : Đ – S.
11 /Dùng thuốc chữa giun nguyên tắc không cần chú ý độc tính của thuốc : Đ – S
12 /Thường tẩy giun định kỳ mỗi 3 tháng : Đ – S .
13 /Người nhiểm giun sán lâu ngày không chữa sẽ gây thiếu máu thiếu sắt : Đ - S .
14 /Người nhiểm giun sán nếu dùng thuốc không đúng liều , không đúng loại sẽ gây tái nhiểm và
lây cho nhiều người khác : Đ - S .

BÀI 16:THUỐC AN THẦN - CHỐNG CO GIẬT


*Khoanh tròn câu đúng nhất :
1 / Thuốc an thần - gây ngủ – chống chỉ định ở trường hợp nào :
A. Người có thai . C. Câu a + b +người bị nhược cơ .
B. Người đang lái xe . D. nghiện ma tuý .
2 / Thuốc đặc trị để chữa và phòng động kinh các loại ;
A. Dépakin. C. Diazepam .
B. Depersolon . D. Morphin .
3 / Thuốc có tác dụng gây ngủ nên có thể làm tiền mê :
A. Phenergan . C. Rotundin .
B. Phénobarbital. D. Stilnox.
4 /Thuốc nào có tác dụng chống co giật và động kinh :

26 |www.ykhoa247.com
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí

Câu hỏi trắc nghiệm dược lý – đáp án

A. Diazepam . C. Haloperidol .
B. Clorpromazin . D. Roxen .
5 / Thành phần nào không có tác dụng an thần- gây ngủ :
A. Seduxen. C. Stilnox .
B. Gardenal . D. Diaphyllin.
6/ Người già ho về đêm gây mất ngủ , than mệt : cần cho
A. Tiêm bắp Seduxen 1 ống . C. Uống nhiều nước ấm .
B. Uống Seduxen 2 viên . D. Chuyển BN đến Y tế gần nhất để khám .
7/ Dùng thuốc an thần gây ngủ thời gian kéo dài sẽ có :
A. Bệnh mau khoẻ . C. không cần phòng bệnh.
B. Tác dụng với thuốc khác nhanh . D. Nghiện thuốc
Hãy khoanh tròn chữ đúng hoặc chữ sai :
6 /Người đang say rượu cần cho uống Seduxen để gây ngủ : Đ – S.
7 /Bệnh nhân già có tiền sử táo bón nhưng mất ngủ không cần cho uống Gardenal : Đ–S
8 /Cơn động kinh nhẹ có thể cho dùng Diazepam nhưng với điều kiện không có bị chống chỉ
định : Đ – S
9 /Thuốc Dépakin dùng để phòng – và điều trị các thể động kinh : Đ - S
BÀI 17:THUỐC SÁT KHUẨN – TẨY UẾ
1/ Thuốc sát khuẩn dùng để :
A. bôi trơn C. làm sạch da để phẫu thuật
B. bôi trơn ngoài da – diệt khuẩn D. b + c đúng
2/ Thuốc sát khuẩn gồm :
A. cồn 70  90 độ C. thuốc đỏ – thuốc tím
B. cồn Iodine D. a , b ,c đúng
3/ Thuốc tẩy uế :
A. dd Betadine C. Cresyl
B. thuốc tím D. Tinh dầu sả , Cresyl
4/ Thuốc sát khuẩn dùng để :
A. diệt khuẩn dụng cụ C. làm sạch môi trường
B. diệt khuẩn da D. tẩy uế
5/ Thuốc sát khuẩn dùng nào dùng hàng ngày trên bệnh nhân :

27 |www.ykhoa247.com
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí

Câu hỏi trắc nghiệm dược lý – đáp án

A. cồn Iốt C. oxy già


B. cồn 70 độ D. cồn 90 độ
6/ Thành phần nào không được dùng để sát khuẩn :
A. thuốc tím C. Thuốc đỏ
B. Cresyl D. Cồn sát khuẩn
7/ Thuốc nào có tính sất khuẩn mạnh & tốt với vết thương nông :
A. thuốc đỏ C. cồn Iốt 5% - 2.5%
B. tinh dầu D. cồn 50 độ
chọn câu Đ - S
8/ thuốc tím được chỉ định súc miệng ( cần pha loãng ) Đ – S
9/ Cồn I ốt 2.5% dùng để sát khuẩn tay trước khi mổ Đ - S
10/ Thuốc sát khuẩn – tẩy uế đựơc dùng để pha thuốc đường uống Đ – S
11/ thuốc sát khuẩn dùng để trị bệnh da nhiễm khuẩn Đ - S

BÀI 18 ;KHÁNG SINH VÀ SULFAMID


* Chọn câu đúng nhất :
1/ Họ Betalactam có tác dụng phụ ;
A. Buồn nôn , tiêu chảy . C. Câu a& b đúng.
B. dị ứng. D. Mỏi cơ .
2/ Họ Aminosid gồm có :
A. Kanamicin , Gentamicin , Streptomycin C. Penicilline .
B. Rovamycin . D. Erythromycin .
3/ Extencillin dùng để :
A. Phòng thấp tim . C. Viêm nhiểm nặng .
B. Chữa bệnh lậu – giang mai . D. Tất cả đều đúng
4/ Thuốc nào có tác dụng phụ gây suy tuỷ :
A. Tetracyclin . C. Chlorampheniramin .
B. Tifomycin , Chloramphenicol D. Ampicillin .
5/ Thuốc nào không phải họ Quinolon:
A. Ciprofloxacin . C. Cephalexin.
B. Pefloxacin . D. Norfloxacin.

28 |www.ykhoa247.com
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí

Câu hỏi trắc nghiệm dược lý – đáp án

6/ Thuốc kháng sinh dùng để:


A. Điều trị đau . C. Chữa bệnh nhiểm khuẩn .
B. Dùng cho bệnh suy dinh dưỡng . D. Không cần có phác đồ .
7/ Dùng kháng sinh phải :
A. Tránh lạm dụng , tránh tương kỵ , phù hợp cơ địa người bệnh .
B. Có vi khuẩn xâm nhập .
C. Câu a&b đúng.
D. Câu a&b sai
8/Bệnh nhân nhiểm trùng máu nặng cần :
A. Kết hợp kháng sinh có hoạt lực mạnh. C. Câu a& b đúng.
B. làm kháng sinh đồ . D. Dùng loại kháng sinh mới .
9/Kháng sinh nào có phổ kháng tụ cầu :
A. Ampicilline . C. Penicilline.
B. Oxacillin , Cloxacillin , Methicillin . D. Klion . Imidazol .
10/Kháng sinh dùng điều trị – phòng nhiểm liên cầu đặc điệu là :
A. Penicilline ,Benzathin Penicillin , D. Sulfamide.
Extencilin.
B. Methicillin .
C. Quinolon .
11/ TRường hợp nào chống chỉ định dùng kháng sinh :
A. Nhiểm siêu vi . C. Suy dinh dưỡng
B. Ung thư . D. Tất cả đúng.
12/Khi bị dị ứng thuốc họ Betalactam cần chuyển sang dùng họ :
A. Sulfamide. C. Cephalexin .
B. Macrolid. D. Aminoside.
13/ Kháng sinh nào để điều trị lao:
A. Penicillin . C. Cotrim .
B. Streptomycin. D. Tetracyclin .
14/ Kháng sinh nào không phải họ Macrolid :
A. Erythomycin C. Spiramycin .
B. Cefaclor D. Clarythromycine .

29 |www.ykhoa247.com
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí

Câu hỏi trắc nghiệm dược lý – đáp án

15/ Kháng sinh nào không dùng cho bệnh suy thận :
A. Cefoperazol . C. Tifomycin .
B. Gentamycin. D. Ceftazidim .
16/ Thuốc kháng sinh nào không được dùng chung với Theophyllin :
A. Amoxicillin . C. Vancomycin .
B. Erythromycin D. Lincomycine .
17/ Kháng sinh được bào chế từ các nguồn khác nhau , có tác dụng :
A. Tăng sinh vi khuẩn . C. Hạn chế mầm bệnh .
B. Ức chế hoặc tiêu diệt vi khuẩn D. Tế bào ung thư .
18/Kháng sinh nào gây vàng men răng ở trẻ < 7 tuổi :
A. Cephalexin . C. Cloramphenicol .
B. Tetracyclin D. Ampicillin.
19/Kháng sinh nào có tác dụng phụ gây buồn nôn – nôn sau khi uống :
A. Klion , Flagyl . C. Họ Quinolon .
B. Streptomycin . D. Ampicillin .
20/Kháng sinh nào không ưu tiên dùng ở người có thai :
A. Amoxicillin , Penicilline. C. Rovamycin , Cefoperazol.
B. Peflacin , Streptomycin D. Ampicillin .
21/ Mục tiêu kết hợp 2-3 loại kháng sinh nhằm đạt được :
A. Sự cộng hưởng hoạt lự c của các kháng sinh kết hợp .
B. Làm giảm đề kháng của vi khẩn .
C. Mở rộng phổ kháng khuẩn , giảm độc tính giảm liều từng loại .
D. Tất cả đúng
22/ Kháng sinh nào có tác dụng diệt vi khuẩn Helicobacter pylory.
A. Amoxicillin + Metronidazol. C. Quinolon +Ampicillin.
B. Flagyl + Tinidazol . D. Câu a&b đúng
23/ Kháng sinh nào có thể điều trị bệnh lậu :
A. Streptomycin . C. Peflacin .
B. Extencillin , Doxycyclin . D. Câu b& c đúng
24/ Kháng sinh nào cùng họ Aminoside :
A. Gentamycin . B. Kanamycin .

30 |www.ykhoa247.com
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí

Câu hỏi trắc nghiệm dược lý – đáp án

C. Câu a& b đúng . D. Oxacilline.


25/ Kháng sinh nào có tác dụng dự phòng thấp tim :
A. Benzathin Penicilline , Extencilline , Penicilline G
B. Methicilline, Amoxicillin , Clvumox .
C. Oxacillin , Augmentin , Cloxacilline .
D. Tất cả đúng .
26/ Trường hợp nhiểm trùng nặng thường kết hợp kháng sinh nào :
A. Ampicilline + Streptomycin . C. Quinolon + Cephalosporin
B. Penicillin + Cotrim . D. Quinolon + Cephalexin .
27/ Trước khi dùng kháng sinh cần phải :
A. Hỏi tiền sử dị ứng không C. Thử phản ứng .
B. Làm kháng sinh đồ . D. Tất cả đúng
28/Thuốc nào không phải họ Quinolon :
A. Norfloxacin . C. Levofloxacin .
B. Peflacin . D. Roxythromycin
29/Thuốc nào dùng kéo dài có thể gây giảm thính lực :
A. Ceftriazol . C. Peflacin .
B. Streptomycin D. Azithromycin
30/Kháng sinh nào không tác dụng diệt E coli:
A. Spiramycin , Gentamycin C. Cotrim , Cefixim .
B. Cephalexin ,Ampicilin . D. Quinolon , C3G.
31/Kết hợp kháng sinh điều trị lao:
A. Rifamycin +INH. C. Streptomycin +INH +Rifamycin.
B. Streptomycin +Sulfaguanidin. D. Lindamycin +Streptomycin.
*Khoanh tròn chữ đúng hoặc chữ sai :
32/Bệnh nhân dị ứng Cephalexin chuyển sang dùng Amoxicillin : đúng _ sai.
33/Bệnh nhân dùng Sulfamid cần uống nhiều nước : đúng _sai.
34/Kết hợp nhóm Beta lactam & nhóm Aminoside :đúng - sai .
35/Kết hợp họ Quinolon & Cephalosporin : đúng - sai.
36/Kết hợp Amoxicilline & Flagyl, Tinidazol : đúng - sai.
37/Kết hợp Ciprofloxacin & Cotrim : đúng – sai.

31 |www.ykhoa247.com
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí

Câu hỏi trắc nghiệm dược lý – đáp án

38/Thuốc điều trị lao có độc tính trên gan : đúng - sai.
39/Dùng họ Imidazol không cần kiêng rượu : đúng – sai.
40/Kháng sinh Cefalosporin được dùng cho bệnh nhân suy thận : đúng - sai.

32 |www.ykhoa247.com
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí

Câu hỏi trắc nghiệm dược lý – đáp án

ĐÁP ÁN
Bài 1: DƯỢC LÝ ĐẠI CƯƠNG
Chọn câu đúng nhất:
1. Thuốc có nguồn gốc:
A- Thực vật , động vật . khoáng vật hay sinh phẩm.*
B- Thực vật , động vật , khoáng vật.
C- Thực vật , động vật , sinh phẩm.
D- Thực vật , khoáng vật hay sinh phẩm.
2. Thuốc dùng qua đường tiêu hóa có rất nhiều ưu điểm vì :
A- Thuốc tác dụng nhanh ,ít hao hụt.
B- Dễ điều chỉnh lượng thuốc.
C- Dễ áp dụng, ít hao hụt.*
D- Dễ điều chỉnh lượng thuốc, tác dụng nhanh.
3. Thuốc dùng qua đường hô hấp có rất nhiều nhược điểm vì :
A- Thuốc bị hao hụt nhiều.*
B- Kỷ thuật dùng thuốc khá phức tạp.
C- Kỷ thuật dùng thuốc khá phức tạp, ít hao hụt.
D- Thuốc tác dụng nhanh,ít hao hụt.
4. Thuốc dùng qua đường Đường tiêm có rất nhiều ưu điểm vì :

33 |www.ykhoa247.com
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí

Câu hỏi trắc nghiệm dược lý – đáp án

A- Thuốc tác dụng nhanh ,ít hao hụt.*


B- Kỷ thuật dùng thuốc khá dể dàng.
C- Dễ áp dụng, ít hao hụt.
D-Khó áp dụng, hao hụt nhiều.
5. Các đường chủ yếu thải trừ thuốc ra khỏi cơ thể là :
A- Qua thận,gan.* C- Qua thận, Tuyến sữa.
B-Tuyến sữa, tuyến mồ hôi. E- Gan, tuyến mồ hôi.
6. Tác dụng của thuốc có mấy loại :
A- 3. C- 5.
B- 4.* D- 6.
7. Tác dụng chính của thuốc là :
A- Là những tác dụng dùng chữa bệnh - phòng bệnh.*
B- Là những tác dụng bất lợi.
C- Là những tác dụng chuyên trị nguyên nhân gây bệnh .
D- Là những tác dụng dùng để phòng bệnh.
8. Tác dụng chuyên trị của thuốc là :
A- Là những tác dụng chuyên trị nguyên nhân gây bệnh .*
B- Là những tác dụng dùng để phòng bệnh.
C- Là những tác dụng dùng chữa bệnh
D- Là những tác dụng bất lợi.
9. Tác dụng phụ của thuốc là :
A- Là những tác dụng dùng chữa bệnh - phòng bệnh.
B- Là những tác dụng bất lợi.*
C- Là những tác dụng dùng chữa bệnh.
D- Là những tác dụng dùng để phòng bệnh.
10. Tai biến của thuốc là khi sử dụng thuốc sẽ :
A- Gây ra hậu quả xấu cho người sử dụng.*
B- Không có tác dụng điều trị.
C- Không có tác dụng phòng bệnh.
D- Có tác dụng điều trị, không có tác dụng phòng bệnh.
11- Thuốc có nguồn gốc thực vật , động vật , khoáng vật hay sinh phẩm.

34 |www.ykhoa247.com
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí

Câu hỏi trắc nghiệm dược lý – đáp án

A-Đúng.* B-Sai.
12-Thuốc được sử dụng qua đường tiêu hóa là thuốc ít gây hao hụt nhất :
A-Đúng. B-Sai.*
13- Thuốc được sử dụng qua đường hô hấp là thuốc dễ điều chỉnh lượng thuốc:
A-Đúng.* B-Sai.
14- Thuốc được sử dụng qua đường tiêm là thuốc dễ sử dụng nhất :
A-Đúng. B-Sai.*
15- Thuốc được thải trừ qua đường tiêu hóa : thường là những Ancaloid , kim loại nặng.
A-Đúng.* B-Sai.
16- Tác dụng chính của thuốc là những tác dụng dùng chữa bệnh - phòng bệnh:
A-Đúng.* B-Sai.
17- Tác dụng phụ của thuốc là những tác dụng dùng để phòng bệnh.
A-Đúng. B-Sai.*
18- Tác dụng chuyên trị của thuốc là những tác dụng chuyên trị nguyên nhân
gây bệnh.
A-Đúng.* B-Sai.
19 - Liều tối đa trong sử dụng thuốc là liều giới hạn cho phép :
A-Đúng.* B-Sai.
20- Trong sử dụng thuốc chống chỉ định tuyệt đối là cấm dùng :
A-Đúng.* B-Sai.

Bài 2: THUỐC HẠ SỐT-GIẢM ĐAU-CHỐNG VIÊM


Chọn câu đúng nhất:
1- Thuốc nào sau đây có tác dụng thuốc hạ sốt-giảm đau-chống viêm:
A- Aspirin.* C- Morphin.
B- Panadol . D- Tylenol.
2- Thuốc nào sau đây không có tác dụng chống viêm:
A- Aspirin. C- Panadol.*
B- Morphin. D- Dolargan .
3-Thuốc nào sau đây không có tác dụng thuốc hạ sốt:
A- Aspirin. B- Morphin.

35 |www.ykhoa247.com
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí

Câu hỏi trắc nghiệm dược lý – đáp án

C- Indocin.* D- Dolargan.
4- Thuốc nào sau đây có tác dụng thuốc giảm đau mạnh:
A- Morphin.* C- Panadol.
B- Aspirin. D- Tylenol.
5- Thuốc Acétaminophène có tác dụng chống viêm :
A- Đúng . B-Sai.*
6- Thuốc Acid Acetyl Salicilit chỉ có tác dụng chống viêm :
A- Đúng . B-Sai.*
7- Thuốc Indocin có tác dụng chống viêm,giảm đau:
A- Đúng .* B-Sai.
8- Thuốc Morphin có tác dụng chống viêm,giảm đau:
A- Đúng . B-Sai.*
9- Thuốc Dolargan có tác dụng giảm đau:
A- Đúng .* B-Sai.
10 -Thuốc Acid Acetyl Salicilit có tác dụng chống viêm ,hạ sốt,giảm đau:
A- Đúng * B-Sai.

Bài 3: VITAMIN
Chọn câu đúng nhất:
1- Vitamin là một chất mà cơ thể:
A- Không tự tổng hợp được .* D- Tự tổng hợp một phần ,và một
B- Tự tổng hợp hoàn toàn. phần do thức ăn cung cấp.
C- Tự tổng hợp một phần.
2- Vitamin tan trong dầu :
A- Vitamin A.* C- Vitamin B.
B- Vitamin C. D- Vitamin PP.
3- Vitamin tan trong nước :
A- Vitamin A. C- Vitamin D.
B- Vitamin B.* D- Vitamin E.
4-Vitamin A được dùng trong bệnh :
A- Khô mắt,quáng gà ở trẻ em.* B- Nhiễm trùng kéo dài.

36 |www.ykhoa247.com
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí

Câu hỏi trắc nghiệm dược lý – đáp án

C- Nhiễm độc thần kinh. D- Chán ăn,suy nhược cơ thể.


5- Liều dùng Vitamin A trong chương trình quốc gia ở trẻ <12 tháng tuổi là :
A- 100000 UI. C- 300000 UI.*
B- 200000 UI. D- 400000 UI.
6- Liều dùng Vitamin A trong chương trình quốc gia ở trẻ >12 tháng tuổi là :
A- 200000 UI. C- 600000 UI.*
B- 400000 UI. D- 800000 UI.
7- Vitamin D được dùng trong bệnh :
A- Còi xương,suy dinh dưỡng.* C- Tăng Canxi máu.
B- Hạ Canxi máu. D- Co giật .
8- Chống chỉ định Vitamin D trong trường hợp nào:
A- Hạ Canxi máu. C- Suy dinh dưỡng.
B- Tăng Canxi máu.* D- Co giật do suy tuyến giáp trạng.
9- Vitamin B1 được chỉ định trong bệnh :
A- Bệnh tê phù ( bệnh Béri – Béri ).* C- Chán ăn,suy nhược cơ thể.
B- Suy dinh dưỡng. D- Nhiễm trùng kéo dài.
10-Vitamin B6 được chỉ định trong bệnh :
A- Viêm dây thần kinh , suy nhược D- Nhiễm trùng kéo dài.
cơ thể .*
B- Co giật.
C- Ngộ độc rượu.
11-Vitamin A,B,D tan trong dầu :
A- Đúng. B-Sai.*
12-Vitamin A,B,C,D tan trong nước:
A- Đúng. B-Sai.*
13- Sử dụng Vitamin A liều cao có thể gây ngộ độc.
A- Đúng.* B-Sai.
14- Sử dụng Vitamin B1 liều cao trong tiêm truyền tỉnh mạch có thể gây sốc:
A- Đúng.* B-Sai.
15-Tổng liều điều trị Vitamin A ở trẻ >12 tháng tuổi trong chương trình quốc gia là 600000
UI.

37 |www.ykhoa247.com
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí

Câu hỏi trắc nghiệm dược lý – đáp án

A- Đúng.* B-Sai.
16- Vitamin D được chỉ định điều trị co giật trong bệnh suy tuyến cận giáp:
A- Đúng.* B-Sai.
17- Vitamin B1 được chỉ định trong bệnh : nhiễm độc thần kinh do nghiện rượu:
A- Đúng.* B-Sai.
18- Vitamin B6 được chỉ định điều trị ngộ độc do thuốc ngừa lao INH:
A- Đúng.* B-Sai.
19- Vitamin C tham gia vào chuyển hóa Glucid , Acid folic ảnh hưởng đế quá trình đông
máu và thẩm thấu mao mạch :
A- Đúng.* B-Sai.
20- Vitamin K được chỉ định điều trị chảy máu do thiếu Prothrombin:
A- Đúng.* B-Sai
Bài 4 : DUNH DỊCH TIÊM TRUYỀN
Chọn câu đúng nhất:
1- Dung dịch tiêm truyền là dung dịch vô khuẩn:
A- Dùng để nâng huyết áp cơ thể.*
B- Điều trị cao huyết áp.
C- Điều trị nhiễm trùng kéo dài.
D- Điều trị những bệnh đường tiêu hóa.
2- Dung dịch tiêm truyền là dung dịch mà phần lớn dùng để:
A- Truyền tĩnh mạch với khối lượng lớn .*
B- Truyền tĩnh mạch với khối lượng vừa.
C- Truyền tĩnh mạch với khối lượng trung bình.
D- Truyền tĩnh mạch với khối lượng nhỏ .
3- Dung dịch NaCl 0.9% dùng để :
A- Cung cấp năng lượng cho cơ thể.
B- Cung cấp nước cho cơ thể.
C- Cung cấp nước và điện giải cho cơ thể.*
D- Cung cấp các chất dinh dưỡng cho cơ thể.
4- Dung dịch NaCl 0.9% (dung dịch đẳng trương) dùng để :
A- Rửa vết thương , vết mổ thông thường .*

38 |www.ykhoa247.com
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí

Câu hỏi trắc nghiệm dược lý – đáp án

B- Rửa vết thương , vết mổ có mủ.


C- Cung cấp năng lượng cho cơ thể.
D- Lợi tiểu ,giải độc.
5- Dung dịch NaCl 10% (dung dịch ưu trương) dùng để :
A-Rửa vết thương , vết mổ thông thường .
B-Rửa vết thương , vết mổ có mủ.*
C-Lợi tiểu ,giải độc.
D- Cung cấp năng lượng cho cơ thể.
6- Dung dịch Glucose 5% (dung dịch đẳng trương) dùng để:
A- Cung cấp năng lượng cho cơ thể.*
B- Bù nước và điện giải cho cơ thể.
C- Cung cấp các chất dinh dưỡng cho cơ thể.
D- Giải độc cho cơ thể.
7- Dung dịch Glucose 30% (dung dịch ưu trương) dùng để:
A- Cung cấp năng lượng cho những bệnh nhân xơ gan.*
B- Cung cấp năng lượng cho những bệnh nhân tiểu dường.
C- Cung cấp năng lượng cho những bệnh nhân tim mạch.
D- Cung cấp năng lượng cho những bệnh nhân suy thận cấp.
8- Natri hydrocarbonat 1.4% dùng để:
A- Chống toan huyết trong bệnh đái tháo đường .*
B- Bù nước và điện giải cho cơ thể.
C- Cung cấp năng lượng cho cơ thể.
D- Cung cấp các chất dinh dưỡng cho cơ thể.
9- Lipid là dung dịch :
A- Cung cấp năng lượngvà chất dinh dưỡng cho cơ thể .*
B- Bù nước và điện giải cho cơ thể.
C- Chống toan huyết.
D- Lợi tiểu ,giải độc.
10-Moriamin là dung dịch:
A- Chống toan huyết.
B- Cung cấp chất đạm do mất máu.*

39 |www.ykhoa247.com
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí

Câu hỏi trắc nghiệm dược lý – đáp án

C- Lợi tiểu ,giải độc.


D- Bù nước cho cơ thể.
11- Plasma khô là dung dịch:
A- Cấp cứu khi mất nhiều máu.*
B- Cấp cứu khi mất nhiều đạm.
C- Trường hợp tăng Protein huyết.
D- Trường hợp giảm Gluco huyết.
12- Khi dùng dung dịch tiêm truyền phải chú ý : kiểm tra thuốc , nhãn , hạn dùng , chất
lượng..
A-Đúng.* B-Sai.
13- Nguyên nhân sốc khi dùng dung dịch tiêm truyền có thể do : chất lượng thuốc , dây
truyền dịch , tốc độ truyền…
A- Đúng.* B-Sai.
14- Khi sốc dung dịch tiêm truyền phải: ngưng truyền ngay và dùng thuốc kháng
Histamin tổng hợp , corticoid , Adrenalin …
A- Đúng.* B-Sai.
15- Dung dịch tiêm truyền là dung dịch dùng cho những người bệnh bị mất máu , mất
nước, do phẩu thuật , do tiêu chảy…
A- Đúng.* B-Sai.
16- NaCl 5% - 10% là dung dịch ưu trương:
A- Đúng.* B-Sai.
17- Glucose 30% là dung dịch ưu trương dùng điều trị ngộ độc Insulin :
A- Đúng.* B-Sai.
18- Lipofuldin là dung dịch nuôi ăn qua đường tĩnh mạch ( do chấn thương ,nhiễm khuẩn
.) A- Đúng.* B-Sai.
19- Alvesin là dung dịch cung cấp các chất đạm do mất máu,do suy dinh dưỡng nặng..
A- Đúng.* B-Sai.
20- NaCl 10% dùng cấp cứu trong trường hợp mất nhiều nước điện giải , chữa tắc ruột , liệt
ruột cấp:
A- Đúng.* B-Sai.

40 |www.ykhoa247.com
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí

Câu hỏi trắc nghiệm dược lý – đáp án

Bài 5: THUỐC TIM MẠCH LỢI TIỂU:


Chọn câu đúng nhất :
1- Thuốc điều trị suy tim:
A- Digoxin.* C- Nifedipin.
B- Propranolol. D- Stugeron
E- .
2- Thuốc lợi tiểu:
A- Hypothiazit.* C- Nifedipin.
B- Lidocain. D- Propranolol.
3- Thuốc điều trị huyết áp:
A- Quinidin sunfat. C- Propranolol.*
B- Uabain. D- Stugeron
E- .
4- Thuốc chống choáng tim:
A- Dopamin.* C- Lidocain.
B- Hydralazin. D- Stugeron.
5- Thuốc chống đau thắt ngực:
A- Nitroglyxerin.* C- Furosemit.
B- Hypothiazit. D- Propranolol.
6- Digoxin là thuốc điều trị:
A- Suy tim, nhịp tim nhanh.* C- Bệnh cơ tim gây nghẽn.
B- Suy tim, nhịp tim chậm. D- Suy tim kèm rung thất.
7- Chống chỉ định khi dùng Digoxin là:
A- Rung thất.* C- Nhịp tim nhanh.
B- Suy tim. D- Suy tim kèm rung nhỉ.
8- Uabain là thuốc điều trị :
A- Viêm cơ tim.* C- Viêm màng trong tim cấp.
B- Nhồi máu cơ tim. D- Suy thất phải cấp.
9- Chống chỉ định khi dùng Uabain là:
A- Viêm cơ tim. C- Suy thất trái cấp.
B- Viêm màng trong tim cấp.* D- Rung nhĩ.

41 |www.ykhoa247.com
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí

Câu hỏi trắc nghiệm dược lý – đáp án

10- Hypothyazit là thuốc :


A- Lợi tiểu, hạ huyết áp.* C- Suy gan nặng.
B- Suy thận nặng. D- Bệnh tiểu đường.
11- Hypothyazit là thuốc được chỉ định :
A- Phù do suy tim.* C- Phù do suy tuyến giáp.
B- Phù do suy gan. D- Phù do suy dinh dưỡng.
12- Hypothyazit khi sử dụng nhiều có tác dụng:
A- Hạ Canxi huyết. C- Hạ Kali huyết.*
B- Hạ Natri huyết. D- Hạ Magné huyết.
13- Furosemit là thuốc :
A- Suy tim ứ huyết.* C- Suy gan nặng.
B- Suy hô hấp. D- Suy thận nặng.
14- Aldomet là thuốc điều trị :
A- Cao huyết áp.* C- Xơ gan.
B- viêm gan cấp. D- Suy thận cấp.
15- Chống chỉ định khi dùng Aldomet là:
A- Trầm cảm nặng.* C- Cao huyết áp kèm suy tim.
B- Cao huyết áp vừa và nặng. D- Suy tim kèm rối loạn nhịp tim.
16- Adrenalin là thuốc điều trị :
A- Sốc do Penicillin.* C- Sốc do mất máu nặng.
B- Sốc do chấn thương nặng. D- Sốc do mất nước và điện giải.
17- Chống chỉ định khi Adrenalin là :
A- Sốc do Penicillin. C- Nhịp tim nhanh .*
B- Hen phế quản. D- Nhịp tim chậm.
18- Stugeron là thuốc điều trị :
A- Chóng mặt do rối loạn tuần C- Nhức đầu do cao huyết áp.
hoàn não.* D- Chóng mặt do mất máu cấp
B- Nhức đầu do viêm xoang. tính.
19- Propranolol là thuốc được chỉ định :
A- Cao huyết áp kèm suy tim.
B- Cao huyết áp kèm suy hô hấp.

42 |www.ykhoa247.com
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí

Câu hỏi trắc nghiệm dược lý – đáp án

C- Cao huyết áp kèm nhịp tim chậm.


D- Cao huyết áp kèm nhịp tim nhanh nhưng không suy tim.*
20- Lidocain là thuốc được chỉ định :
A- Gây tê và chống loạn nhịp tim.* C- Suy tim nặng.
B- Suy gan nặng. D- Suy thận nặng.
21- Digoxin là thuốc điều trị :Suy tim, nhịp tim nhanh.
A-Đúng.* B-Sai.
22- Furosemit là thuốc lợi tiểu có tác dụng điều trị cao huyết áp:
A-Đúng.* B-Sai.
23- Hypothiazit là thuốc lợi tiểu chống chỉ định cho những người hạ Kali huyết:
A-Đúng.* B-Sai.
24- Propranolol là thuốc sử dụng cho những người hen phế quản:
A-Đúng. B-Sai.*
25- Aldomet được điều trị tăng huyết áp vừa và nặng:
A- Đúng.* B-Sai.
26- Adrenalin là thuốc điều trị Sốc do Penicillin:
A- Đúng.* B-Sai.
27- Stugeron là thuốc điều trị : Chóng mặt do rối loạn tuần hoàn não.
A- Đúng.* B-Sai.
28- Isosorbit Dinitrat là thuốc điều trị : cơ bản chứng suy mạch vành:
A -Đúng.* B-Sai.
29- Dopamin là thuốc điều trị Sốc do tim:
A- Đúng.* B-Sai.
30- Lidocain là thuốc gây tê và chống loạn nhịp tim:
A- Đúng.* B-Sai.

BÀI 6: THUỐC CHỮA THIẾU MÁU


Chọn câu đúng nhất:
Câu 1: Sắt sulfat có hàm lượng:
A- 100mg. C- 300mg.
B- 200mg.* D- 500mg.

43 |www.ykhoa247.com
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí

Câu hỏi trắc nghiệm dược lý – đáp án

Câu 2: Vitamin B12 là thuốc:


A- Chữa các chứng thiếu máu do thiếu chất sắt.
B- Chữa thiếu máu ác tính, thiếu máu sau khi cắt bỏ dạ dày.*
C- Chữa chứng thiếu máu nguyên hồng cầu khổng lồ.
D- Chữa chứng thiếu máu ở những người cho máu.
Câu 3: Thuốc ngoài chữa thiếu máu còn dùng phối hợp với DDS để điều trị bệnh phong:
A- Vitamin B12. C- Sắt sulfat.*
B- Acid folic. D- Filatop.
Câu 4: Acid folic là thuốc chữa chứng thiếu máu nguyên hồng cầu khổng lồ, liều sử dụng cho
người lớn là:
A- 5 – 10mg.* C- 15 – 20mg.
B- 10 – 15mg. D- 20 – 25mg.
Câu 5: Chống chỉ định của vitamin B12:
A- Loét dạ dày tá tràng tiến triển. D- Hội chứng hấp thụ kém
B- Phụ nữ có thai và cho con bú. đường ruột.
C- Các chứng thiếu máu chưa rõ
nguyên nhân.*
Câu 6: Tên biệt dược của Acid folic:
A- Vitamin L2. C- Vitamin B5.
B- Acid arcorbic. D- Vitamin B9.*

Bài 7 :THUỐC CHỐNG DỊ ỨNG


*Hãy chọn câu trả lời đúng nhất từ câu 1 đến câu 9:
1- Chỉ định nào sao đây không phải của thuốc Clorpheniramin
A- viêm mũi dị ứng C- say tàu xe
B- chống nôn D- mê trong phẫu thuật. (*)
2- Tác dụng phụ của thuốc Promethazin
A- gây ngủ, cao huyết áp, ỉa chảy, khô miệng
B- gây ngủ, hạ huyết áp, táo bón, đắng miếng
C- gây ngủ, hạ huyết áp, táo bón, khô miệng (*)
D- gây ngủ, cao huyết áp, táo bón, khô miệng.

44 |www.ykhoa247.com
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí

Câu hỏi trắc nghiệm dược lý – đáp án

3- Chỉ định của Alimemazin


A- mất ngủ, dị ứng, hen phế quản C- mất ngủ, tim đập nhanh, ho khan
B- mất ngủ, dị ứng, hen tim D- mất ngủ, dị ứng, ho khan.(*)
4- Biệt dược nào sao đây không phải của Promethazin
A- Phenergan C- Prometan
B- Allergy (*) D- Pipolphen.
5- Thuốc nào sau đây là thuốc chống dị ứng không gây buồn ngủ
A- Astemizole (*) C- Cetirizine
B- Alimemazin D- Promethazine.
6- Biệt dược nào sau đây không phải của thuốc Cetirizine HCI
A- Zyrtec C- Clarityne (*)
B- Cezil D- Certec.
7- Semprex là biệt dược của thuốc nào sau đây:
A- Acrivastine (*) C- Astemizole
B- Fexofenadine D- Loratadin.
8- Chống chỉ định của thuốc Cetirizine là
A- phụ nữ có thai và cho con bú, trẻ em < 6 tuổi, suy thận (*)
B- phụ nữ có thai và cho con bú, trẻ em < 6 tuổi, suy gan
C- trẻ em dưới 12 tuổi, suy thận, rối loạn tiêu hóa.
D- Trẻ em dưới 12 tuổi, suy gan, mất ngủ.
9- Thuốc kháng Histamin không có tác dụng sao đây:
A- giản cơ trơn D- giảm độ lọc cầu thận. (*)
B- giảm tính thấm mao mạch

C- ức chế hệ thần kinh trung ương


* Chọn câu trả lời đúng hoặc sai từ câu 1 đến câu 2:
1- Nguyên tắc chung khi sử dụng thuốc chống dị ứng không được nhai, không tiêm dưới
da, hạn chế tiêm tĩnh mạch , nếu cần nên tiêm bắp sâu.
A- Đúng.(*) B- Sai.
2- Chống chỉ định của thuốc Cetirizine là quá mẫn với thuốc, phụ nữ có thai và cho con bú,
trẻ em < 6 tuổi, suy thận .

45 |www.ykhoa247.com
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí

Câu hỏi trắc nghiệm dược lý – đáp án

A- Đúng. (*) B- Sai.

BÀI 8:THUỐC ĐƯỜNG HÔ HẤP


* Hãy chọn câu trả lời đúng nhất từ câu 1 đến câu 9:
1- Biệt dược nào sao đấy không phải của thuốc Salbutamol
A- Volmax C- Albuterol
B- Bisolvon (*) D- Ventolin.
2- Tác dụng phụ của thuốc Salbutamol sulfat
A- run cơ, cảm giác căng thẳng, tim đập nhanh, giảm kali máu nghiêm trọng…(*)
B- run cơ, cảm giác căng thẳng, tim đập chậm, giảm canxi máu nghiêm trọng…
C- cảm giác căng thẳng, co mạch ngoại biên, giảm natri máu nghiêm trọng…
D- nhức đầu, co cứng cơ thoáng qua, kích động ở trẻ em, tăng kali máu nghiêm trọng…
3- Tác dụng phụ thường gặp của thuốc Acetyl cystein:
A- rối loạn tiêu hóa (*) C- nuốt nghẹn
B- viêm dạ dày D- loét tá tràng.
4- Chống chỉ định của thuốc Dextromethorphan
A- suy hô hấp, suy gan, trẻ em dưới 6 tuổi, phụ nữ có thai và cho con bú
B- suy hô hấp, ho do hen phế quản, trẻ em dưới 6 tuổi, phụ nữ có thai và cho con bú (*)
C- suy tim, ho do hen phế quản, trẻ em dưới 5 tuổi, phụ nữ có thai và cho con bú
D- suy hô hấp, ho do viêm phế quản, trẻ em dưới 5 tuổi, phụ nữ có thai và cho con bú.
5- Tác dụng phụ của thuốc Terpin codein:
A- ngầy ngật, buồn nôn, táo bón, co thắt phế quản (*)
B- ngầy ngật, tiêu chảy, dãn phế quản
C- buồn ngủ, tiêu chảy, co thắt phế quản
D- buồn ngủ, táo bón, dãn phế quản.
6- Thuốc nào không phải là thuốc chữa ho
A- Theophyllin (*) C- Dextromethorphan
B- Acetyl cystein D- Terpin codein.
7- Oxomemazin có tác dụng phụ
A- co thắt phế quản C- gây ngủ (*)
B- buồn nôn, nôn D- dị ứng ngoài da.

46 |www.ykhoa247.com
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí

Câu hỏi trắc nghiệm dược lý – đáp án

8- Biệt dược nào sau đây không phải của thuốc Oxomemazin
A- Toplexil C- Thorphan (*)
B- Topsidil D- Toptussan.
9- Chỉ định của thuốc Oxomemazin
A- hen phế quản C- dị ứng
B- ho (*) D- mất ngủ.
* Chọn câu trả lời đúng hoặc sai từ câu 1 đến câu 6:
1- Thuốc chữa hen phế quản chỉ trị triệu chứng, trong những trường hợp viêm nhiễm cần
phối hợp kháng sinh.

A- Đúng. (*) B- Sai.


2- Thuốc Theophyllin và Aminophyllin là thuốc chữa ho.

A- Đúng. B- Sai. (*)


3- Thuốc Salbutamol là thuốc gây co thắt phế quản và tử cung.

A- Đúng. B- Sai. *)
4- Thuốc Acetyl cystein có thể làm tăng tác dụng của một số kháng sinh khi pha chung như
Amoxicillin, Ampicillin, Doxycillin, Macrolid ).

A- Đúng. B- Sai (*)


5- Chống chỉ định của thuốc Oxomemazin là suy hô hấp, suy gan.

A- Đúng.(*) B- Sai.

BÀI 9 : THUỐC CHỮA BỆNH NGOÀI DA:


Hãy chọn câu trả lời đúng nhất từ câu 1 đến câu 10:
1- Thuốc nào sao đây không phải là thuốc trị nấm
A- Griseofulvin C- D.E.P (*)
B- Nystatin D- dung dịch B.S.I
2- Biệt dược nào sao đây không phải của thuốc Fluocinolon Acetonid
A- Fulcin (*) C- Fluoder
B- Flucinar D- Flucort.
3- Nystatin có tác dụng điều trị trên:
A- nấm thân B- nấm kẻ tay, kẻ chân
47 |www.ykhoa247.com
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí

Câu hỏi trắc nghiệm dược lý – đáp án

C- lang ben D- nấm men Candida. (*)


4- Ketoconazole có chỉ định nào sao đây:
A- trị các bệnh nấm ngoài da và các bệnh nấm men do Candida (*)
B- trị các bệnh nấmngoài da trừ lang ben
C- trị các bệnh nấm men trừ Candida
D- các câu trên đầu sai.
5- Grisseofulvin có chỉ định:
A- nấm móng, lang ben, nấm tóc
B- nấm móng, nấm chân, nấm tóc (*)
C- nấm do Candida, lang ben, hắc lào
D- nấm chân, nấm tóc, nấm do Candida.
6- D.E.P ngoài công dụng diệt cái ghẻ còn điều trị:
A- bệnh ghẻ do streptococcus C- xua muỗi (*)
B- bệnh ghẻ do staphyphylococcus D- nấm ngoài da.
7- Chống chỉ định của thuốc Fluocinolon:
A- giang mai, lao, bệnh da do vi trùng thường, mụn trứng cá, phụ nữ có thai
B- giang mai, lao, bệnh da do vi nấm và virus, ung thư da, trứng cá đỏ.(*)
C- giang mai, lao da, lupus ban đỏ, chàm tiếp xúc, vẩy nến
D- vẩy nến, viêm da tiết bã, lupus, lao da.
8- Thuốc Canesten là biệt dược của:
A- Micronazole C- Betamethason
B- Ketoconazole D- Clotrimazole. (*)
9- Thuốc Ketoconazole không có công dụng nào sao đây:
A- nấm ngoài da như da, tóc. móng
B- nấm men do Candida và lang ben, viêm da tiết bã
C- chàm tiếp xúc, vẩy nến (*)
D- chống viêm và giảm ngứa.
10- Thành phần công thức của dung dịch A.S.A:
A- Aspirin, Na Salicylat, Aceton
B- Acid Benzoic, Na Salicylat, Acool
C- Aspirin, Na Salicylat, Acool (*)

48 |www.ykhoa247.com
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí

Câu hỏi trắc nghiệm dược lý – đáp án

D- Acid Benzoic, Na Salicylat, Aceton.


* Chọn câu trả lời đúng hoặc sai từ câu 1 đến câu 2:
1- Thuốc Fluocinolon là loại Corticoides tổng hợp có tác dụng chống viêm tại chỗ mạnh,
chống xuất tiết và chống ngứa.
A- Đúng. (*) B- Sai.
2- Clotrimazole là thuốc tổng hợp có tác dụng kháng nấm ngoài da, ngoài trừ nấm men (như
Candida, vi nấm gây bệnh lang ben).

A- Đúng. B- Sai.

BÀI 10 : HORMON:
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất từ câu 1 đến câu 15:
1- Chỉ định sao đây không phải của thuốc Levothyroxin
A- thiểu năng tuyến giáp C- sau phẫu thuật tuyến giáp
B- bướu cổ đơn thuần D- bệnh Basedow. (*)
2- Chống chỉ định của thuốc PTU (Propylthiouracil)
A- giảm bạch cầu hạt nặng, suy tủy, suy thận, phụ nữ có thai và cho con bú
B- giảm tiểu cầu nặng, suy tủy, suy gan, phụ nữ có thai và cho con bú
C- giảm bạch cầu hạt nặng, suy tuỷ, suy gan (*)
D- giảm hồng cầu nặng, suy tủy, suy gan, phụ nữ có thai và cho con bú.
3- Tác dụng phụ của thuốc MTU:
A- dị ứng ở da, giảm bạch cầu hạt(*) C- giảm bạch cầu hạt, mất ngủ
B- dị ứng ở da, mạch nhanh D- mạch nhanh, mất ngủ.
4-Thuốc nào sao đây không chống chỉ định ở phụ nữ có thai:
A- MTU C- Glucocorticoides
B- PTU (*) D- Estrogen.
5- Tác dụng phụ sao đây không phải của thuốc Glucocorticoides
A- phù, cao huyết áp C- loãng xương
B- dễ nhiễm ký sinh trùng (*) D- ức chế thượng thận.
6- Chỉ định của thuốc Glucocorticoides
A- thiểu năng tuyến thượng thận, viêm khớp, viêm tim do thấp khớp, bạch cầu cấp (*)
B- cường năng thượng thận, viêm khớp, viêm tim do thấp khớp, sau ghép cơ quan
49 |www.ykhoa247.com
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí

Câu hỏi trắc nghiệm dược lý – đáp án

C- viêm khớp, bạch cầu cấp, viêm cầu thận cấp, lupus ban đỏ
D- bạch cầu cấp, viêm da do vi nấm, lupus ban đỏ, ghép cơ quan.
7- Thuốc nào sao đây có tên biệt duợc là Depersolon
A- Hydrocortison C- Dexamethason
B- Prednisolon D- Mazipredon. (*)
8- Nguyên tắc sử dụng nào sao đây không phải của thuốc Glucocorticoides:
A- ăn nhạt, nhiều protein, ít lipid, ít glucid,
B- ăn bình thường, dùng liều cao phải giảm liều từ từ khi ngưng thuốc (*)
C- uống thêm Kali, kháng sinh nếu cần thiết
D- theo dõi cân nặng, nước tiểu, huyết áp, biến đổi tâm thần, thời gian đông máu, tình
trạng dạ dày.
9- Tác dụng trong điều trị của Glucocorticoides là:
A- chống viêm, chống dị ứng, ức chế miễn dịch (*)
B- chống viêm, chống nấm, ức chế miễn dịch
C- chống viêm chống dị ứng, chống nấm
D- chống dị ứng, chống nấm, chống viêm.
10- Biệt dược nào sau đây là của thuốc Prednisolon:
A- Hydrocortison acetat C- Unicor
B- Hydrocortison hemisuccinat D- Hydrocortancyl. (*)
11- Chống chỉ định của thuốc Progesteron
A- suy thận C- phụ nữ có thai
B- suy gan nặng (*) D- bệnh tim mạch
12- Chỉ định sao đây không phải của thuốc Ethinyl Estradiol
A- làm thuốc tránh thai C- ung thư tiền liệt tuyến
B- rối loạn kinh nguyệt D- ung thư nội mạc tử cung.*)
13- Tác dụng phụ của thuốc Progesteron:
A- chóng mặt, nhức đầu, buồn nôn, nôn, kinh nguyệt không đều.(*)
B- chóng mặt, nhức đầu, buồn nôn, nôn, nám da
C- giữ muối nước, tăng cân, kinh nguyệt không đều
D- liều cao có thể gân nghẽn mạch, nám da.
14- Biệt dược nào sao đây không phải của thuốc Ethinyl Estradiol

50 |www.ykhoa247.com
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí

Câu hỏi trắc nghiệm dược lý – đáp án

A- Lynoral C- Urogestan(*)
B- Progynon D- Estinyl.
15- Chống chỉ định của thuốc Ethinyl Estradiol:
A-Xuất huyết âm đạo ở giai đoạn tiền mãn kinh
B-Ung thư cổ tử cung
C-Ung thư tiền liệt tuyến
D-Phu nữ có thai, bệnh tim mạch, suy gan. (*)
* Chọn câu trả lời đúng hoặc sai từ câu 1 đến câu 2:
1- Hormon tuyến yên có tác dụng kích thích hoạt động của các tuyến nội tiết khác trong cơ
thể, ngược lại hormon các tuyến đó lại có tác dụng kìm hãm tuyến yên tiết ra hormon của
tuyến đó.
A- Đúng.(*) B-Sai.
2- Một trong những nguyên tắc khi dùng thuốc Glucocorticoides là ăn nhiều muối, ít đạm, ít
lipid và nhiều đường.
A- Đúng. B- Sai.(*)

BÀI 11 : THUỐC SỐT RÉT


Hãy chọn câu trả lời đúng nhất từ câu 1 đến câu 7:
1- Thuốc nào sau đây không phải là thuốc chữa sốt rét:
A- Fansidar C- Primaquin
B- Cloroquin D- Glumin. (*)
2-Tác dụng phụ nào sao đây không phải của thuốc Quinin:
A- chóng mặt ù tai hoa mắt
B- tim đập chậm, táo bón, co bóp tử cung (*)
C- tiêm tĩnh mạch có thể gây trụy mạch, hạ huyết áp
D- tiêm bắp hay gây áp xe và hoại tử tổ chức.
3- Thuốc chữa sốt rét nào sao đây ít tác dụng phụ nhất:
A- Quinin C- Fansidar
B- Cloroquin (*) D- Artemisinin
E- .
4- Chống chỉ định sao đây không phải của thuốc chữa sốt rét Primaquin:

51 |www.ykhoa247.com
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí

Câu hỏi trắc nghiệm dược lý – đáp án

A- không dùng cho trẻ dưới 2 tuổi C-bệnh suy tim (*)
B- bệnh gan D- bệnh thần kinh.
5- Khi dùng thuốc chữa sốt rét Primaquin có triệu chứng nào phải ngưng thuốc ngay:
A- tiểu đạm C- tiểu máu (*)
B- tiểu bạch cầu D- tiểu ra sỏi.
6- Biệt dược nào sao nay là của thuốc Cloroquin
A- Nivaquin(*) C- Plasmoquin
B- Plasmoxit D- Quinnin sulfat.
7- Chống chỉ định của thuốc Quinin :
A- bệnh lý về tai, mắt, tim mạch.(*) C- bệnh lý về tai, mắt, suy thận
B- bệnh lý về tai, mắt, suy gan. D bệnh lý về tai, mắt, thần kinh.
* Chọn câu trả lời đúng hoặc sai từ câu 1 đến câu 2:
1- Quinin có tác dụng ức chế hoặc tiêu diệt ký sinh trùng sốt rét ở thể vô tính nên dùng để cắt
cơn sốt và điều trị sốt rét ác tính mà không có khả năng phòng bệnh sốt rét.
A- Đúng. B.Sai. (*)
2- Fansidar là thuốc kết hợp giữa một Sunfamid là Sunfadocin với một loại thuốc khác chữa
sốt rét là Pyrimethamin có tác dụng hiệp đồng, tăng mức diệt ký sinh trùng sốt rét.
A- Đúng.(*) B-Sai.
Bài 12: THUỐC CHỮA BỆNH ĐƯỜNG TIÊU HÓA
* Chọn câu đúng nhất:
CÂU 1: Thuốc có tác dụng chống tiết dịch vị mạnh:
A. Alusi. C. Cimetidin.*
B. Kavet. D. Melamin.
CÂU 2: Thuốc có tác dụng bao che niêm mạc dạ dày:
A. Ximetidin, alusi. C. Kavet, melamin.
B. Alusi, kavet.* D. Melamin, actisô.
CÂU 3: Thuốc phòng và điều trị một số bệnh về gan, mật, dạ dày:
A. Melamin.* C. Ximetidin.
B. Nghệ mật ong. D. Actisô.
CÂU 4: Thuốc actisô có tác dụng:

52 |www.ykhoa247.com
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí

Câu hỏi trắc nghiệm dược lý – đáp án

A. Đau dạ dày, viêm ruột, thiếu máu. D. Làm lành vết loét, nhuận gan,
B. Nhuận gan, lợi mật, lợi tiểu.* lợi mật.
C. Viêm loét dạ dày, tá tràng.
CÂU 5: Thời gian uống kavet:
A- Vào sáng sớm và tối trước khi đi ngủ.
B- Uống lúc đói hoặc lúc lên cơn đau.
C- Bất cứ thời gian nào.
D- Uống sau bữa ăn hoặc lúc lên cơn đau.*
CÂU 6: Thuốc dạ dày chống chỉ định ở phụ nữ có thai và cho con bú:
A- Cimetidin.* C- Actisô.
B- Nghệ mật ong. D- Melamin.
CÂU 7: Thuốc chữa lỵ, tiêu chảy, nhiễm khuẩn đường ruột:
A- Emetin hydroclorid. C- Berberin.*
B- Oresol. D- Opizoic.
CÂU 8: Metronidazol là thuốc:
A. Chủ yếu điều trị bệnh lỵ amip cấp và mạn tính.
B. Chữa lỵ amip cấp và mạn tính, viêm niệu đạo, viêm âm đạo do trùng roi.*
C. Ỉa chảy và lỵ do trực khuẩn, viêm ruột.
D. Nhiễm khuẩn đường ruột, hội chứng lỵ, tiêu chảy.
CÂU 9: Dạng thuốc Emetin hydroclorid:
A- Viên nén 250mg. C- Viên nén 500mg.
B- ống tiêm 2ml 40mg. D- Ống tiêm 1ml 40mg.*
CÂU 10: Thuốc ngoài tác dụng điều trị bệnh lỵ còn có tác dụng cầm máu:
A- Emetin.* C- Than thảo mộc.
B- Sulfaguanidin. D- Metronidazol.
CÂU 11: Tên biệt dược của thuốc metronidazol:
A- Ganidan. C- Flagyl.*
B- Mebendazol. D- Piperadin.
CÂU 12: Sulfaguanidin là thuốc chữa:
A. Ỉa chảy, đau bụng, đầy hơi.
B. Ỉa chảy và lỵ do trực khuẩn, viêm ruột.*

53 |www.ykhoa247.com
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí

Câu hỏi trắc nghiệm dược lý – đáp án

C. Ỉa chảy do nhiễm độc.


D. Ỉa chảy do ngộ độc thức ăn.
CÂU13: Oresol là dung dịch:
A. Bù nước cho bệnh nhân tiêu chảy.
B. Bù nước và điện giải cho bệnh nhân nôn ói nhiều.
C. Truyền cho bệnh nhân nôn ói và tiêu chảy.
D. Bù nước và điện giai cho bệnh nhân tiêu chảy.*
CÂU 14: Thuốc chữa ỉa chảy do nhiễm độc:
A- Than thảo mộc.* C- Berberin.
B- Viên Opizoic. D- Oresol.
CÂU15: Thuốc chữa ỉa chảy, đau bụng, đầy hơi:
A- Sunlfaguanidin. C- Viên opizoic.*
B- Emetin. D- Metronidazol.
BÀI 13: THUỐC TÊ MÊ
* Chọn câu đúng nhất:
Câu 1: Thuốc gây mê tác động đến:
A- Thần kinh ngoại biên làm cho người bệnh mất ý thức.
B- Thần kinh trung ương làm mất cảm giác ở một vùng nhất định.
C- Đầu dây thần kinh ở một vùng nhất định, làm mất cảm giác
D- Thần kinh trung ương làm cho người bệnh mất ý thức.*
Câu 2: Thuốc tê tác động đến:
A- Thần kinh trung ương làm cho người bệnh mất ý thức.
B- Đầu dây thần kinh ở một vùng nhất định làm mất cảm giác ở vùng đó.*
C- Thần kinh ngoại vi làm cho người bệnh không có cảm giác đau.
D- Tất cả các thần kinh trung ương và ngoại vi.
Câu 3: Thuốc mê đường hô hấp:
A- Thiopental. C- Ether.*
B- Lidocain. D- Procain.
Câu 4: Thiopental là thuốc:
A- Thuốc tê tổng hợp có tác dụng nhanh, mạnh.
B- Có tác dụng gây mê nhanh, mạnh.*

54 |www.ykhoa247.com
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí

Câu hỏi trắc nghiệm dược lý – đáp án

C- Thuốc mê tĩnh mạch có thời gian tác dụng ngắn.


D- Thuốc tê tác dụng ngắn và yếu.
Câu 5: Thuốc dùng gây tê tại chổ, gây tê vùng:
A- Procain, lidocain.* C- Ether, lidocain.
B- Ketamin, procain. D- Thiopental, ether.
Câu 6: Lidocain hydroclorid là thuốc:
A- Thuốc tê có tác dụng ngắn và yếu.
B- Thuốc mê tỉnh mạch có thời gian tác dụng ngắn.
C- Thuốc tê tổng hợp có tác dụng nhanh, mạnh và rộng.*
D- Thuốc có tác dụng gây mê nhanh, mạnh.
Câu 7:Tên biệt dược của procain hydroclorid:
A- Xylocain. C- Lignocain.
B- Novocain.* D- Ketalar.
Câu 8: Không dùng Ketamin trong trường hợp:
A- Tổn thương nặng ở niêm mạc.
B- Bệnh cấp tính đường hô hấp.
C- Bệnh tiểu đường.
D- Bệnh cao huyết áp.*
Câu 9: Thuốc gây tê và mê không dùng cho trẻ em:
A- Thiopental, lidocain.* C- Procain, ether.
B- Lidocain, ketamin. D- Ether, thiopental.
Câu 10: Ngoài tác dụng gây tê còn có tác dụng chống loạn nhịp tim là thuốc:
A. Ether. C. Lidocain.*
B. Thiopental. D. Ketamin.
BÀI 14:QUY CHẾ THUỐC ĐỘC
1/ Thuốc độc loại nào với liều lượng nhỏ có thể ảnh huởng tới sức khoẻ con người :
A. thuốc độc A * C. thuốc không độc
B. thuốc độc B D. thuốc độc A B
2/ Người bảo quản giữ thuốc độc phải từ :
A. dược sĩ C. y tá – y sĩ – bác sĩ trực
B. dược sĩ trunghọc trở lên * D. trưởng khoa dược

55 |www.ykhoa247.com
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí

Câu hỏi trắc nghiệm dược lý – đáp án

3/ bảo quản thuốc độc :


A. được xếp tự do trong tủ theo danh mục
B. được xếp riêng từng loại theo danh mục , có tủ khoá chắc chắn *
C. được xếp riêng ở tủ cấp cứu , tủ trực
D. được xếp thứ tự trong tủ trực
4/ Thuốc độc ở bệnh viện do :
A. trưởng khoa dược quy định C. giám đốc bệnh viện quy định *
B. trưởng khoa quy định D. bác sĩ trực khoa quyết định
5/ Thuốc độc ở tủ trực tại khoa dược do ai qui định về số lượng hoặc chủng loại :
A. ban giám đốc bệnh viện C. trưởng khoa lâm sàng
B. trưởng khoa dược * D. điều dưỡng – trưởng khoa
6/ Các khoa điều trị lãnh thuốc độc tại khoa dựơc theo :
A. Phiếu lảnh thuốc độc A, độc B riêng * C. Sổ của khoa
B. Phiếu lảnh thuốc độc A, độc B chung D. Sổ của ca trực .
7/ Thuốc độc bảng A gồm :
A. Adrenalin , Digoxin * C. Corticoide .
B. Atropin clohydrat , cà độc D. Ampicilline.
8/ Thuốc độc bảng B gồm :
A. Cà độc dược . C. Digoxin , Atropin .
B. Diclofenac, Insulin, Cloroquin *
* Hãy khoanh tròn vào chữ đúng hoặc chữ sai :
9/Thuốc độc được xếp chung với thuốc kháng sinh:đúng – sai *.
10/ Thuốc giảm độc không được để cùng tủ với thuốc thông thường : đúng - sai *

BÀI 15:THUỐC CHỮA GIUN SÁN


Hãy chọn khoanh tròn câu đúng nhất :
1/Dùng thuốc chữa giun sán cần :
A. Dùng thêm thuốc xổ , nhịn đói .
B. Uống đúng liều, đúng từng loại .chất ít độc *
C. Nhịn đói 1 ngày , Uống nhiều nước .
D. Rẻ tiền , uống nhiều viên

56 |www.ykhoa247.com
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí

Câu hỏi trắc nghiệm dược lý – đáp án

2/ Những thuốc đặc trị giun thường gặp :


A. Amox.. C. Mebendazol .*
B. Metronidazol . D. Mecamox .
3/ Thuốc nào không dùng cùng lúc với thuốc chữa giun :
A. Mebendazol . C. Fugacar .
B. Metronidazol *. D. Vermox .
4 / Thành phần nào KHÔNG được dùng cùng lúc cùng ngày với thuốc tẩy giun :
A. Cà phê . C. Trà tươi .
B. Nước trái cây . D. Rượu bia *
5 / Thuốc nào đặc trị nhiểm sán .
A. Niclosamide , Trédémin *. C. Metronidazol.
B. Fugacar. D. Hạt bí đỏ .
6 / Liều dùng Zentel chữa nhiểm sán ở người lớn là :
A. Liều duy nhất 400mg . C. 400mg/ngày x 5 ngày *.
B. 400mg/ngày x 3 ngày . D. 400mg /ngày x 1 tuần .
7 / Thành phần nào được chỉ định cho bệnh giun sán :
A. Fugacar . C. Mebendol .
B. Albendazol *. D. Metronidazol .
8 / Đối tượng nào được dùng Zentel :
A. Người lớn , trẻ em >2 tuổi *. C. Xơ gan , người cho con bú .
B. Người già . D. Suy thận , người có thai .
*Hãy chọn và khoanh tròn chữ đúng hoặc chữ sai :
9 / Trẻ em và người lớn nhiểm sán dùng liều thuốc như nhau : Đ - S*
10 /Thuốc chữa giun được dùng cho mọi đối tượng : Đ – S *.
11 /Dùng thuốc chữa giun nguyên tắc không cần chú ý độc tính của thuốc : Đ – S *
12 /Thường tẩy giun định kỳ mỗi 3 tháng : Đ * – S .
13 /Người nhiểm giun sán lâu ngày không chữa sẽ gây thiếu máu thiếu sắt : Đ * - S .
14 /Người nhiểm giun sán nếu dùng thuốc không đúng liều , không đúng loại sẽ gây tái nhiểm và
lây cho nhiều người khác : Đ * - S .

BÀI 16:THUỐC AN THẦN - CHỐNG CO GIẬT

57 |www.ykhoa247.com
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí

Câu hỏi trắc nghiệm dược lý – đáp án

*Khoanh tròn câu đúng nhất :


1 / Thuốc an thần - gây ngủ – chống chỉ định ở trường hợp nào :
A. Người có thai . C. Câu a + b +người bị nhược cơ .*
B. Người đang lái xe . D. nghiện ma tuý .
2 / Thuốc đặc trị để chữa và phòng động kinh các loại ;
A. Dépakin *. C. Diazepam .
B. Depersolon . D. Morphin .
3 / Thuốc có tác dụng gây ngủ nên có thể làm tiền mê :
A. Phenergan . C. Rotundin .
B. Phénobarbital *. D. Stilnox.
4 /Thuốc nào có tác dụng chống co giật và động kinh :
A. Diazepam * . C. Haloperidol .
B. Clorpromazin . D. Roxen .
5 / Thành phần nào không có tác dụng an thần- gây ngủ :
A. Seduxen. C. Stilnox .
B. Gardenal . D. Diaphyllin *.
6/ Người già ho về đêm gây mất ngủ , than mệt : cần cho
A. Tiêm bắp Seduxen 1 ống . C. Uống nhiều nước ấm .
B. Uống Seduxen 2 viên . D. Chuyển BN đến Y tế gần nhất để khám .*
7/ Dùng thuốc an thần gây ngủ thời gian kéo dài sẽ có :
A. Bệnh mau khoẻ . C. không cần phòng bệnh.
B. Tác dụng với thuốc khác nhanh . D. Nghiện thuốc *
Hãy khoanh tròn chữ đúng hoặc chữ sai :
6 /Người đang say rượu cần cho uống Seduxen để gây ngủ : Đ – S *.
7 /Bệnh nhân già có tiền sử táo bón nhưng mất ngủ không cần cho uống Gardenal : Đ*–S
8 /Cơn động kinh nhẹ có thể cho dùng Diazepam nhưng với điều kiện không có bị chống chỉ
định : Đ * – S
9 /Thuốc Dépakin dùng để phòng – và điều trị các thể động kinh : Đ* - S
BÀI 17:THUỐC SÁT KHUẨN – TẨY UẾ
1/ Thuốc sát khuẩn dùng để :
A. bôi trơn B. bôi trơn ngoài da – diệt khuẩn

58 |www.ykhoa247.com
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí

Câu hỏi trắc nghiệm dược lý – đáp án

C. làm sạch da để phẫu thuật D. b + c đúng *


2/ Thuốc sát khuẩn gồm :
A. cồn 70  90 độ C. thuốc đỏ – thuốc tím
B. cồn Iodine D. a , b ,c đúng *
3/ Thuốc tẩy uế :
A. dd Betadine C. Cresyl
B. thuốc tím D. Tinh dầu sả , Cresyl *
4/ Thuốc sát khuẩn dùng để :
A. diệt khuẩn dụng cụ C. làm sạch môi trường
B. diệt khuẩn da * D. tẩy uế
5/ Thuốc sát khuẩn dùng nào dùng hàng ngày trên bệnh nhân :
A. cồn Iốt C. oxy già
B. cồn 70 độ * D. cồn 90 độ
6/ Thành phần nào không được dùng để sát khuẩn :
A. thuốc tím C. Thuốc đỏ
B. Cresyl * D. Cồn sát khuẩn
7/ Thuốc nào có tính sất khuẩn mạnh & tốt với vết thương nông :
A. thuốc đỏ C. cồn Iốt 5% - 2.5% *
B. tinh dầu D. cồn 50 độ
* chọn câu Đ - S
8/ thuốc tím được chỉ định súc miệng ( cần pha loãng ) Đ* – S
9/ Cồn I ốt 2.5% dùng để sát khuẩn tay trước khi mổ Đ* - S
10/ Thuốc sát khuẩn – tẩy uế đựơc dùng để pha thuốc đường uống Đ – S *
11/ thuốc sát khuẩn dùng để trị bệnh da nhiễm khuẩn Đ* - S

BÀI 18 ;KHÁNG SINH VÀ SULFAMID


* Chọn câu đúng nhất :
1/ Họ Betalactam có tác dụng phụ ;
A. Buồn nôn , tiêu chảy . C. Câu a& b đúng *.
B. dị ứng. D. Mỏi cơ .
2/ Họ Aminosid gồm có :

59 |www.ykhoa247.com
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí

Câu hỏi trắc nghiệm dược lý – đáp án

A. Kanamicin , Gentamicin , Streptomycin D. Erythromycin .


*
B. Rovamycin .
C. Penicilline .
3/ Extencillin dùng để :
A. Phòng thấp tim . C. Viêm nhiểm nặng .
B. Chữa bệnh lậu – giang mai . D. Tất cả đều đúng *
4/ Thuốc nào có tác dụng phụ gây suy tuỷ :
A. Tetracyclin . C. Chlorampheniramin .
B. Tifomycin , Chloramphenicol * D. Ampicillin .
5/ Thuốc nào không phải họ Quinolon:
A. Ciprofloxacin . C. Cephalexin *.
B. Pefloxacin . D. Norfloxacin.
6/ Thuốc kháng sinh dùng để:
A. Điều trị đau . C. Chữa bệnh nhiểm khuẩn *
B. Dùng cho bệnh suy dinh dưỡng . D. Không cần có phác đồ .
7/ Dùng kháng sinh phải :
A. Tránh lạm dụng , tránh tương kỵ , phù hợp cơ địa người bệnh .
B. Có vi khuẩn xâm nhập .
C. Câu a&b đúng *.
D. Câu a&b sai
8/Bệnh nhân nhiểm trùng máu nặng cần :
A. Kết hợp kháng sinh có hoạt lực mạnh. C. Câu a& b đúng *.
B. làm kháng sinh đồ . D. Dùng loại kháng sinh mới .
9/Kháng sinh nào có phổ kháng tụ cầu :
A. Ampicilline . C. Penicilline.
B. Oxacillin , Cloxacillin , Methicillin * . D. Klion . Imidazol .
10/Kháng sinh dùng điều trị – phòng nhiểm liên cầu đặc điệu là :
A. Penicilline ,Benzathin Penicillin , C. Quinolon .
Extencilin *. D. Sulfamide.
B. Methicillin .

60 |www.ykhoa247.com
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí

Câu hỏi trắc nghiệm dược lý – đáp án

11/ TRường hợp nào chống chỉ định dùng kháng sinh :
A. Nhiểm siêu vi . C. Suy dinh dưỡng
B. Ung thư . D. Tất cả đúng *.
12/Khi bị dị ứng thuốc họ Betalactam cần chuyển sang dùng họ :
A. Sulfamide. C. Cephalexin .
B. Macrolid *. D. Aminoside.
13/ Kháng sinh nào để điều trị lao:
A. Penicillin . C. Cotrim .
B. Streptomycin *. D. Tetracyclin .
14/ Kháng sinh nào không phải họ Macrolid :
A. Erythomycin C. Spiramycin .
B. Cefaclor * D. Clarythromycine .
15/ Kháng sinh nào không dùng cho bệnh suy thận :
A. Cefoperazol . C. Tifomycin .
B. Gentamycin *. D. Ceftazidim .
16/ Thuốc kháng sinh nào không được dùng chung với Theophyllin :
A. Amoxicillin . C. Vancomycin .
B. Erythromycin * D. Lincomycine .
17/ Kháng sinh được bào chế từ các nguồn khác nhau , có tác dụng :
A. Tăng sinh vi khuẩn . C. Hạn chế mầm bệnh .
B. Ức chế hoặc tiêu diệt vi khuẩn * D. Tế bào ung thư .
18/Kháng sinh nào gây vàng men răng ở trẻ < 7 tuổi :
A. Cephalexin . C. Cloramphenicol .
B. Tetracyclin * D. Ampicillin.
19/Kháng sinh nào có tác dụng phụ gây buồn nôn – nôn sau khi uống :
A. Klion , Flagyl* . C. Họ Quinolon .
B. Streptomycin . D. Ampicillin .
20/Kháng sinh nào không ưu tiên dùng ở người có thai :
A. Amoxicillin , Penicilline. C. Rovamycin , Cefoperazol.
B. Peflacin , Streptomycin * D. Ampicillin .
21/ Mục tiêu kết hợp 2-3 loại kháng sinh nhằm đạt được :

61 |www.ykhoa247.com
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí

Câu hỏi trắc nghiệm dược lý – đáp án

A. Sự cộng hưởng hoạt lự c của các kháng sinh kết hợp .


B. Làm giảm đề kháng của vi khẩn .
C. Mở rộng phổ kháng khuẩn , giảm độc tính giảm liều từng loại .
D. Tất cả đúng *
22/ Kháng sinh nào có tác dụng diệt vi khuẩn Helicobacter pylory.
A. Amoxicillin + Metronidazol. C. Quinolon +Ampicillin.
B. Flagyl + Tinidazol . D. Câu a&b đúng *
23/ Kháng sinh nào có thể điều trị bệnh lậu :
A. Streptomycin . C. Peflacin .
B. Extencillin , Doxycyclin . D. Câu b& c đúng *
24/ Kháng sinh nào cùng họ Aminoside :
A. Gentamycin . C. Câu a& b đúng* .
B. Kanamycin . D. Oxacilline.
25/ Kháng sinh nào có tác dụng dự phòng thấp tim :
A. Benzathin Penicilline , Extencilline , Penicilline G *
B. Methicilline, Amoxicillin , Clvumox .
C. Oxacillin , Augmentin , Cloxacilline .
D. Tất cả đúng .
26/ Trường hợp nhiểm trùng nặng thường kết hợp kháng sinh nào :
A. Ampicilline + Streptomycin . C. Quinolon + Cephalosporin *
B. Penicillin + Cotrim . D. Quinolon + Cephalexin .
27/ Trước khi dùng kháng sinh cần phải :
A. Hỏi tiền sử dị ứng không C. Thử phản ứng .
B. Làm kháng sinh đồ . D. Tất cả đúng *
28/Thuốc nào không phải họ Quinolon :
A. Norfloxacin . C. Levofloxacin .
B. Peflacin . D. Roxythromycin *
29/Thuốc nào dùng kéo dài có thể gây giảm thính lực :
A. Ceftriazol . C. Peflacin .
B. Streptomycin * D. Azithromycin
30/Kháng sinh nào không tác dụng diệt E coli:

62 |www.ykhoa247.com
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí

Câu hỏi trắc nghiệm dược lý – đáp án

A. Spiramycin , Gentamycin * C. Cotrim , Cefixim .


B. Cephalexin ,Ampicilin . D. Quinolon , C3G.
31/Kết hợp kháng sinh điều trị lao:
A. Rifamycin +INH. C. Streptomycin +INH +Rifamycin *.
B. Streptomycin +Sulfaguanidin. D. Lindamycin +Streptomycin.
*Khoanh tròn chữ đúng hoặc chữ sai :
32/Bệnh nhân dị ứng Cephalexin chuyển sang dùng Amoxicillin : đúng _ sai *.
33/Bệnh nhân dùng Sulfamid cần uống nhiều nước : đúng *_sai.
34/Kết hợp nhóm Beta lactam & nhóm Aminoside :đúng *- sai .
35/Kết hợp họ Quinolon & Cephalosporin : đúng *- sai.
36/Kết hợp Amoxicilline & Flagyl, Tinidazol : đúng * - sai.
37/Kết hợp Ciprofloxacin & Cotrim : đúng – sai *.
38/Thuốc điều trị lao có độc tính trên gan : đúng *- sai.
39/Dùng họ Imidazol không cần kiêng rượu : đúng – sai *.
40/Kháng sinh Cefalosporin được dùng cho bệnh nhân suy thận : đúng *- sai.

63 |www.ykhoa247.com
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí

Câu hỏi trắc nghiệm dược lý – đáp án

64 |www.ykhoa247.com
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí

Câu hỏi trắc nghiệm dược lý – đáp án

65 |www.ykhoa247.com
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí
NỘI DUNG ÔN THI

I. Đại cương:
1. Sự vận chuyển thuốc qua màng bằng khuếch tán thụ động và lọc.
2. Sự vận chuyển thuốc qua màng bằng vận chuyển tích cực.
3. Sự hấp thu thuốc qua niêm mạc ruột non, trực tràng.
4. Sự hấp thu thuốc qua da và niêm mạc.
5. Sự hấp thu thuốc qua niêm mạc miệng và dạ dày.
6. Sự hấp thu thuốc qua tiêm dưới da, bắp và tĩnh mạch.
7. Ý nghĩa của sự gắn thuốc vào protein huyết tương.
8. Phản ứng liên hợp của thuốc với acid glucuronic.
9. Tương tác dược lực học của thuốc.
10. Các cách tác dụng của thuốc:
- T/dụng tại chỗ và toàn thân
- T/dụng chính và t/d không mong muốn.
- T/dụng hồi phục và không hồi phục.
- T/dụng chọn lọc
11. Thải trừ thuốc qua đường tiết niệu.
12. Khái niệm và đặc điểm của nghiện thuốc.
13. Quen thuốc.
14. Phản ứng oxy hóa thuốc qua microsom gan.
15. Cơ chế tác dụng của thuốc thông qua receptor.
16. Các yếu tố thuộc về thuốc ảnh hưởng đến tác dụng của thuốc.

II. Thần kinh thực vật:


1. Sự phân loại hệ thần kinh thực vật theo dược lý (có hình vẽ).
2. Atropin: tác dụng, chỉ định.
3. Acetylcholin: tác dụng và chỉ định.
4. Pilocarpin: tác dụng, chỉ định và liều lượng.
5. Physostigmin: tác dụng, chỉ định, cách dùng và liều lượng.
6. Nicotin: tác dụng.
7. Ngộ độc chất phong tỏa enzyme cholinesterase khó hoặc không hồi phục: triệu chứng
và điều trị.
8. So sánh sự giống và khác nhau về tác dụng và chỉ định của Physostigmin và
Prostigmin.
9. Thuốc hủy β – adrenergic: tác dụng, chỉ định, chống chỉ định và TDKMM.
10. Khái niệm chất trung gian hóa học: Các chất TGHH của hệ TKTV.
11. Noradrenalin: tác dụng, chỉ định và liều lượng.
12. Adrenalin: cách dùng và liều lượng.
13. α – Metyldopa: tác dụng, chỉ định và liều lượng.
14. Isoproterenol: tác dụng, chỉ định và liều lượng.
15. Dopamin: tác dụng và chỉ định.
16. Cura và chế phẩm: tác dụng và chỉ định.
17. Thuốc giãn phế quản cường β – adrenergic: cơ chế tác dụng, TDKMM, chỉ định.
18. Theophylin và dẫn xuất: tác dụng, cơ chế tác dụng, TDKMM và chỉ định.

III. Thuốc tê: tác dụng dược lý, TDKMM và chỉ định.
CỘNG ĐỒNG Y KHOA 247
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí
IV. Thuốc giảm đau gây ngủ:
1. Morphin: tác dụng, chỉ định, chống chỉ định và liều lượng.
2. Pethidin: tác dụng, chỉ định và chống chỉ định.
3. Naloxon: tác dụng, TDKMM, chỉ định và liều lượng.
4. Liên quan giữa cấu trúc và tác dụng của Morphin.
5. Triệu chứng và điều trị ngộ độc cấp tính Morphin.
6. Methadon: tác dụng, dược động học, TDKMM, áp dụng điều trị.

V. Thuốc an thần và chống động kinh:


1. Benzodiazepam: tác dụng, chơ chế, chỉ định.
2. Clopromazin: tác dụng dược lý, TDKMM và chỉ định.
3. Diphenylhydantoin: tác dụng, TDKMM và chỉ định.
4. Carbamazepin: tác dụng, TDKMM, chỉ định.

VI: Thuốc ngủ:


1. Ngộ độc cấp tính Phenobarbital: triệu chứng và phương pháp điều trị.
2. Barbiturat: tác dụng dược lý.
3. Phenobarbital: cách dùng và liều lượng.

VII: Thuốc hạ sốt – giảm đau – chống viêm:


1. Tác dụng giảm đau và cơ chế giảm đau của thuốc hạ sốt – giảm đau – chống viêm.
2. Tác dụng chống viêm và cơ chế chống viêm của thuốc hạ sốt – giảm đau – chống
viêm.
3. Tác dụng chống ngưng kết tiểu cầu và cơ chế.
4. Aspirin: đặc điểm tác dụng, độc tính và chỉ định.
5. Piroxicam: tác dụng, TDKMM, chỉ định và chống chỉ định.
6. Paracetamol: đặc điểm tác dụng, TDKMM, chỉ định, chống chỉ định, liều lượng và kể
tên các dạng thuốc.
7. Nguyên tắc sử dụng và TDKMM chung của nhóm.
8. Phenlbutazon: đặc điểm tác dụng, độc tính và chỉ định.
9. Indometacin: đặc điểm tác dụng, độc tính và chỉ định.
10. Diclofenac: tác dụng, TDKMM, chỉ định và liều lượng.

VIII. Thuốc chữa goute:


1. Probenecid: tác dụng và cơ chế, TDKMM, chỉ định và liều lượng.
2. Colchicin – thuốc chữa goute: tác dụng và cơ chế tác dụng.
3. Allopurinol – thuốc chữa goute: tác dụng, TDKMM, chỉ định.

IX. Thuốc an thần:


1. Haloperidol: tác dụng, chỉ định và liều lượng.
2. Sulpirid: tác dụng, TDKMM, chỉ định.

X. Kháng sinh:
1. Nguyên tắc sử dụng và nguyên nhân thất bại khi dùng kháng sinh.
2. Sulfamid: cơ chế tác dụng, TDKMM.
3. Sulfamid: phổ tác dụng, phân loại và chỉ định.
4. Penicilin A: phổ tác dụng, dược động học, chỉ định và kể tên 3 thuốc.
CỘNG ĐỒNG Y KHOA 247
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí
5. So sánh sự giống và khác nhau về cơ chế tác dụng, phổ tác dụng, chỉ định và cách
dùng của Penicilin G và Benzathin Penicilin.
6. So sánh sự giống và khác nhau về dược động học, phổ tác dụng và cách dùng của
Penicilin G và Penicilin V.
7. Penicilin G: cơ chế tác dụng, phổ tác dụng, TDKMM và chỉ định.
8. Benzathin Penicilin: dược động học, phổ tác dụng và chỉ định.
9. Penicilin M: phổ tác dụng, TDKMM, chỉ định và cách dùng, kể tên 3 thuốc.
10. Streptomycin: cơ chế tác dụng, phổ tác dụng, TDKMM, chỉ định.
11. Phenicol: cơ chế tác dụng, phổ tác dụng, TDKMM, chỉ định và chống chỉ định.
12. Tetracyclin: cơ chế tác dụng, phổ tác dụng, TDKMM, chỉ định và chống chỉ định.
13. Macrolid: cơ chế tác dụng, phổ tác dụng, TDKMM, chỉ định, kể tên 3 thuốc.
14. Quinolon: cơ chế tác dụng, phổ tác dụng và chỉ định.
15. Quinolon: TDKMM, chống chỉ định.
16. So sánh sự giống và khác nhau về cơ chế tác dụng, phổ tác dụng, chỉ định của
Penicilin và Ampicilin.
17. Rifampicin: cơ chế tác dụng, phổ tác dụng, TDKMM, chỉ định.
18. Chỉ định và nguyên tắc phối hợp kháng sinh.
19. Cephalosporin thế hệ 1: phổ tác dụng, chỉ định và cách dùng, kể tên 3 thuốc.
20. Dẫn xuất 5 nitro imidazol: cơ chế tác dụng, phổ tác dụng, chỉ định.
21. So sánh sự giống và khác nhau về phổ tác dụng và chỉ định của Cephalosporin thế hệ
1 và 3.
22. Vancomycin: cơ chế tác dụng, phổ tác dụng, TDKMM và chỉ định.

XI. Thuốc chống lao:


1. Isoniazid: cơ chế tác dụng, TDKMM và chỉ định.
2. Nguyên tắc sử dụng thuốc chống lao và một số phác đồ điều trị lao tại Việt Nam.

XII. Thuốc điều chỉnh rối loạn hô hấp:


1. N-acetylcystein: tác dụng, chỉ định và liều lượng.
2. Bromhexin: tác dụng, chỉ định và liều lượng.
3. Mucitux: tác dụng, chỉ định và liều lượng.
4. Codein: tác dụng, chỉ định, chống chỉ định và liều lượng.
5. Dextromethrophan: tác dụng, chỉ định và liều lượng.
6. Alimemazin: tác dụng, chỉ định, chống chỉ định và liều lượng

XIII. Thuốc điều chỉnh rối loạn tiêu hóa:


1. Thuốc kháng histamine H2: cơ chế tác dụng, TDKMM, chỉ định và chống chỉ định, kể
tên 3 thuốc.
2. Thuốc ức chế bơm proton: cơ chế tác dụng, TDKMM, chỉ định và chống chỉ định.
3. Thuốc nhuận tràng: tác dụng, chỉ định, chống chỉ định, TDKMM, kể tên 3 thuốc.
4. Lactobacillus acidophilus: tác dụng, chỉ định, chế phẩm và liều lượng.

XIV. Trợ tim:


1. Digitoxin: tác dụng và cơ chế, chỉ định và chống chỉ định.
2. Ngộ độc Digitoxin: triệu chứng và pương pháp điều trị.
3. Uabain: dược động học, chỉ định và liều lương.

CỘNG ĐỒNG Y KHOA 247


www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí
XV. Kháng histamine:
1. Tác dụng dược lý và chỉ định của thuốc kháng Histamin.
2. Tác dụng sinh học của Histamin.

XVI. Vitamin:
1. Vitamin B1: vai trò sinh lý, biểu hiện thiếu và chỉ định.
2. Vitamin B6: vai trò sinh lý, biểu hiện thiếu và chi định.
3. Vitamin C: vai trò sinh lý, biểu hiện thiếu và chi định.
4. Vitamin A: vai trò sinh lý, biểu hiện thiếu.
5. Vitamin D: vai trò sinh lý, biểu hiện thiếu và chi định.
6. Vitamin B2: vai trò sinh lý và chi định.
7. Vitamin PP: biểu hiện thiếu và chi định.
8. Vitamin A: chi định, chống chỉ định và liều lượng.
9. Vitamin E: vai trò sinh lý và chi định.
10. Các biện pháp tránh thừa Vitamin.

XVII. Thiếu máu:


1. Bitamin B12: vai trò sinh lý, chỉ định và chống chỉ định.
2. Erythropoietin: tác dụng, chỉ định và chống chỉ định.

XVIII. Thuốc giun:


1. Mebendazol: tác dụng, cơ chế tác dụng, TDKMM, chỉ định, chống chỉ định và liều
lượng.
2. Albendazol: tác dụng, chỉ định, chống chỉ định và liều lượng.
3. Pyrantel: tác dụng, cơ chế tác dụng, TDKMM và chỉ định.
4. Praziquantel: tác dụng, cơ chế tác dụng, TDKMM, chỉ định, chống chỉ định.
5. Dietylcarbamazin: tác dụng, cơ chế tác dụng, chỉ định và chống chỉ định.
6. Niclosamid: tác dụng, cơ chế tác dụng, TDKMM, chỉ định.
7. Dehydroemetin: tác dụng, cơ chế tác dụng, TDKMM, chỉ định.
8. Diloxanid: tác dụng, TDKMM, chỉ định và liều lượng.

XIX. Thuốc chữa cao huyết ap:


1. Thuốc ức chế enzym chuyển angiotensin: cơ chế tác dụng, tác dụng, chỉ định.
2. Nhóm chẹn kênh Calci: cơ chế tác dụng, tác dụng và chỉ định, kể tên 3 thuốc.
3. Clonidin – thuốc chữa cao huyết áp: tác dụng và chỉ định.
4. Hydaralazin: tác dụng, TDKMM, chỉ định.
5. Natrihydroprissid: tác dụng, cơ chế tác dụng, chỉ định, chống chỉ định và độc tính.

XX. Lợi niệu:


1. Thiazid: tác dụng và cơ chế, chỉ định và chống chỉ định.
2. Lợi niệu quai: tác dụng, cơ chế, TDKMM và chỉ định.
3. Các rối loạn và tai biến khi dùng thuốc lợi niệu.
4. Carbonic anhydrase: tác dụng và cơ chế, chỉ định.
5. Manitol: tác dụng, chỉ định và chống chỉ định.

XXI. Thuốc chữa sốt rét:


1. Cloroquin: tác dụng, cơ chế, TDKMM, chỉ định.
CỘNG ĐỒNG Y KHOA 247
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí
2. Fansidar: tác dụng, cơ chế, TDKMM, chỉ định và chống chỉ định.
3. Quinin: tác dụng và TDKMM.
4. Artemisinin: tác dụng, TDKMM, chỉ định.
5. Primaquin: tác dụng, TDKMM, chỉ định.
6. Nguyên tắc điều trị sốt rét và các biến chứng của bệnh sốt rét.

XXII. Đông máu:


1. Heparin: cơ chế chống đông máu, TDKMM, chỉ định và chống chỉ định.
2. Thuốc làm tiêu Fibrin: chỉ định và chống chỉ định.
3. Vitamin K: vai trò sinh lý, cơ chế tác dụng, TDKMM, chỉ định.
4. Dẫn xuất Coumarin và Indandion: cơ chế tác dụng, TDKMM, chỉ định.
5. Acid tranexamic: cơ chế tác dụng, chỉ định, chống chỉ định và liều lượng.

XXIII. Điều trị đái tháo đường:


1. Sulfunylure: cơ chế tác dụng, chỉ định, chống chỉ định và TDKMM.
2. Biguanid: cơ chế tác dụng, chỉ định và chống chỉ định.
3. Thiazolidindion: cơ chế tác dụng, chỉ định và chống chỉ định.
4. Arcabose: cơ chế tác dụng, chỉ định và chống chỉ định.

XXIV. Hormon:
1. Insulin: tác dụng, cơ chế tác dụng, TDKMM và chỉ định.
2. Thyroxin: tác dụng sinh lý, chỉ định, chống chỉ định và kể tên 3 thuốc.
3. Corticoid điều hòa glucose: tác dụng trên chuyển hóa, trên cơ quan tổ chức.
4. Corticoid điều hòa glucose: tác dụng chống viêm, chống dị ứng và ức chế miễn dịch.
5. Corticoid: chỉ định, chống chỉ định và TDKMM.
6. Testosteron: tác dụng, chỉ định, chống chỉ định và TDKMM.
7. Estrogen: tác dụng, chỉ định và chống chỉ định.
8. Oxytoxin: tác dụng, chỉ định và tiên lượng.
9. Vasopressin: vai trò sinh lý và chỉ định.
10. Progestin: chỉ định và chống chỉ định.
11. Thuốc kháng giáp trạng ức chế tổng hợp Thyroxin: cơ chế tác dụng, độc tính, kể tên 3
thuốc.
12. Những điểm cần chú ý khi dùng Corticoid điều hòa glucose.
13. Calcitonin: tác dụng sinh lý và chỉ định.
14. Glucagon: Cơ chế tác dụng và chỉ định.

XXV. Điều trị ngộ độc.


1. Các phương pháp loại trừ chất độc qua đường tiêu hóa.
2. Các phương pháp loai trừ chất độc qua đường tiết niệu.
3. EDTA: tác dụng, chỉ định, chống chỉ định, TDKMM, liều lượng.

CỘNG ĐỒNG Y KHOA 247


www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí

CÂU HỎI ÔN TẬP MÔN DƯỢC LÝ


I. DƯỢC LỰC ĐẠI CƯƠNG:
KHÁI NIỆM MỞ ĐẦU VÀ SỰ HẤP THU DƯỢC PHẨM:
Câu 1: Một cách tổng quát, đường hấp thu nào khởi đầu tác dụng nhanh nhất?
Đường tiêm tĩnh mạch
Lưu ý: Nếu thuốc ở dạng tiền dược thì đường uống (PO) sẽ khởi phát tác dụng
nhanh nhất.
Câu 2: Sau khi uống, nói chung thuốc được hấp thu tốt nhất ở: Tá tràng
Câu 3: Mặc dù sự đẳng trương đều cần thiết với mọi dung dịch tiêm chích nhưng
điều đó đặc biệt quan trọng với đường nào dưới đây: Tiêm dưới da
Câu 4: Phát biểu nào không đúng với Nitroglycerin dạng băng dán?
Vì Nitroglycerin hấp thu qua da nhanh hơn những đường khác.
Câu 5: Để chấm dứt tác động thuốc cần phải:
Dựa vào chuyển hóa qua gan và đào thải ở thận là hai cơ chế quan trọng nhất.
Câu 6: Trong các màng tế bào sau đây nơi nào thuốc khó đi qua nhất?
Tế bào Sertoli của tinh hoàn.
PHÂN PHỐI- CHUYỂN HÓA- ĐÀO THẢI THUỐC:
Câu 7: Phản ứng nào không thuộc pha I của chuyển hóa thuốc? Sulfat hóa
Câu 8: Phát biểu nào về sự chuyển hóa thuốc là đúng?
Các chất chuyển hóa pha I dễ qua màng tế bào hơn chất chuyển hóa pha II.
Câu 9: Tất cả những điều sau đây có thể ảnh hưởng đến thời gian tác động của
thuốc, ngoại trừ:
Tốc độ đào thải chất chuyển hóa mất hoạt tính.
Câu 10: Cách thải trừ nào là hiệu quả nhất đối với thuốc tan trong lipid dễ tích lũy
trong cơ thể?
Liên hợp với acid glucuronic.
Câu 11: Điều nào sau đây là đặc điểm của chuyển hóa thuốc ở pha II?
Kết hợp với các chất nội sinh như acid glucuronic.
Câu 12: Thuốc tan trong nước, ít bị chuyển hóa, thì đường đào thải chủ yếu sẽ là:
Đường tiểu
Câu 13: Dưới đây là kết quả của chuyển hóa thuốc:
Tất cả đúng ( Mất, phát sinh, thay đổi tác dụng, tạo chất độc).
II. THUỐC TÁC ĐỘNG TRÊN HỆ THẦN KINH THỰC VẬT:
Câu 14: Hoạt hóa receptor anpha 1 gây tác dụng nào? Giãn đồng tử.
Lưu ý: Tăng dẫn truyền tim, giãn phế quản, gây giãn mạch do kích thích receptor
beta.
THUỐC KÍCH THÍCH HỆ CHOLINERGIC:
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí

Câu 15: Kích thích thần kinh đối giao cảm gây tác dụng nào sau đây: Tăng trương
lực bàng quang.
Giải thích: Kích thích đối giao cảm làm giảm nhịp tim, co đồng tử, tăng trương lực
bàng quang,…
Câu 16: Dưới đây là các triệu chứng điển hình ngộ độc chất kháng cholinesterase,
ngoại trừ:
Liệt điều tiết.
Câu 17: Bethanechol tác động ưu thế trên cơ quan nào của người? Bàng quang.
Giải thích: Ngoài bàng quang còn có dạ dày-ruột nên được dùng trị bí tiểu, liệt ruột
sau phẫu thuật.
Câu 18: Thuốc cường đối giao cảm trị liệt ruột sau phẫu thuật: Bethanechol.

THUỐC ỨC CHẾ HỆ CHOLINERGIC VÀ THUỐC TÁI SINH CHOLINESTERASE:


Câu 19: Quá liều atropin gây những triệu chứng sau đây, ngoại trừ: Co đồng tử.
Giải thích: Giãn đồng tử (chứ không phải co đồng tử) là đặc điểm tác dụng của
atropin. Từ “belladonna” ( beautiful lady = người đàn bà đẹp) bắt nguồn từ các mỹ
phẩm thời xưa dùng trích tinh từ cây Atropha belladonna để làm giãn đồng tử.
Câu 20: Sử dụng Atropin cho người cao tuổi có thể gây nguy hiểm vì: Có thể gây
tăng nhãn áp và gây bệnh glaucome.
Câu 21: Điều nào không phải là chỉ định của thuốc kháng Muscarin: Giải độc
succinylcholin.
Câu 22: Atropin chống co thắt cơ trơn gây ra bởi: Acetylcholin.
Câu 23: Một bệnh nhân có các triệu chứng sau: Co đồng tử, tiêu chảy, ra nhiều mồ
hôi, nhịp tim chậm. Dự đoán là bệnh nhân đó ngộ độc: Muscarin.
THUỐC KÍCH THÍCH RECEPTOR ADRENERGIC:
Câu 24: Giãn mạch cơ vân, co mạch da, làm tăng co cơ tim và tăng nhịp tim là tác
dụng của:
Epinephrin.
Câu 25: Khi sử dụng liều trung bình Norepinephrin trên con vật đã tiêm trước một
liều lớn atropin, dự đoán điều gì có thể xảy ra nhất?
ĐA: Nhịp tim tăng do tác động trực tiếp trên cơ tim.
Câu 26: Thuốc nào được lựa chọn để chống các phản ứng sốc phản vệ: Epinephrin.
THUỐC ỨC CHẾ RECEPTOR ADRENERGIC:
Câu 27: Thuốc nào ức chế chọn lọc receptor beta- adrenergic, đồng thời cũng đối
kháng cạnh tranh tại receptor anpha- adrenergic: Labetalol.
III. THUỐC TIM MẠCH:
THUỐC TRỊ SUY TIM SUNG HUYẾT:
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí

Câu 28: Không được phối hợp digitalis với thuốc nào sau đây: Furosemid.
THUỐC TRỊ THIẾU MÁU TIM CỤC BỘ ĐAU THẮT NGỰC VÀ NHỒI MÁU CƠ TIM:
Câu 29: Điều nào không phải là tác dụng phụ của Nitroglycerin? Gây Methemoglobin
huyết.
Câu 30: Các thuốc sau đây có thể ngừa đau thắt ngực trên 4-6 giờ, ngoại trừ: Amyl
nitrit
Câu 31: Để phòng ngừa cơn đau thắt ngực có thể dùng: Propranolol.
Câu 32: Sử dụng thường xuyên nitrat hữu cơ dạng ngậm dưới lưỡi (như
nitroglycerin) chắc chắn sẽ đưa đến: Dung nạp.
Câu 33: Tránh phối hợp nitroglycerin với thuốc nào sau đây: Alcol.
Giải thích: Sự phối hợp Alcol với Nitroglycerin có thể gây hạ huyết áp dẫn đến chóng
mặt, ngất vì cả hai đều làm giãn mạch.
Câu 34: Thuốc nào sau đây có hiệu quả nhất với đau thắt ngực Prinzmetal?
Verapamil.
THUỐC TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP:
Câu 35: Điều nào không phải là chỉ định của beta- blocker? Loạn nhịp tim chậm.
Câu 36: Thuốc nào sau đây được xem là thuốc trị liệu khởi đầu cho hầu hết bệnh
tăng huyết áp?
ĐA: Lợi tiểu thiazid.
Câu 37: Beta- blocker nào thích hợp nhất cho bệnh nhân tăng huyết áp kèm chậm
nhịp xoang?
ĐA: Pindolol.

Câu 38: Cần sử dụng thận trọng thuốc trị tăng huyết áp nào cho 1 bệnh nhân tăng
huyết áp đang sử dụng insulin để trị tiểu đường? Propranolol.
Câu 39: Thuốc trị tăng huyết áp nào có thể dùng cho bệnh nhân cao huyết áp kèm
bệnh tiểu đường? Captopril.
Câu 40: Điều nào không phải là chỉ định của Captopril?
ĐA: Cấp cứu cơn tăng huyết áp nặng.
THUỐC LỢI TIỂU
Câu 41: Sử dụng thuốc lợi tiểu nào không cần bổ sung kali? Amilorid
Câu 42: Điều nào không phải là tác dụng phụ của LT Thiazid? Tăng calci niệu
Câu 43: Thuốc nào hiệu quả nhất để trị sỏi calci tái phát? Hydrochlorothiazid
Câu 44: Nơi tác động chủ yếu của triamteren và spironolacton là: Ống thu
Câu 45: Thuốc nào ít gây hại nhất cho bệnh nhân bị tăng kali huyết nặng?
Hydrochlorothiazid
Câu 46: Giảm kali huyết, tăng acid uric huyết, dung nạp glucose, rối loạn chuyển
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí

hóa lipid, giảm calci huyết là tác dụng phụ của: Furosemid
Câu 47: Thuốc nào sau đây gây chứng vú to ở đàn ông? Spironolacton
IV. THUỐC TRỊ NHIỄM VI SINH VẬT:
CÁC NGUYÊN TẮC TÁC ĐỘNG CỦA THUỐC KHÁNG VI SINH VẬT:
Câu 48: Cơ chế tác động của thuốc nào không phải do ức chế tổng hợp protein vi
khuẩn?
Quinolon.
PENICILLIN VÀ CEPHALOSPORIN
Câu 49: Thuốc nào trị nhiễm S.aureus ít hiệu quả nhất? Ampicillin
Câu 50: Kháng sinh nào kháng vitamin K nhiều nhất nên gây giảm prothrombin
huyết và rối loạn chảy máu? Cefoperazon
Câu 51: Kháng sinh dạng tiêm nào trị nhiễm khuẩn huyết do trực khuẩn gram (-)
cho bệnh nhân có tiền sử dị ứng penicillin V (mày đay, hạ huyết áp, hô hấp khó)?
Aztreonam
Câu 52. Nên dùng thuốc nào sau đây để trị viêm màng não do meningococci ở
người lớn không dị ứng với thuốc? Penicillin G
Câu 53: Cefalosporin nào có cả 2 dạng uống và tiêm chích? Cephradin
Câu 54: Dùng thuốc đường uống nào để trị viêm mô tế bào nhẹ do staphylococci?
Dicloxacillin
Câu 55: Để đạt nồng độ trị liệu penicillin trong dịch não tủy nên cho thuốc bằng
đường nào là tốt nhất? Tiêm dưới vỏ.
Câu 56: Thuốc nào sau đây bị penicillinase phân hủy? Penicillin
Câu 57: Kháng sinh nào có tác dụng trị nhiễm P.aeruginosae? Piperacillin
Câu 58: Kháng sinh nào trị Staphylococcus aureus tiết penicillinase? Oxacillin
Câu 59: Các thuốc sau đây tác động trên thành tế bào vi khuẩn, ngoại trừ:
Neomicin
Câu 60: Nhóm kháng sinh nào có phổ rộng nhất hiện nay? Carbapenam
CHLORAMPHENICOL VÀ TETRACYCLIN, MACROLID VÀ CLINDAMYCIN:
Câu 61: Hội chứng giống Fanconi ( Fanconi- like syndrome) là do sử dụng thuốc quá
hạn dùng nào sau đây: Tetracyclin
Câu 62: Mặc dù có phổ kháng khuẩn rất giống nhau nhưng lợi điểm chính của
clarithromycin so với erythromycin là:
ĐA: Có hoạt tính mạnh hơn trên Mycobacterium avium.
AMINOGLYCOSID (AG) VÀ POLYMYXIN:
Câu 63: Phát biểu nào về sử dụng lâm sàng của AG là sai?
Chỉ định chủ yếu của spectinomycin là trị các vi khuẩn gram (-) khi có đề kháng
hoặc dị ứng với AG.
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí

Câu 64: Các phát biểu về độc tính của AG đều đúng, ngoại trừ:
Thuốc LT quai làm tăng đào thải AG nên giảm độc tính của thuốc này.
Câu 65: Thuốc nào gây nguy hiểm nhất cho bệnh nhân sử dụng liều cao
gentamicin?
Acid ethacrynic
Câu 66: Kháng sinh AG nào có hiệu lực nhất với Mycobacterium tuberculosis?
Streptomycin
Câu 67: Kháng sinh AG thường được phối hợp với kháng sinh –lactam vì lí do nào
sau đây?
Để có tác dụng hiệp lực.
Câu 68: Kháng sinh AG không bị chuyển hóa quan trọng trong cơ thể bệnh nhân là
do?
AG khó đến vị trí của emzym để chuyển hóa.
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí

Những kênh tài liệu bạn có thể tìm đọc thêm

1. Website: http://chiaseykhoa.com/
2. Fanpage: https://www.facebook.com/Chiasekienthucykhoa
3. Group 1: https://www.facebook.com/groups/nganhangdethiykhoa/
4. Group 2: https://www.facebook.com/groups/tailieuykhoa/

Bài 1

1. Điều nào không phải là cơ chế của sự hấp thu thuốc?

A. Sự khuếch tán qua lớp lipid

B. Sự thủy giải trong môi trường nước

C. Sự khuếch tán qua các khe giữa các tế bào.

D. Sự ẩm bào

E. Sự thực bào

2. Một đứa bé bị ngộ độc promethazine là một base có pKa = 9,1. Phát biểu nào dưới đây là
đúng?

A. Sự đào thải qua nước tiểu tăng khi sử dụng NH4­Cl

B. Sự đào thải nước tiểu tăng nếu sử dụng NaHCO3

C. Thuốc được uon hóa ở pH máu nhiều hơn ở pH dạ dày

D. Promethazine được hấp thu ở dạ dày tốt hơn ở ruột non

E. Thẩm tách máu là cách duy nhất để trị quá liều promethazine.
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí

3. Aspirin là một acid yếu có pKa = 3,5. Có bao nhiêu phần trăm liều dùng của aspirin dưới
dạng tan trong lipid ở pH dạ dày là 2,5:

A. Khoảng 10% B. Khoảng 20%

C. Khoảng 40% D. Khoảng 90% E. Khoảng 95%

4. Tất cả các phát biểu dưới đây về đường sử dụng thuốc là chính xác, ngoại trừ:

A. Thuốc trụ hen suyễn dạng kh1i dung thường gây nhiều tác dụng có hại hơn dạng uống.

B. Với cùng một liều, đường tiêm bắp đạt nồng độ trong máu nhanh hơn đường uống.

C. Tác động vượt qua lần đầu là kết quả chuyển hóa thuốc sau khi cho thuốc vào cơ thể và
trước khi thuốc vào hệ tuần hoàn

D. Sinh khả dụng đường uống kém hơn sinh khả dụng đường tiêm tĩnh mạch

E. Hấp thu bằng đường thấm qua da sẽ chậm nhưng ít tác động vượt qua lần đầu hơn đường
uống.

5. Phát biểu nào không đúng về sự hấp thu đường trực tràng?

A. Năng lực hấp thu của đường trực tràng cao hơn đường uống nên liều dùng nhỏ hơn đường
uống

B. Tránh được một phần tác động của gan nên thích hợp cho các thuốc bị phân hủy khi dùng
đường uống

C. Không được dùng penicillin bằng đường trực tràng vì bị penicillinase phân hủy

D. Sử dụng đường trực tràng khi thuốc có mùi vị khó chịu hay bệnh nhân nôn mửa

E. Ngày nay đường trực tràng được sử dụng để có tác động toàn thân

6. Các tính chất sau đây là của sự vận chuyển chủ động, ngoại trừ:

A. Đi ngược bậc thang nồng độ

B. Tuân theo định luật khuếch tán Fick

C. Tốn năng lượng

D. Cần chất vận chuyển nằm trên màng

E. Có hiện tượng bão hòa và cạnh tranh

Bài 3
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí

1. Với chế độ liều dùng đã được lặp lại mỗi t 1/2 . Ngay trước khi dùng liều thứ 3, nồng độ
bền vững cuaả thuốc trong máu là bao nhiêu phần trăm

A. 50% B. 40% C. 75% D. 82,5% E. 90%

2. Những chế phẩm ở những lô khác nhau có cùng sinh khả dụng khi chúng:

A. Có cùng tính chất hóa học

B. Khi chúng đạt được tính chất lý hóa do dược điển quy định

C. Khi được công nhận bởi FDA (Food and Drug Administration)

D. Khi có cùng nồng độ thuốc trong máu và trong mô

E. Tất cả đều đúng

3. Tất cả các phát biểu sau đây về thể tích phân phối Vd là đúng, ngoại trừ:

A. Vd liên quan đến nồng độ thuốc trong máu so với số lượng thuốc trong cơ thể

B. Vd là thể tích tuần hoàn cơ thể trong đó thuốc được phân phối

C. Vd có thể thay đổi theo tuổi

D. Vd có thể thay đổi theo bệnh tật

E. Tất cả sai

4. Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến sinh khả dụng thuốc dùng đường uống

A. Tỉ lệ thuốc hấp thu ở ruột B. Sự chuyển hóa ở ruột

C. Sự chuyển hóa thuốc ở ruột và gan D. Sự đào thải thuốc qua mật

E. Tất cả đều đúng

5. Nếu thể tích phân phối Vd = 0,2l/kg và clearance là 50ml/phút ở người 70kg. Vậy thời gian
bán thải t ½ bằng bao nhiêu?

A. 1,5 giờ B. 3,2 giờ C. 4 giờ D. 7,2 giờ E. 8,5 giờ

Bài 4

1. Nếu không có thuốc khác, pindolol làm tăng nhịp tim do hoạt hóa receptor b. Tuy nhiên, có
một chất kích thích b mạnh thì pindolol gây giảm nhịp tim thuận nghịch, phụ thuộc liều, như
vậy pindolol có thể là:

A. Chất đối kháng không thuận nghịch B. Chất đối kháng hóa học

C. Chất đối kháng sinh lý D. Chất chủ vận từng phần


www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí

E. Chất đối kháng cạnh tranh

2. Tất cả các phát biểu về chất chủ vận đều đúng, ngoại trừ

A. Hoạt tính của nó dựa vào cấu trúc hóa học hơn là cấu trúc vật lý

B. Toàn bộ phân tử của nó gắn vào receptor nội sinh

C. Chất chủ vận chỉ gây được hoạt tính khi gắn vào receptor

D. Một sự thay đổi nhó ở phần cấu trúc có hoạt tính có thể làm mất hoạt tính của thuốc

E. Chất chủ vận có ái lực càng cao với receptor thì đáp ứng sinh học càng lớn

3. Sự ngừng đột ngột b-blocker có thể gây tăng hoạt tính giao cảm quá độ và đưa đến tử
vong. Lời giải thích nào về hiện tượng trên được coi là hợp lý:

A. Chủ yếu do mất tác động đối kháng của b-blocker

B. Do tăng tổng hợp receptor b trong thời gian sử dụng b-blocker

C. b-blocker là chất cảm ứng enzume chuyển hóa catecholamine

D. Do tăng tổng hợp catecholamine sau khi ngừng b-blocker

E. Tất cả đều sai

4. Sự giảm tác dụng trị hen suyễn của b-agonist khi sử dụng lâu dài là do

A. Tăng hoạt tính enzyme chuyển hóa b-agonist

B. Giảm tổng hợp receptor b

C. Hiện tượng không dung nạp thuốc

D. Một sự cân bằng giữa receptor a và b

E. Tăng đào thải b-bloker qua nước tiểu

5. Khi dùng GnRH (Gonadotropin Releasinh Hormone) theo nhịp sinh lý (dùng cách quãng)
làm tăng tiết hormone tuyến yên. Khi dùng GnRH mỗi ngày (dùng liên tục) trong thời gian
dài làm giảm tiết hormone tuyến yên. Cơ chế nào giải thích cho điều trên:

A. Hiện tượng bão hòa receptor B. Điều hòa xuống receptor

C. Điều hòa lên receptor D. Chỉ có A và C đúng

E. Chỉ có B và C đúng

Bài 5
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí

1. Độc tính của digitalis tăng rõ rệt bởi:

A. Spinonolacton B. Procain C. Captoril D. Hydrochlorothiazid

E. Propranolol

2. Thiazid thường giảm đào thải

A. Phenothiazin trị rối loạn tâm thần B. Kháng trầm cảm ba vòng

C. Kháng trầm cảm thế hệ 2 C. Ion lithium

D. Ion kali

3. Tương tác về dược động gồm có: Tương tác giữa

A. Cimetindin và Ketoconazol B. Antacid và Calci

C. Sulfonamid và Trimethoprim D. Penicillin và Acid clavulanic

E. Benzodiazepin và Ancol

4. Bệnh nhân cần thận trọng khi uống các thức uống có rượu nếu sử dụng các thuốc sau đây,
ngoại trừ:

A. Cefixim B. Cefoperazon C. Glipizid D. Chlopropamid

E. Metronidazol

5. Tai biến mạch tăng khi bệnh nhân hút thuốc và sử dụng

A. Thuốc ức chế kênh calci B. Thuốc tránh thai đường uống

C. Thuốc lợi tiểu D. b-bloker

E. Albuterol

Bài 7

1. Thuốc tê cho tác dụng bằng cách ngăn chạn dòng di chuyển của ion nào sau đây

A. Canxi B. Natri C. Kali D. Hydro E. Oxy

2. So với thuốc tê nhóm amide, thuốc tê nhóm ester có đặc điểm

A. Tác dụng dài hơn B. Tác dụng mạnh hơn

C. Thường gây dị ứng D. Chuyển hóa ở gan


www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí

E. Tất cả đều đúng

3. Biểu hiện nào không phải là tác dụng phụ của thuốc tê

A. Co giật B. Hạ huyết áp C. Ức chế hô hấp D. Nhịp tim nhanh

E. Tất cả đều đúng

4. Trong chế phẩm thuốc tê thường được bổ sung epinephrine nhằm mục đích gì?

A. Tăng tốc độ tuần hoàn để thuốc cho tác dụng nhanh hơn

B. Co mạch để kéo dài tác dụng của thuốc

C. Tăng dẫn truyền trong tim để phòng ngừa tác dụng phụ của thuốc

D. Co mạch để ít chảy máu khi thực hiện thủ thuật

E. Tất cả đều đúng

5. Tác dụng phụ nào sau đây của thuốc tê có thể được tận dụng như một chỉ định điều trị

A. Ức chế dẫn truyền cơ tim B. Co giật

C. Dị ứng D. Bồn chồn E. Tụt huyết áp

Bài 8

1. Điều nào sau đây không phải là cơ chế tác dụng của thuốc chống trầm cảm?

A. Ức chế tái hấp thu monoamine

B. Tăng cường sản xuất các monoamine

C. Ức chế chuyển hóa các monoamine

D. Làm giảm nhạy cảm của các thụ thể phản hồi

E. Tăng cường dẫn truyền qua các thụ thể sau si náp

2. Nhóm thuốc chống trầm cảm ức chế MAO (monoamine oxidase) thường gây tác dụng phụ
nào sau đây?

A. Rối loạn chức năng tình dục B. An thần

C. Mất ngủ D. Tương tác với thức ăn giàu tyramine

E. Táo bón
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí

3. Thuốc chống trầm cảm nào sau đây có nhiều nguy cơ gây tụt huyết áp nhất

A. Amitriptyline B. Fluoxetin C. Mirtazapin D. Trazodone

E. Bupropion

4. Nhóm thuốc ức chế tái hấp thu serotonin chọn lọc thường gây ra tác dụng phụ nào sau đây?

A. An thần B. Khô miệng C. Hạ HA tư thế D. Tăng cân

E. Rối loạn tình dục

5. Thuốc chống trầm cảm nào sau đây thường gây tương tác thuốc

A. Amitriptylin B. Fluoxetin C. Mirtazapin D. Phenelzin

E. Bupropion

Bài 9

1. Thụ thể nào sau đây là mục đích tác động của thuốc chống loạn thần

A. D2 và muscarinic B. D2 và H1 C. D2 và 5HT2A D. D2 và a1

E. H1 và a1

2. Tác dụng phụ nào sau đây thường xảy ra khi dùng thuốc chống loạn thần nhóm cổ điển?

A. Rối loạn vận động B. Hội chứng thần kinh ác tính

C. QT kéo dài D. Vô sinh E. Tăng cân

3. Thuốc chống loạn thần nào sau đây gây triệu chứng ngoại tháp và ít có tác dụng an thần

A. Thioridazin B. Haloperidol C. Flumazenil

D. Clozapin E. Carbamazepine

4. Rối loạn vận động muộn sau dùng thuốc an thần là do

A. Giảm tổng hợp dopamine B. Tăng kích thích thụ thể D2

C. Mất các sợi thần kinh cholinergic D. Điều hòa tăng sản xuất thụ thể dopamin

E. Tăng dung nạp với thuốc chống loạn thần

5. Thuốc chống loạn thần nào sau đây ít gây rối loạn vận động muộn?
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí

A. Imipramin B. Chlopromazin C. Clozapin D. Fluoxetin

E. Thithixen

Bài 10

1. Thuốc gây dị dạng cột sống kiểu nứt đôi

A. Valproate B. Phonobarbital C. Bromures

D. Phenyltoine E. Carbamazepine F. Diazepam

2. Thuốc nào không có dạng tiêm

A. Valproate B. Phonobarbital C. Topiramate

D. Phenyltoine E. Carbamazepine F. Diazepam

3. Trong các thuốc dưới dây, thuốc nào dùng được cho tất cả các loại động kinh

A. Valproate B. Phonobarbital C. Phenyltoine

D. Carbamazepine E. Diazepam

4. Loại thuốc chống động kinh có thể gây tăng cân

A. Valproate B. Topiramate C. Phenobarbital

D. Phenytoine E. Lamotrizine

5. Thuốc chống động kinh có thể gây hội chứng Stevens Johnson nghiêm trọng

A. Carbamazepin B. lamotrizine C. Topipramate

D. Gabapentin E. Levetiracetam

6. Điều trị bằng thuốc kiểm soát được bao nhiêu phần trăm cơ động kinh

A. 65-70 B. 50-60 C. 35-45 D. 40-50 E. 15-


30

7. Biến chứng cấp tính có thể gây tử vong cho bệnh nhân khi sử dụng quá liều thuốc chống
động kinh

A. Suy hô hấp B. Suy thận C. Suy tủy

D. Suy gan E. Suy giáp

Bài 11
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí

1. Khi dùng thuốc ngủ cho bệnh nhân nào thì cần giảm ½ liều

A. Thời kỳ mãn kinh B. Người bị sỏi thận

C. Người lớn tuổi D. Người bị viêm dạ dày

E. Người đau đầu migraine

2. Thời gian khuyến cáo dùng benzodiazepine liên tục

A. 2-4 tuần B. 1-2 tuần C. <1 tuần D. >2 tháng E. 1-2 tháng

3. Thuốc ngủ nào sau đây không dùng điều trụ động kinh

A. Midazolam B. Seduxen C. Melatonin D. Doxylamin E. C và D đúng

4. Giải độc thuốc ngủ quá liều

A. Rửa dạ dày B. Lợi tiểu C. Nhuận trường B. Thuốc đối kháng

E. Tất cả đều đúng

5. Thuốc ngủ có thể gây dị dạng thai nhi khi dùng

A. Trong 3 tháng đầu của thai kì B. Giai đoạn 3 tháng cuối

C. Có thể xảy ra bất kỳ thời gian nào D. Giai đoạn 3 tháng giữa thai kỳ

E. Chỉ gây dị dạng khi dùng quá liều

6. Tác dụng không mong muốn của thuốc ngủ

A. Mệt mỏi B. Giảm trí nhớ C. Mất phối hợp vận động

D. Dễ kích động E. Tất cả đều đúng

Bài 12

1. Chọn cơ chế tương ứng của các loại thuốc điều trị Parkinson sau

A. Thay thế dopamine 1. Amantadin

B. Kích thích tiết dopamine 2. Levodopa

C. Ức chế enzyme phân hủy dopamine 3. Selegilin

D. Tác dụng đồng vận dopamine 4. Propranolol

E. Thuốc ức chế b-blocker 5. Bromocriptin


www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí

2. Thuốc hàng đầu dùng để điều trị bệnh Parkinson

A. Levodopa B. Selegilin C. Propranolol

D. Amantadine E. Trihexyphenidyl

3. Loại thuốc nào khi dùng chung làm giảm tác dụng của Levodopa

A. Vitamin B6 B. Thuốc chống trầm cảm

C. Thuốc có gốc IMAO D. Vitamin B1 E. Vitamin D

4. Dùng biện pháp nào sau đây cho bệnh nhân Parkinson đang điều trị levodopa tăng nhiều
nước bọt

A. Giảm liều levodopa B. Tăng liều levodopa

C. Giảm liều levodopa kết hợp với Artan

D. Ngưng levodopa thay propranolol

E. Ngưng levodopa thay amantadin

5. Không chọn thuốc nào cho bệnh nhân có u sắc tố ác tính

A. Amantadin B. Levodopa C. Trihexyphenidyl D. Propanolol

E. Seleginin

6. Propanolol dùng để kiểm soát triệu chứng nào của bệnh Parkinson

A. Run B. Co cứng C. Vận động chậm D. Chóng mặt

E. Nôn

Bài 13

1. Hoạt chất nào sau đây được chiết xuất từ nhựa cây thuốc phiện

A. Papaverin B. Dextromethorpan C. Fentanyl D. Pentazocin

E. A và B đúng

2. Opioid nào sau đây được dùng trị ho?

A. Morphin B. Codein C. Buprenorphin D. Papaverin

E. Pentazocin

3. Các opioid nào sau đây là chất chủ vận mạnh trong các trường hợp sau, ngoại trừ
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí

A. Pentazocin B. Buprenorphin C. Codein D. Meperidin

E. Papaverin

4. Các opioid được chỉ định điều trị trong các trường hợp sau, ngoại trừ

A. Đau do ung thư B. Đau do sỏi mật C. Tăng áp suất nội sọ

D. Phù phổi cấp E. làm thuốc tiền mê

5. Tác dụng dược lý của morphin

A. Tăng tiết acid dạ dày B. Ức chế trung tâm nôn

C. Tăng co bóp tử cung D. Gây buồn ngủ D. A, C và D đúng

Bài 15

1. Trong chữa trị nhược cơ, tốt nhất nên dùng chất nào để phân biệt giữa nhược cơ (điều trị
chưa đủ liều) và con cholinergic (điều trị quá liều)

A. Atropin B. Pyridostigmin C. Methacholin

D. Pralidoxim E. Endrophonium

2. Kích thích thần kinh đối giao cảm gây tác dụng nào sau đây?

A. Tăng nhịp tim B. Tăng trương lực bàng quang

C. Giãn đồng tử D. Chỉ có A và B đúng.

3. Dưới đây là các triệu chứng điển hình ngộ độc chất kháng cholinesterase, ngoại trừ

A. Buồn nôn, ói mửa, tiêu chảy B. Tiết nhiều nước bọt, mồ hôi.

C. Co đồng tử D. Liệt cơ vân E. Liệt điều tiết

4. Bethanecol tác động ưu thế trên cơ quan nào của người

A. Hạch giao cảm. B. Mạch máu ngoại biên C. Tim

D. Bàng quang E. Chỗ nối thần kinh cơ (cơ vân)

Bài 16

1. Quá liều atropine gây những triệu chứng sau đây, ngoại trừ

A. Mờ mắt B. Giãn cơ ruột- dạ dày C. Khô miệng

D. Co đồng tử E. Tăng nhịp tim


www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí

2. Điều nào không phài là chỉ định của thuốc kháng muscarin

A. Bệnh Parkinson B. Giải độc succinylcholine

C. Tiểu chảy du khách D. Giải độc pilocarpin

E. Giảm co thắt bàng quang sau phẫu thuật

3. Chỉ định nào của thuốc kháng muscarin hiện nay đã được loại bỏ?

A. Scopolamin: phòng ngừa say tàu xe.

B. Cyclopentoate: làm giãn đồng tử soi đáy mắt

C. Atropin: trị hen suyễn

D. Glycopyrrolat, oxybutynin: giảm co thắt bàng quang sau phẫu thuật đường tiểu.

4. Atropin chống co thắt cơ trơn gây ra bởi:

A. Acetylcholin B. BaCl2 C. Histamin D. Strychnin

E. Alcaloid nấm cựa gà

5. Thuốc nào ngăn chặn sự buồn nôn, ói mửa do di chuyển dưới dạng miếng bang dán thấm
qua da (transdermal patch)

A. Diphenylhydramin B. Chlopromazin C. Ondansetron

D. Dimenhydrat E. Scopolamin

Bài 17

1. Edrophonium làm thuận lợi tác động giãn cơ lúc khởi đầu của:

A. Tubocurarin B. Gallamin C. Pancuronium

D. Succinylcholin E. Vecuronium

2. Thuốc nào có thời gian tác dụng dưới 10 phút khi tiêm 1 liều duy nhất

A. Atracurium B. Vencuronium C. Pancuronium

D. Succinylcholin E. Tubocurarin

3. Succinylcholin liên quan với điều nào sau đây

A. Gây phóng thích histamine

B. Bị phân hủy bởi acetylcholinesterase ở chỗ nối thần kinh cơ


www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí

C. Chất đối kháng là neostigmine trong pha đầu của quá trình ức chế

D. Làm tăng các enzyme gây tổn thương cơ như CPK

E. Ức chế hạch tự động

4. Không nên dùng tubocurarin cho bệnh nhân đang sử dụng thuốc nào dưới đây

A. Acetaminophen B. Methadon C. Indomethacin

D. Levodopa E. Neomycin

5. Phát biểu nào sau đây về tubocurarin là đúng

A. Khi dùng đường tĩnh mạch tạo bó sợi cơ

B. Có thể làm hạ HA do phóng thích histamine

C. Thời gian tác dụng kéo dài khi có pseudocholinesterase bất thường

D. Được chỉ định trị chứng co cơ vân

E. Tăng cường tác dụng của succinylcholine trong pha I

Bài 18

1. Giãn mạch cơ vân, co mạch da, làm tăng co cơ tim và tăng nhịp tim là tác dụng của

A. Methoxamin B. Norepinephrin C. Phenylephrin

D. Epinephrin E. Isoproterenol

2. Thuốc cường giao cảm gián tiếp, tác dụng dài, đường uống là

A. Norepinephrin B. Ephedrin C. Phenylephrin

D. Dopamin E. Isoproterenol

3. Thường dùng chất kích thích chọn lọc b2 để trị

A. Hội chứng Raynaud B. Co thắt cơ trơn tử cung để trợ sanh

C. Các vết loét ngoài da do thiếu máu cục bộ

D. Hen suyễn E. Suy mạch vành, đau thắt ngực

4. Phenylephrin gây tác dụng nào?

A. Tăng nhiệt độ da B. Co đồng tử C. Làm tăng nhịp tim

D. Gây co thắt mạch máu nhỏ niêm mạc mũi


www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí

E. Tăng nhu động và tăng tiết dịch vị

5. Một lợi điểm quan trọng của dopamine khi dùng chống sôc do tim là

A. Không thấm qua não nên không tác dụng trên TKTW

B. Có thể IV nên dùng được khi cấp cứu

C. Làm tăng lưu lượng tim và tăng tuối máu thận phụ thuộc liều

D. Không gây tăng huyết áp

E. Không tác động trên receptor a và b

Bài 19

1. Tác động nào càu epinephrine bị ức chế bởi phentolamin chứ không phải bởi metoprolol

A. Kích thích co cơ tim B. Kích thích tiết renin

C. Co cơ tia mống mắt D. Giãn cơ trơn phế quản

E. Giãn cơ trơn tử cung

2. Điều nào không phải là chỉ định của propranolol?

A. Tăng huyết áp B. Glaucome C. Đau thắt ngực

D. Đau nửa đầu E. Ức chế dẫn truyền nhĩ thất 1 phần

3. Phenoxybenzamin được chỉ định trong các bệnh sau, ngoại trừ

A. U tủy thượng thận B. Carcinoid C. Hiện tượng Raynaud

D. Tăng huyết áp nguyên phát E. Tăng sản xuất tế bào mast

4. Dùng trước phentolamin sẽ ức chế các tác dụng sau, ngoại trừ

A. Sự co mạch do norepinephrine gây ra

B. Sự tăng co cơ tim do norepinephrine

C. Sự giãn đồng tử do epinephrine

D. Sự dựng lông do epinephrine

E. Tim chậm do phenylephrine

5. Tác dụng phụ nguy hiểm nào có thể tiên đoán được và là lý do chống chỉ định của nadolol?
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí

A. Tăng huyết áp B. Loạn nhịp tim C. Hen suyễn

D. Suy hô hấp E. Phản ứng quá mẫn

Bài 20

1. Sử dụng thuốc lợi tiểu nào sau đây không cần bổ sung kali

A. Acetazolamid B. Amilorid C. Furosemid

D. Hydrochlorothiazid E. Chlorthalidon

2. Thuốc nào có tác dụng lợi tiểu nhanh kèm giãn mạch có thể trị phù phổi cấp

A. Hydrochlorothiazid B. Amilorid C. Furosemid

D. Mannitol E. Spironolacton

3. Điều nào không phảilà tác dụng phụ của lợi tiểu thiazide

A. Tăng calci niệu B. Giảm natri huyết C. Nhiễm kiềm chuyển hóa

D. Tăng acid uric huyết E. Giảm kali huyết

4. Thuốc nào hiệu quả nhất để trị sỏi calci tái phát

A. Ure B. Acid ethadrynic C. Triamteren

D. Hydrochlorothiazid E. Acetazoamide

5. Hiện nay chỉ địn chính của acetazolamide là

A. Lợi tiểu để chữa mọi dạng phù B. Trị glaucoma

C. Kiềm hóa nước tiểu để loại acid uric và cysteine

D. Nhiễm kiềm chuyển hóa mạn tính

E. Trị động kinh

6. Thuốc lợi tiểu nào hiệu quả nhất cho bệnh nhân phù não

A. Triamtern B. Hydrochlorothiazide C. Furosemid D. Mannitol

Bài 22

1. Tác động điển hình của lidocain trong loạn nhịp tim là

A. Kéo dài đoạn QT B. Làm suy nhược pha 0 rõ rệt

C. Làm giảm tính tự động bất thường D. Tăng TGĐTHĐ


www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí

E. Tăng co bóp cơ tim

2. Phát biểu nào không đúng với quinidine

A. Không tác dụng trên loạn nhịp nhĩ

B. Làm nặng thêm hoặc thuận lợi loạn nhịp tim

C. Làm kéo dài thời kỳ trơ tế bào nhĩ thất

D. Gây cinchonism (buồn nôn, nhức đầu, ù tai)

E. Gây ức chế nút xoang nên làm chậm nhịp tim

3. Các thuốc sau đây được chỉ định loạn nhịp tim mạn bằng đường uống, ngoại trừ

A. Quinidin B. Esmolol C. Verapamil D. Procainamid

E. Amiodaron

4. Một bệnh nhân đang sử dụng digoxin, hydrochlorothiazide và bổ sung kali để điều trị bệnh
tim mạn. Nếu muốn sử dụng quinidine cho bệnh nhân này, phát biểu nào sau đây chính xác
nhất?

A. Mức kali huyết phải cao để giảm độc tính của quinidine

B. Quinidin có thời gian tác động 20-30 giờ

C. Quinidin có thể tương tác với digoxin vì vậy cần theo dõi mức digoxin huyết trước và sau
khi dùng quinidine

D. Quinidin ít ức chế dẫn truyền nên có thể dùng cho người bị ức chế nhĩ thất độ 3

E. Quinidin không có hoạt tính bằng đường uống

5. Phát biểu nào sau đây không đúng về tác động của thuốc chống loạn nhịp tim trên điện tâm
đồ

A. Procainamind làm tăng đoặn QRS và đoạn QT

B. Diltiazem làm tăng đoạn PR, QRS và đoạn QT

C. Lidocain tác động trên ECG không đều

D. Flecainid làm tăng đoạn PR, QRS và đoạn QT

E. Propranolol làm tăng đoạn PR

6. Phát biểu nào dưới đây đúng nhất

A. Quinidin là thuốc trị loạn nhịp tim hiệu quả nhất


www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí

B. Lidocain chỉ dùng trị loạn nhịp thất không bao giờ dùng trị loạn nhịp nhĩ

C. Disopyramid gây liệt hạch và kháng muscarin rõ

D. Amidoaron thường dùng trị loạn nhịp trên thất vì ít độc tính

E. Verapamil có tác động trên loạn nhịp thất.

Bài 23

1. Thuốc nào gây ra tác dụng phụ như hạ huyết áp tư thế đứng, tiêu chảy, rối loạn phóng tinh:

A. Acebutolol B. Propranolol C. Guanethidin

D. Hydralazin E. Captoril

2. Thuốc nào không gây tim chậm?

A. Metylldopa B. Propranolol C. Guanfancin

D. Hydralazin E. Guanethidin

3. Một bệnh nân 55 tuổi có tiền sử đau thắt ngực và được đưa vào bệnh viện vì cơn tăng
huyết áp ác tính. Không được sử dụng diazocid cho bệnh nhân này vì diazocid gây

A. Kích thích tim B.. Khởi đầu tác động chậm

B. Tăng acid uric huyết C. Gây hạ huyết áp tư thế đứng

E. Gây tiểu đường

4. Vậy nên chọn thuốc nào cho bệnh nhân ở câu trên

A. Nitriprussid B. Propranolol C. Trimethaphan

D. Hydralazin E. Minoxidil

Bài 24

1. Tác động quan trọng nhất của digitalis trên cơ tim là

A. Giảm thời gian tống máu B. Tăng co cơ tim

C. Giảm dẫn truyền nhĩ thất D. Tăng tính tự động lạc chỗ

E. Tất cả các điều trên

2. Trường hợp nào sau đây làm tăng độc tính của digoxin

A. Bệnh nhân có giảm Ca 2+ huyết B. Bệnh nhân có tăng K+ huyết


www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí

C. Bệnh nhân có tăng Mg 2+ huyết D. Dùng cùng lúc quinidine

E. Dùng cùng lúc Captoril

3. Thuốc nào không có tác dụng trị suy tim

A. Lợi tiểu thiazide B. Thuốc ức chế men chuyển

C. Thuốc giãn mạch D. Chất chủ vận a adrenergic

E. Chất ức chế Na+/K+ ATPase

4. Các thuốc dưới đây có tác dụng tăng co cơ tim, ngoại trừ

A. Captoril B. Amrinon C. Milrinon

D. Dobutamin E. Isoproterenol

5. Glycosid trợ tim đặc biệt hiệu quả trong điều trị:

A. Suy tim lưu lượng thấp

B. Suy tim lưu lượng cao với thiếu máu

C. Suy tim lưu lượng cao với lỗ dò động mạch, tĩnh mạch

D. Suy tim với lưu lượng cao kèm cường giáp

E. Suy tim với sốc thấp khớp tiến triển

6. Thuốc làm tăng co bóp cơ tim để trị suy tim thay cho digitalis khi không dung nạp với
digitalis

A. Dopamin B. Epinephrin C. Hydralazin

D. Furosemid E. Captoril

7. Tính tích lũy của digitalis trong cơ thể chủ yếu là do

A. Thuốc liên kết nhiều với protein huyết tương

B. Tính tan trong lipid được xác định bằng nhóm hydroxyl

C. Digitalis gắn vào nhiều mô như cơ tim, hệ tiêu hóa, cơ vân

D. Digitalis được hấp thu ở thận


www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí

E. Digitalis có chu kỳ gan ruột

8. Thuốc nào bị chống chỉ định cho người già bị nhồi máu cơ tim kèm theo sung huyết nặng
và cấp

A. Nitroprussid B. Digoxin C. Furosemid

D. Propranolol E. Dobutamin

Bài 25

1. Lipoprotein nào dưới đây được xem là tác nhân gây xơ vữa động mạch cao nhất

A. Chyclomycron B. LDL C. HDL D. IDL

2. Lipoprotein nào dưới đây có tác dụng có lợi trên việc làm giảm cholesterol

A. VLDL B. LDL C. IDL D. HDL

3. Thuốc nào dưới đây có tác dụng ức chế HMG CoA Reductase?

A. Gemfibrozil B. Atorvastatin C. Colesevelam D. Niacin

4. Thuốc nào dưới đây có tác dụng bài trừ qua mật

A. Pravastatin B. Fenofibrat C. Cholesterami n D. Probucol

5. Thuốc nào dưới đây có tác dụng làm tăng hoạt tính protein lipase?

A. Simvastatin B. Fenofibrat C. Niacin D. Colestipol

Bài 27

1. Sau đây là một số tác dụng của hormone tuyến giáp

A. Gây tăng đường huyết

B. Làm giảm nhịp tim rõ và trương lực co bóp cơ tim

C. Giảm cholesterol máu


www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí

D. Kích thích tổng hợp protein

E. Kích thích thần kinh trung ương

2. Xác định thuốc điều trị suy giáp mãn tính

A. Propranolol B. Methimazol C. Liothyronin

D. Dexamethason E. Lvothyroxin

3. Tìm phát biểu sai về hormone tuyến giáp

A. Làm tăng chuyển hóa cơ sở B. Làm giảm cholesterol huyết

C. Kích thích TKTW D. Làm giảm hấp thu glucose ở ruột

E. làm chậm nhịp tim

4. Sau đây là các thuốc điều trị bệnh Basedow, ngoại trừ

A. Propylthiouracil B. Levothyroxin C. Methimazol

D. Iod phóng xạ E. Iodate

5. Thuốc điều trị suy giáp mạn tính

A. Dung dịch Lugol B. Carbimazole C. Liothyrozin

D. Levothyroxin E. Propranolol

Bài 28

1. Tìm phát biểu sai về insulin

A. Lượng đường trong máu điều hòa bài tiết insulin

B. Insullin không dùng bằng đường uống C. Làm giảm K+ máu

D. Chỉ dùng cho tiểu đường typ I E. Làm giảm acid amin huyết

2. Insullin gây ra hạ đường huyết do

A. Kích thích tích lủy glucose ở gan

B. Kích thích tích lũy a. béo ở mô mỡ C. Giảm sự tân tạo đường từ a.a

D. Tăng sự phân hủy glycogen D. A, B, C đúng

3. Cơ chế gây hạ đường huyết của nhóm thuốc sulfonylurea

A. Giảm ấp thu ở đường ruột B. Kích thích tế bào b tụy tiết insulin
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí

C. Giảm độ nhạy cảm insulin D. Ức chế tụy bài tiết glucagon

E. Tất cả đều đúng

4. Thuốc uống hạ đường huyết thường gây nhiễm acid lactic

A. Glimepirid B. Glyburid C. Metformin

D. Acarbose E. Rosiglitizon

5. Sau đây là tác dụng chính của insulin, ngoại trừ

A. Kích thích tổng hợp triglyceride

B. Ức chế sự tân tạo đường từ acid amine

C. Giảm sự phân giải glycogen

D. Ngăn chặn sự thủy phân triglyceride

E. Tăng K+ huyết

Bài 29

1. Tìm phát biểu sai về tác dụng của glucocorticoid

A. Làm tăng đường huyết B. Liều cao gây hội chứng Cushing

C. Tăng sức đề kháng của cơ thể D. Giữ muối, nước

E. Chống dị ứng

2. Glucocorticoid có hiệu quả tốt nhất trong trường hợp bệnh lý nào

A. Suy vỏ thượng thận cấp – mạn B. Thấp khớp

C. Hen suyễn D. Viêm da do tiếp xúc

E. Các bệnh nhiễm trùng

3. Glucocorticoid nào lựa chọn điều trị thay thế khi suy vỏ thượng thận

A. Hydrocortisol B. Fludrocortisol

C. Triamcinolon D. Prednisolon

E. Aldosteron

4. Các glucocorticoid không gây tác dụng nào

A. Liều cao gây hội chứng Cushing B. Tăng tái hấp thu Natri và nước
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí

C. Giảm tổng hợp glucose huyết C. Tăng huyết áp

D. Tăng đường huyết

Bài 30

1. Tìm phát biểu sai về testosterone

A. Được dùng điều trị ung thư tuyên tiền liệt

B. Dùng điều trị loãng xương do suy nhược sinh dục nam

C. Dùng trị suy sinh dục nam

D. Gây nam hóa cho bệnh nhân nữ

E. Dùng điều trị ung thư vú thuộc hệ estrogen

2. Testosteron chống chỉ định trong trường hợp nào

A. Ung thư tiền liệt tuyến B. Suy sinh dục nam

C. Loãng xương ở nam giới D. Trẻ em chậm phát triển

E. Bệnh lạc nội mạc tử cung

4. Testosteron dùng tốt nhất trong trường hợp nào

A. Suy nhược cơ thể sau phẫu thuật

B. Cắt bỏ tinh hoàn

C. Ung thư tiền liệt tuyến

D. Thiếu máu

E. Tất cả đều đúng

Bài 35

1. Thuốc dùng điều trị tận gốc tránh gây tái phát khi nhiễm KST sốt rét Plasmodium vivax

A. Primaquin B. Chloroquin C. Quinin D. Halofantrin E. Proquanil

2. Các thuốc sau đây đều có tác dụng diệt KST sốt rét thể phân liệt trong hồng cầu, ngoại trừ

A. Chloroquin B. Proqunil C. Primaquin D. Sulfadoxin E. Fansidar


www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí

3. Thuốc được dùng thay tếh chloroquin trong dự phòng sốt rét ở những vùng KST sốt rét đã
kháng chloroquin

A. Mefoquin B. Quinin C. Astermisinin D. Halofantrin E. Fansidar

4. Nếu sử dụng mefloquin thời gian dài nên thực hiện định kỳ kiểm tra chức năng của cơ
quan nào sau đây

A. Gan + mắt B. Gan + thận C. Thận + mắt D. Công thức máu E. HA

5. Khi sử dụng chloroquin liều cao có thể gây ra độc tính nào sau đây?

A. Bệnh thần kinh ngoại biên B. Bệnh về võng mạc

C. Tổn thương thích lực D. A + B

D. A + B + C

Bài 36

1. Thuốc được ưu tiên lựa chọn trị nhiễm giun lươn và ấu trùng giun di trú ở da

A. Mebendazol B. Piperazin C. Pyrantel pamoat

D. Thiabendazol E. Diethylcarbamazin

2. Khi sử dụng ivermectin không được dùng phối hợp với thuốc nào sau đây vì gây tăng độc
tính

A. Paracetamol B. Phenobarbital C. Loratadin

D, Cephalexin E. Ibuprofen

3. Praziquantel có tác dụng trên các loại sán sau đây, ngoại trừ

A. Các loại sán lá B. Các loại sán dây C. Diệt được trứng sán

D. A + B E. A + B + C

4. Thuốc được lựa chọn trị nhiễm ấu trùng sán dải heo di trú ở não

A. Praziquantel B. Metrifonat C. Oxamiquinin

D. Nicloxamid E. Mebendazol

5. Thuốc hàng thứ hai được lựa chọn trị nhiễm sán lá phổi

A. Praziquantel B. Metrifonat C. Oxaquinidin


www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí

D. Nicloxamid E. Bithionol

Bài 38

1. Amphotericin B có tác dụng diệt nấm do

A. Ức chế sự tổng hợp ergosterol B. Ức chế sự tổng hợp cholesterol

C. Ức chế sự tổng hợp DNA D. Ức chế hoạt động men deaminase

E. Ức chế hoạt động của thoi gián phân bào

2. Khi sử dụng flucytocin có thể gây ra độc tính sau, ngoại trừ

A. Suy tủy có phục hồi B. Rối loạn nhịp tim

C. Giảm bạch cầu D. Rối loạn tiêu hóa

E. Co giật

3. Thuốc lựa chọn điều trị nhiễm nấm ở màng não bằng đường tiêm truyền tĩnh mạch

A. Ketoconazol B. Griseofulvin C. Miconazol

D. Itraconazol E. Viriconazol

4. Clotrimazol được chỉ định trong các trường hợp nào sau đây

A. Nhiễm nấm ở bộ phận sinh dục B. Nhiễm nấm ở miệng

C. Nhiễm nấm ở da D. A + B

D. A + B + C

5. Khi sử dụng amphotericin B đường tiêm truyền tĩnh mạch, độc tính nào sau đây có thể gây
nguy hiểm cho bệnh nhân cần phải được chú ý

A. Đau cơ B. Giảm kali huyết C. Viêm tĩnh mạch huyết khối

D. Ban đỏ E. Thiếu máu

Bài 39

1. Thuốc nào sau đây là thuốc giãn phế quản trong cơn hen suyễn cấp

A. Beclomethson B. Cromolyn C. Zafirkukast

D. Salmeterol E. Albuterol
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí

2. Thuốc nào sau đây không thuộc nhóm kiểm soát bệnh hen suyển (long term controllers)

A. Nedocromil B. Montelukast C. Terbutalin

D. Omalizumad E. Budesonid

3. Phát biểu nào sau đây sai

A. Ipratropium đối kháng tương tranh với acetylcholine tại receptor muscarinic do đó gây
giãn phế quản.

B. Theophyllin ức chế phosphodiesterase III (PDE III) làm tăng lượng cAMP nên làm giãn
phế quản

C. Zileuton (Zyflo) là chất ức chế tổng hợp leukotien từ acid arachidonic

D. Glucocorticoids có tác dụng ức chế phản ứng viêm đường dẫn khí, là thuốc hiệu quả nhất
dùng kiểm soát bệnh hen suyễn

E. LABA là các thuốc giảm triệu chứng trong cơn hen suyễn cấp

4. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Làm giãn phế quản, theophylline là chỉ định đầu tay trong cơn hen suyễn cấp.

B. Các thuốc đối kháng có tác dụng dãn phế quản tương đương với các thuốc chủ vận b2

C. Them LABA vào ICS cho thấy hiệu quả tốt hơn tăng liều ICS

D. Thepphyllin được sử dụng nhiều do giá thành rẻ và ít tác dụng phụ

E. Zileuton là thuốc ức chế phóng thích các chất trung gian từ tế bào mast

5. Thuốc giãn phế quản nào sau đây thường dùng trị hen suyễn do aspirin

A. Albuterol B. Salmeterol C. Zakirlukast D. Zileuton E. Omalizumad

Bài 40

1. Chọn thuốc có tác dụng ức chế tiết acid trong điều trị loét dạ đày tá tràng

A. Các antacid B. Các thuốc kháng histamine H2

C. Sucralfat D. Các thuốc ức chế bơm proton

E. B và D

2. Xác định thuốc có tác dụng bảo vệ niêm mạc dạ dày

A. Cimetidin B. Famotidin C. Omeprazole D. Ducralfat


www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí

E. Hỗn hợp Al(OH)3 và Mg(OH)2

3. Phát biểu nào sau đây sai?

A. Mg(OH)2 là antacid có tác dụng phụ gây táo bón nên thường được dùng kèm Al(OH)3 để
trung hòa tác dụng phụ

B. Antacid NaHCO3 không nên dùng cho bệnh nhân cao huyết áp, suy thận

C. Các antacid chỉ trung hòa acid dạ dày, không có tác dụng ức chế tiết acid

D. Các antacid được dùng sau bữa ăn và trước khi đi ngủ

E. Dùng thận trong antacid chứ Mg và Ca cho người suy thận

4. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Các kháng H2 có tác dụng ức chế tiết acid dạ dày như PPI

B. Thận trọng khi sử dụng cimetidine do thuốc này gây nhiều tương tác thuốc

C. Các thuốc kháng H2 tác động ưu thế trên sự tiết acid do kích thích sau ăn

D. Ranitidin dùng lâu ngày với liều cao gây bất lực ở đàn ông và chảy sản ở phụ nữ

E. Thường phới hợp thuốc kháng H2 và kháng sinh để điều trị loét dạ dày nhiễm H. pylori

5. Phát biểu nào sau đây sai?

A. Các PPI ưc chế tiết acid cơ bản (khi đói) và cả khi kích thích

B. Các PPI được dùng 30 phút sau bữa ăn để có tác dụng tốt nhất

C. Các PPI làm tăng pH dạ dày nên làm giảm hấp thu một số thuốc

D. PPI kết hợp với clarithromycin và amoxicillin (metronidazole) phác đồ điều trị đầu tay trị
loét dạ dày nhiễm H. pylori

E. Cơ chế của các PPI là ức chế bơm H+/K+ ATPase ở tế bào thành

Bài 41

1. Aspirin được dùng điều trị các trường hợp sau, ngoại trừ

A. Đau sỏi thận B. Viêm khớp dạng thấp

C. Chống kết tập tiểu cầu D. Hội chứng Kawasaki

E. Đau đầu

2. Độc tính có thể xảy ra khi sử dụng paracetamol liều cao


www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí

A. Tiêu chảy B. Hoại tử tế bào gan

C. Loét dạ dày D. Tăng huyết áp

E. Mất bạch cầu hạt

3. Thuốc kháng viêm không steroid nào sau đây có thể dùng hạ sốt cho trẻ em

A. Piroxicam B. Naproxen

C. Indomethacin D. Phenylbutazol

E. Ibuprofen

4. Khi sử dụng diclofenac không phối hợp với thuốc nào sau đây vì tăng nguy cơ gây độc tính
của thuốc dùng chung

A. Paracetamol B. Cimetidin

C. Digoxin D. Probenecid

E. Codein

5. Khi sử dụng các NSAIDs cần chú ý những điều sau đây, ngoại trừ

A. Nên uống trong hay ngay sau bữa ăn để tránh gây kích ứng dạ dày

B. Không chỉ định cho bệnh nhân tiền sử loét dạ dày

C. Thận trong khi sử dụng cho bệnh nhân có cơ địa dị ứng

D. Nên dùng liều cao ngay khi bắt đầu điều trị để cho tác dụng kháng viêm tốt

E. Không phối hợp các thuốc NSAIDs với nhau vì làm tăng độc tính

Bài 42

1. Thuốc nào sau đây ức chế enzyme xanthine oxidase ngăn cản sự tổng hợp acid uric

A. Allopurinol B. Codein C. Piroxicam

D. Probenecid E. Sulfipyrazon

2. Thuốc nào sau đây có tác dụng ngăn cản sự du chuyển của bạch cầu đẩn đến ức chế sự
thực bào tinh thể acid uric

A. Allopurinol B. Colchicin C. Piroxicam

D. Probenecid E. Sulfipyrazon

3. Thuốc nào sau đây được ưu tiên lựa chọn trong cơn gout cấp?
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí

A. Allopurinol B. Colchicin C. Piroxicam

D. Probenecid E. Sulfipyrazon

4. Khi phối hợp allopurinol với thuốc nào sau đây sẽ tăng tác dụng làm giảm acid uric huyết?

A. Benzbromaron B. Colchicin C. Piroxicam

D. Probenecid E. Sulfipyrazon

5. Độc tính nào sau đây xảy ra khi sử dụng colchicine

A. Gây hoại tử chỗ viêm B. Giảm bạch cầu

C. Tiêu chảy D. Đau đầu E Rối loạn tim

Bài 43

1. Số lượng thụ thể histamine đã được phát hiện

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 E. 5

2. Để ngăn chặn tác dụng của histamine lên cơ quan đích, hiện nay trên LS có các nhóm
thuốc sau đây, ngoại trừ

A. Ức chế sản xuất histamine B. Ức chế giải phóng histamine

C. Chặn thụ thể histamine D. Đối vận tác dụng sinh lý histamine

E. Tất cả đều dùng được

3. Kích thích thụ thể histamine H1 gây ra các biểu hiện sau ở cơ quan đích, ngoại trừ

A. Giãn mạch B. Giãn phế quản C. Ngứa

D. Đau E. Khó ngủ

4. Thuốc kháng H1 không dùng điều trị triệu chứng hoặc bệnh lý nào sau đây

A. Nổi mề đay B. Say tàu xe C. Buồn nôn

D. Viêm dạ dày E. Mất ngủ

5. Thuốc kháng H1 có thể dùng điều trị triệu chứng hoặc bệnh lý nào sau đây

A. Nổi mề đay B. Say tàu xe C. Buồn nôn


www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí

D. Viêm dạ dày E. Mất ngủ

Đáp án tham khảo:

BÀI 1 : 1B 2A 3D 4A 5A 6B

BÀI 3 : 1C 2D 3B 4E 5B

BÀI 4 : 1D 2B 3C 4B 5B

BÀI 5 : 1D 2D 3A 4A 5B

BÀI 7 : 1B 2C 3D 4B 5A

BÀI 8 : 1B 2D 3A 4E 5D

BÀI 9 : 1C 2A 3B 4D 5C

BÀI 10: 1A 2C 3A 4A 5A 6A

BÀI 11: 1C 2C 3E 4E 5A 6E

BÀI 12: 1B 2A 3C 4E 5D

BÀI 13: 1A 2B 3D 4C 5D

BÀI 15: 1E 2B 3E 4D

BÀI 16: 1D 2B 3C 4A 5E

BÀI 17: 1D 2D 3D 4E 5B

BÀI 18: 1D 2B 3D 4D 5C

BÀI 19: 1C 2E 3D 4B 5C

BÀI 20: 1B 2C 3A 4D 5B 6D

BÀI 22: 1C 2A 3B 4C 5D 6C

BÀI 23: 1C 2D 3A 4A

BÀI 24: 1E 2D 3D 4A 5? 6A 7B 8D

BÀI 25: 1B 2D 3B 4C 5B

BÀI 35: 1A 2C 3A 4C 5E

BÀI 36: 1C 2D 3C 4C 5D

BÀI 37: 1D 2D 3C 4C 5D
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí

BÀI 38: 1A 2B 3C 4E 5B

BÀI 41: 1A 2B 3E 4C 5D

BÀI 42: 1A 2B 3C 4A 5C

BÀI 43: 1D 2A 3B 4D 5A

You might also like