You are on page 1of 133

www.ykhoa247.

com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí


CÂU HỎI ÔN TẬP MÔN DƯỢC LÝ
I. DƯỢC LỰC ĐẠI CƯƠNG:
KHÁI NIỆM MỞ ĐẦU VÀ SỰ HẤP THU DƯỢC PHẨM:
Câu 1: Một cách tổng quát, đường hấp thu nào khởi đầu tác dụng nhanh
nhất? 
Đường tiêm tĩnh mạch
Lưu ý: Nếu thuốc ở dạng tiền dược thì đường uống (PO) sẽ khởi phát tác
dụng nhanh nhất.
Câu 2: Sau khi uống, nói chung thuốc được hấp thu tốt nhất ở: Tá tràng
Câu 3: Mặc dù sự đẳng trương đều cần thiết với mọi dung dịch tiêm chích
nhưng điều đó đặc biệt quan trọng với đường nào dưới đây: Tiêm dưới da
Câu 4: Phát biểu nào không đúng với Nitroglycerin dạng băng dán? 
Vì Nitroglycerin hấp thu qua da nhanh hơn những đường khác.
Câu 5: Để chấm dứt tác động thuốc cần phải:
Dựa vào chuyển hóa qua gan và đào thải ở thận là hai cơ chế quan trọng
nhất.
Câu 6: Trong các màng tế bào sau đây nơi nào thuốc khó đi qua nhất? 
Tế bào Sertoli của tinh hoàn.
PHÂN PHỐI­ CHUYỂN HÓA­ ĐÀO THẢI THUỐC:
Câu 7: Phản ứng nào không thuộc pha I của chuyển hóa thuốc? Sulfat hóa
Câu 8: Phát biểu nào về sự chuyển hóa thuốc là đúng?
Các chất chuyển hóa pha I dễ qua màng tế bào hơn chất chuyển hóa pha
II.
Câu 9: Tất cả những điều sau đây có thể ảnh hưởng đến thời gian tác
động của thuốc, ngoại trừ:
Tốc độ đào thải chất chuyển hóa mất hoạt tính.
Câu 10: Cách thải trừ nào là hiệu quả nhất đối với thuốc tan trong lipid dễ
tích lũy trong cơ thể?
Liên hợp với acid glucuronic.
Câu 11: Điều nào sau đây là đặc điểm của chuyển hóa thuốc ở pha II?
Kết hợp với các chất nội sinh như acid glucuronic.
Câu 12: Thuốc tan trong nước, ít bị chuyển hóa, thì đường đào thải chủ
yếu sẽ là: Đường tiểu
Câu 13: Dưới đây là kết quả của chuyển hóa thuốc: 
Tất cả đúng ( Mất, phát sinh, thay đổi tác dụng, tạo chất độc).
II. THUỐC TÁC ĐỘNG TRÊN HỆ THẦN KINH THỰC VẬT:
Câu 14: Hoạt hóa receptor anpha 1 gây tác dụng nào? Giãn đồng tử.
Lưu ý: Tăng dẫn truyền tim, giãn phế quản, gây giãn mạch do kích thích
receptor beta.
THUỐC KÍCH THÍCH HỆ CHOLINERGIC:
Câu 15: Kích thích thần kinh đối giao cảm gây tác dụng nào sau đây: Tăng
trương lực bàng quang.
Giải thích: Kích thích đối giao cảm làm giảm nhịp tim, co đồng tử, tăng
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí
trương lực bàng quang,…
Câu 16: Dưới đây là các triệu chứng điển hình ngộ độc chất kháng
cholinesterase, ngoại trừ:
Liệt điều tiết.
Câu 17: Bethanechol tác động ưu thế trên cơ quan nào của người? Bàng
quang.
Giải thích: Ngoài bàng quang còn có dạ dày­ruột nên được dùng trị bí tiểu,
liệt ruột sau phẫu thuật.
Câu 18: Thuốc cường đối giao cảm trị liệt ruột sau phẫu thuật:
Bethanechol.

THUỐC ỨC CHẾ HỆ CHOLINERGIC VÀ THUỐC TÁI SINH CHOLINESTERASE:
Câu 19: Quá liều atropin gây những triệu chứng sau đây, ngoại trừ: Co
đồng tử.
Giải thích: Giãn đồng tử (chứ không phải co đồng tử) là đặc điểm tác dụng
của atropin. Từ “belladonna” ( beautiful lady = người đàn bà đẹp) bắt
nguồn từ các mỹ phẩm thời xưa dùng trích tinh từ cây Atropha belladonna
để làm giãn đồng tử.
Câu 20: Sử dụng Atropin cho người cao tuổi có thể gây nguy hiểm vì: Có
thể gây tăng nhãn áp và gây bệnh glaucome.
Câu 21: Điều nào không phải là chỉ định của thuốc kháng Muscarin: Giải
độc succinylcholin.
Câu 22: Atropin chống co thắt cơ trơn gây ra bởi: Acetylcholin.
Câu 23: Một bệnh nhân có các triệu chứng sau: Co đồng tử, tiêu chảy, ra
nhiều mồ hôi, nhịp tim chậm. Dự đoán là bệnh nhân đó ngộ độc: Muscarin.
THUỐC KÍCH THÍCH RECEPTOR ADRENERGIC:
Câu 24: Giãn mạch cơ vân, co mạch da, làm tăng co cơ tim và tăng nhịp
tim là tác dụng của:
Epinephrin.
Câu 25: Khi sử dụng liều trung bình Norepinephrin trên con vật đã tiêm
trước một liều lớn atropin, dự đoán điều gì có thể xảy ra nhất?
ĐA: Nhịp tim tăng do tác động trực tiếp trên cơ tim.
Câu 26: Thuốc nào được lựa chọn để chống các phản ứng sốc phản vệ:
Epinephrin.
THUỐC ỨC CHẾ RECEPTOR ADRENERGIC:
Câu 27: Thuốc nào ức chế chọn lọc receptor beta­ adrenergic, đồng thời
cũng đối kháng cạnh tranh tại receptor anpha­ adrenergic: Labetalol.
III. THUỐC TIM MẠCH: 
THUỐC TRỊ SUY TIM SUNG HUYẾT:
Câu 28: Không được phối hợp digitalis với thuốc nào sau đây: Furosemid.
THUỐC TRỊ THIẾU MÁU TIM CỤC BỘ ĐAU THẮT NGỰC VÀ NHỒI MÁU CƠ
TIM:
Câu 29: Điều nào không phải là tác dụng phụ của Nitroglycerin? Gây
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí
Methemoglobin huyết. 
Câu 30: Các thuốc sau đây có thể ngừa đau thắt ngực trên 4­6 giờ, ngoại
trừ: Amyl nitrit
Câu 31: Để phòng ngừa cơn đau thắt ngực có thể dùng: Propranolol.
Câu 32: Sử dụng thường xuyên nitrat hữu cơ dạng ngậm dưới lưỡi (như
nitroglycerin) chắc chắn sẽ đưa đến: Dung nạp.
Câu 33: Tránh phối hợp nitroglycerin với thuốc nào sau đây: Alcol.
Giải thích: Sự phối hợp Alcol với Nitroglycerin có thể gây hạ huyết áp dẫn
đến chóng mặt, ngất vì cả hai đều làm giãn mạch.
Câu 34: Thuốc nào sau đây có hiệu quả nhất với đau thắt ngực Prinzmetal?
Verapamil.
THUỐC TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP:
Câu 35: Điều nào không phải là chỉ định của beta­ blocker? Loạn nhịp tim
chậm.
Câu 36: Thuốc nào sau đây được xem là thuốc trị liệu khởi đầu cho hầu hết
bệnh tăng huyết áp?
ĐA: Lợi tiểu thiazid.
Câu 37: Beta­ blocker nào thích hợp nhất cho bệnh nhân tăng huyết áp
kèm chậm nhịp xoang?
ĐA: Pindolol.

Câu 38: Cần sử dụng thận trọng thuốc trị tăng huyết áp nào cho 1 bệnh
nhân tăng huyết áp đang sử dụng insulin để trị tiểu đường? Propranolol.
Câu 39: Thuốc trị tăng huyết áp nào có thể dùng cho bệnh nhân cao huyết
áp kèm bệnh tiểu đường? Captopril.
Câu 40: Điều nào không phải là chỉ định của Captopril?
ĐA: Cấp cứu cơn tăng huyết áp nặng.
THUỐC LỢI TIỂU
Câu 41: Sử dụng thuốc lợi tiểu nào không cần bổ sung kali? Amilorid
Câu 42: Điều nào không phải là tác dụng phụ của LT Thiazid? Tăng calci
niệu
Câu 43: Thuốc nào hiệu quả nhất để trị sỏi calci tái phát?
Hydrochlorothiazid
Câu 44: Nơi tác động chủ yếu của triamteren và spironolacton là: Ống thu
Câu 45: Thuốc nào ít gây hại nhất cho bệnh nhân bị tăng kali huyết nặng?
Hydrochlorothiazid
Câu 46: Giảm kali huyết, tăng acid uric huyết, dung nạp glucose, rối loạn
chuyển hóa lipid, giảm calci huyết là tác dụng phụ của: Furosemid
Câu 47: Thuốc nào sau đây gây chứng vú to ở đàn ông? Spironolacton
IV. THUỐC TRỊ NHIỄM VI SINH VẬT:
CÁC NGUYÊN TẮC TÁC ĐỘNG CỦA THUỐC KHÁNG VI SINH VẬT:
Câu 48: Cơ chế tác động của thuốc nào không phải do ức chế tổng hợp
protein vi khuẩn?
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí
Quinolon.
PENICILLIN VÀ CEPHALOSPORIN
Câu 49: Thuốc nào trị nhiễm S.aureus ít hiệu quả nhất? Ampicillin
Câu 50: Kháng sinh nào kháng vitamin K nhiều nhất nên gây giảm
prothrombin huyết và rối loạn chảy máu? Cefoperazon
Câu 51: Kháng sinh dạng tiêm nào trị nhiễm khuẩn huyết do trực khuẩn
gram (­) cho bệnh nhân có tiền sử dị ứng penicillin V (mày đay, hạ huyết
áp, hô hấp khó)? Aztreonam
Câu 52. Nên dùng thuốc nào sau đây để trị viêm màng não do
meningococci ở người lớn không dị ứng với thuốc? Penicillin G
Câu 53: Cefalosporin nào có cả 2 dạng uống và tiêm chích? Cephradin
Câu 54: Dùng thuốc đường uống nào để trị viêm mô tế bào nhẹ do
staphylococci? Dicloxacillin
Câu 55: Để đạt nồng độ trị liệu penicillin trong dịch não tủy nên cho thuốc
bằng đường nào là tốt nhất? Tiêm dưới vỏ.
Câu 56: Thuốc nào sau đây bị penicillinase phân hủy? Penicillin
Câu 57: Kháng sinh nào có tác dụng trị nhiễm P.aeruginosae? Piperacillin
Câu 58: Kháng sinh nào trị Staphylococcus aureus tiết penicillinase?
Oxacillin
Câu 59: Các thuốc sau đây tác động trên thành tế bào vi khuẩn, ngoại trừ:
Neomicin
Câu 60: Nhóm kháng sinh nào có phổ rộng nhất hiện nay? Carbapenam
CHLORAMPHENICOL VÀ TETRACYCLIN, MACROLID VÀ CLINDAMYCIN:
Câu 61: Hội chứng giống Fanconi ( Fanconi­ like syndrome) là do sử dụng
thuốc quá hạn dùng nào sau đây: Tetracyclin
Câu 62: Mặc dù có phổ kháng khuẩn rất giống nhau nhưng lợi điểm chính
của clarithromycin so với erythromycin là: 
ĐA: Có hoạt tính mạnh hơn trên Mycobacterium avium.
AMINOGLYCOSID (AG) VÀ POLYMYXIN:
Câu 63: Phát biểu nào về sử dụng lâm sàng của AG là sai?
Chỉ định chủ yếu của spectinomycin là trị các vi khuẩn gram (­) khi có đề
kháng hoặc dị ứng với AG.
Câu 64: Các phát biểu về độc tính của AG đều đúng, ngoại trừ: 
Thuốc LT quai làm tăng đào thải AG nên giảm độc tính của thuốc này.
Câu 65: Thuốc nào gây nguy hiểm nhất cho bệnh nhân sử dụng liều cao
gentamicin? 
Acid ethacrynic
Câu 66: Kháng sinh AG nào có hiệu lực nhất với Mycobacterium
tuberculosis? 
Streptomycin
Câu 67: Kháng sinh AG thường được phối hợp với kháng sinh –lactam vì lí
do nào sau đây? 
Để có tác dụng hiệp lực.
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí
ĐIỀU TRỊ NGỘ ĐỘC THUỐC CẤP TÍNH

Phần câu hỏi

Loại câu hỏi nhiều lựa chọn có nhiều đáp án đúng (T/FQ)

1. Nguyên tắc chung điều trị ngộ độc thuốc cấp tính :
A. Nhanh chóng loại trừ chất độc ra khỏi cơ thể.
B. Trung hoà các chất độc đã được hấp thu vào cơ thể.
C. Khẩn trương đưa bệnh nhân vào một cơ sở y tế gần nhất để cấp cứu.
D. Duy trì ổn định huyết áp, tần số tim và tần số hô hấp.
E. Điều trị các triệu chứng và hồi sức cho nạn nhân.

2. Các loại siro có tác dụng gây nôn là:
A. Ipeca.
B. Nutroplex.
C. Beladona.
D. Ipecacuanha.
E. Diacod.

3. Các biện pháp gây nôn không dùng thuốc là :
A. Ngoáy họng.
B. Móc họng.
C. Uống 250 ml dung dịch NaCl nhược tr ương.
D. Uống 250 ml dung dịch NaCl ưu tr ương.
E. Uống 250 ml dung dịch glucose ưu tr ương 30 %.

4. Chống chỉ định gây nôn khi :
A. Ngộ độc hóa chất trừ sâu dạng lân hữu cơ.
B. Hôn mê.
C. Ngộ độc các acid, base mạnh.
D. Trẻ em dưới 2 tuổi.
E. Trẻ em dưới 5 tuổi.
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí
5. Các dung dịch dùng để rửa dạ dày điều trị ngộ độc thuốc cấp tính :

A. Thuốc tím ( KMnO4 ) 0,05 – 0,1 %.
B. Thuốc tím ( KMnO4 ) 0,5 – 1,0 %.
C. Thuốc tím ( KMnO4 ) 5,0 – 10 %.
D. Tanin ( acid tanic ) 5 %.
E. Nước ấm.

6. Cần phải rửa dạ dày trong vòng 24 h (nếu không có chống chỉ định) trong các
trường hợp ngộ độc :
A. Thuốc ngủ benzodiazepine.
B. Các thuốc có t1/2 > 12 h.
C. Các thuốc có chu kỳ gan – ruột.
D. Ngộ độc hỗn hợp nhiều loại thuốc.
E. Ngộ độc các chất không rõ bản chất.

7. Chỉ định rửa dạ dày :
A. Ngộ độc thuốc cấp tính.
B. Ngộ độc các thuốc không rõ bản chất.
C. Ngộ độc hỗn hợp nhiều loại thuốc.
D. Nôn không cầm được.
E. Trước khi phẫu thuật dạ dày nếu bệnh nhân đã ăn < 6 h.

8. Chống chỉ định rửa dạ dày :
A. Hôn mê.
B. Ngộ độc các acid, base mạnh.
C. Ngộ độc thuốc ngủ barbiturat.
D. Phồng động mạch chủ.
E. Tổn thương thực quản ( bỏng, u, dò thực quản…).

9. Chống chỉ định rửa dạ dày :
A. Suy dinh dưỡng nặng.
B. Suy kiệt nặng.
C. Trẻ em < 10 tuổi.
D. Ngộ độc rượu cấp.
E. Trụy tim mạch ( suy tuần hoàn cấp ).

10. Các chất hấp phụ điều trị ngộ độc thuốc cấp tính là :
A. Bột Dover.
B. Than hoạt.
C. Kaolin.
D. Bột than củi, bột gạo, bột ngô rang cháy tán nhỏ.
E. Tro bếp.

11. Ưu điểm của than hoạt trong điều trị ngộ độc thuốc cấp tính :
A. Hoàn toàn không độc.
B. Rẻ tiền.
C. Sử dụng đơn giản, thuận tiện.
D. Tác dụng hấp phụ mạnh ( ngăn cản được chu kỳ gan ­ ruột của  thuốc ).
E. Có tác dụng trung hòa mạnh ( ngăn cản được chu kỳ gan ­ ruột của thuốc ).
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí
12. Các biện pháp loại trừ chất độc qua đường hô hấp :
A. Để bệnh nhân nơi thoáng khí, nới bỏ áo, làm lưu thông đường hô hấp.
B. Hô hấp nhân tạo.
C. Chạy thận nhân tạo.
D. Uống than hoạt.
E. Dùng các thuốc kích thích hô hấp ( pentetrazol, lobelin…)( ít dùng ).

13. Các biện pháp loại trừ chất độc qua đường tiết niệu :
A. Dùng các thuốc lợi niệu thiazid.
B. Dùng các thuốc lợi niệu thẩm thấu.
C. Dùng các thuốc lợi niệu tiết kiệm K+/máu.
D. Base hóa nước tiểu khi ngộ độc các thuốc có bản chất acid yếu.
E. Acid hóa n ước tiểu khi ngộ độc các thuốc có bản chất base yếu.

14. Các thuốc hay dùng để base hóa nước tiểu :
A. Natri hydrocarbonat ( NaHCO3 ) 14,0 %
B. Natri hydrocarbonat ( NaHCO3 ) 5,0 %
C. Natri hydrocarbonat ( NaHCO3 ) 1,4 %
D. Trometamol ( trihydroxymetylaminmetan, THAM )
E. NaCl 0,9 %

15. Các thuốc hay dùng để acid hóa nước tiểu :
A. NaCl 0,9 %.
B. Amoni chlorid.
C. Acid phosphoric.
D. Acid paraaminobenzoic.
E. Acid barbituric.

16. Mục đích sử dụng các chất tương kỵ hóa học trong điều trị ngộ độc thuốc cấp tính
:
A. Ngăn cản hấp thu các chất độc
B. Làm mất hoạt tính hoặc đối kháng với tác dụng của chất độc
C. Gây nôn.
D. Tăng bài niệu.
E. Duy trì ổn định tần số tim và tần số hô hấp.

17. Các chất tương kị hóa học tại dạ dày hay dùng điều trị ngộ độc thuốc cấp tính :
A. NaCl 0,9 %.
B. Tanin 1 – 2 %.
C. Sữa, lòng trắng trứng.
D. Các chất hấp phụ : than hoạt, bột gạo, bột ngô rang cháy, kaolin…
E. KMnO4 0,5 %.

18. Các loài cây chứa nhiều tanin điều trị ngộ độc thuốc cấp tính
A. Chè xanh.
B. Ổi.
C. Sim.
D. Bồ giác.
E. Hồng xiêm.
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí
19. Các chất tương kỵ hóa học dùng đường toàn thân điều trị ngộ độc thuốc cấp tính
hay dùng :
A. Natri clorid 3 %.
B. Natri nitrit 3 %.
C. Dimecaprol (BAL = British anti Lewisite).
D. Natri hydrocarbonat (NaHCO3) 1,4 %.
E. Trometamol (trihydroxymetylaminmetan, THAM)

20. Các chất tương kỵ hóa học dùng đường toàn thân điều trị ngộ độc thuốc cấp tính
hay dùng :
A. EDTA (ethylen diamino tetraacetic acid).
B. Natri carbonat (Na2 CO3 ) 1,4 %.
C. Tanin.
D. Than hoạt.
E. Các muối EDTA calci dinatri và EDTA dinatri (Na2 EDTA).

21. Chỉ định của EDTA (ethylen diamino tetraacetic acid) và các muối EDTA calci
dinatri và EDTA dinatri (Na2 EDTA):
A. Ngộ độc cấp tính các kim loại nặng hóa trị 2 (Pb, Fe, Cr, Cu)
B. Ngộ độc thuốc ngủ barbiturat cấp tính.
C. Ngộ độc digitalis cấp tính.
D. Ngộ độc thuốc ngủ benzodiazepin cấp tính.
E. Ngộ độc hoá chất trừ sâu dạng lân hữu cơ cấp tính.

22. Các thuốc đối kháng dược lý đặc hiệu của các thuốc gây nghiện là :
A. Atropin.
B. Naloxon.
C. Naltrexon.
D. Levalorphan.
E. Flumazenil.

23. Chỉ định thẩm phân phúc mạc hoặc chạy thận nhân tạo trong điều trị ngộ độc
thuốc cấp tính :
A. Ngộ độc cấp tính  nặng (các kim loại nặng, sulfamid, barbiturat liều cao…).
B. Khi thận đã suy, các ph ương pháp điều trị thông th ường không mang lại kết quả.
C. Ngộ độc cấp tính ở trẻ em < 5 tuổi.
D. Khi có chống chỉ định dùng các thuốc lợi niệu thẩm thấu.
E. Khi có chống chỉ định dùng các thuốc “lợi niệu quai”.

24. Chỉ định thay máu khi ngộ độc cấp tính :
A. Phospho trắng.
B. Các thuốc với liều chết : các thuốc chống sốt rét, chất độc tế bào (thuốc chống ung
thư… ), isoniazid, dẫn xuất salicylat (nhất là ở trẻ em)…
C. Trẻ em < 10 tuổi.
D. Trẻ em < 5 tuổi.
E. Người > 60 tuổi.

25. Chỉ định thay máu khi ngộ độc cấp tính :

A. Thuốc trợ tim digitalis.
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí
B.
Thuốc ngủ benzodiazepin.
C. Hoá chất trừ sâu dạng lân hữu cơ.
D. Các chất làm tan máu : saponin, sulfon…
E. Các chất gây Met­Hb : anilin, dẫn xuất anilin (paracetamol), nitrit, chloroquin…

Câu hỏi nhiều lựa chọn có 01 đáp án đúng nhất (MCQ)

26. Biện pháp khắc phục chống chỉ định hôn mê để rửa dạ dày cho bệnh nhân là :
A. Mở khí quản.
B. Đặt nội khí quản.
C. Truyền dung dịch glucose 10 %.
D. Truyền dung dịch NaCl 0,9 %.
E. Cho thở oxy.

27. Thuốc đối kháng dược lý đặc hiệu của các thuốc ngủ benzodiazepine là:
A. Atropin.
B. Flumazenil.
C. Naloxon.
D. Caffeine.
E. Pentetrazol.

28. Thuốc đối kháng dược lý đặc hiệu của insulin là :
A. Glycogen.
B. Heparin.
C. Caffeine.
D. Atropin.
E. Glucose.

29. Thuốc đối kháng dược lý đặc hiệu của các thuốc chống đông máu dẫn xuất coumarin ( warfarin,
dicoumarol,  tromexan, phenindion,  marcoumar…) là :
A. Heparin.
B. Dicain.
C. Caffeine.
D. Vitamin K.
E. Pentetrazol.

30. Phương pháp "lọc máu liên tục" còn được gọi là :
A. Chạy thận nhân tạo.
B. Chạy gan nhân tạo.
C. Chạy gan – thận hỗn hợp nhân tạo.
D. Lọc máu hoàn toàn.
E. Lọc máu hỗn hợp.
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí
HORMONE

Loại câu hỏi nhiều lựa chọn có nhiều đáp án đúng (T/FQ)

1. Đặc điểm tác dụng chống viêm của GC:
A. Là thuốc có tác dụng chống viêm mạnh.
B. Là thuốc chống viêm thường được dùng.
C. Chỉ có tác dụng làm giảm viêm cấp.
D. Chỉ có tác dụng làm giảm viêm mạn.
E. Làm giảm cả viêm cấp và viêm mạn tính.

2. Đặc điểm tác dụng chống viêm của GC là:
A. Làm giảm viêm do mọi nguyên nhân (không đặc hiệu).
B. Chỉ làm giảm viêm do các tác nhân sinh học (đặc hiệu).
C. Chỉ làm giảm viêm do các tác nhân hóa học (đặc hiệu).
D. Làm giảm tất cả các triệu chứng viêm: sốt, đỏ, sưng, đau.
E. Chỉ làm giảm các triệu chứng: sưng, đau.

3. Cơ chế tác dụng chống viêm của GC ở giai đoạn đầu của viêm:
A. Ức chế các yếu tố hóa ứng động bạch cầu.
B. Ức chế các cytokin thúc đẩy viêm như IL­1, IL­6, IL­8, TNFalpha.
C. Ức chế các cytokin thúc đẩy viêm như IL­2, IL­4, IL­8, TNFbeta.
D. Làm  giảm  mạnh  luồng  đại  thực  bào  và  bạch  cầu  hạt  kéo  đến  ổ
viêm.

E. Làm giảm hoạt tính của đại thực bào và các bạch cầu hạt.

4. Cơ chế tác dụng chống viêm của GC ở giai đoạn đầu của viêm :
A. Làm tăng tiết các chất vận mạch như serotonin, histamine.
B. Làm giảm tiết các chất vận mạch như serotonin, histamine.
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí
C.
Làm giảm tính thấm thành mạch.
D. Làm tăng tính thấm thành mạch.
E. Tăng cường sản xuất sản xuất collagen và glycosaminoglycan.

5. Cơ chế tác dụng chống viêm của GC ở giai đoạn viêm tiến triển :
A. Giảm hoạt động thực bào của các đại thực bào, bạch cầu đa nhân.
B. Tăng hoạt động thực bào của các đại thực bào, bạch cầu đa nhân.
C. Giảm sản xuất và giảm hoạt tính của các chất TGHH của viêm.
D. Tăng sản xuất và tăng hoạt tính của các chất TGHH của viêm.
E. Ức chế giải phóng các enzyme ly giải từ lysosom ra ngoài.

6. Chỉ định bắt buộc của GC là :
A. Suy vỏ thượng thận cấp tính.
B. Suy tuỷ thượng thận cấp tính.
C. Suy tuyến thượng thận mạn tính nguyên phát.
D. Suy tuyến thượng thận mạn tính thứ phát.
E. Suy tuỷ thượng thận mạn tính nguyên phát.

7. Chỉ định cần thiết của GC là :
A. Viêm xương khớp, viêm khớp dạng thấp.
B. Thoái hóa khớp.
C. Lao khớp.
D. Thấp tim.
E. Dị ứng.

8. Chỉ định cần thiết của GC là :
A. Hội chứng thận hư.
B. Bệnh thận thứ phát sau lupus ban đỏ.
C. Sỏi thận.
D. Lao thận.
E. Viêm cầu thận tăng sinh màng và xơ cứng thành ổ.

9. Chỉ định cần thiết của GC là :
A. Nám da.
B. Xơ cứng bì da.
C. Viêm đa cơ.
D. Viêm nút quanh động mạch.
E. Vữa xơ động mạch.

10. Chỉ định cần thiết của GC là :
A. Viêm dạ dày cấp.
B. Luput ban đỏ.
C. Hen phế quản.
D. Viêm da dị ứng.
E. Loét hành tá tràng xơ chai.
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí

11. Chỉ định cần thiết của GC là :
A. Vảy nến.
B. Nấm da.
C. Tăng huyết áp.
D. Thiếu máu tan huyết tự miễn.
E. Xuất huyết do giảm tiểu cầu.
.
12. Chỉ định cần thiết của GC là :
A. Viêm gan tự miễn mạn tính.
B. Các loại shock, đặc biệt shock phản vệ.
C. Rung thất.
D. Vô tâm thu.
E. Lỵ trực khuẩn cấp.

13. Chỉ định cần thiết của GC trong các bệnh :
A. Lậu.
B. U lympho Hodgkin và non­ Hodgkin.
C. Bệnh bạch cầu cấp ở trẻ em
D. Sau phẫu thuật ghép các cơ quan.
E. Hen tim.

14. Cần rất thận trọng, cân nhắc khi dùng GC trong các bệnh :
A. Viêm dạ dày cấp và mạn tính.
B. Viêm gan, xơ gan.
C. Lao phổi.
D. Nhồi máu cơ tim cấp.
E. Tràn dịch màng phổi, màng bụng.

15. Cần rất thận trọng, cân nhắc khi dùng GC trong các bệnh:
A. Đái tháo đường.

B. Viêm ruột, viêm đại tràng mạn.
C. Viêm cầu thận (cả cấp và mạn tính).
D. Tăng huyết áp.
E. U tuỷ thượng thận.

16. Chống chỉ định của GC là :
A. Loét dạ dày, loét hành tá tràng tiến triển.
B. Nhiễm khuẩn, nhiễm nấm chưa được điều trị bằng kháng sinh đặc
hiệu.
C. Thiếu máu tan huyết tự miễn.
D. Xuất huyết do giảm tiểu cầu.
E. Đái tháo đường.

17. Chống chỉ định của GC là :
A. Viêm khớp dạng thấp.
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí
B. Loãng xương.
C. Tăng huyết áp.
D. Viêm gan virus
E. Viêm da dị ứng.

18. Tác dụng không mong muốn của GC trên chuyển hóa là :
A. Tăng K+ /máu.
B. Giảm K+ /máu.
C. Tăng Na+ /máu.
D. Giảm Na+ /máu.
E. Không ảnh hưởng đến sự tái hấp thu và thải trừ 2 loại Na+  và K+ .

19. Tác dụng gây teo cơ của GC thường xảy ra đối với :
A. Các cơ gần ngọn chi.
B. Các cơ gần gốc chi.
C. Những  bệnh  nhân  cao  tuổi,  hen  phế  quản,  bệnh  phổi  tắc  nghẽn
mạn tính (COPD).
D. Người suy gan, suy thận mạn.
E. Các chế phẩm có tác dụng kéo dài : depo­medrol, kenacort…

20. Tác dụng thay đổi hoạt động hanh vi, tâm thần của GC là :
A. Kích thích, mất ngủ.
B. Thay đổi tâm trạng, sảng khoái.
C. Co giật.
D. Thiểu năng tuần hoàn não.
E. Có thể làm bộc lộ bệnh tâm thần tiềm ẩn.

21. Khi dùng GC liều cao kéo dài có thể gây tai biến trên xương là :
A. Loãng xương.                             
B. Nhuyễn xương.
C. Dễ gãy xương tự phát, nhất là gãy ở cổ xương đùi và cột sống.
D. Trẻ em và phụ nữ có thai có nguy cơ gãy xương cao.
E. Người già và phụ nữ sau mãn kinh có nguy cơ gãy xương cao.

22. Khi dùng GC có thể gây tai biến trên ống tiêu hóa là :
A. Hẹp môn vị.
B. Viêm dạ dày cấp.
C. Loét cấp đường tiêu hóa.
D. Xuất huyết tiêu hóa.
E. Thủng ổ loét.

23. Cơ chế gây chậm lớn và chậm phát triển ở trẻ em dùng GC :
A. Giảm đồng hóa và tăng dị hóa protid.
B. Giảm tổng hợp GH (Growth hormone).
C. Giảm tổng hợp ACTH (Adrenocorticotropic hormone).
D. Ức chế tác dụng làm phát triển xương và sụn của somatomatin C.
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí
E.
Ức chế tác dụng làm phát triển xương và sụn của tạo cốt bào.

24. Các  biện  pháp  hạn  chế  tác  dụng  gây  chậm  lớnở  trẻ  em  khi  dùng
GC
A. Không dùng GC cho bà mẹ đang mang thai.
B. Dùng liều thấp nhất có hiệu quả và trong thời gian ngắn nhất có thể.
C. Tăng cường tập thể dục, thể thao, ăn nhiều thức ăn có protid và
Ca2+ .
D. Nếu bắt buộc phải dùng kéo dài thì nên dùng liều cao cách ngày.
E. Không được ngừng GC đột ngột.

25. Các  biện  pháp  hạn  chế  tác  dụng  gây  gãy  xương  khi  dùng  GC  ở
người cao tuổi:
A. Giảm liều đến mức thấp nhất nếu có thể và giảm thời gian sử dụng
thuốc.
B. Không hút thuốc lá, uống rượu, khiêng vác nặng…
C. Không được ngừng GC đột ngột.
D. Tập thể dục đều đặn ( 30 – 60 ph/ngày ).

E. Ăn 1.000 ­ 1.500 mg calci/24 h, bổ sung vitamin D3 400 IU/24 h.

26. Đang điều trị bằng GC dài ngày, khi ngừng thuốc đột ngột có thể :
A. Làm bệnh bùng phát trở lại.
B. Xuất huyết tiêu hóa.
C. Gây suy vỏ thượng thận cấp do ức chế trục HPA.
D. Gây suy tuỷ thượng thận cấp do ức chế trục HPA.
E. Tăng đường huyết hồi ứng sau ngừng thuốc.

27. Đang điều trị bằng GC dài ngày, khi ngừng thuốc đột ngột có thể :
A. Sốt, đau cơ, đau khớp, khó chịu…
B. Hội chứng giả u não (pseudotumor cerebri) (ít gặp).
C. Tăng tiết acid HCl hồi ứng sau ngừng thuốc.
D. Tăng nhãn áp.
E. Tụt huyết áp thế đứng.

28. Đặc điểm cấu trúc của insulin:
A. Có bản chất glucid.
B. Có bản chất protid.
C. Gồm 2 chuỗi đa peptid: chuỗi A có 21 aminoacid và chuỗi B có 30
aminoacid.
D. Gồm 2 chuỗi đa peptid: chuỗi A có 30 aminoacid và chuỗi B có 21
aminoacid.
E. 2 chuỗi A và B nối với nhau bằng cầu nối disulfide.

29. Chỉ định của insulin:
A. Đái tháo đường type 1.
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí
B.
Đái tháo đường type 2, nhưng sau khi đã thay đổi chế độ ăn và
dùng các thuốc hạ glucose máu dùng đường uống không có tác
dụng.
C. Đái tháo nhạt.
D. Đái tháo đường sau khi cắt bỏ tụy tạng.
E. Đái tháo đường có glucose máu quá thấp.

30. Chỉ định của insulin :
A. Đái tháo đư ờng ở phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú.
B. Đái tháo đường nặng trong tình trạng tiền hôn mê hoặc hôn mê ( có
ceton máu và ceton niệu cao ).
C. Bệnh tâm thần phân liệt (nghiệm pháp shock insulin).
D. Tăng lipoprotein máu type II.
E. Tăng lipoprotein máu hỗn hợp.

31. Chống chỉ định của insulin :
A. Quá mẫn cảm với thuốc.
B. Đái tháo đường có mức glucose máu thấp.
C. Tiêm tĩnh mạch (với nhũ dịch insulin).
D. Tiêm dưới da (với nhũ dịch insulin).
E. Tiêm bắp thịt (với nhũ dịch insulin ).

32. Tác dụng không mong muốn của insulin :
A. Tăng nhãn áp.
B. Dị ứng.
C. Tut glucose máu quá mức.
D. Phản ứng tại chỗ tiêm : ngứa, đau, cứng, loạn dưỡng mỡ...
E. Suy tuỷ có hồi phục.

33. Tác dụng không mong muốn của insulin :
A. Hội chứng “giả cúm” ( flu­like syndrome ).
B. Quen thuốc.
C. Nghiện thuốc.
D. Tăng glucose máu hồi ứng ( rebound hyperglycemia ) sau khi
ngừng thuốc.
E. Kháng thuốc.

34. Chỉ định của testosteron :
A. Thiểu năng sinh dục của nữ giới.
B. Thiểu năng sinh dục của nam giới.
C. Ung thư vú, ung thư buồng trứng.
D. Basedow.
E. Suy nhược, gày yếu.

35. Tác dụng của hormone testosteron ở nam :
A. Làm phát triển tuyến tiền liệt, túi tinh, cơ quan sinh dục nam.
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí
B.
Đối lập với oestrogen.
C. Phát triển nam tính.
D. Kích thích mạnh sự tổng hợp glucid, tăng tổng hợp glycogen ở gan.
E. Kích thích mạnh sự tổng hợp protid, phát triển xương.

36. Tác dụng của hormone oestrogen ở nữ :
A. Kích thích tiết sữa.
B. Làm dầy niêm mạc tử cung.
C. Làm phát triển cơ quan sinh dục nữ và giới tính phụ.
D. Tăng tốc độ cốt hóa xương.
E. Liều cao ức chế FSH tiền yên, làm trứng không phát triển được và
không bám được vào niêm mạc tử cung.

Loại câu hỏi ghép đôi

37. Hãy ghép các câu ở cột A với cột B :
Cột A Cột B
A. Enzyme  phospholipase 1. có tên khác là lipomodulin.
A2
B. Lipocortin 2. xúc tác quá trình sinh tổng hợp các prostaglandin.
C. Enzyme 3. xúc  tác  chuyển  phospholipid  màng  thành  acid
cyclooxygenase arachidonic.
D. Enzyme lipooxygenase 4. xúc  tác  quá  trình    chuyển  phosphatidyl­inositol
diphosphat ở màng tế bào thành diacyl­glycerol và
inositol triphosphat.
E. Enzyme  phospholipase 5. xúc tác quá trình sinh tổng hợp các leukotriene.
C

38. Hãy ghép các câu ở cột A với cột B :
Cột A Cột B
A. GC chủ yếu ức chế trên 1. miễn dịch thể dịch.
B. Đáp ứng miễn dịch bao 2. miễn dịch tế bào và miễn dịch thể dịch.
gồm
C. GC  rất  ít  ảnh  hưởng 3. có tác dụng tốt trong điều trị các bệnh có tăng sinh
đến tế bào.
D. Tác  dụng  ức  chế  miễn 4. sức đề kháng của cơ thể.
dịch của GC
E. GC làm giảm 5. miễn dịch tế bào.

Câu hỏi nhiều lựa chọn có 01 đáp án đúng (MCQ)

39. Lượng cortisol trung bình được vỏ thượng thận bài tiết trong điều kiện tối ưu :
A. 5 mg/24 h.
B. 10 mg/24 h.
C. 20 mg/24 h.
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí
D. 30 mg/24 h.
E. 50 mg/24 h.

40. Lượng cortisol được vỏ thượng thận bài tiết cao nhất tại thời điểm :
A. 5 giờ.
B. 8 giờ.
C. 11 giờ.

D. 16 giờ.
E. 22 giờ.

41. Lượng cortisol được vỏ thượng thận bài tiết thấp nhất tại thời điểm :
A. Từ 04 – 06 giờ.
B. Từ 08 – 10 giờ.
C. Từ 12 – 16 giờ.
D. Từ 16 – 22 giờ.
E. Từ 00 – 04 giờ.

42. Glucocorticoid (GC) có các tác dụng dược lý chính là :
A. Hạ sốt, giảm đau, chống viêm.
B. Hạ sốt, giảm đau, chống ngưng kết tiểu cầu.
C. Giảm đau, chống viêm, chống ngưng kết tiểu cầu.
D. Chống viêm, chống dị ứng, chống shock, ức chế miễn dịch.
E. Chống viêm, chống dị ứng, kích thích miễn dịch.

43. Cơ chế tác dụng chống viêm của GC là do ức chế enzyme :
A. Phospholipase A1.
B. Phospholipase A2.
C. Phospholipase A3.
D. Phospholipase B1.
E. Phospholipase B2.

44. Tác dụng chống viêm của GC là tác dụng gián tiếp, liên quan đến :
A. Tăng cường sản xuất lipoprotein, là chất ức chế phospholipase A1.
B. Tăng cường sản xuất lipocortin, là chất ức chế phospholipase A2.
C. ức chế sản xuất lipoprotein, là chất ức chế phospholipase A1.
D. ức chế sản xuất lipocortin,là chất ức chế phospholipase A2.
E. ức chế sản xuất lipocortin, là chất ức chế phospholipase B2.

45. GC có tác dụng chống viêm do làm giảm quá trình sinh tổng hợp của :
A. Acid parachidonic, prostaglandin và leukotrien.
B. Acid arachidonic, prostaglandin và leukotrien.
C. Acid parachidonic, histamin và leukotrien.
D. Acid arachidonic, histamin và leukotrien.
E. Histamin, prostaglandin và leukotrien.
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí
46.
Cơ chế tác dụng chống viêm cấp của GC là do ức chế enzyme :
A. Nitric oxyt synthelase, làm giảm sản xuất gốc tự do NO• trong đại thực bào.
B. Nitric oxyd synthetase, làm giảm sản xuất gốc tự do NO• trong đại thực bào.
C. Nitric oxyd catalase, làm giảm sản xuất NO2 trong đại thực bào.
D. Nitrid synthetase, làm giảm sản xuất gốc tự do NO•2 trong đại thực bào.
E. Nitric oxyd peptidase, làm giảm sản xuất NO3¯ trong đại thực bào.

47. Cơ chế tác dụng chống viêm cấp của GC là do ức chế các enzyme :
A. Glucose­6­phosphat dehydrogenase, elastase...
B. Collagenase, elastase...
C. Catalase, elastase...
D. Glycogen synthetase, elastase...
E. Polymerase, elastase...

48. Cơ chế tác dụng chống dị ứng của GC là do ức chế enzyme :
A. Phospholipase A1.
B. Phospholipase A2.
C. Phospholipase B1.
D. Phospholipase B2.
E. Phospholipase C.

49. Cơ chế tác dụng chống dị ứng của GC là :
A. ức chế sự tổng hợp các chất TGHH của phản ứng dị ứng.
B. Tăng cường sự tổng hợp các chất TGHH của phản ứng dị ứng.
C. Tăng cường sự giải phóng các chất TGHH của phản ứng dị ứng.
D. Ức chế sự giải phóng các chất TGHH của phản ứng dị ứng.
E. Tăng cường sự chuyển hóa các chất TGHH của phản ứng dị ứng.

50. Cơ chế tác dụng chống dị ứng của GC là :
A. Giảm tổng hợp chất phản ứng chậm của shock phản vệ (SRS).
B. Giảm tác dụng của chất phản ứng chậm của shock phản vệ
C. Tăng chuyển hóa chất phản ứng chậm của shock phản vệ (SRS).
D. Tăng thải trừ chất phản ứng chậm của shock phản vệ (SRS).
E. Tăng gắn chất phản ứng chậm của shock phản vệ với protein huyết tương.

51. Phản ứng dị ứng có liên quan chặt chẽ với loại kháng thể :
A. IgA.
B. IgD.

C. IgG.
D. IgE.
E. IgM.

52. Phản ứng dị ứng có liên quan chặt chẽ với loại tế bào:
A. Dưỡng bào (mastocyte) và bạch cầu ưa base.
B. Dưỡng bào và đại thực bào
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí
C.
Dưỡng bào và bạch cầu ưa acid.
D. Dưỡng bào và bạch cầu trung tính.
E. Đại thực bào và bạch cầu ưa base.

53. Khi dùng GC liều cao hoặc kéo dài có thể gây tai biến trên mắt là :
A. Viêm kết mạc.
B. Viêm võng mạc.
C. Tăng nhãn áp.
D. Giảm nhãn áp.
E. Đục thủy tinh thể.

54. Khi dùng GC có thể gây tai biến cho trẻ em là :
A. Vàng răng, hỏng răng.
B. Hội chứng xám.
C. Chậm lớn và chậm phát triển.
D. Suy vỏ thượng thận cấp tính.
E. Suy tuỷ thượng thận cấp tính.

55. Hormone insulin do loại tế bào nào ở tiểu đảo Langerhans tiết ra:
A. Tế bào α1.
B. Tế bào α2.
C. Tế bào 1.
D. Tế bào 2.
E. Tế bào D.

56. Insulin có thể được tổng hợp nhờ kỹ thuật tái tổ hợp ADN thông qua nuôi cấy:
A. Entamoeba coli.
B. Escherichia coli hoặc B. subtilis
C. Entamoeba coli.
D. Salmonella typhi.
E. Salmonella paratyphi.

57. Tác dụng chính của insulin là:
A. Tăng glucosemáu.
B. Hạ glucose máu.
C. Điều hòa glucose máu.
D. Giãn mạch, hạ huyết áp.

E. Co mạch, tăng huyết áp.

58. Loại enzyme phân huỷ insulin là:
A. Insulinase.
B. Insulin catalase.
C. Insulin reductase.
D. Insulin dehydroxylase.
E. Insulin hydroxylase.
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí

59. Để tránh tác dụng không mong muốn gây phản ứng tại chỗ tiêm của insulin (ngứa,
đau, cứng, loạn dưỡng mỡ…), nên:
A. Giảm liều.
B. Tăng liều.
C. Không dùng insulin tiêm.
D. Tiêm sâu vào cơ mông ( tiêm bắp sâu ).
E. Thay đổi vị trí tiêm thường xuyên.

60. Thyroxin là hormone do tuyến nội tiết nào tiết ra :
A. Tuyến yên.
B. Tuyến giáp.
C. Tuyến cận giáp.
D. Tuyến tụy.
E. Tuyến thượng thận.

61. Khi thiếu thyroxin sẽ gây bệnh :
A. Basedow.
B. Thiên đầu thống (Glaucoma).
C. Loét dạ dày.
D. Tăng huyết áp.
E. Phù niêm dịch (Myxoedema).

62. Khi thừa thyroxin sẽ gây bệnh:
A. Phù niêm dịch (Myxoedema).
B. Basedow.
C. Thiên đầu thống (Glaucoma).
D. Loét dạ dày.
E. Tăng huyết áp.

63. Hormone testosteron do tế bào nào của tinh hoàn tiết ra:
A. Tế bào A (α).
B. Tế bào Leydig.
C. Tế bào Sertoli.
D. Tế bào Langerhans.
E. Tế bào B ().

64. Hormone oestrogen do tuyến nội tiết nào tiết ra :
A. Tuyến yên.

B. Tuyến giáp.
C. Tuyến tụy nội.
D. Buồng trứng.
E. Tinh hoàn.
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí
THUỐC CHỐNG ĐÔNG MÁU VÀ TIÊU FIBRIN

Loại câu hỏi nhiều lựa chọn có nhiều đáp án đúng (T/FQ)
1 Các thuốc làm đông máu toàn thân:
A. Vitamin K
B. Calci clorid
C. Thrombin
D. Coagulen
E. Thrombokinase

2 Các thuốc làm đông máu tại chỗ
A. Thrombin
B. Một số muối kim loại nặng
C. Natri oxalat
D. Chất tạo "càng cua" (ví dụ: EDTA)
E. Gelatin

3 Chỉ định điều trị của vitamin K
A. Thiếu vitamin K do các nguyên nhân khác nhau
B. Đề phòng chảy máu trong và sau phẫu thuật
C. Người tăng prothrombin máu
D. Ngộ độc dẫn xuất coumarin
E. Tiêu fibrin cấp

4 Để chống đông máu ngoài cơ thể, dùng
A. Natri oxalat
B. Paraffin, phim silicon (để tráng ống nghiệm)
C. Chất càng cua
D. Coumarin
E. Indandion

5 Thuốc có tác dụng chống đông máu in vivo
A. Indantoin
B. Heparin
C. Aspirin
D. Calci clorid
E. Vitamin P

6 Tính chất của heparin

A. Là acid hữu cơ mạnh nhất có trong cơ thể.
B. Là acid yếu nhất trong các acid của cơ thể
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí
C. Có tính base.
D. Dễ bị bất hoạt ở nhiệt độ cao
E. Dễ bị phân hủy tại ống tiêu hóa.

7 Tác dụng của heparin
A. Chống đông máu
B. Chống đông vón tiểu cầu
C. Làm tăng triglycerid máu
D. Làm tăng sự tân tạo mạch
E. ức chế sự phân bào tế bào nội mô mao mạch

8 Heparin được dùng:
A. Đường uống
B. Tiêm dưới da
C. Tiêm tĩnh mạch
D. Tiêm bắp
E. Tiêm dưới màng cứng.

9 Heparin có đặc điểm
A. Mang điện tích dương
B. Mang điện tích âm
C. Điện tích của heparin không có vai trò trong cơ chế
tác dụng của nó.
D. Dễ tạo phức với antithrombin III
E. Dễ tạo phức với các yếu tố IX, X, XI, XII

10 Heparin kết tủa mất tác dụng khi trộn lẫn với:
A. Gentamicin
B. Colistin
C. Cephaloridin
D. Aspirin
E. Phenylbutazol

11 Tai biến có thể gặp khi dùng heparin
A. Chảy máu
B. Giảm tiểu cầu
C. Gây đau, hoại tử mô khi tiêm dưới da dài ngày
D. Gây suy buồng trứng ở nữ
E. Gây chứng vú to ở nam

12 Tai biến có thể gặp khi dùng heparin
A. Tăng SGOT, SGPT.
B. Nhức đầu, nôn.
C. Loãng xương khi dùng liều cao, kéo dài.
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí
D.
Suy tủy không hồi phục
E. Gây điếc do tổn thương ốc tai.

13 Heparin trọng lượng phân tử thấp gồm:
A. Enoxaparin
B. Dalteparin
C. Danaproid
D. Partiol
E. Hirudin

14 Heparin trọng lượng phân tử thấp
A. Có nguồn gốc tự  nhiên
B. Khi  tiêm  dưới  da,  sinh  khả  dụng  cao  hơn  heparin
chuẩn
C. T/2 dài hơn heparin chuẩn
D. Tác dụng chống đông máu yếu hơn heparin chuẩn
E. Không có tác dụng chống đông vón tiểu cầu

15 Chống chỉ định của heparin
A. Trong hoặc sau phẫu thuật sọ não, tủy sống, mắt.
B. Viêm nội tâm mạc, nhiễm trùng, lao tiến triển
C. Bệnh ưa chảy máu
D. Nhồi máu não
E. Trong hoặc sau phẫu thuật tim mạch.

16 Chống chỉ định của heparin
A. Loét dạ dày­tá tràng tiến triển
B. Giảm chức năng gan, thận
C. Có vết thương
D. Thiếu máu hoặc nhồi máu cơ tim
E. Hội chứng đông máu rải rác lòng mạch

17 Urokinase có đặc điểm
A. Là thuốc tiêu fibrin
B. Được phân lập từ liên cầu tan máu nhóm A
C. Chỉ tiêm được tĩnh mạch
D. Gây sốt do có tính kháng nguyên
E. Không bị trung hòa bởi kháng thể

18 Streptokinase có đặc điểm
A. Là thuốc chống tiêu fibrin
B. Được phân lập từ nước tiểu người
C. Hay gặp dị ứng vào ngày thứ 8
D. Làm loãng các dịch đông đặc (như mủ)
E. Khi  tiêm  liều  cao  hoặc  liều  thấp  kéo  dài  t/2  đạt  83
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí
phút

19 Chỉ định của Streptokinase
A. Viêm mủ, ổ đọng máu màng phổi, khớp xương, hạch
B. Tắc mạch do cục máu đông (mạch phổi, mạch vành,
mạch não…)
C. Bơm vào ống dẫn lưu mủ để tránh tắc
D. Phẫu thuật động mạch chủ
E. Viêm màng ngoài tim cấp

20 Chống chỉ định của Streptokinase
A. Sau phẫu thuật chưa quá 8 ngày
B. Mới đẻ hoặc sảy thai chưa quá 4 ngày
C. Phụ nữ có thai
D. Nhiễm khuẩn do tụ cầu.
E. Nhồi máu não

21 Chống chỉ định của Urokinase
A. Chảy máu đường tiêu hóa nặng trong vòng 3 tháng
B. Mới dùng streptokinase chưa quá 6 tháng
C. Mới bị bệnh do liên cầu
D. Nhồi máu cơ tim
E. Khi đang có sốt

22 Chỉ định của thuốc chống tiêu fibrin
A. Dùng  trong  trạng  thái  tiêu  fibrin  nguyên  phát,  tiêu
fibrin cấp.
B. Dự  phòng  chảy  máu  trong  và  sau  phẫu  thuật  (tạo
hình, tai mũi họng, cắt bỏ tuyến tiền liệt).
C. Huyết khối động, tĩnh mạch
D. Hội chứng đông máu rải rác nội mạch
E. Sốt chưa rõ nguyên nhân

Câu hỏi nhiều lựa chọn có 01 đáp án đúng nhất (MCQ)

23 Thuốc có tác dụng chống đông máu invitro, trừ:
A. Coumarin
B. Aspirin
C. Heparin
D. Natri citrat
E. Chất tạo "càng cua"

24 Heparin:
A. Chỉ có ở gan
B. Chủ yếu có ở gan, còn có ở phổi, niêm mạc ruột…
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí
C.
Không có ở thận,, hạch bạch huyết .
D ở niêm mạc ruột có nhiều nhất
E. Không có ở ruột và ở phổi.

25 Khi có mặt heparin, phản ứng giữa antithrombin và thrombin:
A. Tăng lên 1000 lần.
B. Tăng lên 40 lần
C. Giảm đi 1000 lần
D. Giảm đi 40 lần.
E. Không thay đổi

26 Một đơn vị heparin là lượng heparin ngăn cản được sự đông của:
A. 1ml huyết tương đã được làm mất Ca++ bởi anion citrate.
B. 1ml máu động mạch
C. 1ml máu tĩnh mạch
D. 1ml huyết tương chưa làm mất Ca++
E. 1ml huyết thanh

27 Chỉ định của heparin
A. Phòng và chống huyết khối.
B. Phòng huyết khối, không dùng khi đã hình thành huyết khối.
C. Chống huyết khối, không có tác dụng dự phòng huyết khối.
D. Điều trị tăng mỡ máu.
E. Điều trị bệnh giảm tiểu cầu tự miễn.

28 Ghép cột A với cột B theo phương án đúng nhất
Loại vitamin K Nguồn gốc, tính chất
A. Vitamin K1 1. Do Escheria coli đường ruột tổng hợp

B. Vitamin K2 2. Hấp thu nhờ khuếch tán thụ động
C. Vitamin K3 3. Tan trong nước
D. Vitamin  K2  và 4. Nguồn gốc thực vật
K3
E. Vitamin  K3  ở 5. Nguồn gốc tổng hợp
dạng  muối
natribisulfit.

29 Ghép cột A với cột B theo phương án đúng nhất
Tên thuốc Cơ chế cầm máu
A. Vitamin 1. Chuyển fibrinogen thành fibrin polymer.
K
B. Calci 2. Giúp  gan  tổng  hợp  các  yếu  tố  đông  máu  II
clorid (prothrombin), VII, IX, X.
C. Coagulen 3. Hoạt  hóa  các  yếu  tố  VIII,  IX,  X  để  chuyển
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí
prothrombin sang thrombin.
D. Vitamin P 4. Bổ sung tinh chất máu toàn phần, đặc biệt tinh
chất tiểu cầu.
E. Thrombin 5. Tăng  sức  kháng  mao  mạch,  giảm  tính  thấm
thành mạch.

30 Ghép tên thuốc và tác dụng
Tên thuốc Tác dụng
A. Vitamin 1. Gây đông máu tại chỗ.
K
B. Coumarin 2. Gây đông máu toàn thân.
C. Hirudin 3. Chống đông máu chỉ tác dụng in vivo.
D. Aprotinin 4. Chống đông máu do tạo phức với thrombin.
E. Thrombin 5. Chống tiêu fibrin.
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí
THUỐC DIỆT KÝ SINH TRÙNG

Câu hỏi nhiều lựa chọn có nhiều đáp án đúng (T/FQ)

1 Các phương thức lây truyền của KST sốt rét:
A. Do muỗi truyền
B. Do truyền máu.
C. Truyền qua nhau thai
D. Truyền qua hô hấp
E. Truyền qua đường ăn uống

2 Chu kỳ phát triển của ký sinh trùng sốt rét trong cơ
thể người gồm các giai đoạn là
A. Giai đoạn phát triển ở gan
B. Giai đoạn phát triển ở tim
C. Giai đoạn phát triển ở phổi
D. Giai đoạn phát triển ở thận
E. Giai đoạn phát triển ở máu

3 Các thuốc diệt thể vô tính trong hồng cầu:
A. Chloroquin
B. Quinin
C. Fansidar
D. Primaquin
E. Mefloquin

4 Các thuốc diệt thể vô tính trong hồng cầu:
A. Artemisinin
B. Halofantrin
C. Fansidar
D. Primaquin
E. Mefloquin

5 Chỉ định của chloroquin:
A. Điều trị và dự phòng bệnh sốt rét
B. Sốt rét thể nhẹ và trung bình kháng quinin
C. Sốt rét thể nặng hoặc có biến chứng
D. Bệnh amip ở gan
E. Viêm khớp dạng thấp và lupus ban đỏ

6 Chỉ định của quinin:
A. Điều trị sốt rét thể nặng và sốt rét ác tính
B. Chỉ định cho phụ nữ có thai bị sốt rét
C. Dự  phòng sốt rét
D. Bệnh amip ở gan
E. Viêm khớp dạng thấp và lupus ban đỏ

7 Chỉ định của fansidar:
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí
A. Điều trị sốt rét do P. falciparum kháng thuốc
B. Sốt rét ở phụ nữ có thai
C. Phòng  bệnh  cho  người  đi  vào  vùng  sốt  rét  lưu  hành
nặng trong thời gian dài.
D. Bệnh amip ở gan
E. Viêm khớp dạng thấp và lupus ban đỏ

8 Chỉ định của mefloquin:
A. Điều trị sốt rét do P. falciparum kháng thuốc
B. Sốt rét ở phụ nữ có thai
C. Phòng  bệnh  cho  người  đi  vào  vùng  sốt  rét  lưu  hành
nặng trong thời gian dài.
D. Bệnh amip ở gan
E. Viêm khớp dạng thấp và lupus ban đỏ

9 Chỉ định của artemisinin:
A. Điều trị sốt rét do P. falciparum kháng thuốc
B. Sốt rét ác tính thể não ở phụ nữ có thai
C. Phòng  bệnh  cho  người  đi  vào  vùng  sốt  rét  lưu  hành
nặng trong thời gian dài
D. Bệnh amip ở gan
E. Viêm khớp dạng thấp và lupus ban đỏ

10 Nguyên tắc điều trị sốt rét:
A. Điều trị sớm
B. Điều trị đúng thuốc
C. Điều trị đủ liều
D. Điều trị đủ thời gian
E. Theo dõi chặt chẽ kết quả điều trị

11 Chống chỉ định của chloroquin :
A. Bệnh vẩy nến
B. Rối loạn chuyển hoá porphyrin
C. Suy gan, thận nặng
D. Tiền sử động kinh, tâm thần
E. Phụ nữ có thai

12 Chống chỉ định, thận trọng của quinin :
A. Người mẫn cảm với thuốc
B. Tiền sử mắc các bệnh tai, mắt, tim mạch
C. Suy gan nặng
D. Suy thận nặng
E. Phụ nữ có thai 3 tháng đầu, 3 tháng cuối

13 Chống chỉ định, thận trọng của fansidar:
A. Người dị ứng với thuốc
B. Tiền sử mắc các bệnh tai mắt, tim mạch
C. Suy gan nặng
D. Suy thận nặng
E. Phụ nữ có thai

14 Chống chỉ định, thận trọng của mefloquin:
A. Tiền sử mắc các bệnh tâm thần, động kinh
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí
B.
Rối loạn nhịp tim
C. Người mẫn cảm với mefloquin
D. Suy thận nặng
E. Trẻ em trên 2 tuổi

15 Các thuốc diệt được thể vô tính trong hồng cầu của
ký sinh trùng sốt rét:
A. Quinin
B. Mefloquin
C. Chloroquin
D. Artemisinin
E. Primaquin

16 Tác dụng của tinidazol:
A. Diệt T. vaginalis
B. Diệt amip ở ruột
C. Diệt amip ở các mô
D. Diệt Giardia lamblia
E. Diệt amip thể kén

17 Tác dụng của Secnidazol:
A. Diệt T. vaginalis
B. Diệt amip ở ruột
C. Diệt amip ở các mô.
D. Diệt Giardia lamblia
E. Diệt amip thể kén

18 Tác dụng của diloxanid:
A. Diệt T. vaginalis
B. Diệt amip ở ruột
C. Diệt amip ở các mô.
D. Diệt Giardia lamblia
E. Diệt amip thể kén

19 Chỉ định của dehydroemetin:
A. Lỵ amip nặng
B. Bệnh amip ở ruột
C. Áp xe gan do amip
D. Nhiễm Giardia lamblia
E. Amip thể kén

20 Chỉ định của iodoquinol:
A. Amip mạn tính ở ruột
B. Nhiễm Trichomonas vaginalis
C. Áp xe gan do amip
D. Nhiễm Giardia lamblia
E. Amip thể kén

21 Chỉ định của paromomycin sulphat:
A. Amip cấp ở ruột
B. Nhiễm Trichomonas vaginalis
C. Áp xe gan do amip
D. Nhiễm Giardia lamblia
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí
E.
Amip thể kén

22 Tác dụng không mong muốn của dehydroemetin:
A. Phản ứng tại chỗ
B. Suy thận
C. Mệt mỏi, đau cơ
D. Tăng men gan
E. Hạ huyết áp, đau thắt ngực

23 Tác dụng không mong muốn của metronidazol:
A. Buồn nôn, chán ăn
B. Tiêu chảy, viêm miệng
C. Mệt mỏi, đau cơ
D. Suy tủy không hồi phục
E. Hạ huyết áp, đau thắt ngực

24 Tác dụng không mong muốn của tinidazol:
A. Buồn nôn, chán ăn
B. Tiêu chảy, viêm miệng
C. Mệt mỏi, đau cơ
D. Hội chứng xám
E. Hạ huyết áp, đau thắt ngực

25 Tác dụng không mong muốn của diloxanid:
A. Chướng bụng
B. Tiêu chảy.
C. Mệt mỏi, đau cơ
D. Chán ăn
E. Hạ huyết áp, đau thắt ngực

26 Tác dụng không mong muốn của iodoquinol:
A. Buồn nôn, nôn
B. Tiêu chảy
C. Mệt mỏi, đau cơ
D. Chán ăn
E. Hạ huyết áp, đau thắt ngực

27 Liều điều trị bệnh amip cấp cho trẻ em:
A. Metronidazol: 750 mg/lần
B. Metronidazol: 30 mg/kg/24 giờ
C. Dehydroemetin:  1mg/kg/24  giờ,  tối  đa  không  quá
60mg/24 giờ
D. Dehydroemetin:  1mg/kg/24  giờ,  tối  đa  không  quá  5
ngày
E. Dehydroemetin:  2mg/kg/24  giờ,  tối  đa  không  quá  5
ngày

28 Trichomonas ký sinh chủ yếu ở người là:
A. Trichomonas vaginalis
B. Trichomonas hominis
C. Trichomonas houminis
D. Trichomonas bucalis
E. Trichomonas tenaxalis
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí
29
Thuốc diệt Trichomonas gồm có:
A. Dehydroemetin
B. Diloxanid
C. Iodoquinol
D. Metronidazol
E. Mebendazol
§¸p ¸n : A,B,C,D
30 Thuốc diệt giun đũa gồm có:
A. Albendazol
B. Pyrantel pamoat
C. Iodoquinol
D. Metronidazol
E. Mebendazol

31 Thuốc diệt giun móc gồm có:
A. Albendazol
B. Pyrantel pamoat
C. Iodoquinol
D. Thiabendazol
E. Mebendazol

32 Thuốc diệt giun tóc gồm có:
A. Albendazol
B. Pyrantel pamoat
C. Iodoquinol
D. Thiabendazol
E. Mebendazol

33 Thuốc diệt giun kim gồm có:
A. Albendazol
B. Pyrantel pamoat
C. Iodoquinol
D. Thiabendazol
E. Mebendazol

34 Thuốc diệt giun lươn gồm có:
A. Albendazol
B. Pyrantel pamoat
C. Iodoquinol
D. Thiabendazol
E. Mebendazol

35 Thuốc diệt sán gồm có:
A. Albendazol
B. Pyrantel pamoat
C. Iodoquinol
D. Thiabendazol
E. Mebendazol
§¸p ¸n : A,D,E
36 Thuốc diệt sán gồm có:
A. Niclosamid
B. Pyrantel pamoat
C. Praziquantel
D. Thiabendazol
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí
E. Mebendazol

37 Thuốc diệt sán gồm có:
A. Niclosamid
B. Metrifolat
C. Praziquantel
D. Thiabendazol
E. Metronidazol

38 Thuốc diệt sán gồm có:
A. Niclosamid
B. Metrifolat
C. Praziquantel
D. Oxamniquin
E. Metronidazol

39 Thuốc diệt cả giun và sán gồm có:
A. Niclosamid
B. Pyrantel pamoat
C. Praziquantel
D. Thiabendazol
E. Mebendazol

Câu hỏi nhiều lựa chọn có 01 đáp án đúng nhất (MCQ)

40 Chu kỳ phát triển của ký sinh trùng sốt rét trong cơ thể người gồm:
A. 2 giai đoạn
B. 3 giai đoạn
C. 4 giai đoạn
D. 5. giai đoạn
E. 1 giai đoạn

41 Chu kỳ phát triển của ký sinh trùng sốt rét trong cơ thể muỗi gồm:
A. 2 giai đoạn
B. 3 giai đoạn
C. 4 giai đoạn
D. 5. giai đoạn
E. 1 giai đoạn

42 Thuốc diệt thể giao bào là:
A. Artemisinin
B. Halofantrin
C. Fansidar
D. Primaquin
E. Mefloquin

43 Chỉ định của halofantrin:
A. Điều trị sốt rét do P. falciparum kháng thuốc
B. Sốt rét ác tính thể não ở phụ nữ có thai
C. Phòng bệnh cho người đi vào vùng sốt rét lưu hành nặng trong thời gian
dài.
D. Bệnh amip ở gan
E. Viêm khớp dạng thấp và lupus ban đỏ
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí
44
Dựa vào đặc điểm dịch tễ học, nước ta chia thành:
A. 2 vùng sốt rét
B. 3 vùng sốt rét
C. 4 vùng sốt rét
D. 5 vùng sốt rét
E. 6 vùng sốt rét

45 Chống chỉ định, thận trọng của artemisinin:
A. Tiền sử mắc các bệnh tâm thần, động kinh
B. Phụ nữ có thai 3 tháng đầu
C. Sốt rét ác tính thể não
D. Suy thận nặng
E. Trẻ em trên 2 tuổi

46 Ký sinh trùng sốt rét hay gặp ở Việt Nam là:
A. P.falciparum
B. P.vivax
C. P.malariae
D. P. ovale

47 Vector truyền bệnh sốt rét là:
A. Muỗi Anopheles
B. Muỗi Culex
C. Muỗi Aedes
D. Muỗi Anopheles và Aedes
E. Muỗi Culex và Aedes

48 Dẫn xuất của 4­amino­quinolein:
A. Chloroquin
B. Quinin
C. Fansidar
D. Mefloquin
E. Primaquin

49 Thuốc có nguồn gốc từ cây Thanh hao hoa vàng:
A. Quinin
B. Mefloquin
C. Chloroquin
D. Artemisinin
E. Fansidar

50 Dẫn xuất của artemisinin tan được trong nước:
A. Artermisinin
B. Artemether
C. Artesunat
D. Arteether

51 Artemisinin có tác dụng tốt trên các thể của ký sinh trùng sốt rét:
A. Thể ngủ trong gan
B. Thoa trùng
C. Giao bào
D. Thể vô tính trong hồng cầu

E. Thể hữu tính trong dạ dày muỗi
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí
52 Amip gây bệnh là:
A. Entamoeba dispar
B. Entamoeba moshkovskii
C. Entamoeba polecki
D. Entamoeba histolytica
E. Entamoeba coli

53 Thuốc diệt amip ở mô là:
A. Dehydroemetin, metronidazol, tinidazol
B. Emetin, dehydroemetin, metronidazol, diloxanid
C. Mebendazol, dehydroemetin, metronidazol, diloxanid
D. Mebendazol, albendazol, metronidazol, diloxanid
E. Iodoquinol, dehydroemetin, metronidazol, diloxanid

54 Thuốc diệt amip trong lòng ruột là:
A. Furamid, iodoquinol, paromomycin
B. Emetin, dehydroemetin, diphetarson
C. Furamid, iodoquinol, paromomycin, diphetarson
D. Mebendazol, albendazol, diloxanid
E. Iodoquinol, dehydroemetin, diloxanid

55 Tác dụng của metronidazol:
A. Diệt amip ở mô
B. Diệt amip ở ruột
C. Diệt amip ở mô, ruột, diệt Trichomonas, Giardia lamblia
D. Diệt amip ở gan
E. Diệt amip ở mô, ít có tác dụng trên amip ở ruột

56 Tác dụng của ornidazol
A. Diệt amip ở mô
B. Diệt amip ở ruột
C. Diệt amip ở các mô, ruột , diệt Trichomonas, Giardia lamblia
D. Diệt amip ở gan
E. Diệt amip ở mô, ít có tác dụng trên amip ở ruột

57 Tác dụng của iodoquinol:
A. Diệt T. Vaginalis và T.vaginalis
B. Diệt amip ở ruột
C. Diệt amip ở các mô.
D. Diệt Giardia lamblia
E. Diệt amip thể kén

58 Tác dụng của paromomycin sulphat:
A. Diệt T. Vaginalis và T.bucalis
B. Diệt amip ở ruột
C. Diệt amip ở các mô
D. Diệt Giardia lamblia
E. Diệt amip thể kén

59 Hãy ghép cột A và cột B cho phù hợp
Dựa vào đặc điểm dịch tễ học, nước ta chia thành 5 vùng sốt rét

A. Vùng 1 1. Đồng bằng sông Cửu Long
B. Vùng 2 2. Miền đông Nam Bộ và Lâm Đồng
C. Vùng 3 3.
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí
Cao nguyên và các tỉnh miền trung
D. Vùng 4 4. Đồng bằng sông Hồng
E. Vùng 5 5. Miền núi phía bắc và khu 4 cũ
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí
THUỐC ĐIỀU CHỈNH CÁC RỐI LOẠN HÔ HẤP

Loại câu hỏi nhiều lựa chọn có nhiều đáp án đúng (T/FQ)

1. Các thuốc có tác dụng giãn phế quản bao gồm:
A. Thuốc kích thích chọn lọc receptor beta1­adrenergic.
B. Thuốc kích thích chọn lọc receptor beta2­adrenergic.
C. Theophylline.
D. Cromolyn và nedocromil.
E. Thuốc ức chế phó giao cảm.

2. Các thuốc chống viêm hay dùng điều trị hen phế quản bao gồm :
A. Glucocorticoid.
B. Mineralocorticoid.
C. NSAIDs.
D. Cromolyn và nedocromil.
E. Nhóm methylxanthine.

3. Các thuốc nhóm SABA ( short acting beta­2 agonist ) điều trị hen phế
quản gồm :
A. Albuterol ( ventolin ).
B. Terbutaline ( bricanyl ).
C. Theophylline.
D. Ipratropium ( atrovent ).
E. Fenoterol ( berotec ).

4. Các thuốc nhóm ICS ( ICS = inhaled corticosteroid ) điều trị dự phòng
hen phế quản gồm :
A. Terbutaline ( bricanyl ).
B. Beclomethasone ( becotid ).
C. Budesonide ( pulmicort, puluncort ).
D. Fluticasone ( flixotid ).
E. Salmeterol + fluticasone ( seretid ).

5. Theophylline thải trừ chậm điều trị dự phòng hen phế quản gồm :
A. Theodur.
B. Terbutaline.
C. Theolair.
D. Ipratropium.
E. Beclomethasone.

6. Thuốc  kích  thích  receptor 2 ­adrenergic tác  dụng  dài  (  LABA  =  long


acting beta­2 agonist ) điều trị dự phòng hen phế quản gồm :
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí
A. Salmeterol ( serevent ).
B. Terbutaline ( bricanyl ).
C. Beclomethasone ( becotid ).
D. Formoterol ( foradil, oxis ).
E. Budesonide ( pulmicort, puluncort ).

7. Thuốc  kháng  leucotriene  (  LTI  =  leucotriene  inhibitors  drugs  )  điều  trị


dự phòng hen phế quản gồm :
A. Montelukast ( singulair ).
B. Formoterol ( foradil, oxis ).
C. Budesonide ( pulmicort, puluncort ).
D. Zafirlukast ( accolate ).
E. Zileuton ( zyflo, zyflo CR ).

8. Tác dụng dược lý của các thuốc kích thích 2 ­adrenergic :
A. Giãn cơ trơn khí ­ phế quản ( tác dụng nhanh và mạnh ).
B. Ức chế tổng hợp và giải phóng các chất TGHH làm co thắt cơ trơn khí ­
phế quản ( leucotriene, histamine...).
C. Tăng cường chuyển hóa các chất TGHH làm co thắt cơ trơn khí ­ phế
quản ( leucotriene, histamine...).
D. Giảm biệt hóa các dưỡng bào.
E. Làm tăng chức phận của các niêm mao.

9. Tác dụng dược lý của các thuốc kích thích 2 ­adrenergic :
A. Làm tăng tính thấm mao mạch phổi.
B. Làm giảm tính thấm mao mạch phổi.
C. Ức chế phospholipase A2  ( là enzyme có vai trò quan trọng trong  viêm
).
D. Làm giảm các globulin miễn dịch ( Ig ) trong các tế bào lympho ở bệnh
nhân hen
E. Làm tăng các globulin miễn dịch trong các tế bào lympho ở bệnh nhân
hen

10. Chống chỉ định của các thuốc kích thích 2 ­adrenergic :


A. Tăng nhãn áp.
B. Loạn nhịp nhanh.
C. Trẻ em < 5 tuổi.
D. Trẻ em < 15 tuổi.
E. Phụ nữ có nguy cơ xảy thai.

11. Thận  trọng  khi  sử  dụng  các  thuốc  kích  thích 2 ­adrenergic  trong  các 
bệnh :

A. Bệnh tim mạch : suy mạch vành, tăng huyết áp…
B. U xơ tuyến tiền liệt.
C. Thiểu năng tuần hoàn não
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí
D.
Co giật, đái tháo đường hay cường giáp…
E. Đáp  ứng  bất  thường  với  thuốc  cường  giao  cảm  nhóm  amin  (  nguy  cơ
gây dị ứng chéo ).

12. Thận  trọng  khi  sử  dụng  các  thuốc  kích  thích 2 ­adrenergic  trong  các 
bệnh :
A. Phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú.
B. Cơn hen nặng.
C. Đang điều trị bằng IMAO.
D. Đang điều trị bằng thuốc chống đông máu loại kháng vitamin K.
E. Phụ nữ lứa tuổi tiền mãn kinh.

13. Tác dụng không mong muốn của các thuốc kích thích 2 ­adrenergic:


A. Rối loạn tiêu hóa : nôn, buồn nôn…
B. Rối loạn thần kinh : lo lắng, căng thẳng, nhức đầu, mệt mỏi…
C. Rối loạn thần kinh : co giật, liệt cơ, tiêu cơ vân…
D. Rối loạn tim mạch : đau thắt ngực, rối loạn nhịp tim ( tim đập nhanh và
mạnh )…
E. Rối loạn tim mạch : nhịp chậm tim, block nhĩ – thất độ III...

14. Tác dụng không mong muốn của các thuốc kích thích 2 ­adrenergic:


A. Tăng nhãn áp.
B. Rối loạn hô hấp : giảm PaO2 , phù phổi cấp ( ở sản phụ dùng ritodrin và
terbutalin )…
C. Rối  loạn  chuyển  hóa  :  tăng  glucose,  lactat,  acid  béo  tự  do;  giảm  K+ /
máu.
D. Rối loạn chuyển hóa : giảm glucose, lactat, acid béo tự do; tăng Na+ và
K+ / máu.
E. Rối loạn tim mạch : giãn mạch, hạ huyết áp, nhịp tim chậm…

15. Tác dụng không mong muốn của các thuốc kích thích 2 ­adrenergic:


A. Tụt huyết áp thế đứng.
B. Quen thuốc nhanh, có thể dẫn tới cơn hen ác tính.
C. Run cơ.
D. Tiêu cơ vân.
E. Bí tiểu tiện, vị giác bất thường, khô rát họng, kích ứng họng.

16. Các  thuốc  kích  thích  chọn  lọc  receptor 2 ­adrenergic  điều  trị  hen  phế
quản gồm :
A. Salbutamol.
B. Terbutalin.
C. Ephedrine.
D. Norepinephrin.
E. Metaproterenol.
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí
17.
Các  thuốc  giãn  phế  quản  loại  ức  chế  phó  giao  cảm  (  anticholinergics
bronchodilators drugs ) mang amin bậc 4 điều trị hen phế quản gồm:
A. Formoterol ( foradil, oxis ).
B. Ipratropium bromide ( atrovent ).
C. Tiotropium bromide ( spiriva, tiova ).
D. Zafirlukast ( accolate ).
E. Zileuton ( zyflo, zyflo CR ).

18. Chỉ định của các thuốc ức chế phó giao cảm mang amin bậc 4 :
A. Phù phổi cấp thể nhẹ và vừa.
B. Hen phế quản.
C. Dự phòng và điều trị bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính (COPD)
D. Nhồi máu cơ tim.
E. Loét dạ dày tiến triển.

19. Các thuốc giãn phế quản nhóm methylxanthine bao gồm :
A. Lobeline.
B. Theophylline.
C. Caffeine.
D. Ephedrine.
E. Theobromine.

20. Tác dụng của các thuốc giãn phế quản nhóm methylxanthine trên hệ hô 
hấp :
A. Làm giãn cơ trơn khí ­ phế quản.
B. Tăng tần số hô hấp.
C. Giảm tần sô hô hấp.
D. Tăng biên độ hô hấp.
E. Giảm biên độ hô hấp

21. Tác dụng của các thuốc giãn phế quản nhóm methylxanthine trên hệ tim
mạch :
A. Làm tăng biên độ, tần số và lưu lượng tim.

B. Làm giảm biên độ, tần số và lưu lượng tim.
C. Tăng sử dụng oxy của cơ tim.
D. Giảm sử dụng oxy của cơ tim.
E. Tăng lưu lượng mạch vành.

22. Tác  dụng  của  các  thuốc  giãn  phế  quản  nhóm  methylxanthine  trên  hệ
thần kinh trung ương :
A. Ức chế thần kinh trung ương, gây ngủ.
B. Kích thích thần kinh trung ương, gây mất ngủ.
C. Liều cao gây co giật.
D. Liều cao gây hôn mê.
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí
E.
Không có tác dụng trên hệ thần kinh trung ương.

23. Tác dụng khác của các thuốc giãn phế quản nhóm methylxanthine :
A. Giãn cơ trơn đường mật và niệu quản.
B. Co thắt cơ trơn đường mật và niệu quản.
C. Lợi niệu yếu.
D. Lợi niệu mạnh.
E. Không có tác dụng đến cơ trơn.

24. Chống chỉ định của các thuốc giãn phế quản nhóm methylxanthine :
A. Basedow.
B. Lupus ban đỏ.
C. Quá mẫn cảm với thuốc.
D. Động kinh chưa được điều trị đặc hiệu.
E. Tăng nhãn áp.

25. Tác dụng của glucocorticoid trong điều trị hen phế quản :
A. Giảm co thắt cơ trơn khí ­ phế quản.
B. Giảm tính thấm thành mạch.
C. Tăng tính thấm thành mạch.
D. Giảm tiết dịch nhày phế quản.
E. Tăng tiết dịch nhày phế quản.

26. Cơ chế tác dụng của glucocorticoid trong điều trị hen phế quản :
A. Ức chế giải phóng các chất TGHH gây viêm
B. Ức chế tổng hợp các chất TGHH gây viêm ( do ức chế enzyme
phospholipase A2 )
C. Tăng cường phân huỷ các chất TGHH gây viêm ( do ức chế enzyme
phospholipase A2 )
D. Ức chế các tế bào lympho T và cytokin gây viêm  ( các PG, LT )
E. Tăng cường phân huỷ các cytokin gây viêm  ( các PG, LT )

27. Cơ chế tác dụng của glucocorticoid trong điều trị hen phế quản :
A. Ức chế di chuyển bạch cầu tới ổ viêm.
B. Kích thích di chuyển bạch cầu tới ổ viêm.
C. Giảm tập trung và hoạt hóa các tế bào bạch cầu ái toan, dưỡng bào.
D. Tăng tập trung và hoạt hóa các tế bào bạch cầu ái toan, dưỡng bào.
E. Hoạt hóa đại thực bào.

28. Cơ chế tác dụng của glucocorticoid trong điều trị hen phế quản :
A. Làm giảm đáp ứng của các receptor beta2­adrenergic với thuốc.
B. Phục hồi đáp ứng của các receptor beta2­adrenergic với thuốc.
C. Hiệp đồng, làm tăng tác dụng của các thuốc kích thích receptor beta2­
adrenergic.
D. Đối kháng, làm giảm tác dụng của các thuốc kích thích receptor beta2­
adrenergic.
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí
E.
Đối kháng, làm giảm tác dụng của các thuốc ức chế phó giao cảm.

29.
Cột A
A. Glucocorticoid có tác 1. tăng cường hoạt tính kháng viêm của GC.
dụng
B. Thuốc kích thích 2. đối  kháng  với  các  chất  trung  gian  hóa  học  của  quá  trình
receptor                       viêm                         (serotonin, histamine, bradykinin) tại
beta2­adrenergic có tác đường hô hấp.
dụng
C. Fenspiride là chất tổng 3. ngăn  ngừa  sự  giảm  nhạy  cảm  của  receptor  beta2­
hợp, có tác dụng adrenergic với thuốc khi được điều trị lâu dài.
D. ICS ( inhaled 4. Làm nặng thêm bệnh hen phế quản.
corticosteroid ) có tác
dụng
E. NSAIDs có tác dụng 5. Dự phòng hen phế quản

Câu hỏi nhiều lựa chọn có 01 đáp án đúng nhất (MCQ)

30. Cơ chế tác dụng giãn phế quản của các thuốc kích thích receptor beta2­adrenergic:
A. Hoạt hóa enzyme catalase, làm giảm tổng hợp ATPc
B. ức chế enzyme catalase, làm tăng tổng hợp ATPc
C. Hoạt hóa enzyme aldoase, làm giảm tổng hợp GMPc

D. ức chế enzyme aldolase, làm tăng tổng hợp GMPc
E. Hoạt hóa enzyme adenylcyclase, làm tăng tổng hợp AMPc

31. Cơ chế tác dụng của các thuốc giãn phế quản nhóm xanthine là do ức chế enzyme nào của
màng tế bào cơ trơn khí ­ phế quản :
A. Phosphorylase.
B. Phosphodiesterase.
C. Catalase.
D. Hydroxylase.
E. Dehydroxylase.

32. Cơ chế tác dụng của các thuốc giãn phế quản nhóm xanthine liên quan đến :
A. ATP
B. ADP
C. AMP
D. GMPc
E. AMPc

33. Enzyme phosphodiesterase có tác dụng xúc tác cho quá trình :
A. Giáng hóa ATP.
B. Giáng hóa AMPc.
C. Giáng hóa GMPc.
D. Tổng hợp AMPc.
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí
E.
Tổng hợp GMPc.

34. Tác dụng của các thuốc giãn phế quản nhóm xanthine tương tự như tác dụng của nhóm thuốc
nào ( nhưng yếu hơn ) :
A. Thuốc ức chế phó giao cảm
B. Kích thích receptor beta1­adrenergic
C. ức chế receptor beta2­adrenergic
D. Kích thích receptor beta2­adrenergic
E. Glucocorticoid

35. Cần thận trọng, không nên dùng các thuốc giãn phế quản nhóm xanthine cho trẻ em dưới:
A. 1 tuổi
B. 5 tuổi
C. 10 tuổi
D. 15 tuổi
E. 18 tuổi
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí
THUỐC ĐIỀU TRỊ THIẾU MÁU

Loại câu hỏi nhiều lựa chọn có nhiều đáp án đúng (T/FQ)

1 Thiếu máu mạn tính do:
A Giun móc, giun tóc, rong kinh, trĩ, loét dạ dày tá tràng
B Mất máu sau chấn thương, sau phẫu thuật
C Tuỷ xương kém và không hoạt động
D Thiếu hụt các thành phần có thể sản sinh hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu
E Thiếu hụt các thành phần tổng hợp hemoglobin, sản xuất hồng cầu

2 Nguyên nhân gây thiếu sắt là do:
A Cung cấp không đầy đủ
B Giảm hấp thu sắt ở đường tiêu hoá
C Chảy máu đường tiêu hoá: do giun tóc, giun móc, trĩ ...
D Mất cân bằng giữa cung và cầu: phụ nữ có thai, cho con bú, trẻ em đang lớn
E Viêm gan

3 Thiếu sắt sẽ gây nên tình trạng:
A Thiếu máu nhược sắc
B Kích thước hồng cầu nhỏ, lượng hemoglobin giảm
C Kích thước hồng cầu to, lượng hemoglobin giảm
D Giảm số lượng tiểu cầu, hemoglobin
E Giảm hoạt động của các enzym

4 Khi dùng muối sắt với các thuốc sau sẽ làm giảm hấp thu sắt:
A Kháng sinh nhóm tetracyclin
B Thuốc kháng acid
C Methyldopa
D Cholestyramin
E Chè, cafe, trứng, sữa

5 Nguyên nhân gây thiếu vitamin B12 là do:
A Cung cấp không đầy đủ
B Giảm yếu tố nội dạ dày
C Giảm hấp thu ở ruột
D Giảm số lượng, chất lượng transcobalamin do di truyền
E Chảy máu đường tiêu hoá: giun tóc, giun móc, trĩ...

6 Thiếu vitamin B12 sẽ sinh ra một số rối loạn sau:
A Thiếu máu ưu sắc (thiếu máu ác tính Biermer)
B Thiếu máu nhược sắc
C Tổn thương neuro hệ thần kinh, phù nề, mất myelin của neuro thần kinh
D Viêm đa khớp dạng thấp
E Hồng cầu lưới trong máu giảm

7 Chỉ định của vitamin B12:
A Thiếu máu ưu sắc hồng cầu to Biermer
B Viêm đau dây thần kinh
C Ngộ độc cyanid (hydroxo cobalamin)
D Nhiễm độc, nhiễm khuẩn
E Rối loạn tâm thần

8 Chống chỉ định của vitamin B12:
A Dị ứng thuốc
B Viêm dây thần kinh
C Ung thư các thể
D Nhiễm độc, nhiễm khuẩn
E Suy nhược cơ thể

9 Nguyên nhân gây thiếu acid folic:
A Cung cấp không đầy đủ
B Giảm hấp thu do viêm ruột cấp hoặc mạn tính
C Rượu làm giảm hấp thu acid folic ở ruột
D Tan máu
E Dùng thuốc chống sốt rét, thuốc chữa động kinh

10 Chỉ định của acid folic:
A Thiếu máu hồng cầu to không có dấu hiệu tổn thương thần kinh
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí
B
Thiếu máu ưu sắc hồng cầu to Biermer
C Thiếu máu tan máu
D Giảm bạch cầu hạt, mất bạch cầu hạt
E Dự phòng thiếu hụt acid folic khi dùng 1 số thuốc, phụ nữcó thai, cho con bú

11 Chỉ định của erythropoietin :
A Viêm gan
B Viêm thận
C Bệnh AIDS
D Suy tim
E Điều trị thuốc chống ung thư

12 Các thuốc có tác dụng chữa thiếu máu:
A Vitamin B1
B Vitamin B2
C Vitamin C
D Vitamin B6
E Erythropoietin

13 Một số kim loại có tác dụng chữa thiếu máu:
A Đồng
B Kẽm
C Cobalt clorid
D Nhôm
E Bạc

Câu hỏi nhiều lựa chọn có 01 đáp án đúng (MCQ)

14 Sắt là thành phần đóng vai trò quan trọng về cấu trúc và chức năng của các chất sau đây trong
chuyển hoá cơ thể:
A Hemoglobin, sắc tố cơ và 1 số enzym (cytochrom C, cytochromreductase…)
B Hồng cầu, bạch cầu và 1 số enzym
C Tiểu cầu, sắc tố cơ
D Hồng cầu, bạch cầu và tiểu cầu
E Bạch cầu và sắc tố cơ

15 Nhu cầu sắt hàng ngày ở người lớn bình thường:
A 0,5­1mg/24h
B 1­1,5 mg/24h
C 1­2mg/24h
D 2­2,5 mg/24h
E 2,5­3 mg/24h

16 Nguồn cung cấp vitamin B12 nhiều nhất là:
A Gan, thịt, cá
B Cà chua, cà rốt
C Đu đủ
D Dưa hấu
E Cam

17 Nhu cầu acid folic hàng ngày ở người lớn bình thường:
A 25­50 μg/24h
B 10­15 μg/24h
C 15­20 μg/24h
E 25­30 μg/24h

18 Nhu cầu acid folic hàng ngày ở phụ nữ có thai, cho con bú và trẻ em:
A 25­50 μg/24h 
B 50­55 μg/24h
C 55­60 μg/24h
D 65­70 μg/24h
E 100­200 μg/24h

Hãy ghép các câu ở cột A với cột B
19 Cột A Cột B
A Sắt từ thức ăn có dạng 1 kết hợp với apoferritin tạo thành ferritin đi vào máu
Fe++ hoặc Fe+++
B Fe++ 2 vào dạ dày Fe++ được hấp thu qua niêm mạc tiêu hoá
C Ferritin 3 nhả sắt ra và sắt gắn với β­glycoprotein để chuyểnsắt đến các m
D Sắt gắn với transferritin­ 4 quay lại màng tế bào tiếp tục nhiệm vụ vận chuyển sắt
receptor màng tế bào
E Sắt sau khi được giải 5 nhờ quá trình nhập bào, phức này đi vào trong tế bào giải phóng ion
phóng,transferritin sắt
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí

20 Cột A Cột B
A Vitamin B12 từ thức ăn 1 gắn với receptor đặc hiệu để hấp thu vào trong máu
B Vitamin B12 gắn với 2 vào dạ dày gắn với yếu tố nội tạo phức hợp
transcobalamin II (nguồn gốc ở
gan)
C Phức hợp vitamin B12 ­ yếu tố nội 3 tạo phức hợp, thông qua
xuống ruột phức này vitamin đượcchuyển đến các tế bào ở các mô (đặc bi
môgan)
D Vitamin B12 gắnvớitranscobalamin 4 hiện vai trò chưa được biết rõ
I
E Vitamin B12 gắn với 5 tạo phức hợp transcobalamin ­ B12 dạng dự trữcủa vitamin B12
transcobalaminIII

21 Cột A Cột B
A Acid folic trong thức ăn dưới dạng 1 thông qua nhập bào đi vào trong tế bào
folat polyglutamat
B Trong tế bào củamô MTHF đóng vai 2 là kho dự trữ folat ở trong tế bào người
chất cho methyl
C Ở  đường  tiêu  hoá  folat 3 chuyển  vitamin  B12  thành  methylcobalamin  và  chuyển  thành
polyglutamatbị  thuỷ  phân  tạo  thành tetrahydrofolat, tham gia vào 1 số quá trình chuyển hoá quan trọng
folat monoglutamat và bị khử tạo
D Ở gan, MTHF 4 1 phần tham gia chuyển hoá, 1 phần khác được đưa vào mật thải
xuống tá tràng
E MTHF được vận chuyển đến mô 5 methyl  tetrahydrofolat  (MTHF),  chất  này  được  hấp  thu  và  đi  vào
trong máu
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí
THUỐC CHỐNG UNG THƯ

Loại câu hỏi nhiều lựa chọn có nhiều đáp án đúng (T/FQ)

1. Các thuốc nhóm alkyl hóa chống ung thư bao gồm :
A. Nhóm mù tạc nitơ (nitrogen mustard)
B. Busulfan
C. Melphalan
D. Glucocoricoid
E. Colchicine

2. Các thuốc nhóm mù tạc nitơ (nitrogen mustard) chống ung thư bao gồm:
A. Glucocoricoid
B. Cyclophosphamide
C. Chlorambucil
D. Busulfan
E. Melphalan

3. Nhóm thuốc kháng chuyển hóa chống ung thư bao gồm :
A. Methotrexate
B. Thuốc kháng purine                                 
C. Busulfan
D. Melphalan
E. Thuốc kháng pyrimidine

4. Thuốc kháng purine chống ung thư bao gồm :                                
A. Azathioprine
B. 6­mercaptopurine ( 6­MP )
C. 5­fluouracil ( 5­FU )
D. Capecitabine
E. Cytarabine

5. Thuốc kháng pyrimidine chống ung thư bao gồm :                                
A. Azathioprine
B. 6­mercaptopurine ( 6­MP )
C. 5­fluouracil ( 5­FU )
D. Capecitabine
E. Cytarabine

6. Thuốc kháng pyrimidine chống ung thư bao gồm :                                

A. Actinomycin D
B. Gemcitabine
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí
C. Procarbazine
D. Fludarabine
E. Bleomycin sulfate

7. Thuốc kháng sinh chống ung thư bao gồm :                                
A. Actinomycin D
B. Gemcitabine
C. Procarbazine
D. Doxorubicin
E. Bleomycin sulfate

8. Thuốc kháng sinh chống ung thư bao gồm :
A. Daunorubicin
B. Idarubicin
C. Pentostatin
D. Vincristine
E. Vinblastine

9. Các thuốc chống ung thư có nguồn gốc tự nhiên, hormone, enzyme bao
gồm :
A. Colchicine
B. Các alkaloid của cây dừa cạn
C. Vinorelbine
D. Camptothecin
E. Methotrexate

10. Các thuốc chống ung thư có nguồn gốc tự nhiên, hormone, enzyme bao
gồm:
A. Paclitaxel và docetaxel
B. L­asparaginase
C. Glucocoticoid
D. Nimesulid
E. Tamoxifen

11. Các thuốc chống ung thư có thể bao gồm :
A. Interleukin­2
B. Kháng thể đơn dòng : trastuzumab, rituximab…
C. Yếu tố kích thích tập trung bạch cầu hạt ( G­CSF )
D. Yếu tố kích thích tập trung đại thực bào ( M­CSF  ).
E. Interferon (IFN)

12. Căn cứ vào vị trí tác dụng trong chu kỳ phát triển và phân chia tế bào,
các thuốc chống ung thư gồm các nhóm :

A. Thuốc chống ung thư đặc hiệu
B. Thuốc chống ung thư không đặc hiệu
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí
C.
Thuốc chống ung thư đặc trưng
D. Thuốc chống ung thư không đặc trưng
E. Thuốc chống ung thư điển hình và không điển hình

13. Các thuốc chống ung thư có hiệu quả điều trị cao tác động vào giai đoạn
nào của chu kỳ phân chia tế bào :
A. Pha M
B. Pha S
C. Pha G0
D. Pha G1
E. Pha G2

14. Các thuốc chống ung thư có hiệu quả điều trị cao (do tác động vào pha S
của chu kỳ phân chia tế bào) bao gồm:
A. Vincristine
B. Các thuốc kháng chuyển hóa
C. Kháng sinh chống K
D. Hormone
E. Vinblastine

15. Loại enzyme có tác dụng chống ung thư là :
A. Aldolase
B. Catalase
C. L­sparaginase
D. L­asparaginase
E. D­sparaginase
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí
THUỐC HẠ GLUCOSE MÁU
Phần câu hỏi 

Loại câu hỏi nhiều lựa chọn có nhiều đáp án đúng (T/FQ)

1. Thuốc kích thích bài tiết insulin gồm:
A. Dẫn xuất Biguanid.
B. Dẫn xuất Sulfonylure (Sulfamid hạ đường máu).
C. Nhóm Thiazolidindion.
D. Acarbose.
E. Nateglinide, Repaglinide.

2. Thuốc làm tăng nhậy cảm của tế bào đích với insulin gồm:
A. Dẫn xuất biguanid.
B. Dẫn xuất sulfonylure.
C. Nateglinide, repaglinide.
D. Acarbose.
E. Nhóm thiazolidindion.

3. Các thuốc bắt chước incretin và thuốc ức chế DPP4
(dipeptidyl peptidase 4 inhibitors drugs) gồm:
A. Saxagliptin.
B. Sitagliptin.
C. Nateglinide.
D. Repaglinide.
E. Vildagliptin.

4. Các dẫn xuất sulfonylurea hạ glucose máu thế hệ I gồm :

A. Tolbutamide.
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí
B. Acetohexamide.
C. Tolazamide.
D. Glibenclamide.
E. Chlorpropamide.

5. Các dẫn xuất Sulfonylurea hạ glucose máu thế hệ II gồm :
A. Tolbutamide.
B. Glibenclamide.
C. Glipizide.
D. Gliclazide.
E. Chlorpropamide.

6. Tác dụng ngoài tụy của các dẫn xuất sulfonylurea hạ glucose
máu :
A. Tăng số lượng receptor insulin ở màng các tế bào bạch cầu
đơn nhân to, mỡ, hồng cầu.
B. Tăng tính nhậy cảm của receptor insulin ở màng các tế bào
bạch cầu đơn nhân to, mỡ, hồng cầu.
C. Ức chế giải phóng somatostatin.
D. Kích thích giải phóng somatostatin.
E. Kích thích giải phóng glucagon.

7. Tác dụng ngoài tụy của các dẫn xuất sulfonylurea hạ glucose
máu :
A. Ức chế enzyme insulinase.
B. Ức chế sự kết hợp insulin với kháng thể kháng insulin.
C. Ức chế sự chuyển hóa insulin ở gan.
D. Ức chế sự thải trừ insulin qua thận.
E. Ức chế sự kết hợp insulin với protein huyết tương.

8. Chỉ định của các dẫn xuất sulfonylurea hạ glucose máu :
A. Đái tháo đường type 1.
B. Đái tháo đường type 2, khi chế độ ăn không còn khả năng lập
lại thăng bằng glucose máu.
C. Đái tháo đường ở phụ nữ có thai.
D. Người béo phì trên 40 tuổi có insulin máu < 40 IU/24 h.
E. Đái tháo đường ở trẻ em < 16 tuổi.

9. Chống chỉ định của các dẫn xuất sulfonylurea hạ glucose
máu :
A. Đái tháo đường type 1.
B. Đái tháo đường type 2.
C. Đái tháo đường ở phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú.
D. Loét dạ dày tiến triển.
E. Đái tháo đường sau khi cắt bỏ tụy tạng.
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí
10.
Chống chỉ định của các dẫn xuất sulfonylurea hạ glucose
máu :
A. Tăng nhãn áp.
B. Đái tháo đường có glucose máu thấp.
C. Đái tháo đường kèm theo suy gan và / hoặc suy thận nặng.
D. Đái tháo đường nặng trong tình trạng tiền hôn mê hoặc hôn
mê (có ceton  máu và ceton niệu cao…).
E. Tăng huyết áp.

11. Chống chỉ định của các dẫn xuất sulfonylurea hạ glucose
máu :
A. Đái tháo đường tiềm tàng hoặc tiền đái tháo đường, giảm
dung nạp glucose máu lúc đói...
B. Đái tháo đường kèm theo thiểu năng tuyến thượng thận.
C. Đái tháo đường kháng các thuốc hạ glucose máu dùng đường
uống.
D. Đái tháo đường ở bệnh nhân nhiễm khuẩn nặng, chấn thương
nặng, phẫu thuật lớn…
E. Đái tháo đường ở người > 65 tuổi.

12. Tác dụng không mong muốn của các dẫn xuất sulfonylurea
hạ glucose máu :
A. Rối loạn tiêu hóa, vàng da tắc mật...
B. Tụt glucose máu quá mức.
C. Hội chứng xám ở trẻ em ( Grey baby syndrome ).
D. Trên máu : tan máu, thoái hóa bạch cầu hạt...
E. Dị ứng.

13. Tác dụng không mong muốn củachlorpropamide hạ glucose
máu :
A. Phản ứng giống disulfiram khi dùng cùng rượu.
B. Hạ Na+/máu.
C. Tăng Na+/máu.

D. Hạ Ca2+/máu.
E. Tăng Ca2+/máu.

14. Tác dụng không mong muốn của nateglinide và repaglinide
hạ glucose máu :
A. Tăng huyết áp.
B. Rối loạn tiêu hóa.
C. Tụt glucose máu quá mức.
D. Tăng nhãn áp.
E. Dị ứng.

15. Tác dụng không mong muốn của nateglinide và repaglinide
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí
hạ glucose máu :
A. Thần kinh : hoa mắt, chóng mặt, đau cơ, đau lưng, đau
khớp…
B. Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên ( viêm họng, viêm phế
quản…) hoặc triệu chứng giả cúm ( flu­like symptoms )…
C. Tai nạn do chấn thương ( accidental trauma )…
D. Phản ứng giống disulfiram khi dùng cùng rượu.
E. Hạ Na+/máu.

16. Các dẫn xuất biguanid hạ glucose máu có các đặc điểm :
A. Có nhóm sulfonamide trong công thức phân tử.
B. Không có nhóm sulfonamide trong công thức phân tử.
C. Gồm có : metformin, buformin.
D. Không kích thích tế bào 2 tiểu đảo Langerhans tăng tiết
insulin.
E. Kích thích mạnh tế bào 2 tiểu đảo Langerhans tăng tiết
insulin.

17. Tác dụng của các dẫn xuất biguanid hạ glucose máu :
A. Làm tăng tính thấm của màng tế bào đối với glucose.
B. Tăng sử dụng glucose ở  tổ chức ngoại vi, chủ yếu là tổ chức
cơ.
C. Giảm sử dụng glucose ở  tổ chức ngoại vi, chủ yếu là tổ chức
cơ.
D. Tăng cường tổng hợp glycogen ở gan.
E. Giảm tổng hợp glycogen ở gan.

18. Tác dụng của các dẫn xuất biguanid hạ glucose máu :

A. Tăng hấp thu glucose ở đường tiêu hóa.
B. Giảm hấp thu glucose ở đường tiêu hóa.
C. Không ảnh hưởng đến sự hấp thu glucose ở đường tiêu hóa.
D. Ức chế sử dụng glucose ở tổ chức mỡ.
E. Tăng cường sử dụng glucose ở tổ chức mỡ.

19. Tác dụng của các dẫn xuất biguanid hạ glucose máu :
A. Ức chế tổng hợp lipid.
B. Tăng cường tổng hợp lipid.
C. Hoạt hóa quá trình phân hủy lipid.
D. Ức chế quá trình phân hủy lipid.
E. Làm giảm cholesterol và giảm triglycerid máu.

20. Cơ chế tác dụng của các dẫn xuất biguanid hạ glucose máu:
A. Tăng sự dung nạp glucose ở tế bào đích.
B. Giảm sự dung nạp glucose ở tế bào đích.
C. Ức chế sự tân tạo glucose.
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí
D.
Kích thích sự tân tạo glucose.
E. Tăng cường đào thải glucose qua thận.

21. Cơ chế tác dụng của các dẫn xuất biguanid hạ glucose máu:
A. Tăng cường tổng hợp glycogen ở gan.
B. Ức chế tổng hợp glycogen ở gan.
C. Tăng tác dụng của insulin ở tế bào ngoại vi.
D. Giảm tác dụng của insulin ở tế bào ngoại vi.
E. Hạn chế sự hấp thu glucose ở ruột.

22. Chỉ định của các dẫn xuất biguanid hạ glucose máu :
A. Đái tháo đường type 1.
B. Đái tháo đường type 2 (ở người có thể tạng trung bình hoặc
béo)
C. Đái tháo đường type 2 (ở người thể tạng gầy yếu, suy kiệt)
D. Đái tháo đường type 2 có hiện tượng kháng thuốc
sulfonylure.
E. Đái tháo đường type 2 ở phụ nữ có thai hoặc đang cho con
bú.

23. Tác dụng không mong muốn của các dẫn xuất biguanid hạ
glucose máu :

A. Rối loạn tiêu hoá.
B. Tụt glucose máu quá mức.
C. Dị ứng.
D. Toan hóa máu do tăng acid lactic, có thể gây hôn mê.
E. Kiềm hóa máu do tăng pH máu, có thể gây hôn mê.

24. Nhóm thiazolidindion hạ glucose máu gồm :
A. Metronidazol.
B. Pioglitazone.
C. Rosiglitazone.
D. Haloperidol.
E. Droperidol.

25. Tác dụng của các thuốc nhóm thiazolidindion hạ glucose
máu:
A. Tăng chuyển hóa glucose.
B. Tăng số lượng receptor insulin ở màng tế bào đích.
C. Giảm số lượng receptor insulin ở màng tế bào đích.
D. Tăng sử dụng glucose ở ngoại vi.
E. Giảm hấp thu glucose ở đường tiêu hóa.

26. Chỉ định của các thuốc nhóm thiazolidindion hạ glucose
máu:
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí
A.
Đái tháo đường type 1.
B. Đái tháo đường type 2.
C. Vô sinh (thường kết hợp với thuốc khác kích thích rụng
trứng).
D. Tăng huyết áp (thường kết hợp với thuốc hạ huyết áp khác)
E. Suy hô hấp (vì làm tăng tần số và biên độ hô hấp)

27. Cơ chế tác dụng làm giảm hấp thu glucose ở ruột
của acarbose là ức chế các enzyme ở bờ bàn chải niêm mạc
ruột non, gồm :
A. Alpha­glucosidase.
B. Beta­glucosidase.
C. Gamma­glucosidase.
D. Glucoamylase.
E. Maltase.

Loại câu hỏi nhiều lựa chọn có 01 đáp án đúng nhất (MCQ)

28. Thuốc làm giảm hấp thu glucose ở ruột gồm :
A. Insulin.
B. Acarbose.
C. Dẫn xuất biguanid.
D. Dẫn xuất sulfonylure.
E. Nateglinide, repaglinide.

29. Dựa vào cường độ tác dụng và dược động học, các dẫn xuất sulfonylurea
được chia thành mấy thế hệ :
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
E. Không phân chia thế hệ.
30. Thời điểm dùng thuốc hạ glucose máu theo đường uống tốt nhất là :
A. 30 ph trước bữa ăn.
B. 30 ph sau bữa ăn.
C. 01 h sau bữa ăn.
D. 02 h sau bữa ăn.
E. Buổi tối trước khi đi ngủ.
31. Cơ chế tác dụng của các dẫn xuất sulfonylurea hạ glucose máu liên quan
đến loại receptor bề mặt nào ở tế bào 2 tiểu đảo Langerhans:
A. Na+ATPase.
B. K+ATPase.
C. Ca2+ATPase.
D. Na+/K+TPase.
E. Ca2+/K+TPase.

32. Cơ chế tác dụng của các dẫn xuất sulfonylurea hạ glucose máu liên quan
đến các kênh ion nào ở màng tế bào 2 tiểu đảo Langerhans :
A. Na+ và K+.
2+ +
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí
B. Ca2+ và K+.
C. Na+ và Ca2+.
D. Na+ và Cl¯.
E. K+ và Cl¯.

33. Cơ chế tác dụng của các dẫn xuất sulfonylurea hạ glucose máu liên quan
đến enzyme nào ở tế bào2 tiểu đảo Langerhans :
A. Glucose­6­phosphate dehydrogenase.
B. Catalase.
C. Phosphorylase.
D. Adenylcyclase.
E. Elastase.

34. Thuốc hạ glucose máu nateglinide có bản chất làmột dẫn xuất của :
A. L­arginin.
B. D­tryptophan.
C. L­valin.
D. D­methionin.
E. D­phenylalanine.

35. Cơ chế tác dụng của nateglinide và repaglinide hạ glucose máu liên quan
đến loại receptor bề mặt nào ở tế bào 2 tiểu đảo Langerhans :
A. SUR1 ( SUR1 = specific receptor 1 ).
B. SUR2 ( SUR2 = specific receptor 2 ).
C. SUR3 ( SUR3 = specific receptor 3 ).
D. Na+/K+TPase.
E. Ca2+/K+Tpase.

36. Cơ chế tác dụng của nateglinide và repaglinide hạ glucose máu liên quan
đến loại kênh ion nào ở màng tế bào 2 tiểu đảo Langerhans :
A. Na+ và K+.
B. Na+ và Ca2+.
C. Na+ và Cl¯.
D. K+ và Cl¯.
E. Ca2+ và K+.

37. Chỉ định của nateglinide và repaglinide hạ đường máu :
A. Đái tháo đường type 1.
B. Đái tháo đường type 2.
C. Đái tháo đường ở phụ nữ có thai và đang cho con bú.
D. Đái tháo đường ở trẻ em < 16 tuổi.
E. Đái tháo đường nặng trong tình trạng tiền hôn mê hoặc hôn mê.

38. Cơ chế tác dụng của các dẫn xuất biguanid hạ glucose máu là :
A. Giảm hoạt tính enzyme glycogen synthetase.
B. Tăng hoạt tính enzyme glycogen synthetase.
C. Giảm hoạt tính enzyme glucose synthetase.
D. Tăng hoạt tính enzyme glucose synthetase.
E. Tăng hoạt tính enzyme glucose synthetase và glycogen synthetase.

39. Tác dụng của các thuốc nhóm thiazolidindion hạ glucose máu :
A. Giảm tổng hợp glycogen do làm giảm hoạt tính glycogen synthetase.
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí
B.
Tăng tổng hợp glycogen do làm tăng hoạt tính glycogen synthetase.
C. Giảm tổng hợp glucose do làm giảm hoạt tính glucose synthetase.
D. Tăng tổng hợp glucose do làm tăng hoạt tính glucose synthetase.
E. Không ảnh hưởng tới sự tổng hợp glucose và glycogen.

40. Tác dụng của các thuốc nhóm thiazolidindion hạ glucose máu có liên quan
chặt chẽ đến:

A. Bơm H+/K+ATPase.
B. PPAR (peroxisome proliferator activated receptor α).
C. PPAR (peroxisome proliferator activated receptor ).
D. PPAR (peroxisome proliferator activated receptor ).
E. MAO (monoaminooxydase).

41. Ngoài tác dụng hạ glucose máu, các thuốc nhóm thiazolidindion còn có tác
dụng :
A. Co mạch, tăng huyết áp.
B. Giãn mạch, hạ huyết áp.
C. Tăng nhãn áp.
D. Kích thích rụng trứng.
E. Tăng tần số và biên độ hô hấp.

42. Chỉ định của acarbose hạ glucose máu :
A. Đái tháo đường type 1.
B. Đái tháo đường type 1 kèm theo béo phì.
C. Đái tháo đường type 2 ở người suy kiệt.
D. Đái tháo đường type 2 ở phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú.
E. Đái tháo đường type 2 kèm theo béo phì.

43. Không được dùng acarbose hạ glucose máu cho các bệnh nhân đái tháo
đường có bệnh kết hợp là  :
A. Bệnh tim mạch : rối loạn nhịp tim, bệnh van tim, suy tim...
B. Bệnh mắt : tăng nhãn áp, viêm mống mắt…
C. Bệnh tiêu hóa : viêm, loét, rối loạn tiêu hóa và hấp thu ở dạ dày ­ ruột,
thoát vị ổ bụng, tắc ruột…
D. Bệnh thận : viêm cầu thận cấp, viêm cầu thận mạn, sỏi thận…
E. Bệnh gan : viêm gan virus cấp, viêm gan mạn, xơ gan…
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí
THUỐC HẠ LIPOPROTEIN MÁU

Phần câu hỏi

Loại câu hỏi nhiều lựa chọn có nhiều đáp án đúng (T/FQ)

1. Thuốc hạ lipoprotein ( LP ) máu gồm các nhóm thuốc :
A. Làm giảm hấp thu và tăng thải trừ LP
B. Làm giảm tổng hợp LP
C. Tăng cường phân huỷ LP
D. Tăng gắn LP với protein huyết tương
E. Tăng gắn LP với kháng thể kháng LP

2. Các thuốc làm giảm hấp thu và tăng thải trừ LP gồm :
A. Cholestyramine
B. Cholesterol
C. Haloperidol
D. Colestipol
E. Metronidazol

3. Các thuốc làm giảm hấp thu và tăng thải trừ LP gồm :
A. Gentamycin
B. Droperidol
C. Kanamycin
D. Neomycin
E. Ezetimibe

4. Các thuốc làm giảm tổng hợp LP gồm :
A. Vitamin B1
B. Nicotinamid
C. Các dẫn xuất của acid fibric
D. Các dẫn xuất của acid citric
E. Các dẫn xuất của acid ascorbic
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí
5.
Các thuốc làm giảm tổng hợp LP gồm :
A. Các dẫn xuất statin
B. Các dẫn xuất hydrin
C. Probucol
D. Hydrosol
E. D­thyroxin

6. Các thuốc làm giảm tổng hợp LP gồm :
A. Acipimox và tiadenol
B. Các acid béo no đa trị họ Omega­3
C. Các acid béo không no đa trị họ Omega­3
D. Các acid béo no đa trị họ Omega­6
E. Các acid béo không no đa trị họ Omega­6

7. Các dẫn xuất của acid fibric hạ LP máu gồm :
A. Bezafibrat
B. Acipimox
C. Tiadenol
D. Ciprofibrat
E. Clofibrat

8. Các dẫn xuất của acid fibric hạ LP máu gồm :
A. Fenofibrat
B. Gemfibrozil
C. Probucol
D. Hydrosol
E. D­thyroxin

9. Các dẫn xuất statin hạ LP máu gồm :
A. D­thyroxin
B. Blovastatin
C. Cerivastatin
D. Phenylalanin
E. Hydroxyzin

10. Các dẫn xuất statin hạ LP máu gồm :
A. L­thyroxin
B. Fluvastatin
C. Pravastatin
D. Simvastatin
E. Gemfibrozil

11. Các acid béo không no đa trị họ Omega­3 hạ LP máu gồm :
A. Acid eicosa­tetra enoic (ETA)
B. Acid docasa­tetra enoic (DTA)
C. Acid docasa­panta enoic (DPA)
D. Acid eicosa­penta­enoic (EPA)
E. Acid docasa­hexa­enoic (DHA)

12. Các thuốc hạ LP khác gồm :
A. Avasimibe
B. Chitosan
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí
C. Chymotrypsin
D. Rodogyl
E. Hydroxyzin

13. Tác dụng chung của các thuốc làm giảm hấp thu và tăng thải trừ LP:
A. Có tính hấp phụ yếu, không tạo được phức hợp với acid mật
B. Có tính hấp phụ mạnh, tạo được phức hợp với acid mật
C. Làm giảm quá trình nhũ hóa của các lipid ở ruột
D. Làm giảm hấp thu và tăng thải trừ lipid qua phân
E. Làm tăng chuyển hóa và phân huỷ lipid

14. Tác dụng chung của các thuốc làm giảm hấp thu và tăng thải trừ LP:
A. Gián tiếp làm tăng chuyển hóa cholesterol thành CO2  và nước
B. Gián tiếp làm tăng chuyển hóa cholesterol thành acid mật
C. Làm giảm hàm lượng LDL trong máu
D. Làm giảm hàm lượng HDL trong máu
E. Làm tăng hàm lượng TG trong máu

15. Cholestyramine là thuốc hạ LP máu có các đặc điểm :
A. Là chất nhựa trao đổi ion
B. Có tính base mạnh và không tan trong nước
C. Có tính acid mạnh và rất tan trong nước
D. Hầu như không hấp thu qua đường tiêu hóa
E. Hấp thu tốt qua đường tiêu hóa

16. Cholestyramine là thuốc hạ LP máu có các đặc điểm :
A. Giảm LDL trong máu khoảng 10 ­ 35 % tuỳ theo liều lượng
B. Giảm LDL trong máu khoảng 50 ­ 90 % tuỳ theo liều lượng
C. Tăng HDL trong máu khoảng 5 %
D. Giảm HDL trong máu khoảng 5 %
E. Tăng TG từ 5 ­ 20 %, hồi phục sau 4 tuần

17. Cơ chế tác dụng giảm hấp thu và tăng thải trừ LP của cholestyramine
A. Trao đổi Na+ với acid mật mang điện () tạo nên phức hợp nhựa ­ acid mật không hấp thu,
làm tăng thải trừ acid mật qua phân
B. Trao đổi Cl với acid mật mang điện () tạo nên phức hợp nhựa ­ acid mật không hấp thu,
làm tăng thải trừ acid mật qua phân
C. Ức chế chu kỳ gan ­ ruột của acid mật
D. Tăng tổng hợp acid mật từ cholesterol
E. Tăng chuyển hóa cholesterol thành CO2  và nước

18. Ezetimibe là thuốc hạ LP máu có các đặc điểm :
A. Là một dẫn xuất azetidone, có chu kỳ gan ­ ruột, t1/2   22 giờ
B. Ức chế sự hấp thu cholesterol ở ruột non, nên làm giảm hàm lượng cholesterol và LDL
máu
C. Có thể dùng riêng rẽ hoặc phối hợp với các dẫn xuất statin vì có tác dụng hiệp đồng
D. Không được phối hợp với các dẫn xuất statin vì gây tiêu cơ vân
E. Không được phối hợp với các dẫn xuất acid fibric vì gây tiêu cơ vân

19. Nicotinamid là thuốc hạ LP máu có các đặc điểm :
A. Là một vitamin tan trong nước
B. Làm giảm rõ rệt hàm lượng LDL, VLDL và TG máu
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí
C.
Làm giảm LDL, VLDL và TG máu nhưng rất yếu nên không dùng
D. Có nhược điểm làm giảm hàm lượng HDL máu
E. Làm tăng hàm lượng HDL máu

20. Cơ chế tác dụng làm giảm tổng hợp LP của nicotinamid:
A. Kích thích tăng sinh LDL­receptor ở màng tế bào
B. Ức chế tăng sinh LDL­receptor ở màng tế bào
C. Ức chế sự tích tụ AMP ở mô mỡ
D. Giảm hoạt tính enzyme triglyceridlipase, làm giảm tổng hợp TG
E. Tăng hoạt tính enzyme triglyceridlipase, làm giảm phân huỷ TG

21. Cơ chế tác dụng giảm LP máu của các dẫn xuất của acid fibric :
A. Ức chế enzyme HMG­CoA­reductase
B. Hoạt hóa enzyme HMG­CoA­reductase
C. Tăng hoạt tính lipoproteinlipase ở trong tế bào, đặc biệt là tế bào cơ
D. Giảm hoạt tính lipoproteinlipase ở trong tế bào, đặc biệt là tế bào cơ
E. Giảm hấp thu và tăng thải trừ LP

22. Các dẫn xuất statin hạ LP máu có đặc điểm :
A. Có cấu trúc gần giống với acetyl coenzyme A ( actyl­CoA )
B. Có cấu trúc gần giống với HMG­CoA
C. Ức chế cạnh tranh với HMG­CoA­reductase, làm giảm tổng hợp LP
D. Hoạt hóa enzyme HMG­CoA­reductase, làm giảm tổng hợp LP
E. Ức chế enzyme HMG­CoA­reductase, làm giảm hấp thu LP

23. Cơ chế tác dụng hạ LP máu của chitosan là do nó kết hợp với :
A. Lipid trong ruột non làm cho lipid không được hấp thu
B. Acid mật, làm tăng thải trừ acid mật, làm giảm hấp thu lipid ở ruột
C. LDL­receptor, làm giảm tổng hợp LDL
D. Enzyme HMG­CoA­reductase, làm giảm tổng hợp LP
E. Enzyme HMG­CoA­reductase, làm giảm hấp thu LP

Câu hỏi nhiều lựa chọn có 01 đáp án đúng (MCQ)

24. Dựa vào tác dụng dược lý, các thuốc hạ lipoprotein máu được chia thành mấy nhóm chính:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
E. 6

25. Các thuốc làm giảm hấp thu và tăng thải trừ LP gián tiếp làm tăng chuyển hóa cholesterol thành acid mật do:
A. Hoạt hóa enzym catalase ở microsom gan
B. Hoạt hóa enzym hydroxylase ở microsom gan
C. Hoạt hóa enzym dehydroxylase ở microsom gan
D. Ức chế enzym catalase ở microsom gan
E. Ức chế enzym hydroxylase ở microsom gan

26. Các thuốc làm giảm hấp thu và tăng thải trừ LP làm giảm hàm lượng LDL trong máu do :
A. Tăng phân huỷ LDL thành CO2  và nước
B. Tăng gắn LDL với protein huyết tương
C. Tăng số lượng kháng thể kháng LDL
D. Tăng số lượng và hoạt tính LDL­receptor ở màng tế bào
E. Tăng số lượng và hoạt tính LDL­receptor ở bào tương

27. Cơ chế tác dụng tăng HDL máu của các dẫn xuất của acid fibric là tác dụng gián tiếp do :
A. Ức chế tạo apo­AI và apo­AII
B. Kích thích tạo apo­AI và apo­AII
C. Ức chế phân huỷ HDL ở gan
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí
D.
Ức chế phân huỷ HDL ở cơ
E. Ức chế thải trừ HDL qua thận

28. Cơ chế tác dụng tăng HDL máu của các dẫn xuất của acid fibric có liên quan chặt chẽ đến loại receptor :
A. Receptor bề mặt K+ATPse
B. Receptor bề mặt K+/Na+ATPse
C. PPAR (peroxisome proliferator activated receptor )
D. PPAR (peroxisome proliferator activated receptor ).
E. PPAR (peroxisome proliferator activated receptor ).

29. Một chống chỉ định của các dẫn xuất statin hạ LP máu là ở trẻ em:
A. < 10 tuổi (vì có thể gây chậm lớn)
B. < 18 tuổi (vì có thể gây bất thường ở xương)
C. < 05 tuổi (vì có thể gây cơn hen giả)
D. < 05 tuổi (vì có thể gây suy tuỷ)
E. < 18 tuổi (vì có thể gây hội chứng xám)

30. Một tác dụng không mong muốn có thể gặp của các dẫn xuất statin hạ LP máu
A. Cơn hen giả ở các bệnh nhân > 60 tuổi
B. Suy tuỷ không hồi phục
C. Hội chứng xám ở trẻ em < 18 tuổi
D. Gây myoglobin / niệu ( do tiêu cơ vân xương ) kèm suy thận cấp
E. Thiếu máu tan máu cấp tính

31 Cholestyramine có tác dụng hạ lipoprotein máu, do:
A. Làm giảm triglycerid
B. Làm giảm hoạt động của LDL­receptor
C. Tăng HDL­cholesterol
D. Ức chế enzyme HMG­CoA­reductase
E. Ngăn cản hấp thu lipid.

32 Colestipol có tác dụng hạ lipoprotein máu, do:
A. Làm giảm LDL­receptor
B. Ức chế enzyme HMG­CoA­reductase
C. Tăng hoạt tính triglycerid lipase
D. Tạo phức với acid mật, làm giảm hấp thu lipid
E. Tăng HDL­cholesterol

33 Acid nicotinic (vitamin PP) có tác dụng hạ lipoprotein máu, do:
A. Tăng sinh LDL­receptor
B. Tăng HDL­cholesterol
C. Tăng hoạt tính triglycerid lipase
D. Giảm hấp thu lipid
E. Tăng tích luỹ AMPc trong tế bào mỡ

34 Các thuốc dẫn xuất acid fibric có tác dụng hạ lipoprotein máu, do:
A. Tăng hấp thu lipid
B. Tăng hoạt tính LDL­receptor
C. Giảm HDL cholesterol
D. Tăng LDL cholesterol
E. Ức chế enzyme HMG­CoA­reductase

35 Các thuốc dẫn xuất statin có tác dụng hạ lipoprotein máu, do:
A. Giảm thải trừ lipid
B. Giảm hấp thu lipid     
C. Giảm số lượng LDL­receptor
D. Giảm HDL cholesterol
E. Ức chế cạnh tranh với HMG­CoA­reductase.
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí
THUỐC TÁC DỤNG LÊN HỆ THỐNG MIỄN DỊCH

Loại câu hỏi nhiều lựa chọn có nhiều đáp án đúng (T/FQ)

1. Thuốc tác dụng lên hệ thống miễn dịch bao gồm:
A. Các chất miễn dịch bổ sung (Immunosubstitution) :  là các globulin
miễn dịch
B. Thuốc kích thích miễn dịch
C. Thuốc ức chế miễn dịch
D. Thuốc điều hòa miễn dịch
E. Thuốc dung hòa miễn dịch

2. Các thuốc kích thích miễn dịch bao gồm :
A. Vaccine BCG
B. Interferon ( IFN )
C. Levamisol
D. Azathioprine
E. 6­thioguanine ( 6­TG )

3. Các thuốc kích thích miễn dịch bao gồm :
A. Diethiocarbamat
B. Thioguanine ( 6­TG )
C. 6­mercaptopurine ( 6­MP )          
D. Isoprinosine
E. Interleukin 2 ( IL­2 )

4. Các thuốc kích thích miễn dịch có nguồn gốc thực vật bao gồm :
A. Bồ hoàng
B. Hạ khô thảo
C. Hoàng bì
D. Rễ Nhàu
E. Râu Ngô

5. Các thuốc nhóm kháng purine ức chế miễn dịch bao gồm :
A. 6­mercaptopurine ( 6­MP )
B. Azathioprine
C. 6­thioguanine ( 6­TG ).
D. Cyclophosphamide
E. Chlorambucil

6. Các thuốc nhóm mù tạc nitơ (nitrogen mustard ) ức chế miễn dịch
bao gồm :
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí
A. Cyclophosphamide
B. Chlorambucil
C. Diethiocarbamat
D. Thioguanine ( 6­TG )
E. 6­mercaptopurine ( 6­MP )          

7. Các thuốc ức chế miễn dịch bao gồm :
A. Methotrexate (MTX)
B. Cyclosporine (A).
C. Vaccine BCG
D. Interferon (IFN)
E. Levamisol

8. Các thuốc ức chế miễn dịch bao gồm :
A. Glucocorticoid
B. Interleukin 1
C. Interleukin 2
D. TNF (Tumor necrosis factor)
E. Kháng thể kháng lympho: kháng thể đơn dòng, đa dòng, globulin
miễn dịch Rho(D)

9. Các thuốc ức chế miễn dịch mới bao gồm :
A. Tacrolimus
B. Sirolimus
C. Thalidomid
D. Interleukin 4
E. Interleukin 8

10. Các thuốc ức chế miễn dịch mới bao gồm :
A. Vaccine BCG
B. Roquinimex
C. Mycophenolate mofetil
D. Interferon ( IFN )
E. Levamisol

11. Chỉ định chung của các thuốc kích thích miễn dịch khi bệnh nhân suy
giảm miễn dịch trong các bệnh :
A. Nhiễm HIV/AIDS
B. Viêm gan virus
C. Ung thư
D. Viêm khớp dạng thấp
E. Phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú

12. Chỉ định chung của các thuốc kích thích miễn dịch khi bệnh nhân suy
giảm miễn dịch trong các bệnh :
A. Các bệnh tạo keo: lupus ban đỏ…
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí
B. Ghép cơ quan
C. Viêm gan mạn thể tấn công
D. Các bệnh tự miễn: thận hư nhiễm mỡ, vảy nến, viêm cầu thận mạn, u
hạt Wegner…
E. Quá mẫn cảm với thuốc

13. Đặc điểm chung của các vaccine kích thích miễn dịch :
A. Là những kháng thể được tạo ra từ vi khuẩn, virus
B. Là những kháng nguyên được tạo ra từ vi khuẩn, virus
C. Có tác dụng kích thích cơ thể sống sinh ra kháng thể dịch thể và tế
bào nhằm chống lại các nhóm kháng nguyên của yếu tố gây bệnh
D. Chỉ kích thích cơ thể sống sinh ra kháng thể dịch thể nhằm chống lại
các nhóm kháng nguyên của yếu tố gây bệnh
E. Chỉ kích thích cơ thể sống sinh ra kháng thể tế bào nhằm chống lại
các nhóm kháng nguyên của yếu tố gây bệnh

14. Đặc điểm chung của các interferon ( IFN ) kích thích miễn dịch :
A. Bản chất là những chất cytokine
B. Bản chất là những vaccine
C. Có cấu trúc glycoprotein
D. Có cấu trúc lipoprotein
E. Có tác dụng kích thích miễn dịch thông qua sự tăng cường chức năng
của bạch cầu hạt và đại thực bào

15. Dựa vào hoạt tính sinh học, cấu trúc hoá học và nguồn gốc sản sinh,
các interferon được chia làm các loại :
A. Alpha
B. Beta
C. Gamma
D. Thông thường
E. Đặc hiệu
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí

THUỐC TÁC DỤNG LÊN HỆ TIM MẠCH

Câu 1: Thuốc trợ tim làm tăng AMP vòng có các đặc điểm sau:
A. Làm mở kênh calci nên làm tăng co bóp cơ tim.
B. Làm tăng biên độ co bóp cơ tim.
C. Làm tăng tốc độ co bóp cơ tim.
D. Rút ngắn thời gian co bóp cơ tim.
E. Kéo dài thời gian co bóp cơ tim.

Câu 2:Thuốc Isoprenalin có các tác dụng sau:
A. Làm cho tim đập mạnh, tăng huyết áp tâm thu.
B. Làm cho tim đập nhanh, làm tăng lưu lượng tuần hoàn.
C. Làm tăng tính dẫn truyền.
D. Làm tăng tính chịu kích thích của cơ tim.
E. Làm giảm nhu cầu tiêu thụ oxy của cơ tim.

Câu 3: Thuốc Isoprenalin có các tác dụng sau:
A. làm tăng lưu lượng tim
B. Làm giãn mạch, nhất là các mạch tạng.
C. Làm tăng glucose máu.
D. Làm tăng dị hoá lipid, sinh năng lượng.
E. Làm giảm glucose máu.

Câu 4: Thuốc Isoprenalin được chỉ định trong các trường hợp sau:
A. Shock có hạ huyết áp
B. Ngừng tim, kết hợp bóp tim ngoài lồng ngực
C. Shock có co mạch
D. Shock do nhiễm khuẩn
E. Tăng áp lực tĩnh mạch trung tâm

Câu 5: Dobutamin có các tác dụng sau:
A. Tác dụng chọn lọc trên beta1­receptor
B. Làm tăng biên độ co bóp cơ tim
C. Làm tăng tần số tim
D. Làm tăng lưu lượng tim
E. Làm giảm sức cản ngoại vi và áp lực hệ mao mạch phổi

Câu  6:  Thuốc  phong  toả  enzym  phosphodiesterase  (Amrinon,


Enoximon) có các đặc điểm sau:
A. Làm tăng co bóp cơ tim, tăng lưu lượng tim
B. Gây giãn mạch, giảm cả tiền gánh và hậu gánh
C. Ít tác dụng phụ
D. Chỉ dùng trong điều trị nội trú
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí

E. Kích thích thần kinh trung ương

Câu 7: Heptaminol có các tác dụng sau:
A. Làm tăng huyết áp
B. Làm tăng cung lượng tim
C. Làm tăng cung lượng động mạch vành
D. Ít độc
E. Lợi niệu

Câu 8: Verapamil là thuốc chẹn kênh calci có các tác dụng sau:
A. Giãn mạch theo cách gián tiếp
B. Không làm tăng tần số tim, tính dẫn truyền của cơ tim.
C. Không ảnh hưởng đến lực co bóp của cơ tim.
D.  Không  ảnh  hưởng  đến  hệ  Renin­Angiotensin­Aldostenon  và
Catecholamin
E. Được chỉ định cho bệnh nhân huyết áp thấp

Câu 9: Lidocain có các tác dụng sau trên tim:
A. Làm giảm tính tự động của các tế bào cơ tim
B. Rút ngắn thời gian trơ và thời gian tái cực
C. Kéo dài thời gian khử cực ở thì tâm trương
D. Không gây dãn mạch ngoại biên
E. Thuộc nhóm làm ổn định màng tế bào cơ tim với thời gian tác dụng
ngắn

Câu 10:Cơ chế chống loạn nhịp tim của Bretylium gồm :
A. Làm tăng hiệu thế nghỉ (tĩnh)
B. Kéo dài hiệu thế hoạt động, tăng thời gian trơ
C. Làm tăng tính tự động của các sợi Purkinje
D. Đối lập với hiện tượng “tái nhập”
E. Làm giảm tính tự động của các sợi Purkinje

Câu 11: Dysopyramid (Rythmodan) có các đặc điểm sau:
A. Dùng trong điều trị loạn nhịp tim nguồn gốc tâm thất
B. Dùng trong điều trị loạn nhịp tim do nhiễm độc digitalis
C. Để dự phòng các loạn nhịp do nhồi máu cơ tim hoặc sau shock điện
D. Dung nạp tốt, dùng được cho người có tuổi
E. Không dùng được cho người có tuổi

Câu 12: Đối với 1 thuốc chống đau thắt ngực khi điều trị yêu cầu cần
đạt gồm:
A. Tăng tưới máu, tăng cung cấp oxy cho cơ tim
B. Giảm công năng tim
C. Giảm sử dụng oxy của cơ tim
D. Giảm cơn đau
E. Tăng công năng tim.
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí
Câu 13: Trinitrin (Trinitroglycerin) có các tác dụng sau:
A. Làm dãn mạch toàn thân, mạch da.
B. Làm hạ huyết áp động mạch, giảm hồi lưu máu tĩnh mạch
C. Làm giảm công năng tim, giảm sử dụng oxy
D.  Làm  thay  đổi  phân  bố  máu  trong  cơ  tim,  có  lợi  cho  vùng  dưới  nội
tâm mạc
E. Làm tăng công năng tim, tăng sử dụng oxy

Câu 14: Các câu sau nói về thuốc chống đau thắt ngực Dipyridamol:
A.  Là thuốc gây dãn mạch vành tác dụng dài
B. Không làm thay đổi huyết áp, tần số, công năng, nhu cầu oxy của cơ
tim
C. Làm tăng tích luỹ Adenosin trong cơ tim dẫn đến giãn mạch vành
D. Dùng lâu làm tăng tuần hoàn phụ
E. Là thuốc điều trị củng cố sau cơn

Câu 15: Yêu cầu chung với thuốc chống cơn đau thắt ngực gồm:
A. Làm giảm sức co bóp của cơ tim, giảm nhu cầu sử dụng oxy của cơ
tim
B. Làm giảm co thắt mạch vành
C. Phân phối lại máu trong cơ tim, có lợi cho vùng dưới nội tâm mạc
D. Có tác dụng tốt trong cơn co thắt vành kiểu Prinzmetal và cơn đau
thắt ngực chưa ổn định
E. Tăng co thắt mạch vành.

Câu 16: Chỉ định chung của các thuốc chẹn kênh calci khi dùng chống
cơn đau thắt ngực gồm :
A. Dự phòng cơn co thắt mạch vành
B. Điều trị cơn đau thắt ngực do gắng sức
C. Điều trị cơn đau thắt ngực không ổn định
D. Điều trị cơn đau thắt ngực Prinzmetal là chỉ định tốt nhất
E. Dùng dự phòng ở người cao tuổi

Câu 17: Prazosin có tác dụng hạ huyết áp, có các đặc điểm sau:
A. Làm tăng tần số tim
B. Làm giảm tần số tim
C. Không làm tăng hoạt tính của renin huyết tương
D. Là thuốc ức chế giao cảm ngoại biên
E. Đối kháng tranh chấp với noradenalin trên thụ thể Alpha ngoại biên

Câu 18: Diazoxid có các đặc điểm sau:
A. Làm tăng tần số tim
B. Làm giảm tần số tim
C. Làm tăng glucose máu do ức chế giải phóng insulin
D. Đối kháng với sulfamid hạ glucose máu
E. Làm dãn cơ trơn thành mạch

Câu 19: Các thuốc ức chế chuyển angiotensin có tác dụng sau:
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí

A. Ức chế tạo angiotensin II từ angiotensin I
B. Ngăn cản sự giáng hoá bradykinin
C. Tăng tổng hợp prostaglandin gây dãn mạch
D. Tăng tổng hợp nitrogen monoxid (NO)
E. Giảm thải trừ ion natri

Câu 20: Các thuốc ức chế chuyển angiotensin có tác dụng sau:
A. Làm giảm cả tiền gánh và hậu gánh trên bệnh nhân suy tim
B. Trên thận làm tăng dòng máu đến thận, tăng sức lọc cầu thận
C. Làm giảm sản xuất aldosteron, tăng thải  natri
D. Không làm thay đổi tần số tim
E. Làm co mạch, tăng huyết áp

Câu 21. Ở liều điều trị, glycosid có tác dụng làm tăng co bóp cơ tim là
do:
A. Ức chế trực tiếp Na+/K+/ ATPase ở màng tế bào cơ tim.
B. Ức chế phó giao cảm
C. Ức chế phosphodiestearse
D. Hoạt hoá adenylcylase
E. Kích thích beta­adrenergic

Câu 22. Ở liều điều trị, digitalis có tác dụng làm chậm nhịp tim là do:
A. Phong toả beta­adrenergic
B. Phong toả alpha­adrenergic
C. Ức chế phó giao cảm
D. Cường phó giao cảm
E. Tăng dẫn truyền nhĩ thất

Câu  23.  Trong  các  thông  số  sau  về  dược  động  học,  thông  số  nào  đặc
trưng cho digitoxin:
A. Có 2 nhóm OH gắn vào nhân sterol
B. Hấp thu qua đường tiêu hoá 80%
C. Gắn vào protein huyết tương 50%
D.Thời gian nửa thải trừ là 33 giờ
E. Thời gian nửa thải trừ là 110 giờ

Câu 24. Trong các thông số sau, thông số nào là của digoxin:
A. Có  1 nhóm OH gắn vào nhân sterol
B. Hấp thu qua đường tiêu hoá 100%
C. Gắn vào protein huyết tương 90%
D.Thời gian nửa thải trừ là 110 giờ
E. Thời gian tác dụng trong 12­24 giờ

Câu 25. Thông số dược động học đặc trưng cho uabain là:
A. Hấp thu yếu qua ống tiêu hoá
B. Gắn mạnh vào protein huyết tương
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí
C. Thời gian tác dụng 2­3 ngày
D. Thời gian lưu lại trong cơ thể là 1 tuần
E. Có 5 nhóm OH gắn vào nhân sterol

Câu 26. Nhiễm độc digitalis có các đặc điểm sau:
A. Tim đập chậm dưới 50 chu kì/phút
B. Ngừng tim ở thì tâm trương
C. Nhĩ thất phân ly
D. Ngoại tâm thu đa dạng trên điện tim
E. Nhịp tim nhanh trên 150 chu kì /phút

Câu 27. Điều trị ngộ độc digitalis bằng cách cho các thuốc sau:
A. Bổ sung Kali chlorid truyền tĩnh mạch
B. Cho Diphenylhydantion để làm tăng ngưỡng kích thích của cơ tim
C. Cho thuốc phong toả beta­adrenergic để chống loạn nhịp
D. Dùng EDTA để gắp calci ra khỏi cơ thể
E. Cho thuốc kích thích alpha­adrenergic

Câu 28. Các thuốc sau dùng để chữa suy tim:
A. Thevetin chiết từ quả thông thiên
B.  Neriolin chiết từ cây trúc đào
C. Cây hành biển, dùng dạng thuốc bột
D. Strophantin K chiết từ hạt của cây sừng dê
E. Cafein

Câu 29. Các thuốc sau có tác dụng trợ tim do làm tăng AMP vòng:
A. Các thuốc kích thích adenylcyclase
B. Các thuốc ức chế phosphodiestease
C. Cafein
D. Theophylin
E. Long não nước

Câu 30. Isoprenalin là thuốc cường β ­ Adrenergic có các tác dụng sau:
A. Làm tim đập mạnh, nhanh tăng tính dẫn truyền, tăng tính chịu kích
thích
B. Làm giãn khí quản, giãn mạch
C. Làm tăng glucose máu
D. Tăng phân huỷ lipid
E. Làm giảm nhu cầu tiêu thụ oxy của cơ tim

Câu 31. Quinidin có tác dụng chống loạn nhịp tim là do:
A. Kích thích phó giao cảm
B. Làm ổn định màng tế bào cơ tim
C. Ức chế beta­adrenergic
D. Làm giảm catecholamin
E. Tăng tốc độ dẫn truyền nội tại tim
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí

Câu 32. Quinidin có tác dụng chống loạn nhịp tim là do các yếu tố sau:
A. Kéo dài thời gian trơ của tim
B. Tăng tính kích thích cơ tim
C. Giảm tốc độ dẫn truyền
D. Ức chế phó giao cảm
E. Giảm tính thấm của màng tế bào cơ tim

Câu 33. Quinidin được chỉ định tốt nhất trong các trường hợp:
A. Rung thớ nhĩ, cuồng động nhĩ
B. Loạn nhịp tim do ngộ độc digitalis
C. Rung thất
D. Loạn nhịp nguồn gốc tâm thất
E. Ngoại tâm thu thất

Câu 34. Amiodaron là thuốc chống loạn nhịp, có tác dụng sau:
A. Làm giảm tính chịu kích thích của tế bào cơ tim
B. Giảm dẫn truyền trong nhĩ
C. Tăng thời gian trơ
D. Dãn mạch vành tim
E. Làm nhanh nhịp tim

Câu 35. Amiodaron là thuốc chống loạn nhịp tim được chỉ định tốt nhất
trong:
A. Nhịp xoang chậm
B. Nhiễm độc cơ tim do cường giáp trạng
C. Loạn nhịp do ngộ độc digitalis
D. Nhịp nhanh nhĩ, rung nhĩ
E. Cuồng động nhĩ, kèm rối loạn dẫn truyền nhĩ­thất

Câu 36. Diphenylhydantoin có tác dụng chống loạn nhịp tim là do các
yếu tố sau:
A. Làm bền vững màng tế bào cơ tim
B. Làm giảm tính tự động
C. Rút ngắn thời gian trơ và thời gian tái cực
D. Không tác dụng đến hệ dẫn truyền nội tại cơ tim
E. Giảm sức co bóp cơ tim

Câu  37.  Thuốc  phong  toả  beta1­adrenergic  được  chỉ  định  trong  các
trường hợp sau:
A. Nhiễm độc cơ tim do cường giáp trạng
B. Rung thớ nhĩ
C. Cuồng động nhĩ
D. Suy tim tiến triển
E. Nhịp nhanh xoang

Câu 38. Procainamid có tác dụng trên cơ tim:
A. Làm giảm tính kích thích của tâm thất mạnh hơn của tâm nhĩ
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí

B. Làm giảm tốc độ dẫn truyền
C. Tăng thời gian trơ
D. Làm tăng huyết áp
E. Làm giảm tính tự động do làm giảm khử cực tự phát thì tâm trương

Câu 39. Trinitroglycerin có tác dụng chống đau thắt ngực, do:
A. Giảm công năng tim
B. Giảm lưu lượng mạch vành tim
C. Chẹn kênh calci gây giãn mạch
D. Ức chế beta­adrenergic, làm chậm nhịp tim
E. Tăng nhịp tim

Câu 40. Propranolol có tác dụng chống thắt ngực do:
A. Làm tăng công năng tim
B. Làm giảm sử dụng oxy của cơ tim
C. Làm tăng nhịp tim
D. Làm tăng huyết áp
E. Không có hiện tượng “bật lại” khi ngừng thuốc đột ngột

Câu 41. Amiodaron có tác dụng chống thắt ngực do:
A. Phong toả beta­adrenergic gây chậm nhịp tim
B. Chẹn kênh calci gây giãn mạch
C. Tăng nhu cầu sử dụng oxy
D. Tăng cung lượng động mạch vành
E. Có thể chỉ định ở bệnh nhân có kèm block nhĩ­thất

Câu 42. Thuốc chẹn kênh calci có tác dụng chống thắt ngực do:
A. Làm tăng sức co bóp cơ tim
B. Làm tăng nhu cầu sử dụng Oxy của cơ tim
C. Tăng dẫn truyền nhĩ­thất
D. Đối kháng với sự co thắt mạch vành
E. không ảnh hưởng đến sự phân phối lại máu trong cơ tim

1. Thuốc nào sau đấy vừa có chỉ định trong bệnh tăng huyết áp, vừa
có chỉ định trong suy tim mạn:
A. Reserpin
B. Verapamil
C. Propranolol.
D. Captopril.
E. Nifedipin.

2. Nifedipin có tác dụng hạ huyết áp là do:
A. Ức chế enzym chuyển angiotensin.
B. Phong toả beta­ adrenergic.
C. Giảm dự trữ catecholamin.
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí
D. Chẹn kênh Calci gây giãn mạch, giảm sức bóp cơ tim.
E. Giảm tiết aldosteron.

3. Alpha­ methyldopa có tác dụng hạ huyết áp là do:
A. Phong toả alpha ­ adrenergic.
B. Chẹn kênh calci gây giãn mạch.
C. Ức chế enzym chuyển angiotensin.
D. Phong toả beta­ adrenergic.
E. Phong toả dopa­decarboxylase, tạo chất trung gian hoá học giả.

4. Reserpin có tác dụng hạ huyết áp là do:
A. Phong toả beta ­ adrenergic.
B. Ức chế giải phóng renin.
C. Phong toả alpha ­ adrenergic.
D. Giảm dự trữ catecholamin.
E. Phong toả hệ phó giao cảm.

5. Clonidin có tác dụng hạ huyết áp là do:
A. Ức chế receptor alpha­2 trung ương.
B. Ức chế receptor alpha ­adrenergic.
C. Ức chế receptor beta ­ adrenergic.
D. Ức chế giao cảm ngoại biên.
E. Kích thích giao cảm trung ương

6. Hydralazin có tác dụng hạ huyết áp là do:
A. Làm giảm nhịp tim do phản xạ.
B. Ức chế receptor beta ­ adrenergic.
C. Làm co cơ trơn thành mạch.
D. Làm dãn cơ trơn thành mạch.
E. Kích thích receptor alpha ­ adrenergic.

7. Diazoxid làm hạ huyết áp là do:
A. Giảm tần số tim .
B. Có tác dụng lợi niệu
C. Gây co cơ trơn thành mạch.
D. Làm giảm glucose máu.
E. Gây dãn cơ trơn thành mạch.

8. Natrinitroprussiat làm hạ huyết áp là do:
A. Làm dãn chủ yếu mao động mạch .
B. Làm dãn cả mao động mạch và mao tĩnh mạch.
C. Ức chế enzym chuyển angiotensin.
D. Ức chế giải phóng aldosterol.
E. Làm dãn chủ yếu mao tĩnh mạch.

9.  Cơ  chế  tác  dụng  chung  của  các  thuốc  ức  chế  ensym  chuyển
angiotensin:
A. Cản trở chuyển angiotensin I sang angiotensin II.
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí

B. Kích thích chuyển angiotensin I sang angiotensin II..
C. Kích thích giải phóng aldosteron.
D. Kích thích chuyển hoá Bradykinin.
E. Co mạch ngoại vi.

10. Các thuốc đối vận receptor AT1 angiotensin gồm:
A. Losartan.
B. Condesartan.
C. Eprosartan
D. Valsartan.
E. Fluortan

Câu 8: Uabain có đặc điểm:
A. Là thuốc có tích luỹ
B. Thuốc dùng ở dạng viên
C. Không được tiêm tĩnh mạch.
D. Thải trừ nhanh
E. Không tan trong lipid

Câu 9: Digitalis có đặc điểm:
A. Dùng đường tiêm tĩnh mạch
B. Là thuốc không có tích luỹ
C. Không tan trong lipid
D. Không gắn với protein huyết tương
E. Thải trừ chậm

Câu 10: Thuốc nào sau đây không phải là thuốc trợ tim nhóm Digitalis:
A. Digitoxin
B. Digoxin
C. Digitalin
D. Dobutamin
E. Gitalin

Câu 13: Digitalis có tác dụng:
A. Làm cho tim đập nhanh
B. Điều trị ngừng tim
C. Làm cho tim đập chậm, đều
D. Làm huyết áp tăng
E. Gây giãn cơ trơn khí quản.

Câu 14: Thuốc nào sau đây làm tăng co bóp cơ tim là do hoạt hoá
adenylcyclase:
A. Amrinon
B. Digoxin
C. Spartein
D. Dobutamin
E. Long não
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí

Câu 15:. Thuốc nào sau đây làm tăng co bóp cơ tim là do phong toả
phosphodiesterase:
A. Isoprenalin
B. Digoxin
C. Spartein
D. Enoximon
E. Uabain

Câu 16: Ngộ độc digitalis là do những yếu tố sau, trừ:
A. Dùng liều quá cao.
B. Giảm K+ trong máu.
C. Giảm Ca++  trong máu
D. Dùng thuốc dài ngày.
E. Cơ thể tăng đáp ứng với thuốc.

Câu 17:. Triệu chứng ngộ độc digitalis
A. Nhịp tim nhanh
B. Nhịp chậm
C. Trên điện tim PP ngắn lại
D. Trên điện tim QRS dài ra
E. Huyết áp tăng

Câu 1: Các nhóm thuốc sau có tác dụng hạ huyết áp, trừ:
A. Thuốc ức chế enzym chuyển angiotensin.
B. Thuốc huỷ phó giao cảm
C. Thuốc lợi niệu
D. Thuốc phong toả ­adrenergic
E. Thuốc phong toả hạch thần kinh thực vật

Câu 2:  Nifedipin có tác dụng hạ huyết áp là do:
A. ức chế enzym chuyển angiotensin
B. An thần.
C. Phong toả ­adrenergic
D. Chẹn kênh calci gây giãn mạch, giảm co bóp cơ tim
E. Giảm dự trữ catecholamin

Câu 3:  Hydroclorothiazid có tác dụng hạ huyết áp là do:
A. Giảm tiết aldosteron.
B. ức chế enzym chuyển angiotensin
C. Giảm dự trữ catecholamin
D. Chẹn kênh calci
E. Lợi niệu và giảm nhận cảm của cơ trơn thành mạch với các amin co
mạch

Câu 4:  Các thuốc sau có tác dụng hạ huyết áp thuộc nhóm chẹn kênh
calci, trừ:
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí
A. Diltiazem
B. Nifedipin
C. Phentolamin
D. Verapamil
E. Amlodipin

Câu 6: Propranolon hạ huyết áp do:
A. Tạo chất trung gian hoá học giả
B. Chẹn kênh calci gây giãn mạch
C. Phong toả ­adrenergic
D. Giảm giải phóng catecholamin
E. Phong toả ­adrenergic

Câu 7:  Prazosin hạ huyết áp là do:
A. ức chế giải phóng catecholamin
B. Giảm dự trữ catecholamin
C. Chẹn kênh calci gây giãn mạch
D. Phong toả ­adrenergic
E. Phong toả ­adrenergic

Câu 19: Các thuốc ức chế ACE có tác dụng sau, trừ:
A, Ức chế tạo angiotensin II từ angiotensin I.
B, Ngăn cản sự giáng hoá bradykinin.
C, Tăng tổng hợp prostaglandin.
D, Tăng tổng hợp nitrogen monoxide (NO).
E, Giảm thải trừ Na+.

Câu 20: Các thuốc ức chế ACE có tác dụng sau, trừ:
A, Làm giảm cả tiền gánh và hậu gánh trên bệnh nhân suy tim.
B, Trên thận làm tăng dòng máu đến thận, tăng sức lọc cầu thận.
C, Làm giảm sản xuất aldosteron, tăng thải Na+.
D, Không làm thay đổi tần số tim.

E, Làm co mạch, tăng huyết áp.
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí
VITAMIN & THUỐC KHÁNG Rp H1 ­ HISTAMINE

Loại câu hỏi nhiều lựa chọn có nhiều đáp án đúng (T/FQ)

1 Thuốc kháng H1­ histamin là:
A. Ranitidine
B. Chlophenyramine
C. Cyclizin
D. Cetirizin
E. Cimetidine

2 Các thuốc nào thuộc loại kháng H1­ histamin thế hệ II:
A. Promethazin
B. Fexofenadin
C. Loratadin
D. Pyrilamin
E. Meclizin

3 Các thuốc kháng H1­ histamin thế hệ II có đặc điểm:
A. Ít qua hàng rào máu não
B. Có tác dụng kháng  H1 ­ histamin ngoại vi
C. Có tác dụng kháng H1 ­ histamin trung ương
D. Không an thần
E. Chống nôn

4 Các thuốc làm tăng tác dụng của thuốc kháng H1­ histamin:
A. Thuốc ức chế MAO
B. Thuốc chống Parkinson
C. Thuốc NSAID
D. Thuốc kháng H2­ histamin
E. Thuốc chống trầm cảm loại 3 vòng

5 Chỉ định của thuốc kháng H1­ histamin:
A. Viêm mũi dị ứng
B. Lái tàu xe
C. Phì đại tuyến tiền liệt
D. Mày đay cấp tính, phù nề ban đỏ
E. Phù Quink

6 Chống chỉ định dùng thuốc kháng H1­ histamin:
A. Ngứa do dị ứng
B. Say tàu xe
C. Nhược cơ
D. Phụ nữ có thai
E. Glaucom góc đóng

7 Các tác dụng lên hệ cholinergic của thuốc kháng H1­ histamin:
A. Khô miệng, hầu họng
B. Khạc đờm khó
C. Tăng tiết sữa
D. Giảm nhịp tim
E. Liệt dương
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí

8 Các thuốc kháng H1­ histamin có tác dụng kéo dài thời gian QT và gây xoắn
đỉnh:
A. Astermizol
B. Phenergan
C. Chlophenyramine
D. Terfenadin
E. Loratadin

9 Các vitamin tan trong dầu là:
A. Vitamin B1
B. Vitamin C
C. Vitamin A
D. Vitamin E
E. Vitamin B9

10 Các vitamin tan trong nước là:
A. Vitamin D
B. Vitamin K
C. Vitamin B3
D. Vitamin B6
E. Vitamin B2

11 Thiếu vitamin B1 có thể gây:
A. Giảm Ca++  máu, có thể gây co giật
B. Quáng gà, khô màng tiếp hợp
C. Giảm sản xuất tinh trùng, giảm khả năng thụ thai
D. Bệnh tê phù Beri – Beri
E. Viêm dây thần kinh ngoại vi

12 Thiếu vitamin B3 (PP) có thể gây:
A. Viêm da đối xứng ở chân
B. Viêm loét miệng lưỡi
C. Tổn thương da dạng tăng tiết bã nhờn
D. Viêm dây thần kinh ngoại vi
E. Thiếu máu

13 Thiếu vitamin B6 có thể gây:
A. Bệnh Beri – Beri
B. Viêm đa dây thần kinh
C. Viêm miệng lưỡi
D. Bệnh Scorbut
E. Bệnh Pellagra

14 Chỉ định của vitamin A:
A Bệnh khô mắt, quáng gà
B. Bệnh trứng cá
C. Phòng chống lão hóa
D. Hội chứng Fanconi
E. Phòng chống còi xương trẻ em

15 Chỉ định của vitamin D:
A. Da tóc móng khô
B. Bệnh vảy nến
C. Phòng và chống loãng xương, nhuyễn xương ở người lớn
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí
D. Phòng và chống co giật trong suy tuyến cận giáp
E. Hội chứng Fanconi

16 Chỉ định của vitamin E:
A. Người gẫy xương lâu lành
B. Trẻ chậm lớn, dễ mắc các bệnh nhiễm trùng, suy dinh dưỡng
C. Chống lão hóa
D. Dọa sảy thai, phụ nữ sảy thai liên tiếp
E. Vô sinh

17 Chỉ định của vitamin C:
A. Chảy máu do thiếu vitamin C
B. Tăng sức đề kháng trong nhiễm trùng, nhiễm độc
C. Dị ứng
D. Phòng và điều trị bệnh Scorbut
E. Rụng tóc, viêm teo gai lưỡi

18 Chỉ định của vitamin B2:
A. Dị ứng
B. Rối loạn tiêu hóa do các nguyên nhân khác nhau
C. Viêm dây thần kinh ngoại vi
D. Viêm da, niêm mạc
E. Thiếu máu

19 Vitamin B1 có chỉ định:
A. Viêm đa dây thần kinh
B. Viêm loét niêm mạc và da
C. Bệnh Beri ­ Beri
D. Bệnh cơ tim
E. Rối loạn tiêu hóa: chán ăn, khó tiêu, ỉa chảy kéo dài,viêm loét đại tràng

20 Dấu hiệu ngộ độc vitamin A:
A. Da khô, tróc vảy, ngứa, viêm da, rụng tóc, tăng áp lực nội sọ, đau đầu
B. Chán ăn, mệt mỏi, dễ kích thích
C. Có thể gặp xuất huyết
D. Tăng Ca++  máu
E. Có thể gặp suy thận

Câu hỏi nhiều lựa chọn có 01 đáp án đúng nhất (MCQ)

21 Receptor Histamin H1 có ở các cơ quan, trừ:
A. Mạch máu.
B. Tim.
C. Khí quản, phế quản.
D. Tuyến nước bọt, tuyến tiêu hoá.
E. Xương

22 Histamin có tác dụng:
A. Giãn phế quản.
B. Co thắt cơ trơn phế quản.
C. Co thắt mạch máu.
D. Giãn tĩnh mạch.
E. Giảm tính thấm mao mạch phổi.
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí
23 Histamin có tác dụng:
A. Co mạch, tăng huyết áp.
B. Giãn mạch, hạ huyết áp.
C. Giảm tính thấm thành mạch.
D. Giảm tiết dịch dạ dày.
E. Giảm tiết dịch niêm mạc phế quản.

24 Thuốc kháng H1­histamin thế hệ I có tác dụng, trừ:
A. Ức chế thần kinh trung ương.
B. Là thuốc dự phòng tốt hơn là điều trị.
C. Kháng Cholinergic, chống nôn.
D. Ức chế co thắt phế quản, giảm ho.
E. Hạ huyết áp

25 Thuốc kháng H1­ histamin có đặc điểm tác dụng, trừ:
A. Không làm thay đổi phản ứng kháng nguyên kháng thể.
B. Không đối kháng với chất trung gian hoá học của phản ứng dị ứng.
C. Không chữa được nguyên nhân gây ra dị ứng.
D. Tác dụng nhanh và mạnh.
E. Có tác dụng giảm ho mạnh hơn codein

26 Cơ chế tác dụng của thuốc kháng H1­ histamin:
A. Tác dụng đối lập với histamin tại receptor.
B. Tác dụng cạnh tranh với histamin tại receptor H1­ histamin.
C. Tác dụng ức chế tổng hợp histamin.
D. Tác dụng ức chế giải phóng histamin.
E. Tác dụng làm tăng chuyển hoá và  mất tác dụng của histamin.

27 Các thuốc kháng H1­ histamin có tác dụng chống say sóng tốt nhất:
A. Desloratadin
B. Promethazin
C. Fexofenadin
D. Acrivastin
E. Alimemazin

28 Vitamin PP (nicotinamid) có tác dụng hạ lipoprotein do:
A. Tăng sinh LDL receptor
B. Tăng HDL
C. Tăng hoạt tính triglycerid lipase
D. Giảm hấp thu lipid
E. Tăng tích luỹ AMPv trong tế bào mỡ

29 Hãy ghép các biệt dược (Cột A) với tên
gốc (Cột B):
A. Claritin 1. Fexofenadin
B. Telfast 2. Loratadin
C. Tavist 3. Promethazin
D. Phenergan 4. Clemastin
E. Nautamin 5. Diphenhydramin

30 Hãy ghép Cột A và Cột B sao cho phù hợp:
A. Riboflavin 1. Vitamin B1
B. Niacin 2. Vitamin B2
C. Acid panthothenic 3. Vitamin B3
www.ykhoa247.com - Đề thi tài liệu y khoa miễn phí
D. Pyridoxin 4. Vitamin B5
E. Thiamin 5. Vitamin B6

31 Hãy ghép Cột A và Cột B sao cho phù hợp:
A. Cholecalciferol 1. Vitamin A
B. Alpha tocopherol 2. Vitamin E
C. Acid retionic 3. Vitamin D3
D. Acid ascorbic 4. Vitamin B8
E. Biotin 5. Vitamin C

You might also like