You are on page 1of 3

Câu 1: Dấu hiệu “Tim hình hia” dưới đây thường gặp trong:

A. Tứ chứng Fallot
B. Hẹp van 2 lá
C. Tràn dịch màng ngoài tim
D. Hở van ĐMC

Câu 2: Dấu hiệu: 4 cung tim bên trái và đậm độ đôi ở mũi tên dưới đây tương ứng với:

A. Giãn thất phải


B. Giãn thất trái
C. Giãn nhĩ phải
D. Giãn nhĩ trái
Câu 3: Dấu hiệu “tim hình con mèo” ở dưới đây tương ứng với:

A. Giãn thất phải


B. Giãn nhĩ phải
C. Giãn thất trái
D. Giãn nhĩ trái

Câu 4: Hình ảnh tim hình bầu nước dưới đây tương ứng với bệnh lý nào:

A. Tứ chứng Fallot
B. Hẹp van 2 lá
C. Hở van ĐMC
D. Tràn dịch màng ngoài tim

Câu 5: Ở dấu hiệu “bánh cookie” minh họa dưới đây, hình mờ trắng ở giữa tương ứng với:

A. Mỡ màng ngoài tim


B. Dịch màng ngoài tim
C. Mỡ thượng tâm mạc
D. Xương sườn

Câu 6: Hình ảnh thông liên thất trên CLVT đa dãy đầu thu:

A. Tồn tại cấu trúc ống nối giữa ĐMC và ĐMP


B. Mất liên tục vách liên thất
C. Thông liên thất phần cơ hay gặp hơn phần màng
D. Hẹp gốc ĐMP.

Câu 7: Hình ảnh tứ chứng Fallot trên CLVT đa dãy đầu thu:

A. ĐMC cưỡi ngựa trên vách liên thất kèm thông liên thất
B. Dày thất trái
C. Hở van ĐMP
D. Hẹp cơ ĐMC

Câu 8: Phình tách ĐMC type A theo phân loại của Stanford:

A. Chỉ bao gồm ĐMC xuống (bắt đầu từ ĐM dưới đòn trái)
B. Luôn có bóc tách ĐMC lên
C. Không bao giờ kèm theo tràn máu màng ngoài tim
D. Không có chỉ định phẫu thuật

Câu 9: Phình ĐMC:

A. Do yếu tất cả các lớp của thành mạch gây tăng kích thước lòng mạch
B. Do tổn thương tạo ổ máu giữa lớp áo giữa và áo ngoài của thành mạch
C. Do tổn thương tạo ổ máu (hoặc dòng chảy) giữa lớp áo trong và lớp áo giữa của thành mạch
D. Thường có bóc tách kèm theo

You might also like