You are on page 1of 41

Chụp cắt lớp vi tính

Kỹ thuật chụp CLVT tim mạch


 Máy chụp đa dãy đầu thu
 Chụp trước và sau tiêm cản quang tĩnh mạch:
 Thời gian bắt đầu chụp sau tiêm (delay) tùy thuộc vào bệnh
cảnh lâm sàng:
động mạch phổi
động mạch vành,
động mạch chủ ngực- bụng- chậu…
 Dựng ảnh đa bình diện, tái tạo MIP, VR (volume rendering)..
Hình ảnh các buồng tim bình
thường: Nhĩ- thất phải
ĐM, TM phổi, nhĩ- thất trái, ĐM
chủ
Nhĩ trái- Thất trái- ĐM chủ
Động mạch vành
Lát cắt qua các buồng tim
Bệnh lý tim mạch
 Bệnh lý tim bẩm sinh: thông liên nhĩ, thông liên thất, tứ
chứng Fallot, còn ống ĐM…
 Bệnh lý tim mắc phải: giãn nhĩ phải, giãn nhĩ trái..
 Bệnh lý mạch máu:
- Tăng kích thước ĐM: phình động mạch
- Hẹp kích thước lòng mạch: hẹp động mạch
- Bất thường lòng ĐM: bóc tách ĐM chủ, tắc mạch phổi
- Bất thường lòng TM: huyết khối TM
Thông liên nhĩ
 Chiếm khoảng 30-40% tim bẩm
sinh gặp ở người lớn
Hay gặp ở nữ (nam: nữ= 1: 2)
 Các thể thông liên nhĩ:
- Thông liên nhĩ lỗ thứ phát : hay
gặp nhất (60-90%)
- Thông liên nhĩ lỗ nguyên phát
- Thông liên nhĩ xoang tĩnh mạch
trên
- Thông liên nhĩ xoang tĩnh mạch
dưới
- Thông liên nhĩ liên quan xoang
vành
Thông liên nhĩ lỗ thứ phát
Thông liên thất
 Thông liên thất phần màng và
quanh màng (hay gặp nhất 80-
90%)
 Thông liên thất phần cơ:
Phần thoát
Phần cơ bè
Phần nhận
Thông liên thất
Outlet/Muscular VSD
Tứ chứng Fallot
 Dày thất phải
 Hẹp động mạch phổi
 Thông liên thất
 Động mạch chủ cưỡi ngựa (nằm
trên vách liên thất)
Còn ống động mạch
 Tồn tại ở thai nhi khi trong tử
cung, thường đóng lại 48h sau
khi sinh
 5 loại theo Krichenko:
- Type A: hình nón
- Type B: hình cửa sổ
- Type C: hình ống dài không có
ngấn thắt
- Type D: hình ống phức tạp
nhiều ngấn thắt
- Type D; hình ống bị kéo dài
kèm ngấn thắt từ xa
Giãn nhĩ phải: CT
Kích thước nhĩ
phải bình thường:
- Trục dài: 3.4- 5.3
cm
- Trục ngắn: 2.6-
4.4cm
- Diện tích: 10-18
cm2
Giãn nhĩ trái: CT
Đo ở cuối thì tâm thu
(ĐK nhĩ trái lớn nhất)
Đo trên lớp cắt 3 buồng
tim
ĐK trước sau nhĩ trái
bình thường:
Nữ < 4cm
Nam < 4.1cm
Bóc tác động mạch chủ
 Hay gặp ở người già cao HA
 Loét lớp nội mô=> dòng máu đi
vào lớp áo giữa= > máu tụ trong
thành
 Nguyên nhân: cao HA, bệnh mô
liên kết, xơ vữa, viêm mạch
máu…
 LS chia 3 thể:
- cấp: trong vòng 14 ngày
- bán cấp: từ 14 ngày đến 3 tháng
- mãn tính: trên 3 tháng
 Hậu quả: thiếu máu tạng
Phân loại
Stanford A Stanford A Stanford B
(DeBakey I) (DeBakey II) (DeBakey III)
Bóc tách động mạch chủ
Phình động mạch chủ
Phình động mạch chủ
 Yếu tất cả các lớp của thành mạch
 ĐM chủ lên: ĐK > 4.5cm (3.5cm <giãn <4.5), ĐM chủ xuống và
ĐM chủ bụng: ĐK > 3cm
 Phình hình thoi hoặc phình hình túi
 Giả phình: tổn thương gây máu tụ giữa lớp áo giữa và lớp áo
ngoài
 Thường kèm huyết khối bám thành
 Đối với ĐM chủ bụng, phẫu thuật khi ĐK > 5.5cm hoặc tăng trên
0.6cm đến 0.8 cm hàng năm
Phình vs phình tách
Huyết khối tĩnh mạch chủ
Huyết khối TM chủ dưới
Tắc mạch phổi
Tắc mạch phổi
Tắc mạch phổi
Hẹp động mạch
Hẹp động mạch cảnh
Hẹp động mạch cảnh
Hẹp động mạch chủ

You might also like