Bệnh viện- Trường Đại Học Y Hà nội Hệ tuần hoàn (tim-mạch) Các phương pháp chẩn đoán hình ảnh tim mạch
• Chụp Xquang ngực thẳng- nghiêng
• Siêu âm tim – mạch • Chụp CLVT tim – mạch (MSCT) • Chụp cộng hưởng từ Xquang ngực thẳng TM chủ- Nhĩ phải Thất phải- ĐM phổi TM phổi- nhĩ trái- thất trái- ĐM chủ Các cung tim trên film ngực thẳng Xquang ngực nghiêng TM chủ- nhĩ phải Thất phải- ĐM phổi Nhĩ trái- thất trái- ĐM chủ Các cung tim trên film ngực nghiêng Bệnh lý: bóng tim to toàn thể • Tràn dịch màng ngoài tim • Suy tim • Khối trung thất trước • Diềm mỡ màng ngoài tim • Chụp thì thở ra • Chụp tư thế trước sau Chỉ số tim ngực Tràn dịch màng ngoài tim: Nguyên nhân • Tự phát • Viêm: Sau nhồi máu cơ tim (Hội chứng Dressler) Bệnh mô liên kết • Nhiễm trùng: Virus Vi khuẩn Lao • Sau phẫu thuật/Chấn thương • Tăng áp lực động mạch phổi • Xạ trị • Bệnh lý ác tính: U trung mô nguyên phát Di căn • Nội tiết: Suy giáp trạng Dấu hiêu Xquang • Số lượng ít: không thay đổi. Có dấu hiệu khi > 200 ml. • Trên film thẳng: tim to hình cầu: dấu hiệu « hình bầu nước » • Trên film nghiêng: dải mờ dọc phân cách dải sáng dọc ngay sau xương ức (mỡ ngoài tim) và dải sáng dọc phía sau (mỡ quanh tim). Dấu hiệu : « Oreo cookie » • Rộng góc dưới chạc phân chia khí- phế quản, không có dấu hiệu giãn thất trái • Đậm độ khác nhau ở bờ tim Tràn dịch màng ngoài tim: Tim hình bầu nước Tràn dịch màng ngoài tim Oreo cookie sign Tràn dịch màng ngoài tim: siêu âm Ước lượng thể tích tràn dịch • <5mm: 50-100 ml • <10 mm: số lượng ít • 5-10mm: 100-250ml • 10-20 mm: trung • 10-20mm: 250-500 bình ml • >20 mm: nhiều • >20mm: >500ml Tim to toàn bộ Tim to toàn bộ (cardiomegaly) Tư thế trước sau Giãn nhĩ phải Nguyên nhân • Tăng gánh thất phải: Tăng áp lực động mạch phổi Suy tim phải (cor pulmonale) • Bệnh lý van: Hở van 3 lá Hẹp van 3 lá • Thông liên nhĩ • Rung nhĩ • Bệnh cơ tim phì đại Dấu hiệu Xquang • Tim to, hình cầu • Tăng độ lồi nửa dưới bờ phải tim: Độ lồi cung dưới phải vượt quá 50% chiều cao tim Bờ nhĩ phải cách đường giữa >5.5cm Giãn nhĩ phải Giãn nhĩ trái Nguyên nhân Mắc phải: • Hẹp van hai lá • Hở van hai lá • Suy thất trái • U nhầy nhĩ trái • Rung nhĩ Bẩm sinh: • Thông liên thất • Còn ống động mạch Dấu hiệu Xquang Dấu hiệu trực tiếp • Dấu hiệu đường bờ đôi • Đường kính chéo trên 7cm • Lồi tiểu nhĩ trái (dấu hiệu cung lồi thứ ba) Dấu hiệu gián tiếp: • Tăng góc phân chia khí quản (góc liên phế quản gốc: 67-77o, góc dưới chạc phân chia: 62-73o) • Phế quản gốc trái bị đẩy ra sau trên film chụp nghiêng> phế quản gốc 2 bên không trùng nhau, tạo hình chữ V quay lên trên (dấu hiệu « người đi bộ ») • Phế quản gốc trái bị đẩy lên trên trên film chụp thẳng • Chèn ép thực quản ra sau Dấu hiệu trực tiếp: dấu hiệu hai bờ Đường kính chéo trên 7cm Dấu hiệu «người đi bộ » Dấu hiệu «người đi bộ » Tăng góc chạc phân chia khí phế quản Chèn ép thực quản (có baryte) Giãn thất phải Giãn thất phải Giãn thất phải: nguyên nhân • Hẹp van động mạch phổi • Tăng áp lực động mạch phổi • Thông liên nhĩ • Thông liên thất • Hở van 3 lá • Bệnh giãn cơ tim • Bất thường dẫn lưu tĩnh mạch phổi • Tứ chứng Fallot Dấu hiệu Xquang • Film chụp thẳng: Bờ trái tim tròn Mỏm tim hướng lên trên • Film chụp nghiêng: Khoảng sáng sau ức bị lấp đầy Trục tim xoay ra sau Giãn thất phải: tim hình hia (tứ chứng Fallot) Giãn thất trái Giãn thất trái Giãn thất trái: nguyên nhân • Tăng gánh áp lực: Tăng huyết áp Hẹp động mạch chủ ngực • Tăng gánh thể tích: Hở van động mạch chủ Hở van 2 lá • Bệnh lý thành thất: Bệnh cơ tim phì đại Phình thất trái Dấu hiệu Xquang • Bờ trái tim di chuyến sang trái, xuống dưới và ra sau • Mỏm tim trở nên tròn • Dấu hiệu Hoffman- Rigler • Dấu hiệu Smoo Dấu hiệu Hoffman-Rigler • Khoảng cách giữa bờ thất trái và bờ sau tĩnh mạch chủ dưới trên film nghiêng vượt quá 1.8cm tại điểm trên chỗ giao nhau giữa TMCD và cơ hoành 2cm=> giãn thất trái Dấu hiệu Smoo