Professional Documents
Culture Documents
Nhĩ phải
Dạ dày
GIẢI PHẪU X QUANG TIM
PHIM NGỰC THẲNG SAU-TRƯỚC
GIẢI PHẪU X QUANG TIM
PHIM NGỰC THẲNG SAU-TRƯỚC (UỐNG BARYTE)
GIẢI PHẪU X QUANG TIM
PHIM NGỰC NGHIÊNG TRÁI
GIẢI PHẪU X QUANG TIM
PHIM NGHIÊNG TRÁI
Nhĩ trái
Nhĩ phải
Thất phải
Tĩnh mạch chủ dưới
Dạ dày
GIẢI PHẪU X QUANG TIM
PHIM CHẾCH TRƯỚC PHẢI
GIẢI PHẪU X QUANG TIM
PHIM CHẾCH TRƯỚC PHẢI (UỐNG BARYTE)
GIẢI PHẪU X QUANG TIM
PHIM CHẾCH TRƯỚC TRÁI
GIẢI PHẪU X QUANG TIM
PHIM CHẾCH TRƯỚC TRÁI
Nhĩ trái
Thất phải
Thất trái
Dạ dày
GIẢI PHẪU X QUANG TIM
PHIM CHẾCH TRƯỚC TRÁI
GIẢI PHẪU X QUANG TIM
RIGHT HEART ANGIOCARDIOGRAM
GIẢI PHẪU X QUANG TIM
LEFT HEART ANGIOCARDIOGRAM
GIẢI PHẪU X QUANG TIM
LEFT HEART ANGIOCARDIOGRAM-LATERAL VIEW
GIẢI PHẪU X QUANG TIM
RELATIONSHIP OF RIGHT AND LEFT SIDES
GIẢI PHẪU X QUANG TIM
THORACIC AORTA- ARTERIOGRAM
TIÊU CHUẨN TIM LỚN
Bình thường chỉ số T/N ≤ 0,5
(0,39-0,55 theo Brauwald,1998).
Đối với trẻ em<5 tuổi:T/N ≤ 0,6
Chỉ số này không chính xác trong các trường
hợp:Dị dạng lồng ngực,Tâm phế mãn…vì chỉ
số này chỉ đánh giá đường kính ngang chứ
không xét đến đường kính trước-sau.
TIÊU CHUẨN TIM LỚN
TIÊU CHUẨN TIM LỚN
GIẢI PHẪU X QUANG TIM
Vòm hoành (P) cao hơn vòm hoành (T) từ
1cm đến 1,5cm.
Mỏm tim trên phim X quang có khi trông
như nằm dưới vòm hoành (vì tim xoay ra
sau và mỏm tim nằm ở phần thấp của vòm
hoành T).
Tỷ lệ đường kính động mạch / phế quản từ
1 đến 1,2.
Hai TMP dưới nằm thấp hơn rốn phổi từ
2cm đến 3cm.
TIÊU CHUẨN TIM LỚN
Bình thường chỉ số T/N ≤ 0,5
(0,39-0,55 theo Brauwald,1998).
Đối với trẻ em<5 tuổi:T/N ≤ 0,6
Chỉ số này không chính xác trong các
trường hợp:Dị dạng lồng ngực,Tâm phế
mãn…vì chỉ số này chỉ đánh giá đường
kính ngang chứ không xét đến đường kính
trước-sau.
TIÊU CHUẨN TIM LỚN
Bề ngang tim thay đổi tùy tạng người (cao
hay thấp):bình thường từ 10cm đến 16,5cm.
Nếu trên hoặc dưới 10% trị số bình thường
là bệnh lý.
Nếu phim chụp theo thế trước-sau (AP
view) thì phải giảm 10% trị số đo được mới
là trị số thực.
TIÊU CHUẨN TIM LỚN
DILATED
CARDIOMYOPATHY
-Enlarged right atrium
(white arrow).
-The left atrium is deep to
the enlarged right atrium.
-The left main bronchus is
elevated (black arrow).
NHĨ PHẢI
EBSTEIN’S ANOMALY
NHĨ TRÁI LỚN
– Nữ ≤ 600.
– Nam ≤ 700.
Nhĩ (T) giãn lớn khi góc này ≥ 900.
NHĨ TRÁI LỚN
WALKING
MAN SIGN
The lower
lobe
bronchus is
displaced
posteriorly
(arrow).
NHĨ TRÁI
-RAO:enlargement of
the left atrium(large
black arrow).
-The mitral valve is
calcified(small black
arrow).
-The pulmonary
outflow tract is
enlarged(white
arrow).
NHĨ TRÁI
RAO
MITRAL STENOSIS
NHĨ TRÁI
Có thể phân biệt với Nhĩ (T) lớn nhờ đặc điểm
không đẩy PQ gốc (T) lên cao trên phim ngực
thẳng và không đẩy PQ gốc (T) ra sau trên phim
ngực nghiêng.
Trung thất cũng bị xoaybóng của SVC nằm
chìm vào cột sốngHẹp trung thất trên.
THẤT PHẢI LỚN
PULMONARY HYPERTENTION
NORMAL HEART AND SECONDARY TRICUSPID
REGURGITATION
THẤT PHẢI
TETRALOGY OF FALLOT
THẤT PHẢI
EBSTEIN’S ANOMALY
HOFFMAN-RIGLER’S
SIGN
Dấu hiệu này chỉ đánh giá
trên phim nghiêng chuẩn.
Cách tính nhanh là
khoảng cách từ TMCD
đến bờ thất trái > 2 cm là
thất trái to.
THẤT TRÁI
AORTIC REGURGITATION
PA view:The left ventricle contour is increased in curvature,extending toward the
left chest wall (arrow: the ascending aorta).
LAT view:Dilated left ventricle extends more than 1,8cm behind the IVC (black
arrows)(White arrows:The ascending aorta).
THẤT TRÁI
AORTIC REGURGITATION
THẤT TRÁI