Professional Documents
Culture Documents
PRETEST
1. Vị trí bình thường của mỏm tim
2. Cách sờ mỏm tim
3. Tần số tim bình thường
4. Vị trí các ổ van tim
5. Nếu nhịp tim đều, nên đếm nhịp trong bao lâu
6. Nếu nhịp tim không đều, nên đếm nhịp trong
bao lâu
Tĩnh mạch cảnh
Góc xương ức
MỤC TIÊU
1. Mô tả được các kỹ năng khám tim:
Nhìn, sờ, nghe.
2. Thực hiện đúng các thao tác khi
khám tim
3. Xác định được tiếng tim, âm thổi và
các tính chất của chúng
I. ĐẠI CƯƠNG:
- Khám theo trình tự: NHÌN - SỜ - NGHE
- Luyện tập nhiều lần cho thuần thục
- Giải thích trước cho BN
- Cần bộc lộ vùng thăm khám hợp lý
- Đảm bảo nguyên tắc vô trùng
- Phòng khám kín đáo, riêng tư, thoáng khí,
đủ sáng, ấm áp
II. KHÁM TỔNG QUÁT:
A. Đánh giá toàn trạng
1. Tư thế BN:
- : BN nằm đầu ngang hoặc kê 1 gối. Nếu nằm
đầu cao hoặc nửa nằm nửa ngồi, ngồi ôm gối…là
bất thường.
- Nằm đầu cao do khó thở: STT, bụng báng, thai to
- Ngồi cúi người ra trước: VMNT
- Ngồi yên hoàn toàn: khi có CĐTN
II. KHÁM TỔNG QUÁT:
A. Đánh giá toàn trạng
2. Trạng thái tinh thần:
Lo lắng, hoảng hốt (OAP, trụy tim mạch, NMCT)
Thở dài, vã mồ hôi, lòng bàn tay lạnh: RLTKTV
3. Dáng người:
Nhỏ bé so với tuổi: hẹp 2 lá
Mất cân, suy kiệt, SDD: Suy tim ứ huyết
II. KHÁM TỔNG QUÁT:
A. Đánh giá toàn trạng
3. Dáng người:
- Quá mập, ngủ gà, tím: Hội chứng Pickwick
- Sứt môi, chẻ vòm hầu: 25% tim bẩm sinh
- Marfan: cao, gầy, ngón tay chân dài nhỏ, biến
dạng lồng ngực, thường kèm hở chủ
- Down: đầu ngắn, tai đóng thấp, 2 mắt nhỏ, xếch,
xa nhau, mũi nhỏ, thấp, bàn tay có đường chỉ
ngang, thường kèm CIV
II. KHÁM TỔNG QUÁT:
A. Đánh giá toàn trạng
3. Dáng người:
- Cushing: mặt tròn như mặt trăng, đỏ, bất thường
phân bố mỡ, kèm THA
- Basedow: bướu giáp, mắt lồi, kèm nhịp nhanh,
rung nhĩ, suy tim CO cao
- Hẹp eo ĐMC: nửa trên cơ thể hơn nửa dưới
II. KHÁM TỔNG QUÁT:
B. Khám da niêm, lông, tóc, móng
- Vàng kết mạc: gặp trong suy tim phải có sung
huyết gan
- Vàng da thiếu máu tán huyết: van tim nt, hẹp chủ
nặng
- Hồng ban cánh bướm ở mặt: Lupus ban đỏ,
thường kèm VMNT, VCT, VNTM, bệnh mạch
vành
II. KHÁM TỔNG QUÁT:
B. Khám da niêm, lông, tóc, móng
- Da khô, tóc khô, rụng nhiều, chậm chạp: suy giáp
- Phù mềm: suy tim P (ấn trước x chày 10-20 giây).
Thường có ứ đọng trên 4,5 kg dịch trước khi có
phù lõm
- Mảng cholesterol vàng, không ngứa, không đau,
kích thước không đều ở mi mắt (xanthelasma) hoặc
vành trắng quanh lòng đen mắt (arc coreen):
cholesterol (THA, bệnh mạch vành, giá trị < 45 t)
II. KHÁM TỔNG QUÁT:
B. Khám da niêm, lông, tóc, móng
- Ngón tay dùi trống: tim bs, VNTMNK, Apxe
phổi, ung thư phổi, xơ gan ứ mật…
Tím xuất hiện khi PaO2 < 60 mmHg, SaO2 < 85%
- Phân biệt tím ngoại biên hay TW
II. KHÁM TỔNG QUÁT:
Yếu tố phân biệt Tím TW Tím ngoại biên
Vị trí Da niêm Da
7. Hướng lan
Trình tự phân tích tiếng tim:
- Không đều
Trình tự phân tích tiếng tim:
- Vị trí
- Âm sắc
- Thời gian
- Hướng lan
Trình tự phân tích tiếng tim:
4. Nhận định 6 tính chất của âm thổi:
- Hình dạng: tràn, trám
Trình tự phân tích tiếng tim:
4. Nhận định 6 tính chất của âm thổi: