Professional Documents
Culture Documents
Bốn đậm độ
Nguyên lý 4
Hình ảnh phim phổi= giải phẫu
Quai ĐMC
ĐMP
NT
TP
TT
Phân chia thùy phổi (trước)
Thùy trên
Thùy trên
Thùy giữa
Thùy dưới Thùy dưới
Phân chia thùy phổi (bên)
Vị trí thùy phổi phải
Thùy
Thùy
trên
dưới
Thùy
giữa
Vị trí thùy phổi trái
Thùy
trên
Thùy dưới
XQ phổi: 4 tiêu chẩn chất lượng
(PIER)
• P: Positioning • P: tư thế
• I: Inspiration • I: Hít vào (trước
6- sau 10)
• E: Exposure
• E: cường độ tia
• R: Rotation
• R: xoay người
1-Position: Tư thế (đường đi tia)
NT
NP
TT
TP
Các đường trung thất
Đánh giá bóng tim
• Chỉ số tim ngực<0,5
• Nếu > 0,5 tim to
Đánh giá rốn phổi
• Hai rốn phổi bị lõm vào,
do nhánh trên TM phổi
bắt chéo nhánh đi xuống
CUNG SAU XS 7 của ĐM phổi, Điểm
giao giao = RỐN PHỔI
(HP)
• Cả 2 rốn cùng mật độ
• Rốn trái thường cao
hơn rốn phải 1 cm
(97%), 3% bằng nhưng
không bao giờ thấp hơn.
Đánh giá cơ hoành
Vòm hoành phải cao hơn trái 1,5-2 cm, 1/10 trường hợp P=T nhưng không bao
giờ thấp hơn trái
Đánh giá cơ hoành
dương
âm
Nếu một đám mờ có cùng mật độ với tim, xóa bờ tim ( dấu hiệu dương tính) thì
cùng nằm mặt phẳng với tim, nếu không ( d hiệu âm tính ) nằm sau
1-Dấu hiệu bóng chồng
Silhouette sign
2-Dấu hiệu cổ-ngực
2-Dấu hiệu cổ-ngực
U giáp trước
U giáp sau
3-Dấu hiệu ngực-bụng
3-Dấu hiệu ngực-bụng
4-Dấu hiệu bắt chéo và hội tụ
• Áp dụng cho bóng mờ
vùng rốn phổi
– Dấu hiệu bắt chéo: nếu
mạch máu xuyên qua
bóng mờ tổn thương
ở trước (thymome) hay
sau rốn (S6)
– Dấu hiệu hộ tụ: nnếu
mạch máu dừng lại
quanh bờ tổn thương
tổn thương tại rốn: mạch
máu
4.1. Dấu hiệu bắt chéo
4.2.Dấu hiệu hội tụ
4.3.Dấu hiệu phủ trước-phủ sau
• Nhằm xác định vị trí
trước rốn hay sau rốn
của tổn thương
– Nếu tổn thương xóa bỏ
bờ tim cùng mặt
phẳng tim tổn thương
trước rốn
– Nếu tổn thương không
xóa bỏ bờ tim tổn
thương sau tim S6
(Nelson, Fowler)
5.Dấu hiệu mức nước hơi
Nhằm xác định tổn thương màng phổi hay của nhu mô (X quang phổi thắng và
nghiêng). Kết quả A=A’ nhu mô, P khác P’ mằng phổi
5.Dấu hiệu mức nước hơi
6-Dấu hiệu phế quản hơi
6-Dấu hiệu phế quản hơi
7-Dấu hiệu cơ hoành liên tục
• Bóng tim tách khỏi cơ
hoành là do chung
quanh nó có khí gặp
trong tràn khí trung thất
Phần 4:
• PHƯƠNG PHÁP BARIETY
– Le contenant (vỏ)
– L’environnement (vật chung quanh)
– Le contenu (bên trong)
1-Le contenant
• 1-Trung thất: từ trên xuống dưới
– Khí quản
– Cung động mạch chủ
– Cửa sổ chủ-phổi
– Rốn phổi
– Bóng tim
• 2-Cơ hoành
• 3-Thành ngực trên và bên
2-L’environnement
• 1-Xương đòn: sự cân xứng
• 2-Xương ức: không thấy được
• 3-Xương vai: không được chắn phế trường
• 4-Vú: 2 bên.
3-Le contenu: 2 phế trường
• So sánh 2 bên
• Nếu thấy bất thường mô tả 7 đặc điểm
• Đặc điểm 1: Vị trí
• 5 đặc điểm kế tiếp:
– Kích thước
– Hình dạng
– Bờ: rõ, không rõ
– Mật độ: khí hay mờ
– Tính đồng nhất hay không
• Đặc điểm thứ 7: có kèm bất thường khác không?
Phần 5:
• PHƯƠNG PHÁP ABCDE
– A: Airway
– B: Bones
– C: Cardiac-Mediastinum
– D: Diaphragm
– E: Everything else
A: Airway
• -Airway
– Trung tâm
– Chia nhánh
B: Bones (1)
• Bones
• -Xương đòn
• -Xương vai
B: Bones (2)
• Xương sườn 1
• Xương sườn 2
• Các xương còn
lai
B: Bones (3)
• Xem các đốt
sống,
C:Cardiac/Mediastinum (1)
• C:
• Các đường quanh
tim
• Chỉ số tim ngực
C:Cardiac/Mediastinum (2)
• C:
• Các đường
trung thất
• Rốn phổi
D: Diaphragm
• D: Cơ hoành
• Phải cao hơn
hay bằng trái
• Góc sườn hoành
nhọn
• Bóng hơi dạ dày
E: Everthing else (1)
• E: Mọi thứ còn
lại: phế trường-
các ống đặt
trong ngực
E: Everthing else (2)
• Xem xét 2
phế trường
E: Everthing else (3)
1 • 1- Ống NKQ
• 2-Ống sonde dạ
dày
• 3-TMTT
3
2
Tiêu chuẩn xq kỹ thuật số
Theo J.GIRON; phim kỹ thuật số cần:
• 1-Thấy rõ hệ thống mạch máu
• 2-Thấy mạch máu sau thất trái và trong
các góc sườn hoành, mạch máu sau gan
• 3-Thấy được 2 nhánh phế quản và carena
• 4-Thấy đươc các đường trung thất chính
• 5-Các xương sườn
Nguồn: Images Respiratoires- J.GIRON 2004
Minh họa một số hội chứng
• 1-Hôi chứng màng phổi
• 2-Hội chứng đông đặc
• 3-Hình ảnh lao
HỘI CHỨNG MÀNG PHỔI
1 thanh niên bị
đau ngực phải và
khó thở đột ngột
Đông đặc thùy giữa: khối nằm dưới rãnh liên thùy bé + xóa bờ tim trái
Đông đặc phổi
(Consolidated Lung)
Đông đặc thùy dưới phải , xóa cơ hoành phải phim trái:
Đông đặc phổi
(Consolidated Lung)
Đông đặc thùy trên phổi trái ( còn thấy cơ hoành trái) phim nghiêng
Đông đặc phổi
(Consolidated Lung)
Thâm nhiễm
thượng đòn P
Nếu nghi ngờ thâm nhiễm đỉnh phổi
Cho chụp tư thế ưỡn đỉnh
AFB -
Điều trị bằng Amoxicilline...
4 tháng sau, thâm nhiễm đỉnh trái,
AFB + + +
1 năm sau
1 năm sau
Antillais, a∑o, TBEG 1,90 m, 90 Kg
Engagement dans les commandos
IDR phlycténulaire
Rx Thorax
TDM au vu de la Rx
Thành mỏng
Arrondie
Hang lao
Thành dày
Trái:
Phải :
Hai hang
Nốt, Phế quản
hang, dẫn
Thâm nhiễm
AFB ++
Bên trái có nốt, hang
© OFCP
excavée
opacité
parahilaire
Opacité excavée
segment apical, du LID,
Viêm phổi lao điển hình AFB (+)
Cliché thoracique à la fin du traitement anti TB
25.04.01
Nam 25t, suy kiệt, sốt 39, AFB (+) điều trị kháng lao
Tài liệu tham khảo
• 1-R.Misra. Fundamentals of CXR interpretation –
‘the basics” in “A-Z of Chest Radiology”Cambridge
University 2007
• 2-D.Gibson Video-Reading the chest X ray-
University of Virgina
• 3- D.Anthoine: Radiologie pulmonaire: Recettes
sémiologiques 2000, Novartis
• 4-J.M Dubois de Montreynaud: Lecture accélérée
de la radiographie thoracique 1996, Maloine