Professional Documents
Culture Documents
P T
Tên, tuổi,
1. X – QUANG PHỔI THƢỜNG QUY Tƣ thế chụp
R 5-6
R 8-10
- 90%: Khí
- 10%: Nhu mô và mạch máu
1. X – QUANG PHỔI THƢỜNG QUY Các thành phần trên phim
Vùng cổ
Khung xƣơng
4. Nằm – Nghiêng
3. Trƣớc – Sau (AP)
1. X – QUANG PHỔI THƢỜNG QUY Phân chia GP phổi
1. X – QUANG PHỔI THƢỜNG QUY Phân chia GP phổi
1. X – QUANG PHỔI THƢỜNG QUY Phân chia GP phổi
1. X – QUANG PHỔI THƢỜNG QUY Các mốc GP phổi
1. X – QUANG PHỔI THƢỜNG QUY Các mốc GP phổi
1. X – QUANG PHỔI THƢỜNG QUY
Các bƣớc đọc phim
XQ phổi
Bước 1: Thủ tục (tên, số bệnh nhân;
bên phải, trái; ngày, nơi chụp)
hinhanhykhoa.com
2. CẮT LỚP VI TÍNH PHỔI
Các mốc GP phổi
Lát cắt trên QĐMC
Thấy 4 ĐM vùng cổ
2. CẮT LỚP VI TÍNH PHỔI
Các mốc GP phổi
Lát cắt trên QĐMC
Rãnh liên thùy bé → p h â n thùy 4 (P), không thấy phân thùy 1,2.Phế quản thùy lƣỡi → phân thùy 4,5 (T)
2. CẮT LỚP VI TÍNH PHỔI
Các mốc GP phổi
Lát cắt qua buồng tim P
Không thấy rãnh liên thùy bé → k h ô n g còn phân thùy 3(P) , bắt đầu thấy phân thùy 5 (PP
)Q
trung gian (P) bắt đầu chia thành 2 nhánh thùy giữa và thùy dƣới
2. CẮT LỚP VI TÍNH PHỔI
Các mốc GP phổi
Lát cắt qua tim 4 buồng
ĐM phân thùy đáy trong → phân thùy 7, ĐM phân thùy đáy trƣớc → phân thùy 8, ĐM phânthùy
đáy bên → phân thùy 9, ĐM phân thùy đáy sau → phân thùy 1
Mặt cắt đứng dọc phổi (P) Mặt cắt đứng dọc phổi (T)
1. Thùy trên phổi (P). 1. Thùy trên phổi (T).
2. Thùy giữa phổi (P) 2. Thùy dƣới phổi (T)
3. Thùy dƣới phổi P Mũi tên đỏ: rãnh liên thùy
Mũi tên đen: rãnh liên thùy bé
Mũi tên đỏ: rãnh liên thùy lớn
Cửa sổ phế chủ
hinhanhykhoa.com
Các bƣớc đọc
2. CẮT LỚP VI TÍNH PHỔI
CLVT phổi
1. Bài giảng Chẩn đoán hình ảnh Trƣờng Đại học Y khoa Hà Nội, NXB Y học, Hà Nội 2005.
2. Bài giảng Chẩn đoán hình ảnh đại học, Trƣờng đại học Y khoa Huế, 2003-2004.
Nước Ngoài
4. Giron J., Sans N., Senac J., (1998), Manuel d’imagerie thoracique, SAURAMPS
5. J.P. Monnier. Abreges d’lmagerie Medicale, Masson, Paris 1994 (Đã dịch sang tiếng Việt năm 1998).
8. Monnier J.P, Bouskela R. Semiologie de l’appareil digestif, Masson, Paris 1994. 6: 289-333.
11. Radiology Department of the Rijnland Hospital, Leiderdorp, the Netherlands. Chest X-Ray - Lung disease Four-
Pattern Approach. 2014. http://www.radiologyassistant.nl/en/p50d95b0 ab4b90/chest-x-ray-lung-disease.html
4. HỘI CHỨNG KẼ
Tƣ thế thẳng:
– TÙ GÓC SƢỜN HOÀNH
– BÓNG MỜ VÙNG THẤP XÓA BỜ VÒM HOÀNH VỚI GIỚI
HẠN TRÊN LÀ ĐƢỜNG CONG DAMOISEAU
• PHIM NGHIÊNG:
PHIM CLVT:
TT treân
Trung Cung
TT giöõa
thaát ÑMC
tröôùc
Trung
TT döôùi Carina
thaát sau
2. HỘI CHỨNG TRUNG THẤT CÁC DẠNG U TRUNG THẤT
1. Bướu giáp
2. U tuyến ức
3. Kén màng phổi màng tim
4. Ngả ba khí-phế quản
5. U thần kinh
Có 4 loại chính: các đƣờng mờ, hình lƣới, nốt và hình lƣới nốt
4. HỘI CHỨNG KẼ CÁC DẠNG TỔN THƢƠNG
Joseph K.T.Lee. Lee computed body tomography with MRI correlation. 1998
6. HỘI CHỨNG MẠCH MÁU CÁC DẠNG TỔN THƢƠNG
Tăng khẩu kính khu trú: túi phình động mạch phổi; dò động - TMP.
Tăng khẩu kính lan tỏa: sốt, gắng sức, có thai, có shunt trái - phải (TLT. TLN,
CÔĐM).
Tái phân bố ĐMP: giảm lƣợng máu ở một vùng phổi sẽ dẫn đến tăng tƣới máu
ở một vùng khác lân cận hoặc ở phổi bên kia (do tăng áp TMP gây phù tổ chức
kẽ ở đáy nên lƣới mạch máu tăng lên ở đỉnh phổi, giãn phế nang diện rộng,...).
Tăng khẩu kính mạch máu trung tâm và giảm khẩu kính mạch máu ngoại biên,
liên quan với sự tăng áp động mạch phổi lâu ngày. Thƣờng thứ phát sau bệnh
PQMT, shunt trái - phải lâu ngày, HVHL lâu ngày.
Giảm khẩu kính khu trú hay lan tỏa tạo hình phổi quá sáng có thể so sánh với
phổi đối diện. Có ba nguyên nhân chủ yếu: hẹp tắc ĐMP; tăng áp ở phế bào
gây giảm lƣợng máu đến hay tiêu hủy lƣới mao mạch phổi: giãn PN, căng giãn
phổi; tăng áp trong khoang màng phổi: TKMP.
6. HỘI CHỨNG MẠCH MÁU CÁC MẠCH MÁU CỦA PHỔI
6. HỘI CHỨNG MẠCH MÁU CÁC MẠCH MÁU CỦA PHỔI
Tròn đều: Lành tính Tua gai: Ác tính Nốt tròn đơn độc
có vôi hoá
TỔN THƢƠNG
7. HỘI CHỨNG NHU MÔ
MỜ TRÕN ĐƠN ĐỘC
Phụ nữ 40 tuổi
Không triệu chứng
Xquang kiểm tra
a. Tim to
b. Rốn phổi to bất thƣờng
c. Khối u ở phổi
d. Tổn thƣơng dạng lƣới
e. Khối u trung thất
CASE 2
CASE LÂM SÀNG
Phụ nữ 57 tuổi
Hút thuốc lá, ho
a. Kết đặc
b. Nốt
c. Dạng lƣới
d. Xẹp
CASE 3
CASE LÂM SÀNG
Nam 58 tuổi
Ho kéo dài
Sụt cân
Nữ 38 tuổi
Ho, sốt
Đau ngực
Nữ 68 tuổi
Thở hơi ngắn,
đau ngực trái
Nam 48 tuổi
Ho kéo dài và
đau ngực P
a. U trung thất
b. Xẹp phổi
c. U phổi
d. Kết đặc
CASE 8
CASE LÂM SÀNG
Nữ 58 tuổi
Sụt cân
K tử cung
CASE 9
CASE LÂM SÀNG
Nữ 52 tuổi
Khó thở
Tăng sáng:
a. Tăng khí phế nang
b. Bóng khí (bullae)
c. Tràn khí màng phổi
d. Xẹp phổi
CASE 10
CASE LÂM SÀNG
Trẻ 13 tháng
Đang chơi đồ chơi
Khó thở đột ngột
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Tiếng Việt
1. Bài giảng Chẩn đoán hình ảnh Trƣờng Đại học Y khoa Hà Nội, NXB Y học, Hà Nội 2005.
2. Bài giảng Chẩn đoán hình ảnh đại học, Trƣờng đại học Y khoa Huế, 2003-2004.
Nước Ngoài
4. Giron J., Sans N., Senac J., (1998), Manuel d’imagerie thoracique, SAURAMPS
5. J.P. Monnier. Abreges d’lmagerie Medicale, Masson, Paris 1994 (Đã dịch sang tiếng Việt năm 1998).
8. Monnier J.P, Bouskela R. Semiologie de l’appareil digestif, Masson, Paris 1994. 6: 289-333.
11. Radiology Department of the Rijnland Hospital, Leiderdorp, the Netherlands. Chest X-Ray - Lung disease Four-
Pattern Approach. 2014. http://www.radiologyassistant.nl/en/p50d95b0 ab4b90/chest-x-ray-lung-disease.html