You are on page 1of 90

TRƢỜNG ĐẠI HỌC Y DƢỢC THÁI BÌNH

HÌNH ẢNH XQ VÀ CLVT


PHỔI BÌNH THƢỜNG

Giảng viên: TS. BS Nguyễn Ngọc Trung


Bộ môn: Chẩn đoán hình ảnh
1. X – QUANG PHỔI THƢỜNG QUY
1. X – QUANG PHỔI THƢỜNG QUY Tƣ thế chụp
1. X – QUANG PHỔI THƢỜNG QUY Tƣ thế chụp

Phải hay trái Ngày chụp

P T

Tên, tuổi,
1. X – QUANG PHỔI THƢỜNG QUY Tƣ thế chụp

R 5-6

R 8-10

3. Quan sát sự cân đối


1. X – QUANG PHỔI THƢỜNG QUY Kỹ thuật chụp

Tia mềm Tia trung bình Tia cứng


1. X – QUANG PHỔI THƢỜNG QUY Các thành phần trên phim

- 90%: Khí
- 10%: Nhu mô và mạch máu
1. X – QUANG PHỔI THƢỜNG QUY Các thành phần trên phim

Vùng cổ

Khung xƣơng

Vùng Ngực Trung thất

Tạng dƣới cơ Màng phổi


Vùng Bụng hoành
1. X – QUANG PHỔI THƢỜNG QUY Các đậm độ cản quang

Khi đi qua các cấu trúc khác nhau


tia X có mức độ cản quang khác nhau: 5

1. Mỡ (lớp mỡ trong mô mềm) 3


1
2. Sụn (đầu các xƣơng sƣờn không
thấy rõ) 2

4.Nƣớc (cùng đậm độ với tim, mạch


máu, gan) 4

5.Xƣơng (đậm nhất) của cấu trúc mô


bình thƣờng (tƣơng đƣơng cấu trúc
mô vôi hóa)
1. X – QUANG PHỔI THƢỜNG QUY Các tƣ thế XQ phổi

1. Sau – Trƣớc (PA) 2. Nghiêng


1. X – QUANG PHỔI THƢỜNG QUY Các tƣ thế XQ phổi

4. Nằm – Nghiêng
3. Trƣớc – Sau (AP)
1. X – QUANG PHỔI THƢỜNG QUY Phân chia GP phổi
1. X – QUANG PHỔI THƢỜNG QUY Phân chia GP phổi
1. X – QUANG PHỔI THƢỜNG QUY Phân chia GP phổi
1. X – QUANG PHỔI THƢỜNG QUY Các mốc GP phổi
1. X – QUANG PHỔI THƢỜNG QUY Các mốc GP phổi
1. X – QUANG PHỔI THƢỜNG QUY
Các bƣớc đọc phim
XQ phổi
 Bước 1: Thủ tục (tên, số bệnh nhân;
bên phải, trái; ngày, nơi chụp)

 Bước 2: Phần mềm thành ngực

 Bước 3: Cơ hoành và vùng dưới cơ


hoành

 Bước 4: Xương lồng ngực

 Bước 5: Màng phổi

 Bước 6: Nhu mô phổi và rốn phổi: so


sánh hai bên.

Bước 7: Trung thất


2. CẮT LỚP VI TÍNH PHỔI
2. CẮT LỚP VI TÍNH PHỔI Tƣ thế chụp
2. CẮT LỚP VI TÍNH PHỔI Các mốc GP phổi

LÁT CẮT TRÊN QUAI ĐMC


LÁT CẮT NGANG QUAI ĐMC
NGANG ĐM PHỔI (T) VÀ (P)
NGANG CÁC BUỒNG TIM

hinhanhykhoa.com
2. CẮT LỚP VI TÍNH PHỔI
Các mốc GP phổi
Lát cắt trên QĐMC

Thấy 4 ĐM vùng cổ
2. CẮT LỚP VI TÍNH PHỔI
Các mốc GP phổi
Lát cắt trên QĐMC

Phân thùy 3 (T)


2. CẮT LỚP VI TÍNH PHỔI
Các mốc GP phổi
Lát cắt trên QĐMC
2. CẮT LỚP VI TÍNH PHỔI
Các mốc GP phổi
Lát cắt ngang QĐMC

Phân thùy 3 (P)


2. CẮT LỚP VI TÍNH PHỔI Các mốc GP phổi
Lát cắt tại Carina (phân chia PQG)

Rãnh liên thùy lớn (P) rãnh liên thùy (T)


Không còn thấy phân thùy 1 (P)

Bắt đầu thấy phân thùy 6 hai bên


2. CẮT LỚP VI TÍNH PHỔI
Các mốc GP phổi
Lát cắt qua ĐMP Tr
2. CẮT LỚP VI TÍNH PHỔI
Các mốc GP phổi
Lát cắt qua ĐMP Tr

Phế quản thùy trên (T)


2. CẮT LỚP VI TÍNH PHỔI
Các mốc GP phổi
Lát cắt qua ĐMP P

Rãnh liên thùy bé → p h â n thùy 4 (P), không thấy phân thùy 1,2.Phế quản thùy lƣỡi → phân thùy 4,5 (T)
2. CẮT LỚP VI TÍNH PHỔI
Các mốc GP phổi
Lát cắt qua buồng tim P

Không thấy rãnh liên thùy bé → k h ô n g còn phân thùy 3(P) , bắt đầu thấy phân thùy 5 (PP
)Q
trung gian (P) bắt đầu chia thành 2 nhánh thùy giữa và thùy dƣới
2. CẮT LỚP VI TÍNH PHỔI
Các mốc GP phổi
Lát cắt qua tim 4 buồng

Dựa vào các động mạch phân thùy đáy:

ĐM phân thùy đáy trong → phân thùy 7, ĐM phân thùy đáy trƣớc → phân thùy 8, ĐM phânthùy
đáy bên → phân thùy 9, ĐM phân thùy đáy sau → phân thùy 1
Mặt cắt đứng dọc phổi (P) Mặt cắt đứng dọc phổi (T)
1. Thùy trên phổi (P). 1. Thùy trên phổi (T).
2. Thùy giữa phổi (P) 2. Thùy dƣới phổi (T)
3. Thùy dƣới phổi P Mũi tên đỏ: rãnh liên thùy
Mũi tên đen: rãnh liên thùy bé
Mũi tên đỏ: rãnh liên thùy lớn
Cửa sổ phế chủ

hinhanhykhoa.com
Các bƣớc đọc
2. CẮT LỚP VI TÍNH PHỔI
CLVT phổi

Trên cửa sổ trung thất:


Mô mềm: chú ý hạch nách, tuyến vú (tổn thƣơng ác tính?)
Trung thất: 4 vùng
Từ quai động mạch chủ trở lên: hạch? u tuyến ức? bƣớu giáp thòng?
Vùng rốn phổi: hình dạng và kích thƣớc mạch máu, dạng đa cung
và lớn rốn phổi không?
Tim và mạch vành (xơ vữa)
4 vị trí tìm hạch:
Trƣớc quai động mạch chủ: thƣờng không có hạch hoặc có
hạch nhỏ <6mm
Cửa sổ phế chủ: bình thƣờng < 4 hạch, KT<15mm
Dƣới carina: bình thƣờng <10mm, CĐPB: thực quản
Cạnh động mạch chủ xuống: bình thƣờng <10mm, CĐPB: tĩnh mạch
đơn
Xác định các mốc
3. LƢỢNG GIÁ
giải phẫu trên phim
Xác định các mốc
3. LƢỢNG GIÁ
giải phẫu trên phim
Xác định các mốc
3. LƢỢNG GIÁ
giải phẫu trên phim
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Tiếng Việt

1. Bài giảng Chẩn đoán hình ảnh Trƣờng Đại học Y khoa Hà Nội, NXB Y học, Hà Nội 2005.

2. Bài giảng Chẩn đoán hình ảnh đại học, Trƣờng đại học Y khoa Huế, 2003-2004.

Nước Ngoài

1. Chevrot A, Katz. Os et articulations. Radiodiagnostic, Masson, Paris 1994. 2: 51-166.

2. Danna A. (2001), Imagerie du haut appareil urinaire, Masson, Paris France

3. Frija J., (1995), Radiologie du thorax,

4. Giron J., Sans N., Senac J., (1998), Manuel d’imagerie thoracique, SAURAMPS

5. J.P. Monnier. Abreges d’lmagerie Medicale, Masson, Paris 1994 (Đã dịch sang tiếng Việt năm 1998).

6. Levy Ph., Bellin M., (2001), Scanner à rayon x, Masson

7. Loshkajian (2000), Imagerie médicale, Éditions ESTEM

8. Monnier J.P, Bouskela R. Semiologie de l’appareil digestif, Masson, Paris 1994. 6: 289-333.

9. Rémy jacques, (2002), Imagerie thoracique, JFR- Paris médical

10. Theresa C. McLOUD, (1998), Thoracic radiology, Mosby

11. Radiology Department of the Rijnland Hospital, Leiderdorp, the Netherlands. Chest X-Ray - Lung disease Four-
Pattern Approach. 2014. http://www.radiologyassistant.nl/en/p50d95b0 ab4b90/chest-x-ray-lung-disease.html

12. CHEST X-RAY TUTORIAL. http://medicine.mc.uky.edu/chestradiology/ch estnew.swf


TRƢỜNG ĐẠI HỌC Y DƢỢC THÁI BÌNH

HÌNH ẢNH XQ VÀ CLVT


PHỔI BẤT THƢỜNG

Giảng viên: TS. BS Nguyễn Ngọc Trung


Bộ môn: Chẩn đoán hình ảnh
CÁC HỘI CHỨNG TRONG
TỔN THƢƠNG HỆ HÔ HẤP

1. HỘI CHỨNG MÀNG PHỔI

2. HỘI CHỨNG TRUNG THẤT

3. HỘI CHỨNG PHẾ NANG

4. HỘI CHỨNG KẼ

5. HỘI CHỨNG PHẾ QUẢN

6. HỘI CHỨNG MẠCH MÁU

7. HỘI CHỨNG NHU MÔ


1. HỘI CHỨNG MÀNG PHỔI TRÀN DỊCH MÀNG PHỔI TỰ DO
1. HỘI CHỨNG MÀNG PHỔI TRÀN DỊCH MÀNG PHỔI TỰ DO

Tƣ thế thẳng:
– TÙ GÓC SƢỜN HOÀNH
– BÓNG MỜ VÙNG THẤP XÓA BỜ VÒM HOÀNH VỚI GIỚI
HẠN TRÊN LÀ ĐƢỜNG CONG DAMOISEAU

– ĐẨY TRUNG THẤT VỀ PHÍA ĐỐI DIỆN


– XẸP PHỔI THỤ ĐỘNG (+/-)
– THAY ĐỔI THEO TƢ THẾ
1. HỘI CHỨNG MÀNG PHỔI TRÀN DỊCH MÀNG PHỔI TỰ DO
1. HỘI CHỨNG MÀNG PHỔI TRÀN DỊCH MÀNG PHỔI KHU TRÖ

• KHÔNG THAY ĐỔI THEO TƢ THẾ


• PHIM THẲNG VÀ TIẾP TUYẾN:
GIỐNG TT THÀNH NGỰC

• PHIM NGHIÊNG:

- TRÀN DỊCH RÃNH LIÊN THÙY: BÓNG


MỜ HÌNH THOI, HAI ĐẦU NHỌN, Ở VỊ TRÍ
RÃNH LIÊN THÙY

- HÌNH ẢNH GIẢ U, MẤT ĐI SAU ĐIỀU TRỊ


(PB VỚI U)
1. HỘI CHỨNG MÀNG PHỔI TRÀN KHÍ MÀNG PHỔI

• PHIM XQUANG ĐỨNG:

– VÙNG SÁNG VÔ MẠCH NẰM


NGOÀI LÁ TẠNG

– ĐƢỜNG MỜ CỦA LÁ TẠNG


BAO BỌC NHU MÔ PHỔI XẸP
– TKMP ÁP LỰC: ĐẨY TRUNG
THẤT VỀ ĐỐI BÊN, XẸP PHỔI
THỤ ĐỘNG, VÒM HOÀNH
DẸT, RỘNG KHOẢNG LIÊN
SƢỜN
1. HỘI CHỨNG MÀNG PHỔI TRÀN KHÍ MÀNG PHỔI

PHIM CLVT:

• XEM TRÊN CỬA SỔ NHU MÔ

• VÙNG THẤU QUANG HÌNH


LIỀM VÔ MẠCH

• PB: KÉN KHÍ, KHÍ PHẾ THŨNG


• TỔN THƢƠNG ĐI KÈM: GÃY
XƢƠNG SƢỜN, VỠ KHÍ
QUẢN, KÉN KHÍ, KHÍ PHẾ
THŨNG, XƠ PHỔI…
1. HỘI CHỨNG MÀNG PHỔI TRÀN DỊCH - KHÍ MÀNG PHỔI
1. HỘI CHỨNG MÀNG PHỔI U MÀNG PHỔI

TT từ màng phổi: Góc tạo


bởi tiếp tuyến của TT với
màng phổi luôn luôn là góc
nhọn (< 90 độ).
TT nhu mô phổi: Góc tù (>
90 độ).
2. HỘI CHỨNG TRUNG THẤT PHÂN CHIA TRUNG THẤT

TT treân
Trung Cung
TT giöõa
thaát ÑMC
tröôùc
Trung
TT döôùi Carina
thaát sau
2. HỘI CHỨNG TRUNG THẤT CÁC DẠNG U TRUNG THẤT

1. Bướu giáp
2. U tuyến ức
3. Kén màng phổi màng tim
4. Ngả ba khí-phế quản
5. U thần kinh

Trung thất trƣớc tầng trên Bƣớu giáp

Trung thất trƣớc tầng giữa & dƣới U tuyến ức

Trung thất sau U thần kinh

Trung thất giữa & trƣớc Kén phế quản


2. HỘI CHỨNG TRUNG THẤT U TRUNG THẤT
2. HỘI CHỨNG TRUNG THẤT TRÀN KHÍ TRUNG THẤT
3. HỘI CHỨNG PHẾ NANG CÁC DẠNG TỔN THƢƠNG

 Nốt mờ phế nang (nốt mờ phế bào):


Tròn, bờ mờ, đường kính khoảng 5 - 10
mm
 Đám mờ bờ không rõ nét, có thể có
giới hạn rãnh liên thùy thẳng rõ nét; có TỔN THƢƠNG TOÀN TIỂU
THUỲ THỨ CẤP MILLER
thể có hình tam giác đáy ở ngoại vi;
hoặc có hình mờ cánh bướm ở rốn phổi
hai bên.
 Nguyên nhân: Lao, viêm phổi, di căn…

TỔN THƢƠNG CHÙM


PHẾ NANG
3. HỘI CHỨNG PHẾ NANG VIÊM PHỔI
3. HỘI CHỨNG PHẾ NANG PHÙ PHỔI CẤP
4. HỘI CHỨNG KẼ CÁC DẠNG TỔN THƢƠNG

Có 4 loại chính: các đƣờng mờ, hình lƣới, nốt và hình lƣới nốt
4. HỘI CHỨNG KẼ CÁC DẠNG TỔN THƢƠNG

Cystic hay mờ dạng lƣới


- Đôi khi điều này khó trên
phim thƣờng quy
- Trong trƣờng hợp khó,
phim HRCT sẽ giúp ích
nhiều
- Trên HRCT nhƣ bên cho
hình ảnh tổn thƣơng
dạng tăng sáng thành
mỏng (cyst).
4. HỘI CHỨNG KẼ CÁC DẠNG TỔN THƢƠNG

 Phù kẽ thông thƣờng biểu


hiện dƣới dạng lƣới
 Trong phù kẽ có thể thấy vân
Kerley (thí dụ vân Kerley B).
 Kerley B là vệt mờ nằm ngang,
1-2cm gần màng phổi
4. HỘI CHỨNG KẼ CÁC DẠNG TỔN THƢƠNG

HRCT cho thấy tổn thƣơng dạng tổ ong và co rút,


mờ dạng vệt do dãn phế quản
4. HỘI CHỨNG KẼ CÁC DẠNG TỔN THƢƠNG
5. HỘI CHỨNG PHẾ QUẢN CÁC DẠNG TỔN THƢƠNG

CÁC DẤU HIỆU TRỰC TIẾP:

Dày vách PQ, dãn lòng PQ và ứ đong


dịch trong lòng PQ. Dãn lòng PQ có 3
mức độ: hình trụ (ray xe lửa, hạt
cƣờm..), hình chuỗi ngọc, hình túi (kén
hơi, dịch quanh trục PQ)

CÁC DẤU HIỆU GIÁN TIẾP: xẹp phổi


5. HỘI CHỨNG PHẾ QUẢN CÁC DẠNG TỔN THƢƠNG
5. HỘI CHỨNG PHẾ QUẢN CÁC DẠNG TỔN THƢƠNG

KPQ bình thƣờng Dày thành KPQ

Imagerie des voies aeùriennes. C.Beigelman et al. JFR 2003.


5. HỘI CHỨNG PHẾ QUẢN CÁC DẠNG TỔN THƢƠNG
5. HỘI CHỨNG PHẾ QUẢN CÁC DẠNG TỔN THƢƠNG
5. HỘI CHỨNG PHẾ QUẢN CÁC DẠNG TỔN THƢƠNG
5. HỘI CHỨNG PHẾ QUẢN CÁC DẠNG TỔN THƢƠNG

Hình ảnh bất thƣờng Hình ảnh ứ khí ở thuỳ dƣới


nằm trong lòng PQ phổi P trong thì thở ra

DÒ VAÄT PHEÁ QUAÛN (Cauliflower)

Joseph K.T.Lee. Lee computed body tomography with MRI correlation. 1998
6. HỘI CHỨNG MẠCH MÁU CÁC DẠNG TỔN THƢƠNG

 Tăng khẩu kính khu trú: túi phình động mạch phổi; dò động - TMP.
 Tăng khẩu kính lan tỏa: sốt, gắng sức, có thai, có shunt trái - phải (TLT. TLN,
CÔĐM).
 Tái phân bố ĐMP: giảm lƣợng máu ở một vùng phổi sẽ dẫn đến tăng tƣới máu
ở một vùng khác lân cận hoặc ở phổi bên kia (do tăng áp TMP gây phù tổ chức
kẽ ở đáy nên lƣới mạch máu tăng lên ở đỉnh phổi, giãn phế nang diện rộng,...).
 Tăng khẩu kính mạch máu trung tâm và giảm khẩu kính mạch máu ngoại biên,
liên quan với sự tăng áp động mạch phổi lâu ngày. Thƣờng thứ phát sau bệnh
PQMT, shunt trái - phải lâu ngày, HVHL lâu ngày.
 Giảm khẩu kính khu trú hay lan tỏa tạo hình phổi quá sáng có thể so sánh với
phổi đối diện. Có ba nguyên nhân chủ yếu: hẹp tắc ĐMP; tăng áp ở phế bào
gây giảm lƣợng máu đến hay tiêu hủy lƣới mao mạch phổi: giãn PN, căng giãn
phổi; tăng áp trong khoang màng phổi: TKMP.
6. HỘI CHỨNG MẠCH MÁU CÁC MẠCH MÁU CỦA PHỔI
6. HỘI CHỨNG MẠCH MÁU CÁC MẠCH MÁU CỦA PHỔI

Hình ảnh bình thƣờng: Hình ảnh tăng TH chủ động:


Hình mắt kính Hình dấu triện

September 13, 2019 70


6. HỘI CHỨNG MẠCH MÁU CÁC MẠCH MÁU CỦA PHỔI

• QĐMP dãn, rốn phổi đậm,


MM ra 1/3 ngoài phế trƣờng.

• Tỉ số khẩu kính MM đỉnh và


đáy là 1/1

• Gặp trong bệnh tim, bẩm


sinh có luồng Shunt trái –
phải
7. HỘI CHỨNG NHU MÔ CÁC DẠNG TỔN THƢƠNG

 Hình mờ tròn đơn độc

 HÌnh mờ tròn nhiều ổ: Di căn..

 HÌnh hang: Lao, abces…

 HÌnh bóng sáng: gián PN…

 Hình quá sáng


TỔN THƢƠNG
7. HỘI CHỨNG NHU MÔ
MỜ TRÕN ĐƠN ĐỘC

Tròn đều: Lành tính Tua gai: Ác tính Nốt tròn đơn độc
có vôi hoá
TỔN THƢƠNG
7. HỘI CHỨNG NHU MÔ
MỜ TRÕN ĐƠN ĐỘC

U PQ phân thuỳ 1,2


TỔN THƢƠNG
7. HỘI CHỨNG NHU MÔ
MỜ TRÕN RẢI RÁC
7. HỘI CHỨNG NHU MÔ TỔN THƢƠNG DẠNG HANG
7. HỘI CHỨNG NHU MÔ TỔN THƢƠNG BÓNG SÁNG
TỔN THƢƠNG BÓNG SÁNG
7. HỘI CHỨNG NHU MÔ
KHÍ PHẾ THŨNG
MÔ TẢ TÌNH HUỐNG
CASE 1
CASE LÂM SÀNG

 Phụ nữ 40 tuổi
 Không triệu chứng
 Xquang kiểm tra

a. Tim to
b. Rốn phổi to bất thƣờng
c. Khối u ở phổi
d. Tổn thƣơng dạng lƣới
e. Khối u trung thất
CASE 2
CASE LÂM SÀNG

 Phụ nữ 57 tuổi
 Hút thuốc lá, ho

a. Kết đặc
b. Nốt
c. Dạng lƣới
d. Xẹp
CASE 3
CASE LÂM SÀNG

 Nam 58 tuổi
 Ho kéo dài
 Sụt cân

a.Tổn thƣơng dạng nốt


(nodule pattern)
b. Tổn thƣơng mô kẽ
c. Tổn thƣơng dạng lƣới
d. Tổn thƣơng nốt
CASE 4
CASE LÂM SÀNG

 Nữ 38 tuổi
 Ho, sốt
 Đau ngực

a.Tổn thƣơng dạng u


b.Tổn thƣơng dạng lƣới
c.Tổn thƣơng dạng nốt
d.Tổn thƣơng dạng kết
đặc
Mờ + Phế quản hơi = Lấp đầy phế nang
Lấp đầy phế nang + HC nhiễm trùng: Viêm
CASE 5
CASE LÂM SÀNG

 Nam giới 58 tuổi


 Khó thở

a.Tổn thƣơng khối


b.Tổn thƣơng dạng kết đặc
c.Tổn thƣơng dạng lƣới
(reticular)
d.Tổn thƣơng dạng nốt
CASE 6
CASE LÂM SÀNG

 Nữ 68 tuổi
 Thở hơi ngắn,
đau ngực trái

a. Tràn dịch màng phổi


c.Biến đổi dƣới cơ hoành
d. Xẹp phổi
d. U phổi
CASE 7
CASE LÂM SÀNG

 Nam 48 tuổi
 Ho kéo dài và
đau ngực P

a. U trung thất
b. Xẹp phổi
c. U phổi
d. Kết đặc
CASE 8
CASE LÂM SÀNG

 Nữ 58 tuổi
 Sụt cân
 K tử cung
CASE 9
CASE LÂM SÀNG

 Nữ 52 tuổi
 Khó thở

Tăng sáng:
a. Tăng khí phế nang
b. Bóng khí (bullae)
c. Tràn khí màng phổi
d. Xẹp phổi
CASE 10
CASE LÂM SÀNG

 Trẻ 13 tháng
 Đang chơi đồ chơi
 Khó thở đột ngột
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Tiếng Việt

1. Bài giảng Chẩn đoán hình ảnh Trƣờng Đại học Y khoa Hà Nội, NXB Y học, Hà Nội 2005.

2. Bài giảng Chẩn đoán hình ảnh đại học, Trƣờng đại học Y khoa Huế, 2003-2004.

Nước Ngoài

1. Chevrot A, Katz. Os et articulations. Radiodiagnostic, Masson, Paris 1994. 2: 51-166.

2. Danna A. (2001), Imagerie du haut appareil urinaire, Masson, Paris France

3. Frija J., (1995), Radiologie du thorax,

4. Giron J., Sans N., Senac J., (1998), Manuel d’imagerie thoracique, SAURAMPS

5. J.P. Monnier. Abreges d’lmagerie Medicale, Masson, Paris 1994 (Đã dịch sang tiếng Việt năm 1998).

6. Levy Ph., Bellin M., (2001), Scanner à rayon x, Masson

7. Loshkajian (2000), Imagerie médicale, Éditions ESTEM

8. Monnier J.P, Bouskela R. Semiologie de l’appareil digestif, Masson, Paris 1994. 6: 289-333.

9. Rémy jacques, (2002), Imagerie thoracique, JFR- Paris médical

10. Theresa C. McLOUD, (1998), Thoracic radiology, Mosby

11. Radiology Department of the Rijnland Hospital, Leiderdorp, the Netherlands. Chest X-Ray - Lung disease Four-
Pattern Approach. 2014. http://www.radiologyassistant.nl/en/p50d95b0 ab4b90/chest-x-ray-lung-disease.html

12. CHEST X-RAY TUTORIAL. http://medicine.mc.uky.edu/chestradiology/ch estnew.swf

You might also like