You are on page 1of 35

TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI

BỘ MÔN GIẢI PHẪU

DẠ DÀY – TỲ - TÁ TRÀNG –
TỤY

ThS. Nguyễn Trang

Hà Nội 2019
MỤC TIÊU
1. Mô tả được vị trí, hình thể, liên quan và cấu tạo của
dạ dày, tỳ, tá tràng, tụy
2. Nêu được các liên hệ chức năng và lâm sàng thích
hợp
DẠ DÀY
Đại cương
• Là đoạn phình lớn nhất của ống tiêu
hóa đi từ thực quản đến tá tràng
• Chức năng:
 Chứa đựng
 Tiêu hóa thức ăn: cơ học, hóa học
Dạ dày – Vị trí, hình thể ngoài: thay đổi

• Nằm trong ổ bụng, dưới vòm


hoành trái, sau cung sườn
(vùng hạ sườn trái) và vùng
thượng vị trái
• Dung tích thay đổi
Dạ dày – Hình thể ngoài
Khi rỗng hình chữ J hoa
• 2 thành: trước, sau
• 2 bờ: bờ cong bé và lớn
• 2 lỗ: lỗ tâm vị và lỗ môn vị
• 4 phần: phần tâm vị, đáy vị,
thân vị và phần môn vị
(hang môn vị, ống môn vị,
môn vị)
Dạ dày – liên quan
• Thành trước:
+ Phần nằm trên bờ sườn: cơ hoành,
màng phổi trái – đáy phổi trái, màng
ngoài tim, các xương sườn và các
khoang gian sườn 6 – 9, thùy gan trái
+ Phần dưới bờ sườn: nằm sau thành
bụng trước và gan
Dạ Dày – liên quan
• Thành sau:
Tâm vị - đáy vị: trụ trái cơ hoành, dc vị hoành
Thân vị: thành trước của túi mạc nối
Giường dạ dày: tuyến thượng thận
trái, phần trên thận (T), ĐM lách, mặt trước
tụy, góc đại tràng (T) và mạc treo ĐTN, dc
thận lách
Phần môn vị: qua MNL và mạc treo ĐTN, liên
quan đến góc tá hỗng tràng và ruột non (LS:
nối vị tràng)
Dạ dày
Dạ dày – liên quan
• Bờ cong nhỏ: mạc nối nhỏ
• Bờ cong lớn: mạc nối lớn, dây chằng vị lách
Dạ dày – hình thể trong, cấu tạo
• 4 lớp: thanh mạc, cơ,
dưới niêm mạc, niêm
mạc
• Cơ: 3 lớp sợi cơ dọc,
sợi cơ vòng, sợi chéo
• Niêm mạc: nhiều nếp
dọc (nếp vị)
• Tuyến tiết dịch vị
Dạ dày – mạch máu
Động mạch: ĐM thân tạng
• Vòng mạch bờ cong nhỏ:
đm vị trái – đm vị phải
• Vòng mạch bờ cong lớn:
đm vị mạc nối trái – đm
vị mạc nối phải
• Các nhánh thực quản của
đm vị trái
• Các đm vị ngắn và đm vị
sau từ đm lách
Dạ dày – tĩnh mạch
Dạ dày – bạch huyết: chuỗi hạch vị mạc nối và
chuỗi hạch tụy lách
• Thần kinh:
- Tk X (phó giao cảm)
- Đám rối tạng (gc)
2. TÁ TRÀNG VÀ TỤY
2.1. TÁ TRÀNG
Vị trí:
TÁ TRÀNG
Hình thể ngoài
Liên quan
TÁ TRÀNG
• Cấu tạo

Các tuyến
tá tràng

Nhú tá bé

Nhú tá lớn
Cơ vòng Oddi
TỤY
• Là tuyến vừa nội tiết,
vừa ngoại tiết
• Màu xám hồng, 12 – 15
cm
• Nằm sau phúc mạc,
chạy ngang từ phần
xuống của tá tràng tới
lách, ở sau dạ dày.
Hình thể ngoài và liên quan

Gồm 4 phần:
• Đầu tụy: mỏm móc, đuôi
mặt sau, mặt trước Cổ
thân

• Cổ tụy: ngang mức


khuyết tụy Đầu

• Thân tụy: 3 mặt


(trước, sau, dưới), 3
bờ (trên, dưới, trước)
• Đuôi tụy
TỤY
• Cấu tạo
MẠCH VÀ THẦN KINH CỦA TÁ TRÀNG VÀ TỤY
• Động mạch:
- ĐM thân tạng: ĐM vị tá tràng (đm tá tụy trên sau, tá tụy
trên trước, sau tá tràng) & ĐM lách (đm tụy lưng, tụy dưới,
đuôi tụy, tụy lớn)
- ĐM mạc treo tràng trên (các ĐM tá tụy dưới)
MẠCH VÀ THẦN KINH CỦA TÁ TRÀNG VÀ TỤY
• Tĩnh mạch:
MẠCH VÀ THẦN KINH CỦA TÁ TRÀNG VÀ TỤY
• Bạch huyết và thần kinh:
- BH: chuỗi hạch tụy lách: trước, sau, trái, phải
MẠCH VÀ THẦN KINH CỦA TÁ TRÀNG VÀ TỤY
• Bạch huyết và thần kinh:
- TK: đám rối tạng & đám rối mạc treo tràng trên
II – LÁCH:
Hạch bạch huyết Tuyến ức

Ống ngực
Tỳ

Tủy xương
Mạch bạch huyết

Vai trò:
- loại bỏ các tế
- Lách là tạng bào máu (hồng
bạch huyết nằm cầu) già, tế bào,
trên đường vi sinh vật lạ lọt
tuần hoàn máu. vào hệ tuần hoàn
- sản sinh ra các
tế bào lympho.
II – LÁCH
• Vị trí
• Hình thể ngoài
• Liên quan
Đầu sau
Bờ trên

Bờ dưới
Bờ
dưới
Đầu trước
• Hình thể ngoài & liên quan
- Mặt hoành
- Mặt tạng: + Mặt dạ dày: Rốn lách: dc hoành lách hoặc
dc lách thận hoặc mạc nối tụy lách
(đuôi tụy – cuống tỳ)
+ Mặt đại tràng
+ Mặt thận
LÁCH
• Vị trí đối chiếu lên thành ngực

Bờ dưới phổi trái

Xương sườn X
Ngách sườn hoành
màng phổi
LÁCH

- Màu nâu đỏ, tạng xốp, dễ


vỡ
- Cấu tạo:
+ Áo thanh mạc
+ Áo sợi ( bè xơ)
+ Tủy đỏ (mạch máu,
nang bạch huyết)
+ Tủy trắng (bè xơ)
LÁCH
• Mạch
LÁCH
• Thần kinh: Đám rối lách tách từ đám
rối tạng
• Bạch huyết: Bạch huyết Chuối hạch
lách Chuỗi hạch tụy lách
Một khối u đầu tụy đang to lên có thể chèn ép?
A. Góc tá hỗng tràng
B. ĐM vị tá tràng
C. Ống mật chủ
D. ĐM mạc treo tràng dưới
Ghép cặp:
Sơ đồ động mạch dạ dày:
1. Đm vị trái
I
2. Đm vị phải
3. Đm vị mạc nối trái
H 4. Đm vị mạc nối phải
B 5. Đm thân tạng
6. Đm lách
7. Đm gan chung
8. Đm vị tá tràng
9. Đm gan riêng
C D E A
F G

You might also like