Professional Documents
Culture Documents
- Bao xơ bọc bên ngoài ⇒ khâu chủ mô thận phải khâu thêm bao xơ.
- Thận nằm ngoài/sau phúc mạc trong ổ thận ⇒ chấn thương thận không gây xuất huyết nội vì
- Cơ tùy hành: cơ thắt lưng lớn - Nam và nữ khác nhau. “Nước chảy dưới cầu”
- Chạy trước các mỏm ngang đốt sống thắt + Nam: n/quản đi dưới ống dẫn tinh
lưng + Nữ: n/quản đi dưới ĐM tử cung
- Liên quan từ trước ra sau: ⇒ phân biệt khi sờ: n/quản có nhu động, ĐM có
+ Bó mạch sinh dục nhịp đập.
+ Niệu quản đoạn bụng
+ TK sinh dục đùi
- ĐM cấp máu cho niệu quản:
+ Nhánh của ĐM thận
+ Nhánh của ĐM sinh dục
+ Nhánh của ĐM chậu chung
+ Nhánh của ĐM bàng quang dưới
+ Nhánh của ĐM trực tràng giữa
ngày → chỗ có cơ lồi lên thành cột, chỗ không có cơ lõm xuống thành hõm (BQ thần
kinh)
+ Dưới niêm mạc
+ Niêm mạc
- Tam giác bàng quang: 2 lỗ đổ niệu quản + lỗ niệu đạo trong cổ bàng quang.
3. Phương tiện cố định bàng quang
- Hoành niệu dục
- DC mu-tiền liệt (nam), mu-bàng quang (nữ)
- DC rốn giữa = ống niệu rốn xơ hóa = dây treo bàng quang.
- DC rốn trong
⇒ Giữ bàng quang áp vào thành bụng trước
Chấn thương: té
Niệu đạo trước
NĐ xốp (12cm) xoạc ngang (cầu khỉ),
(đoạn di động)
tai nạn lao động
- Có 2 cơ thắt:
+ Cơ thắt trong: tránh xuất tinh ngược (sau cắt đốt nội soi TTL 80% có xuất tinh ngược)
+ Cơ thắt ngoài: giúp tiểu có kiểm soát
+ Khi phẫu thuật tuyến tiền liệt không được vượt quá ụ núi để tránh làm tổn thương cơ
thắt ngoài.
3 chỗ phình 4 chỗ hẹp