You are on page 1of 52

TR ƯỜ NG Đ Ạ I H Ọ C Y HÀ N Ộ I

MODULE 5.2 C Ử NHÂN ĐI Ề U D ƯỠ NG

GIẢI PHẪU PHÚC MẠC -


GAN

Ths. Bs. Nguyễn Ngọc Ánh

Hà Nội, tháng 01/2021


Mục tiêu học tập

 1. Trình bày được vị trí, giới hạn của ổ bụng.
 2. Mô tả được cấu tạo của phúc mạc. Nêu được ví dụ về lá
thành, lá tạng, phần phúc mạc trung gian.
 3. Mô tả được một cách sơ lược về mạc nối lớn, mạc nối
nhỏ và túi mạc nối.
 4. Mô tả được vị trí, hình thể ngoài, liên quan của gan.
 5. Trình bày được về đường mật ngoài gan và các thành
phần của cuống gan.
 6. Nêu được các liên hệ chức năng và lâm sàng thích hợp.
1. Ổ BỤNG – PHÚC MẠC

 1.1. Ý niệm về phúc mạc
 1.2. Cấu tạo và các phần của phúc mạc
1. Ổ BỤNG - PHÚC MẠC

- Là tấm thanh mạc lớn nhất cơ thể


- Vị trí: trong ổ bụng
- Cấu tạo:
+ Lá thành
Lá tạng
+ Lá tạng
+ Phúc mạc trung gian Phúc mạc
(mạc nối,mạc treo,dây chằng) trung gian

- Ổ phúc mạc Lá thành

Phúc mạc
Lá thành
trung gian Thiết đồ cắt đứng dọc qua ổ bụng

Lá tạng

Thiết đồ cắt ngang qua ổ bụng


1. Ổ BỤNG – PHÚC MẠC

 1.2 Cấu tạo và các phần của phúc mạc
1. Ổ BỤNG – PHÚC MẠC

Mạc nối nhỏ



1. Ổ BỤNG – PHÚC MẠC

 Mạc nối nhỏ
1. Ổ BỤNG – PHÚC MẠC

 Mạc nối lớn
1. Ổ BỤNG – PHÚC MẠC

 Mạc nối lớn
1. Ổ BỤNG – PHÚC MẠC

 Mạc treo ruột non
 Mạc treo ruột thừa
 Mạc treo đại tràng ngang
 Mạc treo đại tràng sigma
1. Ổ BỤNG – PHÚC MẠC

 Các nếp, các hố, các ngách phúc mạc
1. Ổ BỤNG – PHÚC MẠC

 Các nếp, các hố, các ngách phúc mạc
1. Ổ BỤNG – PHÚC MẠC

 Các ngách tá tràng
1. Ổ BỤNG – PHÚC MẠC

 Các ngách manh tràng
1. Ổ BỤNG – PHÚC MẠC

 Túi mạc nối
1. Ổ BỤNG – PHÚC MẠC

 Túi mạc nối
2. GIẢI PHẪU GAN
 GAN là tạng lớn nhất của cơ thể

(1400g – 1600g: 2% trọng lượng cơ thể trưởng thành)

 Đảm nhận nhiều chức năng quan trọng có tính sinh mạng

của cơ thể
2. GAN

2.1. Vị trí, kích thước, đối chiếu.


2.2. Hình thể ngoài và liên quan
2.3. Cấu tạo
2.4. Phương tiện giữ gan tại chỗ
2.5. Đường dẫn mật ngoài gan
2.6. Cuống gan
2.7. Phân thuỳ gan
2. GAN

2.1. Vị trí, kích thước, đối chiếu


- Vị trí: hạ sườn phải, thượng vị,
hạ sườn trái Gan
Đại
- Kích thước: dài: 25-28cm
Tràng
rộng: 16-20cm
ngang
dày: 6-8cm

Gan tại chỗ


2. GAN
2.1. Vị trí, kích thước, đối chiếu
- Đối chiếu:

Khoang gian
Khoang gian
sườn IV
sườn V

Sụn sườn IX

Đối chiếu của gan


2. GAN
2.2. Hình thể ngoài và liên quan.
Gan có hai mặt, một bờ.
- Mặt hoành: Chia thành 4 phần
+ Phần trước
Cơ hoành

Phần trước Gan


Dây chằng liềm Thành bụng trước

Phần trước
2. GAN
2.2. Hình thể ngoài và liên quan. Phổi phải
- Mặt hoành: phần trên Cơ hoành
Tim

Phần trên

Gan

Phần trên
2. GAN
2.2. Hình thể ngoài và liên quan.
- Mặt hoành: phần sau
Dây chằng tĩnh mạch

Rãnh tĩnh mạch chủ dưới


Vùng trần của gan
Lá trên dây chằng vành
Gan

Thùy đuôi

Lá dưới dây chằng vành

Phần sau
2. GAN
2.2. Hình thể ngoài và liên quan.
- Mặt hoành: phần phải
Phần phải Cơ hoành

Ngách sườn-hoành

Thành ngực

Phần phải
2. GAN
2.2. Hình thể ngoài và liên quan.
- Mặt tạng:
Rãnh dọc phải: hố túi mật
Rãnh dọc trái: rãnh dây chằng tròn
Rãnh ngang: cửa gan Cửa gan

Thùy đuôi

Thùy trái

Thùy phải
Dây chằng tròn
Túi mật

Thùy vuông

Mặt tạng
2. GAN
2.2. Hình thể ngoài và Ngách
liên quan. gan
thận
- Mặt tạng:

Mỏm nhú Ấn tá tràng

Ấn thượng thận
Ấn dạ dày

Ấn thận
Dây chằng tròn

Ấn đại tràng

Mỏm đuôi

Mặt tạng
2. GAN
- Mặt hoành: 4 phần: trước, trên, phải, sau Cơ hoành

+ Chỗ bám DC liềm (thuỳ phải, thuỳ trái)


DC vành
+ Chỗ bám DC vành
Thuỳ trái
+ Vùng trần DC liềm

Thuỳ phải

- Mặt tạng Bờ dưới


Túi mật
+ Thuỳ phải
+ Thùy trái Mặt hoành của gan
+ Thuỳ vuông Cửa gan

+ Thuỳ đuôi Vùng trần


+ Cửa gan Thuỳ đuôi

- Bờ dưới (trước) Thuỳ trái Thuỳ phải

Thuỳ vuông Túi mật

Mặt tạng của gan


2. GAN
2.2. Hình thể ngoài và liên quan.
- Bờ dưới:
Khuyết túi mật
Bờ dưới
Khuyết dây chằng tròn

Phần sau

Phần phải

Khuyết dây chằng tròn

Khuyết túi mật

Bờ dưới
2. GAN
2.2. Hình thể ngoài và liên quan.
- Bờ dưới:
Khuyết túi mật
Bờ dưới
Khuyết dây chằng tròn

Khuyết dây chằng tròn

Khuyết túi mật

Bờ dưới
2. GAN
TM chủ dưới
2.3 Các phương tiện giữ gan tại chỗ TM gan
- TM chủ dưới và các TM gan
Gan
- DC hoành-gan: mô liên kết dính
TM cửa
vùng trần gan vào cơ hoành
- DC vành
- DC liềm

TM gan và TM chủ dưới


Cơ hoành
Lá trên
DC vành DC liềm
Vùng trần
và DC hoành-gan
Lá dưới Gan
Gan DC vành

TM chủ dưới

Dây chằng vành Dây chằng liềm


2. GAN
2.3. Các phương tiện giữ gan tại chỗ.
- TM chủ dưới và các TM gan.

Các tĩnh mạch gan

Tĩnh mạch chủ dưới

Tĩnh mạch chủ dưới và các tĩnh mạch gan


2. GAN

- Tĩnh mạch gan.

Tĩnh mạch gan trung gian

Tĩnh mạch chủ dưới


Tĩnh mạch gan trái
Tĩnh mạch gan phải

Tĩnh mạch gan


2. GAN
2.3. Các phương tiện giữ gan tại chỗ.
- Dây chằng vành

Lá trên

Lá dưới

Dây chằng vành


2. GAN
2.3. Các phương tiện giữ gan tại chỗ.
- Dây chằng liềm
- Các dây chằng tam giác phải và trái
Dây chằng liềm

Dây chằng tam giác trái


Dây chằng tam giác phải

Dây chằng tròn gan


2. GAN
2.3. Các phương tiện giữ gan tại chỗ.
- Dây chằng tròn gan
- Dây chằng tĩnh mạch
- Mạc nối nhỏ Dây chằng tĩnh mạch

Dây chằng tròn gan


2. GAN
Nhánh ĐM gan Nhánh TM cửa
2.4 Cấu tạo mô học của gan
Mỗi tiểu thuỳ có:
- Khoảng cửa Đôi dây TB gan

+ NhánhTM cửa Ống mật


Nhánh TM gan
+ Nhánh ĐM gan
+ Ống dẫn mật
- TM trung tâm Khoảng cửa

- Nhu mô
+ Đôi dây TB gan
+ Mao mạch dạng xoang
+ Vi quản mật Nhánh TM cửa
Nhánh TM gan
Ống mật

Mao mạch dạng xoang Vi quản mật

Cấu tạo mô học của gan


2. GAN

Cấu tạo tiểu thùy gan Mặt cắt qua tiểu thùy gan

Tiểu thùy gan


Tĩnh mạch Khoảng cửa
trung tâm
Cấu tạo vi thể
Ống mật gian tiểu thùy
Mao mạch dạng xoang
Vi quản mật

Nhánh ĐM gan
Nhánh TM cửa

Tĩnh mạch trung tâm


2. GAN
2.5 Đường dẫn mật ngoài gan, cuống gan
- Đường dẫn mật ngoài gan:
+ Ống gan phải và ống gan trái
+ Ống gan chung
+ Ống túi mật
+ Ống mật chủ
Ống gan phải

Ống gan trái

Ống gan chung


Ống túi mật Đường mật
Túi mật Động mạch
Ống mật chủ
Tĩnh mạch

Mạch và đường mật trong gan

Đường dẫn mật ngoài gan


2. GAN
2.5 Đường dẫn mật ngoài gan.
- Ống gan phải
- Ống gan trái
- Ống gan chung (3cm) Ống gan phải
- Túi mật
Ống gan trái
- Ống mật chủ
Ống gan chung

Túi mật Ống mật chủ

Phần xuống tá tràng


2. GAN
2.5. Đường dẫn mật ngoài gan.
- Túi mật: đáy, thân, cổ, ống túi mật (3-4cm)
dài 7-10 cm, rộng 3cm.

Cổ túi mật
Ống túi mật

Thân túi mật

Đáy túi mật


2. GAN
2.5. Đường dẫn mật ngoài gan.
- Ống mật chủ: đường kính 6mm, dài 7,5cm

Ống mật chủ

Phần trên tá tràng

Ống mật chủ

Phần xuống tá tràng


Nhú tá tràng lớn
2. GAN
2.6. Cuống gan
Các thành phần cuống gan:
Đường mật
+ Đường mật
Động mạch
+ ĐM gan riêng
Tĩnh mạch
+ TM cửa
TM cửa
Mạch và đường mật trong gan

ĐM gan riêng

Ống mật chủ

Cuống gan
Các thành phần của cuống gan
2. GAN
Các thành phần cuống gan
Động mạch túi mật
- Động mạch gan.
Động mạch thùy vuông

Động mạch gan phải


Động mạch gan trái
Động mạch gan riêng
Động mạch thân tạng
Động mạch gan chung

Động mạch gan


2. GAN
Các thành phần cuống gan
- Tĩnh mạch cửa: đường kính 10-12mm
Nhánh phải
Nhánh trái
TM cửa

TM tỳ
TM
MTTD
TM
MTTT

Tĩnh mạch cửa

Tĩnh mạch cửa Cấu tạo của TM cửa


2. GAN
Liên quan cuống gan
- Đoạn ở bờ tự do mạc nối nhỏ

Cuống gan
2. GAN
Liên quan cuống gan
- Đoạn ở cửa gan

Trước

Sau

Cuống gan
2. GAN
2.7. Phân thùy gan

Khe chính
Khe bên phải Khe bên trái
Khe rốn
Case study

Bệnh nhân nam 25 tuổi, vào viện sau tai nạn ô tô,
gãy xương sườn VII, VIII, IX bên phải, đau bụng vùng hạ
sườn phải kèm theo biểu hiện sốc mất máu.
Bạn nghi ngờ BN có những tổn thương gì?
Hình ảnh minh hoạ

Xin cảm ơ
n các bạn đã
chú ý lắng nghe!
KEEP CALM
AND LEARN MEDECINE

You might also like