Professional Documents
Culture Documents
ANA 252 - Giai Phau Hoc 1 - 2022F - Lecture Slides - 02
ANA 252 - Giai Phau Hoc 1 - 2022F - Lecture Slides - 02
KHOA Y
BỘ MÔN GIẢI PHẪU
HỆ SINH DỤC
1
NỘI DUNG
1. CƠ QUAN SINH DỤC NAM
1.1 TINH HOÀN
1.2 MÀO TINH
1.3 ỐNG DẪN TINH
1.4 CÁC TUYẾN SINH DỤC
1.5 CƠ QUAN SINH DỤC NGOÀI
2
NỘI DUNG
2. CƠ QUAN SINH DỤC NỮ
2.1 BUỒNG TRỨNG
2.2 VÒI TỬ CUNG
2.3 TỬ CUNG
2.4 ÂM ĐẠO
2.5 BỘ PHẬN SINH DỤC NGOÀI
3
1. CƠ QUAN SINH DỤC NAM
1.1 TINH HOÀN
Cơ quan sinh dục nam bao gồm:
- Cơ quan sản xuất tinh trùng và nội tiết: tinh hoàn
- Hệ thống ống: mào tinh, ống dẫn tinh, ống phóng tinh
- Các tuyến sinh dục: túi tinh, tuyến tiền liệt, tuyến hành
niệu đạo
- Cơ quan sinh dục ngoài: bìu và dương vật
1. CƠ QUAN SINH DỤC NAM
1.1 TINH HOÀN
Bàng quang
Túi tinh
Tuyến tiền liệt
Ống phóng tinh
Tuyến hành niệu đạo
6
1. CƠ QUAN SINH DỤC NAM
1.1 TINH HOÀN
- Hình bầu dục hơi dẹt, mặt
ngoài lồi, mặt trong phẳng, 2 cực
trên dưới, 2 bờ trước sau
- Bề mặt trơn láng, màu trắng
xanh, mật độ chắc và có cảm
giác đau đặc biệt
7
1. CƠ QUAN SINH DỤC NAM
1.1 TINH HOÀN
- Vỏ ngoài là một lớp xơ dày và chắc gọi là lớp trắng
- Có các vách chia thành các tiểu thùy tình hoàn: 400 tiểu
thùy
Lớp trắng
8
1. CƠ QUAN SINH DỤC NAM
1.1 TINH HOÀN
- Mỗi tiểu thùy: có 2-4 ống sinh tinh xoắn -> Ống sinh tinh
thẳng -> lưới tinh
- Từ lưới tinh tách ra 12-15 ống xuất để nối vào ống mào
tinh
Lưới tinh
Ống sinh tinh xoắn
9
1. CƠ QUAN SINH DỤC NAM
1.1 TINH HOÀN
- Trong tiểu thùy tinh hoàn còn có tế bào kẽ: sản suất
Testosteron
Tế bào kẽ (tế bào
Leydig)
Mô kẽ
Ống sinh
tinh xoắn
10
1. CƠ QUAN SINH DỤC NAM
1.2 MÀO TINH
- Hình chữ C, gồm đầu,
thân và đuôi
- Bên trong có ống mào Ống dẫn tinh
tinh (6m) xoắn, cuộn Đầu
ngoằn ngoèo
- Nối tiếp với ống dẫn
tinh
Thân
Đuôi 11
1. CƠ QUAN SINH DỤC NAM
1.3 ỐNG DẪN TINH
- Liên tiếp với đuôi mào tinh, dài
khoảng 40cm
- Đoạn phía trên mào tinh góp phần
tạo nên thừng tinh
- Qua ống bẹn vào chậu hông tới mặt
sau bàng quang
- Phình to thành bóng ống dẫn tinh
- Nhận ống túi tinh để tạo thành ống
phóng tinh
12
Túi tinh
1. CƠ QUAN SINH DỤC NAM
1.3 ỐNG DẪN TINH
THỪNG TINH
Thừng tinh: tạo nên do sự
di chuyển xuống dưới của
tinh hoàn
Thừng tinh chứa: ống dẫn
tinh, động mạch, tĩnh mạch,
đám rối tk ống dẫn tinh,
động mạch tinh hoàn, đám
rối tĩnh mạch dây leo
Thừng tinh 13
1. CƠ QUAN SINH DỤC NAM
1.3 ỐNG DẪN TINH
ỐNG PHÓNG TINH
- Dài khoảng 2cm
- Do ống túi tinh và ống dẫn tinh hợp
thành
- Đổ vào niệu đạo đoạn tiền liệt bằng
2 lỗ ở lồi tinh
Lồi tinh
15
1. CƠ QUAN SINH DỤC NAM
1.4 CÁC TUYẾN SINH DỤC
TUYẾN TIỀN LIỆT
- Hình nón, bọc quanh niệu đạo tiền
liệt
- Dưới bàng quang, trước trực tràng
- Tiết ra một phần của tinh dịch (30%)
- Đổ vào niệu đạo đoạn tiền liệt ở
quanh lồi tinh
18
1. CƠ QUAN SINH DỤC NAM
1.5 CƠ QUAN SINH DỤC NGOÀI
DƢƠNG VẬT
Quy đầu
- Dương vật được cấu tạo bởi một
vật xốp và 2 vật hang Hai vật hang
- Vật xốp hình trụ, nằm chính giữa,
dưới 2 vật hang, đầu trước phình
to thành quy đầu, đầu sau giãn Vật xốp
rộng thành hành xốp
- Hai vật hang xếp song song, đầu
sau tạo thành trụ dương vật cố
định vào ngành dưới xương mu
Hành xốp
1. CƠ QUAN SINH DỤC NAM
1.5 CƠ QUAN SINH DỤC NGOÀI
DƢƠNG VẬT
Niệu đạo
Vật xốp 20
1. CƠ QUAN SINH DỤC NAM
1.5 CƠ QUAN SINH DỤC NGOÀI
DƢƠNG VẬT
- Quy đầu thường được bọc bởi một lớp nếp da – niêm mạc,
gọi là bao quy đầu
21
1. CƠ QUAN SINH DỤC NAM
1.5 CƠ QUAN SINH DỤC NGOÀI
DƢƠNG VẬT
- Bao quy đầu
23
CÂU HỎI
Câu 1. Các cơ quan sau đều thuộc hệ sinh dục nam,
ngoại trừ?
A. Tinh hoàn
B. Niệu đạo
C. Tuyến tiền liệt
D. Niệu quản
Câu 2. Cơ quan nào sau đây thuộc cơ quan sinh dục
ngoài của nam?
A. Tinh hoàn
B. Bìu
C. Túi tinh
D. Ống dẫn tinh 24
CÂU HỎI
Điền vào chỗ trống:
2. Ống phóng tinh tạo nên từ ống dẫn tinh hợp với ……
25
CÂU HỎI
Chi tiết mũi tên chỉ?
5
6
2 3
7
4 8 26
2. CƠ QUAN SINH DỤC NỮ
2.1 BUỒNG TRỨNG
Cơ quan sinh dục nữ bao gồm:
- CƠ QUAN SINH DỤC TRONG: Buồng trứng, vòi tử
cung, tử cung, âm đạo
- CƠ QUAN SINH DỤC NGOÀI: âm hộ, âm vật
Ngoài ra: vú, các tuyến tiền đình lớn, tuyến cạnh niệu
đạo (skene)
2. CƠ QUAN SINH DỤC NỮ
2.1 BUỒNG TRỨNG
- Có hai buồng trứng, áp vào
thành bên chậu hông
- Tạo và phóng thích trứng theo
chu kỳ
- Tiết ra các hormon sinh dục nữ
(estrogen và progesteron)
- Buồng trứng là tạng trong ổ
phúc mạc duy nhất
2. CƠ QUAN SINH DỤC NỮ
2.1 BUỒNG TRỨNG
- Hình hạt đậu dẹt, hai mặt: ngoài, trong
- Hai đầu: đầu vòi và đầu tử cung
+ Đầu vòi là nơi bám của dây chằng treo buồng trứng và dây
chằng vòi - buồng trứng
+ Đầu tử cung là nơi bám của dây chằng riêng buồng trứng
- Hai bờ: bờ tự do và bờ mạc treo
Đầu vòi
Đầu tử cung
2. CƠ QUAN SINH DỤC NỮ
2.1 BUỒNG TRỨNG
+ Bờ mạc treo có mạc treo buồng trứng từ mặt sau dây chằng
rộng đến bám vào
- Như vậy, buồng trứng được treo lơ lững trong chậu hông
bởi các dây chằng và mạc treo
DC riêng buồng
trứng
2. CƠ QUAN SINH DỤC NỮ
2.1 BUỒNG TRỨNG
Các phương tiện cố định buồng trứng:
- Mạc treo buồng trứng
- Dây chằng treo buồng trứng
- Dây chằng riêng buồng trứng
Mạc treo buồng
- Dây chằng vòi buồng trứng
trứng
32
2. CƠ QUAN SINH DỤC NỮ
2.2 VÒI TỬ CUNG
- Còn gọi là vòi trứng hay vòi Fallope
- Dẫn trứng được phóng thích từ buồng trứng vào buồng
tử cung
- Nằm ở bờ tự do của DC rộng, bọc giữa 2 lá phúc mạc
của dây chằng này, chạy từ buồng trứng đến góc bên tử
cung
2. CƠ QUAN SINH DỤC NỮ
2.2 VÒI TỬ CUNG
- Gồm 4 đoạn:
+ Phễu vòi: loe rộng, nhiều tua vòi để hưng trứng
+ Bóng vòi: phình to, đoạn dài nhất của vòi
+ Eo vòi: hẹp lại nên thai ngoài tử cung thường kẹt lại ở đây
+ Phần tử cung: đoạn hẹp nhất, mở vào buồng TC
Bóng vòi
Eo vòi
Phần tử cung
Phễu vòi
2. CƠ QUAN SINH DỤC NỮ
2.2 VÒI TỬ CUNG
- Là túi cơ chứa thai và đẩy thai ra ngoài
- Năm trong chậu bé, sau khơp mu và bàng quang, trước
trực tràng, trên âm đạo, dưới các quai ruột
Tử cung
Bàng quang
Trực tràng
Khớp mu
Eo tử cung
Cổ tử cung
2. CƠ QUAN SINH DỤC NỮ
2.3 TỬ CUNG
Tư thế tử cung:
- Đổ ra trước: trục thân hợp với
trục âm đạo góc 900
- Gập ra trước: trục thân hợp
với trục cổ tử cung góc 1200 .
- Chống lại sự sa của tử cung
qua âm đạo
2. CƠ QUAN SINH DỤC NỮ
2.3 TỬ CUNG
Dây chằng
rộng
Dây chằng tử Dây chằng tròn
cung - cùng Dây chằng ngang cổ tử cung
2. CƠ QUAN SINH DỤC NỮ
2.3 TỬ CUNG
- Tử cung được cấu tạo gồm các Buồng tử cung
lớp từ ngoài vào trong:
+ Lớp thanh mạc (phúc mạc phủ
tử cung)
+ Lớp dưới thanh mạc
+ Lớp cơ: có lớp cơ rối ở giữa
quấn quanh các mạch máu để
cầm máu khi bong nhau thai hoặc
kinh nguyệt.
+ Lớp niêm mạc: dày mỏng theo
chu kỳ kinh nguyệt, bong ra tạo
Ống cổ tử cung
thành kinh nguyệt
40
2. CƠ QUAN SINH DỤC NỮ
2.3 TỬ CUNG
- Tử cung được cấp máu từ ĐM tử cung (nhánh của ĐM
chậu trong)
- Chạy ngoằn ngoèo dọc bên thân tử cung (cho phép kéo
dài ra nhanh chóng để theo kịp sự phát triển của tử cung
chứa thai trong thai kỳ)
ĐM buồng trứng
ĐM tử cung
41
2. CƠ QUAN SINH DỤC NỮ
2.4 ÂM ĐẠO
- Là một ống cơ mạc rất đàn hồi, dài khoảng 8cm
- Đầu trên bám xung quanh cổ tử cung tạo thành vòm âm
đạo, giới hạn bên trong với cổ tử cung một túi bịt chạy vòng
quanh (phân thành túi bịt trước, sau, 2 túi bịt bên)
- Đầu dưới là lỗ âm đạo mở vào tiền đình âm hộ. Bình
thường được đậy bằng một màng không kín hoàn toàn, gọi
là màng trinh (chưa giao hợp)
Túi bịt sau
Cổ tử cung Túi bịt trước
Lỗ âm đạo
2. CƠ QUAN SINH DỤC NỮ
2.4 ÂM ĐẠO
- Màng trinh
43
2. CƠ QUAN SINH DỤC NỮ
2.5 CƠ QUAN SINH DỤC NGOÀI
- Âm hộ được tạo bởi các thành phần như gò mu, môi lớn,
môi bé và tiền đình âm hộ:
+ Gò mu: chỗ gồ lên trước khớp mu, thường có lông
phủ, dưới da gò mu là lớp đệm mỡ dày.
+ Môi lớn: cặp nếp da nằm 2 bên âm hộ. Hai môi lớn
giới hạn nên khe âm hộ.
+ Môi bé: hai nếp niêm mạc nằm trong môi lớn, phía
trước nối với nhau tạo thành mũ âm vật.
+ Tiền đình âm hộ: khoảng trống giới hạn bởi mặt
trong 2 môi bé, phần trước đáy tiền có lỗ niệu đạo ngoài, còn
phía sau là lỗ âm đạo.
2. CƠ QUAN SINH DỤC NỮ
2.5 CƠ QUAN SINH DỤC NGOÀI
Gò mu
Mũ âm vật
Quy đầu âm vật
Môi lớn
Lỗ niệu đạo
Lỗ âm đạo
Trụ âm vật
2. CƠ QUAN SINH DỤC NỮ
2.5 CƠ QUAN SINH DỤC NGOÀI
- Vú: hai cơ quan nằm ở thành ngực
trước, chức năng tạo sữa và cho con
bú.
- Có dạng hình nón lệch, đỉnh là nhú
vú hay đầu vú. Quanh nhú là quầng
vú.
- Cấu tạo từ nông vào sâu: da, mỡ
dưới da, các tuyến sữa dạng chùm
hợp thành các tiểu thùy và thùy, đổ
vào ống tiết sữa, sâu nhất là lớp mỡ
sau vú.
CÂU HỎI
Câu 1. Các cơ quan sau đều thuộc hệ sinh dục nữ,
ngoại trừ?
A. Buồng trứng
B. Tử cung
C. Âm vật
D. Niệu đạo
Câu 2. Chức năng của buồng trứng?
49
CÂU HỎI
Điền vào chỗ trống:
50
CÂU HỎI
Chi tiết mũi tên chỉ?
6
5
7
4
8
51
2
53