You are on page 1of 16

U1

Circulatory (heart, vessels, blood) vs Cardiovascular (heart, vessels)

Atrium Tâm nhĩ


Ventricle Tâm thất
Septum Vách ngăn
Interatrial Liên nhĩ
Interventricular Liên thất
Mitral Van 2 lá
Tricuspid Van 3 lá
Pulmonary Động mạch phổi
Aortic valve Van động mạch chủ

Endocardium: Nội tâm mạc


Myocardium: Cơ tim
Pericardium: Màng ngoài tim

Artery: Động mạch


Arteriole: Tiểu động mạch
Capillary: Mao mạch
Venule: Tiểu tĩnh mạch
Vein: Tĩnh mạch

Aorta: Động mạch chủ


Vena cava: Tĩnh mạch chủ
Pulmonary (artery & vein): Phổi (động mạch, tĩnh mạch)
Coronary artery: Động mạch vành

Carotid pulse: Động mạch cảnh


Brachial pulse: Động mạch cánh tay
Radial pulse: Động mạch quay
Femoral pulse: Động mạch đùi
Popliteal pulse: Động mạch khoeo

Plasma: Huyết tương


Erythrocyte: Hồng cầu
Leukocyte: Bạch cầu
Thrombocyte: Tiểu cầu

Diastole: Tâm trương


Systole: Tâm thu
Pulse: Mạch
Blood pressure: Huyết áp
Pulmonary & systemic circulation: Tuần hoàn phổi, tuần hoàn hệ thống

Palpitation: Đánh trống ngực


Diaphoresis: Chảy mồ hôi
Pallor: Xanh xao
Thrill: Sợ hãi
Bradycardia: Nhịp tim chậm
Intermittent claudication: (Đau cách hồi) Cách quãng không liên tục

Edema: Phù nề
Syncope: Ngất
Cyanosis: Tím tái
Murmur: Tiếng thổi
Tachycardia: Nhịp tim nhanh
Pericardial friction rub: Ma sát màng ngoài tim

Measurement of BP with a sphygmomanometer and stethoscope: Đo huyết áp bằng máy đo


huyết áp và ống nghe

Electrocardiogram: Điện tâm đồ


Angiography: Chụp động mạch

Angina: Đau thắt ngực


Arrhythmia: Rối loạn nhịp tim
cardiac arrest: Tim ngừng đập
Congenital heart disease (CHD): Bệnh tim bẩm sinh
Congestive heart failure (CHF): Suy tim sung huyết
Coronary artery disease (CAD): Bệnh động mạch vành
Endocarditis: Viêm nội tâm mạc
Myocardial infarction (MI): Nhồi máu cơ tim
Cardiac tamponade: Chèn ép tim
Hypertension (HTN): Tăng huyết áp
Hypotension: Huyết áp thấp
Anemia: Thiếu máu
Cerebrovascular accident (CVA): Tai biến mạch máu não
Atherosclerosis: Xơ vữa động mạch
Aneurysm: Chứng phình động mạch
Deep vein thrombosis (DVT): Huyết khối tĩnh mạch sâu
Varicose vein: Giãn tĩnh mạch
Peripheral arterial disease (PAD): Bệnh động mạch ngoại vi
Defibrillation: Khử rung tim
Catheter ablation: Cắt bỏ ống thông
Angioplasty: Nong mạch vành ( tạo hình mạch )
Valve replacement: Thay van
Aneurysmectomy: Cắt bỏ phình mạch
Vein ligation (tying off): Thắt tĩnh mạch
Extracorporeal circulation: Tuần hoàn ngoài cơ thể

Pacemaker implantation: Cấy máy tạo nhịp tim


Cardiac catheterization: Thông tim
Bypass grafting: Phẫu thuật bắc cầu động mạch vành
Pericardiocentesis: Chọc ngoài màng tim
Endarterectomy: Cắt bỏ nội mạc động mạch
Medication: Thuốc
Heart transplantation: Ghép tim

U2

Respiration: Hô hấp

Inspiration: Hít vào


Inhalation: Hít vào
Expiration: Sự thở ra
Exhalation: Thở ra
nare (nostril): Lỗ mũi
paranasal sinus: Xoang cạnh mũi
cilium: Lông mao
adenoid: Amidan vòm
tonsil: Amidan
epiglottis: Nắp thanh quản
nasal cavity: Hốc mũi
pharynx: Yết hầu
larynx: Thanh quản
trachea: Khí quản
bronchus: Phế quản
bronchiole: Tiểu phế quản
lobe: thuỳ
alveolus: Phế nang
parenchyma: Nhu mô
apex: Đỉnh
base: Đáy
hilum: rốn hạt
pleura: màng phổi
diaphragm: Cơ hoành
mediastinum: Trung thất
dyspnea: Khó thở
apnea: Ngưng thở
bradypnea: Khó thở (thở chậm)
tachypnea: Thở nhanh
cough: Ho
sputum: Đờm
hemoptysis: Ho ra máu
epistaxis: Chảy máu cam
hoarseness: Khàn tiếng
cyanosis: Tím tái
retraction: Sự co rút
pleural rub: Viêm màng phổi
stridor: Thở rít
rales (crackles): Thở ngáy
wheezes: Khò khè
rhonchi: Khò khè (ran)
Arterial blood gases (ABGs): Khí máu động mạch
Bronchoscopy: Nội soi phế quản
Laryngoscopy: Soi thanh quản
Laryngoscope: Dụng cụ soi thanh quản
Lung biopsy: Sinh thiết phổi
tuberculin test: Xét nghiệm lao tố

croup: Viêm thanh khí phế quản


diphtheria: bạch hầu
asthma: hen suyễn
bronchiectasis: giãn phế quản
bronchitis: viêm phế quản
COPD: Chronic obstructive pulmonary disease: bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
Atelectasis: xẹp phổi
Emphysema: khí phổi thủng
Pneumonia: viêm phổi
Tuberculosis: bệnh lao
pulmonary edema: phù phổi
abscess: áp xe
embolism: tắc mạch
fibrosis: xơ hoá
pleurisy: viêm màng phổi
pleural effusion: tràn dịch màng phổi
pneumothorax: tràn khí màng phổi
hemothorax: tràn máu màng phổi
pyothorax: mủ màng phổi

U3
Gland Tuyến
Hormone Nội tiết tố
Receptor Thụ thể
Target tissue Mô đích
Endocrine Nội tiết
Exocrine Ngoại tiết
Homeostasis Cân bằng nội môi
Electrolyte Chất điện phân
Hypothalamus Vùng dưới đồi
Pituitary Tuyến yên
Thyroid Tuyến giáp
Parathyroid Tuyến cận giáp
Adrenal (cortex & medulla) Thượng thận (vỏ và tủy)
Pancreas Tuyến tụy
Ovary Buồng trứng
Testes Tinh hoàn
Stimulate Kích thích
Inhibit Ức chế
Regulate Điều hoà
Metabolism Sự trao đổi chất
Ovulation Rụng trứng
Reabsorption Tái hấp thu
Anterior lobe Thuỳ trước
Posterior lobe Thuỳ sau
Thyroid cartilage Sụn giáp
Thyroid gland Tuyến giáp
Isthmus Eo tuyến giáp
Trachea Khí quản
Epiglottis Nắp thanh quản
Pharynx Yết hầu
Esophagus Thực quản

Hypoglycemia Hạ đường huyết


Hypercalciuria Tăng canxi niệu
Polydipsia Chứng khát nước
Numbness Tê tái
Convulsion Co giật
Glycosuria Đường niệu
Polyuria Đa niệu
Goiter Bướu cổ
Tremor Run
Exophthalmos Lồi mắt
Fatigue Mệt mỏi
Sluggishness Chậm chạp
Amenorrhea Mất kinh (vô kinh): Không có kinh nguyệt
Hirsutism Rậm lông
Malaise Khó chệu
Muscle atrophy Suy nhược cơ bắp
Fasting Plasma Glucose (FPG) Glucose huyết tương lúc đói
Serum and urine tests Xét nghiệm huyết thanh và nước tiểu
Thyroid function tests Xét nghiệm chức năng tuyến giáp
Acromegaly To đầu chi
Gigantism Bệnh khổng lồ
Dwarfism Bệnh lùn
Diabetes insipidus (DI) Đái tháo nhạt
Hyperthyroidism Cường giáp
Hypothyroidism (myxedema & cretinism) Suy giáp (Phù niêm & Đần độn)
Thyroid carcinoma Ung thư biểu mô tuyến giáp
Hyperparathyroidism Cường cận giáp
Hypoparathyroidism (tetany) Suy tuyến cận giáp
Adrenal virilism Nam hoá tuyến thượng thận
Cushing syndrome Hội chứng cushing
Addison disease Bệnh Addison
Hyperinsulinism Cường insulin
Diabetes mellitus (DM) Đái tháo đường (DM)

U4

Ovary Buồng trứng


ovum Noãn
gamete giao tử
gonad tuyến sinh dục
genitalia cơ quan sinh dục
testis tinh hoàn
spermatozoon tinh trùng
uterus (fundus - corpus - cervix - tử cung (đáy - thân - cổ tử cung - nội mạc tử
endometrium) cung)
seminal vesicle túi tinh
prostate gland tuyến tiền liệt
fallopian tube ống dẫn trứng
vagina âm đạo
epididymis mào tinh hoàn
vas deferens ống dẫn tinh
ejaculatory duct ống phóng tinh
vulva âm hộ
clitoris âm vật
labia môi âm hộ
hymen màng trinh
perineum tầng sinh môn
scrotum bìu dái
penis dương vật
breast ngực
mammary gland tuyến vú
menstruation Kinh nguyệt (hành kinh)
Menopause mãn kinh
ovulation rụng trứng
lactation tiết sữa
ejaculation xuất tinh
semen tinh dịch
coitus giao cấu
fertilization thụ tinh
gestation Thai nghén
pregnancy Thai kỳ
parturition sự sinh đẻ
postpartum hậu sản
zygote hợp tử
embryo phôi thai
fetus thai nhi
placenta nhau thai
chorion Màng đệm
amnion màng ối (màng nuôi)
amniotic fluid nước ối
umbilical cord dây rốn
gynecology phụ khoa
obstetrics khoa sản
neonatology khoa sơ sinh
andrology nam học
cervical erosion Viêm lộ tuyến cổ tử cung (xói mòn cổ tử cung)
leukorrhea bệnh bạch cầu
postmenopausal bleeding chảy máu sau mãn kinh
vaginal discharge tiết dịch âm đạo
metrorrhagia băng huyết
amenorrhea mất kinh
menorrhagia rong kinh
dysmenorrhea đau bụng kinh
cervical cancer ung thư cổ tử cung
genital wart Sùi mào gà
cervicitis viêm cổ tử cung
endometriosis lạc nội mạc tử cung
uterine fibroids u xơ tử cung
sexually transmitted infections (STIs) Các bệnh nhiễm trùng lây truyền qua đường
tình dục (STIs)
gonorrhea bệnh lậu
syphilis Giang mai
carcinoma of the breast ung thư vú
ectopic pregnancy có thai ngoài tử cung
placenta previa nhau tiền đạo
testicular cancer ung thư tinh hoàn
testicular torsion xoắn tinh hoàn
hydrocele tràn dịch màng tinh hoàn
varicocele giãn tĩnh mạch thừng tinh
benign prostatic hyperplasia (BPH) tăng sản tuyến tiền liệt lành tính (BPH)
prostate cancer ung thư tuyến tiền liệt
phimosis hẹp bao quy đầu
Colposcopy Soi âm đạo

U5

neuron tế bào thần kinh


nerve thần kinh
ganglion hạch
synapse khớp thần kinh
neurotransmitter dẫn truyền thần kinh
brain não
spinal cord tủy sống
plexus đám rối
(cranial - spinal - peripheral) nerve thần kinh (sọ não - cột sống - ngoại biên)
sensory (afferent) Nhánh cảm giác (hướng tâm)
motor (efferent) Nhán vận động (ly tâm)
autonomic tự chủ
sympathetic hệ thống thần kinh giao cảm
parasympathetic phó giao cảm
stimulus kích thích
impulse thúc đẩy
dendrite đuôi gai
axon sợi trục
myelin sheath vỏ myelin
terminal end fiber Cúc tận cùng
hemisphere bán cầu
gyrus nếp cuộn não
sulcus khe rãnh
lobe (frontal - parietal - occipital - temporal) thùy (trước - đỉnh - chẩm - thái dương)
ventricle lỗ trống trong não thất
cerebrospinal fluid (CSF) dịch não tủy (CSF)
thalamus đồi thị
hypothalamus Vùng dưới đồi
cerebrum đại não
cerebellum tiểu não
brainstem pons cầu não
brainstem medulla oblongata hành não tủy
meninx Màng não
dura mater màng cứng
arachnoid membrane màng nhện
pia mater màng nảo trong
cervical cổ ?
thoracic lồng ngực
lumbar ngang lưng
sacral xương cùng
cauda equina chùm đuôi ngựa
Dendrite đuôi gai
Cell body thân tế bào
Cell nucleus nhân tế bào
The meninges màng não
Subdural space khoang dưới màng cứng
numbness tê tái
weakness yếu
syncope ngất
dementia mất trí nhớ
tremor Rùng mình
analgesia mất cảm giác đau
hypoalgesia giảm đau
hyperalgesia chứng tăng đau
neuralgia đau dây thần kinh
paralysis bại liệt
hemiparesis liệt nửa người (suy yếu, vẫn có khả năng cử
động và cảm nhận)
hemiplegia liệt nửa người (hoàn toàn)
paraplegia liệt nữa dưới cơ thể
quadriplegia liệt tứ chi
ataxia mất điều hoà vận động
balance difficulty Khó thằng bằng
aphasia mất ngôn ngữ
Cerebrospinal fluid (CSF) analysis Phân tích dịch não tủy (CSF)
Cerebral angiography chụp mạch não
CT scan of the brain chụp CT não
MRI (Magnetic Resonance Imaging) chụp cộng hưởng từ
PET scan (Positron Emission Tomography) ghi hình cắt lớp positron
Doppler ultrasound studies Nghiên cứu siêu âm Doppler
Electroencephalography (EEG) Điện não đồ (EEG)
Congenital: Hydrocephalus Bẩm sinh
Hydrocephalus não úng thủy
Spina bifida nứt đốt sống
Degenerative, movement & seizure Thoái hóa, vận động & co giật:
Alzheimer disease Bệnh mất trí nhớ
Parkinson disease bệnh Parkinson
Epilepsy động kinh
Multiple sclerosis (MS) Đa xơ cứng (MS)
Palsy bại liệt
Meningitis viêm màng não
Encephalitis viêm não
Herpes zoster (shingles) Herpes zoster (bệnh zona)
Neoplastic Khối u
Vascular Mạch máu
Stroke (CVA) Đột quỵ (CVA)
Migraine chứng đau nửa đầu

U6

disease bệnh
disorder rối loạn
condition tình trạng
sickness ốm
illness Đau yếu
ailment Đau đớn
malady bệnh tật
presentation thuyết trình
symptom triệu chứng
sign dấu hiệu
syndrome hội chứng
etiology căn nguyên
pathophysiology Sinh lý bệnh học
epidemiology dịch tễ học
morbidity rate tỷ lệ mắc bệnh
mortality rate tỷ lệ tử vong
risk stratification Phân cấp rủi ro
complication sự biến chứng
differential diagnoses chẩn đoán phân biệt
treatment Điều trị
consultation hội chẩn
prognosis tiên lượng
consequence hậu quả
medication thuốc
prophylaxis Phòng bệnh
acute cấp tính
benign nhẹ (bệnh), lành(u)
focal tiêu điểm
communicable dễ lây lan
subacute bán cấp
malignant ác tính
diffuse khuếch tán
febrile chứng sốt rét
chronic mãn tính
incurable bệnh nan y
curable có thế chửa khỏi
mild nhẹ
idiopathic vô căn
congenital bẩm sinh
progressive Tăng dần
moderate tiết chế
infectious truyền nhiễm
hereditary di truyền
intermittent gián đoạn
severe nghiêm trọng
fatal gây tử vong
inherited thừa hưởng
localize Khu trú
symptomatic có triệu chứng
asymptomatic không có triệu chứng
traumatic chấn thương
acquired mắc phải
systemic có hệ thống
autoimmune tự miễn dịch
terminal tận cùng

Cardiac arrest Ngừng tim


(Multiple) trauma/injury Đa chấn thương
Cerebral contusion Đụng dập não
Acute subdural & epidural hematoma Tụ máu dưới màng cứng & ngoài màng cứng
cấp tính
Penetrating injuries to the neck Vết thương xuyên thấu vùng cổ
Chest trauma (cardiac tamponade, tension Chấn thương ngực (chèn ép tim, tràn khí
pneumothorax) màng phổi có áp lực)
Abdominal trauma (penetrating, blunt Chấn thương bụng (vết thương xuyên thấu,
injuries) cùn)
Coma Hôn mê
Seizure Động kinh
(Food) poisoning Ngộ độc (Thực phẩm)

Cardiopulmonary Resuscitation (CPR) Hồi sức tim phổi (CPR)

Arterial Blood Gas (ABG) Khí máu động mạch (ABG)

Endotracheal (ET) intubation Đặt nội khí quản (ET)

Urinary catheterization thông tiểu

Nasogastric (NG) tube placement đặt ống thông mũi dạ dày (NG)

Cricothyrotomy phẫu thuật cắt sụn nhẫn giáp

Central line placement Đặt ống thông tĩnh mạch trung tâm

Intravenous (IV) catheter insertion Đặt ống thông tĩnh mạch (IV)

Lumbar puncture (LP) Chọc dò thắt lưng (LP)

Mechanical ventilation thông khí cơ học

U7

Cardiovascular Disease Bệnh tim mạch


Endocrinology Nội tiết
Diabetes Tiểu đường
Metabolism Chuyển hóa
Gastroenterology khoa tiêu hóa
Hematology Huyết học
Infectious Disease Bệnh truyền nhiễm
Nephrology thận học
Neurology khoa thần kinh
Pulmonary Disease bệnh phổi
Rheumatology bệnh thấp khớp
Allergy Dị ứng
immunology miễn dịch học
infectious disease bệnh truyền nhiễm
Neonatology khoa sơ sinh
Neurodisability suy nhược thần kinh
Gastroenterology Khoa tiêu hóa
hepatology khoa gan
nutrition dinh dưỡng
Respiratory medicine thuốc hô hấp
First-line treatment Điều trị đầu tay
Empiric treatment điều trị theo kinh nghiệm
Evidence-based medicine Y học dựa trên bằng chứng
Clinical trial Thử nghiệm lâm sàng
Placebo effect Hiệu ứng giả dược
Diagnostic criteria tiêu chuẩn chẩn đoán
Specificity độ đặc hiệu
Sensitivity Nhạy cảm
Treatment algorithm Thuật toán điều trị
Risk factor yếu tố rủi ro
Absorption Hấp thụ
Distribution Phân bổ
Bioavailability sinh khả dụng
clearance độ thanh thải
half life Bán chu kỳ
Metabolism Sự trao đổi chất
Pharmacokinetics dược động học
Toxicokinetics độc động học
sensitivity độ nhạy
specificity độ đặc hiệu

internal medicine nội khoa


pediatrics khoa nhi
clinical expertise chuyên môn lâm sàng
adverse effects tác dụng phụ
outpatient clinic Khoa ngoại trú
patient follow-up theo dõi bệnh nhân
be on-call Túc trực sẵn sàng
long-term condition tình trạng lâu dài
outpatient consultation tư vấn ngoại trú
clinical rotation luân phiên lâm sàng
cerebral palsy bại não
behavioral problem vấn đề hành vi
multidisciplinary team đội ngũ đa ngành

U8

Exploratory Thâm nhập


amputation cắt cụt chi
reconstructive tái tạo
minimal tối thiểu
microsurgery vi phẫu
palliative xoa dịu
placentae nhau thai
therapeutic điều trị
resection cắt bỏ
excision cắt bỏ
laparoscopic nội soi
Infertility Vô sinh
Eclampsia sản giật
amniocentesis chọc ối
Cosmetic mỹ phẩm
replantation cấy lại
transplant cấy
angioplasty nong mạch vành
maternal bà mẹ
postpartum hậu sản
umbilicus lỗ rốn
physical intervention can thiệp vật lý
life threatening đe dọa tính mạng
pelvic malignancy khối u ác tính vùng chậu
operating room Phòng mổ
to undergo an operation việc trải qua phẫu thuật
vital signs các dấu hiệu sống
scrub nurse Y tá phụ mổ
mechanical ventilation thông gió cơ học
chronic disorder rối loạn mãn tính
gynecological problem vấn đề phụ khoa
Caesarean section Đẻ mổ
delivery room Phòng sinh
to be in labor Chuyển dạ
surgical team đội phẫu thuật
circulating nurse Y tá chuẩn bị
postoperative pain đau sau phẫu thuật

You might also like