You are on page 1of 94

(Reproductive system)

(REPRODUCTION)
V16.96. Didavision tạo ra con người
(Reproductive system; Genital system)

(Gamet - egg and sperm)

(Fertilization)
Túi tinh
Ống dẫn tinh
Tuyến tiền liệt

Dương vật
Cắt ống dẫn tinh

Mào tinh
Tinh hoàn
Bìu
Thừng tinh

Dây thần kinh


mạch máu

Ống dẫn tinh Ñaàu maøo


tinh
Tiểu quản ly tâm Ống sinh tinh

Vách
Lưới biệt hóa
Tiểu thùy
Lưới tinh hoàn
Thân mào tinh Tb Leydig
Lớp tinh mạc

Đuôi mào tinh Lớp vỏ trắng

Tế bào Sertoli
SỰ SINH TINH
Các TB tiền sinh tinh khảm tại
vách ống sinh tinh, chúng vừa phân
bào, biệt hóa trưởng thành vừa di
chuyển vào giữa lòng ống
Tế bào mầm sinh dục (germ cell)
Phân bào đẳng nhiễm
Tinh nguyên bào (spermatogonia)
Phân bào giảm nhiễm
Tinh bào sơ cấp (spermatocyte)
Biệt hóa
Tinh tử (spermatid)
Hoạt hoá
Tinh trùng (sperm)
(A- Đầu, B- cổ, C- Phần giữa, D- Phần đuôi chủ yếu, E- phần đuôi cuối)

1: Màng sinh chất, 2: Màng acrosome ngoài,


3: Thể Acrosome, 4: Màng acrosome trong, 5: Nhân tb,
6: Trung tử gần, 7: T/tử xa, 8: Các sợi dày dọc bên ngoài
9: Ty thể, 10: Sợi trục, 11: Vòng, 12: Sợi vòng nhẫn).
Acrosomme: có chứa enzyme hyaluronidase
Màng tế bào tinh trùng (Sperm)
Màng nhân
Nhân

1n (X hoặc Y)

Các ty thể
Các trung thể Thể cực đầu
Chứa enzym Hyaluronidase
Chỉ còn nhân tinh trùng Tạo phản ứng acrosome
tiếp tục hoạt động trong
noãn, sau khi tinh trùng
xâm nhập thành công
Ống dẫn trứng Tử cung Buồng trứng

Cổ tử cung

Âm đạo

Âm hộ
Vulva
Ống dẫn trứng
Thể vàng Rụng trứng Noãn thứ cấp
Thể trắng

Nang
nguyên
Nang sơ cấp
Buồng trứng Vùng sáng

Tế bào nang Thể cực I


Tế bào hạt Dịch nang
Vòng phóng xạ
Noãn sơ cấp
Noãn nguyên bào
Nguyên phân

Noãn bào sơ cấp


Giảm phân 1

Noãn thứ cấp + thể cực I


Giảm phân II (Khi tinh trùng xâm nhập)

Trứng đã thụ tinh + thể cự I và II


Tế bào Cumulus
(tb hạt Granulosa cells, tb nang Thecal cells)

Màng phóng xạ
Thể cực I Tế bào chất

Nhân
Khoảng
không quanh
noãn Hạch nhân

Màng tb

Màng trong suốt


(Zona pellucida)

- Tạo nhân đơn bội


- Chuẩn bị tế bào chất của noãn để nuôi phôi
VAI TRÒ MÀNG TRONG SUỐT

Hàng rào chọn 1 tinh trùng


Kích thích phản ứng cực đầu
Chứa các thụ thể ZP (1,2,3)
Lọc các chất ra vào
Hàng rào miễn dịch
Chống tách rời phôi bào
Giúp lá nuôi biệt hóa
Ngăn làm tổ sớm
Nối dõi tông đường
“Sinh sản là một quá trình sinh học tạo
ra các cá thể sinh vật mới và riêng biệt”

“Sự tăng số lượng tế bào từ những


tế bào vốn có, được thực hiện nhờ
sự phân bào, tạo nên nhiều tế bào
con từ một hoặc nhiều tế bào ban
đầu, và thừa hưởng vốn di truyền từ
các tế bào ban đầu ấy”
- Sinh sản vô tính
(Asexual reproduction)
- Sinh sản hữu tính
(Sexual reproduction)
ĐƠN VỊ CỦA SỰ SINH SẢN: LOÀI
(Species)

“…là tập hợp các cá thể sinh vật

tự nhiên, có khả năng giao phối


với nhau tạo ra thế hệ con có
khả năng sinh sản, đồng thời
Ma yr) tương đối cách ly sinh sản
st
(Ern với các nhóm sinh vật khác”
TẤT CẢ ĐỂ … KHÁC BIỆT
- Phương tiện: cơ thể
- Cơ quan sinh dục Mule ?...
- Cấu trúc giao tử
- Cơ chế thụ tinh
- Khác pheromon
- Chu kỳ động dục
- Mùa giao phối
- Tập tính sinh sản
- Phân bố địa lý, môi trường, khí hậu…
SỰ CÁCH LY SINH SẢN
Xin lỗi, bạn nhầm rồi…!!!
TẬP TÍNH SINH SẢN

(REPRODUCTIVE BEHAVIOR)

(Biểu hiện ở người không rõ ràng)


Các kiểu tập tính tiếp diễn tuần tự…

Tập tính bắt cặp (Mating behavior)


(Tập tính tán tỉnh)

Tập tính giao phối (Rutting behavior)


Tập tính nuôi con (Maternal behavior)
(Tập tính nhận biết bố mẹ - con cái)

Tập tính bắt cặp

Các hormone Estradiol


và Progesterol
Các pheromones
Phụ thuộc mạnh trung khu thị giác
Hạch amygdala trung khu khứu giác

Vỏ não

Yếu tố môi trường, tính xã hội hóa


Tập tính giao phối

Được chi phối


bởi Testosterone
và Estrogen

Các hormones của


Hypothalamus
Cá thể hy sinh cho bảo tồn loài

Tập tính bổ xung các


yếu tố sinh hóa phục vụ
quá trình sinh sản
(ăn thịt bạn tình)
Tập tính nuôi và bảo vệ con

- Tiết sữa
- Mớm
- Làm tổ
- Hung dữ


N h à có c h ó đ
Trung khu khứu giác
(mùi đặc trưng của con cái
tạo các phản xạ mẫu tử)
Hai thí nghiệm trên chuột
- Phá trung khu khứu giác mẹ
- Khử mùi chuột con

(Hormone Prolactine
và Progesterone)
SỰ SINH SẢN VỚI CON NGƯỜI…

Mặt trời của mẹ là đây


Mùa xuân của mẹ là đây
Chăm con giọt máu vơi đầy - mẹ chăm
Nâng niu tròn tháng - tròn năm
Yêu con từ thủa nụ mầm - phôi thai
CƠ CHẾ sta
(GH)
r t
T
(Tetínhess
Các tập stiphụ thuộc các vùng thần kinh
sto cácchormone
chuyên hóa, le sinh sản
+ Cá thể đã ste
trưởng thành ro
ne
(thành thục)
TẬP ) Ov
+ Chu kỳ TÍNH E ary (
Thường khởi đầu str
động dục SS og
e n)
HÀNH VI

Các phản xạ hỗn hợp (GH-


(có điều kiện & Gonadotropin
không điều kiện Hormone)
(sexual maturation)

Đến giai đoạn nhất định, sv bắt đầu có khả năng sinh sản
(tạo ra các sản phẩm sinh dục)
- Tuyến sinh dục thật sự hoạt động
- Hormon sinh dục bắt đầu tác dụng
- Giao tử trưởng thành xuất hiện
muốn vợ
Ở NGƯỜI Hành vi, thần thái

- Các tính trạng sinh dục phụ muốn


- Phát sinh chu kỳ oestrus ở ĐV chồng
- Hoạt động của thần kinh và TKCC ở người
“SINH SẢN”: tạo cá thể mới từ cá
thể ban đầu không cần tái tổ hợp

“HỮU TÍNH”: sự kết hợp và sắp xếp


lại các gen từ 2 cá thể khác nhau mà
không nhất thiết tạo thêm cá thể mới
Sự thụ tinh
(Fertilization)

Đến hẹn lại lên...


V16.96a. Tinh trùng tặng hoa…
V16.97. Trứng rụng và thụ tinh…
Hướng tinh trùng di chuyển
Ống dẫn trứng

Hướng di chuyển
Vị trí
phôi
thụ
tinh
Buồng
trứng

Trứng
chín

Vòi ống dẫn Tử


trứng cung

“Chỉ một …”
Tiến trình xâm nhập của tinh trùng
nhờ phản ứng cực đầu (acrosome)

Qua 3 hàng rào: lớp tb bao; màng trong suốt; màng tb trứng
Tái tổ hợp và NST mới nhân
đôi và chuyển đến trung kỳ Tinh trùng xuyên qua lớp
tế bào hạt và tiếp cận
với receptor đặc hiệu loài
Hình thành
thoi vô sắc mới
Gắn với
Tinh trùng thụ quan ZP3
bỏ đuôi, dung
hợp 2 nhân
Phản ứng
Phóng thích cực đầu nhờ
thể cực II acrosin

Hai giao tử tiếp


hợp màng sinh
chất
Noãn hoàn Khử cực
thành
giảm phân II (n) Phản ứng hạt vỏ
thay đổi ZP3
Recombinant

(Cha) (Mẹ)

(Con)

SỰ THỤ TINH ĐƯỢC COI LÀ THÀNH CÔNG


KHI TÁI TỔ HỢP GEN THÀNH CÔNG
DEVELOPMENT OF THE EMBRYO

Zygote

Egg

2-cell stage

Blastocyst
4-cell stage
Inner cell

Morula
sexuality
8 tuần gamete Sự phát triển hợp tử

Zygote

Embryo
Từ tuần 9

Fetus

thụ tinh tới khi body


ra đời 39 - 40 tuần
Body
Công nghệ hỗ trợ sinh sản
(Assisted Reproductive Technology_ART)
HỖ TRỢ SINH SẢN

MUỐN ĐẺ - NHƯNG KHÔNG ĐẺ ĐƯỢC !


KHÔNG MUỐN ĐẺ...THEO CÁCH TỰ NHIÊN !

NGƯỜI VÀ ĐỘNG VẬT CÓ VÚ


LỊCH SỬ
CN HT SS (ART - Assisted Reproductive Technology)
MỤC TIÊU CỦA CÔNG NGHỆ HỖ TRỢ SINH SẢN NÓI CHUNG

Khát vọng con cái


Chẩn đoán sớm từ gen
Liệu pháp gen
Khai thác tế bào gốc
Phục vụ chăn nuôi
Động vật chuyển gen
Bảo tồn loài
…...
KHI NÀO CẦN ART
CƠ CHẾ SINH SẢN KHÔNG BÌNH THƯỜNG
Giao tử không bình thường
Khó dung hợp giao tử
Sự làm tổ và phát triển phôi thai
Cha, mẹ hoặc cả 2 cùng mất
Nhân nhanh phôi
Nội tiết (thụ tinh, mang thai, giới tính…)
Tạo phôi với mục đích khác
NOBEL - 2010

“Công Nghệ Sinh Học gieo hạnh phúc cho đời”


“Cha đẻ của trẻ em trong ống nghiệm”
V16.98. Nobel IVF Baby Pioneer
Thao tác của con người, nhằm tạo các cá thể:
- Với số lượng lớn
- Có tính trạng mong muốn
- Có hiệu quả kinhh tế cao
- Có tác động tốt tới môi trường
- Phục hồi (bảo tồn)
- Nghiên cứu KH…

PHẢI ĐẺ…THEO Ý MUỐN CỦA CON NGƯỜI

KHÔNG GÂY THOÁI/MẤT


HỆ GEN TỰ NHIÊN !
Lấy sperm của
chồng

Chọc hút nang noãn


(lấy tb trứng của vợ)

Bơm
phôi Chọn lọc, Chọn lọc,
vào nuôi chín hoạt hóa
tử cung trứng tinh trùng

QUY
TRÌNH Nuôi cho phôi
THỤ TINH
phát triển và
IVF chọn lọc
(In Vitro Fertilization)
NHỮNG TẾ BÀO GỐC ĐẦU TIÊN ĐƯỢC TẠO RA…

V16.99. Công nghệ IVF (In vitro Fertilization)


VẤN ĐỀ ĐẦU TIÊN

Genital germ cell – (n)


PATIENTS

- Các dạng tế bào tiền sinh dục


(n hoặc 2n)
- Các tế bào gốc tủy (2n)
(kích hoạt giảm phân)
- Các tế bào soma (2n)
(tạo iPS và kích hoạt giảm phân)

(iPS - induced Pluripotent Stem cell)


THÀNH CÔNG GIẢM NHIỄM
TB GỐC & TB SOMA
(2n n)
BI
OT
EC
HN
OL
OG
Y

GS Hideyuki Okano ĐH Keio, Nhật Bản


(The Guardian)
V16.100. Tế bào gốc tạo giao tử (giảm nhiễm = n)
Nuclear
reprogramming
Skin cells
(Adult
somatic iPS cell (n)
cell)

Meiosis

Genes inserted to
Induce reprogramming
Oct4; Klf4; Sox2; c-Myc
Skin tissue iPS cell (2n)
(Epidermal)
(ES culture)

Reprogram into ES like-cells


GS Azim Surani; ĐH Cambridge (Anh)

(The Guardian; Zing News)


SPERM
ĐH Göttingen, ĐH Münster, ĐH
Y khoa Hannover (Đức) ĐH
Newcastle-upon-Tyne (Anh)

Phát triển được 3 dạng tiền tinh trùng


Gamete Biology: Emerging Frontiers on Fertility and Contraceptive Development (SRF 63, p 69, 2007')
http://www.nzherald.co.nz/lifestyle/news/article.cfm?c_id
=6&objectid=10830233
V16.101. Tạo tinh trùng từ tế bào gốc iPS (da người)
http://www.redorbit.com/news/health/2091374/scientists_c
reate_artificial_sperm_from_stem_cells/
TBG TỪ TỦY XƯƠNG TINH TRÙNG
MAKING SPERM CELLS FROM BONE MARROW TISSUE

(Source: Newcastle University)


Gamete Biology: Emerging Frontiers on Fertility and Contraceptive
Development (SRF 63, p69, 2007)
V16.102. Tạo tinh trùng (ĐHKHTN tpHCM)
Tạo ra tinh trùng từ tủy xương phụ nữ
“Điều khó khăn là phụ nữ không có nhiễm sắc
thể Y như trong tế bào tinh trùng của nam giới”

(Nayernia, ĐH Gottingen, Đức)


OOCYTES
Bệnh viện Đa khoa Massachuset (Mỹ)
ĐH Pennsylvania và
Massachusetts General Hospital (Mỹ)
Nature Medicine, Reuters, NewScientist
V16.103. Tạo trứng người từ TBG màng ối
http://www.popsci.com/science/article/2012-02/scientists-isolate-reproductive
-stem-cells-generate-human-eggs-lab
“Khi các nhà khoa học Nhật Bản
tạo được trứng & tinh trùng trong
phòng thí nghiệm, giới chuyên gia
đang nỗ lực tìm cách sử dụng các
tế bào này một cách an toàn”
Katsuhiko Hayashi của Đại học Kyoto
(Nhật Bản)
Các nhà khoa học Tây Ban Nha khẳng định đã tạo được tinh trùng từ tế
bào da. Nghiên cứu thực hiện tại trường Đại học Stanford, Mỹ, vừa được
công bố trong báo cáo khoa học trên tạp chí Nature.

Theo Telegraph, nghiên cứu trên lấy cảm hứng từ phát hiện trước đây
của Shinya Yamanaka (Nhật Bản) và John Gordon (Anh), 2 người đã cùng
đoạt giải thưởng Nobel Y học vào năm 2012 nhờ tìm ra cơ chế chuyển
đổi các tế bào trưởng thành thành tế bào gốc phôi.

Thái An(Theo Skynews)


V16.104. Sinh con không cần trứng
V16.105. Thành công chuột ra đời tứ TBG
Hayashi et al., 2011; 2012; Science; Cell
http://www.nature.com/news/mouse-stem-cells-lay-eggs-1.11545
http://esciencenews.com/sources/the.guardian.science/2012/10/04/
baby.mice.created.stem.cells
http://www.theguardian.com/science/2012/oct/04/baby-mice-stem-cells
V16.106. Chuột ra đời từ TBG
Quy trình tạo chuột con
từ trứng / tinh trùng biệt hoá từ TBG

Blastocyst Pluripotent Fibroblasts


Stem cell

ESc iPS

+bFGF and GDNF

Spermatogonial Round
Stem cell Spermatide

Pre-meiotic Post-meiotic
spermatocytes spermatocytes

Hayashi et al., 2011; 2012; Science; Cell QT 69


ICSI (Intra Cytoplasmic Sperm Injection)
(tiêm tinh trùng vào bào tương trứng)
V16.107. ICSI (Intra Cytoplasmic Sperm Injection)
(tiêm tinh trùng vào bào tương trứng)
Male IVF donor
Female Male
reproductive reproductive
partner partner

iPS cells

Artificial Sperm
Ovum gamete production

Heterosexual Self Same-sex


fertilization fertilization fertilization

Hayashi et al., 2011; 2012; Science; Cell


V16.108. Tạo tử cung người
Viễn cảnh
sinh ra…
một con người
và…
vạn con người
...cùng 1 khuôn http://www.printers3d.com/bioprinting.html
BIOTECHNOLOGY: JUNO

Nhà CNSH
Goddess Hera (Juno) Bạn chính là JUNO
(Nữ thần sinh sản và
hôn nhân hạnh phúc)
for Your attention

You might also like